Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 13/2022/TT-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 13/2022/TT-BNV | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
3 căn cứ để xác định cơ cấu ngạch công chức của từng cơ quan
Theo đó, việc xác định cơ cấu ngạch công chức của từng cơ quan, tổ chức hành chính của các bộ, ngành, địa phương căn cứ vào Danh mục vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành và vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung do Bộ Nội vụ và các bộ quản lý ngành, lĩnh vực hướng dẫn theo quy định.
Bên cạnh đó, việc xác định cơ cấu ngạch công chức trên cũng cần căn cứ vào mức độ phức tạp của công việc và số lượng biên chế công chức cần bốtrí theo từng vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; và tiêu chuẩn chức danh ngạch công chức chuyên ngành tương ứng với vị trí việc làm.
Khi xác định cơ cấu ngạch công chức của các cơ quan, tổ chức hành chính thì không tính công chức đảm nhiệm các vị trí lãnh đạo, quản lý.
Người đứng đầu cơ quan sử dụng công chức căn cứ quy định và căn cứ danh mục vị trí việc làm và số lượng biên chế công chức bố trí theo từng vị trí việc làm tại cơ quan, tổ chức mình để xác định tỷ lệ % (phần trăm) công chức giữ các ngạch công chức theo từng chuyên ngành tại cơ quan, tổ chức, báo cáo cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 15/02/2023.
Xem chi tiết Thông tư 13/2022/TT-BNV tại đây
tải Thông tư 13/2022/TT-BNV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2022/TT-BNV |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức
_______________
Căn cứ Nghị định số 63/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức;
Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức.
Thông tư này hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là bộ, ngành, địa phương).
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Bộ, ngành…………….
PHỤ LỤC SỐ 01
SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13 ngày 31 tháng12 năm 2022 Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT |
Loại hình tổ chức |
Số lượng công chức |
Số lượng/ loại ngạch công chức |
Tỷ lệ ngạch công chức |
|
Số lượng ngạch công chức |
Loại ngạch công chức |
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
Các Vụ và tương đương |
||||
1 |
Văn phòng |
X |
N |
Loại… |
...% |
Loại… |
...% |
||||
… |
… |
||||
2 |
Vụ A |
X |
N |
Loại… |
...% |
Loại… |
...% |
||||
… |
… |
||||
… |
… |
|
|
|
|
II |
Tổng cục và tương đương |
||||
1 |
Tổng cục A |
|
|
|
|
1.1 |
Văn phòng |
X |
N |
Loại… |
...% |
1.2 |
Vụ A |
X |
N |
Loại… |
...% |
1.3 |
Cục A |
X |
N |
Loại… |
...% |
… |
… |
|
|
|
… |
2 |
Tổng cục B |
|
|
|
|
… |
,,, |
|
|
… |
… |
III |
Cục và tương đương |
||||
1 |
Cục A |
X |
N |
Loại… |
...% |
Loại… |
...% |
||||
… |
… |
|
… |
… |
… |
IV |
Các tổ chức khác có sử dụng biên chế công chức |
||||
1 |
Tổ chức A |
X |
|
Loại… |
…% |
… |
… |
|
|
… |
… |
Người lập biểu |
Người đứng đầu cơ quan tổ chức cán bộ |
… ngày … tháng … năm … |
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương....
PHỤ LỤC SỐ 02
SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13 ngày 31 tháng12 năm 2022 Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT |
Loại hình tổ chức |
Số lượng công chức |
Số lượng/ loại ngạch công chức |
Tỷ lệ ngạch công chức |
||
Số lượng ngạch công chức |
Loại ngạch công chức |
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
A |
Cấp tỉnh |
|||||
I |
Các Sở, ngành |
|||||
1 |
Văn phòng |
X |
N |
Loại… |
...% |
|
Loại… |
...% |
|||||
… |
… |
|||||
2 |
Sở A |
X |
N |
Loại… |
...% |
|
Loại… |
...% |
|||||
… |
… |
|||||
... |
.... |
|
|
|
|
|
II |
Các tổ chức khác có sử dụng biên chế công chức |
|||||
1 |
Tổ chức A |
X |
N |
Loại… |
...% |
|
Loại… |
...% |
|||||
… |
… |
|||||
… |
… |
|
… |
… |
… |
|
B |
Cấp huyện |
|||||
I |
Huyện A |
X |
|
Loại… |
...% |
|
II |
Huyện B |
X |
|
Loại… |
...% |
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Giám đốc Sở Nội vụ |
… ngày … tháng … năm … |