STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
1. |
Nghị định |
16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |
Điều 4 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 28 Nghị định số 58/2021/NĐ-CP ngày 10/6/2021 quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
15/8/2021 |
2. |
Nghị định |
88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
Điểm m khoản 2 Điều 1; điểm a, điểm m, điểm n khoản 4 Điều 3; khoản 6 Điều 4; điểm c khoản 2 Điều 5, khoản 3 Điều 10; khoản 2, điểm b khoản 3, Điều 14; khoản 5 Điều 17; điểm g khoản 4, khoản 10 Điều 23; khoản 6, khoản 10 Điều 24; điểm b khoản 2, điểm a khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 10 Điều 26; điểm a khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 6, khoản 7 Điều 27; điểm d khoản 5 , khoản 6, khoản 7, khoản 9 Điều 28; điểm a khoản 1, khoản 2 Điều 30; điểm c khoản 1 Điều 31, tên Mục 12 Chương II; điều 39; điều 40; điều 41; điều 42; điều 43; điều 44; điều 45; điều 46; điểm a khoản 4, điểm b khoản 7 Điều 47; điểm a khoản 5 Điều 48; tên Điều, điểm c khoản 1, điểm c khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 53; Điều 54; Điều 55; khoản 1, khoản 2 Điều 56 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
01/01/2022 |
Cụm từ “tịch thu giấy phép đã bị tẩy xóa, sửa chữa” tại điểm c khoản 2 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
Khoản 7 Điều 4; khoản 1 Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
Từ “giả mạo” tại điểm a khoản 4 Điều 4; khoản 2 Điều 18 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
3. |
Quyết định |
28/2015/QĐ-TTg ngày 21/7/2015 về tín dụng đối với hộ mới thoát nghèo |
Khoản 1 Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định số 02/2021/QĐ-TTg ngày 21/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2015/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với hộ mới thoát nghèo |
30/3/2021 |
4. |
Quyết định |
479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 về việc ban hành Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng |
Mục II- Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014, Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014, Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017): tên tài khoản cấp II 387; tên tài khoản cấp III 4032; tên tài khoản cấp III 4033; tên tài khoản cấp III 4035; tên tài khoản cấp II 994; tên tài khoản cấp II 995; Mục III- Nội dung hạch toán các tài khoản (đã được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014, Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014, Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017): tài khoản 139; tài khoản 391; tài khoản 397; tài khoản 403; tài khoản 491; tài khoản 497; tài khoản 749; tài khoản 995 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/4/2022 |
Cụm từ “Bảng cân đối kế toán (đã được sửa đổi, bổ sung) |
Bị thay thế bởi điểm a khoản 3 Điều 1 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Cụm từ “để đảm bảo cho các hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán, cấp tín dụng được thực hiện theo hợp đồng, cam kết đã ký” tại nội dung hạch toán tài khoản 427- Tiền ký quỹ bằng đồng Việt Nam, tài khoản 428- Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ (đã được sửa đổi, bổ sung) |
Bị thay thế bởi điểm b khoản 3 Điều 1Thông tư số 27/2021/TT-NHNNngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Cụm từ “bị tổn thất”, cụm từ “nợ tổn thất” tại tài khoản 97- Nợ khó đòi đã xử lý tại Mục II- Hệ thống tài khoản kế toán và nội dung hạch toán tài khoản 97- Nợ khó đòi đã xử lý tại Mục III- Nội dung hạch toán các tài khoản (đã được sửa đổi, bổ sung) |
Bị thay thế bởi điểm c khoản 3 Điều 1 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
5. |
Quyết định |
16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 ban hành chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng |
Chỉ tiêu Các khoản nợ Chính phủ và NHNN tại mục I phần B tại mẫu biểu B02/TCTD, B02/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) |
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/4/2022 |
Chỉ tiêu Các khoản lãi, phí phải trả tại điểm 1 mục VII phần B tại mẫu biểu B02/TCTD, B02/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) |
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Chỉ tiêu Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần tại phần VII tại mẫu biểu B03/TCTD, B03/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) |
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 2 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Điểm 4 mục V tại mẫu biểu B05/ TCTD, B05/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) về Chứng khoán kinh doanh |
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 2 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Điểm 7 mục V tại mẫu biểu B05/TCTD, B05/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) về Hoạt động mua nợ |
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 2 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Điểm 16 mục V tại mẫu biểu B05/TCTD, B05/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) về Các khoản nợ Chính phủ và NHNN |
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 7 Điều 2 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Cụm từ “Bảng cân đối kế toán”; cụm từ “Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh”; cụm từ “Bảng CĐKT” tại các mẫu biểu ban hành kèm Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung); cụm từ “Báo cáo KQHĐKD” tại các mẫu biểu ban hành kèm Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung); cụm từ “cổ đông thiểu số”; cụm từ “để bù đắp tổn thất” tại mục 13 của Mẫu biểu B04/TCTD, B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất) theo phương pháp trực tiếp, mục 16 của Mẫu biểu B04/TCTD, B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất) theo phương pháp gián tiếp tại Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung) |
Bị thay thế bởi điểm 1, b, c, d, đ, e khoản 11 Điều 2 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số·16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Cụm từ “(bao gồm cả Kho bạc Nhà nước)”, “(bao gồm cả tiền gửi của Kho bạc Nhà nước)” tại mục 17 của Mẫu biểu B04/TCTD, B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất) theo phương pháp trực tiếp, bỏ các cụm từ “(bao gồm cả Kho bạc Nhà nước)”, “(gồm cả tiền gửi của Kho bạc Nhà nước)” tại mục 20 Mẫu biểu B04/TCTD, B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất) theo phương pháp gián tiếp tại Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung) |
Bị bãi bỏ bởi điểm g khoản 11 Điều 2 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
6. |
Thông tư |
39/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 quy định về kiểm toán độc lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Điều 1; khoản 2 Điều 8; khoản 4 Điều 9; khoản 2 Điều 10; khoản 11 Điều 11; khoản 2 Điều 12; khoản 2, khoản 4, khoản 5 Điều 15; khoản 2 Điều 16; khoản 1, khoản 3 Điều 17 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 24/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về kiểm toán độc lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
15/4/2022 |
Khoản 7 Điều 3; khoản 2 Điều 4; khoản 2 Điều 6; khoản 9 Điều 11; khoản 1 Điều 16, khoản 5 Điều 17 |
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 24/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về kiểm toán độc lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
7. |
Thông tư |
40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
Điểm b khoản 2 Điều 10; khoản 3 Điều 18a (đã được bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số 17/2017/TT-NHNN ngày 20 tháng 11 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN; khoản 11 Điều 36 (đã được bổ sung bởi điểm c khoản 4 Điều 1 Thông tư số 17/2017/TT-NHNN) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 28/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam. |
01/3/2022 |
Phụ lục 01a và Phụ lục 01b của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN (đã được thay thế bởi khoản 6 Điều 2 Thông tư số 25/2019/TT-NHNN) |
Bị thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 28/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNNngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
8. |
Thông tư |
16/2012/TT-NHNN ngày 25/5/2012 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
Khoản 6 Điều 16; khoản 1 Điều 18; khoản 1a Điều 20; |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
20/11/2021 |
Cụm từ “phiếu trừ lùi có xác nhận của Hải quan” tại khoản 4 Điều 10, khoản 4 Điều 11, khoản 3 Điều 11a, khoản 3 Điều 12, khoản 5 Điều 13, khoản 4 Điều 14, Phụ lục 6, Phụ lục 7, Phụ lục 8, Phụ lục 9 |
Bị thay thế bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
Cụm từ “nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện” tại khoản 1 Điều 15, khoản 1, khoản 2 Điều 16, khoản 1 Điều 17 |
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
Phụ lục 10b ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-NHNN (đã được bổ sung bởi Thông tư số 29/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN) |
Bị thay thế bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
9. |
Thông tư |
39/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
·Điều 6; điểm đ khoản 2 Điều 7; Điều 9; khoản 2, khoản 6 Điều 10; khoản 4 Điều 11; khoản 2 Điều 12; khoản 1, 2 Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 06/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
16/8/2021 |
·Cụm từ “tái cấp vốn” tại điểm a khoản 2 Điều 1; điểm c khoản 2 Điều 7 |
Bị thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 06/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |
10. |
Thông tư |
01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá |
Khoản 1 Điều 11; khoản 1 Điều 12; điểm b khoản 2 Điều 26; khoản 1 Điều 48 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 19/2021/TT-NHNN ngày 24/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá |
08/01/2022 |
11. |
Thông tư |
10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
Khoản 5, 14, 25 Điều 3 |
Bị bỏ bởi khoản 1 Điều 3 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/4/2022 |
12. |
Thông tư |
01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Khoản 8 Điều 3; điểm b khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 6; điểm b khoản 1, điểm a, b khoản 2 Điều 7; điểm a khoản 3 Điều 8; điểm b khoản 1 Điều 9; Điều 12; tiêu đề và điểm b,d khoản 1 Điều 14; Điều 18; khoản 4, khoản 7 Điều 19; điểm a khoản 2, điểm a, b, c đ khoản 3 Điều 20 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 25/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
14/02/2022 |
Cụm từ “phát sinh từ bảng cân đối kế oán” tại khoản 5 Điều 3 và khoản 2 Điều 5 |
Bị thay thế bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số 25/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cụm từ “pháp nhân” tại khoản 5 Điều 4, khoản 1 Điều 5, tiêu đề và điểm a khoản 1 Điều 7, tiêu đề khoản 2 Điều 20. |
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 25/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cụm từ “thời hạn hiệu lực” tại khoản 4 Điều 6 |
Bị thay thế bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 25/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cụm từ “trích lập dự phòng rủi ro” tại tên của Mục 5 |
Bị bỏ bởi khoản 4 Điều 2 Thông tư số 25/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Điều 16, Biểu số 01 và Biểu số 02 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 5 Điều 2 Thông tư số 25/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
13. |
Thông tư |
25/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 hướng dẫn cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã hội |
Khoản 1 Điều 1; khoản 2 Điều 2; khoản 4 Điều 6; khoản 4 Điều 7; khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 10; khoản 2 Điều 16 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2021/TT-NHNN ngày 30/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 hướng dẫn cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã hội |
20/01/2022 |
Mẫu biểu 01, mẫu biểu 02 |
Bị thay thế bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số 20/2021/TT-NHNN ngày 30/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 hướng dẫn cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã hội |
Khoản 3 Điều 5; khoản 3 Điều 6; Điều 13 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 20/2021/TT-NHNN ngày 30/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 hướng dẫn cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã hội |
14. |
Thông tư |
38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25/5/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
Khoản 17 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 4 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
20/11/2021 |
15. |
Thông tư |
42/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 quy định về nghiệp vụ thị trường mở |
Điều 15; điểm b khoản 1; điểm d khoản 2 Điều 25 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 09/2021/TT-NHNN ngày 07/7/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về nghiệp vụ thị trường mở |
25/8/2021 |
16. |
Thông tư |
19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
Khoản 12 Điều 3; khoản 5 Điều 10 (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN); điểm g khoản 1 Điều 13; điểm b khoản 1 Điều 15; khoản 2 Điều 16 (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN); khoản 1, khoản 2 Điều 17; khoản 3 Điều 28 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 17/2021/TT-NHNN ngày 16/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/01/2022 |
17. |
Thông tư |
27/2016/TT-NHNN ngày 28/9/2016 hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
·Khoản 3 Điều 1; Điều 10; Điều 11; khoản 3 Điều 15; khoản 1 Điều 19; điểm b khoản 2 Điều 21; khoản 6 Điều 24; điểm c khoản 1 Điều 25; khoản 2 Điều 26; điểm b, d, đ khoản 2, khoản 3 Điều 32 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/8/2021 |
·Cụm từ “Mục 3. Lập danh mục văn bản quy định chi tiết luật, pháp lệnh” tại Chương II |
Bị thay thế bởi điểm a khoản 1 Điều 2 Thông tư số 07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
·Cụm từ “hoặc Phó Thống đốc phụ trách” tại điểm c, d, đ, e khoản 1 Điều 8; khoản 2 Điều 12; khoản 2 Điều 13; khoản 1, điểm a khoản 3, khoản 5 Điều 21; khoản 2 Điều 23; khoản 7, khoản 9 Điều 24 ·Cụm từ “hoặc Phó Thống đốc” tại khoản 2, khoản 3 Điều 28; khoản 2, khoản 3 Điều 29 |
Bị thay thế bởi điểm b khoản 1 Điều 2 Thông tư số 07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
·Cụm từ “Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật” tại điểm b khoản 1 Điều 8 và khoản 2 Điều 18 |
Bị thay thế bởi điểm c khoản 1 Điều 2 Thông tư số 07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
·Cụm từ “hoặc Phó Thống đốc phụ trách” tại khoản 2 Điều 8 và Điều 22 |
Bị bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Điểm d khoản 2 Điều 21; điểm c khoản 2 Điều 27 |
·Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
18. |
Thông tư |
42/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân |
Khoản 2 Điều 3; điểm đ khoản 1 Điều 4; điểm a khoản 4 Điều 8 Điều 13; Điều 14; |
·Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 05/2021/TT-NHNN ngày 11/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạngquỹ tín dụng nhân dân |
01/8/2021 |
·Biểu số 01 |
·Bị thay thế bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số 05/2021/TT-NHNN ngày 11/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạngquỹ tín dụng nhân dân |
Biểu số 02 |
·Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 05/2021/TT-NHNN ngày 11/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạngquỹ tín dụng nhân dân |
19. |
Thông tư |
12/2017/TT-NHNN ngày 31/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá |
Khoản 1, khoản 2 Điều 1 |
·Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 3 Thông tư số 19/2021/TT-NHNN ngày 24/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá |
08/01/2022 |
20. |
Thông tư |
22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước. |
Điểm c, điểm h (i) khoản 2 Điều 1 |
·Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 3 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/4/2022 |
21. |
Thông tư |
·37/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Khoản 3, khoản 5, khoản 6 Điều 1 |
·Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 5 Thông tư số 06/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |
16/8/2021 |
22. |
Thông tư |
41/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
Khoản 2, khoản 3 Điều 1 |
·Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 3 Thông tư số 17/2021/TT-NHNN ngày 16/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/01/2022 |
23. |
Thông tư |
52/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định xếp hạng tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Khoản 1, 2, 3, 4, 5, gạch đầu dòng thứ hai tại khoản 10; gạch đầu dòng thứ hai tại khoản 15, khoản 16 Điều 3; điểm c khoản 2 Điều 5; điểm g khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 8; số thứ tự 1.1, 1.2, 2.1, 2.2, 2.7 Điều 14; số thứ tự 2.1, 2.3, 2.4, 2.7 Điều 15; Điều 16; khoản 7 Điều 20; khoản 3 Điều 21; khoản 2 Điều 22; khoản 1 Điều 23 |
·Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 23/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạng tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
15/02/2022 |
Điểm đ khoản 1 Điều 8; khoản 3 Điều 13; số thứ tự 2.5 Điều 14; số thứ tự 2.5 Điều 15 |
·Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 23/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạng tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
24. |
Thông tư |
·14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước |
Khoản 8 Điều 1 |
·Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021 quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt |
27/10/2021 |
25. |
Thông tư |
28/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng. |
Khoản 4 Điều 1 |
·Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 3 Thông tư số 17/2021/TT-NHNN ngày 16/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/01/2022 |
26. |
Thông tư |
29/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/ NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
Khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 1 |
·Bị bãi bỏ bởi điểm b khoản 2 Điều 4 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
20/11/2021 |
Phụ lục 10b |
·Bị bãi bỏ bởi điểm c khoản 2 Điều 4 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/ NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
27. |
Thông tư |
01/2020/TT-NHNN ngày 13/3/2020 quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 |
Điều 3; Điều 6 |
·Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-NHNN ngày 02/4/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 |
17/5/2021 |
Điều 4; Điều 5; khoản 2 Điều 6 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-NHNN ngày 02/4/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN) |
·Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 14/2021/TT-NHNN ngày 7/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 |
07/9/2021 |
Phụ lục đính kèm Thông tư số 01/2020/TT-NHNN |
·Bị thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 14/2021/TT-NHNN ngày 07/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 |
28. |
Thông tư |
·01/2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021 quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Khoản 1 Điều 4 |
·Được sửa đổi, bổ sung bởi điểm a khoản 2 Điều 6 Thông tư số 12/2021/TT-NHNN ngày 30/7/2021 quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác phát hành trong nước |
27/10/2021 |
29. |
Thông tư |
·03/2021/TT-NHNN ngày 02/4/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 13/3/2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 |
Khoản 2, khoản 3, khoản 6 Điều 1 |
·Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 4 Thông tư số 14/2021/TT-NHNN ngày 07/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 |
07/9/2021 |
Tổng số: 29 văn bản |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |