Quyết định 244/QĐ-BTNMT 2019 Danh mục văn bản hết hiệu lực 2018

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 244/QĐ-BTNMT

Quyết định 244/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2018
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:244/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Hồng Hà
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/01/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ TN&MT: Danh mục văn bản hết hiệu lực 2018

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Quyết định 244/QĐ-BTNMT về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2018.

Cụ thể, Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2018 như sau:

- Lĩnh vực đất đai: Điều 35 đến Điều 51 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch từ ngày 01/01/2019.

- Lĩnh vực tài nguyên nước: Cụm từ “quy hoạch tài nguyên nước” khoản 10 Điều 9 Luật Tài nguyên nước  số 17/2012/QH13 bị thay thế bởi điểm d khoản 22 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch từ ngày 01/01/2019.

- Lĩnh vực khoáng sản: Điều 10 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 bị bãi bỏ bởi khoản 15 Điều 8 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch từ ngày 01/01/2019...

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 244/QĐ-BTNMT tại đây

tải Quyết định 244/QĐ-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 244/QĐ-BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 244/QĐ-BTNMT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

Số: 244/QĐ-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2018

----------

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ; hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2018 (Danh mục văn bản kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc Hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- HĐND, UBND các tỉnh thành phố trực thuộc TW;
- Công báo;
Cổng TTĐT Bộ TN&MT;
- Lưu
: VT, PC.

BỘ TRƯỞNG




Trần Hồng Hà

 

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 244/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản

Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

I.

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1.

Luật

45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 Đất đai

Cụm từ “cấp quốc gia” tại Khoản 1 Điều 21

bị thay thế bởi Khoản 3 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019

Điều 35 đến Điều 51

bị sửa đổi, bổ sung bi Khoản 1 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Khoản 1 Điều 151

bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 2 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

2.

Nghị định

01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai

Khoản 5, 6 Điều 2

bị sửa đổi, bổ sung theo Khoản 1, 2 Điều 1 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2018

Điểm a Khoản 3 Điều 5b, gạch đầu dòng thứ ba Điểm a Khoản 5 Điều 5b tại Khoản 6 Điều 2

bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2018

3.

Thông tư

02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP

Điều 21

bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 26 Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

Hết hiệu lực một phần ngày 01/3/2019

II.

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

4.

Luật

17/2012/QH13 ngày 21/6/2012 tài nguyên nước

Cụm từ “quy hoạch tài nguyên nước” tại Khoản 3 Điều 3; Khoản 2, 5 Điều 4; Khoản 1 Điều 54

bị thay thế bởi Điểm a khoản 22 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019

Khoản 8 Điều 3

bị sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Cụm từ “quy hoạch tài nguyên nước” Khoản 10 Điều 9

bị thay thế bởi Điểm d khoản 22 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 11

bị sửa đổi, bổ sung bi Khoản 2 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điểm a khoản 1 Điều 14

bị sửa đổi, bổ sung bi Khoản 3 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 15

bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 4 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 16

bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 5 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 17

bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 6 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 18

bị sửa đổi, bổ sung bi Khoản 7 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 19

bị bãi bỏ bởi Điểm b Khoản 22 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 20

bị sửa đổi, bổ sung bi Khoản 8 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 21

bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 9 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 22

bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 10 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 23

bị sửa đổi, bổ sung bi Khoản 11 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 24

bị sửa đổi, bổ sung bi Khoản 12 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Khoản 2 Điều 47

bị sửa đổi, bổ sung bi Khoản 14 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Khoản 2 Điều 48

bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 15 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Khoản 3 Điều 50

bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 16 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Khoản 3 Điều 52

bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 17 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Khoản 1 Điều 53

bị sửa đổi, bổ sung bi Điểm a Khoản 18 Điều 5 Luật sa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điểm a Khoản 2 Điều 53

bị sửa đổi, bổ sung bởi Điểm b Khoản 18 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Cụm từ “quy hoạch tài nguyên nước lưu vực sông” tại Khoản 2 Điều 54

bị thay thế bởi Điểm c Khoản 22 Điều Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điểm b Khoản 1 Điều 55

bị sửa đổi, bổ sung bi Khoản 19 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điểm a, b Khoản 2 Điều 70

bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 20 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điểm b Khoản 1 Điều 71

bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 21 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Khoản 1 Điều 73

bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 58 Luật Thủy lợi năm 2017.

