Thông tư 20/2018/TT-BTNMT quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 20/2018/TT-BTNMT

Thông tư 20/2018/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:20/2018/TT-BTNMTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trần Quý Kiên
Ngày ban hành:08/11/2018Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên môi trường

Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ra Thông tư 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường.

Theo đó, kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:

- Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày 01/01 cho đến hết ngày 30/6.

- Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 01/01 cho đến hết ngày 31/12.

- Riêng đối với báo cáo thống kê về thanh tra, báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày 16 tháng 12 của năm trước đến ngày 15 tháng 6 của năm báo cáo; báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 16 tháng 12 năm trước đến này 15 tháng 12 của năm báo cáo.

Trong đó có một số báo cáo nổi bật như: Hiện trạng sử dụng đất đai cả nước; Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp cả nước; Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp cả nước; Diện tích đất thu hồi thực hiện các dự án khi nhà nước thu hồi đất; Kết quả thực hiện bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất…

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.

Xem chi tiết Thông tư 20/2018/TT-BTNMT tại đây

tải Thông tư 20/2018/TT-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 20/2018/TT-BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 20/2018/TT-BTNMT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
--------

Số: 20/2018/TT-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2018

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
_______________

Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê;

Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 và thay thế Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình triển khai thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị kịp thời phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu: VT, KHTC, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG








Trần Quý Kiên

CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08 tháng 11 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Mục đích
Phục vụ thu thập thông tin thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường ban hành tại Thông tư số 73/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổng hợp các thông tin thống kê khác phục vụ yêu cầu quản lý của ngành tài nguyên và môi trường.
2. Đối tượng áp dụng
Đối tượng áp dụng của Chế độ báo cáo này là các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan trong công tác thu thập, tổng hợp báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường.
3. Nội dung chế độ báo cáo thống kê
Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường gồm: Danh mục biểu mẫu báo cáo, biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo quy định tại các Mục II, III và IV của Chế độ báo cáo này.
3.1. Đơn vị báo cáo
Đơn vị báo cáo là các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê.
3.2. Đơn vị nhận báo cáo
Đơn vị nhận báo cáo là Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê, dưới dòng đơn vị báo cáo.
3.3. Ký hiệu biểu
Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần số ghi mã số của chỉ tiêu thống kê; phần chữ ghi BTNMT thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3.4. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu thống kê (sau tên biểu báo cáo). Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày 01/01 cho đến hết ngày 30/6.
Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 01/01 cho đến hết ngày 31/12.
Riêng đối với báo cáo thống kê về thanh tra, báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày 16 tháng 12 của năm trước đến ngày 15 tháng 6 của năm báo cáo; báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 16 tháng 12 năm trước đến này 15 tháng 12 của năm báo cáo.
3.5. Thời hạn nhận báo cáo
Ngày nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.
3.6. Phương thức gửi báo cáo Các báo cáo thống kê được gửi bằng văn bản giấy hoặc qua hệ thống báo cáo điện tử. Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu. Báo cáo bằng văn bản điện tử thể hiện hai hình thức là định dạng pdf của văn bản giấy hoặc dưới dạng tệp tin điện tử được xác định bằng chữ ký số của Thủ trưởng đơn vị thực hiện báo cáo.
II. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

2

3

4

5

 

01. ĐẤT ĐAI

 

 

1

0101.1/BTNMT

Hiện trạng sử dụng đất đai cả nước

Năm

Ngày 15/3 năm sau

2

0101.2/BTNMT

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp cả nước

Năm

Ngày 15/3 năm sau

3

0101.3/BTNMT

Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp cả nước

Năm

Ngày 15/3 năm sau

4

0101.4/BTNMT

Hiện trạng sử dụng đất đai cả nước chia theo các vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế

Năm

Ngày 15/3 năm sau

5

0101.5/BTNMT

Hiện trạng sử dụng đất đai vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế

Năm

Ngày 15/3 năm sau

6

0102/BTNMT

Biến động diện tích đất đai cả nước

Năm

Ngày 15/3 năm sau

7

0103/BTNMT

Kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

Năm

Ngày 15/3 năm sau

8

0104.1/BTNMT

Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chia theo loại đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

9

0104.2/BTNMT

Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Ngày 15/3 năm sau

10

0105/BTNMT

Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Ngày 15/3 năm sau

11

0106.1/BTNMT

Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Đối với các loại đất: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn)

5 Năm

Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

12

0106.2/BTNMT

Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Đối với các loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị)

5 Năm

Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

13

0107.1/BTNMT

Diện tích đất thu hồi thực hiện các dự án khi nhà nước thu hồi đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

14

0107.2/BTNMT

Kết quả thực hiện bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

15

0107.3/BTNMT

Kết quả thực hiện bố trí tái định cư khi nhà nước thu hồi đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

16

0108/BTNMT

Kết quả tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

17

0109.1/BTNMT

Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất

5 Năm

Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

18

0109.2/BTNMT

Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại hình thoái hóa

5 Năm

Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

19

0110.1/BTNMT

Diện tích đất bị ô nhiễm chia theo loại đất

5 Năm

Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

20

0110.2/BTNMT

Diện tích đất bị ô nhiễm chia theo loại hình ô nhiễm

5 Năm

Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

 

02. TÀI NGUYÊN NƯỚC

 

 

21

0201/BTNMT

Diện tích được điều tra, đánh giá nước dưới đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

22

0202.1/BTNMT

Mực nước dưới đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

23

0202.2/BTNMT

Nhiệt độ nước dưới đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

24

0202.3/BTNMT

Đặc trưng tính chất vật lý và thành phần hóa học nước dưới đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

25

0203/BTNMT

Tổng lượng nước mặt các lưu vực sông chính

5 Năm

Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

26

0204/BTNMT

Mức thay đổi mực nước dưới đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

27

0205/BTNMT

Mức thay đổi tổng lượng nước mặt các lưu vực sông chính

5 Năm

Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

28

0206/BTNMT

Tổng lượng khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước đã được cấp phép trên các lưu vực sông chính

Năm

Ngày 15/3 năm sau

 

03. TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT

 

 

29

0301/BTNMT

Diện tích tự nhiên được đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản

Năm

Ngày 15/3 năm sau

30

0302/BTNMT

Tài nguyên khoáng sản rắn xác định và dự báo phân theo các cấp tài nguyên

Năm

Ngày 15/3 năm sau

31

0303.1/BTNMT

Trữ lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng

Năm

Ngày 15/3 năm sau

32

0303.2/BTNMT

Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng

Năm

Ngày 15/3 năm sau

33

0304.1/BTNMT

Trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng

Năm

Ngày 15/3 năm sau

34

0304.2/BTNMT

Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng

Năm

Ngày 15/3 năm sau

35

0305/BTNMT

Số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản được cấp

Năm

Ngày 15/3 năm sau

36

0306/BTNMT

Danh mục khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ

Năm

Ngày 15/3 năm sau

37

0307.1/BTNMT

Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Ngày 15/3 năm sau

38

0307.2/BTNMT

Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản chia theo loại khoáng sản

Năm

Ngày 15/3 năm sau

39

0307.3/BTNMT

Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Ngày 15/3 năm sau

40

0307.4/BTNMT

Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản chia theo loại khoáng sản

Năm

Ngày 15/3 năm sau

41

0308/BTNMT

Danh mục khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia

Năm

Ngày 15/3 năm sau

42

0309.1/BTNMT

Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Ngày 15/3 năm sau

43

0309.2/BTNMT

Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chia theo loại khoáng sản

Năm

Ngày 15/3 năm sau

44

0310/BTNMT

Danh mục khu vực có khoáng sản độc hại theo quy định của pháp luật

Năm

Ngày 15/3 năm sau

 

04. MÔI TRƯỜNG

 

 

45

0401.1/BTNMT

Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các trạm quan trắc tự động)

Năm

Ngày 15/3 năm sau

46

0401.2/BTNMT

Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân tích tại phòng thí nghiệm)

Năm

Ngày 15/3 năm sau

47

0402/BTNMT

Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép

Năm

Ngày 15/3 năm sau

48

0403.1/BTNMT

Hàm lượng các chất trong môi trường nước mặt

Năm

Ngày 15/3 năm sau

49

0403.2/BTNMT

Hàm lượng các chất trong môi trường nước dưới đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

50

0404.1/BTNMT

Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển ven bờ

Năm

Ngày 15/3 năm sau

51

0404.2/BTNMT

Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển gần bờ

Năm

Ngày 15/3 năm sau

52

0404.3/BTNMT

Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển xa bờ

Năm

Ngày 15/3 năm sau

53

0405/BTNMT

Hàm lượng các chất trong trầm tích đáy tại khu vực cửa sông, ven biển

Năm

Ngày 15/3 năm sau

54

0406/BTNMT

Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

5 Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

55

0407/BTNMT

Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng nhận quản lý môi trường

Năm

Ngày 15/3 năm sau

56

0408/BTNMT

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

Năm

Ngày 15/3 năm sau

57

0409/BTNMT

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

Năm

Ngày 15/3 năm sau

58

0410/BTNMT

Các sự cố môi trường trên đất liền

Năm

Ngày 15/3 năm sau

59

0411/BTNMT

Tỷ lệ số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo

Năm

Ngày 15/3 năm sau

60

0412/BTNMT

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày đêm trở lên có hệ thống xử lý nước thải đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

Năm

Ngày 15/3 năm sau

61

0413/BTNMT

Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh

Năm

Ngày 15/3 năm sau

62

0414/BTNMT

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị từ loại IV trở lên được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

Năm

Ngày 15/3 năm sau

 

05. KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

 

 

63

0501.1/BTNMT

Số giờ nắng

Năm

Ngày 15/3 năm sau

64

0501.2/BTNMT

Lượng mưa

Năm

Ngày 15/3 năm sau

65

0501.3/BTNMT

Độ ẩm không khí tương đối trung bình

Năm

Ngày 15/3 năm sau

66

0501.4/BTNMT

Nhiệt độ không khí

Năm

Ngày 15/3 năm sau

67

0501.5/BTNMT

Tốc độ gió

Năm

Ngày 15/3 năm sau

68

0502/BTNMT

Mức thay đổi nhiệt độ trung bình

Năm

Ngày 15/3 năm sau

69

0503/BTNMT

Mức thay đổi lượng mưa

Năm

Ngày 15/3 năm sau

70

0504.1/BTNMT

Mực nước trên các lưu vực sông chính

Năm

Ngày 15/3 năm sau

71

0504.2/BTNMT

Lưu lượng nước trên các lưu vực sông chính (Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều)

Năm

Ngày 15/3 năm sau

72

0504.3/BTNMT

Lưu lượng nước trên các lưu vực sông chính (Vùng sông ảnh hưởng thủy triều)

Năm

Ngày 15/3 năm sau

73

0504.4/BTNMT

Hàm lượng chất lơ lửng trên các lưu vực sông chính (Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều)

Năm

Ngày 15/3 năm sau

74

0504.5/BTNMT

Hàm lượng chất lơ lửng trên các lưu vực sông chính (Vùng sông ảnh hưởng thủy triều)

Năm

Ngày 15/3 năm sau

75

0505/BTNMT

Mực nước biển

Năm

Ngày 15/3 năm sau

76

0506/BTNMT

Mức thay đổi mực nước biển trung bình

Năm

Ngày 15/3 năm sau

77

0507/BTNMT

Độ cao và hướng sóng

Năm

Ngày 15/3 năm sau

78

0508/BTNMT

Số cơn bão, áp thấp nhiệt đới

Năm

Ngày 15/3 năm sau

79

0509/BTNMT

Tổng lượng ô zôn

Năm

Ngày 15/3 năm sau

80

0510/BTNMT

Cường độ bức xạ cực tím

Năm

Ngày 15/3 năm sau

81

0511/BTNMT

Giám sát lắng đọng a xít

Năm

Ngày 15/3 năm sau

82

0512/BTNMT

Lượng phát thải khí thải khí nhà kính bình quân đầu người

2 Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

 

06. ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ

 

 

83

0601/BTNMT

Hệ thống điểm tọa độ quốc gia

Năm

Ngày 15/3 năm sau

84

0602/BTNMT

Hệ thống điểm độ cao quốc gia

Năm

Ngày 15/3 năm sau

85

0603/BTNMT

Hệ thống điểm trọng lực quốc gia

Năm

Ngày 15/3 năm sau

86

0604/BTNMT

Hệ thống bản đồ địa hình quốc gia

Năm

Ngày 15/3 năm sau

87

0605/BTNMT

Hệ thống dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số

Năm

Ngày 15/3 năm sau

88

0606/BTNMT

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia

Năm

Ngày 15/3 năm sau

 

07. BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

 

 

89

0701/BTNMT

Diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản

Năm

Ngày 15/3 năm sau

90

0702/BTNMT

Số vụ, số lượng dầu tràn và hóa chất rò rỉ trên biển, diện tích bị ảnh hưởng

Năm

Ngày 15/3 năm sau

91

0703/BTNMT

Hệ thống bản đồ địa hình đáy biển

Năm

Ngày 15/3 năm sau

92

0704/BTNMT

Số lượng các hải đảo được lập hồ sơ quản lý

Năm

Ngày 15/3 năm sau

93

0705/BTNMT

Chiều dài bờ biển và diện tích vùng bờ được áp dụng quản lý tổng hợp

Năm

Ngày 15/3 năm sau

94

0706/BTNMT

Diện tích các khu vực biển được giao, cho thuê đang khai thác, sử dụng

Năm

Ngày 15/3 năm sau

95

0707/BTNMT

Số lượng giấy phép nhận chìm ở biển được cấp

Năm

Ngày 15/3 năm sau

 

08. VIỄN THÁM

 

 

96

0801.1/BTNMT

Hệ thống dữ liệu ảnh viễn thám chia theo loại dữ liệu ảnh

Năm

Ngày 15/3 năm sau

97

0801.2/BTNMT

Hệ thống dữ liệu ảnh viễn thám chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Ngày 15/3 năm sau

 

09. THANH TRA

 

 

98

0901/BTNMT

Tổng số đơn, vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

99

0902/BTNMT

Số vụ việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền hoặc được giao được giải quyết

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

100

0903/BTNMT

Tổng hợp tình hình tiếp dân

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

101

0904.1/BTNMT

Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

102

0904.2/BTNMT

Tổng hợp số tổ chức, cá nhân có vi phạm qua thanh tra, kiểm tra

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

103

0904.3/BTNMT

Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền qua thanh tra, kiểm tra

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

104

0904.4/BTNMT

Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức xử lý vi phạm hành chính qua thanh tra, kiểm tra

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

105

0904.5/BTNMT

Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác qua thanh tra, kiểm tra

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

 

10. TỔ CHỨC CÁN BỘ

 

 

106

1001/BTNMT

Số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức ngành tài nguyên và môi trường

Năm

Ngày 15/3 năm sau

 

11. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

107

1101.1/BTNMT

Số học viên, sinh viên, học sinh tuyển mới trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

Năm

Ngày 15/3 năm sau

108

1101.2/BTNMT

Số học viên, sinh viên, học sinh đang theo học trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

Năm

Ngày 15/3 năm sau

109

1101.3/BTNMT

Số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

Năm

Ngày 15/3 năm sau

110

1102/BTNMT

Số lượng cán bộ, giảng viên, giáo viên trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

Năm

Ngày 15/3 năm sau

 

12. HỢP TÁC QUỐC TẾ

 

 

111

1201/BTNMT

Số dự án, tổng số vốn ODA, vốn vay ưu đãi do Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chủ quản

Năm

Ngày 15/3 năm sau

112

1202/BTNMT

Số dự án, tổng số vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài do Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chủ quản

Năm

Ngày 15/3 năm sau

 

13. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

113

1301/BTNMT

Số tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được xây dựng, ban hành

Năm

Ngày 15/3 năm sau

114

1302/BTNMT

Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Năm

Ngày 15/3 năm sau

 

14. KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

 

 

115

1401/BTNMT

Tổng hợp thu, chi ngân sách nhà nước (cấp qua Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Năm

Ngày 15/3 năm sau

116

1402/BTNMT

Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

Năm

Ngày 15/3 năm sau

117

1403/BTNMT

Danh mục công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển

Năm

Ngày 15/3 năm sau

118

1404/BTNMT

Giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

119

1405/BTNMT

Danh mục công trình, dự án đầu tư phát triển hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng

Năm

Ngày 15/3 năm sau

120

1406/BTNMT

Danh mục các đề án, dự án, nhiệm vụ chuyên môn

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

121

1407/BTNMT

Danh mục định mức kinh tế - kỹ thuật được xây dựng, ban hành

Năm

Ngày 15/3 năm sau

Đối với các biểu mẫu báo cáo có kỳ báo cáo là 5 năm thì năm báo cáo là các năm có chữ số tận cùng là 4 và 9;
Đối với các biểu mẫu báo cáo có kỳ báo cáo là 2 năm thì năm báo cáo là các năm có chữ số tận cùng là các số chẵn.

III. BIỂU MẪU BÁO CÁO
01. ĐẤT ĐAI

Biểu số: 0101.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC

Năm……………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Mã số

Tổng số

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng quản lý

Tổng

số

Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG)

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

Tổng số

UBND cấp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

Tổ chức khác (TKH)

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở

OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

MVR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0101.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC

Năm………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

Đơn vị tính: ha

 STT

Mục đích sử dụng đất

Mã số

Tổng số

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng quản lý

 

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

Tổng số

UBND cấp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

 

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

Tổ chức khác (TKH)

 
 

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Rừng tự nhiên sản xuất

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Rừng trồng sản xuất

RST

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.3

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất

RSM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Rừng trồng phòng hộ

RPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất đang sử dụng để  bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ

RPM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.2

Rừng trồng đặc dụng

RDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.3

Đất đang sử dụng để  bảo vệ, phát triển rừng đặc dụng

RDM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0101.3/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018  của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC

Năm…………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: ha

 

STT

Mục đích sử dụng đất

Mã số

Tổng số

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng quản lý

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG)

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

Tổng số

UBND cấp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

Tổ chức khác (TKH)

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ở

OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất chuyên dùng

CDG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.2

Đất  xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.3

Đất xây dựng  cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.8

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.9

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.3

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.11

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu

(ký, họ tên)

 

Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm...

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0101.4/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC

CHIA THEO CÁC VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ

Năm…………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Mã số

Tổng số

Diện tích phân theo các vùng địa lý tự nhiên - kinh tế

Vùng…

Vùng…

Vùng…

Vùng…

Vùng…

Vùng…

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở

OCT

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

II

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

MVR

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0101.5/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018  của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI

VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ
 Vùng: ....................................

Năm……………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Mã số

Tổng số

Chia theo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tỉnh…

Tỉnh…

Tỉnh…

Tỉnh…

Tỉnh…

Tỉnh…

Tỉnh…

Tỉnh…

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở

OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

MVR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0102/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC

Năm…………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Mục đích sử dụng đất

Mã số

Năm gốc

Năm báo cáo

Biến động diện tích đất

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Mức tăng/giảm tuyệt đối  (ha)

Tỷ lệ
(%)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

 

Tổng diện tích đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở

OCT

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0103/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

KẾT QUẢ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH

Năm...................

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Diện tích tự nhiên (ha)

Diện tích đã đo vẽ theo tỷ lệ bản đồ (ha)

Xây dựng cơ sở dữ liệu (xã)

1/200

1/500

1/1.000

1/2.000

1/5.000

1/10.000

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0104.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT CHIA THEO LOẠI ĐẤT

Năm.............

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính 

 

STT

Loại đất

Mã số

Diện tích  cần cấp giấy chứng nhận
(ha)

Số thửa cần cấp giấy chứng nhận (thửa)

Đã đăng ký

Số thửa chưa đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận (thửa)

Diện tích đã cấp giấy chứng nhận (ha)

Số giấy chứng nhận đã cấp (giấy)

Số thửa đã cấp giấy chứng nhận (thửa)

Số thửa chưa cấp giấy chứng nhận (thửa)

Số thửa không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận (thửa)

Theo bản đồ địa chính

Theo các tài liệu khác

Theo bản đồ địa chính

Theo các tài liệu khác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0104.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018  của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ

TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT CHIA THEO

TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Năm.............

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Diện tích  cần cấp giấy chứng nhận
(ha)

Số thửa cần cấp giấy chứng nhận (thửa)

Đã đăng ký

Số thửa chưa đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận (thửa)

Diện tích đã cấp giấy chứng nhận (ha)

Số giấy chứng nhận đã cấp (giấy)

Số thửa đã cấp giấy chứng nhận (thửa)

Số thửa chưa cấp giấy chứng nhận (thửa)

Số thửa không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận (thửa)

Theo bản đồ địa chính

Theo các tài liệu khác

Theo bản đồ địa chính

Theo các tài liệu khác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0105/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

KẾT QUẢ THỰC HIỆN

QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA

CHIA THEO TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Năm…………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: 1000 ha

STT

Nội dung

Mã số

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Đất khu công nghệ cao

Đất khu kinh tế

Đất đô thị

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Đất chưa sử dụng còn lại

Diện tích đưa vào sử dụng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất làm muối

Đất quốc phòng

Đất an ninh

Đất khu công nghiệp

Đất phát triển hạ tầng

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh

Đất bãi thải, xử lý chất thải

Đất ở tại đô thị

Tổng số

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

Tổng số

Trong đó:

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

Đất xây dựng cơ sở y tế

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích thực hiện đến hết năm báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo Tỉnh/Thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Diện tích thực hiện đến hết năm báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0106.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày15/3 năm sau năm báo cáo

TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Đối với các loại đất: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn)

Năm……………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: 1000 đồng

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Cao nhất

Thấp nhất

Phổ biến

Cao nhất

Thấp nhất

Phổ biến

Cao nhất

Thấp nhất

Phổ biến

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 …………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0106.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Đối với các loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị)

Năm……………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: 1000 đồng

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Đô thị loại đặc biệt

Đô thị loại I

Đô thị loại II

Đô thị loại III

Đô thị loại IV

Đô thị loại V

Cao
nhất

Thấp
nhất

Phổ
biến

Cao
nhất

Thấp
nhất

Phổ
biến

Cao
nhất

Thấp
nhất

Phổ
biến

Cao
nhất

Thấp
nhất

Phổ
biến

Cao
nhất

Thấp
nhất

Phổ
biến

Cao
nhất

Thấp
nhất

Phổ
biến

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

 Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 ……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0107.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT

Năm.............

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Mã số

Tổng số

Hộ gia đình cá nhân

Tổ chức trong nước

Tổ chức, cá nhân nước ngoài

Cộng đồng dân cư

Tổng số

Tổ chức kinh tế

Cơ quan đơn vị của Nhà nước, tổ chức sự nghiệp công lập

Tổ chức khác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm (trồng lúa và cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0107.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

KẾT QUẢ THỰC HIỆN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ

KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT

Năm……………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Bồi thường bằng đất (ha)

Bồi thường bằng tiền (triệu đồng)

Bồi thường tài sản gắn liền với đất (triệu đồng)

Hỗ trợ đất thu hồi bằng tiền (triệu đồng)

Tổng số

Bồi thường bằng đất ở

Bồi thường bằng đất nông nghiệp

Bồi thường bằng đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Tổng số

Đối với đất nông nghiệp

Đối với đất ở

Đối với đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Tổng số

Hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất

Hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm

Hỗ trợ tái định cư

Hỗ trợ khác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0107.3/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

KẾT QUẢ THỰC HIỆN BỐ TRÍ TÁI ĐỊNH CƯ

KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT

Năm……………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Tái định cư bằng đất ở

Tái định cư bằng nhà ở

Diện tích đất bố trí tái

định cư (ha)

Số hộ được giao đất tái

định cư (hộ)

Diện tích nhà bố trí tái

định cư (m2)

Số hộ được giao nhà tái

định cư (hộ)

A

B

C

1

2

3

4

 

 Cả nước

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0108/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

KẾT QUẢ TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

KHI NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT

Năm……………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

 

STT

Nội dung

Mã số

Địa điểm

Thời gian

Loại đất

Diện tích (ha)

Giá/đơn giá              khởi điểm

(triệu đồng/m2)

Tổng giá trị/ Kết quả giá đấu thành                    (triệu đồng)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

 

 Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tổ chức…

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tổ chức…

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0109.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

 

DIỆN TÍCH ĐẤT BỊ THOÁI HÓA CHIA THEO LOẠI ĐẤT

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: ha

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Tổng diện tích điều tra

Diện tích đất bị thoái hóa

Chia theo loại đất

Đất sản xuất nông nghiệp

Đất lâm nghiệp

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất làm muối

Đất nông nghiệp khác

Đất bằng chưa sử dụng

Đất đồi núi chưa sử dụng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0109.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

 

DIỆN TÍCH ĐẤT BỊ THOÁI HÓA

CHIA THEO LOẠI HÌNH THOÁI HÓA

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: ha

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Tổng diện tích điều tra

Diện tích đất bị thoái hóa

Chia theo loại hình thoái hóa

Đất bị suy giảm độ phì

Đất bị xói mòn

Đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

Đất bị kết von, đá ong hóa

Đất bị mặn hóa

Đất bị phèn hóa

Đất bị thoái hóa khác

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0110.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

 

DIỆN TÍCH ĐẤT BỊ Ô NHIỄM

CHIA THEO LOẠI ĐẤT

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: ha

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Tổng diện tích điều tra

Diện tích đất bị ô nhiễm, cận ô nhiễm

Chia theo loại đất

Đất sản xuất nông nghiệp

Đất lâm nghiệp

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất làm muối

Đất nông nghiệp khác

Đất bằng chưa sử dụng

Đất đồi núi chưa sử dụng

Ô nhiễm

Cận ô nhiễm

Ô nhiễm

Cận ô nhiễm

Ô nhiễm

Cận ô nhiễm

Ô nhiễm

Cận ô nhiễm

Ô nhiễm

Cận ô nhiễm

Ô nhiễm

Cận ô nhiễm

Ô nhiễm

Cận ô nhiễm

Ô nhiễm

Cận ô nhiễm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0110.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

 

DIỆN TÍCH ĐẤT BỊ Ô NHIỄM

CHIA THEO LOẠI HÌNH Ô NHIỄM

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

                                   

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Tổng số điểm lấy mẫu (điểm)

Tổng diện tích điều tra (ha)

Diện tích đất bị ô nhiễm

Diện tích đất cận ô nhiễm

Tổng số

Chia theo loại hình ô nhiễm đất

Tổng số

Chia theo loại hình ô nhiễm đất

Ô nhiễm kim loại nặng

Ô nhiễm hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

Ô nhiễm kim loại nặng

Ô nhiễm hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

Số điểm (điểm)

Diện tích (ha)

Số điểm (điểm)

Diện tích (ha)

Số điểm (điểm)

Diện tích (ha)

Số điểm (điểm)

Diện tích (ha)

Số điểm (điểm)

Diện tích (ha)

Số điểm (điểm)

Diện tích (ha)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

02. TÀI NGUYÊN NƯỚC

Biểu số: 0201/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

DIỆN TÍCH ĐƯỢC ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ

NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Năm……….

Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý tài nguyên nước

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Trong năm báo cáo

Lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Diện tích được điều tra, đánh giá chia theo tỷ lệ bản đồ (km2)

Trữ lượng (triệu m3)

Diện tích được điều tra, đánh giá chia theo tỷ lệ bản đồ (km2)

Trữ lượng (triệu m3)

1/25.000

1/50.000

1/100.000

1/200.000

1/25.000

1/50.000

1/100.000

1/200.000

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0202.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

MỰC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: mét

STT

Nội dung

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ

Vĩ    độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

A

Vùng quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tầng chứa nước X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quan trắc…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Mực nước trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Mực nước cao nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Mực nước thấp nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Biên độ dao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình quan trắc…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tầng chứa nước Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quan trắc…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Vùng quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tầng chứa nước X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quan trắc…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0202.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/10/2018 của  Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

NHIỆT ĐỘ NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: 0C

STT

Nội dung

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ

Vĩ    độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

A

Vùng quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tầng chứa nước X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quan trắc…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Nhiệt độ trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Nhiệt độ cao nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Nhiệt độ thấp nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Biên độ dao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình quan trắc…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tầng chứa nước Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quan trắc…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Vùng quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tầng chứa nước X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quan trắc…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0202.3/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

ĐẶC TRƯNG TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ

THÀNH PHẦN HÓA HỌC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Năm…………

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Nội dung

Mã số

Tọa độ

Tính chất vật lý

Các nguyên tố đa lượng (mg/l)

Các nguyên tố vi lượng (mg/l)

Các chỉ tiêu vi sinh (con/l)

Các hợp chất gây nhiễm bẩn (mg/l)

Kinh độ

Vĩ    độ

Màu

Mùi

Vị

pH

Na+

K+

SiO2

TDS

Mn

Cu

I

F

Ecoli

Coliform

NH4

NO2

NO3

PO4

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

18

19

20

21

….

31

32

33

34

35

36

37

38

A

Vùng quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tầng chứa nước X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quan trắc...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mùa khô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mùa mưa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình quan trắc...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tầng chứa nước Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quan trắc...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Vùng quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tầng chứa nước X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quan trắc...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0203/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

 

TỔNG LƯỢNG NƯỚC MẶT

CÁC LƯU VỰC SÔNG CHÍNH

Năm………..

Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý tài nguyên nước

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Lưu vực sông

Mã số

Chiều dài                (km)

Diện tích lưu vực (km2)

Tổng lượng nước mặt (triệu m3)

Mùa mưa

Mùa khô

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

1

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

2

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0204/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

MỨC THAY ĐỔI MỰC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: mét

STT

Vùng quan trắc

Mã số

Mực nước dưới đất trung bình năm gốc

Mực nước dưới đất trung bình năm báo cáo

Mức thay đổi mực nước
dưới đất

Mùa mưa

Mùa khô

Cả năm

Mùa mưa

Mùa khô

Cả năm

Mùa mưa

Mùa khô

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Vùng quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tầng chứa nước X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình quan trắc...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công trình quan trắc...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tầng chứa nước Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vùng quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0205/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

 

MỨC THAY ĐỔI TỔNG LƯỢNG NƯỚC MẶT

CÁC LƯU VỰC SÔNG CHÍNH

Năm………………

Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý tài nguyên nước

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Lưu vực sông

Mã số

Tổng lượng nước mặt trong năm gốc                        (triệu m3)

Tổng lượng nước mặt trong năm báo cáo
 (triệu m3)

Mức thay đổi tổng lượng nước mặt

Mức tăng/giảm
 (triệu m3)

Tỷ lệ
(%)

A

B

C

1

2

3

4

1

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

2

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0206/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

TỔNG LƯỢNG KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC, XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC CẤP PHÉP TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG CHÍNH

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý tài nguyên nước

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Nội dung

 

 

 

 

 

 

Mã số

Khai thác sử dụng nước mặt cho thủy điện

Khai thác nước mặt cho các mục đích khác

Khai thác nước dưới đất

Xả nước thải vào nguồn nước

Số giấy phép đã cấp (giấy phép)

Công suất phát điện (MW)

Số giấy phép đã cấp (giấy phép)

Tổng lượng nước đã cấp phép khai thác sử dụng (m3)

Số giấy phép đã cấp (giấy phép)

Tổng lượng nước đã cấp phép khai thác sử dụng (m3)

Số giấy phép đã cấp (giấy phép)

Tổng lượng nước đã cấp phép xả nước thải vào nguồn nước (m3)

Trong năm báo cáo

Lũy kế hết năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế hết năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế hết năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế hết năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế hết năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế hết năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế hết năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế hết năm báo cáo

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

I

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tầng chứa nước ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tầng chứa nước ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

03. TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT

Biểu số: 0301/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của  Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN ĐƯỢC ĐO VẼ LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN

Năm…………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: Km2

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Diện tích tự nhiên được đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản chia theo tỷ lệ bản đồ trong năm báo cáo

Diện tích tự nhiên được đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản chia theo tỷ lệ bản đồ lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

1/500.000

1/200.000

1/50.000

1/500.000

1/200.000

1/50.000

A

B

C

1

2

3

4

5

6

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0302/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của  Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN RẮN XÁC ĐỊNH VÀ DỰ BÁO PHÂN THEO CÁC CẤP TÀI NGUYÊN

Năm…………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Loại khoáng sản

Mã số

Đơn vị tính

Tài nguyên khoáng sản rắn xác định và dự báo được điều tra, đánh giá trong năm báo cáo

Tài nguyên khoáng sản rắn xác định và dự báo được điều tra, đánh giá lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tài nguyên xác định cấp 333

Tài nguyên dự báo cấp 334a

Tài nguyên xác định cấp 333

Tài nguyên dự báo cấp 334a

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khoáng sản X

 

Tấn (m3)

 

 

 

 

 

 

1.2

Khoáng sản Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0303.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của  Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN RẮN ĐÃ PHÊ DUYỆT

PHÂN THEO CÁC CẤP TRỮ LƯỢNG

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Loại khoáng sản

Mã số

Đơn vị tính

Trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt trong năm báo cáo

Trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Cấp 111

Cấp 121

Cấp 122

Cấp 111

Cấp 121

Cấp 122

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khoáng sản X

 

Tấn (m3)

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Khoáng sản Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0303.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của  Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

TRỮ LƯỢNG NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC NÓNG THIÊN NHIÊN ĐÃ PHÊ DUYỆT PHÂN THEO CÁC CẤP TRỮ LƯỢNG

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: m3

STT

Loại khoáng sản

Mã số

Trữ lượng, nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được phê duyệt trong năm báo cáo

Trữ lượng, nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được phê duyệt lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Cấp A

Cấp B

Cấp C1

Cấp C2

Cấp A

Cấp B

Cấp C1

Cấp C2

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Nước khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Nước nóng thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Nước khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Nước nóng thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0304.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của  Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN RẮN

ĐÃ CẤP PHÉP, KHAI THÁC VÀ CÒN LẠI

PHÂN THEO CÁC CẤP TRỮ LƯỢNG

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Loại khoáng sản

Mã số

Đơn vị tính

Trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Trữ lượng khoáng sản rắn đã khai thác lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Trữ lượng khoáng sản rắn còn lại đến ngày 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Cấp 111

Cấp 121

Cấp 122

Cấp 111

Cấp 121

Cấp 122

Cấp 111

Cấp 121

Cấp 122

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khoáng sản X

 

Tấn (m3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Khoáng sản Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0304.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của  Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

TRỮ LƯỢNG NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC NÓNG THIÊN NHIÊN ĐÃ CẤP PHÉP, KHAI THÁC VÀ CÒN LẠI

PHÂN THEO CÁC CẤP TRỮ LƯỢNG

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: m3

STT

Loại khoáng sản

Mã số

Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã cấp phép lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã khai thác lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên còn lại đến ngày 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Cấp A

Cấp B

Cấp C1

Cấp C2

Cấp A

Cấp B

Cấp C1

Cấp C2

Cấp A

Cấp B

Cấp C1

Cấp C2

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Nước khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Nước nóng thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Nước khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Nước nóng thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0305/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

SỐ LƯỢNG GIẤY PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC

KHOÁNG SẢN ĐƯỢC CẤP

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: giấy phép

STT

Loại khoáng sản

Mã số

Số giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản đã cấp
trong năm báo cáo

Số giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản đã cấp
lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp

Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp

Giấy phép
thăm dò

Giấy phép
khai thác

Giấy phép
thăm dò

Giấy phép
khai thác

Giấy phép
thăm dò

Giấy phép
khai thác

Giấy phép
thăm dò

Giấy phép
khai thác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khoáng sản X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Khoáng sản Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0306/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

DANH MỤC KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN NHỎ LẺ

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

STT

Tỉnh/ Thành phố

Mã số

Khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

Chia theo loại khoáng sản

Than

Sắt

Mangan

Đồng

Chì - kẽm

Antimon

Thiếc

Vàng gốc

Barit

Photphorit

Talc

Felspat

Kaolin-Felspat

Mica

Thạch anh

Đá ốp lát

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

 

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0307.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

DANH MỤC KHU VỰC

CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN CHIA THEO

TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/thành phố

Mã số

Số khu vực cấm hoạt động khoáng sản

Chia ra

Khu vực đất có di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ theo quy định của Luật Di sản văn hóa

Khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất

Khu vực đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh hoặc nếu tiến hành hoạt động khoáng sản có thể gây ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh

Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng

Đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc

Số khu vực  (khu)

Diện tích

(ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích

(ha)

Số khu vực

(khu)

Diện tích

(ha)

Số khu vực

(khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực

(khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích

(ha)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0307.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

DANH MỤC KHU VỰC

CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN CHIA THEO

LOẠI KHOÁNG SẢN

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Loại khoáng sản

Mã số

Số khu vực cấm hoạt động khoáng sản

Chia ra

Khu vực đất có di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ theo quy định của Luật Di sản văn hóa

Khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất

Khu vực đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh hoặc nếu tiến hành hoạt động khoáng sản có thể gây ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh

Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng

Đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc

Số khu vực

(khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích

(ha)

Số khu vực

(khu)

Diện tích

 (ha)

Số khu vực

(khu)

Diện tích

(ha)

Số khu vực

(khu)

Diện tích

(ha)

Số khu vực

(khu)

Diện tích

(ha)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoáng sản A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0307.3/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

DANH MỤC KHU VỰC TẠM THỜI

CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN CHIA THEO

TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/thành phố

Mã số

Số khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

Chia ra

Yêu cầu về quốc phòng, an ninh

Bảo tồn thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh đang được Nhà nước xem xét, công nhận hoặc phát hiện trong quá trình thăm dò, khai thác khoáng sản

Phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai

Số khu vực (khu)

Diện tích             (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích               (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0307.4/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

DANH MỤC KHU VỰC TẠM THỜI

CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN CHIA THEO

LOẠI KHOÁNG SẢN

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Loại khoáng sản

Mã số

Số khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

Chia ra

Yêu cầu về quốc phòng, an ninh

Bảo tồn thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh đang được Nhà nước xem xét, công nhận hoặc phát hiện trong quá trình thăm dò, khai thác khoáng sản

Phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai

Số khu vực (khu)

Diện tích            (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực     (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoáng sản A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0308/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

DANH MỤC KHU VỰC DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN QUỐC GIA

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/thành phố

Mã số

Số khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia

Chia theo loại khoáng sản

Than năng lượng

Quặng chì - kẽm

Quặng bauxit laterit

Quặng titan

Quặng thiếc- vonfram

Quặng cromit

Quặng apatit

Quặng đất hiếm

…..

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0309.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

DANH MỤC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ

QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN CHIA THEO

TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Năm……………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/thành phố

Mã số

Tổng số khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Chia ra

Thủ tướng Chính phủ quyết định

Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 
(ha)

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 
(ha)

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 
(ha)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0309.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của  Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

DANH MỤC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ

QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN CHIA THEO LOẠI KHOÁNG SẢN

Năm……………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Loại khoáng sản

Mã số

Tổng số khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Chia ra

Thủ tướng Chính phủ quyết định

Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 
(ha)

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 
(ha)

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 
(ha)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoáng sản A

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0310/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của  Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

DANH MỤC KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN ĐỘC HẠI THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Nội dung

Mã số

Tổng số

Chia ra

Khoáng sản độc hại nhóm I (khoáng sản phóng xạ  và khoáng sản chứa các nguyên tố phóng xạ)

Khoáng sản độc hại nhóm II (thủy ngân, arsen, asbest và khoáng sản khác có thành phần đi kèm là thủy ngân, arsen, asbest)

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 (ha)

Loại
khoáng sản

Số khu vực (khu)

Diện tích
 (ha)

Loại
khoáng sản

Số khu vực
(khu)

Diện tích
 (ha)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Urani

 

 

Thủy ngân

 

 

 

 

 

 

 

Thori

 

 

Asen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

04. MÔI TRƯỜNG

Biểu số: 0401.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT

TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
(Tại các trạm quan trắc tự động)

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị: µg/m3 không khí

STT

Trạm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Các thông số quan trắc

Kinh độ

Vĩ  độ

NO2

SO2

CO

O3

TSP

PM10

PM2,5

Pb

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trạm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trạm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0401.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT

TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
(Tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân tích tại phòng thí nghiệm)

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị: µg/m3 không khí

STT

Điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Các thông số quan trắc

Kinh độ

Vĩ  độ

NO2

SO2

CO

O3

TSP

PM10

PM2,5

Pb

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Điểm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Điểm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0402/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

TỶ LỆ NGÀY TRONG NĂM CÓ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT

TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ VƯỢT QUÁ

QUY CHUẨN KỸ THUẬT CHO PHÉP

Năm…………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Trạm quan trắc

Mã số

Tọa độ

NO2

SO2

CO

O3

TSP

PM10

PM2,5

Pb

Kinh độ

Vĩ 
độ

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ NO2 vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ NO2 vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo  (ngày)

Số ngày đo có nồng độ SO2 vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ SO2 vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ CO vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ CO vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ O3 vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ O3 vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ TSP vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ TSP vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ PM10 vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ PM10 vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ PM2,5 vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ PM2,5 vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ Pb vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ Pb vượt quá QCVN (%)

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trạm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trạm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0403.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT

TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Trạm/điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

DO (mg/l)

COD (mg/l)

BOD5 (mg/l)

N-NO3-(mg/l)

N-NH4+ (mg/l)

P-PO43-(mg/l)

Coliform (MPN/100 ml)

Asen (mg/l)

Chì (mg/l)

Thủy ngân (mg/l)

Kinh độ

Vĩ độ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trạm/điểm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trạm/điểm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0403.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT

TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Trạm/điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

N-NH4+ (mg/l)

N-NO3-(mg/l)

Coliform (MPN/100 ml)

Asen (mg/l)

Đồng (mg/l)

Sắt (mg/l)

Mangan (mg/l)

Thủy ngân (mg/l)

Chì (mg/l)

Kinh độ

Vĩ độ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trạm/điểm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trạm/điểm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0404.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT

TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN

TẠI KHU VỰC VÙNG BIỂN VEN BỜ

Năm………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Trạm/điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

TSS (mg/l)

DO (mg/l)

N-NH4+ (mg/l)

P-PO43--(mg/l)

Tổng dầu,
 mỡ khoáng
(µg/l)

Coliform (µg/l)

Asen (µg/l)

Chì (µg/l)

Thủy ngân (µg/l)

Cadimi (µg/l)

Xyanua  (µg/l)

Tổng crôm (µg/l)

Sắt (µg/l)

Kinh độ


 độ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trạm/điểm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trạm/điểm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0404.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT

TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN

TẠI KHU VỰC VÙNG BIỂN GẦN BỜ

Năm………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Trạm/điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

pH

Chì

(µg/l)

Cadimi

(µg/l)

Tổng crôm

(Cr)

Thủy ngân

(µg/l)

Asen

(µg/l)

Xyanua

(µg/l)

Tổng dầu,
 mỡ khoáng

(µg/l)

Kinh độ

Vĩ độ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trạm/điểm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trạm/điểm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0404.3/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT

TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN

TẠI KHU VỰC VÙNG BIỂN XA BỜ

Năm………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Trạm/điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Chì              (µg/l)

Cadimi (µg/l)

Tổng crôm (Cr)

Thủy ngân (µg/l)

Asen
(µg/l)

Xyanua (µg/l)

Tổng dầu,
 mỡ khoáng
(µg/l)

Kinh độ

Vĩ độ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trạm/điểm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trạm/điểm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0405/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG TRẦM TÍCH ĐÁY

TẠI KHU VỰC CỬA SÔNG, VEN BIỂN

Năm…………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Trạm/điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Asen
(mg/kg trầm tích)

Chì
(mg/kg trầm tích)

Cadimi
(mg/kg trầm tích)

Đồng
(mg/kg trầm tích)

Kẽm
(mg/kg trầm tích)

Thủy ngân
(mg/kg trầm tích)

Kinh độ

Vĩ  độ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trạm/điểm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trạm/điểm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0406/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo:

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

- Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

 

TỶ LỆ DIỆN TÍCH CÁC KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN

Năm………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Tổng diện tích tự nhiên (ha)

Tổng tích các khu bảo tồn thiên nhiên trên cạn được thành lập đến năm báo cáo (ha)

Tổng số

Chia ra

Diện tích (ha)

Tỷ lệ
 (%)

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài, sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Cộng

Cấp quốc gia

Cấp
tỉnh

Cộng

Cấp quốc gia

Cấp
tỉnh

Cộng

Cấp quốc gia

Cấp
tỉnh

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0407/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

TỶ LỆ CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CẤP

CHỨNG NHẬN QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

Năm…..……

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Tổng số doanh nghiệp đang hoạt động trên địa bàn (doanh nghiệp)

Số doanh nghiệp đang hoạt động được cấp chứng chỉ quản lý môi trường ISO 14001 (doanh nghiệp)

Tỷ lệ doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường (%)

A

B

C

1

2

3

 

Cả nước

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0408/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của  Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

TỶ LỆ CHẤT THẢI NGUY HẠI ĐƯỢC

THU GOM, XỬ LÝ

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh (tấn)

Chất thải nguy hại được thu gom

Chất thải nguy hại được xử lý

Lượng chất thải nguy hại được thu gom (tấn)

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom (%)

Lượng chất thải nguy hại được xử lý (tấn)

Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý (%)

Tổng

Chất thải công nghiệp

Chất thải y tế

Chất thải nông nghiệp

Chất thải sinh hoạt

Chất thải nguy hại khác

Tổng

Chất thải công nghiệp

Chất thải y tế

Chất thải nông nghiệp

Chất thải sinh hoạt

Chất thải nguy hại khác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0409/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

TỶ LỆ CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG ĐƯỢC XỬ LÝ

Năm………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Tổng số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

(cơ sở)

Số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý (cơ sở)

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

(%)

Tổng số

Chia theo loại hình cơ sở

Cơ sở sản xuất kinh doanh, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề

Bệnh viện, trung tâm y tế

Bãi rác, khu xử lý chất thải

Cơ sở giáo dục, lao động và xã hội

Điểm chất độc hóa học, kho thuốc bảo vệ thực vật

Cơ sở khác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0410/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

CÁC SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐẤT LIỀN

Năm…..……..

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

                                               Đơn vị tính: vụ

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Số vụ sự cố hóa chất nghiêm trọng

Số vụ sự cố môi trường khác                   

Tổng số vụ sự cố môi trường trên đất liền                  

A

B

C

1

2

3

 

Cả nước

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0411/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

TỶ LỆ SỐ KHU VỰC ĐẤT BỊ Ô NHIỄM TỒN LƯU

ĐƯỢC XỬ LÝ, CẢI TẠO

Năm…..……..

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được phát hiện (điểm)

Khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo (điểm)

Tỷ lệ số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo (%)

Tổng số

Khu vực đất bị ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật, chất độc hóa học do chiến tranh

Khu vực bãi chôn lấp không hợp vệ sinh đã dừng hoạt động hoặc đóng cửa

Tổng số

Khu vực đất bị ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật, chất độc hóa học do chiến tranh

Khu vực bãi chôn lấp không hợp vệ sinh đã dừng hoạt động hoặc đóng cửa

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0412/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

TỶ LỆ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH

PHÁT SINH NƯỚC THẢI TỪ 50m3/ngày đêm TRỞ LÊN

CÓ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI BẢO ĐẢM

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

Năm…..……..

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày trở lên (cơ sở)

Cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày đêm trở lên có hệ thống xử lý nước thải đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (cơ sở)

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày đêm trở lên có hệ thống xử lý nước thải đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (%)

Tổng số

Khu công nghiệp

Cụm công nghiệp

Cơ sở sản xuất kinh doanh ngoài khu, cụm công nghiệp

Tổng số

Khu công nghiệp

Cụm công nghiệp

Cơ sở sản xuất kinh doanh ngoài khu, cụm công nghiệp

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0413/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

TỶ LỆ BÃI CHÔN LẤP CHẤT THẢI RẮN HỢP VỆ SINH

Năm…..……..

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Tổng số khu, bãi chôn lấp chất thải rắn (cơ sở)

Tổng số khu, bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh (cơ sở)

Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp                    vệ sinh (%)

Tổng số

Chia theo quy mô bãi chôn lấp

Tổng số

Chia theo quy mô bãi chôn lấp

Nhỏ

(<10 ha)

Vừa

(10-<30 ha)

Lớn

(30-<50 ha)

Rất lớn (≥50ha)

Nhỏ

(<10 ha)

Vừa

(10-<30 ha)

Lớn

(30-<50 ha)

Rất lớn (≥50ha)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0414/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

TỶ LỆ NƯỚC THẢI SINH HOẠT ĐÔ THỊ

TỪ LOẠI IV TRỞ LÊN ĐƯỢC THU GOM, XỬ LÝ ĐẠT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

Năm…..……..

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

 

Tỉnh/Thành phố

 

Mã số

Khối lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh (m3)

Nước thải sinh hoạt đô thị được thu gom

Nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

Khối lượng nước thải được thu gom (m3)

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được thu gom

(%)

 Khối lượng nước thải được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (m3)

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

(%)

Tổng số

 Đô thị loại đặc biệt

 Đô thị loại I

Đô thị loại II

 Đô thị loại III

 Đô thị loại IV

Tổng số 

 Đô thị loại đặc biệt

 Đô thị loại I

Đô thị loại II

 Đô thị loại III

 Đô thị loại IV

Tổng số 

 Đô thị loại đặc biệt

 Đô thị loại I

Đô thị loại II

 Đô thị loại III

 Đô thị loại IV

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

05. KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

Biểu số: 0501.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

SỐ GIỜ NẮNG

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Khí tượng Thủy văn

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Đơn vị tính

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ

Vĩ độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

G

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tổng số giờ nắng

 

Giờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Ngày có số giờ nắng lớn nhất

 

Giờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Số ngày có nắng

 

Ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0501.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

LƯỢNG MƯA

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Khí tượng Thủy văn

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Đơn vị tính

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ

Vĩ độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

G

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tổng lượng mưa

 

mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lượng mưa ngày cao nhất

 

mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Số ngày có mưa

 

Ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0501.3/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018  của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ TƯƠNG ĐỐI TRUNG BÌNH

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Khí tượng Thủy văn

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: %

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ

Vĩ độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Độ ẩm trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Độ ẩm ngày thấp nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0501.4/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018  của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Khí tượng Thủy văn

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: OC

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ

Vĩ độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

1

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Nhiệt độ trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Nhiệt độ cao nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Nhiệt độ thấp nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0501.5/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018  của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

TỐC ĐỘ GIÓ

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Khí tượng Thủy văn

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: m/s

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ

Vĩ độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tốc độ gió trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tốc độ gió ngày cao nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng gió

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0502/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

MỨC THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH

Năm……..

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Khí tượng Thủy văn

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Trạm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Nhiệt độ trung bình năm trước (0C)

Nhiệt độ trung bình năm báo cáo (0C)

Mức thay đổi nhiệt độ
trung bình năm

Kinh độ

Vĩ độ

Tăng/giảm  (0C)

Tỷ lệ (%)

A

B

C

D

E

1

2

3

4

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0503/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

MỨC THAY ĐỔI LƯỢNG MƯA

Năm………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Khí tượng Thủy văn

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Trạm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tổng lượng mưa năm trước (mm)

Tổng lượng mưa  năm báo cáo (mm)

Mức thay đổi lượng mưa năm

Kinh độ

Vĩ độ

Tăng/giảm (mm)

Tỷ lệ (%)

A

B

C

D

E

1

2

3

4

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0504.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

MỰC NƯỚC

TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG CHÍNH

Năm…………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Khí tượng Thủy văn

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: cm

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ

Vĩ độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Mực nước trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Mực nước cao nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Mực nước thấp nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0504.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

LƯU LƯỢNG NƯỚC

TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG CHÍNH
(Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều)

Năm……..

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Khí tượng Thủy văn

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: m3/s

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ

Vĩ độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Lưu lượng nước trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lưu lượng nước cao nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lưu lượng nước thấp nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0504.3/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

LƯU LƯỢNG NƯỚC

TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG CHÍNH
(Vùng sông ảnh hưởng thủy triều)

Năm………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Khí tượng Thủy văn

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: m3/s

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ

Vĩ độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Lưu lượng lớn nhất triều lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lưu lượng nhỏ nhất triều lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lưu lượng lớn nhất triều xuống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Lưu lượng nhỏ nhất triều xuống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0504.4/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày   08/11/2018  của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

HÀM LƯỢNG CHẤT LƠ LỬNG

TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG CHÍNH

(Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều)

Năm………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Khí tượng Thủy văn

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: g/m3

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ

Vĩ độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hàm lượng chất lơ lửng trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0504.5/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

HÀM LƯỢNG CHẤT LƠ LỬNG

TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG CHÍNH

(Vùng sông ảnh hưởng thủy triều)

Năm………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Khí tượng Thủy văn

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: g/m3

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ

Vĩ độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều xuống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều xuống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0505/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

MỰC NƯỚC BIỂN

Năm………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Khí tượng Thủy văn

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: cm

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ

Vĩ độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Mực nước biển trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Mực nước biển cao nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Mực nước biển thấp nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0506/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

MỨC THAY ĐỔI MỰC NƯỚC BIỂN TRUNG BÌNH

Năm…….

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Khí tượng Thủy văn

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Trạm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Mực nước biển trung bình năm của năm trước (cm)

Mực nước biển trung bình năm của năm báo cáo (cm)

Mức thay đổi mực nước biển trung bình năm

Kinh độ

Vĩ độ

Tăng/giảm (cm)

Tỷ lệ (%)

A

B

C

D

E

1

2

3

4

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0507/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

ĐỘ CAO VÀ HƯỚNG SÓNG

Năm…….

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Khí tượng Thủy văn

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: m

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ

Vĩ độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Độ cao sóng trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Độ cao và hướng sóng lớn nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Độ cao sóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hướng sóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0508/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày   08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

SỐ CƠN BÃO, ÁP THẤP NHIỆT ĐỚI

Năm…….

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Khí tượng Thủy văn

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Danh mục các cơn bão, áp thấp nhiệt đới

Mã số

Số hiệu cơn bão

Thời gian các cơn bão, áp thấp nhiệt đới hoạt động

Cấp gió mạnh nhất

Khu vực đổ bộ

Vị trí

Tọa độ

Ngày bắt đầu

Ngày kết thúc

Kinh độ

Vĩ độ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

I

Các cơn bão hoạt động trên biển Đông và ảnh hưởng đến Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bão số 1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bão số 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các cơn áp thấp nhiệt đới hoạt động trên biển Đông và ảnh hưởng đến Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ATNĐ …

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ATNĐ …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0509/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

TỔNG LƯỢNG Ô ZÔN

Năm………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Khí tượng Thủy văn

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị: DU (Dobson)

STT

Trạm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tổng lượng ô zôn trung bình tháng

Trung bình năm

Kinh độ

Vĩ độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0510/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

CƯỜNG ĐỘ BỨC XẠ CỰC TÍM

Năm………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Khí tượng Thủy văn

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị: W/m2

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Cường độ bức xạ cực tím tháng

Cả năm

Kinh độ

Vĩ độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bức xạ dải A (315-400 nm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Bức xạ dải B (280-315nm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Bức xạ dải C (200-280 nm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0511/BTNMT
Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

GIÁM SÁT LẮNG ĐỌNG AXIT

Năm………

Đơn vị báo cáo: Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Trạm và các kỳ quan trắc

Mã số

Tọa độ

Thời gian lấy mẫu

Kết quả giám sát lắng đọng ướt

Kết quả giám sát lắng đọng khô (µg/m3)

Khí

Aerosol - Bụi

Kinh độ

Vĩ độ

Bắt đầu

Kết thúc

SO42- (mg/l)

NO3- (mg/l)

Cl- (mg/l)

F- (mg/l)

NH4+ (mg/l)

Na+ (mg/l)

K+ (mg/l)

Ca2+ (mg/l)

Mg2+ (mg/l)

EC (µs/cm)

pH

SO2

HNO3

HCl

NH3

SO42-

NO3-

Cl-

NH4+

Na+

K+

Mg2+

Ca2+

A

B

C

D

E

G

H

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

I

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kỳ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kỳ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Kỳ 52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0512/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo:

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

- Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

 

LƯỢNG PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI

Năm………..

Đơn vị báo cáo: Cục Biến đổi khí hậu

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Nguồn phát thải

Mã số

Dân số bình quân năm

(nghìn người)

Tổng lượng khí nhà kính phát thải trong năm
(1000 tấn/năm)

Tổng lượng khí nhà kính quy đổi ra CO2 tương đương
(1000 tấn/năm)

Lượng phát thải khí  nhà kính bình quân đầu người
(tấn CO2 e/người)

CO2

CH4

N2O

HFCs

PFCs

SF6

NF3

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo nguồn phát thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Năng lượng

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các quá trình công nghiệp

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nông nghiệp

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sử dụng đất, thay đổi sử dụng đất và lâm nghiệp

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chất thải

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

06. ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ

Biểu số: 0601/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

HỆ THỐNG ĐIỂM TỌA ĐỘ QUỐC GIA

Năm………

Đơn vị báo cáo: Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: điểm

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Số điểm tọa quốc gia đo đạc xây dựng
trong năm báo cáo

Số điểm tọa quốc gia đo đạc xây dựng
 lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tọa độ
cấp O

Tọa độ hạng I

Tọa độ hạng II

Tọa độ hạng III

Tọa độ
cấp O

Tọa độ hạng I

Tọa độ hạng II

Tọa độ hạng III

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0602/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

HỆ THỐNG ĐIỂM ĐỘ CAO QUỐC GIA

Năm………

Đơn vị báo cáo: Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo:  Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: điểm

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Số điểm độ cao quốc gia đo đạc
xây dựng trong năm báo cáo

Số điểm độ cao quốc gia đo đạc
xây dựng lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Độ cao
 hạng I

Độ cao
 hạng II

Độ cao hạng III

Độ cao hạng IV

Độ cao
 hạng I

Độ cao
 hạng II

Độ cao hạng III

Độ cao
 hạng IV

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0603/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

HỆ THỐNG ĐIỂM TRỌNG LỰC QUỐC GIA

Năm………

Đơn vị báo cáo: Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: điểm

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Số điểm trọng lực quốc gia đo đạc xây dựng

trong năm báo cáo

Số điểm trọng lực quốc gia đo đạc xây dựng

lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Điểm trọng lực cơ sở

Điểm trọng lực hạng I

Điểm trọng lực cơ sở

Điểm trọng lực hạng I

A

B

C

1

2

3

4

5

6

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0604/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

HỆ THỐNG BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA

Năm………

Đơn vị báo cáo: Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Khu vực thành lập bản đồ địa hình

trong năm báo cáo

Khu vực thành lập bản đồ địa hình

lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Tỷ lệ 1/2.000

Tỷ lệ …

Tỷ lệ 1/1.000.000

Tỷ lệ 1/2.000

Tỷ lệ …

Tỷ lệ 1/1.000.000

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Phạm vi địa lý

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Phạm vi địa lý

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Phạm vi địa lý

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Phạm vi địa lý

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Phạm vi địa lý

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Phạm vi địa lý

A

B

C

1

2

3

25

26

27

28

29

30

52

53

54

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0605/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

HỆ THỐNG DỮ LIỆU ẢNH HÀNG KHÔNG

KỸ THUẬT SỐ

Năm………

Đơn vị báo cáo: Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT 

Tỉnh/Thành phố 

Mã số

Khu vực được chụp ảnh trong năm báo cáo

Khu vực được chụp ảnh lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Dưới 1m

Từ 1m đến dưới 2,5m

Từ 2,5m đến 4 m

Trên 4m

Dưới 1m

Từ 1m đến dưới 2,5m

Từ 2,5m đến 4 m

Trên 4m

Diện tích (km2)

Phạm vi địa lý

Diện tích (km2)

Phạm vi địa lý

Diện tích (km2)

Phạm vi địa lý

Diện tích (km2)

Phạm vi địa lý

Diện tích (km2)

Phạm vi địa lý

Diện tích (km2)

Phạm vi địa lý

Diện tích (km2)

Phạm vi địa lý

Diện tích (km2)

Phạm vi địa lý

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên

Biểu số: 0606/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA

Năm………

Đơn vị báo cáo: Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Cơ sở dữ liệu nền địa lý được thành lập

trong năm báo cáo

Cơ sở dữ liệu nền địa lý được thành lập

lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Tỷ lệ 1/2.000

Tỷ lệ …

Tỷ lệ 1/1.000.000

Tỷ lệ 1/2.000

Tỷ lệ …

Tỷ lệ 1/1.000.000

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Phạmvi địa lý

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Phạm vi địa lý

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Phạm vi địa lý

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Phạm vi địa lý

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Tọa độ địa lý

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Tọa độ địa lý

A

B

C

1

2

3

25

26

27

28

29

30

52

53

54

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

07. BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

Biểu số: 0701/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

DIỆN TÍCH BIỂN ĐƯỢC ĐO VẼ

BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: km2

STT

Vùng biển

Mã số

Diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản
chia theo tỷ lệ bản đồ trong năm báo cáo

Diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản
chia theo tỷ lệ bản đồ lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

1/10.000

1/25.000

1/50.000

1/100.000

1/200.000

1/500.000

1/10.000

1/25.000

1/50.000

1/100.000

1/200.000

1/500.000

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vùng biển A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vùng biển B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0702/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

SỐ VỤ, SỐ LƯỢNG DẦU TRÀN VÀ HÓA CHẤT RÒ RỈ

TRÊN BIỂN, DIỆN TÍCH BỊ ẢNH HƯỞNG

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Các vụ dầu tràn và hóa chất rò rỉ trên biển

Mã số

Tọa độ

Thời gian xảy ra sự cố

Dầu tràn trên biển

Hóa chất rò rỉ trên biển

Kinh độ

Vĩ độ

Loại dầu tràn

Khối lượng
 
(tấn)

Diện tích bị ảnh hưởng (km2)

Loại hóa chất rò rỉ

Khối lượng
 (tấn)

Diện tích bị ảnh hưởng (km2)

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vùng biển A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vùng biển B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0703/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

HỆ THỐNG BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH ĐÁY BIỂN

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: km2

STT

Khu vực

Mã số

Diện tích được đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển
chia theo tỷ lệ bản đồ trong năm báo cáo

Diện tích được đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển
chia theo tỷ lệ bản đồ lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

1/10.000

1/25.000

1/50.000

1/100.000

1/200.000

1/10.000

1/25.000

1/50.000

1/100.000

1/200.000

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vùng biển A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vùng biển B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 …..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0704/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

SỐ LƯỢNG CÁC HẢI ĐẢO

ĐƯỢC LẬP HỒ SƠ QUẢN LÝ
Năm........................

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: hồ sơ

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Số lượng các hải đảo được lập hồ sơ quản lý trong năm báo cáo

Số lượng các hải đảo được lập hồ sơ quản lý lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Loại bảo vệ,

bảo tồn

Loại khai thác,

sử dụng

Tổng số

Loại bảo vệ,

bảo tồn

Loại khai thác,

sử dụng

A

B

C

1

2

3

4

5

6

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0705/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

CHIỀU DÀI BỜ BIỂN VÀ DIỆN TÍCH VÙNG BỜ

ĐƯỢC ÁP DỤNG QUẢN LÝ TỔNG HỢP

Năm.....................

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Chiều dài bờ biển và diện tích vùng bờ được áp dụng

quản lý tổng hợp trong năm báo cáo

Chiều dài bờ biển và diện tích vùng bờ được áp dụng

quản lý tổng hợp lũy kế tính đến ngày 31/12 năm báo cáo

Tổng chiều dài bờ biển (km)

Tổng diện tích vùng bờ (km2)

Tổng chiều dài bờ biển (km)

Tổng diện tích vùng bờ (km2)

A

B

C

1

2

3

4

 

Cả nước

 

 

 

 

 

1

Tỉnh, thành phố A

 

 

 

 

 

2

Tỉnh, thành phố B

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0706.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

DIỆN TÍCH CÁC KHU VỰC BIỂN ĐƯỢC

GIAO, CHO THUÊ ĐANG KHAI THÁC SỬ DỤNG

Năm………..

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

Đơn vị tính: ha

STT

Tỉnh/Thành phố

 

Mã số

Năm báo cáo

Lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Diện tích cho thuê khu vực biển

Diện tích giao khu vực biển

Diện tích cho thuê khu vực biển

Diện tích giao khu vực biển

Tổng

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5

Nhóm 6

Tổng

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5

Nhóm 6

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thẩm quyền trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vị trí khu vực biển ở tỉnh/thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vị trí khu vực biển ở tỉnh/thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thẩm quyền địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0707/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

SỐ LƯỢNG GIẤY PHÉP NHẬN CHÌM Ở BIỂN ĐƯỢC CẤP

Năm …………..

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Nội dung

Mã số

Được cấp trong năm báo cáo

Lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp

Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp

Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp

Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp

Số giấy phép
(giấy phép)

Khối
lượng

(tấn)

Kích
thước

(m3)

Diện
tích

(km2)

Số giấy phép
(giấy phép)

Khối
lượng

(tấn)

Kích
thước

(m3)

Diện
tích

(km2)

Số giấy phép
(giấy phép)

Khối
lượng

(tấn)

Kích
thước

(m3)

Diện
tích

(km2)

Số giấy phép
(giấy phép)

Khối
lượng

(tấn)

Kích
thước

(m3)

Diện
tích

(km2)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Chất nạo vét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bùn thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các chất thải từ thủy sản hoặc các chất thải phát sinh từ hoạt động chế biến thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tàu thuyền, giàn nổi hoặc các công trình nhân tạo ở biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Các chất địa chất trơ và chất vô cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Các chất hữu cơ có nguồn gốc tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Các vật thể lớn được tạo thành chủ yếu từ sắt, thép, bê-tông và các chất tương tự không độc hại mà trong điều kiện, hoàn cảnh cụ thể không có cách xử lý nào tốt hơn là nhận chìm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Carbon dioxide (CO2) được thu và lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

08. VIỄN THÁM

Biểu số: 0801.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

HỆ THỐNG DỮ LIỆU ẢNH VIỄN THÁM
CHIA THEO LOẠI DỮ LIỆU ẢNH

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Cục Viễn thám quốc gia

Đơn vị nhận báo cáo:  Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Dữ liệu ảnh

Mã số

Dữ liệu ảnh trong năm báo cáo

Dữ liệu ảnh lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Khu vực có dữ liệu ảnh

Số cảnh ảnh (ảnh)

Diện tích
(km2)

Khu vực có dữ liệu ảnh

Số cảnh ảnh (ảnh)

Diện tích
(km2)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

1

SPOT 5

 

 

 

 

 

 

 

2

VNREDSAT - 1

 

 

 

 

 

 

 

3

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0801.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

HỆ THỐNG DỮ LIỆU ẢNH VIỄN THÁM CHIA THEO
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Cục Viễn thám quốc gia

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Dữ liệu ảnh trong năm báo cáo

Dữ liệu ảnh lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

SPOT5

VNREDSAT-1

SPOT5

VNREDSAT-1

Số cảnh ảnh

(ảnh)

Diện tích

(km2)

Số cảnh ảnh

(ảnh)

Diện tích

(km2)

Số cảnh ảnh

(ảnh)

Diện tích

(km2)

Số cảnh ảnh

(ảnh)

Diện tích

(km2)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

09. THANH TRA

Biểu số: 0901/BTNMT
Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

 

TỔNG SỐ ĐƠN, VỤ VIỆC

VỀ TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO

Năm…………..

Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: Đơn

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Tổng số đơn nhận trong kỳ

Số đơn trùng, không đủ điều kiện

Phân loại số đơn đã xử lý trong kỳ

Số đơn tồn chuyển kỳ sau

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: số đơn tồn kỳ trước chuyển sang

Tranh chấp đất đai

Đòi đất cũ

Khiếu nại

Tố cáo

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc Bản đồ

Biển và hải đảo

Khác

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc Bản đồ

Biển và hải đảo

Khác

Khiếu nại liên quan đến bồi thường, hỗ trợ khi thu hồi đất

Khiếu nại về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Khiếu nại khác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0902/BTNMT
Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

 

SỐ VỤ VIỆC VỀ TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO THUỘC THẨM QUYỀN HOẶC ĐƯỢC GIAO

ĐƯỢC GIẢI QUYẾT

Năm…………………..

Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: Vụ việc

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao

Số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao đã được giải quyết

Tổng số

Chia theo các lĩnh vực

Tổng số

Chia theo các lĩnh vực

Tổng số

Trong đó: kỳ trước chuyển sang

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc Bản đồ

Biển và hải đảo

Khác

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc Bản đồ

Biển và hải đảo

Khác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0903/BTNMT
Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

 

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TIẾP DÂN

Năm…………..

Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Tổng số lượt tiếp (lượt)

Tổng số người được tiếp (người)

Số lượt đông người (lượt)

Số lượt khiếu kiện nhiều lần (lượt)

Phân loại (lượt)

Tranh chấp đất đai

Đòi đất cũ

Khiếu nại

Tố cáo

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng Thủy văn và

Biến đổi khí hậu

Đo đạc Bản đồ

Biển và hải đảo

Khác

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng Thủy văn và

Biến đổi khí hậu

Đo đạc Bản đồ

Biển và hải đảo

Khác

Khiếu nại liên quan đến bồi thường, hỗ trợ khi thu hồi đất

Khiếu nại về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Khác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0904.1 /BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

 

TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA

Năm…………………..

Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Tổng số

Trong đó:

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Trong đó: số cuộc thanh tra, kiểm tra theo kế hoạch

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

Thanh tra, kiểm tra hành chính

Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc và Bản đồ

Biển và Hải đảo

Khác

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0904.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

 

TỔNG HỢP SỐ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ VI PHẠM
QUA THANH TRA, KIỂM TRA

Năm……………..

Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Tổng số

Trong đó:

Thanh tra, kiểm tra hành chính

Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật

Số vụ chuyển cơ quan điều tra

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật

Số vụ chuyển cơ quan điều tra

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc và Bản đồ

Biển và Hải đảo

Khác

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật

Số vụ chuyển cơ quan điều tra

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật

Số vụ chuyển cơ quan điều tra

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật

Số vụ chuyển cơ quan điều tra

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật

Số vụ chuyển cơ quan điều tra

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật

Số vụ chuyển cơ quan điều tra

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật

Số vụ chuyển cơ quan điều tra

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật

Số vụ chuyển cơ quan điều tra

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật

Số vụ chuyển cơ quan điều tra

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0904.3 /BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

 

TỔNG HỢP XỬ LÝ VI PHẠM BẰNG HÌNH THỨC

THU HỒI TIỀN QUA THANH TRA, KIỂM TRA

Năm……………..

Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Tổng số

Trong đó:

Thanh tra, kiểm tra hành chính

Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc và Bản đồ

Biển và Hải đảo

Khác

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0904.4/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

 

TỔNG HỢP XỬ LÝ VI PHẠM BẰNG

HÌNH THỨC XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH

QUA THANH TRA, KIỂM TRA

Năm……………..

Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Tổng số

Trong đó:

Thanh tra, kiểm tra hành chính

Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc và Bản đồ

Biển và Hải đảo

Khác

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0904.5/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

 

TỔNG HỢP XỬ LÝ VI PHẠM BẰNG HÌNH THỨC

THU HỒI KHÁC QUA THANH TRA, KIỂM TRA

Năm………..

Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tỉnh/Thành phố

Mã số

Tổng số

Trong đó:

Thanh tra, kiểm tra hành chính

Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành

Số tổ chức, cá nhân

Số giấy phép

Số tang vật khác

Số tổ chức, cá nhân

Số giấy phép

Số tang vật khác

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc và Bản đồ

Biển và Hải đảo

Khác

Số tổ chức, cá nhân

Số giấy phép

Số tang vật khác

Số tổ chức, cá nhân

Số giấy phép

Số tang vật khác

Số tổ chức, cá nhân

Số giấy phép

Số tang vật khác

Số tổ chức, cá nhân

Số giấy phép

Số tang vật khác

Số tổ chức, cá nhân

Số giấy phép

Số tang vật khác

Số tổ chức, cá nhân

Số giấy phép

Số tang vật khác

Số tổ chức, cá nhân

Số giấy phép

Số tang vật khác

Số tổ chức, cá nhân

Số giấy phép

Số tang vật khác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

10. TỔ CHỨC CÁN BỘ

Biểu số: 1001.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Năm…………….

Đơn vị báo cáo: Vụ Tổ chức cán bộ

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: người

TT

Nội dung

Mã số

Tổng số biên chế được giao

Tổng số CB, CC, VC hiện có

Trong đó

Chia theo ngạch công chức

Chức danh KH

Chia theo trình độ đào tạo

Chia theo tuổi

Nữ

Đảng viên

Dân tộc thiểu số

Tôn giáo

CVCC và tương đương

CVC và tương đương

CV và tương đương

Cán sự và tương đương

Nhân viên

Giáo sư

Phó giáo sư

Chuyên môn

Chính trị

Tin học

Ngoại ngữ

Chứng chỉ tiếng dân tộc

Quản lý nhà nước

Từ 30 trở xuống

Từ 31 đến 40 tuổi

Từ 41 đến 50

Từ 51 đến 60 tuổi

Trên tuổi nghỉ hưu

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Đại học

Cao đẳng

THCN

Sơ cấp

Cử nhân

Cao cấp

Trung cấp

Sơ cấp

Trung cấp trở lên

Chứng chỉ

Anh văn

NN khác

CVCC và tương đương

CVC và tương đương

CV và tương đương

Đại học trở lên

Chứng chỉ

Đại học trở lên

Chứng chỉ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

31

33

34

35

36

37

38

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Bộ TN&MT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các tổ chức hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đơn vị …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cán bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐLĐ theo Nghị định 68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đơn vị …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị sự nghiệp công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đơn vị …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đơn vị …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tại các địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

11. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Biểu số: 1101.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

SỐ HỌC VIÊN, SINH VIÊN, HỌC SINH

TUYỂN MỚI TRONG CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO

TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Năm…………

Đơn vị báo cáo: Vụ Tổ chức cán bộ

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: người

STT

Nội dung

Mã số

Năm báo cáo

Tổng số học viên, sinh viên, học sinh tuyển mới năm trước

Tỷ lệ (%)

Chỉ tiêu tuyển mới

Tổng số học viên, sinh viên, học sinh đã tuyển

Trong tổng số

Thực hiện năm báo cáo so với chỉ tiêu

Thực hiện năm báo cáo so với năm trước

Nữ

Dân tộc ít người

Đảng viên

Con liệt sỹ, thương binh, gia đình có công với cách mạng

Bản thân là thương binh

Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động

Số sinh viên được tuyển thẳng

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

Trường/Viện…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sau đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghiên cứu sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cao học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hệ cử tuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hệ vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hệ bằng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hệ liên thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hệ liên kết đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hệ cử tuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hệ vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hệ liên thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hệ liên kết đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Trung cấp chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hệ vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hệ liên kết đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Trường/Viện …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 1101.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

SỐ HỌC VIÊN, SINH VIÊN, HỌC SINH

ĐANG THEO HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO

TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Năm……………

Đơn vị báo cáo: Vụ Tổ chức cán bộ

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: người

STT

Nội dung

Mã số

Tổng số

Trong tổng số

Tổng số học viên, sinh viên, học sinh chia theo năm đào tạo

Nữ

Dân tộc ít người

Năm thứ 1

Năm thứ 2

Năm thứ 3

Năm thứ 4

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

A

Trường/Viện …

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sau đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghiên cứu sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Phân theo hình thức đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Phân theo ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cao học

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Phân theo hình thức đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phân theo ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phân theo hình thức đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ cử tuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ bằng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ liên thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ liên kết đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phân theo ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phân theo hình thức đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ cử tuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ liên thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ liên kết đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phân theo ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Trung cấp chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phân theo hình thức đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ liên kết đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phân theo ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Trường/Viện …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 1101.3/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

SỐ HỌC VIÊN, SINH VIÊN, HỌC SINH

TỐT NGHIỆP TRONG CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO

TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Năm……………

Đơn vị báo cáo: Vụ Tổ chức cán bộ

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: người

STT

Nội dung

Mã số

Khóa học

Số học viên, sinh viên, học sinh có mặt đầu khóa học

Số học viên, sinh viên, học sinh theo học đến cuối khóa học

Số học viên, sinh viên, học sinh dự thi

Số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp

Tổng số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp năm trước

Tỷ lệ (%)

Tổng số

Trong tổng số

Phân loại tốt nghiệp

Số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp so với số dự thi

Số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp so với năm trước

Nữ

Dân tộc ít người

Loại xuất sắc

Loại giỏi

Loại khá

Loại trung bình khá

Loại trung bình

A

B

C

1

2

3

4

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

Trường/Viện …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sau đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghiên cứu sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Phân theo hình thức đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Phân theo ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cao học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Phân theo hình thức đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phân theo ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phân theo hình thức đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ cử tuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ bằng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ liên thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ liên kết đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phân theo ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phân theo hình thức đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ cử tuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ liên thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ liên kết đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phân theo ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Trung cấp chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phân theo hình thức đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ liên kết đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phân theo ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Trường/Viện …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 1102/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, GIẢNG VIÊN, GIÁO VIÊN

TRONG CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRỰC THUỘC

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Năm…………….

Đơn vị báo cáo: Vụ Tổ chức cán bộ

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 Đơn vị tính: người

STT

Nội dung

Mã số

Tổng số

Trong đó:

Chức danh

Trình độ chuyên môn

Nữ

Dân tộc ít người

Giáo sư

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Thạc sỹ

Đại học

Cao đẳng

Trình độ khác

Tổng số

Trong đó Nữ

Tổng số

Trong đó Nữ

Tổng số

Trong đó Nữ

Tổng số

Trong đó Nữ

Tổng số

Trong đó Nữ

Tổng số

Trong đó Nữ

Tổng số

Trong đó Nữ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

A

Trường/Viện …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Cán bộ quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cán bộ hành chính, nghiệp vụ, phục vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Kiêm nhiệm giảng dạy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nhân viên (Tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Giảng viên (Tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ hữu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hợp đồng dài hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số chia ra:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoa/Bộ môn …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoa/Bộ môn …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Giảng viên thỉnh giảng (Tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số chia ra:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa/Bộ môn …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoa/Bộ môn …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Trường/Viện …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

12. HỢP TÁC QUỐC TẾ

Biểu số: 1201/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

SỐ DỰ ÁN, TỔNG SỐ VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI

DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

LÀ CƠ QUAN CHỦ QUẢN

Năm……….

Đơn vị báo cáo: Vụ Hợp tác quốc tế

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tên dự án/lĩnh vực

Mã số

Nhà tài trợ

Ngày ký kết phê duyệt dự án

Thời gian thực hiện

Địa điểm thực hiện

Đơn vị thực hiện

Tổng số vốn ODA (1000 USD)

Tổng số vốn đối ứng (triệu VNĐ)

Tổng số

Trong đó:

Viện trợ không hoàn lại

Vốn vay ưu đãi

Vốn vay hỗn hợp

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Lĩnh vực A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lĩnh vực B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 1202/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

SỐ DỰ ÁN, TỔNG SỐ VỐN

VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI

DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG LÀ CƠ QUAN CHỦ QUẢN

Năm……….

Đơn vị báo cáo: Vụ Hợp tác quốc tế

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tên dự án/lĩnh vực

Mã số

Nhà tài trợ

Ngày ký kết phê duyệt dự án viện trợ

Thời gian
thực hiện

Địa điểm
thực hiện

Đơn vị
thực hiện

Tổng số vốn viện trợ
(1000 USD)

Hiện vật

Tiền mặt

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Lĩnh vực A

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án X

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lĩnh vực B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

13. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Biểu số: 1301/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

SỐ TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

ĐƯỢC XÂY DỰNG, BAN HÀNH

Năm……….

Đơn vị báo cáo: Vụ Khoa học và Công nghệ

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Lĩnh vực

Mã số

Số tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng dự thảo, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố

Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng, công bố

Ban hành trong

năm báo cáo

Lũy kế đến ngày 31/12

năm báo cáo

Ban hành trong

năm báo cáo

Lũy kế đến ngày 31/12

năm báo cáo

A

B

C

1

2

3

4

 

Tổng số

 

 

 

 

 

I

Lĩnh vực A

 

 

 

 

 

II

Lĩnh vực B

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 1302/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

SỐ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ

Năm……….

Đơn vị báo cáo: Vụ Khoa học và Công nghệ

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: Đề tài

STT

Lĩnh vực

Mã số

Tổng số đề tài, dự án, chương trình thực hiện trong năm

Số đề tài, dự án, chương trình chuyển tiếp

Số đề tài, dự án, chương trình mở mới

Số đề tài, dự án, chương trình thực hiện trong kỳ chưa nghiệm thu

Số đề tài, dự án, chương trình thực hiện trong kỳ đã nghiệm thu

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Cấp quốc gia

Cấp Bộ

Cấp cơ sở

Cấp quốc gia

Cấp Bộ

Cấp cơ sở

Cấp quốc gia

Cấp Bộ

Cấp cơ sở

Cấp quốc gia

Cấp Bộ

Cấp cơ sở

Cấp quốc gia

Cấp Bộ

Cấp cơ sở

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Lĩnh vực A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lĩnh vực B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

     

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

14. KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

Biểu số: 1401/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

TỔNG HỢP THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Cấp qua Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Mã số

Tổng số thu

Dự toán chi ngân sách nhà nước

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi chương trình mục tiêu

Học phí

Phí, lệ phí khác

Khác

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tài nguyên và Môi trường

Khoa học công nghệ

Giáo dục đào tạo

Quản lý hành chính

Khác

Sự nghiệp giáo dục đào tạo

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp kinh tế

Sự nghiệp môi trường

Quản lý hành chính

Khác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 1402/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

CHI CHO HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Năm…………………

Đơn vị báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính:  Triệu đồng

STT

Nội dung

Mã số

Tổng chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

Chia ra

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

Khác

A

B

C

1

2

3

4

 

Cả nước

 

 

 

 

 

I

Các Bộ, ngành

 

 

 

 

 

1

Bộ X

 

 

 

 

 

2

Bộ Y

 

 

 

 

 

3

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các tỉnh/thành phố

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/Thành phố A

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/Thành phố B

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 1403/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

Năm……….

Đơn vị báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Danh mục

Mã số

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian

KC-HT

Quyết định đầu tư

Tổng số vốn đã sử dụng từ khởi công đến trước năm báo cáo

Kế hoạch năm báo cáo

Đã giải ngân kế hoạch báo cáo

Còn lại do không giải ngân hết kế hoạch vốn năm báo cáo

Số quyết định, ngày, cơ quan duyệt

Tổng mức vốn đầu tư

Tổng số

Chia ra

Vốn thanh toán

Vốn tạm ứng

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

Tổng số (I+II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành tài nguyên môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.1

Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ngành giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ngành vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết như mục A)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết như mục A)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 1404/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

 

GIÁ TRỊ THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

Năm……….

Đơn vị báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Nội dung

Mã số

Kế hoạch (triệu đồng)

Thực hiện (triệu đồng)

Tỷ lệ TH/KH (%)

A

B

C

1

2

3

 

Tổng vốn đầu tư (A+B+C)

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

A

 Vốn ngân sách tập trung

 

 

 

 

I

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

II

Vốn thực hiện dự án

 

 

 

 

1

Ngành tài nguyên môi trường

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

2

Ngành khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

3

Ngành giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

4

Ngành vốn khác

 

 

 

 

B

Vốn trái phiếu chính phủ

 

 

 

 

 

(Chi tiết như mục A)

 

 

 

 

C

Vốn từ nguồn khác

 

 

 

 

 

(Chi tiết như mục A)

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 1405/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

HOÀN THÀNH, NGHIỆM THU, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

Năm……………

Đơn vị báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

STT

Tên công trình

Mã số

Địa điểm xây dựng

Chủ đầu tư

Ngày khởi công

Ngày hoàn thành

Năng lực thiết kế

Giá dự toán lần cuối
(triệu đồng)

Giá trị được quyết toán
(triệu đồng)

Giá trị tài sản cố định tăng thêm
(triệu đồng)

Kế hoạch

Thực tế

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

A

 Vốn ngân sách tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành tài nguyên môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngành khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Ngành giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Ngành vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Vốn trái phiếu chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết như mục A)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Đầu tư từ các nguồn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết như mục A)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 1406/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

 

DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN

Năm……………

Đơn vị báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

Danh mục

Mã số

Thời gian thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quyết định phê duyệt dự án

Tổng dự toán kinh phí (triệu đồng)

Kính phí đã cấp đến năm báo cáo (triệu đồng)

Kế hoạch năm báo cáo (triệu đồng)

Thực hiện năm báo cáo (triệu đồng)

Quyết định phê duyệt dự án hoàn thành

Giá trị quyết toán (triệu đồng)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Sự nghiệp kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Lĩnh vực A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lĩnh vực B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Sự nghiệp môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 1407/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/3 năm sau

 

DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐƯỢC XÂY DỰNG, BAN HÀNH

Năm……………

Đơn vị báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

Đơn vị tình: Định mức

STT

Tên lĩnh vực/ định mức

Mã số

Số định mức đã ban hành còn hiệu lực thi hành đến trước năm báo cáo

Số định mức xây dựng, ban hành trong năm báo cáo

Số định mức hết hiệu lực thi hành trong năm báo cáo

Số định mức đã ban hành còn hiệu lực thi hành lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Số định mức xây dựng mới

Số định mức điều chỉnh, bổ sung

A

B

C

1

2

3

4

5

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

I

Lĩnh vực A

 

 

 

 

 

 

1

Định mức X

 

 

 

 

 

 

2

Định mức Y

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

II

Lĩnh vực B

 

 

 

 

 

 

1

Định mức M

 

 

 

 

 

 

2

Định mức N

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

IV. GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
01. ĐẤT ĐAI

Biểu số: 0101.1/BTNMT. Hiện trạng sử dụng đất đai cả nước

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu tổng diện tích tự nhiên và diện tích các loại đất (nhóm đất nông nghiệp và nhóm đất phi nông nghiệp ghi theo các mục đích sử dụng đất chủ yếu; nhóm đất chưa sử dụng ghi theo các mục đích sử dụng đất chi tiết) của cả nước chia theo các đối tượng sử dụng, quản lý đến ngày 31/12 năm báo cáo.

Trường hợp đất đang sử dụng vào nhiều mục đích thì chỉ tổng hợp theo mục đích sử dụng đất chính.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại đất theo mục đích sử dụng;

Cột C: ghi mã số các loại đất;

Cột 1: ghi tổng diện tích tự nhiên và các loại đất tương ứng bên cột B;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 12

Cột 2: ghi tổng diện tích đất của các đối tượng sử dụng;

Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11;

Cột 3: ghi diện tích đất do các hộ gia đình, cá nhân trong nước đang sử dụng;

Cột 4, 5, 6, 7: ghi diện tích đất do các tổ chức trong nước (tổ chức kinh tế; cơ quan, đơn vị của nhà nước; tổ chức sự nghiệp công lập; tổ chức khác) sử dụng;

Cột 8, 9: ghi diện tích đất do các tổ chức, cá nhân nước ngoài (doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài) sử dụng;

Cột 10: ghi diện tích đất do người Việt Nam định cư ở nước ngoài sử dụng;

Cột 11: ghi diện tích đất do cộng đồng dân cư và cơ sở tôn giáo sử dụng;

Cột 12: ghi tổng diện tích đất được nhà nước giao cho các tổ chức quản lý;

Cột 12 = Cột 13 + Cột 14 + Cột 15

Cột 13: ghi diện tích đất được nhà nước giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã để quản lý;

Cột 14: ghi diện tích đất được nhà nước giao cho Tổ chức phát triển quỹ đất để quản lý;

Cột 15: ghi diện tích đất được nhà nước giao cho cộng đồng dân cư và tổ chức khác để quản lý.

3. Nguồn số liệu

Báo cáo thống kê, kiểm kê đất đai của Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 0101.2/BTNMT. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp cả nước

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu tổng diện tích đất nông nghiệp và các mục đích sử dụng đất chi tiết thuộc nhóm đất nông nghiệp của cả nước đến ngày 31/12 năm báo cáo.

Trường hợp đất đang sử dụng vào nhiều mục đích thì biểu này chỉ tổng hợp theo mục đích sử dụng đất chính.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại đất nông nghiệp theo mục đích sử dụng;

Cột C: ghi mã số các loại đất;

Cột 1: ghi tổng diện tích đất nông nghiệp và chia theo từng loại đất tương ứng bên cột B;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 11

Cột 2: ghi tổng diện tích đất nông nghiệp của các đối tượng sử dụng;

Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10

Cột 3: ghi diện tích đất nông nghiệp do các hộ gia đình, cá nhân trong nước đang sử dụng (không thống kê diện tích các hộ gia đình, cá nhân thuê sử dụng đất công ích của xã, nhận khoán hoặc thuê lại của các tổ chức, cá nhân khác);

Cột 4, 5, 6, 7: ghi diện tích đất nông nghiệp do các tổ chức trong nước (tổ chức kinh tế; cơ quan, đơn vị của nhà nước; tổ chức sự nghiệp công lập; tổ chức khác) sử dụng;

Cột 8: ghi diện tích đất nông nghiệp do doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng;

Cột 9: ghi diện tích đất nông nghiệp do người Việt Nam định cư ở nước ngoài sử dụng;

Cột 10: ghi diện tích đất nông nghiệp do cộng đồng dân cư và cơ sở tôn giáo sử dụng;

Cột 11: ghi tổng diện tích đất nông nghiệp được nhà nước giao cho các tổ chức quản lý;

Cột 11 = Cột 12 + Cột 13 + Cột 14

Cột 12: ghi diện tích đất nông nghiệp được nhà nước giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã để quản lý;

Cột 13: ghi diện tích đất nông nghiệp được nhà nước giao cho Tổ chức phát triển quỹ đất để quản lý;

Cột 14: ghi diện tích đất nông nghiệp được nhà nước giao cho cộng đồng dân cư và tổ chức khác để quản lý.

3. Nguồn số liệu

Báo cáo thống kê, kiểm kê đất đai của Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 0101.3/BTNMT. Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp cả nước

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu tổng diện tích đất phi nông nghiệp và các mục đích sử dụng đất chi tiết thuộc nhóm đất phi nông nghiệp của cả nước đến ngày 31/12 năm báo cáo.

Trường hợp đất đang sử dụng vào nhiều mục đích thì chỉ tổng hợp theo mục đích sử dụng đất chính.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại đất phi nông nghiệp theo mục đích sử dụng;

Cột C: ghi mã số các loại đất;

Cột 1: ghi tổng diện tích đất phi nông nghiệp và chia theo từng loại đất tương ứng bên cột B;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 12

Cột 2: ghi tổng diện tích đất phi nông nghiệp của các đối tượng sử dụng;

Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11

Cột 3: ghi diện tích đất phi nông nghiệp do các hộ gia đình, cá nhân trong nước đang sử dụng;

Cột 4, 5, 6, 7: ghi diện tích đất phi nông nghiệp do các tổ chức trong nước (tổ chức kinh tế; cơ quan, đơn vị của nhà nước; tổ chức sự nghiệp công lập; tổ chức khác) sử dụng;

Cột 8, 9: ghi diện tích đất phi nông nghiệp do tổ chức, cá nhân nước ngoài (doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài) sử dụng;

Cột 10: ghi diện tích đất phi nông nghiệp do người Việt Nam định cư ở nước ngoài sử dụng;

Cột 11: ghi diện tích đất phi nông nghiệp do cộng đồng dân cư và cơ sở tôn giáo sử dụng;

Cột 12: ghi tổng diện tích đất phi nông nghiệp được nhà nước giao cho các tổ chức quản lý;

Cột 12 = Cột 13 + Cột 14 + Cột 15

Cột 13: ghi diện tích đất phi nông nghiệp được nhà nước giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã để quản lý;

Cột 14: ghi diện tích đất phi nông nghiệp được nhà nước giao cho Tổ chức phát triển quỹ đất để quản lý;

Cột 15: ghi diện tích đất phi nông nghiệp được nhà nước giao cho cộng đồng dân cư và tổ chức khác để quản lý.

3. Nguồn số liệu

Báo cáo thống kê, kiểm kê đất đai của Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 0101.4/BTNMT. Hiện trạng sử dụng đất đai cả nước chia theo các vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu tổng diện tích tự nhiên và diện tích các loại đất (nhóm đất nông nghiệp và nhóm đất phi nông nghiệp ghi theo các mục đích sử dụng đất chủ yếu; nhóm đất chưa sử dụng ghi theo các mục đích sử dụng đất chi tiết) của cả nước chia theo các vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

Trường hợp đất đang sử dụng vào nhiều mục đích thì chỉ tổng hợp theo mục đích sử dụng đất chính.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại đất theo mục đích sử dụng;

Cột C: ghi mã số các loại đất;

Cột 1: ghi tổng diện tích tự nhiên và các loại đất tương ứng bên cột B;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7

Cột 2, 3, 4, 5, 6, 7: ghi tổng diện tích tự nhiên và các loại đất tương ứng bên cột B của các vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế.

3. Nguồn số liệu

Báo cáo thống kê, kiểm kê đất đai của Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 0101.5/BTNMT. Hiện trạng sử dụng đất đai vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu tổng diện tích tự nhiên và diện tích các loại đất (nhóm đất nông nghiệp và nhóm đất phi nông nghiệp ghi theo các mục đích sử dụng đất chủ yếu; nhóm đất chưa sử dụng ghi theo các mục đích sử dụng đất chi tiết) của từng vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế chia theo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến ngày 31/12 năm báo cáo.

Trường hợp đất đang sử dụng vào nhiều mục đích thì chỉ tổng hợp theo mục đích sử dụng đất chính.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại đất theo mục đích sử dụng;

Cột C: ghi mã số các loại đất;

Cột 1: ghi tổng diện tích tự nhiên và các loại đất tương ứng bên cột B;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 +…

Cột 2, 3, 4…: ghi tổng diện tích tự nhiên và các loại đất tương ứng bên cột B của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong vùng.

3. Nguồn số liệu

Báo cáo thống kê, kiểm kê đất đai của Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 0102/BTNMT. Biến động diện tích đất đai cả nước

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu biến động tổng diện tích tự nhiên và diện tích các loại đất (nhóm đất nông nghiệp và nhóm đất phi nông nghiệp ghi theo các mục đích sử dụng đất chủ yếu; nhóm đất chưa sử dụng ghi theo các mục đích sử dụng đất chi tiết) của cả nước đến ngày 31/12 năm báo cáo so với năm gốc (năm liền kề trước hoặc 5 năm trước).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại đất theo mục đích sử dụng;

Cột C: ghi mã số các loại đất;

Cột 1, 3: ghi tổng diện tích tự nhiên và chia theo từng loại đất tương ứng bên cột B có đến thời điểm ngày 31/12 của năm gốc và năm báo cáo;

Cột 2, 4: ghi cơ cấu của từng loại đất tương ứng bên cột B của năm gốc và năm báo cáo với tổng diện tích đất tự nhiên;

Cột 5: ghi mức tăng/giảm tuyệt đối của từng loại đất giữa năm báo cáo và năm gốc;

Cột 5 = Cột 3 - Cột 1

Cột 6: ghi tốc độ tăng/giảm diện tích tự nhiên và từng loại đất giữa năm báo cáo và năm gốc;

Cột 6 = (Cột 5 : Cột 3) x 100

3. Nguồn số liệu

Báo cáo thống kê, kiểm kê đất đai của Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 0103/BTNMT. Kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích đo đạc lập bản đồ địa chính theo từng tỷ lệ bản đồ (1/200, 1/500, 1/1.000, 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000) và số xã, phường, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi diện tích tự nhiên của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tương ứng bên cột B;

Các cột 2, 3, 4, 5, 6, 7: ghi diện tích đã đo vẽ bản đồ địa chính tương ứng với từng tỷ lệ bản đồ 1/200, 1/500, 1/1.000, 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000 lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 8: ghi tổng số xã, phường, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các đề án, dự án về đo đạc lập bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu về đất đai.

Biểu số: 0104.1/BTNMT. Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chia theo loại đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (gọi chung là giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) của cả nước chia theo loại đất lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi loại đất thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Cột 1, 2: ghi diện tích, số thửa đất cần cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tương ứng với loại đất ghi ở cột B;

Cột 3, 4: ghi diện tích đã đăng ký, đã cấp giấy chứng nhận theo bản đồ địa chính và theo các tài liệu khác;

Cột 5, 6: ghi số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã đăng ký, đã cấp theo bản đồ địa chính và theo các tài liệu khác;

Cột 7: ghi số thửa đã đăng ký, đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Cột 8: ghi số thửa đã đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Cột 9: ghi số thửa đã đăng ký, không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Cột 10: ghi số thửa chưa đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các đề án, dự án về đo đạc lập bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu về đất đai.

Biểu số: 0104.2/BTNMT. Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1. Phạm vi thống kê

Thống kê kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của cả nước chia theo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1, 2: ghi diện tích, số thửa đất cần cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tương ứng với từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ghi ở cột B;

Cột 3, 4: ghi diện tích đã đăng ký, đã cấp giấy chứng nhận theo bản đồ địa chính và theo các tài liệu khác;

Cột 5, 6: ghi số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã đăng ký, đã cấp theo bản đồ địa chính và theo các tài liệu khác;

Cột 7: ghi số thửa đã đăng ký, đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Cột 8: ghi số thửa đã đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Cột 9: ghi số thửa đã đăng ký, không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Cột 10: ghi số thửa chưa đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các đề án, dự án về đo đạc lập bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu về đất đai.

Biểu số: 0105/BTNMT. Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1. Phạm vi thống kê

Thống kê việc thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia đã được Quốc hội xét duyệt chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các tiêu chí về diện tích theo quy hoạch sử dụng đất; diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm; diện tích thực hiện đến hết năm báo cáo của cả nước và chia theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 1 đến cột 25: ghi tên các chỉ tiêu theo Nghị quyết đã được quốc hội xét duyệt.

3. Nguồn số liệu

Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 0106.1/BTNMT. Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

(Đối với các loại đất: Đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến của các loại đất: đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn theo từng loại xã (đồng bằng, trung du, miền núi) trên cơ sở bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1, 2, 3: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với xã đồng bằng;

Cột 4, 5, 6: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với xã trung du;

Cột 7, 8, 9: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với xã miền núi.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành.

Biểu số: 0106.2/BTNMT. Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

(Đối với các loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến của các loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị theo từng loại đô thị (đặc biệt, loại I, II, III, IV, V) trên cơ sở bảng giá đất do Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1, 2, 3: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với đô thị loại đặc biệt;

Cột 4, 5, 6: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với đô thị loại I;

Cột 7, 8, 9: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với đô thị loại II;

Cột 10, 11, 12: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với đô thị loại III;

Cột 13, 14, 15: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với đô thị loại IV;

Cột 16, 17, 18: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với đô thị loại V.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành.

Biểu số: 0107.1/BTNMT. Diện tích đất thu hồi thực hiện các dự án khi nhà nước thu hồi đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích đất thu hồi thực hiện các dự án khi nhà nước thu hồi đất của của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân (hộ gia đình, cá nhân; tổ chức trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài; cộng đồng dân cư) trên phạm vi cả nước chia theo các loại đất trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi loại đất thu hồi thực hiện các dự án khi nhà nước thu hồi đất;

Cột 1: ghi tổng diện tích đất thu hồi thực hiện các dự án khi nhà nước thu hồi đất tương ứng với loại đất ghi ở cột B;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 7 + Cột 8

Cột 2: ghi diện tích đất thu hồi của hộ gia đình cá nhân;

Cột 3: ghi tổng diện tích thu hồi đất của các tổ chức trong nước;

Cột 3 = Cột 4 + Cột 5 + Cột 6

Cột 4, 5, 6: ghi diện tích thu hồi đất của các tổ chức trong nước (tổ chức kinh tế; cơ quan đơn vị của nhà nước, tổ chức sự nghiệp công lập; tổ chức khác);

Cột 7: ghi diện tích thu hồi đất của tổ chức, cá nhân nước ngoài;

Cột 8: ghi diện tích thu hồi đất của cộng đồng dân cư.

3. Nguồn số liệu

Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 0107.2/BTNMT. Kết quả thực hiện bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê kết quả thực hiện bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất (bồi thường bằng đất; bồi thường bằng tiền; bồi thường tài sản gắn liền với đất; hỗ trợ đất thu hồi bằng tiền) của cả nước chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng diện tích bồi thường bằng đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tương ứng bên cột B;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

Cột 2, 3, 4: ghi diện tích bồi thường bằng đất đối với các loại đất (đất nông nghiệp; đất ở; đất phi nông nghiệp không phải là đất ở);

Cột 5: ghi tổng số bồi thường bằng tiền;

Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Cột 6, 7, 8: ghi số tiền bồi thường bằng tiền đối với các loại đất (đất nông nghiệp; đất ở; đất phi nông nghiệp không phải là đất ở);

Cột 9: ghi số tiền bồi thường tài sản gắn liền với đất;

Cột 10: ghi tổng số hỗ trợ đất thu hồi bằng tiền;

Cột 10 = Cột 11 + Cột 12 + Cột 13 + Cột 14;

Cột 11, 12, 13, 14: ghi số tiền hỗ trợ thu hồi đất bằng tiền theo các hình thức hỗ trợ (hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất; hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm; hỗ trợ tái định cư; hỗ trợ khác).

3. Nguồn số liệu

Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 0107.3/BTNMT. Kết quả thực hiện bố trí tái định cư khi nhà nước thu hồi đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê kết quả thực hiện bố trí tái định cư khi nhà nước thu hồi đất thực hiện các dự án (tái định cư bằng đất ở; tái định cư bằng nhà ở) của cả nước chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi diện tích đất bố trí tái định cư;

Cột 2: ghi số hộ được giao đất tái định cư;

Cột 3: ghi diện tích nhà bố trí tái định cư;

Cột 4: ghi số hộ được giao nhà tái định cư.

3. Nguồn số liệu

Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 0108/BTNMT. Kết quả tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê kết quả tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất của cả nước chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất theo các tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 1: ghi địa điểm dự án;

Cột 2: ghi thời gian tổ chức đấu giá;

Cột 3: ghi diện tích dự án;

Cột 4: ghi giá/đơn giá khởi điểm;

Cột 5: ghi tổng giá trị/kết quả giá đấu thành.

3. Nguồn số liệu

Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 0109.1/BTNMT. Diện tích đất bị thoái hoá chia theo loại đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích đất bị thoái hóa chia theo các loại đất trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và cả nước theo định kỳ 5 năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng diện tích điều tra tương ứng với các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ghi ở cột B;

Cột 2, 3, 4: ghi tổng diện tích đất bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Cột 5, 6, 7: ghi diện tích đất sản xuất nông nghiệp bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Cột 8, 9, 10: ghi diện tích đất lâm nghiệp bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Cột 11, 12, 13: ghi diện tích đất nuôi trồng thủy sản bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Cột 14, 15, 16: ghi diện tích đất làm muối bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Cột 17, 18, 19: ghi diện tích đất nông nghiệp khác bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Cột 20, 21, 22: ghi diện tích đất bằng chưa sử dụng bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Cột 23, 24, 25: ghi diện tích đất đồi núi chưa sử dụng bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các dự án điều tra thoái hóa đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường và các địa phương thực hiện.

Biểu số: 0109.2/BTNMT. Diện tích đất bị thoái hoá chia theo loại hình thoái hóa

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích đất bị thoái hóa theo các loại hình thoái hóa đất trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và cả nước theo định kỳ 5 năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng diện tích điều tra tương ứng với các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ghi ở cột B;

Cột 2, 3, 4: ghi tổng diện tích đất bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Cột 2 = Cột 5 + Cột 8 + Cột 11 + Cột 14 + Cột 17 + Cột 20 + Cột 23

Cột 3 = Cột 6 + Cột 9 + Cột 12 + Cột 15 + Cột 18 + Cột 21 + Cột 24

Cột 4 = Cột 7 + Cột 10 + Cột 13 + Cột 16 + Cột 19 + Cột 22 + Cột 25

Cột 5, 6, 7: ghi diện tích đất bị suy giảm độ phì ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Cột 8, 9, 10: ghi diện tích bị xói mòn ở các mức độ yếu, trung bình, mạnh;

Cột 11, 12, 13: ghi diện tích đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Cột 14, 15, 16: ghi diện tích đất bị kết von, đá ong hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Cột 17, 18, 19: ghi diện tích đất bị mặn hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Cột 20, 21, 22: ghi diện tích đất bị phèn hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Cột 23, 24, 25: ghi diện tích đất bị thoái hóa khác (đất bị sạt lở, đất bị glây hóa) ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các dự án điều tra thoái hóa đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường và các địa phương thực hiện.

Biểu số: 0110.1/BTNMT. Diện tích đất bị ô nhiễm chia theo loại đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích đất bị ô nhiễm chia theo các loại đất trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và cả nước theo định kỳ 5 năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng diện tích điều tra tương ứng với các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ghi ở cột B;

Cột 2, 3: ghi tổng diện tích đất theo các mức độ ô nhiễm (bị ô nhiễm, cận ô nhiễm);

Cột 4, 5: ghi diện tích đất sản xuất nông nghiệp theo các mức độ ô nhiễm (bị ô nhiễm, cận ô nhiễm);

Cột 6, 7: ghi diện tích đất lâm nghiệp theo các mức độ ô nhiễm (bị ô nhiễm, cận ô nhiễm);

Cột 8, 9: ghi diện tích đất nuôi trồng thủy sản theo các mức độ ô nhiễm (bị ô nhiễm, cận ô nhiễm);

Cột 10, 11: ghi diện tích đất làm muối theo các mức độ ô nhiễm (bị ô nhiễm, cận ô nhiễm);

Cột 12, 13: ghi diện tích đất nông nghiệp khác theo các mức độ ô nhiễm (bị ô nhiễm, cận ô nhiễm);

Cột 14, 15: ghi diện tích đất bằng chưa sử dụng theo các mức độ ô nhiễm (bị ô nhiễm, cận ô nhiễm);

Cột 16, 17: ghi diện tích đất đồi núi chưa sử dụng theo các mức độ ô nhiễm (bị ô nhiễm, cận ô nhiễm).

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các dự án điều tra ô nhiễm đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường và các địa phương thực hiện.

Biểu số: 0110.2/BTNMT. Diện tích đất bị ô nhiễm chia theo loại hình ô nhiễm

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích đất bị ô nhiễm theo các loại hình ô nhiễm đất trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và cả nước theo định kỳ 5 năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1, 2: ghi tổng số điểm, tổng diện tích điều tra tương ứng với các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ghi ở cột B;

Cột 3, 4: ghi tổng số điểm, diện tích đất bị ô nhiễm;

Cột 5, 6: ghi số điểm, diện tích đất bị ô nhiễm kim loại nặng;

Cột 7, 8: ghi số điểm, diện tích đất bị ô nhiễm hóa chất sử dụng trong nông nghiệp;

Cột 9, 10: ghi số điểm, diện tích đất cận ô nhiễm;

Cột 11, 12: ghi số điểm, diện tích đất cận ô nhiễm kim loại nặng;

Cột 13, 14: ghi số điểm, diện tích đất cận ô nhiễm hóa chất sử dụng trong nông nghiệp.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các dự án điều tra ô nhiễm đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường và các địa phương thực hiện.

02. TÀI NGUYÊN NƯỚC

Biểu số: 0201/BTNMT. Diện tích được điều tra, đánh giá nước dưới đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích đã được điều tra, đánh giá nước dưới đất trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chia theo từng tỷ lệ bản đồ (1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000) lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1, 2, 3, 4: ghi diện tích đã được điều tra, đánh giá nước dưới đất chia theo các tỷ lệ bản đồ 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000 trong kỳ báo cáo;

Cột 5: ghi trữ lượng nước dưới đất được điều tra, đánh giá trong năm báo cáo;

Cột 6, 7, 8, 9: ghi diện tích đã được điều tra, đánh giá nước dưới đất chia theo các tỷ lệ bản đồ 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000 lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 10: ghi trữ lượng nước dưới đất được điều tra, đánh giá lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các đề án, dự án điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất do các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện hoàn thành trong kỳ báo cáo.

Biểu số: 0202.1/BTNMT. Mực nước dưới đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc, tính toán mực nước dưới đất (mực nước trung bình, cao nhất, thấp nhất, biên độ dao động mực nước theo ngày) tại các công trình quan trắc đại diện của các vùng quan trắc, các tầng chứa nước theo các tháng trong năm.

Danh mục các công trình quan trắc tài nguyên nước dưới đất theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc tại các công trình quan trắc theo từng tầng chứa nước và vùng quan trắc;

Cột C: ghi mã số các công trình quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các công trình quan trắc theo hệ tọa độ VN 2000;

Cột 1 đến cột 12: ghi số liệu quan trắc theo từng tháng tương ứng với các chỉ tiêu ghi tại cột B;

Cột 13: ghi số liệu quan trắc cả năm tương ứng với các chỉ tiêu ghi tại cột B.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Số liệu quan trắc tại các công trình quan trắc do Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia thực hiện và tại các công trình khai thác nước dưới đất đã được cấp phép.

Biểu số: 0202.2/BTNMT. Nhiệt độ nước dưới đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc, tính toán nhiệt độ nước dưới đất (nhiệt độ trung bình, cao nhất, thấp nhất, biên độ dao động) tại các công trình quan trắc đại diện của các vùng quan trắc, các tầng chứa nước theo từng tháng và cả năm.

Danh mục các công trình quan trắc tài nguyên nước dưới đất theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc tại các công trình quan trắc theo từng tầng chứa nước và vùng quan trắc;

Cột C: ghi mã số các công trình quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các công trình quan trắc theo hệ tọa độ VN 2000;

Cột 1 đến cột 12: ghi số liệu quan trắc theo từng tháng ứng với các chỉ tiêu ghi tại cột B;

Cột 13: ghi số liệu quan trắc cả năm tương ứng với các chỉ tiêu ghi tại cột B.

3. Nguồn số liệu

Số liệu quan trắc tại các công trình quan trắc do Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia thực hiện và tại các công trình khai thác nước dưới đất đã được cấp phép.

Biểu số: 0202.3/BTNMT. Đặc trưng tính chất vật lý và thành phần hóa học nước dưới đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc, phân tích về tính chất vật lý, các nguyên tố đa lượng, các nguyên tố vi lượng, các chỉ tiêu vi sinh, các hợp chất gây nhiễm bẩn  tại các công trình quan trắc đại diện của các vùng quan trắc, các tầng chứa nước theo từng mùa trong năm (mùa mưa, mùa khô).

Danh mục các công trình quan trắc tài nguyên nước dưới đất theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc tại các công trình quan trắc theo từng tầng chứa nước và vùng quan trắc;

Cột C: ghi mã số các công trình quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các công trình quan trắc theo hệ tọa độ VN 2000;

Cột 1 đến cột 4: ghi số liệu quan trắc về tính chất vật lý (màu, mùi, vị, pH);

Cột 5 đến cột 19: ghi số liệu quan trắc về các nguyên tố đa lượng (Na+, K+, Ca2+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, NH4+, Cl-, SO42-, HCO3-, NO2-, NO3-, tổng độ cứng, SiO2, TDS);

Cột 20 đến cột 32: ghi số liệu quan trắc về các nguyên tố vi lượng (Mn, Cu, CN, Pb, Zn, Cd, As, Cr, phenol, Hg, Ni, I, F);

Cột 33 đến cột 34: ghi số liệu quan trắc về các chỉ tiêu vi sinh (ecoli, coliform);

Cột 35 đến cột 38: ghi số liệu quan trắc về các hợp chất gây nhiễm bẩn (NH4, NO2, NO3, PO4).

3. Nguồn số liệu

Số liệu quan trắc tại các công trình quan trắc do Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia thực hiện và tại các công trình khai thác nước dưới đất đã được cấp phép.

Biểu số: 0203/BTNMT. Tổng lượng nước mặt các lưu vực sông chính

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tổng lượng nước mặt các lưu vực sông chính trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm báo cáo theo định kỳ 5 năm.

Danh mục các lưu vực sông chính bao gồm các lưu vực sông liên tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các lưu vực sông;

Cột C: ghi mã số các lưu vực sông;

Cột 1: ghi chiều dài sông;

Cột 2: ghi diện tích lưu vực sông;

Cột 1, 2, 3: ghi tổng lượng nước mặt trong mùa mưa, mùa khô và cả năm  tương ứng với các lưu vực sông ghi ở cột B của năm báo cáo.
3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Số liệu quan trắc tại các trạm quan trắc thủy văn ở các cửa sông của lưu vực sông tính toán do Tổng cục Khí tượng Thủy văn cung cấp.

Biểu số: 0204/BTNMT. Mức thay đổi mực nước dưới đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê mức thay mực nước dưới đất (mực nước trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm) tại các công trình quan trắc theo các tầng chứa nước trong các vùng quan trắc của năm báo cáo so với năm gốc (năm trước hoặc 5 năm trước).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các tầng chứa nước theo các vùng quan trắc;

Cột C: ghi mã số các công trình quan trắc;

Cột 1, 2, 3: ghi mực nước dưới đất trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm gốc;

Cột 4, 5, 6: ghi mực nước dưới đất trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm báo cáo;

Cột 7, 8, 9: ghi mức thay đổi mực nước dưới đất trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm báo cáo so với năm gốc;

Cột 7 = Cột 4 - Cột 1

Cột 8 = Cột 5 - Cột 2;

Cột 9 = Cột 6 - Cột 3.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Số liệu quan trắc tại các công trình quan trắc do Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia thực hiện và tại các công trình khai thác nước dưới đất đã được cấp phép.

Biểu số: 0205/BTNMT. Mức thay đổi tổng lượng nước mặt các lưu vực sông chính

1. Phạm vi thống kê

Thống kê mức thay đổi tổng lượng nước mặt của các lưu vực sông liên tỉnh trong năm báo cáo so với năm gốc (5 năm trước).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các lưu vực sông;

Cột C: ghi mã số các lưu vực sông;

Cột 1: ghi tổng lượng nước mặt của lưu vực sông trong năm gốc;

Cột 2: ghi tổng lượng nước mặt của lưu vực sông trong năm báo cáo;

Cột 3: ghi mức chênh lệch (tăng/giảm) về tổng lượng nước mặt của lưu vực sông trong năm báo cáo so với năm gốc;

Cột 3 = Cột 2 - Cột 1.

Cột 4: ghi tỷ lệ thay đổi (%) về tổng lượng nước mặt của lưu vực sông trong năm báo cáo so với năm gốc;

Cột 4 = (Cột 3 : Cột 1) x 100.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Số liệu quan trắc tại các trạm quan trắc thủy văn ở các cửa sông của lưu vực sông tính toán do Tổng cục Khí tượng Thủy văn cung cấp.

Biểu số: 0206/BTNMT. Tổng lượng khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước đã được cấp phép trên các lưu vực sông chính

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tổng lượng khai thác sử dụng tài nguyên nước (nước mặt, nước dưới đất), xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo các lưu vực sông liên tỉnh do Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp phép lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các giấy phép còn hiệu lực thi hành).

Riêng khai thác nước dưới đất thống kê chi tiết theo từng tầng chứa nước.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo từng lưu vực sông;

Cột C: ghi mã số các lưu vực sông;

Cột 1, 2: ghi số giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho thủy điện cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 3, 4: ghi công suất phát điện các nhà máy thủy điện cấp phép trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 5, 6: ghi số giấy phép khai thác nước mặt cho các mục đích khác cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 7, 8: ghi tổng lượng nước mặt cấp phép khai thác sử dụng cho các mục đích khác trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 9, 10: ghi số giấy phép khai thác nước dưới đất cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 11, 12: ghi tổng lượng nước dưới đất cấp phép khai thác sử dụng trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 13, 14: ghi số giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 15, 16: ghi tổng lượng nước thải cấp phép xả nước thải vào nguồn nước trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Số liệu cấp phép tài nguyên nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

03. TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT

Biểu số: 0301/BTNMT. Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích đã được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (phần đất liền) theo các tỷ lệ bản đồ (1/500.000, 1/200.000, 1/50.000) lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1, 2, 3: ghi diện tích được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản theo các tỷ lệ bản đồ: 1/500.000, 1/200.000, 1/50.000 trong năm báo cáo;

Cột 4, 5, 6: ghi diện tích được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản theo các tỷ lệ bản đồ: 1/500.000, 1/200.000, 1/50.000 lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

Báo cáo kết quả các đề án đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản được cấp có thẩm quyền phê duyệt, nộp lưu trữ.

Biểu số: 0302/BTNMT. Tài nguyên khoáng sản rắn xác định và dự báo phân theo các cấp tài nguyên

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tài nguyên khoáng sản rắn xác định (cấp 333) và dự báo (cấp 334a) được điều tra, đánh giá theo từng loại khoáng sản trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản rắn theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột C: ghi đơn vị tính của từng loại khoáng sản;

Cột 1: ghi tài nguyên khoáng sản rắn dự tính và dự báo được điều tra, đánh giá trong năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3

Cột 2: ghi tài nguyên khoáng sản rắn xác định cấp 333 trong năm báo cáo;

Cột 3: ghi tài nguyên khoáng sản rắn dự báo cấp 334a trong năm báo cáo;

Cột 4: ghi tài nguyên khoáng sản rắn xác định và dự báo được điều tra, đánh giá lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 4 = Cột 5 + Cột 6

Cột 5: ghi tài nguyên khoáng sản rắn xác định cấp 333 lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 6: ghi tài nguyên khoáng sản rắn dự báo cấp 334a lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

Báo cáo kết quả các đề án đánh giá khoáng sản đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, nộp lưu trữ  địa chất.

Biểu số: 0303.1/BTNMT. Trữ lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng

1. Phạm vi thống kê

Thống kê trữ lượng khoáng sản rắn đã được Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) theo từng loại khoáng sản trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến  ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản rắn theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột C: ghi đơn vị tính của từng loại khoáng sản;

Cột 1: ghi tổng trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt trong năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

Cột 2, 3, 4: ghi trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) trong năm báo cáo;

Cột 5: ghi tổng trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Cột 6, 7, 8: ghi trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Báo cáo cập nhật trữ lượng khoáng sản của Văn phòng Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia;

- Các quyết định phê duyệt trữ lượng của Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản.

Biểu số: 0303.2/BTNMT. Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng

1. Phạm vi thống kê

Thống kê trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng (cấp A, B, C1, C2) theo từng loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 1: ghi tổng trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được phê duyệt trong năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5

Cột 2, 3, 4, 5: ghi trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được phê duyệt theo các cấp trữ lượng (cấp A, B, C1, C2) trong năm báo cáo;

Cột 6: ghi tổng trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được phê duyệt lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10

Cột 7, 8, 9, 10: ghi trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được phê duyệt theo các cấp trữ lượng (cấp A, B, C1, C2) lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Báo cáo cập nhật trữ lượng khoáng sản của Văn phòng Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia;

- Các quyết định phê duyệt trữ lượng của Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia.

Biểu số: 0304.1/BTNMT. Trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng

1. Phạm vi thống kê

Thống kê trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các giấy phép còn hiệu lực thi hành).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản rắn theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 1: ghi tổng trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã cấp phép lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

Cột 2, 3, 4: ghi trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã cấp phép chia theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122)  lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 5: ghi tổng trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã khai thác lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Cột 6, 7, 8: ghi trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã khai thác chia theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 9: ghi tổng trữ lượng các loại khoáng sản rắn còn lại lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 9 = Cột 10 + Cột 11 + Cột 12

Cột 10, 11, 12: ghi trữ lượng các loại khoáng sản rắn còn lại chia theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Báo cáo cập nhật trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép, khai thác của Tổng cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam;

- Bộ Công Thương, Bộ Xây dựng.

Biểu số: 0304.2/BTNMT. Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng

1. Phạm vi thống kê

Thống kê trữ lượng các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng (cấp A, B, C1, C2) trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 1: ghi tổng trữ lượng các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được cấp phép lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5

Cột 2, 3, 4, 5: ghi trữ lượng các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được cấp phép chia theo các cấp trữ lượng (cấp A, B, C1, C2)  lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 6: ghi tổng trữ lượng các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được khai thác lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10

Cột 7, 8, 9, 10: ghi trữ lượng các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được khai thác chia theo các cấp trữ lượng (cấp A, B, C1, C2) lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 11: ghi tổng trữ lượng các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên còn lại lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 11 = Cột 12 + Cột 13 + Cột 14 + Cột 15

Cột 12, 13, 14, 15: ghi trữ lượng các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên còn lại chia theo các cấp trữ lượng (cấp A, B, C1, C2) lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Báo cáo cập nhật trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã cấp phép, khai thác của Tổng cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam;

- Bộ Công Thương.

Biểu số: 0305/BTNMT. Số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản được cấp

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản do Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các giấy phép còn hiệu lực thi hành).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 1, 2: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp trong năm báo cáo;

Cột 3, 4: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp trong năm báo cáo;

Cột 5, 6: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 7, 8: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Số liệu cấp phép tài nguyên khoáng sản của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 0306/BTNMT. Danh mục khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực, diện tích khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ theo từng loại khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1, 2: ghi số khu vực, diện tích khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7 +...

Cột 3, 5, 7...: ghi số khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ theo từng loại khoáng sản (than, sắt, mangan, đồng...);

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 +...

Cột 2, 4, 6...: ghi diện tích khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ theo từng loại khoáng sản (than, sắt, mangan, đồng...).

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, kết quả thăm dò khoáng sản.

Biểu số: 0307.1/BTNMT. Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực, diện tích cấm hoạt động khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7 + Cột 9 + Cột 11

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 + Cột 10 + Cột 12

Cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ theo quy định của Luật di sản văn hóa;

Cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất;

Cột 7, 8: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh hoặc nếu tiến hành hoạt động khoáng sản có thể gây ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh;

Cột 9, 10: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất do cơ sở tôn giáo sử dụng;

Cột 11, 12: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, kết quả thăm dò khoáng sản;

- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản.

Biểu số: 0307.2/BTNMT. Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản chia theo loại khoáng sản

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định chia theo từng loại khoáng sản lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản;

Cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định chia theo từng loại khoáng sản lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7 + Cột 9 + Cột 11

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 + Cột 10 + Cột 12

Cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ theo quy định của Luật di sản văn hóa;

Cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất;

Cột 7, 8: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh hoặc nếu tiến hành hoạt động khoáng sản có thể gây ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh;

Cột 9, 10: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất do cơ sở tôn giáo sử dụng;

Cột 11, 12: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, kết quả thăm dò khoáng sản;

- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản.

Biểu số: 0307.3/BTNMT. Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8

Cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do yêu cầu về quốc phòng, an ninh;

Cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do bảo tồn thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đang được Nhà nước xem xét, công nhận hoặc phát hiện trong quá trình thăm dò, khai thác khoáng sản;

Cột 7, 8: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, kết quả thăm dò khoáng sản;

- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.

Biểu số: 0307.4/BTNMT. Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản chia theo loại khoáng sản

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực tạm thời cấm hoạt động khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định chia theo từng loại khoáng sản lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các loại khoáng sản;

Cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định chia theo từng loại khoáng sản lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8

Cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do yêu cầu về quốc phòng, an ninh;

Cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do bảo tồn thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đang được Nhà nước xem xét, công nhận hoặc phát hiện trong quá trình thăm dò, khai thác khoáng sản;

Cột 7, 8: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, kết quả thăm dò khoáng sản;

- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.

Biểu số: 0308/BTNMT. Danh mục khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực, diện tích khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia theo từng loại khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1, 2: ghi số khu vực, diện tích khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7 +...

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 +...

Cột 3, 5, 7...: ghi số khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia theo từng loại khoáng sản (than năng lượng, quặng chì - kẽm, quặng bauxit laterit...);

Cột 4, 6, 8...: ghi diện tích khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia theo từng loại khoáng sản (than năng lượng, quặng chì - kẽm, quặng bauxit laterit...).

3. Nguồn số liệu

- Kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, kết quả thăm dò khoáng sả;

- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia.

Biểu số: 0309.1/BTNMT. Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6

Cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kết quả khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.

Biểu số: 0309.2/BTNMT. Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chia theo loại khoáng sản

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định chia theo từng loại khoáng sản lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các loại khoáng sản;

Cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định chia theo từng loại khoáng sản lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6

Cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kết quả khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.

Biểu số: 0310/BTNMT. Danh mục khu vực có khoáng sản độc hại theo quy định của pháp luật

1. Phạm vi thống kê

Thống kê loại khoáng sản, số khu vực, diện tích các khu vực có khoáng sản độc hại do Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích khu vực có khoáng sản độc hại chia theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 4 + Cột 7

Cột 2 = Cột 5 + Cột 8

Các cột 3, 4, 5: ghi loại khoáng sản, số khu vực, diện tích khu vực có khoáng sản độc hại nhóm I (khoáng sản phóng xạ và khoáng sản chứa các nguyên tố phóng xạ) trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Các cột 6, 7, 8: ghi loại khoáng sản, số khu vực, diện tích khu vực có khoáng sản độc hại nhóm II (thủy ngân, arsen, asbest và khoáng sản khác có thành phần đi kèm là thủy ngân, arsen, asbest) trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, thăm dò khoáng sản (đối với các mỏ khoáng sản asen, thủy ngân, asbet) được cấp có thẩm quyền phê duyệt, nộp lưu trữ địa chất.

- Kết quả điều tra chi tiết môi trường phóng xạ tại các khu vực tiềm ẩn nguy cơ ô nhiễm môi trường phóng xạ tự nhiên trên lãnh thổ được cấp có thẩm quyền phê duyệt, nộp lưu trữ địa chất.

04. MÔI TRƯỜNG

Biểu số: 0401.1/BTNMT. Nồng độ các chất trong môi trường không khí (tại các trạm quan trắc tự động)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về nồng độ một số chất trong môi trường không khí bao gồm nitơ oxit (NO2), lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon monoxit (CO), ôzôn (O3), bụi lơ lửng (TSP), bụi ≤ 10μm (PM10), bụi PM2,5, chì (Pb) tại các trạm quan trắc tự động trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong năm báo cáo.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc môi trường hiện có theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm quan trắc theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 8: ghi giá trị quan trắc trung bình năm của mỗi chất NO2, SO2, CO, O3, TSP, PM10, PM2,5, Pb tương ứng với các trạm quan trắc ghi tại cột B.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Số liệu quan trắc, báo cáo tại các Trạm quan trắc của các Bộ, ngành và địa phương;

- Các chương trình quan trắc chuyên đề, chương trình quan trắc của các Bộ, ngành, tổ chức khác.

Biểu số: 0401.2/BTNMT. Nồng độ các chất trong môi trường không khí (tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân tích tại phòng thí nghiệm)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc, tổng hợp về nồng độ một số chất trong môi trường không khí bao gồm nitơ đioxit (NO2), lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon monoxit (CO), ôzôn (O3), bụi lơ lửng (TSP), bụi ≤ 10μm (PM10), bụi PM2,5, chì (Pb) tại các điểm quan trắc lấy mẫu trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các điểm quan trắc theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột C: ghi mã số các điểm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 8: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất NO2, SO2, CO, O3, TSP, PM10, PM2,5, Pb tương ứng với các điểm quan trắc ghi tại cột B.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Số liệu quan trắc, báo cáo tại các điểm quan trắc của các Bộ, ngành, địa phương;

- Các chương trình quan trắc chuyên đề, chương trình quan trắc của các Bộ, ngành, tổ chức khác.

Biểu số: 0402/BTNMT. Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí bao gồm nitơ đioxit (NO2), lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon monoxit (CO), ôzôn (O3), bụi lơ lửng (TSP), bụi ≤ 10μm (PM10), bụi PM2,5, chì (Pb) vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép tại các trạm quan trắc không khí tự động trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm quan trắc theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19, 22: ghi tổng số ngày đo các chất NO2, SO2, CO, O3, TSP, PM10, PM2,5, Pb trong môi trường không khí tại các trạm quan trắc;

Cột 2, 5, 8, 11, 14, 17, 20, 23: ghi tổng số ngày đo các chất NO2, SO2, CO, O3, TSP, PM10, PM2,5, Pb trong không khí tại các trạm quan trắc có nồng độ vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép;

Cột 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24: ghi tỷ lệ các ngày đo các chất NOx, SO2, CO, O3, TSP, PM10, PM2,5, Pb trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép;

Cột 3 = (Cột 2: Cột 1) x 100

Cột 6 = (Cột 5: Cột 4) x 100

Cột 9 = (Cột 8: Cột 7) x 100

Cột 12 = (Cột 11: Cột 10) x 100

Cột 15 = (Cột 14: Cột 13) x 100

Cột 18 = (Cột 17: Cột 16) x 100

Cột 21 = (Cột 20: Cột 19) x 100

Cột 14 = (Cột 23: Cột 22) x 100

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Số liệu quan trắc, báo cáo tại các trạm quan trắc của các Bộ, ngành và địa phương;

- Các chương trình quan trắc chuyên đề, chương trình quan trắc của các Bộ, ngành, tổ chức khác.

Biểu số: 0403.1/BTNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước mặt

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất: oxi hòa tan, COD, BOD5, N-NO3-, N-NH4+, P-PO43-, coliform, asen, chì, thủy ngân trong môi trường nước mặt tại các trạm/điểm quan trắc trên các lưu vực sông trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc theo từng lưu vực sông;

Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 10: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất oxi hòa tan, COD, BOD5, N-NO3-, N-NH4+, P-PO43-, coliform, asen, chì, thủy ngân tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Số liệu quan trắc, báo cáo tại các trạm quan trắc của các Bộ, ngành và địa phương;

- Các chương trình quan trắc chuyên đề, chương trình quan trắc của các Bộ, ngành, tổ chức khác.

Biểu số: 0403.2/BTNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước dưới đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất: N-NH4+, N-NO3-, coliform, kim loại nặng (asen, đồng, sắt, mangan, thủy ngân, chì) trong môi trường nước dưới đất tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 9: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất N-NH4+, N-NO3-, coliform, asen, đồng, sắt, mangan, thủy ngân, chì tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Số liệu quan trắc, báo cáo tại các trạm quan trắc của các Bộ, ngành và địa phương;

- Các chương trình quan trắc chuyên đề, chương trình quan trắc của các Bộ, ngành, tổ chức khác.

Biểu số: 0404.1/BTNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển ven bờ

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất: TSS, DO, N-NH4+, P-PO43- tổng dầu mỡ khoáng, coliform, asen, chì, thủy ngân, cadimi, xyanua, tổng crôm, sắt trong môi trường nước biển tại vùng biển ven bờ trong năm tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có biển.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 13: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất: TSS, DO, N-NH4+,  P-PO43-, tổng dầu mỡ khoáng, coliform, asen, chì, thủy ngân, cadimi, xyanua, tổng crôm, sắt tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có biển;

- Số liệu quan trắc, báo cáo tại các trạm quan trắc của các Bộ, ngành và địa phương;

- Các chương trình quan trắc chuyên đề, chương trình quan trắc của các Bộ, ngành, tổ chức khác.

Biểu số: 0404.2/BTNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển gần bờ

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất: pH, chì, cadimi, tổng crôm, thủy ngân, asen, xyanua, tổng dầu mỡ khoáng trong môi trường nước biển tại vùng biển gần bờ trong năm tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có biển.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 8: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất: pH, chì, cadimi, tổng crôm, thủy ngân, asen, xyanua, tổng dầu mỡ khoáng tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có biển;

- Các trạm quan trắc của các Bộ, ngành và địa phương;

- Các chương trình quan trắc chuyên đề, chương trình quan trắc của các Bộ, ngành, tổ chức khác.

Biểu số: 0404.3/BTNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển xa bờ

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất: chì, cadimi, tổng crôm, thủy ngân, asen, xyanua, tổng dầu mỡ khoáng trong môi trường nước biển tại vùng biển xa bờ trong năm tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có biển.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 7: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất:  chì, cadimi, tổng crôm, thủy ngân, asen, xyanua, tổng dầu mỡ khoáng tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có biển;

- Các trạm quan trắc của các Bộ, ngành và địa phương;

- Các chương trình quan trắc chuyên đề, chương trình quan trắc của các Bộ, ngành, tổ chức khác.

Biểu số: 0405/BTNMT. Hàm lượng các chất trong trầm tích đáy tại khu vực cửa sông, ven biển

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất: asen, chì, cadimi, đồng, kẽm, thủy ngân trong trầm tích đáy khu vực cửa sông ven biển trong năm tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 6: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất: asen, chì, cadimi, đồng, kẽm, thủy ngân tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các trạm quan trắc của các Bộ, ngành và địa phương;

- Các chương trình quan trắc chuyên đề, chương trình quan trắc của các Bộ, ngành, tổ chức khác.

Biểu số: 0406/BTNMT. Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích, tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên trên cạn (bao gồm vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên, khu bảo tồn loài - sinh cảnh, khu bảo vệ cảnh quan) được công nhận trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng diện tích tự nhiên theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 2: ghi tổng diện tích khu bảo tồn thiên nhiên trên cạn được thành lập đến năm báo cáo;

Cột 2 = Cột 4 + Cột 5 + Cột 8 + Cột 11

Cột 3: ghi tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100

Cột 4: ghi diện tích vườn quốc gia;

Cột 5: ghi tổng diện tích các khu dự trữ thiên nhiên;

Cột 5 = Cột 6 + Cột 7

Cột 6, 7: ghi diện tích các khu dự trữ thiên nhiên cấp quốc gia, cấp tỉnh;

Cột 8: ghi tổng diện tích các khu bảo tồn loài, sinh cảnh;

Cột 8 = Cột 9 + Cột 10

Cột 9, 10: ghi diện tích các khu bảo tồn loài, sinh cảnh cấp quốc gia, cấp tỉnh;

Cột 11: ghi tổng diện tích các khu bảo vệ cảnh quan;

Cột 11 = Cột 12 + Cột 13.

Cột 12, 13: ghi diện tích các khu bảo vệ cảnh quan cấp quốc gia, cấp tỉnh.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Quyết định thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên của Thủ tướng Chính phủ;

- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Biểu số: 0407/BTNMT. Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng nhận quản lý môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng, tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng nhận quản lý môi trường (chứng nhận đạt tiêu chuẩn ISO 14001) trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các doanh nghiệp đang hoạt động).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng số doanh nghiệp đang hoạt động trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 2: ghi tổng số doanh nghiệp đang hoạt động được cấp chứng nhận quản lý môi trường;

Cột 3: ghi tỷ lệ doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường;

Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Y tế, Xây dựng, Giao thông vận tải; Tổng cục Thống kê.

Biểu số: 0408/BTNMT. Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

1. Phạm vi thống kê

Thống kê khối lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại (trừ chất thải phóng xạ) trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được thu gom, xử lý trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 2: ghi tổng lượng chất thải nguy hại được thu gom;

Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7

Cột 3, 4, 5, 6, 7: ghi lượng chất thải nguy hại được thu gom theo từng loại chất thải (công nghiệp, y tế, nông nghiệp, sinh hoạt, chất thải nguy hại khác);

Cột 8: ghi tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom;

Cột 8 = (Cột 2 : Cột 1) x 100

Cột 9: ghi tổng lượng chất thải nguy hại được xử lý;

Cột 9 = Cột 10 + Cột 11 + Cột 12 + Cột 13 + Cột 14

Cột 10, 11, 12, 13, 14: ghi lượng chất thải nguy hại được xử lý theo từng loại chất thải (công nghiệp, y tế, nông nghiệp, sinh hoạt, chất thải nguy hại khác);

Cột 15: ghi tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý;

Cột 15 = (Cột 9 : Cột 1) x 100.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Y tế, Quốc phòng…

Biểu số: 0409/BTNMT. Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng, tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (bao gồm các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xác định trong Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng và các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng mới phát sinh do Thủ tướng Chính phủ và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định) đã được cấp giấy chứng nhận hoàn thành các biện pháp xử lý ô nhiễm triệt để trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 2: ghi tổng số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý;

Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Cột 3 đến cột 8: ghi số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý theo từng loại hình cơ sở (cơ sở sản xuất kinh doanh, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề; bệnh viện, trung tâm y tế; bãi rác, khu xử lý chất thải; cơ sở giảo dục, lao động và xã hội; điểm chất độc hóa học, kho thuốc bảo vệ thực vật; cơ sở khác);

Cột 9: ghi tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý;

Cột 9 = (Cột 2 : Cột 1) x 100.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các Bộ: Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Y tế, Quốc phòng;

- Báo cáo cập nhật số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý của Tổng cục Môi trường.

Biểu số: 0410/BTNMT. Các sự cố môi trường trên đất liền

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số vụ sự cố môi trường phát sinh (trên đất liền) xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc biến đổi của tự nhiên gây ô nhiễm, suy thoái hoặc biến đổi môi trường nghiêm trọng xảy ra trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi theo danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1, 2: ghi số vụ sự cố hóa chất và sự cố môi trường khác;

Cột 3: ghi tổng số vụ sự cố môi trường trên đất liền;

Cột 3 = Cột 1 + Cột 2

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các Bộ: Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Y tế, Quốc phòng.

Biểu số: 0411/BTNMT. Tỷ lệ số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng, tỷ lệ số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi theo danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được phát hiện;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3

Cột 2, 3: ghi số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được phát hiện theo loại khu vực đất bị ô nhiễm (khu vực đất bị ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật, chất độc hóa học do chiến tranh; khu vực bãi chôn lấp không hợp vệ sinh đã dừng hoạt động hoặc đóng cửa);

Cột 4: ghi tổng số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo;

Cột 4 = Cột 5 + Cột 6

Cột 5, 6: ghi số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo theo loại khu vực đất bị ô nhiễm (khu vực đất bị ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật, chất độc hóa học do chiến tranh; khu vực bãi chôn lấp không hợp vệ sinh đã dừng hoạt động hoặc đóng cửa);

Cột 7: ghi tỷ lệ số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo;

Cột 7 = (Cột 4 : Cột 1) x 100.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các Bộ: Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Y tế, Quốc phòng.

Biểu số: 0412/BTNMT. Tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày đêm trở lên có hệ thống xử lý nước thải bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng, tỷ lệ số cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải trên 50 m3/ngày trở lên có hệ thống xử lý nước thải bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi theo danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng số cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải từ từ 50 m3/ngày trở lên;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

Cột 2, 3, 4: ghi số sơ sở sản xuất kinh doanh phát sinh nước thải từ từ 50 m3/ngày trở lên theo loại hình cơ sở sản xuất kinh doanh (khu công nghiệp; cụm công nghiệp; cơ sở sản xuất kinh doanh ngoài khu, cụm công nghiệp);

Cột 5: ghi tổng số cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải từ từ 50 m3/ngày trở lên có hệ thống xử lý nước thải đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;

Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Cột 6, 7, 8: ghi số sơ sở sản xuất kinh doanh phát sinh nước thải từ từ 50 m3/ngày trở lên có hệ thống xử lý nước thải đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia theo loại hình cơ sở sản xuất kinh doanh (khu công nghiệp; cụm công nghiệp; cơ sở sản xuất kinh doanh ngoài khu, cụm công nghiệp);

Cột 9: ghi tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải từ từ 50 m3/ngày trở lên có hệ thống xử lý nước thải đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;

Cột 9 = (Cột 5 : Cột 1) x 100

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

- Các Bộ: Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư…

Biểu số: 0413/BTNMT. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh

Thống kê số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi theo danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính.

Cột 1: ghi tổng số khu, bãi chôn lấp chất thải rắn;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5

Các cột 2, 3, 4, 5: ghi số khu, bãi chôn lấp chất thải rắn chia theo quy mô bãi chôn lấp: nhỏ (diện tích dưới 10 ha), vừa (diện tích 10-<30 ha), lớn (diện tích 30-<50 ha), rất lớn (diện tích ≥ 50 ha);

Cột 6: ghi tổng số khu, bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh;

Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10

Các cột 7, 8, 9, 10: ghi số khu, bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh chia theo quy mô bãi chôn lấp: nhỏ (diện tích dưới 10 ha), vừa (diện tích 10-<30 ha), lớn (diện tích 30-<50 ha), rất lớn (diện tích ≥ 50 ha);

Cột 11: ghi tỷ lệ phần trăm bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh;

Cột 11 = (Cột 6 : Cột 1) x 100

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Bộ Xây dựng.

Biểu số: 0414/BTNMT. Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị từ loại IV trở lên được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

1. Phạm vi thống kê

Thống kê khối lượng, tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị từ loại IV trở lên được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi theo danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính.

Cột 1: ghi tổng khối lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6

Cột 2, 3, 4, 5, 6: ghi khối lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh theo các loại đô thị (đô thị loại đặc biệt, Loại I, Loại II, Loại III, Loại IV);

Cột 7: ghi tổng khối lượng nước thải sinh hoạt đô thị được thu gom;

Cột 7 = Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12

Cột 8, 9, 10, 11, 12: ghi khối lượng nước thải sinh hoạt đô thị được thu gom theo các loại đô thị (đô thị loại đặc biệt, Loại I, Loại II, Loại III, Loại IV);

Cột 13: ghi tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được thu gom;

Cột 13 = (Cột 7 : Cột 1) x 100

Cột 14: ghi tổng khối lượng nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;

Cột 14 = Cột 15 + Cột 16 + Cột 17 + Cột 18 + Cột 19

Cột 15, 16, 17, 18, 19: ghi khối lượng nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia theo các loại đô thị (đô thị loại đặc biệt, Loại I, Loại II, Loại III, Loại IV);

Cột 20: ghi tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;

Cột 20 = (Cột 14 : Cột 1) x 100.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Bộ Xây dựng.

05. KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

Biểu số: 0501.1/BTNMT. Số giờ nắng 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về tổng số ngày nắng, ngày có số giờ nắng lớn nhất, số ngày có nắng theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng hiện có theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (tổng số giờ nắng, ngày có số giờ nắng lớn nhất, số ngày có nắng) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D: ghi đơn vị tính

Cột E, G: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (tổng số giờ nắng, ngày có số giờ nắng lớn nhất, số ngày có nắng) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (tổng số giờ nắng, ngày có số giờ nắng lớn nhất, số ngày có nắng) của cả năm tại các trạm quan trắc.

3. Nguồn số liệu

Số liệu quan trắc, báo cáo của các Trạm khí tượng.

Biểu số: 0501.2/BTNMT. Lượng mưa 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về tổng lượng mưa, lượng mưa ngày cao nhất, số ngày có mưa theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng hiện có theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (tổng lượng mưa, lượng mưa ngày cao nhất, số ngày có mưa) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (tổng lượng mưa, lượng mưa ngày cao nhất, số ngày có mưa) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (tổng lượng mưa, lượng mưa ngày cao nhất, số ngày có mưa) của cả năm tại các trạm quan trắc.

3. Nguồn số liệu

Số liệu quan trắc, báo cáo của các Trạm khí tượng.

Biểu số: 0501.3/BTNMT. Độ ẩm không khí tương đối trung bình 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về độ ẩm không khí tương đối trung bình, độ ẩm ngày thấp nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng hiện có theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (độ ẩm không khí tương đối trung bình, độ ẩm ngày thấp nhất) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (tổng độ ẩm không khí tương đối trung bình, độ ẩm ngày thấp nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (độ ẩm không khí tương đối trung bình, độ ẩm ngày thấp nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.

3. Nguồn số liệu

Số liệu quan trắc, báo cáo của các Trạm khí tượng.

Biểu số: 0501.4/BTNMT. Nhiệt độ không khí

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về nhiệt độ trung bình, nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng hiện có theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (nhiệt độ trung bình, nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (nhiệt độ trung bình, nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (nhiệt độ trung bình, nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.

3. Nguồn số liệu

Số liệu quan trắc, báo cáo của các Trạm khí tượng.

Biểu số: 0501.5/BTNMT. Tốc độ gió

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về tốc độ gió trung bình, tốc độ gió ngày cao nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng hiện có theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (tốc độ gió trung bình, tốc độ gió ngày cao nhất) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (tốc độ gió trung bình, tốc độ gió ngày cao nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (tốc độ gió trung bình, tốc độ gió ngày cao nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.

3. Nguồn số liệu

Số liệu quan trắc, báo cáo của các Trạm khí tượng.

Biểu số: 0502/BTNMT. Mức thay đổi nhiệt độ trung bình

1. Phạm vi thống kê

Thống kê mức thay đổi nhiệt độ trung bình năm của năm báo cáo so với năm trước hoặc với trung bình của nhiều năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng hiện có theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1: ghi nhiệt độ trung bình năm của năm trước (hoặc trung bình của nhiều năm) tại các trạm quan trắc;

Cột 2: ghi nhiệt độ trung bình năm của năm báo cáo tại các trạm quan trắc;

Cột 3, 4: ghi mức thay đổi nhiệt độ trung bình năm;

Cột 3 = Cột 2 - Cột 1

Cột 4 = (Cột 3: Cột 1) x 100.

3. Nguồn số liệu

Số liệu quan trắc, báo cáo của các Trạm khí tượng.

Biểu số: 0503/BTNMT. Mức thay đổi lượng mưa

1. Phạm vi thống kê

Thống kê mức thay đổi tổng lượng mưa năm của năm báo cáo so với năm trước hoặc với trung bình của nhiều năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng hiện có theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1: ghi tổng lượng mưa năm của năm trước (hoặc trung bình của nhiều năm) tại các trạm quan trắc;

Cột 2: ghi tổng lượng mưa năm của năm báo cáo tại các trạm quan trắc;

Cột 3, 4: ghi mức thay đổi tổng lượng mưa năm;

Cột 3 = Cột 2 - Cột 1

Cột 4 = (Cột 3: Cột 1) x 100.

3. Nguồn số liệu

Số liệu quan trắc, báo cáo của các Trạm khí tượng.

Biểu số: 0504.1/BTNMT. Mực nước trên các lưu vực sông chính

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về mực nước trung bình, mực nước cao nhất, mực nước thấp nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc thủy văn trên các lưu vực sông chính.

Các lưu vực sông chính bao gồm: Sông Đà, Sông Thao, Sông Lô, Sông Hồng, Sông Cầu, Sông Thương, Sông Lục Nam, Sông Mã, Sông Cả, Sông Cửu Long.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (mực nước trung bình, mực nước cao nhất, mực nước thấp nhất) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (mực nước trung bình, mực nước cao nhất, mực nước thấp nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (mực nước trung bình, mực nước cao nhất, mực nước thấp nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.

3. Nguồn số liệu

Số liệu quan trắc, báo cáo của các Trạm thủy văn.

Biểu số: 0504.2/BTNMT. Lưu lượng nước trên các lưu vực sông chính (Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về lưu lượng nước trung bình, lưu lượng nước cao nhất, lưu lượng nước thấp nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc thủy văn trên các lưu vực sông chính.

Các lưu vực sông chính bao gồm: Sông Đà, Sông Thao, Sông Lô, Sông Hồng, Sông Cầu, Sông Thương, Sông Lục Nam, Sông Mã, Sông Cả, Sông Cửu Long.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (lưu lượng nước trung bình, lưu lượng nước cao nhất, lưu lượng nước thấp nhất) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (lưu lượng nước trung bình, lưu lượng nước cao nhất, lưu lượng nước thấp nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (lưu lượng nước trung bình, lưu lượng nước cao nhất, lưu lượng nước thấp nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.

3. Nguồn số liệu

Số liệu quan trắc, báo cáo của các Trạm thủy văn.

Biểu số: 0504.3/BTNMT. Lưu lượng nước trên các lưu vực sông chính (Vùng sông ảnh hưởng thủy triều)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về lưu lượng nước lớn nhất triều lên, lưu lượng nước nhỏ nhất triều lên, lưu lượng nước lớn nhất triều xuống và lưu lượng nước nhỏ nhất triều xuống theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc thủy văn trên các lưu vực sông chính.

Các lưu vực sông chính bao gồm: Sông Đà, Sông Thao, Sông Lô, Sông Hồng, Sông Cầu, Sông Thương, Sông Lục Nam, Sông Mã, Sông Cả, Sông Cửu Long.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (lưu lượng nước lớn nhất triều lên, lưu lượng nước nhỏ nhất triều lên, lưu lượng nước lớn nhất triều xuống và lưu lượng nước nhỏ nhất triều xuống) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (lưu lượng nước lớn nhất triều lên, lưu lượng nước nhỏ nhất triều lên, lưu lượng nước lớn nhất triều xuống và lưu lượng nước nhỏ nhất triều xuống) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (lưu lượng nước lớn nhất triều lên, lưu lượng nước nhỏ nhất triều lên, lưu lượng nước lớn nhất triều xuống và lưu lượng nước nhỏ nhất triều xuống) của cả năm tại các trạm quan trắc.

3. Nguồn số liệu

Số liệu quan trắc, báo cáo của các Trạm thủy văn.

Biểu số: 0504.4/BTNMT. Hàm lượng chất lơ lửng trên các lưu vực sông chính (vùng sông không ảnh hưởng thủy triều)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về hàm lượng chất lơ lửng trung bình, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc thủy văn trên các lưu vực sông chính.

Các lưu vực sông chính bao gồm: Sông Đà, Sông Thao, Sông Lô, Sông Hồng, Sông Cầu, Sông Thương, Sông Lục Nam, Sông Mã, Sông Cả, Sông Cửu Long.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (hàm lượng chất lơ lửng trung bình, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (hàm lượng chất lơ lửng trung bình, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (hàm lượng chất lơ lửng trung bình, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.

3. Nguồn số liệu

Số liệu quan trắc, báo cáo của các Trạm thủy văn.

Biểu số: 0504.5/BTNMT. Hàm lượng chất lơ lửng trên các lưu vực sông chính (vùng sông ảnh hưởng thủy triều)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều xuống, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều xuống theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc thủy văn trên các lưu vực sông chính.

Các lưu vực sông chính bao gồm: Sông Đà, Sông Thao, Sông Lô, Sông Hồng, Sông Cầu, Sông Thương, Sông Lục Nam, Sông Mã, Sông Cả, Sông Cửu Long.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều xuống, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều xuống) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều xuống, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều xuống) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều xuống, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều xuống) của cả năm tại các trạm quan trắc.

3. Nguồn số liệu

Số liệu quan trắc, báo cáo của các Trạm thủy văn.

Biểu số: 0505/BTNMT. Mực nước biển

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về mực nước biển trung bình, mực nước biển cao nhất, mực nước biển thấp nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm khí tượng hải văn hiện có theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (mực nước biển trung bình, mực nước biển cao nhất, mực nước biển thấp nhất) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (mực nước biển trung bình, mực nước biển cao nhất, mực nước biển thấp nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (mực nước biển trung bình, mực nước biển cao nhất, mực nước biển thấp nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.

3. Nguồn số liệu

Số liệu quan trắc, báo cáo của các Trạm khí tượng hải văn.

Biểu số: 0506/BTNMT. Mức thay đổi mực nước biển trung bình

1. Phạm vi thống kê

Thống kê mức thay đổi mực nước biển trung bình năm của năm báo cáo so với năm trước hoặc với trung bình của nhiều năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm khí tượng hải văn hiện có theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1: ghi mực nước biển trung bình năm của năm trước (hoặc trung bình của nhiều năm) tại các trạm quan trắc;

Cột 2: ghi mực nước biển trung bình năm của năm báo cáo tại các trạm quan trắc.

Cột 3, 4: ghi mức thay đổi mực nước biển trung bình năm;

Cột 3 = Cột 2 - Cột 1

Cột 4 = (Cột 3: Cột 1) x 100.

3. Nguồn số liệu

Số liệu quan trắc, báo cáo của các Trạm khí tượng hải văn.

Biểu số: 0507/BTNMT. Độ cao và hướng sóng

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về độ cao sóng trung bình, độ cao và hướng sóng lớn nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm khí tượng hải văn hiện có theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (độ cao sóng trung bình, độ cao và hướng sóng lớn nhất) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (độ cao sóng trung bình, độ cao và hướng sóng lớn nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (độ cao sóng trung bình, độ cao và hướng sóng lớn nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.

3. Nguồn số liệu

Số liệu quan trắc, báo cáo của các Trạm khí tượng hải văn.

Biểu số: 0508/BTNMT. Số cơn bão, áp thấp nhiệt đới

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số cơn bão, áp thấp nhiệt đới hoạt động trên biển Đông và ảnh hưởng đến Việt Nam trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các cơn bão, áp thấp nhiệt đới hoạt động trong năm;

Cột 1: ghi số hiệu cơn bão;

Cột 2, 3: ghi khoảng thời gian các cơn bão, áp thấp nhiệt đới bắt đầu hoạt động ở biển Đông và kết thúc đổ bộ vào đất liền;

Cột 4: ghi cấp gió mạnh nhất;

Cột 5, 6, 7: ghi khu vực các cơn bão, áp thấp nhiệt đới đổ bộ (vị trí; kinh độ; vĩ độ).

3. Nguồn số liệu

Tổng hợp báo cáo về các cơn bão, áp thấp nhiệt đới của Trung tâm Dự báo Khí tượng thủy văn trung ương.

Biểu số: 0509/BTNMT. Tổng lượng ô zôn 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về tổng lượng ô zôn trung bình theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng cao không hiện có theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi tổng lượng ô zôn trung bình của các tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi tổng lượng ô zôn trung bình năm tại các trạm quan trắc.

3. Nguồn số liệu

Tổng hợp số liệu báo cáo của Đài Khí tượng cao không thuộc Tổng cục Khí tượng Thủy văn.

Biểu số: 0510/BTNMT. Cường độ bức xạ cực tím 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc cường độ bức xạ cực tím gồm bức xạ cực tím dải A (315-400 nm), bức xạ cực tím dải B (280-315 nm) và bức xạ cực tím dải C (200-280 nm) trung bình theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng cao không hiện có theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi cường độ bức xạ cực tím trung bình của các tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi cường độ bức xạ cực tím trung bình năm tại các trạm quan trắc.

3. Nguồn số liệu

Tổng hợp số liệu báo cáo của Đài Khí tượng cao không thuộc Tổng cục Khí tượng Thủy văn.

Biểu số: 0511/BTNMT. Giám sát lắng đọng axit 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê các giá trị và nồng độ các thông số chủ yếu trong các mẫu lắng đọng ướt (SO42-, NO3-, Cl-, F-, NH4+, Na+, K+, Ca2+, Mg2+, EC, pH) và lắng đọng khô (SO2, HNO3, HCl, NH3, SO42-, NO3-, Cl-, NH4+, Na+, K+, Ca2+, Mg2+) được đo đạc, phân tích hàng kỳ (mỗi kỳ 7 ngày từ 9 giờ sáng thứ hai tuần này đến 9 giờ sáng thứ hai tuần sau) trong năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột G, H: ghi thời gian, ngày tháng lấy mẫu (bắt đầu, kết thúc);

Cột 1 đến cột 11: ghi kết quả giám sát lắng đọng ướt;

Cột 12 đến cột 23: ghi kết quả giám sát lắng đọng khô.

3. Nguồn số liệu

Số liệu từ các trạm quan trắc môi trường không khí, trạm khí tượng.

Biểu số: 0512/BTNMT. Lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tổng lượng phát thải các khí thải nhà kính được kiểm soát theo Nghị định thư Kyoto (bao gồm: CO2, CH4, N2O, HFCs, PFCs, SF6, NF3) và lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người theo định kỳ 2 năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các nguồn phát thải;

Cột 1: ghi dân số bình quân năm của cả nước năm báo cáo;

Cột 2 đến cột 8: ghi tổng lượng từng loại khí nhà kính phát thải trong năm (CO2, CH4, N2O, HFCs, PFCs, SF6, NF3);

Cột 9: ghi tổng lượng khí nhà kính quy đổi ra CO2 tương đương theo hệ số Tiềm năng nóng lên toàn cầu cho từng loại khí của Ban liên Chính phủ về biến đổi khí hậu;

Cột 10: ghi lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người;

Cột 10 = Cột 9: Cột 1.

3. Nguồn số liệu

- Đề án kiểm kê phát thải khí nhà kính;

- Niêm giám thống kê hàng năm của Tổng cục Thống kê;

- Báo cáo của các Bộ ngành, địa phương.

06. ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ

Biểu số: 0601/BTNMT. Hệ thống điểm tọa độ quốc gia 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số điểm tọa độ quốc gia (tọa độ cấp 0, hạng I, hạng II, hạng III) được đo đạc xây dựng trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong năm và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng số điểm tọa độ quốc gia được đo đạc xây dựng trong năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5

Cột 2, 3, 4, 5: ghi theo từng loại điểm tọa độ cấp 0, hạng I, hạng II, hạng III được đo đạc xây dựng trong năm báo cáo;

Cột 6: ghi tổng số điểm tọa độ quốc gia được đo đạc xây dựng lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10

Cột 7, 8, 9, 10: ghi theo từng loại điểm tọa độ cấp 0, hạng I, hạng II, hạng III được đo đạc xây dựng lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Báo cáo của các Bộ, ngành;

- Các đề án, dự án do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện.

Biểu số: 0602/BTNMT. Hệ thống điểm độ cao quốc gia 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số điểm độ cao quốc gia (độ cao hạng I, hạng II, hạng III, hạng IV) được đo đạc xây dựng trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong năm và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng số điểm độ cao quốc gia được đo đạc xây dựng trong năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5

Cột 2, 3, 4, 5: ghi theo từng loại điểm  độ cao hạng I, hạng II, hạng III, hạng IV được đo đạc xây dựng trong năm báo cáo;

Cột 6: ghi tổng số điểm độ cao quốc gia được đo đạc xây dựng lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10

Cột 7, 8, 9,10: ghi theo từng loại điểm độ cao hạng I, hạng II, hạng III, hạng IV được đo đạc xây dựng lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Báo cáo của các Bộ, ngành;

- Các đề án, dự án do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện.

Biểu số: 0603/BTNMT. Hệ thống điểm trọng lực quốc gia 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số điểm trọng lực quốc gia (điểm trọng lực cơ sở, điểm trọng lực hạng I) được đo đạc xây dựng trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong năm và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng số điểm trọng lực quốc gia được đo đạc xây dựng trong năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3

Cột 2, 3: ghi theo từng loại điểm trọng lực cơ sở, trọng lực hạng I  được đo đạc xây dựng trong năm báo cáo;

Cột 4: ghi tổng số điểm trọng lực quốc gia được đo đạc xây dựng lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 4 = Cột 5 + Cột 6

Cột 5, 6: ghi theo từng loại điểm trọng lực cơ sở, trọng lực hạng I  được đo đạc xây dựng lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Báo cáo của các Bộ, ngành;

- Các đề án, dự án do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện.

Biểu số: 0604/BTNMT. Hệ thống bản đồ địa hình quốc gia 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê khu vực được thành lập bản đồ địa hình quốc gia theo từng tỷ lệ bản đồ (1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/250.000, 1/500.000, 1/1.000.000) trong năm và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Từ cột 1 đến cột 27: ghi số mảnh, diện tích, phạm vi địa lý khu vực thành lập bản đồ địa hình quốc gia theo các tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/250.000, 1/500.000, 1/1.000.000 trong năm báo cáo;

Từ cột 28 đến cột 54: ghi số mảnh, diện tích, phạm vi địa lý khu vực thành lập bản đồ địa hình quốc gia theo các tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/250.000, 1/500.000, 1/1.000.000 lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Báo cáo của các Bộ, ngành;

- Các đề án, dự án do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện.

Biểu số: 0605/BTNMT. Hệ thống dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số

1. Phạm vi thống kê

Thống kê khu vực được chụp ảnh hàng không kỹ thuật số dạng chụp ảnh khung, ảnh hàng không kỹ thuật số nhu nhận bằng công nghệ cảm biến sử dụng ta laser quét bề mặt địa hình từ trên không, ảnh hàng không kỹ thuật số thu nhận từ các thiết bị bay không người lái sử dụng trong chụp ảnh địa hình, các loại dữ liệu ảnh kỹ thuật số thu nhận từ các thiết bị công nghệ khác có đặc tính kỹ thuật tương đương theo từng độ phân giải mặt đất (dưới 1m, từ 1m đến dưới 2,5 m, từ 2,5 m đến 4m và trên 4m) trong năm và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Từ cột 1 đến cột 8: ghi diện tích, phạm vi địa lý khu vực được chụp ảnh hàng không kỹ thuật số theo từng độ phân giải mặt đất (dưới 1m, từ 1m đến dưới 2,5 m, từ 2,5 m đến 4m và trên 4m) trong năm báo cáo;

Từ cột 9 đến cột 16: ghi diện tích, phạm vi địa lý khu vực được chụp ảnh hàng không kỹ thuật số theo từng độ phân giải mặt đất (dưới 1m, từ 1m đến dưới 2,5 m, từ 2,5 m đến 4m và trên 4m) lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Báo cáo của các Bộ, ngành;

- Các đề án, dự án do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện.

Biểu số: 0606/BTNMT. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia

1. Phạm vi thống kê

Thống kê cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia được thành lập theo từng loại tỷ lệ bản đồ (1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/250.000, 1/500.000, 1/1.000.000) trong năm và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Từ cột 1 đến cột 27: ghi số mảnh, diện tích, phạm vi địa lý khu vực được thành lập cơ sở dữ liệu nền địa lý theo các tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/250.000, 1/500.000, 1/1.000.000 trong năm báo cáo;

Từ cột 28 đến cột 54: ghi số mảnh, diện tích, phạm vi địa lý khu vực được thành lập cơ sở dữ liệu nền địa lý theo các tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/250.000, 1/500.000, 1/1.000.000 lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Báo cáo của các Bộ, ngành;

- Các đề án, dự án do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện.

07. BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

Biểu số: 0701/BTNMT. Diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản theo từng loại tỷ lệ bản đồ (1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000, 1/500.000) trong năm và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các vùng biển

Các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6: ghi diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản theo từng loại tỷ lệ bản đồ (1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000, 1/500.000) trong năm báo cáo;

Các cột 7, 8, 9, 10, 11, 12: ghi diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản theo từng loại tỷ lệ bản đồ (1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000, 1/500.000) lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

Các đề án, dự án đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản biển được cấp có thẩm quyền phê duyệt, nộp lưu trữ.

Biểu số: 0702/BTNMT. Số vụ, số lượng dầu tràn và hoá chất rò rỉ trên biển, diện tích bị ảnh hưởng

1. Phạm vi thống kê

Thống kê các sự cố dầu tràn (loại dầu tràn, khối lượng dầu tràn, diện tích bị ảnh hưởng) và sự cố hóa chất rò rỉ trên biển (loại hóa chất rò rỉ, khối lượng hóa chất rò rỉ, diện tích bị ảnh hưởng) trên các vùng biển của Việt Nam trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các vùng biển và mô tả sơ bộ về sự cố dầu tràn và hóa chất rò rỉ;

Cột C, D: ghi tọa độ khu vực xảy ra các vụ dầu tràn, hóa chất dò rỉ (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1: ghi thời gian xảy ra các vụ dầu tràn, hóa chất rò rỉ trên biển;

Cột 2, 3, 4: ghi các thông số của các vụ dầu tràn trên biển (loại dầu tràn, khối lượng dầu tràn, diện tích bị ảnh hưởng);

Cột 5, 6, 7: ghi các thông số của các vụ hóa chất rò rỉ trên biển (loại hóa chất rò rỉ, khối lượng hóa chất rò rỉ, diện tích bị ảnh hưởng).

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các Bộ: Công Thương, Giao thông vận tải...

Biểu số: 0703/BTNMT. Hệ thống bản đồ địa hình đáy biển 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích được thành lập bản đồ địa hình đáy biển theo chuẩn quốc gia theo từng loại tỷ lệ bản đồ (1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/250.000) trong năm và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các vùng biển;

Các cột 1, 2, 3, 4, 5: ghi diện tích được thành lập bản đồ địa hình đáy biển theo từng loại tỷ lệ bản đồ: 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000 trong năm báo cáo;

Các cột 6, 7, 8, 9, 10: ghi diện tích được thành lập bản đồ địa hình đáy biển theo từng loại tỷ lệ bản đồ: 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000 lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Báo cáo của các Bộ, ngành;

- Các đề án đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển được cấp có thẩm quyền phê duyệt, nộp lưu trữ.

Biểu số: 0704/BTNMT. Số lượng các hải đảo được lập hồ sơ quản lý 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng các hải đảo đã được lập và quản lý hồ sơ trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có có quản lý hồ sơ hải đảo lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có quản lý hồ sơ hải đảo;

Cột 1: ghi tổng số lượng các hải đảo được lập hồ sơ quản lý trong năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3

Cột 2, 3: ghi số lượng các hải đảo theo các loại hải đảo đã được lập hồ sơ quản lý trong năm báo cáo (loại bảo vệ, bảo tồn; loại khai thác, sử dụng);

Cột 4: ghi tổng số lượng các hải đảo được lập hồ sơ quản lý lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 4 = Cột 5 + Cột 6

Cột 5, 6: ghi số lượng các hải đảo theo các loại hải đảo đã được lập hồ sơ quản lý lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo (loại bảo vệ, bảo tồn; loại khai thác, sử dụng).

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Quyết định phê duyệt hồ sơ tài nguyên hải đảo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 0705/BTNMT. Chiều dài bờ biển và diện tích vùng bờ được áp dụng quản lý tổng hợp 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê về chiều dài và diện tích vùng bờ được quản lý tổng hợp theo các Chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ do Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có biển phê duyệt lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có biển.

Cột 1, 2: ghi tổng chiều dài bờ biển, tổng diện tích vùng bờ tương ứng với đơn vị hành chính ghi ở cột B được áp dụng quản lý tổng hợp vùng bờ trong năm báo cáo;

Cột 3, 4: ghi tổng chiều dài bờ biển, tổng diện tích vùng bờ tương ứng với đơn vị hành chính ghi ở cột B được áp dụng quản lý tổng hợp vùng bờ lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ do Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phê duyệt.

Biểu số: 0706/BTNMT. Diện tích các khu vực biển được giao, cho thuê đang khai thác sử dụng 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê toàn bộ diện tích khu vực biển đang được các tổ chức, cá nhân sử dụng để khai thác, sử dụng tài nguyên biển theo giấy chứng nhận đầu tư, giấy phép hoặc quyết định cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có biển.

Cột 1: ghi tổng diện tích các khu vực biển đã cho thuê trong năm báo cáo;

Cột 2: ghi tổng diện tích khu vực biển đã giao trong năm báo cáo;

Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Cột 3, 4, 5, 6, 7, 8: ghi diện tích khu vực biển đã giao theo 06 nhóm được quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường, trong đó:

 Nhóm 1: Sử dụng khu vực biển để khai thác năng lượng gió, sóng, thủy triều, dòng hải lưu;

Nhóm 2: Sử dụng khu vực biển để xây dựng hệ thống ống dẫn ngầm, lắp đặt cáp viễn thông, cáp điện;

Nhóm 3: Sử dụng khu vực biển để xây dựng các công trình nổi, ngầm, đảo nhân tạo, công trình xây dựng dân dụng trên biển, các hoạt động lấn biển;

Nhóm 4: Sử dụng khu vực biển để làm vùng nước cảng biển, cảng nổi, cảng dầu khí và các cảng, bến khác (gồm: vùng nước trước cầu cảng, vùng quay trở tàu, khu neo đậu, khu chuyển tải, vùng đón trả hoa tiêu, vùng kiểm dịch; vùng để xây dựng luồng cảng biển và các công trình phụ trợ khác), vùng nước phục vụ hoạt động cơ sở sửa chữa, đóng mới tàu biển, xây dựng cảng cá, bến cá; vùng nước phục vụ hoạt động vui chơi, giải trí, đón trả khách, khu neo đậu, trú nghỉ đêm của tàu thuyền du lịch; thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nước biển làm mát cho các nhà máy; trục vớt hiện vật, khảo cổ;

Nhóm 5: Sử dụng khu vực biển để đổ thải bùn nạo vét;

Nhóm 6: Các hoạt động sử dụng khu vực biển khác.

Cột 9: ghi tổng diện tích các khu vực biển đã cho thuê lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 10: ghi tổng diện tích khu vực biển đã giao lũy kế đến  ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 10 = Cột 11 + Cột 12 + Cột 13 + Cột 14 + Cột 15 + Cột 16

Cột 11, 12, 13, 14, 15, 16: ghi diện tích khu vực biển đã giao theo 06 nhóm được quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các Quyết định giao khu vực biển của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 0707/BTNMT. Số lượng giấy phép nhận chìm ở biển được cấp

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng giấy phép; loại vật, chất được nhận chìm ở biển do Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp phép lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các giấy phép còn hiệu lực thi hành).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các tỉnh, thành trực thuộc trung ương theo từng loại vật, chất nằm trong danh mục được phép nhận chìm ở biển;

Cột 1,9: ghi số giấy phép nhận chìm ở biển do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 2,10: ghi tổng khối lượng vật, chất nhận chìm ở biển đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp phép trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 3,11: ghi tổng kích thước vật nhận chìm ở biển đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp phép trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 4,12: ghi tổng diện tích khu vực biển sử dụng để nhận chìm đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp phép trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 5, 13: ghi số giấy phép nhận chìm ở biển do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 6,14: ghi tổng khối lượng vật, chất nhận chìm ở biển đã được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp phép trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 7,15: ghi tổng kích thước vật nhận chìm ở biển đã được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp phép trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 8,16: ghi tổng diện tích khu vực biển sử dụng để nhận chìm đã được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp phép trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các Giấy phép nhận chìm ở biển do Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp.

08. VIỄN THÁM

Biểu số: 0801.1/BTNMT. Hệ thống dữ liệu ảnh viễn thám chia loại dữ liệu ảnh 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số cảnh ảnh, diện tích khu vực có dữ liệu ảnh viễn thám sử dụng được (độ phủ mây ≤ 25%) đối với từng loại dữ liệu ảnh trong năm và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các loại dữ liệu ảnh SPOT5, VNREDSAT-1...;

Cột 1: Khu vực có dữ liệu ảnh theo phạm vi cấp tỉnh, vùng (thuộc lãnh thổ Việt Nam) trong năm báo cáo;

Cột 2: ghi số cảnh ảnh trong vùng phủ trùm ảnh của năm báo cáo;

Cột 3: ghi diện tích có dữ liệu ảnh được tính chung cho cả vùng phủ trùm ảnh của năm báo cáo;

Cột 4: Khu vực có dữ liệu ảnh theo phạm vi cấp tỉnh, vùng (thuộc lãnh thổ Việt Nam) lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 2: ghi số cảnh ảnh trong vùng phủ trùm ảnh lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 3: ghi diện tích có dữ liệu ảnh được tính chung cho cả vùng phủ trùm ảnh lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Dữ liệu ảnh vệ tinh thu được tại trạm thu ảnh của Việt Nam;

- Báo cáo của các Bộ, ngành và địa phương;

- Các đề án, dự án do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện.

Biểu số: 0801.2/BTNMT. Hệ thống dữ liệu ảnh viễn thám chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê dữ liệu ảnh viễn thám sử dụng được (độ phủ mây ≤ 25%) đối với từng loại dữ liệu ảnh trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong năm và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1, 2: ghi số cảnh ảnh, diện tích khu vực có dữ liệu ảnh SPOT5 trong năm báo cáo;

Cột 3, 4: ghi số cảnh ảnh, diện tích khu vực có dữ liệu ảnh VNREDSAT-1 trong năm báo cáo;

Cột 5, 6: ghi số cảnh ảnh, diện tích khu vực có dữ liệu ảnh SPOT5 lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 7, 8: ghi số cảnh ảnh, diện tích khu vực có dữ liệu ảnh VNREDSAT-1 lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Dữ liệu ảnh vệ tinh thu được tại trạm thu ảnh của Việt Nam;

- Báo cáo của các Bộ, ngành và địa phương;

- Các đề án, dự án do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện.

09. THANH TRA

Biểu số: 0901/BTNMT. Tổng số đơn, vụ việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tổng số đơn, vụ việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trong các lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo theo định kỳ 6 tháng, năm từ số đơn thư nhận qua đường bưu điện, từ Phòng tiếp dân và Xử lý đơn thư hay số vụ việc được Thủ tướng Chính phủ hoặc lãnh đạo Bộ Tài nguyên và Môi trường giao Thanh tra Bộ xử lý trực tiếp.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng số đơn nhận được trong kỳ;

Cột 2: ghi số đơn tồn kỳ trước chuyển sang;

Cột 3: ghi số đơn trùng, không đủ điều kiện;

Cột 4: ghi tổng số đơn đã xử lý trong kỳ;

Cột 4 = Cột 5 + Cột 6 +...+ Cột 24

Cột 5: ghi số đơn về tranh chấp đất đai đã xử lý;

Cột 6: ghi số đơn về đòi lại đất cũ đã xử lý;

Cột 7 đến cột 16: ghi số đơn về khiếu nại đã xử lý phân theo các lĩnh vực đất đai (khiếu nại liên quan đến bồi thường, hỗ trợ khi thu hồi đất; khiếu nại về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; khiếu nại khác), tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác;

Cột 17 đến cột 24: ghi số đơn về tố cáo đã xử lý phân theo các lĩnh vực đất đai (khiếu nại liên quan đến bồi thường, hỗ trợ khi thu hồi đất; khiếu nại về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; khiếu nại khác), tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác;

Cột 25: ghi số đơn tồn chuyển kỳ sau.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Đơn thư gửi trực tiếp tới Văn phòng Bộ hay Phòng Tiếp dân và Xử lý đơn thư thuộc Thanh tra Bộ, Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Báo cáo của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về công tác thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo liên quan đến các lĩnh vực quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

Biểu số: 0902/BTNMT. Số vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền hoặc được giao được giải quyết

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tổng số vụ việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trong các lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo thuộc thẩm quyền thụ lý và giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc được giao đã được giải quyết theo định kỳ 6 tháng, năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao trong kỳ;

Cột 1 = Cột 3+ Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10

Cột 2: ghi số vụ việc tồn kỳ trước chuyển sang;

Cột 3 đến cột 10: ghi số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao chia theo các lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác;

Cột 11: ghi tổng số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao đã được giải quyết trong kỳ;

Cột 11 = Cột 12 + Cột 13 + Cột 14 + Cột 15 + Cột 16 + Cột 17 + Cột 18 + Cột 19

Cột 11 đến cột 17: ghi số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao đã được giải quyết chia theo các lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Đơn thư gửi trực tiếp tới Văn phòng Bộ hay Phòng Tiếp dân và Xử lý đơn thư thuộc Thanh tra Bộ, Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Báo cáo của Phòng Tiếp dân và Xử lý đơn thư thuộc Thanh tra Bộ theo tháng, quý, năm.

 

Biểu số: 0903/BTNMT. Tổng hợp tình hình tiếp dân

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tổng số lượt người đến Phòng tiếp dân và Xử lý đơn thư thuộc Thanh tra Bộ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường đăng ký làm việc với cán bộ tiếp dân về giải quyết các tranh chấp, khiếu nại, tố cáo liên quan đến các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.

Tổng số lượt người tiếp dân được thống kê trong sổ đăng ký của cán bộ tiếp dân hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng và tổng hợp theo 6 tháng, năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng số lượt tiếp trong kỳ;

Cột 1 = Cột 5 + Cột 6 +...+ Cột 24

Cột 2: ghi tổng số người được tiếp;

Cột 3: ghi số lượt đông người;

Cột 4: ghi số lượt khiếu kiện nhiều lần;

Cột 5: ghi số lượt về tranh chấp đất đai;

Cột 6: ghi số lượt về đòi lại đất cũ;

Cột 7 đến cột 16: ghi số lượt về khiếu nại phân theo các lĩnh vực: đất đai (khiếu nại liên quan đến bồi thường, hỗ trợ khi thu hồi đất; khiếu nại về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; khiếu nại khác), tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác;

Cột 17 đến cột 24: ghi số lượt về tố cáo phân theo các lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác.

3. Nguồn số liệu

- Ghi chép của cán bộ tiếp dân;

- Danh sách đăng ký làm việc với cán bộ Bộ Tài nguyên và Môi trường theo lịch tiếp dân của Lãnh đạo Bộ. 

Biểu số: 0904.1/BTNMT. Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lần tổ chức các đoàn thanh tra, kiểm tra làm việc với các tổ chức, cá nhân nhằm giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến công tác quản lý hành chính và quản lý chuyên ngành trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường theo định kỳ 6 tháng và cả năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi số cuộc thanh tra, kiểm tra;

Cột 1 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 + Cột 10 + Cột 12 + Cột 14 + Cột 16 + Cột 18 + Cột 20

Cột 2: ghi số cuộc thanh tra, kiểm tra theo kế hoạch;

Cột 3: ghi số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra;

Cột 3 = Cột 5 + Cột 7 + Cột 9 + Cột 11 + Cột 13 + Cột 15 + Cột 17 + Cột 19 + Cột 21

Cột 4, 5: ghi số cuộc và số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra hành chính;

Cột 6 đến cột 21: ghi số cuộc và số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra chuyên ngành chia theo các lĩnh vực.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra từ các phòng chuyên môn thuộc Thanh tra Bộ, các đơn vị trực thuộc Bộ về thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra theo chương trình, kế hoạch và thanh tra đột xuất các vụ việc.

Biểu số: 0904.2/BTNMT. Tổng hợp số tổ chức, cá nhân có vi phạm qua thanh tra, kiểm tra

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật và số vụ chuyển cơ quan điều tra qua thanh tra, kiểm tra liên quan đến công tác quản lý hành chính và quản lý chuyên ngành trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường theo định kỳ 6 tháng và cả năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật qua thanh tra, kiểm tra;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7 + Cột 9 + Cột 11 + Cột 13 + Cột 15 + Cột 17 + Cột 19

Cột 2: ghi số vụ chuyển cơ quan điều tra qua thanh tra, kiểm tra;

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 + Cột 10 + Cột 12 + Cột 14 + Cột 16 + Cột 18 + Cột 20

Cột 3, 4: ghi số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật và số vụ chuyển cơ quan điều tra qua thanh tra, kiểm tra hành chính;

Cột 5 đến cột 20: ghi số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật và số vụ chuyển cơ quan điều tra qua thanh tra, kiểm tra chuyên ngành chia theo các lĩnh vực.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra từ các phòng chuyên môn thuộc Thanh tra Bộ, các đơn vị trực thuộc Bộ về thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra theo chương trình, kế hoạch và thanh tra đột xuất các vụ việc.

Biểu số: 0904.3/BTNMT. Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền qua thanh tra, kiểm tra

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền và số tiền thu hồi qua thanh tra, kiểm tra liên quan đến công tác quản lý hành chính và quản lý chuyên ngành trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường theo định kỳ 6 tháng và cả năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền qua thanh tra, kiểm tra;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7 + Cột 9 + Cột 11 + Cột 13 + Cột 15 + Cột 17 + Cột 19

Cột 3: ghi số tiền thu hồi qua thanh tra, kiểm tra;

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 + Cột 10 + Cột 12 + Cột 14 + Cột 16 + Cột 18 + Cột 20

Cột 3, 4: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền và số tiền thu hồi qua thanh tra, kiểm tra hành chính;

Cột 5 đến cột 20: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền và số tiền thu hồi qua thanh tra, kiểm tra chuyên ngành chia theo các lĩnh vực.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra từ các phòng chuyên môn thuộc Thanh tra Bộ, các đơn vị trực thuộc Bộ về thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra theo chương trình, kế hoạch và thanh tra đột xuất các vụ việc.

Biểu số: 0904.4/BTNMT. Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức xử phạt vi phạm hành chính qua thanh tra, kiểm tra

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức xử phạt vi phạm hành chính và số tiền xử phạt qua thanh tra, kiểm tra liên quan đến công tác quản lý hành chính và quản lý chuyên ngành trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường theo định kỳ 6 tháng và cả năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức xử phạt vi phạm hành chính qua thanh tra, kiểm tra;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7 + Cột 9 + Cột 11 + Cột 13 + Cột 15 + Cột 17 + Cột 19

Cột 3: ghi số tiền xử phạt vi phạm hành chính qua thanh tra, kiểm tra;

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 + Cột 10 + Cột 12 + Cột 14 + Cột 16 + Cột 18 + Cột 20

Cột 3, 4: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền và số tiền thu hồi qua thanh tra, kiểm tra hành chính;

Cột 5 đến cột 20: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức xử phạt vi phạm hành chính và số tiền xử phạt qua thanh tra, kiểm tra chuyên ngành chia theo các lĩnh vực.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra từ các phòng chuyên môn thuộc Thanh tra Bộ, các đơn vị trực thuộc Bộ về thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra theo chương trình, kế hoạch và thanh tra đột xuất các vụ việc.

Biểu số: 0904.5/BTNMT. Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác qua thanh tra, kiểm tra

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác; số giấy phép và số tang vật khác bị thu hồi qua thanh tra, kiểm tra liên quan đến công tác quản lý hành chính và quản lý chuyên ngành trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường theo định kỳ 6 tháng và cả năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác qua thanh tra, kiểm tra;

Cột 1 = Cột 4 + Cột 7 + Cột 10 + Cột 13 + Cột 16 + Cột 19 + Cột 22 + Cột 25 + Cột 28

Cột 2: ghi số giấy phép bị thu hồi qua thanh tra, kiểm tra;

Cột 2 = Cột 5 + Cột 8 + Cột 11 + Cột 14 + Cột 17 + Cột 20 + Cột 23 + Cột 26 + Cột 29

Cột 3: ghi số tang vật khác bị thu hồi qua thanh tra, kiểm tra;

Cột 3 = Cột 6 + Cột 9 + Cột 12 + Cột 15 + Cột 18 + Cột 21 + Cột 24 + Cột 27 + Cột 20

Cột 4, 5, 6: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác; số giấy phép và số tang vật khác bị thu hồi qua thanh tra, kiểm tra hành chính;

Cột 7 đến cột 30: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác; số giấy phép và số tang vật khác bị thu hồi qua thanh tra, kiểm tra chuyên ngành chia theo các lĩnh vực.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra từ các phòng chuyên môn thuộc Thanh tra Bộ, các đơn vị trực thuộc Bộ về thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra theo chương trình, kế hoạch và thanh tra đột xuất các vụ việc.

10. TỔ CHỨC CÁN BỘ

Biểu số: 1001/BTNMT. Số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức ngành tài nguyên và môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng lao động làm việc trong các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các cấp đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 1: ghi tổng số biên chế được giao;

Cột 2: ghi tổng số cán bộ, công chức, viên chức hiện có;

Cột 3, 4, 5, 6: ghi số cán bộ, công chức, viên chức là nữ, Đảng viên, dân tộc thiểu số, tôn giáo;

Cột 7, 8, 9, 10, 11: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo ngạch (chuyên viên cao cấp và tương đương, chuyên viên chính và tương đương, chuyên viên và tương đương, cán sự và tương đương, nhân viên);

Cột 12, 13: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo chức danh khoa học (giáo sư, phó giáo sư);

Cột 14 đến cột 33: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo trình độ đào tạo về chuyên môn (tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, sơ cấp); chính trị (cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp); tin học (trung cấp trở lên, chứng chỉ); ngoại ngữ anh văn và ngoại ngữ khác (trung cấp trở lên, chứng chỉ); chứng chỉ tiếng dân tộc; quản lý nhà nước (chuyên viên cao cấp và tương đương, chuyên viên chính và tương đương, chuyên viên và tương đương);

Cột 34, 35, 36, 37, 38: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo độ tuổi (từ 30 tuổi trở xuống, từ 31 đến 40 tuổi, từ 41 đến 50 tuổi, từ 51 đến 60 tuổi, trên tuổi nghỉ hưu).

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Báo cáo định kỳ hàng năm của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Số liệu tổng hợp của Vụ Tổ chức cán bộ.

11. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Biểu số: 1101.1/BTNMT. Số học viên, sinh viên, học sinh tuyển mới trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng học viên, sinh viên, học sinh được tuyển mới và thực tế nhập học theo từng cấp trình độ và hình thức đào tạo tại các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các hình thức đào tạo theo từng cấp trình độ tại các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Cột 1: ghi chỉ tiêu tuyển mới tương ứng với các tiêu chí ghi tại cột B;

Cột 2: ghi tổng số học viên, sinh viên, học sinh đã tuyển;

Cột 3 đến cột 9: ghi số học viên, sinh viên, học sinh đã tuyển là nữ; dân tộc ít người; Đảng viên; con liệt sĩ, thương binh, gia đình có công với cách mạng; bản thân là thương binh; anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động; số sinh viên được tuyển thẳng;

Cột 10: ghi tổng số học viên, sinh viên, học sinh tuyển mới năm trước;

Cột 11: ghi tỷ lệ thực hiện năm báo cáo so với chỉ tiêu;

Cột 11 = (Cột 2 : Cột 1) x 100

Cột 12: ghi tỷ lệ thực hiện năm báo cáo so với năm trước;

Cột 12 = (Cột 2 : Cột 10) x 100

3. Nguồn số liệu

- Báo cáo định kỳ hàng năm của các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Số liệu tổng hợp của Vụ Tổ chức cán bộ.

Biểu số: 1101.2/BTNMT. Số học viên, sinh viên, học sinh đang theo học trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng học viên, sinh viên, học sinh đang theo học các khóa học theo từng cấp trình độ và hình thức đào tạo tại các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các hình thức đào tạo, ngành đào tạo theo từng cấp trình độ tại các cơ sở đào tạo đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Cột 1: ghi tổng số học viên, sinh viên, học sinh đang theo học tương ứng với các tiêu chí ghi tại cột B;

Cột 2, 3: ghi tổng số học viên, sinh viên, học sinh đang theo học là nữ; dân tộc ít người;

Cột 4, 5, 6, 7: ghi số học viên, sinh viên, học sinh chia theo năm đào tạo (năm thứ 1, 2, 3, 4).

3. Nguồn số liệu

- Báo cáo định kỳ hàng năm của các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Số liệu tổng hợp của Vụ Tổ chức cán bộ.

Biểu số: 1101.3/BTNMT. Số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp, được cấp bằng hoặc chứng chỉ theo từng cấp trình độ và hình thức đào tạo tại các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các hình thức đào tạo, ngành đào tạo theo từng cấp trình độ tại các cơ sở đào tạo đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Cột 1: ghi khóa học;

Cột 2: ghi số học viên, sinh viên, học sinh có mặt đầu khóa học;

Cột 3: ghi số học viên, sinh viên, học sinh theo học đến cuối khóa học;

Cột 4: ghi số học viên, sinh viên, học sinh dự thi;

Cột 5: ghi số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp;

Cột 5 = Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12

Cột 6, 7: ghi số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp là nữ và dân tộc ít người;

Cột 8, 9, 10, 11, 12: ghi số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp phân theo loại tốt nghiệp (loại xuất sắc, loại giỏi, loại khá, loại trung bình khá, loại trung bình);

Cột 13: ghi số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp năm trước;

Cột 14: ghi tỷ lệ số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp so với số dự thi;

Cột 14 = (Cột 5 : Cột 4) x 100;

Cột 15: ghi tỷ lệ số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp so với năm trước;

Cột 15 = (Cột 5 : Cột 13) x 100.

3. Nguồn số liệu

- Báo cáo định kỳ hàng năm của các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Số liệu tổng hợp của Vụ Tổ chức cán bộ.

Biểu số: 1102/BTNMT. Số lượng cán bộ, giảng viên, giáo viên trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng cán bộ, giảng viên, giáo viên trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tiêu chí cán bộ quản lý, nhân viên, giảng viên, giảng viên thỉnh giảng theo từng cơ sở đào tạo đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Cột 1: ghi tổng số cán bộ, giảng viên, giáo viên tương ứng với các tiêu chí ghi ở cột B;

Cột 2, 3: ghi số cán bộ, giảng viên, giáo viên là nữ, dân tộc ít người;

Cột 4, 5, 6, 7: ghi số cán bộ, giảng viên, giáo viên theo chức danh giáo sư, phó giáo sư (tổng số, nữ);

Cột 8 đến cột 17: ghi số cán bộ, giảng viên, giáo viên theo trình độ chuyên môn tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng, trình độ khác (tổng số, nữ).

3. Nguồn số liệu

- Báo cáo định kỳ hàng năm của các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Số liệu tổng hợp của Vụ Tổ chức cán bộ.

12. HỢP TÁC QUỐC TẾ

Biểu số: 1201/BTNMT. Số dự án, tổng số vốn ODA, vốn vay ưu đãi do Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chủ quản

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số dự án, tổng số vốn ODA, vốn vay ưu đãi được ký kết, thực hiện thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các dự án ODA được ký kết, thực hiện trong năm chia theo các lĩnh vực;

Cột 1: ghi tên nhà tài trợ;

Cột 2: ghi ngày ký kết phê duyệt dự án;

Cột 3: ghi thời gian thực hiện dự án;

Cột 4: ghi địa điểm thực hiện dự án;

Cột 5: ghi đơn vị thực hiện dự án;

Cột 6: ghi tổng số vốn ODA;

Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9

Cột 7, 8, 9: ghi tổng số vốn ODA theo các hình thức cung cấp (viện trợ không hoàn lại, vốn vay ưu đãi, vốn vay hỗn hợp);

Cột 10: ghi tổng số vốn đối ứng.

3. Nguồn số liệu

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính;

- Báo cáo định kỳ về quản lý, sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi nước ngoài của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Tổng hợp từ báo cáo của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Báo cáo của các Ban quản lý dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi nước ngoài.

Biểu số: 1202/BTNMT. Số dự án, tổng số vốn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài do Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chủ quản

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số dự án, tổng số vốn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài được ký kết, thực hiện thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài được ký kết, thực hiện trong năm chia theo các lĩnh vực;

Cột 1: ghi tên nhà tài trợ;

Cột 2: ghi ngày ký kết phê duyệt dự án;

Cột 3: ghi thời gian thực hiện dự án;

Cột 4: ghi địa điểm thực hiện dự án;

Cột 5: ghi đơn vị thực hiện dự án;

Cột 6, 7: ghi tổng số vốn viện trợ (hiện vật, tiền mặt).

3. Nguồn số liệu

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Tổng hợp từ báo cáo của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.

13. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Biểu số: 1301/BTNMT. Số tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được xây dựng, ban hành

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng dự thảo, được Bộ Khoa học và Công nghệ công bố và số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng, ban hành trong năm và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Cột 1, 2: ghi số tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng dự thảo, được Bộ Khoa học và Công nghệ công bố trong năm và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 3, 4: ghi số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng, ban hành trong năm và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Báo cáo của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Số liệu tổng hợp của Vụ Khoa học và Công nghệ.

Biểu số: 1302/BTNMT. Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học công nghệ sử dụng vốn ngân sách nhà nước giao cho Bộ Tài nguyên và Môi trường triển khai, thực hiện trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Cột 1: ghi tổng số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học công nghệ thực hiện trong năm;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

Cột 2, 3, 4: ghi số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học công nghệ cấp nhà nước, cấp Bộ, cấp cơ sở thực hiện trong năm;

Cột 5: ghi tổng số đề tài, dự án, chương trình chuyển tiếp từ năm trước;

Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Cột 6, 7, 8: ghi số đề tài, dự án, chương trình cấp nhà nước, cấp Bộ, cấp cơ sở chuyển tiếp từ năm trước;

Cột 9: ghi tổng số đề tài, dự án, chương trình mở mới trong năm;

Cột 9 = Cột 10 + Cột 11 + Cột 12

Cột 10, 11, 12: ghi tổng số đề tài, dự án, chương trình cấp nhà nước, cấp Bộ, cấp cơ sở mở mới trong năm;

Cột 13: ghi tổng số đề tài, dự án, chương trình thực hiện trong kỳ chưa nghiệm thu;

Cột 13 = Cột 14 + Cột 15 + Cột 16

Cột 14, 15, 16: ghi số đề tài, dự án, chương trình cấp nhà nước, cấp Bộ, cấp cơ sở thực hiện trong kỳ chưa nghiệm thu;

Cột 17: ghi tổng số đề tài, dự án, chương trình thực hiện trong kỳ đã nghiệm thu;

Cột 17 = Cột 18 + Cột 19 + Cột 20

Cột 18, 19, 20: ghi số đề tài, dự án, chương trình cấp nhà nước, cấp Bộ, cấp cơ sở thực hiện trong kỳ đã nghiệm thu.

3. Nguồn số liệu

- Báo cáo của các đơn vị nghiên cứu khoa học trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Số liệu tổng hợp của Vụ Khoa học và Công nghệ.

14. KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

Biểu số: 1401/BTNMT. Tổng hợp thu, chi ngân sách nhà nước (cấp qua Bộ Tài nguyên và Môi trường)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê các khoản thu ngân sách chủ yếu của Bộ Tài nguyên và Môi trường (học phí, phí, lệ phí) và các nguồn chi chủ yếu (chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên) để thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tổng số và chia theo các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Cột 1: ghi tổng số thu của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

Cột 2, 3, 4: ghi số thu học phí; phí, lệ phí; các nguồn thu khác;

Cột 5: ghi tổng dự toán chi ngân sách nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm báo cáo;

Cột 5 = Cột 6 + Cột 12 + Cột 20

Cột 6: ghi tổng số chi đầu tư phát triển;

Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11

Cột 7, 8, 9, 10, 11: ghi theo các nguồn chi đầu tư phát triển (ngành tài nguyên và môi trường, khoa học công nghệ, giáo dục đào tạo, quản lý hành chính, khác);

Cột 12: ghi tổng số chi sự nghiệp;

Cột 12 = Cột 13 + Cột 14 + Cột 15 + Cột 16 + Cột 17 + Cột 18 + Cột 19

Cột 13 đến cột 19: ghi theo các nguồn chi sự nghiệp (sự nghiệp giáo dục đào tạo, sự nghiệp y tế, sự nghiệp khoa học công nghệ, sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp môi trường, quản lý hành chính, khác);

Cột 20: ghi tổng số chi chương trình mục tiêu.

3. Nguồn số liệu

- Kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước hàng năm của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Báo cáo của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Số liệu tổng hợp của Vụ Kế hoạch - Tài chính.

Biểu số: 1402/BTNMT. Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê các nguồn kinh phí chi cho hoạt động bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và cả nước, bao gồm chi từ nguồn ngân sách nhà nước (chi sự nghiệp môi trường, chi sự nghiệp kinh tế, chi sự nghiệp khoa học, chi đầu tư phát triển...), chi từ nguồn tài trợ quốc tế và các khoản chi khác do các tổ chức , cá nhân thực hiện trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các nguồn chi cho hoạt động bảo vệ môi trường;

Cột 1: ghi tổng số chi cho hoạt động bảo vệ môi trường;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

Cột 2: ghi các khoản chi cho hoạt động bảo vệ môi trường từ ngân sách trung ương;

Cột 3: ghi các khoản chi cho hoạt động bảo vệ môi trường từ ngân sách địa phương;

Cột 4: ghi các khoản chi cho hoạt động bảo vệ môi trường từ các nguồn khác.

3. Nguồn số liệu

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;

- Số liệu tổng hợp của Vụ Kế hoạch - Tài chính.

Biểu số: 1403/BTNMT. Danh mục công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển

1. Phạm vi thống kê

Thống kê danh mục các công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển theo các ngành vốn, nguồn vốn;

Cột 1: ghi địa điểm xây dựng công trình, dự án;

Cột 2: ghi năng lực thiết kế công trình, dự án;

Cột 3: ghi thời gian khởi công - hoàn thành công trình, dự án;

Cột 4, 5: ghi Quyết định đầu tư công trình, dự án (số quyết định, ngày, cơ quan duyệt; tổng mức vốn đầu tư);

Cột 6: ghi tổng số vốn đã sử dụng từ khởi công đến trước năm báo cáo;

Cột 7: ghi kế hoạch năm báo cáo;

Cột 8, 9, 10: số vốn đã giải ngân kế hoạch báo cáo (tổng số; vốn thanh toán; vốn tạm ứng);

Cột 8 = Cột 9 + Cột 10

Cột 11: ghi số vốn còn lại do không giải ngân hết kế hoạch vốn năm báo cáo;

Cột 11 = Cột 7 - Cột 8.

3. Nguồn số liệu

- Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;

- Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch của các đơn vị sử dụng vốn đầu tư phát triển của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Số liệu tổng hợp của Vụ Kế hoạch - Tài chính.

Biểu số: 1404/BTNMT. Giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển

1. Phạm vi thống kê

Thống kê giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển từng ngành vốn (ngành tài nguyên và môi trường, ngành khoa học công nghệ, ngành giáo dục đào tạo, ngành vốn khác) theo các nguồn vốn (vốn ngân sách tập trung; vốn trái phiếu Chính phủ; vốn từ nguồn khác) do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các ngành vốn theo từng nguồn vốn đầu tư;

Cột 1: ghi kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm báo cáo;

Cột 2: ghi giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển năm báo cáo;

Cột 3: ghi tỷ lệ thực hiện vốn đầu tư phát triển so với kế hoạch;

Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100.

3. Nguồn số liệu

- Báo cáo của các đơn vị có sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển (bao gồm cả vốn trong nước và vốn ODA) của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Số liệu tổng hợp của Vụ Kế hoạch - Tài chính.

Biểu số: 1405/BTNMT. Danh mục công trình, dự án đầu tư phát triển hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng

1. Phạm vi thống kê

Thống kê danh mục các công trình, dự án đầu tư phát triển hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển theo các ngành vốn, nguồn vốn;

Cột 1: ghi địa điểm xây dựng công trình, dự án;

Cột 2: ghi chủ đầu tư;

Cột 3: ghi ngày khởi công;

Cột 4, 5: ghi ngày hoàn thành (kế hoạch, thực tế);

Cột 6: ghi năng lực thiết kế;

Cột 7: ghi giá dự toán lần cuối;

Cột 8: ghi giá trị được quyết toán;

Cột 9: ghi giá trị tài sản cố định tăng thêm.

3. Nguồn số liệu

- Các biên bản nghiệm thu bàn giao, các văn bản thẩm tra phê duyệt quyết toán các dự án;

- Báo cáo của các đơn vị sử dụng vốn đầu tư phát triển của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Số liệu tổng hợp của Vụ Kế hoạch - Tài chính.

Biểu số: 1406/BTNMT. Danh mục các đề án, dự án, nhiệm vụ chuyên môn

1. Phạm vi thống kê

Thống kê danh mục các đề án, dự án, nhiệm vụ chuyên môn (gọi chung là dự án) do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các dự án chuyên môn theo từng lĩnh vực, từng nguồn vốn;

Cột 1: ghi thời gian thực hiện dự án;

Cột 2: ghi đơn vị chủ trì thực hiện dự án;

Cột 3: ghi Quyết định phê duyệt dự án (số Quyết định, ngày tháng năm phê duyệt);

Cột 4: ghi tổng dự toán kinh phí;

Cột 5: ghi tổng kinh phí đã cấp đến trước năm báo cáo;

Cột 6: ghi kế hoạch năm báo cáo;

Cột 7: ghi giá trị thực hiện năm báo cáo;

Cột 8: ghi Quyết định phê duyệt dự án hoàn thành (số Quyết định, ngày tháng năm phê duyệt);

Cột 9: ghi giá trị quyết toán dự án.

3. Nguồn số liệu

- Kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước hàng năm của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Báo cáo của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Số liệu tổng hợp của Vụ Kế hoạch - Tài chính.

Biểu số: 1407/BTNMT. Danh mục định mức kinh tế - kỹ thuật được xây dựng, ban hành

1. Phạm vi thống kê

Thống kê danh mục các định mức kinh tế - kỹ thuật do do Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng, ban hành trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các định mức kinh tế - kỹ thuật theo từng lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Cột 1: ghi số định mức kinh tế - kỹ thuật đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành còn hiệu lực thi hành đến trước năm báo cáo;

Cột 2, 3: ghi số định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, ban hành trong năm báo cáo (định mức xây dựng mới; định mức điều chỉnh, bổ sung);

Cột 4: ghi số định mức kinh tế - kỹ thuật hết hiệu lực thi hành trong năm báo cáo;

Cột 5: ghi số định mức kinh tế - kỹ thuật đã ban hành còn hiệu lực thi hành lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

3. Nguồn số liệu

- Chương trình ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Báo cáo của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Số liệu tổng hợp của Vụ Kế hoạch - Tài chính.

Phần II
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Mục đích
Phục vụ thu thập thông tin thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường ban hành tại Thông tư số 73/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổng hợp các thông tin thống kê khác phục vụ yêu cầu quản lý của ngành tài nguyên và môi trường.
2. Đối tượng áp dụng
Đối tượng áp dụng của Chế độ báo cáo này là Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan trong công tác thu thập, tổng hợp báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường.
3. Nội dung chế độ báo cáo thống kê
Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gồm: Danh mục biểu mẫu báo cáo, biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo quy định tại các Mục II, III và IV của Chế độ báo cáo này.
Đối với các biểu mẫu báo cáo về diện tích, cơ cấu đất đai thực hiện theo quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).
3.1. Đơn vị báo cáo
Đơn vị báo cáo là Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê.
3.2. Đơn vị nhận báo cáo
Đơn vị nhận báo cáo là Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị thực hiện chức năng quản lý nhà nước các lĩnh vực trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê, dưới dòng đơn vị báo cáo.
3.3. Ký hiệu biểu
Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần số được đánh liên tục từ 01, 02, 03,…; phần chữ ghi STNMT thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
3.4. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu thống kê (sau tên biểu báo cáo). Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày 01/01 cho đến hết ngày 30/6.
Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 01/01 cho đến hết ngày 31/12.
Riêng đối với báo cáo thống kê về thanh tra, báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày 16 tháng 12 của năm trước đến ngày 15 tháng 6 của năm báo cáo; báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 16 tháng 12 năm trước đến này 15 tháng 12 của năm báo cáo.
3.5. Thời hạn nhận báo cáo
Ngày nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.
3.6. Phương thức gửi báo cáo
Các báo cáo thống kê được gửi bằng văn bản giấy hoặc qua hệ thống báo cáo điện tử. Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu. Báo cáo bằng văn bản điện tử thể hiện hai hình thức là định dạng pdf của văn bản giấy hoặc dưới dạng tệp tin điện tử được xác định bằng chữ ký số của Thủ trưởng đơn vị thực hiện báo cáo.
II. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

2

3

6

7

  1.  

01/STNMT

Kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

02/STNMT

Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chia theo loại đất

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

03/STNMT

Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

04/STNMT

Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

5 Năm

Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo

  1.  

05/STNMT

Diện tích đất thu hồi thực hiện các dự án khi nhà nước thu hồi đất

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

06/STNMT

Kết quả thực hiện bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

07/STNMT

Kết quả thực hiện bố trí tái định cư khi nhà nước thu hồi đất

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

08/STNMT

Kết quả tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

09/STNMT

Diện tích đất bị thoái hóa

5 Năm

Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo

  1.  

10/STNMT

Diện tích đất bị ô nhiễm

5 Năm

Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo

  1.  

11/STNMT

Diện tích được điều tra, đánh giá nước dưới đất

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

12/STNMT

Tổng lượng nước mặt các lưu vực sông chính

5 năm

Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo

  1.  

13/STNMT

Mức thay đổi mực nước dưới đất

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

14/STNMT

Mức thay đổi tổng lượng nước mặt các lưu vực sông chính

5 năm

Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo

  1.  

15/STNMT

Tổng lượng khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước đã được cấp phép trên các lưu vực sông chính

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

16/STNMT

Trữ lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

17/STNMT

Trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

18/STNMT

Số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản được cấp

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

19/STNMT

Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

20/STNMT

Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

21/STNMT

Danh mục khu không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chia theo loại khoáng sản

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

22/STNMT

Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các trạm quan trắc tự động)

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

23/STNMT

Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân tích tại phòng thí nghiệm)

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

24/STNMT

Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

25/STNMT

Hàm lượng các chất trong môi trường nước mặt

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

26/STNMT

Hàm lượng các chất trong môi trường nước dưới đất

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

27/STNMT

Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển ven bờ

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

28/STNMT

Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển gần bờ

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

29/STNMT

Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển xa bờ

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

30/STNMT

Hàm lượng các chất trong trầm tích đáy tại khu vực cửa sông, ven biển

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

31/STNMT

Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

5 Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo

  1.  

32/STNMT

Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng nhận quản lý môi trường

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

33/STNMT

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

34/STNMT

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

35/STNMT

Các sự cố môi trường trên đất liền

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

36/STNMT

Tỷ lệ số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

37/STNMT

Tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày đêm trở lên có hệ thống xử lý nước thải bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

38/STNMT

Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

39/STNMT

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị từ loại IV trở lên được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

40/STNMT

Số vụ, số lượng dầu tràn và hóa chất rò rỉ trên biển, diện tích bị ảnh hưởng

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

41/STNMT

Số lượng các hải đảo được lập hồ sơ quản lý

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

42/STNMT

Chiều dài bờ biển và diện tích vùng bờ được áp dụng quản lý tổng hợp

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

43/STNMT

Diện tích các khu vực biển được giao, cho thuê đang khai thác, sử dụng

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

44/STNMT

Số lượng giấy phép nhận chìm ở biển được cấp

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

45/STNMT

Số vụ việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền hoặc được giao được giải quyết

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/02 năm sau

  1.  

46/STNMT

Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/02 năm sau

  1.  

47/STNMT

Số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức ngành tài nguyên và môi trường

Năm

Ngày 15/02 năm sau

  1.  

48/STNMT

Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

Năm

Ngày 15/02 năm sau

Đối với các biểu mẫu báo cáo có kỳ báo cáo là 5 năm thì năm báo cáo là các năm có chữ số tận cùng là 4 và 9.
III. BIỂU MẪU BÁO CÁO

Biểu số: 01/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

KẾT QUẢ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ

XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH

Năm...................

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch - Tài chính;

- Tổng cục Quản lý đất đai

 

STT

Đơn vị hành chính

Mã số

Diện tích tự nhiên (ha)

Diện tích đo đạc lập bản đồ địa chính chia theo tỷ lệ bản đồ (ha)

Xây dựng cơ sở dữ liệu (xã)

1/200

1/500

1/1.000

1/2.000

1/5.000

1/10.000

A

B

C

1

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 02/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ

TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

CHIA THEO LOẠI ĐẤT

Năm................

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố...

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch - Tài chính;

- Tổng cục Quản lý đất đai

 

STT

Loại đất

Mã số

Diện tích  cần cấp giấy chứng nhận
(ha)

Số thửa cần cấp giấy chứng nhận (thửa)

Đã đăng ký

Số thửa chưa đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận (thửa)

Diện tích đã cấp giấy chứng nhận (ha)

Số giấy chứng nhận đã cấp (giấy)

Số thửa đã cấp giấy chứng nhận (thửa)

Số thửa chưa cấp giấy chứng nhận (thửa)

Số thửa không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận (thửa)

Theo bản đồ địa chính

Theo các tài liệu khác

Theo bản đồ địa chính

Theo các tài liệu khác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

 Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 03/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Năm…………

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch - Tài chính;

- Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã số

Theo Nghị quyết của Chính phủ đã xét duyệt

Diện tích thực hiện đến hết năm báo cáo

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm …

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm…

A

B

C

1

2

3

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

 

 

 

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

1.5

Đất làm muối

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

2.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

6

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 04/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo

 

TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT CỦA

CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Năm……………

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị tính: 1000 đồng

STT

Nội dung

Mã số

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất làm muối

Đất ở tại nông thôn

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Đất ở tại đô thị

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

I

Chia theo loại xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã đồng bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thấp nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phổ biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chia theo loại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đô thị loại đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thấp nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phổ biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đô thị loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 05/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN

KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT

Năm.................

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Mã số

Tổng số

Hộ gia đình cá nhân

Tổ chức trong nước

Tổ chức, cá nhân nước ngoài

Cộng đồng dân cư

Tổng số

Tổ chức kinh tế

Cơ quan đơn vị của Nhà nước, tổ chức sự nghiệp công lập

Tổ chức khác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 06/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

KẾT QUẢ THỰC HIỆN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ

KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT

Năm……………

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Quản lý đất đai

 

STT

Đơn vị hành chính

Mã số

Bồi thường bằng đất (ha)

Bồi thường bằng tiền (triệu đồng)

Bồi thường tài sản gắn liền với đất (triệu đồng)

Hỗ trợ đất thu hồi bằng tiền (triệu đồng)

Tổng số

Bồi thường bằng đất ở

Bồi thường bằng đất nông nghiệp

Bồi thường bằng đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Tổng số

Đối với đất ở

Đối với đất nông nghiệp

Đối với đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Tổng số

Hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất

Hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm

Hỗ trợ tái định cư

Hỗ trợ khác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 07/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

KẾT QUẢ THỰC HIỆN BỐ TRÍ TÁI ĐỊNH CƯ

KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT

Năm……………

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Quản lý đất đai

 

STT

Đơn vị hành chính

Mã số

Tái định cư bằng đất ở

Tái định cư bằng nhà ở

Diện tích đất bố trí tái định cư (ha)

Số hộ được giao đất tái                 định cư (hộ)

Diện tích nhà bố trí tái                 định cư (m2)

Số hộ được giao nhà tái  định cư (hộ)

A

B

C

1

2

3

4

 

 Tổng số

 

 

 

 

 

1

Huyện A

 

 

 

 

 

2

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 08/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

KẾT QUẢ TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

KHI NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT

Năm……………

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Quản lý đất đai

 

STT

Nội dung

Mã số

Địa điểm

Thời gian

Loại đất

Diện tích                          (ha)

Giá/đơn giá khởi điểm

(triệu đồng/m2)

Tổng giá trị/ Kết quả giá đấu thành (triệu đồng)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổ chức X

 

 

 

 

 

 

 

 1.1

Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

1. 2

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tổ chức Y

 

 

 

 

 

 

 

 2.1

Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

2. 2

Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 09/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo

 

DIỆN TÍCH ĐẤT BỊ THOÁI HÓA

Năm................

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Quản lý đất đai

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Mã số

Tổng diện tích điều tra

Tổng diện tích đất bị thoái hóa

Chia theo loại hình thoái hóa

Đất bị suy giảm độ phì

Đất bị xói mòn

Đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

Đất bị kết von, đá ong hóa

Đất bị mặn

hóa

Đất bị phèn hóa

Đất bị thoái hóa khác

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Yếu

Trung bình

Mạnh

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất bằng chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đất đồi núi chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 10/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo

 

DIỆN TÍCH ĐẤT BỊ Ô NHIỄM

Năm...............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Quản lý đất đai

 

STT

Loại đất

Mã số

Tổng diện tích điều tra

Đất bị ô nhiễm

Đất cận ô nhiễm

Tổng số

Chia theo loại hình ô nhiễm đất

Chia theo loại hình ô nhiễm đất

Ô nhiễm kim loại nặng

Ô nhiễm hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

Tổng số

Ô nhiễm kim loại nặng

Ô nhiễm hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

Số điểm

(điểm)

Diện tích

(ha)

Số điểm

(điểm)

Diện tích

(ha)

Số điểm

(điểm)

Diện tích

(ha)

Số điểm

(điểm)

Diện tích

(ha)

Số điểm

(điểm)

Diện tích (ha)

Số điểm

(điểm)

Diện tích (ha)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 

1

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất bằng chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đất đồi núi chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 11/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

DIỆN TÍCH ĐƯỢC ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ

NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Năm...............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Cục Quản lý tài nguyên nước

STT

Vùng điều tra, đánh giá

Mã số

Trong năm báo cáo

Lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Diện tích điều tra, đánh giá theo tỷ lệ bản đồ (km2)

Trữ lượng (triệu m3)

Diện tích điều tra, đánh giá theo tỷ lệ bản đồ (km2)

Trữ lượng (triệu m3)

1/25.000

1/50.000

1/100.000

1/200.000

1/25.000

1/50.000

1/100.000

1/200.000

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vùng điều tra, đánh giá A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tầng chứa nước X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tầng chứa nước Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vùng điều tra, đánh giá B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 12/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo

 

TỔNG LƯỢNG NƯỚC MẶT

CÁC LƯU VỰC SÔNG CHÍNH

Năm ……….

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Cục Quản lý tài nguyên nước

 

STT

Lưu vực sông

Mã số

Chiều dài

(km)

Diện tích lưu vực

(km2)

Tổng lượng nước mặt (triệu m3)

Mùa mưa

Mùa khô

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

1

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

2

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 13/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

MỨC THAY ĐỔI MỰC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Năm.............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Cục Quản lý tài nguyên nước

Đơn vị tính: mét

STT

Vùng quan trắc

Mã số

Mực nước dưới đất

trung bình năm gốc

Mực nước dưới đất

trung bình năm báo cáo

Mức thay đổi

mực nước dưới đất

Mùa mưa

Mùa khô

Cả năm

Mùa mưa

Mùa khô

Cả năm

Mùa mưa

Mùa khô

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7 = 4-1

8 = 5 - 2

9 = 6 - 3

1

Vùng quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tầng chứa nước X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình quan trắc …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình quan trắc …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tầng chứa nước Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vùng quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 14/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo

 

MỨC THAY ĐỔI TỔNG LƯỢNG NƯỚC MẶT CÁC  LƯU VỰC SÔNG CHÍNH

Năm................

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Cục Quản lý tài nguyên nước

Đơn vị tính: triệu m3

STT

Lưu vực sông

Mã số

Tổng lượng nước mặt

trong năm gốc

Tổng lượng nước mặt

trong năm báo cáo

Mức thay đổi tổng lượng nước mặt

Mùa

mưa

Mùa khô

Cả

năm

Mùa

mưa

Mùa khô

Cả năm

Mùa mưa

Mùa

khô

Cả

năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7 = 4-1

8 = 5 - 2

9 = 6 - 3

1

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 15/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

TỔNG LƯỢNG KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC,

XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC CẤP PHÉP TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG CHÍNH

Năm..................

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Cục Quản lý tài nguyên nước

STT

Nội dung

Mã số

Khai thác sử dụng nước mặt cho thủy điện

Khai thác nước mặt cho các mục đích khác

Khai thác nước dưới đất

Xả nước thải vào nguồn nước

Số giấy phép đã cấp (giấy phép)

Công suất phát điện (MW)

Số giấy phép đã cấp (giấy phép)

Tổng lượng nước đã cấp phép khai thác sử dụng (m3)

Số giấy phép đã cấp (giấy phép)

Tổng lượng nước đã cấp phép khai thác sử dụng (m3)

Số giấy phép đã cấp (giấy phép)

Tổng lượng nước đã cấp phép xả nước thải vào nguồn nước (m3)

Trong năm báo cáo

Lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tầng chứa nước X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tầng chứa nước Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 16/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN RẮN ĐÃ PHÊ DUYỆT PHÂN THEO CÁC CẤP TRỮ LƯỢNG

Năm..................

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

 

STT

Loại khoáng sản

Mã số

Đơn vị tính

Trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt trong năm báo cáo

Trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Cấp 111

Cấp 121

Cấp 122

Cấp 111

Cấp 121

Cấp 122

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Khoáng sản A

 

 Tấn (m3)

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 17/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN RẮN ĐÃ CẤP PHÉP, KHAI THÁC VÀ CÒN LẠI PHÂN THEO CÁC CẤP TRỮ LƯỢNG

Năm.............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

 

STT

Loại khoáng sản

Mã số

Đơn vị tính

Trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Trữ lượng khoáng sản rắn đã khai thác lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Trữ lượng khoáng sản rắn còn lại đến ngày 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Cấp 111

Cấp 121

Cấp 122

Cấp 111

Cấp 121

Cấp 122

Cấp 111

Cấp 121

Cấp 122

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Khoáng sản A

 

 Tấn (m3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 18/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau
 

SỐ LƯỢNG GIẤY PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN ĐƯỢC CẤP

Năm.............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Đơn vị tính: giấy phép

STT

Loại khoáng sản

Mã số

Số giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản đã cấp
trong năm báo cáo

Số giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản đã cấp lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp

Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp

Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp

Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp

Giấy phép thăm dò

Giấy phép khai thác

Giấy phép thăm dò

Giấy phép khai thác

Giấy phép thăm dò

Giấy phép khai thác

Giấy phép thăm dò

Giấy phép khai thác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoáng sản A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 19/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

DANH MỤC KHU VỰC
CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN

Năm..............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

 

STT

Loại khoáng sản

Mã số

Số khu vực cấm hoạt động khoáng sản

Chia ra

Khu vực đất có di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ theo quy định của Luật Di sản văn hóa

Khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất

Khu vực đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh hoặc nếu tiến hành hoạt động khoáng sản có thể gây ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh

Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng

Đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc

Số khu vực

(khu)

Diện tích

(ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích

(ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích

(ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích

 (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích

(ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích

(ha)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoáng sản A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 20/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

DANH MỤC KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN

Năm..............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

 

STT

Loại khoáng sản

Mã số

Số khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

Chia ra

Yêu cầu về quốc phòng, an ninh

Bảo tồn thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh đang được Nhà nước xem xét, công nhận hoặc phát hiện trong quá trình thăm dò, khai thác khoáng sản

Phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai

 

Số khu vực (khu)

Diện tích

(ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích

(ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích

(ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích

(ha)

 

A

B

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoáng sản A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 21/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

DANH MỤC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN CHIA THEO LOẠI KHOÁNG SẢN

Năm.............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

 

STT

Loại khoáng sản

Mã số

Tổng số khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Chia ra

Thủ tướng Chính phủ quyết định

Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

A

B

 

1

2

3

4

5

6

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoáng sản A

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

3

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 22/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ

(Tại các trạm quan trắc tự động)

Năm.................

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Môi trường

Đơn vị: µg/m3 không khí

STT

Trạm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Các thông số quan trắc

Kinh độ

Vĩ  độ

NO2

SO2

CO

O3

TSP

PM10

PM2,5

Pb

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 23/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ

(Tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân tích tại phòng thí nghiệm)

Năm..............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Môi trường

Đơn vị: µg/m3 không khí

STT

Điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Các thông số quan trắc

Kinh độ

Vĩ  độ

NO2

SO2

CO

O3

TSP

PM10

PM2,5

Pb

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Điểm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Điểm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 24/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

TỶ LỆ NGÀY TRONG NĂM CÓ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ VƯỢT QUÁ

QUY CHUẨN KỸ THUẬT CHO PHÉP

Năm.............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Môi trường

 

 

STT

Trạm quan trắc

số

Tọa độ

NO2

SO2

CO

O3

TSP

PM10

PM2,5

Pb

Kinh độ

Vĩ  độ

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ NOX vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ NOX vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo  (ngày)

Số ngày đo có nồng độ SO2 vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ SO2 vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ CO vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ CO vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ O3 vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ O3 vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ TSP vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ TSP vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ PM10 vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ PM10 vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ PM2,5 vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ PM2,5 vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ Pb vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ Pb vượt quá QCVN (%)

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 25/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT

Năm..............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Môi trường

 

STT

Trạm/điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

DO (mg/l)

COD (mg/l)

BOD5 (mg/l)

N-NO3-(mg/l)

N-NH4+ (mg/l)

P-PO43-(mg/l)

Coliform (MPN/100 ml)

Asen (mg/l)

Chì (mg/l)

Thủy ngân (mg/l)

Kinh độ

Vĩ độ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Lưu vực sông X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trạm/điểm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trạm/điểm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lưu vực sông Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 26/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Năm................

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Môi trường

 

STT

Trạm/điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

N-NH4+ (mg/l)

N-NO3-(mg/l)

Coliform (MPN/100 ml)

Asen (mg/l)

Đồng (mg/l)

Sắt (mg/l)

Mangan (mg/l)

Thủy ngân (mg/l)

Chì (mg/l)

Kinh độ

Vĩ      độ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Trạm/điểm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm/điểm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 27/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN TẠI KHU VỰC VÙNG BIỂN VEN BỜ

Năm...............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Môi trường

 

STT

Trạm/điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

TSS (mg/l)

DO (mg/l)

N-NH4+ (mg/l)

P-PO43--(mg/l)

 Tổng dầu,
 mỡ khoáng
(µg/l)

Coliform

(µg/l)

Asen (µg/l)

Chì (µg/l)

Thủy ngân (µg/l)

Cadimi (µg/l)

Xyanua (µg/l)

Tổng crôm

(µg/l)

Sắt

(µg/l)

Kinh độ

Vĩ độ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Trạm/điểm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm/điểm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 28/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN TẠI KHU VỰC VÙNG BIỂN GẦN BỜ

Năm.................

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Môi trường

 

STT

Trạm/điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

pH

Chì

(µg/l)

Cadimi

(µg/l)

Tổng crôm

(µg/l)

Thủy ngân

(µg/l)

Asen
(µg/l)

Xyanua

(µg/l)

Tổng dầu,
 mỡ khoáng
(µg/l)

Kinh độ

Vĩ độ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm/điểm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm/điểm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 29/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau


HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN TẠI KHU VỰC VÙNG BIỂN XA BỜ

Năm...............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Môi trường

 

STT

Trạm/điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Chì

(µg/l)

Cadimi

(µg/l)

Tổng crôm

(µg/l)

Thủy ngân

(µg/l)

Asen
(µg/l)

Xyanua

(µg/l)

Tổng dầu,
 mỡ khoáng
(µg/l)

Kinh độ

Vĩ độ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

1

Trạm/điểm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm/điểm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 30/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG TRẦM TÍCH ĐÁY TẠI KHU VỰC CỬA SÔNG, VEN BIỂN

Năm................

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Môi trường

 

STT

Trạm/điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Asen
(mg/kg trầm tích)

Chì
(mg/kg trầm tích)

Cadimi
(mg/kg trầm tích)

Đồng
(mg/kg trầm tích)

Kẽm
(mg/kg trầm tích)

Thủy ngân
(mg/kg trầm tích)

Kinh độ

Vĩ độ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

1

Trạm/điểm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm/điểm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 31/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo:

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo

- Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo

 

TỶ LỆ DIỆN TÍCH CÁC KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN

Năm..............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Môi trường

Đơn vị tính: ha

STT

Danh mục khu bảo tồn thiên nhiên

Mã số

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích khu bảo tồn thiên nhiên trên cạn được thành lập đến năm báo cáo

Tổng số

Chia ra

Diện tích

Tỷ lệ
 (%)

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài, sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Tổng số

Cấp quốc gia

Cấp
tỉnh

Tổng số

Cấp quốc gia

Cấp
tỉnh

Tổng số

Cấp quốc gia

Cấp
tỉnh

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu A

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu B

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 32/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

TỶ LỆ CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

Năm.............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Môi trường

 

STT

Đơn vị hành chính

Mã số

Tổng số doanh nghiệp đang hoạt động trên địa bàn (doanh nghiệp)

Số doanh nghiệp đang hoạt động được cấp chứng nhận quản lý môi trường ISO 14001 (doanh nghiệp)

Tỷ lệ doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường (%)

A

B

 

1

2

3

 

Tổng số

 

 

 

 

1

Huyện A

 

 

 

 

2

Huyện B

 

 

 

 

3

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 33/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

TỶ LỆ CHẤT THẢI NGUY HẠI ĐƯỢC THU GOM, XỬ LÝ

Năm.............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Môi trường

 

STT

Loại chất thải nguy hại

Mã số

Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh (tấn)

Chất thải nguy hại được thu gom

Chất thải nguy hại được xử lý

Lượng chất thải nguy hại được thu gom (tấn)

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom (%)

Lượng chất thải nguy hại được xử lý (tấn)

Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý (%)

A

B

 

1

2

3

4

5

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

1

Chất thải công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2

Chất thải y tế

 

 

 

 

 

 

3

Chất thải nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

4

Chất thải sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

5

Chất thải nguy hại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 34/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

TỶ LỆ CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG ĐƯỢC XỬ LÝ

Năm.............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Môi trường

 

STT

Loại hình cơ sở

Mã số

Tổng số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
(cơ sở)

Số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý (cơ sở)

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý (%)

A

B

C

1

2

3

 

Tổng số

 

 

 

 

1

Cơ sở sản xuất kinh doanh, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề

 

 

 

 

2

Bệnh viện, trung tâm y tế

 

 

 

 

3

Bãi rác, khu xử lý chất thải

 

 

 

 

4

Cơ sở giáo dục, lao động và xã hội

 

 

 

 

5

Điểm chất độc hóa học, kho thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

6

Cơ sở khác

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 35/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

CÁC SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐẤT LIỀN

Năm…..……..

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố …

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Môi trường

Đơn vị tính: vụ

STT

Đơn vị hành chính

Mã số

Số vụ sự cố hóa chất nghiêm trọng

Số vụ sự cố môi trường khác

Số vụ sự cố môi trường trên đất liền

A

B

C

1

2

3

 

Tổng số

 

 

 

 

1

Huyện A

 

 

 

 

2

Huyện B

 

 

 

 

3

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 36/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

TỶ LỆ SỐ KHU VỰC ĐẤT BỊ Ô NHIỄM TỒN LƯU ĐƯỢC XỬ LÝ, CẢI TẠO

Năm.............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Môi trường

 

STT

Đơn vị hành chính

Mã số

Khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được phát hiện (điểm)

Khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo (điểm)

Tỷ lệ số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo (%)

Tổng số

Khu vực đất bị ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu, chất độc hóa học do chiến tranh hoặc chất độc hại khác

Khu vực bãi chôn lấp không hợp vệ sinh đã dừng hoạt động hoặc đóng cửa

Tổng số

Khu vực đất bị ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu, chất độc hóa học do chiến tranh hoặc chất độc hại khác

Khu vực bãi chôn lấp không hợp vệ sinh đã dừng hoạt động hoặc đóng cửa

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 37/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

TỶ LỆ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH PHÁT SINH NƯỚC THẢI TỪ 50m3/ngày đêm TRỞ LÊN CÓ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI BẢO ĐẢM QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

Năm.............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Môi trường

 

STT

Đơn vị hành chính

Mã số

Cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày trở lên (cơ sở)

Cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày đêm trở lên có hệ thống xử lý nước thải đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (cơ sở)

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày đêm trở lên có hệ thống xử lý nước thải đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (%)

Tổng số

Khu công nghiệp

Cụm công nghiệp

Cơ sở sản xuất kinh doanh ngoài khu, cụm công nghiệp

Tổng số

Khu công nghiệp

Cụm công nghiệp

Cơ sở sản xuất kinh doanh ngoài khu, cụm công nghiệp

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 38/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

TỶ LỆ BÃI CHÔN LẤP CHẤT THẢI RẮN HỢP VỆ SINH

Năm.............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Môi trường

 

STT

Đơn vị hành chính

Mã số

Tổng số khu, bãi chôn lấp chất thải rắn (cơ sở)

Tổng số khu, bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh (cơ sở)

Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp                    vệ sinh (%)

Tổng số

Chia theo quy mô bãi chôn lấp

Tổng số

Chia theo quy mô bãi chôn lấp

Nhỏ

(<10 ha)

Vừa

(10-<30 ha)

Lớn

(30-<50 ha)

Rất lớn (≥50ha)

Nhỏ

(<10 ha)

Vừa

(10-<30 ha)

Lớn

(30-<50 ha)

Rất lớn (≥50ha)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 39/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

TỶ LỆ NƯỚC THẢI SINH HOẠT ĐÔ THỊ TỪ LOẠI IV TRỞ LÊN ĐƯỢC THU GOM, XỬ LÝ ĐẠT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

Năm.............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Môi trường

 

STT

Loại đô thị

Mã số

Tổng khối lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh (m3)

Nước thải sinh hoạt đô thị được thu gom

Nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

Khối lượng nước thải được thu gom (m3)

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được thu gom (%)

 Khối lượng nước thải được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (m3)

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (%)

A

B

C

1

2

3

4

5

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 1

Đô thị loại đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 2

Đô thị loại I

 

 

 

 

 

 

 3

Đô thị loại II

 

 

 

 

 

 

 4

Đô thị loại III

 

 

 

 

 

 

 5

Đô thị loại IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 40/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

SỐ VỤ, SỐ LƯỢNG DẦU TRÀN VÀ HÓA CHẤT RÒ RỈ TRÊN BIỂN, DIỆN TÍCH BỊ ẢNH HƯỞNG

Năm..............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch - Tài chính;

- Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

 

STT

Các vụ dầu tràn và hóa chất rò rỉ trên biển

Mã số

Tọa độ

Thời gian xảy ra sự cố

Dầu tràn trên biển

Hóa chất rò rỉ trên biển

Kinh độ

Vĩ độ

Loại dầu tràn

Khối lượng
 (tấn)

Diện tích bị ảnh hưởng (km2)

Loại hóa chất rò rỉ

Khối lượng
 (tấn)

Diện tích bị ảnh hưởng (km2)

A

B

C

C

D

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vùng biển A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vùng biển B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 41/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

 

SỐ LƯỢNG CÁC HẢI ĐẢO ĐƯỢC LẬP HỒ SƠ QUẢN LÝ

Năm.............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch - Tài chính;

- Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

STT

Tên hải đảo

Mã số

Loại hải đảo

Thời gian lập hồ sơ

Thời gian cập nhật gần nhất

Tọa độ

Vị trí

Bảo vệ, bảo tồn

Khai thác, sử dụng

Kinh độ

Vĩ độ

Huyện

Khoảng cách tới đất liền (km)

Thuộc tờ bản đồ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Đảo A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đảo B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 42/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT, ngày  08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

CHIỀU DÀI BỜ BIỂN VÀ DIỆN TÍCH VÙNG BỜ ĐƯỢC ÁP DỤNG QUẢN LÝ TỔNG HỢP

Năm................

