Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 762/QĐ-UBND Cao Bằng 2024 công bố TTHC sửa đổi lĩnh vực ATTP và dinh dưỡng của Sở Y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 762/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 762/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 20/06/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Quyết định 762/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 762/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng;
Căn cứ Quyết định số 1613/QĐ-BYT ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Quyết định của Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng;
Căn cứ Quyết định số 1556/QĐ-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2518/TTr-SYT ngày 17 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng (Có phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Quyết định số 1613/QĐ-BYT ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
VÀ DINH DƯỠNG THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
______________
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (03 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính ( mã TTHC) | Đã công bố tại QĐ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC) | |||||||
1 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (1.003348) | Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh Cao Bằng | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Phí: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm | - Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: mức độ dịch vụ công |
2 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (1.003332) | Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh Cao Bằng | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Phí: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm | - Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: mức độ dịch vụ công |
3 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (1.003108) | Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Uỷ Ban Nhân dân tỉnh Cao Bằng | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Phí: 1.100.000 đồng/lần/sản phẩm | - Luật An toàn thực phẩm; - Luật Quảng cáo; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013, quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng Cáo; - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thủ tục hành chính; mức độ dịch vụ công; Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống còn 07 ngày. |
Tổng số danh mục TTHC công bố 03 TTHC
Trong đó:
- Sửa đổi, bổ sung 03 TTHC
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình 03 TTHC
Số TTHC đã cắt giảm thời hạn giải quyết 01 TTHC
Phụ lục II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
____________
I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH (03 Quy trình) Nhóm quy trình 01:
1. Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
2. Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
3. Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiêp vụ - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên phòng Nghiêp vụ - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét duyệt; trình Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Lãnh đạo Phòng Nghiêp vụ - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về trả kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 07 ngày làm việc |