5.

Thông tư

27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cp, gia hạn, điều chnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Khoản 6 Điều 2 tại Mu số 14 về giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất, khoản 6 Điều 2 ti Mu số 15 về giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đt (trong trường hợp gia hạn, điều chỉnh, cp lại), khoản 3 Điều 2 tại Mu số 20 về giấy phép xả nước thải vào nguồn nước và khoản 3 Điều 2 tại Mu số 21 về giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (trong trường hợp gia hạn, điều chỉnh, cp lại) tại Phụ lc ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT

Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 12 Thông tư số 31/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định nội dung, biu mẫu, báo cáo trong lĩnh vực tài nguyên nước.

Hết hiệu lực một phần ngày 10/02/2019

III.

LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

6.

Luật

60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 khoáng sản

Điều 2

bổ sung bởi Khoản 1 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

 

Khoản 1 Điều 4

bị sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

 

Điểm a Khoản 1 Điều 9

bị sửa đổi bi Khoản 3 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

 

Điều 10

bị bãi bỏ bởi Khoản 15 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

 

Điều 11

bị sửa đổi bi Khoản 4 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

 

Điều 12

bị bãi bỏ bởi Khoản 15 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

 

Điều 13

bị sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

 

Điều 14

bị sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

 

Điều 15

bị bãi bỏ bởi Khoản 15 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

 

Khoản 3 Điều 17

bị sửa đổi bi Khoản 7 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

 

Khoản 1 Điều 26

bị sửa đổi bi Khoản 8 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

 

Khoản 4 Điều 28

bị sửa đổi bi Khoản 9 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

 

Điểm b khoản 2 Điều 40

bị sửa đổi bi Khoản 10 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

 

Điểm b khoản 1 Điều 47

bị sửa đổi bởi Khoản 11 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

 

Điểm a khoản 2 Điều 53

bị sửa đổi bi Khoản 12 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

 

Điểm b khoản 2 Điều 80

bị sửa đổi bi Điểm a Khoản 13 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

 

Khoản 3 Điều 80

bị sửa đổi bởi Điểm b Khoản 13 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

 

Điểm c khoản 1 Điều 81

bị sửa đổi bởi Khoản 14 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Hết hiệu lực một phn ngày 01/01/2019

IV.

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

7.

Luật

20/2008/QH12 ngày 13/11/2008 đa dạng sinh học

Điều 3

bổ sung bi Khoản 1 Điều 10 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019

Điều 8

bị sửa đổi bi Khoản 1 Điều 10 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 9

bị bãi bỏ bởi Khoản 6 Điều 10 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 10

bsửa đổi bởi Khoản 3 Điều 10 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 11

bị sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 10 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Mục 2 Chương 2

bị bãi bỏ bởi Khoản 6 Điều 10 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Cụm từ “quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương” tại Khoản 2 Điều 8, khoản 3 Điều 19, Khoản 3 Điều 20, Khoản 1 Điều 24

bị thay thế bi Khoản 5 Điều 10 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Khoản 21 Điều 3

bị sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 8

bị sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 9

bị sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 10, Điều 11, Điều 12

bị bãi bỏ bi Khoản 16 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Khoản 1 Điều 13

bị sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điểm a khoản 3 Điều 21

bị sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 40

bị sửa đổi bi Khoản 6 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Khoản 5 Điều 49

bị sửa đổi bởi Khoản 7 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Khoản 1 Điều 52

bị bãi bỏ bởi Khoản 16 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Khoản 1 Điều 74

bị sửa đổi bởi Khoản 8 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Khoản 1 Điều 88

bị sửa đổi bởi Khoản 9 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 94

bị sửa đổi bởi Khoản 10 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 98

bị sửa đổi bởi Khoản 11 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Chương XII

được bổ sung bi Khoản 12 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Khoản 10 Điều 141

bị sửa đổi bởi Khoản 13 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

8.

Luật

55/2014/QH13 ngày 23/6/2014 bảo vệ môi trường

Điểm a khoản 3 Điều 142

bị sửa đổi bởi Khoản 14 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Hết hiệu lực một phn ngày 01/01/2019

Điểm đ khoản 1 Điều 143

sửa đổi bi Khoản 15 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

9.

Nghị định

127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trc môi trường

- Điểm a khoản 2 Điều 8;

- Điểm d khoản 3 Điều 8;

- Điểm a khoản 2 Điều 9;

- Điểm d khoản 3 Điều 9.

bị sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2018

10.

Nghị định

18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường

- Điều 9;

- Điều 13.

bị bãi bỏ bởi Điều 4 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

Hết hiệu lực một phần ngày ngày 05/10/2018

11.

Nghị định

19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường

Điểm d khoản 5 Điều 22

bị bãi bỏ bởi Điều 5 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

Hết hiệu lực một phần ngày ngày 05/10/2018

12.

Nghị định

38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 về quản lý chất thải và phế liệu

Điểm a khoản 5 Điều 9

bị sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

Hết hiệu lực một phần ngày ngày 05/10/2018

Điểm c khoản 5 Điều 9

bị bãi bỏ bi Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

Gạch đầu dòng thứ tư điểm a, điểm b khoản 1 Điều 56.

Khoản 6 Điều 4 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

13.

Thông tư

41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

Điểm b khoản 1 Điều 4

bị sửa đổi bi Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Hết hiệu lực một phn ngày 01/10/2018 và ngày 29/10/2018

Điểm c khoản 1 Điều 4

bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Khoản 1 Điều 5

bị sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Khoản 3 Điều 6

bị sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng qun lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điểm b khoản 2 Điều 7

bị sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điểm b khoản 3 Điều 7

bị sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Khoản 7 Điều 7

bị sửa đổi bởi Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Khoản 4 Điều 9

bị sửa đổi bi Khoản 8 Điều 1 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 10

bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 của Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường và Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 149/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vmôi trường.

Điều 13

được bổ sung bi Khoản 10 Điều 1 Thông tư s03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước ca Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 14

được bổ sung bởi Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài ngun và Môi trường.

14.

Thông tư liên tịch

19/2013/TTLT-BVHTTDL-BTNMT ngày 30/12/2013 hướng dẫn bảo vệ môi trường trong hoạt động du lịch, tổ chức lễ hội, bảo vệ và phát huy giá trị di tích

Điều 13

bị bãi bỏ bi Khoản 2 Điều 2 Thông tư s30/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Hết hiệu lực một phần ngày 01/12/2018

V.

LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

15.

Luật

90/2015/QH13 ngày 23/11/2015 khí tượng thủy văn

Điều 11

bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 1 Điều 9 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019

Điều 32

bị bổ sung bởi Khoản 2 Điều 9 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điểm d khoản 2 Điều 52

bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 3 Điều 9 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

16.

Nghị định

38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn

Khoản 3 Điều 9

bị sửa đổi bởi Điều 11 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2018

17.

Thông tư liên tịch

47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30/12/2011 quy định việc quản lý nhập khu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tang ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn

Điểm a khoản 3 Điều 2

bị bãi bỏ bởi Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Hết hiệu lực một phần ngày 01/10/2018

Cụm từ “trên cơ sở xác nhận đăng ký nhập khẩu của Bộ Tài nguyên và Môi trường” tại Điểm b khoản 3 Điều 2, cụm từ “được thực hiện trên cơ sở đăng ký của thương nhân có xác nhận của Bộ Tài nguyên và Môi trường” tại Điểm d khoản 3 Điều 2

bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Hết hiệu lực một phần ngày 01/10/2018

Khoản 1 Điều 4

bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Hết hiệu lực một phần ngày 01/10/2018

Điểm a khoản 2 Điều 4

bổ sung bởi Điều 2 Thông tư số 51/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quản lý nhập khu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các cht làm suy giảm tng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn.

Hết hiệu lực một phn ngày 04/02/2019

Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm a khoản 2 Điều 4

bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 2 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Hết hiệu lực một phần ngày 01/10/2018

Điều 5

bị bãi bỏ bởi Khoản 5 Điều 2 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Hết hiệu lực một phần ngày 01/10/2018

Khoản 1 Điều 6

bị bãi bỏ bởi Khoản 6 Điều 2 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Hết hiệu lực một phần ngày 01/10/2018

Điểm a khoản 2 Điều 6

bị bãi bỏ bi Khoản 7 Điều 2 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Hết hiệu lực một phần ngày 01/10/2018

Khoản 1 Điều 7

sửa đổi bi Điều 2 Thông tư số 51/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn.

Hết hiệu lực một phần ngày 04/02/2019

Điều 8

sửa đổi bởi Điều 4 Thông tư số 51/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài ngun và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường qun lý nhập khẩu, xuất khu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các cht làm suy gim tầng ô-dôn.

Hết hiệu lực một phần ngày 04/02/2019

Cụm từ “theo xác nhận của Bộ Tài nguyên và Môi tờng” ti Khoản 2 Điều 8

bị bãi bỏ bởi Khoản 8 Điều 2 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Hết hiệu lực một phần ngày 01/10/2018

VI.

LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

18.

Nghị định

45/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 về hoạt động đo đạc và bản đ

Khoản 1 Điều 11

bị sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 10 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2018

Điểm a khoản 2 Điều 11

bị sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 10 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

19.

Thông tư

08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012 quy định kỹ thuật về đo trọng lực chi tiết.

Các quy định có liên quan đến công tác đo trng lực hàng không phục vụ cho công tác địa chất, thăm dò khoáng sản

Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 58 Thông tư số 28/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật công tác bay đo từ và trọng lực trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản.

Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2019

VII.

LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

20.

Luật

82/2015/QH13 ngày 25/6/2015 tài nguyên, môi trường biển và hải đảo

Khoản 5 Điều 3

bị sửa đi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019

Khoản 7 Điều 3

sửa đổi bi Điểm b Khoản 1 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Cụm từ “quy hoạch, kế hoạch sử dụng bin” tại Khoản 1 Điều 5, Khoản 2 Điều 8, Khoản 1 Điều 39, Điểm g khoản 1 Điều 68, Điểm b khoản 1 Điều 74, Điểm b khoản 2 Điều 76.

bị thay thế bi Khoản 11 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 26

bị sửa đổi bi Khoản 2 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 27

bị sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Khoản 1 Điều 28

bị sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 29

bị sửa đổi bi Khoản 5 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 30

bị sửa đổi bi Khoản 6 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 31

bị sửa đổi bởi Khoản 7 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điều 32

bị sửa đổi bởi Khoản 8 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Khoản 3 Điều 57

bị sửa đổi bởi Khoản 9 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Điểm b khoản 2 Điều 73

bị sửa đổi bởi Khoản 10 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

Khoản 3 Điều 79

bị bãi bỏ bởi Khoản 12 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

VIII.

LĨNH VỰC CHUNG

21.

Nghị định

60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định một số điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường

Khoản 4 và khoản 5 Điều 5

bị bãi bỏ bởi Khoản 12 Điều 7 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

Hết hiệu lực một phn ngày ngày 05/10/2018

- Điều 10;

- Điều 15;

- Điều 16;

- Điều 26;

- Điều 27;

- Điều 28;

- Điều 29;

- Điều 30.

bị sửa đổi bởi Điều 7 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

22.

Thông tư

03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Khoản 9 Điều 1

bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chun kỹ thuật quốc gia về môi trường, Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 149/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chun kỹ thuật quốc gia về môi trường.

Hết hiệu lực một phần ngày 29/10/2018

 

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 244/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

TT

Tên loi văn bản

Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản

Tên gọi của văn bn/Trích yếu nội dung của văn bn

Lý do hết hiệu lc, ngưng hiệu lực

Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

I.

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1.

Quyết định

21/2014/QĐ-TTg ngày 13/03/2014

quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý đất đai trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.

bị thay thế bởi Quyết định 02/2018/QĐ-TTg về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý đất đai.

Hết hiệu lực ngày 18/03/2018

2.

Thông tư

28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014

quy định việc thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đhiện trạng sử dụng đất.

bị thay thế bởi Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

Hết hiệu lực ngày 01/3/2019

3.

Thông tư liên tịch

83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/8/2003

Hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai

bị thay thế bởi Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, qun lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường.

Hết hiệu lực ngày 06/02/2018

4.

Thông tư liên tịch

04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007

hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai

bị thay thế bi Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường.

