Tiêu chuẩn TCVN 12097:2017 Mướp đắng quả tươi

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12097:2017

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12097:2017 ASEAN STAN 47:2016 Mướp đắng quả tươi
Số hiệu:TCVN 12097:2017Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Năm ban hành:2017Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12097:2017
ASEAN STAN 47:2016

MƯỚP ĐẮNG QU TƯƠI

Bitter gourd

 

Lời nói đầu

TCVN 12097:2017 hoàn toàn tương đương với ASEAN STAN 47:2016;

TCVN 12097:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MƯỚP ĐẮNG QU TƯƠI

Bitter gourd

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các giống mướp đắng thương phẩm thuộc loài Momordica charantia L, họ Cucurbitaceae, sau khi sơ chế và đóng gói, được tiêu thụ dưới dạng tươi.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho mướp đắng qu tươi dùng trong chế biến công nghiệp.

2  Yêu cầu về chất lượng

2.1  Yêu cầu tối thiểu

Trong tất cả các hạng, tùy theo yêu cầu cụ thể cho từng hạng và dung sai cho phép, mướp đắng quả tươi phải:

- nguyên vẹn;

- tươi;

- đặc trưng cho giống;

- chắc;

- không bị nứt;

- lành lặn, không bị dập nát hoặc hư hỏng đến mức không phù hợp cho sử dụng;

- sạch, hầu như không có bất kỳ tạp chất lạ nào nhìn thấy được bằng mắt thường;

- hầu như không chứa sinh vật gây hại ảnh hưởng đến hình thức bên ngoài của sản phẩm;

- hầu như không bị hư hỏng cơ học và sinh học cũng như hư hỏng do nhiệt độ thấp và/hoặc nhiệt độ cao;

- không bị m bất thường ngoài v, trừ khi bị ngưng tụ nước do vừa đưa ra khỏi môi trường bảo quản lạnh;

- không có bất kỳ mùi và/hoặc vị lạ nào;

- không bị bầm dập;

Cuống quả không được dài quá 2,5 cm, nếu có.

2.1.1  Mướp đắng quả tươi phải được thu hoạch khi đạt độ chín sinh lý và độ chín thích hợp, phù hợp với tiêu chí của giống và vùng trồng.

Độ chín sinh lý và tình trạng của mướp đng quả tươi phải:

- chịu được vận chuyển và bốc dỡ; và

- đến nơi tiêu thụ với trạng thái tốt.

2.2  Phân hạng

Mướp đắng quả tươi được phân thành ba hạng như sau:

2.2.1  Hạng “đặc biệt”

Mướp đắng quả tươi thuộc hạng này phải có chất lượng cao nhất, không có các khuyết tật, trừ các khuyết tật bề mặt rất nhẹ với điều kiện không ảnh hưởng đến hình thức bên ngoài, chất lượng, sự duy trì chất lượng và cách trình bày sản phẩm trong bao bì.

2.2.2  Hạng I

p đng quả tươi thuộc hạng này phải có chất lượng tốt. Tuy nhiên cho phép có các khuyết tật nhẹ với điều kiện không ảnh hưởng đến hình thức bên ngoài, chất lượng, sự duy trì chất lượng và cách trình bày sản phẩm trong bao bì:

- khuyết tật nhẹ về hình dạng;

- khuyết tật nhẹ như bị thâm, trầy xước hoặc hư hng cơ học khác. Tng diện tích bị ảnh hưởng không được vượt quá 5 % tng diện tích bề mặt quả;

Trong mọi trường hợp, các khuyết tật không được ảnh hưởng đến thịt quả.

2.2.3  Hạng II

Mướp đắng quả tươi thuộc hạng này không đáp ứng được các yêu cầu trong các hạng cao hơn, nhưng phải đáp ứng được các yêu cầu tối thiểu quy định trong 2.1. Có thể cho phép mướp đắng quả tươi có các khuyết tật sau với điều kiện vẫn đảm bo được các đặc tính cơ bản về chất lượng, sự duy trì chất lượng và cách trình bày của sản phẩm:

- khuyết tật về hình dạng;

- khuyết tật như bị thâm, trầy xước hoặc hư hỏng cơ học khác. Tổng diện tích bị ảnh hưởng không được vượt quá 10 % tổng diện tích bề mặt quả;

Trong mọi trường hợp, các khuyết tật không được ảnh hưởng đến thịt quả.

3  Yêu cầu về kích cỡ

Kích cỡ được xác định theo chiều dài hoặc khối lượng của quả, phù hợp với Bảng sau:

Bảng 1 - Phân loại kích cỡ theo chiều dài quả

Mã cỡ

Chiều dài

(cm)

1

lớn hơn 30

2

lớn hơn 25 đến 30

3

lớn hơn 20 đến 25

4

lớn hơn 15 đến 20

5

nhỏ hơn hoặc bằng 15

Bng 2 - Phân loại kích cỡ theo khối lượng qu

Mã cỡ

Khối lượng

(g)

1

lớn hơn 600

2

lớn hơn 500 đến 600

3

lớn hơn 400 đến 500

4

lớn hơn 300 đến 400

5

nhỏ hơn hoặc bằng 300

4  Yêu cầu về dung sai

Cho phép dung sai về chất lượng và kích cỡ quả trong mỗi bao gói sản phẩm (hoặc mỗi lô hàng sản phẩm dạng rời) không đáp ứng các yêu cầu của mỗi hạng quy định.

4.1  Dung sai về chất lượng

4.1.1  Hạng “đặc biệt”

Cho phép 5 % số lượng hoặc khối lượng mướp đắng quả tươi không đáp ứng các yêu cầu của hạng “đặc biệt”, nhưng đạt chất lượng hạng I hoặc nằm trong giới hạn dung sai cho phép của hạng đó.

4.1.2  Hạng I

Cho phép 10 % số lượng hoặc khối lượng mướp đắng quả tươi không đáp ứng các yêu cầu của hạng I cũng như các yêu cầu tối thiểu, trừ sản phẩm bị ảnh hưởng bởi côn trùng hoặc bất kỳ hư hỏng nào khác dẫn đến không thích hợp cho việc sử dụng.

4.1.3  Hạng II

Cho phép 10 % số lượng hoặc khối lượng mướp đắng quả tươi không đáp ứng các yêu cầu của hạng II cũng như các yêu cầu tối thiểu và không có qu bị thối.

4.2  Dung sai về kích cỡ

Đối với tất cả các hạng, cho phép 10 % số lượng hoặc khối lượng mướp đắng quả tươi không đáp ứng được các yêu cầu phân hạng kích cỡ nhưng nằm trong cỡ trên và/hoặc cỡ dưới liền kề ch rõ trong Điều 3.

5  Yêu cầu về cách trình bày sản phẩm

5.1  Độ đồng đều

Lượng mướp đắng qu tươi chứa trong mỗi bao gói (hoặc lô sản phẩm để rời) phải đồng đều và chỉ gồm các quả có cùng giống, xuất xứ, chất lượng và kích cỡ. Phần quan sát được của sản phẩm có trong bao gói (hoặc trong lô sản phẩm để rời) phải đại diện cho toàn bộ bao gói.

5.2  Bao gói

Mướp đắng quả tươi phải được bao gói sao cho bảo vệ được sản phẩm một cách thích hợp. Vật liệu được sử dụng bên trong bao gói phải sạch và có chất lượng tốt để tránh được mọi nguy cơ hư hại bên trong hoặc bên ngoài sản phẩm. Cho phép sử dụng vật liệu giấy hoặc tem liên quan đến các yêu cầu thương mại với điều kiện là việc in nhãn hoặc dán nhãn phải sử dụng mực in hoặc keo dán không độc.

Mướp đắng quả tươi cần được đóng gói trong mỗi bao bì phù hợp với TCVN 9770:2013 (CAC/RCP 44-1995 with Amendment 1-2004) Quy phạm thực hành bao gói và vận chuyển rau, quả tươi.

5.2.1  Quy định về bao bì

Bao bì phải đảm bảo chất lượng, vệ sinh, thông thoáng và bền, thích hợp cho việc bốc dỡ, chuyên ch bng đường biển và bảo qun mướp đng quả tươi. Bao bì (hoặc lô sản phẩm để rời) không được có tạp chất và mùi lạ.

6  Dán nhãn hoặc ghi nhãn

6.1  Bao gói bán lẻ

Ngoài các yêu cầu của TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phm bao gói sẵn, cn áp dụng các yêu cầu cụ thể như sau:

6.1.1  Tên sản phm

Nếu sản phẩm không thể nhìn thấy được từ bên ngoài, thì mỗi bao bì phải được dán nhãn ghi rõ tên của sản phẩm và có thể ghi tên giống và/hoặc loại thương mại trên nhãn.

6.2  Bao gói sản phẩm không dùng để bán l

Mỗi bao gói sản phẩm phải bao gồm các yêu cầu dưới đây: các chữ phải được tập trung về một phía, dễ đọc, không ty xóa được và có thể nhìn thấy từ bên ngoài hoặc phải có tài liệu kèm theo lô hàng. Đối với sản phẩm được vận chuyển với khối lượng lớn thì phải được ghi rõ trong tài liệu kèm theo lô hàng.

6.2.1  Dấu hiệu nhận biết

Tên và địa ch nhà xuất khẩu, nhà đóng gói và/hoặc người gửi hàng. Mã số nhận biết (tùy chọn).

6.2.2  Tên sản phẩm

Tên của sản phẩm nếu sản phm không thể nhìn thấy được từ phía bên ngoài. Tên của giống và/hoặc hạng thương mại.

6.2.3  Nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm

Nước xuất xứ và vùng trồng (tùy chọn) hoặc tên quốc gia, khu vực hoặc địa phương.

6.2.4  Nhận biết về thương mại

- tên sản phm;

- tên giống (tùy chọn);

- hạng;

- kích cỡ;

- số lượng quả (tùy chọn); và

- khối lượng tịnh (tùy chọn).

6.2.5  Dấu kiểm tra (tùy chọn).

7  Chất nhiễm bẩn

7.1  Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này phải tuân th mức giới hạn tối đa cho phép về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật theo TCVN 5624 Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai (gồm hai phần).

7.2  Các chất nhiễm bn khác

7.2.1  Kim loại nặng

Sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ giới hạn tối đa cho phép về kim loại nặng và chất nhiễm bẩn theo CODEX STAN 193-19951) General Standard for contaminants and toxins in food and feed (Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thc phm và thức ăn chăn nuôi).

8  Vệ sinh

8.1  Sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này nên được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng của TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev. 4-2003) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm và các tiêu chuẩn khác có liên quan như quy phạm thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh.

8.2  Sản phẩm phải tuân thủ các tiêu chí vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997), Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.

9  Phương pháp phân tích và lấy mẫu

Phương pháp phân tích và lấy mẫu được sử dụng đ đánh giá các yêu cầu của tiêu chuẩn này theo CODEX STAN 234 Recommended methods of analysis and sampling (Các phương pháp khuyến cáo về phân tích và ly mẫu).

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] Bureau of Agriculture and Fisheries Product Standards. 2008. Philippines National standard Fresh Vegetables - Ampalaya (Momordica charantia L.) - Grading and Classification (PNS/BAFPS 61:2008 ICS:67.080). Quezon City

[2] TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn

[3] Information for Brunei Darussalam on Bitter Gourd. 2015 Information of Thailand for Bitter Gourd 2015.

[4] Malaysian Standard MS 1146:1989 Specification for Fresh Bitter Gourd (ICS:67.080.20)

[5] TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997), Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí vi sinh đối với thc phẩm

[6] TCVN 9770:2013 (CAC/RCP 44-1995 with Amendment 1-2004) Quy phạm thực hành bao gói và vận chuyển rau, quả tươi

[7] TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev. 4-2003) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm

 

1) CODEX STAN 193-1995 đã được soát xét 2009, sửa đổi 2015 và được chấp nhận thành TCVN 4832:2015 Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bn và các độc t trong thc phm và thc ăn chăn nuôi, có sửa đổi về biên tp.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi