Công văn 1512/QLD-GT 2020 đính chính thông tin Quyết định công bố thuốc biệt dược gốc

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 1512/QLD-GT

Công văn 1512/QLD-GT của Cục Quản lý Dược về việc đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý DượcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1512/QLD-GTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Đỗ Văn Đông
Ngày ban hành:14/02/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

Số:1512/QLD-GT
V/v đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày14tháng02năm2020

 

 

Kính gửi:

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ.

 

Cục Quản lý Dược thông báo đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Danh mục thuốc biệt dược gốc ban hành kèm theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc.

Danh mục các thuốc được đính chính, điều chỉnh thông tin kèm theo công văn này.

Cục Quản lý Dược thông báo cho các đơn vị biết và thực hiện./.

 

Nơi nhận:
- PTT Vũ Đức Đam (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- Bảo hi
m xã hội VN;
- Tổng Công ty dược Việt Nam - CTCP;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y-Bộ Quốc phòng; Cục Y tế-Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;
- Các Công ty có thuốc được đính chính;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, GT (C.H).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Đỗ Văn Đông

 

DANH MỤC

CÁC MẶT HÀNG THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC CÓ ĐÍNH CHÍNH, ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
(Kèm theo Công văn số 1512/QLD-GT ngày 14/02/2020 của Bộ Y tế)

STT

Tên thuc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế, Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Đợt công bố

Số quyết định

Ngày Quyết định

Nội dung đã được công bố

Nội dung đính chính, bổ sung

1

Otrivin

Xylometazoline hydrochloride

0,1%

Hộp 1 lọ10ml dung dịch nhmũi

VN-15559-12

3

896/QĐ-BYT

21/03/2013

1. Tên cơ ssản xuất: Novartis Consumer Health SA

2. Địa chỉ cơ ssản xuất: Route deIEtraz CH-1260 Nyon - Switzerland

1. Tên cơ ssn xut: GSK Consumer Healthcare S.A

2 Địa chcơ ssản xuất: Route de I Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland

2

Otrivin

Xylometazoline hydrochloride

0,1%

Hộp 1 lọ 10ml dung dịch phun mù vào mũi cóchia liều

VN-15561-12

3

896/QĐ-BYT

21/03/2013

1. Tên cơ ssản xuất: Novartis Consumer Health SA

2. Địa chcơ ssản xuất: Route de I Etraz CH-1260 Nyon - Switzerland

1 Tên cơ sở sản xuất: GSK Consumer Healthcare S.A

2. Địa chcơ ssản xuất. Route de I Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland

3

Otrivin

Xylometrazoline hydrochloride

0,05%

Hộp 1 lọ10mldung dịch nhỏ mũi

VN-15558-12

3

896/QĐ-BYT

21/03/2013

1.Tên cơ ssản xuất: Novartis Consumer Health SA

2. Địa chcơ sở sản xuất: Route de I Etraz CH-1260 Nyon - Switzerland

1. Tên cơ sở sản xuất: GSK Consumer Healthcare S.A

2. Địa chcơsở sản xuất: Route de I’Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland

4

Trileptal

Oxcarbazapin

300mg

Hộp 5 vỉ x10 viên nén bao phim

VN-15563-12

3

896/QĐ-BYT

21/03/2013

Tên hoạt chất: Oxcarbazapin

Tên hoạt chất: Oxcarbazepine

5

Voltaren 50

Diclofenac sodium

50mg

Hộp 10 vỉ x10 viên nén không tan trong dạ dày

VN-13293-11

3

896/QĐ-BYT

21/03/2013

Địa chcơ ssản xuất: Yenisehir Mahallesi Dedepasa Caddesi No. 17, 34912 Kurtkoy, Istanbul - Turkey

Địachỉcơ sở sn xuất: Yenisehir Mahallesi Ihlara Vadisi Sokak No.2, Pendik, Istanbul, TR 34912, Turkey

6

Ventolin neblues

Salbutamol sulfat

5mg/2,5ml

Dung dịch khí dung. Hộp 6 v5 ống 2,5ml

VN-13701-11

4

1087/QĐ-BYT

03/04/2013

1. Tên thuốc: Ventolin neblues

2. Số đăng ký: VN-13701-11

1. Tên thuốc: Ventolin Neblues

2. Sốđăng ký: VN-13707-11

7

Cellcept

Mycophenolate mofetil

500mg

Hộp 5 vỉ x10 viên nén

VN-11029-10

5

1546/QĐ-BYT

08/05/2013

1. Tên cơ ssản xuất: Roche S.p.A

2. Địa chỉ cơ sở sản xut: Via Morelli 2, Segrate, Milan

1. Tên cơ sở sản xuất: Delpharm Milano S.r.l

2. Địa chcơ ssn xuất: Via Camevale, 1, 20090 Segrate (MI), Italy

8

Seretide Evohaler DC 25/50mcg

Salmetarol xinafoatexinafoate; Fluticasone furoate

25mcg; 50mcg/1liều xịt

Thuốc phun mù hệ hỗn dịchđể hít qua đường miệng, Bình xịt 120 liều

VN-14684-12

5

1546/QĐ-BYT

08/05/2013

1. Hoạt chất: Salmetarol xinafoale; Fluticasone furoate

2. Hàm lượng: 25mcg; 50mcg/1 liều xịt

1.Hoạt chất: Salmeterol xinafoate; Fluticasone furoate

2. Hàm lượng: Fluticasone propionate 50mcg, Salmeterol25mcg/liều

9

Actemra

Tocilizumab

20mg/ml

Hộp 1 lọ 10ml dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

VN-16257-13

6

1738/QĐ-BYT

20/5/2013

Tên cơ sở sản xuất: Chungai Pharma Manufacturing Co., Ltd

Tên cơ sở sản xuất: Chugai Pharma Manufacturing Co., Ltd

10

Trileptal

Oxcarbazepine

60mg/ml

Hộp 1 chai100mlhỗn dịch uống

VN-16846-13

8

2994/QĐ-BYT

19/8/2013

Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 100ml

Quy cáchđóng gói: Hộp1chai100ml với 1 ống ung1ml

11

Ceclor

Cefaclor

250mg

Viên nang cứng, Hộp 1 vỉ x12 viên

VN-17626-14

11

2500/QĐ-BYT

07/07/2014

Tên cơ sở sn xuất: Facta Farmaceutici SPA

Tên cơ ssản xuất:ACS DOBFAR S.P.A

12

Mabthera

Rituximab

100mg/10ml

Hộp chứa 02 lọ 100mg/10ml, Dung dịchđậmđặc để pha dung dịch truyền

QLSP-0756-13

11

2500/QĐ-BYT

07/07/2014

Địa chcơ ssn xuất: Sandhofer Strasse 116 Mannheim

Địa chcơ ssản xuất: Sandhofer Strasse116, 68305 Mannheim, Đức

13

Mabthera

Rituximab

500mg/50ml

Hộp chứa 1 lọ 500mg/50ml; Dung dịch đậmđặc để pha dung dịch truyền

QLSP-0757-13

11

2500/QĐ-BYT

07/07/2014

Địa chcơ ssn xuất: Sandhofer Strasse 116Mannheim

Địa chỉ cơ ssn xuất: Sandhofer Strasse 116, 68305 Mannheim, Đức

14

Vismed

Natri Hyaluronate 0.18%

1.8mg/ml

Hộp 20 hoặc 60ng đơn liều 0.3ml dung dịch nhmắt

VN-15419-12

11

2500/QĐ-BYT

07/07/2014

Tên cơssn xuất: Holopack Verpackungstecknik GmbH

Tên cơ ssản xuất: Holopack Verpackungstechnik GmbH

15

Voltaren Emulgel

Diclofenac diethylamine

1,16g/100g gel

Hộp 1 tuýp 20g; Gel bôi ngoài da

VN-17535-13

11

2500/QĐ-BYT

07/07/2014

1.Tên cơ ssn xuất: Novartis Consumer Health SA

2. Địa chcơ sở sn xuất: Route deIEtraz CH-1260 Nyon - Switzerland

1. Tên cơ ssản xuất: GSK Consumer Healthcare S.A

2. Địa chcơ sở sản xuất: Route deI Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland

16

Xenetix 300

Iodine(dưới dạngIobitridol65,81g/100ml)

30g/100ml

Hộp 25 lọ 50 ml

VN-16786-13

12

234/QĐ-BYT

23/01/2015

Quy cáchđóng gói: Hộp 25 lọ 50 ml

Quy cách đóng gói: Hộp 25 lọ 50 ml;Dạngbào chế: Dung dịch tiêm

17

Xenetix 300

Iodine(dưới dạngIobitridol65,81g/100ml)

30g/100ml

Hộp 10 lọ100ml

VN-16787-13

12

234/QĐ-BYT

23/01/2015

Quy cách đóng gói: Hộp 10 lọ100ml

Quy cách đóng gói: Hộp 10 lọ 100ml; Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

18

Xenetix 350

Iodine (dưới dạng Iobitridol 76,78g/100ml)