Hết hiệu lực ngày 06/02/2018

II.

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

5.

Quyết định

13/2007/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2007

ban hành quy định về việc điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất

Bị chấm dứt hiệu lực bởi Thông tư số 34/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất.

Hết hiệu lực ngày 10/02/2019

6.

Quyết định

14/2007/QĐ-BTNMT ngày 09/4/2007

ban hành Quy định về việc xử lý, trám lấp giếng không sử dụng.

bị thay thế bởi Thông tư 72/2017/TT-BTNMT về quy định việc xử lý, trám lấp giếng không sử dụng.

Hết hiệu lực ngày 12/02/2018

7.

Thông tư

02/2009/TT-BTNMT ngày 19/3/2009

quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước

bị thay thế bởi Thông tư 76/2017/TT-BTNMT về quy định đánh giá khnăng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ.

Hết hiệu lực ngày 01/03/2018

8.

Thông tư liên tịch

118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 12/5/2008

hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp đối với hoạt động quản lý tài nguyên nước

bị thay thế bi Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối vi nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường.

Hết hiệu lực ngày 06/02/2018

III.

LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

9.

Quyết định

16/2014/QĐ-TTg ngày 19/02/2014

quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Địa chất và Khoáng sn Việt Nam trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.

bị thay thế bởi Quyết định 48/2017/QĐ-TTg về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Hết hiệu lực ngày 01/02/2018

10.

Quyết định

06/2006/QĐ-BTNMT ngày 07/6/2006

quy định về phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản rắn.

bị thay thế bi Thông tư 60/2017/TT-BTNMT quy định vphân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản rắn.

Hết hiệu lực ngày 26/01/2018

11.

Thông tư liên tịch

40/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05/3/2009

hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đi với các nhiệm vụ chi thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản

bị thay thế bởi Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường.

Hết hiệu lực ngày 06/02/2018

12.

Thông tư liên tịch

186/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 28/9/2009

về việc hướng dẫn phương pháp xác định giá trị, phương thức, thủ tc thanh toán tiền sử dụng số liệu, thông tin về kết quả điều tra, thăm dò khoáng sn của Nhà nước.

bị thay thế bởi Quyết định 04/2018/QĐ-TTg về quy định phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sn phải hoàn tr, phương thức hoàn trả, quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầu tư.

Hết hiệu lực ngày 10/03/2018

13.

Thông tư liên tịch

64/2012/TTLT-BTC-BTNMT ngày 25/4/2012

sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch 186/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 28/9/2009 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn phương pháp xác định giá trị, phương thức, thủ tục thanh toán tiền sử dụng số liệu, thông tin vkết quả điều tra, thăm dò khoáng sản của Nhà nước.

bị thay thế bởi Quyết định 04/2018/QĐ-TTg về quy định phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả, phương thức hoàn trả, quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầu tư.

Hết hiệu lực ngày 10/03/2018

IV.

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

14.

Quyết định

25/2014/QĐ-TTg ngày 25/3/2014

quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Môi trường trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

bị thay thế bi Quyết định 15/2018/QĐ-TTg về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Môi trường trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường do Thủ tướng Chính phủ ban hành.

Hết hiệu lực ngày 09/5/2018

15.

Thông tư

43/2010/TT-BTNMT ngày 29/12/2010

quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường

bị thay thế bi Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.

Hết hiệu lực ngày 29/10/2018

16.

Thông tư

78/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017

ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường

ngưng hiệu lực bởi Thông tư số 02/2018/TT-BTNMT ngày 29/6/2018 quy định ngưng hiệu lực thi hành Thông tư số 78/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.

Ngưng hiệu lực toàn bộ từ ngày 01/7/2018 đến hết ngày 30/6/2019

17.

Thông tư liên tịch

27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT ngày 26/9/2013

quy định tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại.

Bị chấm dt hiệu lc bởi Thông tư số 35/2018/TT-BTNMT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại.

Hết hiệu lực ngày 11/02/2019

V.

LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

18.

Quyết định

77/2013/QĐ-TTg ngày 24/12/2013

quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm khí tượng thủy văn quốc gia trc thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.

bị thay thế bởi Quyết định 03/2018/QĐ-TTg về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Khí tượng thủy văn.

Hết hiệu lực ngày 09/03/2018

VI.

LĨNH VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

19.

Thông tư liên tịch

07/2010/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT ngày 15/3/2010

hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đi khí hậu giai đoạn 2009-2015

bị thay thế bởi Thông tư số 70/2018/TT-BTC ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định qun lý và sử dụng kinh phí snghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016-2020.

Hết hiệu lực ngày 22/9/2018

VII.

LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

20.

Thông tư

23/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009

quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ.

bị thay thế bởi Thông tư số 25/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đ.

Hết hiệu lực ngày 01/02/2019

21.

Thông tư

63/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015

quy định kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ

bị thay thế bởi Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.

Hết hiệu lực ngày 01/01/2019

VIII.

LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

22.

Quyết định

43/2014/QĐ-TTg ngày 01/8/2014

quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cẩu tổ chức của Tổng cục Biển và Hải đo Việt Nam trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.

bị thay thế bởi Quyết định 06/2018/QĐ-TTg về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Bin và Hải đảo Việt Nam.

Hết hiệu lực ngày 12/3/2018

23.

Thông

19/2011/TT-BTNMT ngày 10/6/2011

quy định về Quy định kỹ thuật về lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sdụng tài ngun và bảo vệ môi trường biển và hi đảo.

bị thay thế bi Thông tư 74/2017/TT-BTNMT về quy định kthuật lập quy hoạch tng thkhai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng b.

Hết hiệu lực ngày 19/02/2018

24.

Thông

22/2010/TT-BTNMT ngày 26/10/2010

quy định kỹ thuật khảo sát điều tra tng hp tài nguyên và môi trường bin bằng tàu bin.

bị thay thế bi Thông tư 57/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2017 ban hành Quy định kỹ thuật điều tra, khảo sát tng hợp tài nguyên, môi trường biển độ sâu từ 20m nước trở lên bằng tàu bin.

Hết hiệu lực ngày 03/9/2018

IX.

LĨNH VỰC KHÁC

25.

Thông tư

07/2009/TT-BTNMT ngày 10/7/2009

quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường.

- vì Nghị định 102/2008/NĐ-CP là văn bản được quy định chi tiết đã hết hiệu lực (Theo Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Khoản 2 Điều 38 Nghị định 34/2016/NĐ-CP),

- bị bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 của Bộ trưng Bộ Tài ngun và Môi trường quy định vthu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ lưu trữ, bảo quản, công bố, cung cấp và sử dụng.

Hết hiệu lực ngày 02/02/2019

26.

Thông tư

29/2010/TT-BTNMT ngày 22/11/2010

quy định tiêu chun nghiệp vcủa Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trc thuộc trung ương

bị thay thế bi Thông tư 77/2017/TT-BTNMT về quy định tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Hết hiệu lực ngày 01/03/2018

27.

Thông tư

29/2013/TT-BTNMT ngày 9/10/2013

ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường

bị thay thế bi Thông tư 73/2017/TT-BTNMT về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường.

Hết hiệu lực ngày 15/03/2018

28.

Thông tư

02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014

quy định chế độ báo cáo thng kê ngành tài nguyên và môi trường

bị thay thế bởi Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trưng ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường.

Hết hiệu lực ngày 01/01/2019

29.

Thông tư

05/2015/TT-BTNMT ngày 24/02/2015

về Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Tài nguyên và Môi trường

bị thay thế bởi Thông tư 66/2017/TT-BTNMT về quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Hết hiệu lực ngày 06/02/2018

30.

Thông tư

18/2015/TT-BTNMT ngày 16/4/2015

quy định xét tặng Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp Tài nguyên và Môi trường”

bị thay thế bởi Thông số 21/2018/TT-BTNMT ngày 14/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về công tác thi đua, khen thưởng ngành tài nguyên và môi trường

Hết hiệu lực ngày 01/01/2019

31

Thông tư

50/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015

hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng ngành tài nguyên và môi trường

bị thay thế bởi Thông số 21/2018/TT-BTNMT ngày 14/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về công tác thi đua, khen thưởng ngành tài nguyên và môi trường

Hết hiệu lực ngày 01/01/2019

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi