Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4928/BYT-QLD 2018 cập nhật thông tin Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4928/BYT-QLD
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4928/BYT-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 23/08/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 4928/BYT-QLD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số:4928/BYT-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày23tháng08năm2018 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Bộ Y tế thông báo một số thông tin cập nhật tại Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 (Đợt 1), Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 (Đợt 4), Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/7/2014 (Đợt 9), Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 (Đợt 10), Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015 (Đợt 11), Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 (Đợt 12), Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 (Đợt 13), Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 (Đợt 14), Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 (Đợt 15), Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 (Đợt 16), Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 (Đợt 17), Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 (Đợt 18) về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học.
Thông tin các thuốc được cập nhật tại Danh mục kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
CẬP NHẬT MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo văn bản số 4928/BYT-QLD ngày 23/8/2018 của Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơsở sản xuất, Nước sản xuất | Số, ngày, Quyết định công bố | Nội dung cập nhật |
1 | Mebilax 7,5 | Meloxicam | 7,5 mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x10 viên | VD-20574-14 | Công ty TNHH MTV dược phẩm DHG | Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015; Cập nhật theo Công văn số 6101/BYT-QLD ngày 19/8/2015 | - Số đăng ký: VD-20575-14 - Cơ sởsản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân PhúThạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân PhúThạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
2 | Hapacol 150 | Paracetamol | 150 mg | Thuốc bột sủi bọt | Hộp 24 góix 1,5g | VD-21137-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổphần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ:Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân PhúThạnh - Giai đoạn 1, XãTân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
3 | Hapacol 250 | Paracetamol | 250 mg | Thuốc bột sủi bọt | Hộp 24 góix 1,5g | VD-20558-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 | - Cơ sở sản xuất: Công tycổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ:Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn1,Xã Tân Phú Thạnh. Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
4 | Hapacol sủi | Paracetamol | 500 mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 4 vỉ x4 viên | VD-20571-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | Đợt10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn1,XãTân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
5 | Ayite | Rebamipid | 100 mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x10 viên | VD-20520-14 | Công ty TNHHdược phẩmĐạt Vi Phú | LôM7A-CN.Đường D17, KCN Mỹ Phước,tỉnh BìnhDương | Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYTngày 24/10/2017 | - Tên công ty: Công ty cổphần dược phẩmĐạt Vi Phú |
6 | Artreil | Diacerhein | 50 mg | Viên nang | Hộp 3 vỉ x10 viên | VD-13644-10 | Công tyTNHH dược phẩm Đạt Vi Phú | Lô M7A-CN,Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương | Đợt 9: Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/7/2014 | * Sốđăng ký: VD-28445-17. * Hoạt chất: Diacerein. * Dạng bào chế: viên nang cứng; * Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x10 viên; hộp 6 vỉ x10 viên, hộp 10 vỉ x10 viên. * Tên công ty: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú. * Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xãBến Cát, Tỉnh Bình Dương |
7 | Glumeform 500 | Metformin hydroclorid 500 mg | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉx10 viên | VD-21779-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
8 | Bisoprolol STADA 5mg | Bisoprolol | 5 mg | Viên nén bao phim | hộp 3 vỉ x10 viên, hộp 6 vỉ x10 viên | VD-9047-09 SĐK cập nhật: VD-23337-15 | Công ty TNHHLD Stada Việt Nam | 40 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương | Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 Đính chính theo Công văn số 1081/BYT-QLD ngày 12/3/2014; Cập nhật SĐK theo Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016; Cập nhật theo công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD: Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada- Việt Nam. | Hoạt chất: Bisoprololfumarat |
9 | Lipistad 20 | Atorvastatin calci | 20 mg | Viên nén bao phim | hộp 3 vỉx10 viên | VD-8265-09 SĐK cập nhật: VD-23341-15 | CT TNHHStada- VN | 40Đại Lộ Tự Do,KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương | Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 Cập nhật SĐK theo Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016. Cập nhật theo công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD: Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam. * Cập nhật theo văn bản số1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018 của Bộ Y tế: Dạng bào chế: viên nén bao phim. | Hoạt chất: Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) |
10 | Midancef 125 | Cefuroxim 125mg (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 125 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 túix1vỉ x10 viên | VD-21322-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân. | Lô E2,đường N4, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định. | Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 | Quy cách đóng gói: Hộp 1 túix1 vỉ x10 viên; Hộp 10 vỉ x10 viên |
11 | Cefuroxime 500mg | Cefuroxim(dưới dạng Cefuroxim axetil) | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 túix1 vỉ x10 viên | VD-22940-15 | Công ty cổphần dược phẩm Minh Dân | Lô E2, đường N4, KCN HòaXá,TP Nam Định | Đợt 12 - Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 | Quy cách đóng gói: Hộp 1 túix1 vỉ x10 viên;Hộp 10 vỉx10 viên |
12 | Cefuroxime 250mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 túix1 vỉ x10 viên | VD-22939-15 | Công ty cổphần dược phẩm Minh Dân | Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP Nam Định | Đợt 12 - Quyết định số 5648/QD-BYT ngày 31/12/2015 | Quy cách đóng gói: Hộp 1 túix1 vỉx10 viên; Hộp 10 vỉx10 viên |
13 | Midancef 250 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 250 mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 1 túix1 vỉ x10 viên | VD-20226-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Lô E2,đường N4, KCN Hòa Xá, Tp. Nam Định. | Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 | Quy cách đóng gói:Hộp 1 túix1 vỉx10 viên; Hộp 10 vỉ x10 viên |
14 | MEBILAX 15 | Meloxicam | 15 mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x10 viên | VD-20574-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG. | Khu công nghiệp TânPhú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, | Đợt 10:Quyết định số 241/QĐ- BYT ngày 23/01/2015 | - Cơ sở sản xuất: Công tycổphần dược Hậu Giang - Chinhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang, |
15 | Apitim 5 | Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 6,9 mg) | 5 mg | Viên nang cứng (vàng- trắng) | Hộp 3 vỉ x10 viên | VD-24010-15 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 | - Cơ sởsản xuất: Công tycổ phần dượcHậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ; LôB2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giaiđoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
16 | GliritDHG 500mg/5mg | Metformin HClGlibenclamid | Metformin HCl500 mg;Glibenclamid 5 mg | Viên nén bao phím | Hộp 3 vỉx10 viên | VD-24599-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | KCN Tân PhúThạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, XãTân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A,Tỉnh Hậu Giang. |
17 | GliritDHG 500 mg/2,5mg | Metformin HClGlibenclamid | Metformin HCl500 mg; Glibenclamid 2,5 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉx10 viên | VD-24598-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 | - Cơ sởsản xuất; Công ty cổ phần dược HậuGiang - Chi nhánh nhà máydược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
18 | Glumerif 4 | Glimepirid | 4 mg | Viên nén | Hộp 3 vỉx10 viên | VD-22032-14 | Công tyTNHH MTV Dược phẩm DHG | KCN Tân PhúThạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh HậuGiang. |
19 | Glumerif 2 | Glimepiride | 2 mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x10 viên | VD-21780-14 | Công ty TNHHMTV Dược phẩm DHG | KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A,Tỉnh Hậu Giang | Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tạiHậu Giang; - Địa chỉ:LôB2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
20 | Haginat 500 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x5 viên | VD-24608-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | KCN Tân Phú Thạnh,Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 | - Cơ sởsản xuất: Công ty cổphần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
21 | Haginat 125 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | Gói 3,5g chứa Cefuroxim 125 mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 24 góix3,5g | VD-24607-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | KCN Tân Phú Thạnh,Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 14; Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: LôB2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
22 | Azithromycin 250 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x10 viên | VD-26005-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Công bố Đợt 15: Quyếtđịnh số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 Cập nhật theo văn bản số1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018 của Bộ Y tế: Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x6 viên; Hộp 10 vỉx6 viên | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máydược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ:Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
23 | Azithromycin 500 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉx10 viên | VD-26006-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 15: Quyếtđịnh số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổphần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHGtại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xãTân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