35g/100ml

Hộp 10 lọ100ml

VN-16789-13

12

234/QĐ-BYT

23/01/2015

Quy cách đóng gói: Hộp 10 lọ 100ml

Quy cách đóng gói: Hộp 10 lọ100ml; Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

19

Xenetix 350

Iodine (dưới dạng Iobitridol 76,78g/100ml)

35g/100ml

Hộp 25 lọ 50 ml

VN-16788-13

12

234/QĐ-BYT

23/01/2015

Quy cách đóng gói: Hộp 25 lọ 50 ml

Quy cách đóng gói: Hộp 25 lọ 50 ml; Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

20

Cataflam 25

Diclofenac kali

25mg

Hộp 1 vỉ x10 viên nén bao đường

VN-18616-15

13

3469/QĐ-BYT

19/08/2015

Đa chcơ ssản xuất: Yenisehir Mahallesi Dedepasa Caddesi No. 17 (11. Sok.No.2), 34912 Kurtkoy, Istanbul

Địa chcơ sở sản xuất: Yenisehir MahallesiIhlaraVadist Sokak No.2, Pendik, Istanbul, TR 34912, Turkey

21

Cataflam 50

Diclofenac kali

50mg

Hộp 1 vỉ x10 viên nén bao đường

VN-18617-15

13

3469/QĐ-BYT

19/08/2015

Địa chcơ ssn xuất: Yenisehir Mahallesi Dedepasa Caddesi No. 17 (11. Sok. No.2), 34912 Kurtkoy, Istanbul

Địa chcơ sở sn xuất: Yenisehir Mahallesi Ihlara Vadisi Sokak No.2, Pendik, Istanbul, TR 34912, Turkey

22

Lamisil

Terbinafine hydrochloride

10mg/1g kem

Hộp 1 tuýp 15g kem, hộp 1 tuýp 5g, kem bôi ngoài da

VN-18396-14

13

3469/QĐ-BYT

19/08/2015

1. Tên cơ ssn xuất: Novartis Consumer Health SA

2. Địa chcơ sở sản xuất: Route deIEtraz CH-1260 Nyon

1. Tên cơ ssn xuất: GSK Consumer Healthcare S.A

2. Địa chcơ ssản xuất: Route de I Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland

23

Tracrium

Atracurium besylate

10mg/ml

Hộp 5 ốngx2,5ml, dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch

VN-18784-15

13

3469/QĐ-BYT

19/08/2015

1. Địa chcơ sở sn xuất: Strada Provinciale Asolana, 90-S, Polo di Torile (PR)

2. Hàm lượng: 10mg/ml

1. Địa chcơ ssn xuất: Strada Provinciale Asolana 90-S, Polo di Torrile (PR) - Italy

2. Hàm lượng: 25mg/2,5ml

24

Valcyte

Valganciclovir (dưới dạng Valganciclovir Hydrochloride)

450mg

Hộp 1 lọ 60 viên nén bao phim

VN-18533-14

13

3469/QĐ- BYT

19/08/2015

Địa chcơ sở sản xuất: 2100 Syntex Court Mississsauga, Ontario, L5N7K9

Địa chcơ ssn xuất: 2100 Syntex Court Mississauga, Ontario, L5N7K9, Canada

25

VentolinInhaler

Salbutamol (dưới dạng Salbulamolsulfate)

100mcg/ liều xịt

Hộp 1 bình xt 200 liu, hn dịch xịt qua bìnhđịnh liềuđiềuáp

VN-18791-15

13

3469/QĐ-BYT

19/08/2015

Địa chcơ sở sản xuất:Avda. De Extremadura no 3, 09400 Aranca de duero, Burgos, Tây Ban Nha

Địa chcơ sở sn xuất:Avda Extremadura no 3. 09400 Aranda de Duero Burgos-Spair

26

Dermovate cream

Clobetasol propionat

0,05%

Kem bôi ngoài da; Hộp 1 tuýp 15g

VN-19165-15

14

744/QĐ-BYT

03/03/2016

1. Hàm lượng:0,05%

2. Tên cơ sở sn xuất: Glaxo Operation UK Limited

3. Địa chcơ sở sản xuất: Hamire road, Barnard castle, Durham, DL 12 8DR

1. Hàm lượng: 0,05% khối lượng/khối lượng

2. Tên cơ sở sản xuất: Glaxo Operations UK Limited

3. Đa chcơ ssản xuất: Harmire Road, Barnard Castle, County Durham, DL12 8DT, United Kingdom

27

Galvus Met 50mg/500mg

Vildagliptin, Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid)

50mg, 500mg

Viên nén bao phim; Hộp 6 vỉ x10 viên

VN-19292-15

14

744/QĐ-BYT

03/03/2016

Tên hoạt chất: Vildagliptin, Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid)

Tênhoạt chất: Vildagliptin, Metformin hydrochlorid

28

Augmentin 625mg tablets

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate); Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate)

500mg; 125mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x7 viên

VN-20169-16

16

264/QĐ-BYT

23/01/2017

Tên cơ sở sản xuất: SmithKline Beecham Pharmaceuticals

Tên cơ sở sản xuất: SmithKline Beecham Limited

29

Targosid

Teicoplanin

400mg

Bột đông khô pha tiêm, Hộp 1 lọ bộtđông khô + 1ốngnước cất pha tiêm 3ml

VN-19906-16

16

264/QĐ-BYT

23/01/2017

Địa chcơ sở sản xuất: Località Valcanello 03012 Anagni(Frosinone)

Địa chỉcơ sở sn xuất: Via Valcanello, 4 - 03012 Anagni (FR), Italy

30

Tienam

Imipenem (dưới dạngImipenemmonohydrat) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg

500mg; 500mg

Bột pha truyền tĩnh mạch; Hộp 01 lọ, 25 lọ

VN-20190-16

16

264/QĐ-BYT

23/01/2017

1. Địa chcơ ssn xuất: 2778 South East Side Highway Elkton, Virginia 22827, Mỹ

2. Địa chcơsở đóng gói: Route de Marsat, Riom, F-63963, Clermont-Ferrand Cedex 9, Pháp

1. Địachcơ sở sản xuất: 2778 South East Side Highway, Elkton, VA 22827, USA

2.Địachcơ sởđóng gói: Route de Marsat, Riom,63963, Clermont-Ferrand Ccdex 9, France

31

Singulair 4mg (Đóng gói tại Merck Sharp & Dohme B.V. Địa ch: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem - The Netherlands)

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

4 mg

Viên nhai; Hộp 4 vỉ x7 viên, Hộp 2 vỉ x14 viên

VN-20318-17

17

1843/QĐ-BYT

10/05/2017

Dạng bào chế: Viên nhai

Dạng bào chế: Viên nén nhai

32

Singulair 5mg (Đóng gói tại Merck Sharp & Dohme B.V. Địa ch: Waarderweg39, 2031 BN Haarlem-The Netherlands)

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

5 mg

Viên nhai; Hộp 4 vỉ x7 viên

VN-20319-17

17

1843/QĐ-BYT

10/05/2017

Dạng bào chế: Viên nhai

Dạng bào chế: Viên nén nhai

33

Iopamiro

Iod (dưi dạngIopamidol612,4mg/ml)

300mg/ml

Hộp 1 chai100ml, Dung dịch liêm vào khoang nội túi, động mạch, tĩnh mạch

VN-18197-14

18

5859/QĐ-BYT

29/12/2017

Địa chcơ ssn xuất:Via Morolense, 87- Ferentino (FR)

Địa chỉ cơ ssn xuất: 2° Trav. SX Via Morolense, 5-03013 Ferentino (FR), Italy

34

Iopamiro

Iod (dưới dạngIopamidol 755,3mg/ml)

370mg/ml

Hộp 1 chai100ml, Dung dịch tiêm vào khoang nội túi, động mạch, tĩnh mạch

VN-18198-14

18

5859/QĐ-BYT

29/12/2017

Địa chcơ ssn xuất: Via Morolense, 87- Ferentino (FR)

Địa chcơ ssn xuất: 2° Trav. SX Via Morolense, 5-03013 Ferentino (FR), Italy

35

Iopamiro

Iod (dưới dạngIopamidol612,4mg/ml)

300mg/ml

Hộp 1 chai 50ml; Dung dịch tiêm vào khoang nội túi,động mạch, tĩnh mạch

VN-18199-14

18

5859/QĐ-BYT

29/12/2017

Đa chcơ ssn xuất: Via Morolense, 87- Ferentino (FR)

Địa chcơ ssn xuất: 2° Trav. SX Via Morolense, 5-03013 Ferentino (FR), Italy

36

Iopamiro

Iod (dưới dạng Iopamidol 755,3mg/ml)

370mg/ml

Hộp 1 chai 50ml; Dung dịch tiêm vào khoang nội túi, động mạch, tĩnh mạch

VN-18200-14

18

5859/QĐ-BYT

29/12/2017

Địa chcơ ssn xuất: Via Morolense, 87- Ferentino (FR)

Địa chcơ ssản xuất: 2° Trav. SX Via Morolense, 5-03013 Ferentino (FR), Italy

37

Bridion

Sugammadex (dưới dạng sugammadex natri)

100mg/ml

Hộp 10 lọ 2ml; Dung dịch tiêm tĩnh mạch

VN-21211-18

19

5693/QĐ-BYT

25/09/2018

Cơ sở sản xuất: Patheon Manufaturing Services LLC

Cơ ssn xuất: Patheon Manufacturing Services LLC

38

Cellcept

Mycophenolate mofetil

250mg

Hộp 10 vỉ x10 viên; Viên nang cứng

VN-21283-18

19

5693/QĐ-BYT

25/09/2018

1. Tên cơ sở sn xut: Roche S.p.A

2. Địa chcơssn xuất: Via Morelli 2, Segrate, Milan

1. Tên cơ sở sản xuất: Delpharm Milano S.r.l

2. Địa chcơ ssản xuất: Via Camevale 1, 20090 Segrate (MI), Italy

39

Humalog Kwikpen

Mỗi 3ml chứa Insulin lispro 300U (tương đương 10,5mg)

Mỗi 3ml chứa Insulin lispro 300U (tương đương 10,5mg)

Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốcx3ml, Dung dịch tiêm

QLSP-1086-18

19

5693/QĐ-BYT

25/09/2018

1. Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm KwikPen: Elilly and Company

2. Địa chỉ cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Indianapolis, IN 46285

3. Địa chcơ sở sản xuấtng thuốc: 2 rue du Colonei Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp

1. Cơ slắp ráp, đóng gói bút tiêm KwikPen: Eli Lilly and Company

2. Địa chcơslắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Indianapolis, IN 46285, Mỹ

3. Địa chcơ ssn xuất ống thuốc: 2 rue du Colonel Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp

40

Humalog Mix 50/50 Kwikpen

Mỗi 3ml chứa: Insulin lispro (trong đó 50% là dung dịch insulin lispro và50% là hn dịch insulin lispro prolamine) 300U (tươngđương10,5mg)

Mỗi 3ml chúa: Insulin lispro (trong đó 50% là dung dịch insulin lispro và 50% là hỗn dịch insulin lispro protamine) 300U (tương đương 10,5mg)

Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốcx3ml; Hỗn dịch tiêm

QLSP-1087-18

19

5693/QĐ-BYT

25/09/2018

1. Cơ slắp ráp, đóng gói bút tiêm KwikPen: Elilly and Company

2. Địa chcơ slắp ráp, đóng gói búttiêm Kwikpen: Indianapolis, IN 46285

3. Địa chcơssn xuất ống thuốc: 2 rue du Colonei Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp

1. Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm KwikPen: Eli Lilly and Company

2. Địa chcơ slắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Indianapolis, IN 46285, Mỹ

3. Địa chcơ ssản xuất ống thuốc: 2 rue du Colonel Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp

41

Humalog Mix 75/25 Kwikpen

Mỗi 3ml chứa: Insulin lispro (trong đó 25% làdung dịch insulin lispro và 75% là hỗn dịch insulin lispro protamine) 300U(tươngđương10,5mg)

Mỗi 3ml chứa: Insulin lispro (trongđó 25% là dung dch insulin lispro và 75% làhỗn dịch insulin lispro protamine) 300U (tương đương 10,5mg)

Hộp 5 bút tiêm bơm sn thucx3ml; Hỗn dịch tiêm

QLSP-1088-18

19

5693/QĐ-BYT

25/09/2018

1. Cơ slp ráp, đóng gói bút tiêm KwikPen: Elilly and Company

2. Địa chcơ slắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Indianapolis, IN 46285

3. Địa chcơ sở sn xuất ống thuốc: 2 rue du Colonel Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp

1. Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm KwikPen: Eli Lilly and Company

2. Địa chcơ sở lp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Indianapolis, IN 46285, M

3.Địa chcơsở sản xuất ống thuốc: 2 rue du Colonel Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp

42

Orgalutran

Ganirelix

0,25mg/0,5ml

Hộp 1 bơm tiêm đóng sn thuốc; Dung dịch tiêm

VN-21068-18

19

5693/QĐ-BYT

25/09/2018

1.Địa chcơ sở sn xut: Schutzen strasse 87 and 99-101, 88212 Ravensburg

2. Cơ sở đóng gói: Cơ sđóng gói: N.V. Organon

3. Địa chcơ sđóng gói: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, Hà Lan

1.Đa chcơ sở sn xuất:Schutzenstrasse 87 and 99-101, 88212 Ravensburg, Germany

2. Cơ sđóng gói cấp 2: N.V. Organon

3.Địa chcơ sđóng gói cp 2: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, The Netherlands

Ghi chú:Ngoài các nội dung đính chính, điều chnh nêu trên, các nội dung khác đã được công bố không thay đổi.

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi