Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 4404/QĐ-BYT 2016 về danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14

Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 4404/QĐ-BYT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
16/08/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 4404/QĐ-BYT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 4404/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 4404/QĐ-BYT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 4404/QĐ-BYT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 4404/QĐ-BYT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

Số: 4404/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2016

Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tchức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ s y tế công lập;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 ca Bộ trưng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cp đcông bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chng minh tương đương sinh học và Quyết định s1545/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bsung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến ca Hội đồng xét duyệt danh mục thuc biệt dược gc, thuc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại cuộc họp Hội đồng ngày 13 tháng 7 năm 2016;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Cục trưng Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14 gồm 33 thuốc.

Đang theo dõi

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Đang theo dõi

Điều 3. Các Ông, Bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y, Dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).

TUQ. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC





Trương Quốc Cường

DANH MỤC

THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT 14
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sn xuất

Địa chỉ cơ sở sn xuất

Nước sản xuất

Đang theo dõi

1

pms - Pharmox 250 mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat)

250 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1g

VD-18302-13

Công ty cổ phần dược phẩm lmexpharm

Số 04 đường 30/4, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Việt Nam

2

Dogastrol 40 mg

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat 42,23 mg)

40 mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 v, 6 v, 10 vỉ x 10 viên.

Chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên

VD-22618-15

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Lô 2A, Đường số 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân. TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

3

Amlodipin 5mg

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat)

5 mg

Viên nang

Hộp 3 v x 10 viên

VD-12402-10

Công ty c phn dược phm Trung ương Vidipha

p Tân Bình, Xã Tân Hiệp, Huyện Tân Uyên, Tnh Bình Dương

Việt Nam

4

Rosuvas Hasan 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium)

10 mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-19186-13

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Đường số 2, KCN Đông An, Thuận An, Tnh Bình Dương

Việt Nam

5

Midancef 250

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

250 mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 túi x 1 v x 10 viên

VD-20226-13

Công ty cổ phần dược phm Minh Dân

Lô E2, đường N4, KCN Hòa XáTP. Nam Định.

Việt Nam

Đang theo dõi

6

Clopistad

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulphat)

75 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

VD-23964-15

Công ty TNHH LD Stada Việt Nam

Số 40 Đại Lộ Tự Do. KCN Việt Nam- SingaporeThuận An, Tnh Bình Dương

Việt Nam

Đang theo dõi

7

Fabamox 500

Amoxicilin

500 mg

Viên nang

Hộp 5 vỉ x 12 viên

VD-6330-08 (được gia hạn, có hiệu lực đến ngày 02/6/2017)

Công ty c phn dược phẩm Trung ương 1 Pharbaco

160 Tôn Đức Thng, Đng ĐaTP. Hà Nội

Việt Nam

Đang theo dõi

8

Cetirizine Stada 10 mg

Cetirizin dihydrochlorid

10 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 500 viên

VD-18108-12

Công ty TNHH LD Stada- Việt Nam

S 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore. Thuận An, Tnh Bình Dương

Việt Nam

Đang theo dõi

9

Metformin 850mg

Metformin HCI

850 mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 v x 15 viên

VD-14770-11

Công ty cổ phần dược phm Tipharco

15 Đốc Binh Kiu, phường 2thành phố Mỹ Tho, Tnh Tiền Giang

Việt Nam

10

Glumerif 4

Glimepirid

4 mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên

VD-22032-14

Cônty TNHH MTV Dược phm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang

Việt Nam

11

Glumerif 2

Glimepiride

2 mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên

VD-21780-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang

Việt Nam

12

Cefuroxime 125mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim proxetil)

125 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên

VD-24230-16

ng ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá. TP. Nam Định.

Việt Nam

13

Cazerol

Carbamazepin

200 mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên

VD-24425-16

Công ty cổ phần Pymepharco

166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Tnh Phú Yên.

Việt Nam

14

PymeAZI 250

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

250 mg

Viên nang cứng

Hộp 1 v x 6 viên

VD-24450-16

Công ty cổ phần Pymepharco

166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Tnh Phú Yên.

Việt Nam

15

Vaspycar MR

Trimetazidin HCI

35 mg

Viên nén bao phim phóng thích có kim soát

Hộp 2 vỉ x 30 viên, hộp 1 v x 30 viên

VD-24455-16

Công ty cổ phần Pymepharco

166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Tnh Phú Yên.

Việt Nam

Đang theo dõi

16

Nifedipin T20 Stada retard

Nifedipin

20 mg

Viên nén bao phim tác dụng kéo dài

Hộp 10 v x 10 viên

VD-24568-16

Công ty TNHH LD Stada- Việt Nam

Số 40 Đại lộ Tự Do. KCN Việt Nam - Singapore. Thuận An, Tnh Bình Dương.

Việt Nam

Đang theo dõi

17

Cefimbrano 100

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

Gói 2g chứa Cefixim 100 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch ung

Hộp 10 gói x 2g

VD-24308-16

Chi nhánh công ty c phn dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương;

Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, Tnh Bình Dương

Việt Nam

18

Zanmite 125 mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

125 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-24197-16

Công ty c phn dược phẩm Hà Tây

Tổ dân phố số 4, Phường La Khê, Quận Hà ĐôngTP. Hà Nội.

Việt Nam

19

Hasanlor 5

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat)

5 mg

Viên nén

Hộp 3 v, 10 vỉ x 10 viên

VD-24555-16

Công ty TNHH Ha san- Dermapharm

Đường s 2Khu Công nghiệp Đồng Anphường Bình Hòa, thị xã Thuận An, Tnh Bình Dương

Việt Nam

20

Carbamazepin 200 mg

Carbamazepin

200 mg

Viên nén

Hộp 1 lọ x 100 viên

VD-23439-15

Công ty cổ phần dược Danapha

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nng

Việt Nam

21

Apitim 5

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 6.9 mg)

5 mg

Viên nang cứng (vàng-trng)

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24010-15

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang

Việt Nam

22

GliritDHG 500 mg/2,5mg

Metformin HCI Glibenclamid

Metformin HCI 500 mg; Glibenclamid 2,5 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

VD-24598-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang

Việt Nam

23

GliritDHG 500mg/5mg

Metformin HCI Glibenclamid

Metformin HCI 500 mg: Glibenclamid 5 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24599-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang.

Việt Nam

24

Haginat 125

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

Gói 3,5g chứa Cefuroxim 125 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 3,5g

VD-24607-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang.

Việt Nam

25

Haginat 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-24608-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang.

Việt Nam

26

Cefixime Uphace 50

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

50 mg

Bột pha hn dịch Uống

Hộp 10 gói x 1 g

VD-24336-16

Công ty cổ phần dược phẩm TW 25

448B, Nguyễn Tất Thành, quận 4. TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

27

Atorvastatin 20 mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat)

20 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-24479-16

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco

66, quc lộ 30, P. Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Tnh Đồng Tháp.

Việt Nam

28

Trimpol MR

Trimetazidine dihydrochloride

35 mg

Viên nén gii phóng chậm

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19729-16

Polfarmex S.A.

Jozefow 9 Street, 99-300 Kutno, Poland

Poland

29

Glycinorm-80

Gliclazid

80 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19676-16

Ipca Laboratories Ltd.

Plot No. 255/1, Athal, Silvassa, Pin 396 230, (D&NH), India

India

30

Garosi

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin triihydrate)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-19590-16

Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A. (Fab.)

São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, Portugal

Portugal

31

Duotrol

Glyburide; Metformin hydrochloride

Glyburide 5 mg; Metformin hydrochloride 500 mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19750-16

USV Ltd.

H-17/H-18 OIDC. Mahatma Gandhi Udyo Nagar, Dabhel, Daman 396210 Regd. B.S.D. Giovandi Mumhai 400088, India

India

32

Venlif OD 150

Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCI)

150 mg

Viên nang giải phóng kéo dài

Hộp 1 vỉ x 7 viên

VN-19747-16

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

lndrad-382721, Dist. Mehsana, India

India

33

Venlif OD 75

Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCI)

75 mg

Viên nang giải phóng kéo dài

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19748-16

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

lndrad-382721, Dist. Mehsana, India

India

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 4404/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 4404/QĐ-BYT

01

Luật Dược của Quốc hội, số 34/2005/QH11

02

Quyết định 2962/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các Danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học

03

Nghị định 63/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế

04

Quyết định 1545/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học

05

Thông tư 11/2016/TT-BYT của Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×