Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn TCVN I-2:2017 Bộ tiêu chuẩn về nguyên liệu hóa dược
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN I-2:2017
Số hiệu: | TCVN I-2:2017 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
Năm ban hành: | 2017 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN I-2:2017
BỘ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ THUỐC - PHẦN 2: NGUYÊN LIỆU HÓA DƯỢC (GỒM 362 TIÊU CHUẨN)
Set of national standards for medicines - Part 2: Chemico-pharmaceutical substances
Mục lục
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Ký hiệu và chữ viết tắt
4 Các tiêu chuẩn
Acetazolamid
Acetylcystein
Aciclovir
Acid acetylsalicylic
Acid ascorbic
Acid benzoic
Acid boric
Acid citric ngậm 1 phân tử nước
Acid folic
Acid hydrocloric
Acid hydrocloric loãng
Acid mefenamic
Acid nalidixic
Acid nicotinic
Acid salicylic
Adrenalin (epinephrin)
Adrenalin acid tartrat
Albendazol
Alimemazin tartrat
Alopurinol
All-rac-alpha tocopherol
All-rac-alpha tocopheryl acetat
Alverin citrat
Amikacin
Aminophylin
Amitriptylin hydroclorid
Amlodipin besilat
Amoni clorid
Amoxicilin trihydrat
Amphotericin B
Ampicilin
Ampicilin natri
Ampicilin trihydrat
Artemether
Atenolol
Atropin sulfat
Azithromycin
Bacitracin
Bạc nitrat
Bạc vitelinat
Benzalkonium clorid
Benzathin benzylpenicilin
Benzylpenicilin kali
Benzylpenicilin natri
Berberin clorid
Betamethason dipropionat
Betamethason valerat
Biotin
Bột bó
Bột talc
Bromhexin hydroclorid
Cafein
Calci carbonat
Calci clorid dihydrat
Calci gluconat
Calci gluconat để pha thuốc tiêm
Calci glycerophosphat
Calci hydroxyd
Calci lactat pentahydrat
Calci lactat trihydrat
Calci pantothenat
Calci phosphat
Camphor racemic
Camphor tự nhiên
Captopril
Carbamazepin
Cefaclor
Cefadroxil monohydrat
Cefazolin natri
Cefixim
Cefotaxim natri
Cefradin
Ceftriaxon natri
Cefuroxim axetil
Cefuroxim natri
Cephalexin
Cetirizin hydroclorid
Cetostearyl alcol
Cetyl alcol
Chymotrypsin
Cimetidin
Cinarizin
Cineol
Ciprofloxacin hydroclorid
Clarithromycin
Clavulanat kali
Clindamycin hydroclorid
Clofazimin
Cloral hydrat
Cloramphenicol
Cloramphenicol palmitat
Cloramphenicol sucinat natri
Cloroform
Cloroquin phosphat
Clorpheniramin maleat
Clorpromazin hydroclorid
Clotrimazol
Cloxacilin natri
Cocain hydroclorid
Codein
Codein phosphat
Colecalciferol
Cortison acetat
Cyproheptadin hydroclorid
Dexamethason acetat
Dexamethason natri phosphat
Dexclorpheniramin maleat
Dextromethorphan hydrobromid
Diazepam
Diclofenac natri
Dicloxacilin natri
Diethyl phtalat
Dimercaprol
Diphenhydramin hydroclorid
Domperidon maleat
Doxycyclin hydroclorid
Dung dịch clorhexidin gluconat
Dung dịch formaldehyd
Dung dịch glyceryl trinitrat
Đồng sulfat
Đồng sulfat khan
Đường trắng
Enalapril maleat
Ephedrin hydroclorid
Ergocalciferol
Erythromycin ethyl sucinat
Erythromycin stearat
Erythrosin
Ethambutol hydroclorid
(Các) ethanol loãng
Ethanol 96 %
Ether mê
Ether thường
Ethinylestradiol
Eugenol
Famotidin
Fenofibrat
Flucloxacilin natri
Fluconazol
Fluocinolon acetonid
Fluocinolon acetonid dihydrat
Furosemid
Gelatin
Gentamicin sulfat
Glibenclamid
Gliclazid
Glucosamin hydroclorid
Glucosamin sulfat kali clorid
Glucosamin sulfat natri clorid
Glucose khan
Glucose ngậm một phân tử nước
Glycerin
Glycerol monostearat 40 - 50
Griseofulvin
Guaifenesin
Haloperidol
Halothan
Hydroclorothiazid
Hydrocortison acetat
Hydroxocobalamin acetat
Hydroxocobalamin clorid
Hydroxocobalamin sulfat
Hydroxyethylcelulose
Hydroxyethylmethylcelulose
Hydroxypropylcelulose
Hyoscin butylbromid
Ibuprofen
Iod
Kali bromid
Kali clorid
Kali iodid
Kali permanganat
Kaolin nặng
Kaolin nhẹ
Kaolin nhẹ thiên nhiên
Kẽm oxyd
Kẽm sulfat
Lactose
Lanolin khan
Levomepromazin maleat
Levonogestrel
Levothyroxin natri
Lidocain hydroclorid
Lincomycin hydroclorid
Loperamid hydroclorid
(Các) macrogol
Magnesi carbonat nặng
Magnesi carbonat nhẹ
Magnesi clorid
Magnesi hydroxyd
Magnesi oxyd nặng
Magnesi oxyd nhẹ
Magnesi stearat
Magnesi sulfat
Magnesi trisilicat
Mangiferin
Manitol
Mebendazol
Mefloquin hydroclorid
Meloxicam
Menthol racemic
Menthol tả tuyền
Meprobamat
Mercurocrom
Metformin hydroclorid
DL-Methionin
Methyl parahydroxybenzoat
Methyl salicylat
Methyldopa
Methylprednisolon acetat
Metoclopramid
Metronidazol
Miconazol
Morphin hydroclorid
Naphazolin nitrat
Natri benzoat
Natri bromid
Natri camphosulfonat
Natri citrat
Natri clorid
Natri hydrocarbonat
Natri salicylat
Natri sulfacetamid
Natri sulfat khan
Natri thiopental và natri carbonat
Natri thiosulfat
Neomycin sulfat
Nhôm hydroxyd khô
Nhôm phosphat khô
Niclosamid monohydrat
Nifedipin
Norfloxacin
Nước để pha thuốc tiêm
Nước tinh khiết
Nước vô khuẩn để tiêm
Nystatin
Ofloxacin
Omeprazol
Oxygen
Oxymetazolin hydroclorid
Oxytetracyclin dihydrat
Papaverin hydroclorid
Paracetamol
Pepsin
Pethidin hydroclorid
Phenobarbital
Phenol
Phenoxymethylpenicilin
Phenoxymethylpenicilin kali
Phenylpropanolamin hydroclorid
Phenytoin
Phthalylsulfathiazol
Phytomenadion
Pilocarpin nitrat
Piperazin adipat
Piperazin citrat
Piperazin hydrat
Piperazin phosphat
Piracetam
Piroxicam
Polysorbat 20
Polysorbat 60
Polysorbat 80
Povidon
Povidon iod
Praziquantel
Prednisolon
Prednison
Primaquin diphosphat
Procain hydroclorid
Progesteron
Promethazin hydroclorid
Propranolol hydroclorid
Propyl parahydroxybenzoat
Propylthiouracil
Pyrantel pamoat
Pyrazinamid
Pyridoxin, hydroclorid
Pyrimethamin
Quinin bisulfat
Quinin dihydroclorid
Quinin hydroclorid
Quinin sulfat
Ranitidin hydroclorid
Retinol (vitamin A) tổng hợp đậm đặc dạng bột
Retinol (vitamin A) tổng hợp đậm đặc dạng dầu
Riboflavin
Riboflavin natri phosphat
Rifampicin
Rotundin
Roxithromycin
Rutin
Salbutamol
Sắt fumarat
Sắt oxyd
Sắt (II) sulfat
Sắt (II) sulfat khô
Sorbitol
Spartein sulfat
Spectinomycin hydroclorid
Spiramycin
Stearyl alcol
Streptomycin sulfat
Strychnin sulfat
Sulfadiazin
Sulfadimidin
Sulfadoxin
Sulfaguanidin
Sulfamethoxazol
Sulfamethoxypyridazin
Sulfathiazol
Sulpirid
Tartrazin
Tenoxicam
Terfenadin
Terpin hydrat
Tetracain hydroclorid
Tetracyclin hydroclorid
Than hoạt tính
Theophylin
Thiamin hydroclorid
Thiamin nitrat
Timolol maleat
Tinh bột gạo
Tinh bột khoai tây
Tinh bột lúa mì
Tinh bột ngô
Tinh bột sắn
Tinidazol
Titan dioxyd
Tobramycin
Tolbutamid
Trihexyphenidyl hydroclorid
Trimethoprim
Vancomycin hydroclorid
Vanilin
Vaselin
Vinblastin sulfat
Vincristin sulfat
Xylometazolin hydroclorid
Zidovudin
Lời nói đầu
Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc TCVN I:2017 thay thế bộ TCVN I:2009. Bộ TCVN I:2017 gồm 5 phần:
TCVN I-1:2017 - Phần 1: Phương pháp kiểm nghiệm thuốc và các chuyên mục;
TCVN I-2:2017 - Phần 2: Nguyên liệu hóa dược;
TCVN I-3:2017 - Phần 3: Thành phẩm hóa dược;
TCVN I-4:2017 - Phần 4: Dược liệu và thuốc từ dược liệu;
TCVN I-5:2017 - Phần 5: Vắc xin và sinh phẩm y tế.
Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc TCVN I:2017 do Hội đồng Dược điển Việt Nam biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn quốc gia về thuốc là văn bản kỹ thuật về tiêu chuẩn hoá và kiểm nghiệm chất lượng thuốc. Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc TCVN I:2017 có 1158 tiêu chuẩn, bao gồm:
Phần 1: 201 tiêu chuẩn về phương pháp kiểm nghiệm thuốc và chuyên mục;
Phần 2: 362 tiêu chuẩn về nguyên liệu hóa dược;
Phần 3: 257 tiêu chuẩn về thành phẩm hóa dược;
Phần 4: 315 tiêu chuẩn về dược liệu và thuốc từ dược liệu;
Phần 5: 23 tiêu chuẩn về vắc xin và sinh phẩm y tế.
Danh pháp, thuật ngữ trong Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc được viết theo qui định của Hội đồng Dược điển Việt Nam, Bộ Y tế. Các thuật ngữ dược phẩm được viết dựa trên nguyên tắc việt hóa tên chung quốc tế Latin (DCI Latin) một cách hợp lý nhằm giữ các ký tự cho sát với thuật ngữ quốc tế. Tên hợp chất hữu cơ được viết theo danh pháp do Hiệp hội quốc tế hóa học thuần tuý và ứng dụng (I.U.P.A.C) qui định. Trong một số trường hợp cá biệt, các thuật ngữ tiếng Việt đã quen dùng đối với một số nguyên tố, hóa chất hay tên dược liệu vẫn tiếp tục sử dụng.