Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 8434:2010 Sản phẩm chất béo sữa

Số hiệu: TCVN 8434:2010 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe , Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2010
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8434:2010

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8434:2010

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8434:2010 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8434:2010 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8434:2010

CODEX STAN 280-1973, REV.1-1999, AMD.1-2006

SẢN PHẨM CHẤT BÉO SỮA

Milkfat products

Li nói đầu

TCVN 8434 : 2010 hoàn toàn tương đương vi CODEX STAN 280-1973, Rev. 1-1999, Amd.1-2006;

TCVN 8434 : 2010 do Ban k thut tiêu chun quc gia TCVN/TC/F12 Sa và sn phm sa biên son, Tng cc Tiêu chun Đo lường Cht lượng đề ngh, B Khoa hc và Công ngh công b.

SẢN PHẨM CHẤT BÉO SỮA

Milkfat products

1. Định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại chất béo sữa (milkfat) dạng khan, chất béo sữa dạng lỏng, dầu bơ dạng khan, dầu bơ dạng lỏng và ghee để chế biến tiếp hoặc để xào nấu, phù hợp với mô tả trong Điều 2 của tiêu chuẩn này.

2. Mô t

2.1. Chất béo sữa dạng khan, chất béo sữa, dầu bơ dạng khan và dầu bơ là các sản phẩm béo thu được hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm từ sữa bằng cách loại bỏ hầu hết nước và chất khô không béo.

2.2. Ghee là sản phẩm thu được hoàn toàn từ sữa, cream hoặc bơ bằng cách loại bỏ hầu hết nước và chất khô không béo, có hương vị và cấu trúc vật lý đặc thù cho sản phẩm

3. Thành phần cơ bản và các chỉ tiêu chất lượng

3.1. Nguyên liu

Sữa và/hoặc các sản phẩm thu được từ sữa.

3.2. Thành phn nguyên liu cho phép

Các chủng gốc của vi khuẩn lactic có ích.

3.3. Thành phn ca sn phm

 

Chất béo sữa dạng khan/ dầu bơ dạng khan

Chết béo sữa dạng lỏng

Dầu bơ dạng lỏng

Ghee

Hàm lượng chất béo sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn

99,8

99,6

99,6

99,6

Hàm lượng nước, % khối lượng, không lớn hơn

0,1

-

-

-

 

4. Ph gia thc phm

Có thể sử dụng các phụ gia thực phẩm được liệt kê trong Bảng 1 và Bảng 2 của TCVN 5660 : 2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm trong nhóm thực phẩm 02.2.1 (Dầu bơ, chất béo sữa dạng khan, ghee) đối với các sản phẩm áp dụng tiêu chuẩn này.

Khí trơ dùng để làm sạch vật chứa kín khí trước, trong và sau khi đổ đầy sản phẩm.

5. Chất nhiễm bẩn

5.1. Kim loại nặng

Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này phải đáp ứng được các giới hạn tối đa về kim loại nặng theo quy định hiện hành.

5.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này phải đáp ứng được các giới hạn tối đa về thuốc bảo vệ thực vật theo quy định hiện hành.

6. Vệ sinh

Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này nên được chế biến và xử lý theo các điều khoản tương ứng của TCVN 5603 : 2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev.4-2003) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm, CAC/RCP 57-2004 Code of Hygienic Practice for Milk and Milk Products (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với sữa và sản phẩm sữa) và các tiêu chuẩn liên quan khác như các quy phạm thực hành và các quy phạm thực hành vệ sinh. Các sản phẩm này cần tuân thủ các tiêu chí vi sinh vật được thiết lập theo CAC/GL 21-1997 Principles for the Establishment and Application of Microbiological Criteria for Foods (Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh vật trong thực phẩm)

7. Ghi nhãn

Ngoài các điều quy định trong TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn và CODEX STAN 206-1999 General Standard for the Use of Dairy Terms (Tiêu chuẩn chung về việc sử dụng các thuật ngữ về sữa), còn áp dụng các điều cụ thể sau đây:

7.1. Tên sn phm

Chất béo sữa dạng khan

Theo mô tả trong Điều 2, thành phần quy định trong Điều 3 và việc sử dụng các chất chống oxi hóa (xem Điều 4)

Chất béo sữa dạng lỏng

Dầu bơ dạng khan khan

Dầu bơ dạng lỏng

Ghee

7.2. Ghi nhãn bao bì không dùng để bán l

Các thông tin nêu trong Điều 7 của tiêu chuẩn này và từ 4.1 đến 4.8 của TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn và nếu cần, hướng dẫn bảo quản cũng phải ghi trên vật chứa hoặc trong các tài liệu kèm theo, trừ khi tên của sản phẩm, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc đóng gói được ghi trên vật chứa. Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ nhà sản xuất hoặc đóng gói có thể thay bằng ký hiệu nhận dạng, với điều kiện là ký hiệu đó có thể nhận biết rõ ràng cùng với các tài liệu kèm theo.

8. Phương pháp phân tích và lấy mẫu

Các phương pháp phân tích và lấy mẫu, xem CODEX STAN 234 Recommended Methods of Analysis and Sampling (Các phương pháp khuyến cáo về phân tích và lấy mẫu).

 

PH LC A

(Tham khảo)

CÁC THÔNG TIN BỔ SUNG

Trong phụ lục này đưa ra các thông tin khuyến cáo bổ sung cho người sử dụng tiêu chuẩn lựa chọn.

A.1 Các chỉ tiêu chất lượng khác

 

Chất béo sữa dạng khan/dầu bơ dạng khan

Chất béo sửa dạng lỏng

Dầu bơ dạng lỏng

Ghee

Hàm lượng axit béo tự do tổng số, % khối lượng theo axit oleic

0,3

0,4

0,4

0,4

Trị số peroxit tối đa, milli đương lượng oxy/kg chất béo

0,3

0,6

0.6

0,6

Mùi và vị

Có thể chấp nhận được đối với các yêu cầu của thị trường sau khi làm nóng mẫu đến khoảng từ 40 °C đến 45 oC

Cấu trúc

Nhuyễn và từ hạt mịn đến trạng thái lỏng, tùy thuộc vào nhiệt độ

A.2. Các cht nhim bn khác

kim loại nặng

Các giới hạn sau đây áp dụng cho chất béo sửa dạng khan, chất béo sữa, dầu bơ dạng khan, dầu bơ và ghee:

Kim loại nặng

Mức tối đa

Đồng

0,05 mg/kg

Sắt

0,2 mg/kg

A.3 Các phép phân tích khác

Xem CODEX STAN 234 Recommended Methods of Analysis and Sampling (Các phương pháp khuyến cáo về phân tích và lấy mẫu).

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8434:2010

01

Quyết định 2215/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn Quốc gia

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7402:2019 Kem thực phẩm

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×