24 | Hapacol80 | Paracetamol 80mg | 80 mg | Thuốc bột sủi bọt | Hộp 24 góix 1,5g thuốc bột; | VD-20561-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, TỉnhHậu Giang | Công bố Đợt 15: Quyếtđịnh số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 Cập nhật theo Công văn số2443/BYT-QLD ngày 10/5/2017: - Quy cách đóng gói: Hộp 24 góix1,5g thuốc bột sủi bọt; Hộp 50 góix 1,5g thuốc bột sủi bọt; | - Cơ sở sản xuất: Công tycổphần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn1,Xã Tân Phú Thạnh. Huyện Châu Thành A,Tỉnh Hậu Giang. |
25 | Haginat 250 | Cefuroxim (dướidạng Cefuroxim axetil) | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉx5 viên | VD-26007-16 | Công tyTNHHMTV Dược phẩm DHG | LôB2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1,Huyện ChâuThành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổphần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máydược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: LôB2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, XãTân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A,Tỉnh Hậu Giang. |
26 | Klamentin 250 | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & silicon dioxyd) 31,25 mg | 250mg, 31,25mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 góix 1g | VD-22767-15 | Công ty cổphần Dược Hậu Giang | 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | Công bố Đợt 13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 Cập nhật theo Công văn số355/BYT-QLD ngày 23/01/2017: - Tênthuốc: Klamentin 250/31.25; - Số đăng ký: VD-24615-16; - Dạng bào chế: Thuốc cốm pha hỗn dịch uống; - Công ty: Công ty TNHH MTV dược phẩm DHG; - Địa chỉ: KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. | - Cơ sởsản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; -Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
27 | Klamentin 625 | Amoxicillin trihydrat tương đương 500mg Amoxicilin; ClavulanatePotassium & Avicel tương đương 125mg Acidclavulanic | Amoxicillin 500 mg; Acid clavulanic 125 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉx4 viên | VD-7877-09; SĐK cập nhật: VD-22768-15 | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang | Số 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Tp. Cần Thơ | Công bố Đợt 11: Quyếtđịnh số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015 Cập nhật SĐK theo Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016; Cập nhật theo Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017: - Tên thuốc: Klamentin 500/125; - Sốđăng ký: VD-24616-16; - Công ty: Công ty TNHH MTV dược phẩm DHG; - Địa chỉ: KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | - Cơ sở sản xuất: Công tycổ phần dược Hậu Giang - Chinhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
28 | Klamentin 500 | Amoxicillin trihydrat tương đương 500mg Amoxicillin; Clavulanate Potassium & silicone dioxide tương đương 62,5 mg acid clavulanic | 500mg/ 62,5 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 góix2 gam | VD-8436-09 SĐK cập nhật: VD-22423-15 | Công ty Cổphần Dược Hậu Giang | 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ,Phường An Hòa,Quận Ninh Kiều,Tp. Cần Thơ | Công bốĐợt 9: Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 Cập nhật SĐK theo Công văn số 6101/BYT-QLD ngày 19/8/2015; Cập nhật theo Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017: - Tên thuốc: Klamentin 500/62.5; - Số đăng ký: VN-24617-16; - Dạng bào chế: Thuốc cốm pha hỗn dịch uống: - Công ty: Công ty TNHH MTV dược phẩm DHG; - Địa chỉ: KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. Cập nhật theo Công văn số 2443/BYT-QLD ngày 10/5/2017: - Số đăng ký: VD-24617-16; | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổphần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xãTân Phú Thạnh,Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
29 | Klamentin1g | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat & Avicel) 125mg | Amoxicillin 875 mg; Acid clavulanic 125 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x7 viên | VD-22422-15 | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang | Số 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Tp. cần Thơ | Công bố Đợt 11: Quyếtđịnh số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015, Cập nhật theo Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017: -Tên thuốc: Klamentin 875/125; - Số đăng ký: VD-24618-16; - Công ty: Công ty TNHH MTV dược phẩm DHG; - Địa chỉ: KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang: - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xãTân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
30 | Glumeron 30 MR | Gliclazid | 30 mg | Viên nén giải phóng có kiểm soát | Hộp 5 vỉ x20 viên | VD-25040-16 | Công ty TNHHMTV Dược phẩm DHG | KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 15: Quyết địnhsố 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chinhánh nhà máy dược phẩm DHGtại Hậu Giang; - Địa chỉ: LôB2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
31 | Azithromycin 200 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) | Mỗi gói chứa: Azithromycin 200 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 góix 1,5g | VD-26004-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | LôB2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt15: Quyếtđịnh số235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổphần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
32 | Hafixim 100 Kids | Mỗi gói1,5g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) | 100 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 góix 1,5g | VD-26594-17 | Công tyTNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giaiđoạn1,Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giaiđoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
33 | Hafixim 50 Kids | Mỗi gói 0,75 g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) | 50 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 góix0,75g | VD-26595-17 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân PhúThạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, TỉnhHậu Giang | Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 | - Cơsởsản xuất: Công ty cổphần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: LôB2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giaiđoạn 1, XãTân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
34 | Celosti 200 | Celecoxib | 200 mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉx10 viên | VD-25557-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xãTân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. | Đợt 17: Quyếtđịnh số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công tycổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
35 | LEVODHG 500 | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46mg) 500 tng | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x10 viên, 6 vỉ x10 viên | VD-21558-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | LôB2-B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. | Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 | - Cơsởsản xuất: Công tycổphần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHGtại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xãTân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
36 | Vastec 35 MR | Trimetazidin dihydroclorid | 35 mg | Viên nén bao phim giải phóng biếnđổi | Hộp 5 vỉ x10 viên | VD-27571-17 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máydược phẩm DHGtại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
37 | Glumeform 850 | Metformin hydroclorid | 850 mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x5 viên | VD-27564-17 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 | - Cơ sởsản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ; Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xãTân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
38 | Clabact 250 | Clarithromycin | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x10 viên | VD-27560-17 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, TỉnhHậu Giang | Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xãTân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
39 | Azithromycin 100 | Mỗi gói 0,75 g chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 100 mg | 100 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 góix0,75g | VD-27557-17 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 17: Quyết định số3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 | - Cơ sởsản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
40 | LEVODHG 250 | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 256,23 mg) 250 mg | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x10 viên, 6 vỉx10 viên | VD-21557-14 | Công ty TNHHMTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh - giaiđoạn 1, xãTân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. | Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh -Giaiđoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
41 | Clabact 500 | Clarithromycin | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉx10 viên | VD-27561-17 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A,Tỉnh Hậu Giang | Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổphần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang: - Địa chỉ: LôB2-B3, Khu công nghiệp Tân PhúThạnh - Giai đoạn 1, xãTân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
42 | Zidimet 10 mg | Nifedipin | 10 mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x10 viên; hộp 10 vỉx 10 viên. | VD-26012-16 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Số25, đường số8, khu CN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 15:Quyếtđịnh số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 | Tên thuốc: Kanemis |
43 | Dutifuxim | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉx5 viên | VD-26031-16 | Công tyTNHHUS Pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi,Tp. HồChí Minh | Đợt 15:Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 | Tên thuốc: Cefuking |
44 | Floezy | Tamsulosin HCl | 0,4 g | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x10 viên | VN-20567-17 | Synthon Hispania, SL | Castello 1, Poligono Las Salinas, 08830 Sant Boi de Llobregat (Barcelona)- TâyBan Nha | Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 | Hàm lượng: 0,4mg |
45 | Felodipin Stada 5 mg retard | Felodipin | 5 mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x10 viên | VD-26562-17 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada- Việt Nam | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 | Quy cách đóng gói:Hộp 10 vỉ x10 viên |
46 | Naphaceptiv | Levonorgestrel + Ethinylestradiol125/ 30mcg;SắtIIfumarat 75mg (Viên nội tiết 2 thành phần (Levonorgestrel và Ethinylestradiol) đã được thửBE; Viên sắt (SắtIIfurmarat)được miễn thửBE) |
| Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ 28 viên | VD-3717-07 | Công ty Cổ phần dược phẩm Nam Hà | 415 Hàn Thuyên, TP Nam Định | Đợt 1:Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 Cập nhật theo công văn số17248/QLD-CLngày 24/10/2017 của Cục QLD: Sốđăng ký: VD-17475-12. | Số đăng ký: VD-30444-18 |