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch - Tài chính;

- Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

 

STT

Đơn vị hành chính

Mã số

Chiều dài bờ biển và diện tích vùng bờ được áp dụng quản lý tổng hợp trong năm báo cáo

Chiều dài bờ biển và diện tích vùng bờ được áp dụng quản lý tổng hợp lũy kế tính đến ngày 31/12 năm báo cáo

Tổng chiều dài bờ biển (km)

Tổng diện tích vùng bờ (km2)

Tổng chiều dài bờ biển (km)

Tổng diện tích vùng bờ (km2)

A

B

C

1

2

3

4

I.

Huyện A

 

 

 

 

 

1

Xã X

 

 

 

 

 

2

Xã Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 43/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 


DIỆN TÍCH CÁC KHU VỰC BIỂN ĐƯỢC GIAO, CHO THUÊ ĐANG KHAI THÁC, SỬ DỤNG

Năm………..

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch - Tài chính;

- Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

Đơn vị tinh: ha

STT

Khu vực biển

Mã số

Năm báo cáo

Lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Diện tích cho thuê khu vực biển

Diện tích giao khu vực biển

Diện tích cho thuê khu vực biển

Diện tích giao khu vực biển

Tổng số

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5

Nhóm 6

Tổng số

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5

Nhóm 6

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu vực B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 44/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

SỐ LƯỢNG GIẤY PHÉP NHẬN CHÌM Ở BIỂN ĐƯỢC CẤP

Năm.............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch - Tài chính;

- Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

 

STT

Loại vật, chất nhận chìm

Mã số

Được cấp trong năm báo cáo

Lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Số giấy phép
(giấy phép)

Khối lượng
(tấn)

Kích thước
(m3)

Diện tích
(km2)

Số giấy phép
(giấy phép)

Khối lượng
(tấn)

Kích thước
(m3)

Diện tích
(km2)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chất nạo vét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bùn thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các chất thải từ thủy sản hoặc các chất thải phát sinh từ hoạt động chế biến thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tàu thuyền, giàn nổi hoặc các công trình nhân tạo ở biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Các chất địa chất trơ và chất vô cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Các chất hữu cơ có nguồn gốc tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Các vật thể lớn được tạo thành chủ yếu từ sắt, thép, bê-tông và các chất tương tự không độc hại mà trong điều kiện, hoàn cảnh cụ thể không có cách xử lý nào tốt hơn là nhận chìm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Carbon dioxide (CO2) được thu và lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                       

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 45/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/6 năm báo cáo;

- Báo cáo năm: Ngày 15/02 năm sau

 

SỐ VỤ VIỆC TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO THUỘC THẨM QUYỀN HOẶC ĐƯỢC GIAO ĐƯỢC GIẢI QUYẾT

Năm................

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch - Tài chính;

- Thanh tra Bộ

Đơn vị tính: Vụ việc

STT

Loại vụ việc

Mã số

Tổng
 số

Chia theo các lĩnh vực

Đất
 đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc Bản đồ

Biển và hải đảo

Khác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tranh chấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.2

Khiếu nại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.3

Tố cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao được giải quyết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.1

Tranh chấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.2

Khiếu nại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.3

Tố cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 46/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/6 năm báo cáo;

- Báo cáo năm: Ngày 15/02 năm sau

 

TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA

Năm................

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch - Tài chính;

- Thanh tra Bộ

 

STT

Hình thức xử lý vi phạm

Mã số

Đơn vị tính

Tổng số

Chia ra

Thanh tra, kiểm tra hành chính

Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc và Bản đồ

Biển và Hải đảo

Khác

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Số cuộc thanh tra, kiểm tra theo kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm qua thanh tra, kiểm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Số vụ chuyển cơ quan điều tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền qua thanh tra, kiểm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 3.1

Số tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xử lý vi phạm bằng hình thức xử phạt vi phạm hành chính qua thanh tra, kiểm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Số tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác qua thanh tra, kiểm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Số tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Số giấy phép

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.3

Số tang vật khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 47/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày  08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Năm.............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch - Tài chính;

- Vụ Tổ chức cán bộ

Đơn vị tính: người

TT

Tên đơn vị

Mã số

Tổng số biên chế được giao

Tổng số CB, CC, VC hiện có

Trong đó

Chia theo ngạch công chức

Chức danh

Chia theo trình độ đào tạo

Chia theo tuổi

Nữ

Đảng viên

Dân tộc thiểu số

Tôn giáo

CVCC và tương đương

CVC và tương đương

CV và tương đương

Cán sự và tương đương

Nhân viên

Giáo sư

Phó giáo sư

Chuyên môn

Chính trị

Tin học

Ngoại ngữ

Chứng chỉ tiếng dân tộc

Quản lý nhà nước

Từ 30 trở xuống

Từ 31 đến 40 tuổi

Từ 41 đến 50

Từ 51 đến 60 tuổi

Trên tuổi nghỉ hưu

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Đại học

Cao đẳng

THCN

Sơ cấp

Cử nhân

Cao cấp

Trung cấp

Sơ cấp

Trung cấp trở lên

Chứng chỉ

Anh văn

NN khác

CVCC và tương đương

CVC và tương đương

CV và tương đương

Đại học trở lên

Chứng chỉ

Đại học trở lên

Chứng chỉ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

31

33

34

35

36

37

38

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

HĐLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

HĐLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 48/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

CHI CHO HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Năm...............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Tổng cục Môi trường

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Các nguồn chi

Mã số

Tổng chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

Chia ra

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Khác

A

B

C

1

2

3

4

 

Tổng số

 

 

 

 

 

I

Chi từ nguồn ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp môi trường

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp khoa học

 

 

 

 

 

4

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn tài trợ quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các nguồn chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

IV. GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO

Biểu số: 01/STNMT. Kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích đo đạc bản đồ địa chính (theo từng tỷ lệ bản đồ: 1/200, 1/500, 1/1.000, 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000) và số xã, phường, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 1: ghi diện tích tự nhiên tương ứng với đơn vị hành chính ghi ở cột B;

Cột 2: ghi tổng diện tích đã đo vẽ bản đồ địa chính lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Cột 3, 4, 5, 6, 7, 8: ghi diện tích đã đo vẽ bản đồ địa chính tương ứng với từng tỷ lệ bản đồ 1/200, 1/500, 1/1.000, 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000 lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 9: ghi tổng số xã, phường, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu thống kê, tổng hợp của cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

- Các đề án, dự án về đo đạc lập bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu về đất đai.

Biểu số: 02/STNMT. Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chia theo loại đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (gọi chung là giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chia theo từng loại đất lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi loại đất thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Cột 1, 2: ghi diện tích, số thửa đất cần cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tương ứng với loại đất ghi ở cột B;

Cột 3, 4: ghi diện tích đã đăng ký, đã cấp giấy chứng nhận theo bản đồ địa chính và theo các tài liệu khác;

Cột 5, 6: ghi số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã đăng ký, đã cấp theo bản đồ địa chính và theo các tài liệu khác;

Cột 7: ghi số thửa đã đăng ký, đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Cột 8: ghi số thửa đã đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Cột 9: ghi số thửa đã đăng ký, không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Cột 10: ghi số thửa chưa đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu thống kê, tổng hợp của cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các đề án, dự án về đo đạc lập bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu về đất đai.

Biểu số: 03/STNMT. Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1. Phạm vi thống kê

Thống kê việc thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đã được Chính phủ xét duyệt lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo Nghị quyết đã được Chính phủ xét duyệt;

Cột 1, 2: ghi diện tích theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đã được Chính phủ xét duyệt tương ứng với các chỉ tiêu ghi ở cột B;

Cột 3: ghi diện tích thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến hết năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

Số liệu thống kê, tổng hợp của cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 04/STNMT. Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1. Phạm vi thống kê

Thống kê giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến của các loại đất: đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn theo từng loại xã (đồng bằng, trung du, miền núi) và của các loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị theo từng loại đô thị (đặc biệt, loại I, II, III, IV, V) trên cơ sở bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu về giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với từng loại xã, loại đô thị;

Từ cột 1 đến cột 11: ghi giá đất của các loại đất (đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị) tương ứng với các chỉ tiêu ghi ở cột B.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành.

Biểu số: 05/STNMT. Diện tích đất thu hồi thực hiện các dự án khi nhà nước thu hồi đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích các loại đất bị thu hồi thực hiện các dự án khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại đất;

Cột 1: ghi tổng diện tích đất bị thu hồi thực hiện các dự án khi nhà nước thu hồi đất;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 7 + Cột 8

Cột 2: ghi diện tích đất thu hồi của hộ gia đình cá nhân;

Cột 3 ghi tổng số diện tích đất thu hồi của các tổ chức trong nước;

Cột 3 = Cột 4 + Cột 5 + Cột 6

Cột 4, 5, 6: ghi diện tích đất thu hồi của các tổ chức trong nước (tổ chức kinh tế; cơ quan đơn vị của Nhà nước, tổ chức sự nghiệp công lập; tổ chức khác);

Các 7: ghi diện tích đất thu hồi của tổ chức, cá nhân nước ngoài;

Cột 8: ghi diện tích đất thu hồi của cộng đồng dân cư.

3. Nguồn số liệu

Số liệu thống kê, tổng hợp của cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 06/STNMT. Kết quả thực hiện bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê kết quả thực hiện bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 1: ghi tổng diện tích bồi thường bằng đất;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

Cột 2, 3 ,4: ghi diện tích đất bồi thường bằng đất theo từng loại đất (đất ở, đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải đất ở);

Cột 5: ghi tổng số tiền bồi thường bằng tiền;

Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Cột 6, 7, 8: ghi số tiền bồi thường bằng tiền theo từng loại đất (đất ở, đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải đất ở);

Cột 9: ghi số tiền bồi thường tài sản gắn liền với đất;

Cột 10: ghi tổng số tiền hỗ trợ đất thu hồi bằng tiền;

Cột 10 = Cột 11 + Cột 12 + Cột 13 + Cột 14

Cột 11, 12, 13, 14: ghi số tiền hỗ trợ đất thu hồi bằng tiền theo loại hỗ trợ (hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất; hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm; hỗ trợ tái định cư; hỗ trợ khác).

3. Nguồn số liệu

Số liệu thống kê, tổng hợp của cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 07/STNMT. Kết quả thực hiện bố trí tái định cư khi nhà nước thu hồi đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê kết quả thực hiện bố trí tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 1: ghi diện tích đất bố trí tái định cư;

Cột 2: ghi số hộ được giao đất tái định cư;

Cột 3: ghi diện tích nhà bố trí tái định cư;

Cột 4: ghi số hộ được giao nhà tái định cư.

3. Nguồn số liệu

Số liệu thống kê, tổng hợp của cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 08/STNMT. Kết quả tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê kết quả tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất theo các tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất;

Cột 1: ghi địa điểm thực hiện dự án;

Cột 2: ghi thời gian thực hiện;

Cột 3: ghi loại đất được giao, cho thuê;

Cột 4: ghi diện tích được giao, cho thuê;

Cột 5: ghi giá/ đơn giá khởi điểm;

Cột 6: ghi tổng giá trị/ kết quả giá đấu thành.

3. Nguồn số liệu

Số liệu thống kê, tổng hợp của cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện; các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 09/STNMT. Diện tích đất bị thoái hoá

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích các loại đất bị thoái hóa theo các loại hình thoái hóa đất trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo định kỳ 5 năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại đất;

Cột 1: ghi tổng diện tích điều tra;

Cột 2, 3, 4: ghi tổng diện tích đất bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Cột 2 = Cột 5 + Cột 8 + Cột 11 + Cột 14 + Cột 17 + Cột 20 + Cột 23

Cột 3 = Cột 6 + Cột 9 + Cột 12 + Cột 15 + Cột 18 + Cột 21 + Cột 24

Cột 4 = Cột 7 + Cột 10 + Cột 13 + Cột 16 + Cột 19 + Cột 22 + Cột 25

Cột 5, 6, 7: ghi diện tích đất bị suy giảm độ phì ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Cột 8, 9, 10: ghi diện tích bị xói mòn ở các mức độ yếu, trung bình, mạnh;

Cột 11, 12, 13: ghi diện tích đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Cột 14, 15, 16: ghi diện tích đất bị kết von, đá ong hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Cột 17, 18, 19: ghi diện tích đất bị mặn hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Cột 20, 21, 22: ghi diện tích đất bị phèn hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Cột 23, 24, 24: ghi diện tích đất bị thoái hóa khác (đất bị sạt lở, đất bị glây hóa) ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các dự án điều tra thoái hóa đất do các Bộ ngành và địa phương thực hiện.

Biểu số: 10/STNMT. Diện tích đất bị ô nhiễm

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích các loại đất bị ô nhiễm theo các loại hình ô nhiễm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo định kỳ 5 năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại đất;

Cột 1: ghi tổng diện tích điều tra;

Cột 2: ghi tổng số điểm đất bị ô nhiễm;

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6

Cột 4, 6: ghi số điểm đất bị ô nhiễm theo từng loại hình ô nhiễm (ô nhiễm kim loại nặng; ô nhiễm hóa chất sử dụng trong nông nghiệp);

Cột 3: ghi tổng số diện tích đất bị ô nhiễm;

Cột 3 = Cột 5 + Cột 7

Cột 5, 7: ghi diện tích đất bị ô nhiễm theo từng loại hình ô nhiễm (ô nhiễm kim loại nặng; ô nhiễm hóa chất sử dụng trong nông nghiệp);

Cột 8: ghi tổng số điểm đất cận ô nhiễm;

Cột 8 = Cột 10 + Cột 12

Cột 10, 12: ghi số điểm đất cận ô nhiễm theo từng loại hình ô nhiễm (ô nhiễm kim loại nặng; ô nhiễm hóa chất sử dụng trong nông nghiệp);

Cột 9: ghi tổng số diện tích đất cận ô nhiễm;

Cột 9 = Cột 11 + Cột 13

Cột 11, 13: ghi diện tích đất cận ô nhiễm theo từng loại hình ô nhiễm (ô nhiễm kim loại nặng; ô nhiễm hóa chất sử dụng trong nông nghiệp).

3. Nguồn số liệu

- Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các dự án điều tra ô nhiễm đất do các Bộ ngành và địa phương thực hiện.

Biểu số: 11/STNMT. Diện tích được điều tra, đánh giá nước dưới đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích được điều tra, đánh giá nước dưới đất trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến hết ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các tầng chứa nước theo các vùng điều tra, đánh giá;

Cột 1, 2, 3, 4: ghi diện tích được điều tra đánh giá trong năm báo cáo tương ứng với từng tỷ lệ bản đồ (1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000);

Cột 5: ghi trữ lượng nước được điều tra, đánh giá trong năm báo cáo;

Cột 6, 7, 8, 9: ghi diện tích được điều tra đánh giá lũy kế đến hết ngày 31/12 năm báo cáo tương ứng với từng tỷ lệ bản đồ (1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000);

Cột 10: ghi trữ lượng nước được điều tra, đánh giá lũy kế đến hết ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các đề án, dự án điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất do địa phương thực hiện hoàn thành trong kỳ báo cáo.

Biểu số: 12/STNMT. Tổng lượng nước mặt các lưu vực sông chính

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tổng lượng nước mặt các lưu vực sông chính trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm báo cáo theo định kỳ 5 năm.

Danh mục các lưu vực sông chính bao gồm các lưu vực sông liên tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các lưu vực sông;

Cột C: ghi mã số các lưu vực sông;

Cột 1: ghi chiều dài sông;

Cột 2: ghi diện tích lưu vực sông;

Cột 3, 4, 5: ghi tổng lượng nước mặt trong mùa mưa, mùa khô và cả năm tương ứng với các lưu vực sông ghi ở cột B của năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Số liệu quan trắc tại các trạm quan trắc thủy văn ở các cửa sông của lưu vực sông tính toán.

Biểu số: 13/STNMT. Mức thay đổi mực nước dưới đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê mức thay mực nước dưới đất (mực nước trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm) tại các công trình quan trắc theo các tầng chứa nước trong các vùng quan trắc của năm báo cáo so với năm gốc (năm trước hoặc 5 năm trước).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các công trình quan trắc theo các tầng chứa nước trong các vùng quan trắc;

Cột C: ghi mã số các công trình quan trắc;

Cột 1, 2, 3: ghi mực nước dưới đất trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm gốc;

Cột 4, 5, 6: ghi mực nước dưới đất trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm báo cáo;

Cột 7, 8, 9: ghi mức thay đổi mực nước dưới đất trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm báo cáo so với năm gốc;

Cột 7 = Cột 4 - Cột 1

Cột 8 = Cột 5 - Cột 2

Cột 9 = Cột 6 - Cột 3.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Số liệu quan trắc tại các công trình quan trắc do địa phương thực hiện và tại các công trình khai thác nước dưới đất đã được cấp phép.

Biểu số: 14/STNMT. Mức thay đổi tổng lượng nước mặt các lưu vực sông chính

1. Phạm vi thống kê

Thống kê mức thay đổi tổng lượng nước mặt của các lưu vực sông chính trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong năm báo cáo so với năm gốc (5 năm trước).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các lưu vực sông;

Cột C: ghi mã số các lưu vực sông;

Cột 1, 2, 3: ghi tổng lượng nước mặt (mùa mưa, mùa khô, cả năm) của lưu vực sông trong năm gốc;

Cột 4, 5, 6: ghi tổng lượng nước mặt (mùa mưa, mùa khô, cả năm) của lưu vực sông trong năm báo cáo;

Cột 7, 8, 9: ghi mức thay đổi tổng lượng nước mặt (mùa mưa, mùa khô, cả năm) của lưu vực sông năm báo cáo so với năm gốc;

Cột 7 = Cột 4 - Cột 1

Cột 8 = Cột 5 - Cột 2

Cột 9 = Cột 6 - Cột 3.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Số liệu quan trắc tại các trạm quan trắc thủy văn của địa phương ở các cửa sông của lưu vực sông tính toán.

Biểu số: 15/STNMT. Tổng lượng khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước đã được cấp phép trên các lưu vực sông chính

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tổng lượng khai thác sử dụng tài nguyên nước (nước mặt, nước dưới đất), xả nước thải vào nguồn nước đã được cấp phép theo từng lưu vực sông chính trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp phép lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các giấy phép còn hiệu lực thi hành).

Riêng khai thác nước dưới đất thống kê chi tiết theo từng tầng chứa nước.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các lưu vực sông;

Cột C: ghi mã số các lưu vực sông;

Cột 1, 2: ghi số giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho thủy điện đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 3, 4: ghi công suất phát điện các nhà máy thủy điện đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép trong năm báo cáo và lũy kế ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 5, 6: ghi số giấy phép khai thác nước mặt cho các mục đích khác đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 7, 8: ghi tổng lượng nước mặt đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép khai thác sử dụng cho các mục đích khác trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 9, 10: ghi số giấy phép khai thác nước dưới đất đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 11, 12: ghi tổng lượng nước dưới đất đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép khai thác sử dụng trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 13, 14: ghi số giấy phép xả nước thải vào nguồn nước đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 15, 16: ghi tổng lượng nước thải đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép xả nước thải vào nguồn nước trong năm báo cáo và lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Số liệu cấp phép tài nguyên nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 16/STNMT. Trữ lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng

1. Phạm vi thống kê

Thống kê trữ lượng khoáng sản rắn đã được Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản rắn;

Cột C: ghi đơn vị tính của từng loại khoáng sản;

Cột 1: ghi tổng trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt trong năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

Cột 2, 3, 4: ghi trữ lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) trong năm báo cáo;

Cột 5: ghi tổng trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Cột 6, 7, 8: ghi trữ lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Quyết định của Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phê duyệt trữ lượng khoáng sản rắn.

Biểu số: 17/STNMT. Trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng

1. Phạm vi thống kê

Thống kê trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các giấy phép còn hiệu lực thi hành).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản rắn;

Cột C: ghi đơn vị tính;

Cột 1: ghi tổng trữ lượng khoáng sản rắn đã được cấp phép lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

Cột 2, 3, 4: ghi trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã được cấp phép phân theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 5: ghi tổng trữ lượng khoáng sản rắn đã khai thác lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Cột 6, 7, 8: ghi trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã khai thác phân theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 9: ghi tổng trữ lượng khoáng sản rắn còn lại đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 9 = Cột 10 + Cột 11 + Cột 12

Cột 10, 11, 12: ghi trữ lượng các loại khoáng sản rắn còn lại phân theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu thống kê, tổng hợp của các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Quyết định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương về cấp phép khai thác khoáng sản rắn.

Biểu số: 18/STNMT. Số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản được cấp

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản (bao gồm cả cả giấy phép gia hạn) do Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp lũy kế đến ngày 31/12 năm báo (chỉ thống kê các giấy phép còn hiệu lực thi hành).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản;

Cột 1, 2: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp trong năm báo cáo;

Cột 3, 4: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp trong năm báo cáo;

Cột 5, 6: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 7, 8: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Số liệu cấp phép tài nguyên khoáng sản của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 19/STNMT. Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản;

Cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7 + Cột 9 + Cột 11

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 + Cột 10 + Cột 12

Cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ theo quy định của Luật di sản văn hóa;

Cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất;

Cột 7, 8: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh hoặc nếu tiến hành hoạt động khoáng sản có thể gây ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh;

Cột 9, 10: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất do cơ sở tôn giáo sử dụng;

Cột 11, 12: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, kết quả thăm dò khoáng sản;

- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản.

Biểu số: 20/STNMT. Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các loại khoáng sản;

Cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8

Cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do yêu cầu về quốc phòng, an ninh;

Cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do bảo tồn thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đang được Nhà nước xem xét, công nhận hoặc phát hiện trong quá trình thăm dò, khai thác khoáng sản;

Cột 7, 8: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, kết quả thăm dò khoáng sản;

- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.

Biểu số: 21/STNMT. Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các loại khoáng sản;

Cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6

Cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đã được Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phê duyệt kết quả khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.

Biểu số: 22/STNMT. Nồng độ các chất trong môi trường không khí (tại các trạm quan trắc tự động)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về nồng độ một số chất trong môi trường không khí bao gồm nitơ đioxit (NO2), lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon monoxit (CO), ôzôn (O3), bụi lơ lửng (TSP), bụi ≤ 10μm (PM10), bụi  ≤ 2,5μm (PM2,5), Chì (Pb) tại các trạm quan trắc tự động trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 8: ghi giá trị quan trắc trung bình năm của mỗi chất NO2, SO2, CO, O3, TSP, PM10PM2,5, Pb tương ứng với các trạm quan trắc ghi tại cột B.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu quan trắc, báo cáo tại các Trạm quan trắc tự động của các Bộ, ngành và địa phương;

- Các chương trình quan trắc chuyên đề, chương trình quan trắc của các Bộ, ngành, địa phương.

Biểu số: 23/STNMT. Nồng độ các chất trong môi trường không khí (tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân tích tại phòng thí nghiệm)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc, tổng hợp về nồng độ một số chất trong môi trường không khí bao gồm nitơ đioxit (NO2), lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon monoxit (CO), ôzôn (O3), bụi lơ lửng (TSP), bụi ≤ 10μm (PM10), bụi  ≤ 2,5μm (PM2,5), chì (Pb) tại các điểm quan trắc lấy mẫu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các điểm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các điểm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 8: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất NO2, SO2, CO, O3, TSP, PM10PM2,5, Pb tương ứng với các điểm quan trắc ghi tại cột B.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu quan trắc, báo cáo tại các điểm quan trắc của các Bộ, ngành và địa phương;

- Các chương trình quan trắc chuyên đề, chương trình quan trắc của các Bộ, ngành, địa phương.

Biểu số: 24/STNMT. Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn cho phép

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí bao gồm nitơ đioxit (NO2), lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon monoxit (CO), ôzôn (O3), bụi lơ lửng (TSP), bụi ≤ 10μm (PM10), bụi  ≤ 2,5μm (PM2,5), Chì (Pb) vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép tại các trạm quan trắc không khí tự động trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19, 22: ghi tổng số ngày đo các chất NO2, SO2, CO, O3, TSP, PM10PM2,5, Pb trong môi trường không khí tại các trạm quan trắc;

Cột 2, 5, 8, 11, 14, 17, 20, 23: ghi tổng số ngày đo các chất NO2, SO2, CO, O3, TSP, PM10PM2,5, Pb trong không khí tại các trạm quan trắc có nồng độ vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép;

Cột 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24: ghi tỷ lệ các ngày đo các chất NO2, SO2, CO, O3, TSP, PM10PM2,5, Pb trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép;

Cột 3 = (Cột 2: Cột 1) x 100

Cột 6 = (Cột 5: Cột 4) x 100

Cột 9 = (Cột 8: Cột 7) x 100

Cột 12 = (Cột 11: Cột 10) x 100

Cột 15 = (Cột 14: Cột 13) x 100

Cột 18 = (Cột 17: Cột 16) x 100

Cột 21 = (Cột 20: Cột 19) x 100

Cột 24 = (Cột 23: Cột 22) x 100

3. Nguồn số liệu

- Số liệu quan trắc, báo cáo tại các trạm quan trắc của các Bộ, ngành và địa phương;

- Các chương trình quan trắc chuyên đề, chương trình quan trắc của các Bộ, ngành, địa phương.

Biểu số: 25/STNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước mặt

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất: DO, COD, BOD5, N-NO3- N-NH4+, P-PO43-, coliform, asen, chì, thủy ngân trong môi trường nước mặt tại các trạm/điểm quan trắc trên các lưu vực sông trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc theo từng lưu vực sông;

Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 10: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất: DO, COD, BOD5, N-NO3-, N-NH4+, P-PO43-, coliform, asen, chì, thủy ngân tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu quan trắc, báo cáo tại các trạm/điểm quan trắc của các Bộ, ngành và địa phương;

- Các chương trình quan trắc chuyên đề, chương trình quan trắc của các Bộ, ngành, địa phương.

Biểu số: 26/STNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước dưới đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất: N-NH4+, N-NO3-, coliform, kim loại nặng (asen, đồng, sắt, mangan, thủy ngân, chì) trong môi trường nước dưới đất tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 9: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất N-NH4+, N-NO3-, coliform, asen, đồng, sắt, mangan, thủy ngân, chì tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu quan trắc, báo cáo tại các trạm/điểm quan trắc của các Bộ, ngành và địa phương;

- Các chương trình quan trắc chuyên đề, chương trình quan trắc của các Bộ, ngành, địa phương.

Biểu số: 27/STNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển ven bờ

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất: tổng chất rắn lơ lửng (TSS), DO, N-NH4+, P-PO43-, tổng dầu mỡ khoáng, coliform, kim loại nặng (As, Pb, Hg, Cd, CN-, Cr, Fe) trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển ven bờ trong năm tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 13: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất tổng chất rắn lơ lửng (TSS), DO, N-NH4+, P-PO43-, tổng dầu mỡ khoáng, coliform, As, Pb, Hg, Cd, CN-, Cr, Fe tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu quan trắc, báo cáo tại các trạm/điểm quan trắc của các Bộ, ngành và địa phương;

- Các chương trình quan trắc chuyên đề, chương trình quan trắc của các Bộ, ngành, địa phương.

Biểu số: 28/STNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển gần bờ

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất: pH, kim loại nặng (Pb, Cd, Cr, Hg, As, CN-), tổng dầu mỡ khoáng trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển gần bờ trong năm tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 8: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất pH, Pb, Cd, Cr, Hg, As, CN-, tổng dầu mỡ khoáng tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu quan trắc, báo cáo tại các trạm/điểm quan trắc của các Bộ, ngành và địa phương;

- Các chương trình quan trắc chuyên đề, chương trình quan trắc của các Bộ, ngành, địa phương.

Biểu số: 29/STNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển xa bờ

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất: kim loại nặng (Pb, Cd, Cr, Hg, As, CN-), tổng dầu mỡ khoáng trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển xa bờ trong năm tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 7: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất Pb, Cd, Cr, Hg, As, CN-, tổng dầu mỡ khoáng tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu quan trắc, báo cáo tại các trạm/điểm quan trắc của các Bộ, ngành và địa phương;

- Các chương trình quan trắc chuyên đề, chương trình quan trắc của các Bộ, ngành, địa phương.

Biểu số: 30/STNMT. Hàm lượng các chất trong trầm tích đáy tại khu vực cửa sông, ven biển

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất: asen, chì, cadimi, đồng, kẽm, thủy ngân trong trầm tích đáy khu vực cửa sông ven biển trong năm tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 6: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất asen, chì, cadimi, đồng, kẽm, thủy ngân tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu quan trắc, báo cáo tại các trạm/điểm quan trắc của các Bộ, ngành và địa phương;

- Các chương trình quan trắc chuyên đề, chương trình quan trắc của các Bộ, ngành, địa phương.

Biểu số: 31/STNMT. Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích, tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên trên cạn (bao gồm vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên, khu bảo tồn loài - sinh cảnh, khu bảo vệ cảnh quan) được công nhận trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo theo định kỳ 5 năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các khu bảo tồn thiên nhiên trên cạn được thành lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 1: ghi tổng diện tích tự nhiên của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 2: ghi tổng diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên trên cạn được thành lập đến năm báo cáo;

Cột 2 = Cột 4 + Cột 5 + Cột 8 + Cột 11

Cột 3: ghi tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên;

Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100

Cột 4: ghi diện tích vườn quốc gia;

Cột 5: ghi tổng diện tích các khu dự trữ thiên nhiên;

Cột 5 = Cột 6 + Cột 7

Cột 6, 7: ghi diện tích các khu dự trữ thiên nhiên cấp quốc gia, cấp tỉnh;

Cột 8: ghi tổng diện tích các khu bảo tồn loài, sinh cảnh;

Cột 8 = Cột 9 + Cột 10

Cột 9, 10: ghi diện tích các khu bảo tồn loài, sinh cảnh cấp quốc gia, cấp tỉnh;

Cột 11: ghi tổng diện tích các khu bảo vệ cảnh quan;

Cột 11 = Cột 12 + Cột 13.

Cột 12, 13: ghi diện tích các khu bảo vệ cảnh quan cấp quốc gia, cấp tỉnh.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu thống kê, tổng hợp của cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện; các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Báo cáo kiểm kê đất đai trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Quyết định thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên của cơ quan có thẩm quyền.

Biểu số: 32/STNMT. Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng nhận quản lý môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng, tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng nhận quản lý môi trường (chứng nhận đạt tiêu chuẩn ISO 14001) trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các doanh nghiệp đang hoạt động).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 1: ghi tổng số doanh nghiệp đang hoạt động;

Cột 2: ghi tổng số doanh nghiệp đang hoạt động được cấp chứng chỉ quản lý môi trường;

Cột 3: ghi tỷ lệ doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường;

Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100.

3. Nguồn số liệu

Số liệu thống kê, tổng hợp của cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện; các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 33/STNMT. Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

1. Phạm vi thống kê

Thống kê khối lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại (trừ chất thải phóng xạ) trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được thu gom, xử lý trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi loại chất thải nguy hại;

Cột 1: ghi tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 2: ghi lượng chất thải nguy hại được thu gom;

Cột 3: ghi tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom;

Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100

Cột 4: ghi lượng chất thải nguy hại được xử lý;

Cột 5: ghi tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý;

Cột 5 = (Cột 4 : Cột 1) x 100.

3. Nguồn số liệu

Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 34/STNMT. Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng, tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (bao gồm các cơ sở được xác định trong Quyết định của số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng; Quyết định số 1788/2013/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đến năm 2020; các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng mới phát sinh do Thủ tướng Chính phủ và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định) đã được cấp giấy chứng nhận hoàn thành các biện pháp xử lý ô nhiễm triệt để trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi loại hình cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;

Cột 1: ghi tổng số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng tương ứng với các loại hình cơ sở ghi ở cột B;

Cột 2: ghi tổng số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý;

Cột 3: ghi tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý;

Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100.

3. Nguồn số liệu

Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 35/STNMT. Các sự cố môi trường trên đất liền

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số vụ sự cố môi trường trên đất liền xảy ra trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 1: ghi số vụ sự cố hóa chất nghiêm trọng xảy ra;

Cột 2: ghi số vụ sự cố môi trường khác khác xảy ra;

Cột 3: ghi tổng số vụ sự cố môi trường trên đất liền;

Cột 3 = Cột 1 + Cột 2.

3. Nguồn số liệu

Số liệu thống kê, tổng hợp của cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 36/STNMT. Tỷ lệ số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng, tỷ lệ các khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 1: ghi tổng số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được phát hiện;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3

Cột 2, 3: ghi số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được phát hiện theo từng loại khu vực bị ô nhiễm (khu vực đất bị ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu, chất độc hóa học do chiến tranh hoặc chất độc hại khác; khu vực bãi chôn lấp không hợp vệ sinh đã dừng hoạt động hoặc đóng cửa);

Cột 4: ghi tổng số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo;

Cột 4 = Cột 5 + Cột 6

Cột 5, 6: ghi số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được phát hiện theo từng loại khu vực bị ô nhiễm (khu vực đất bị ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu, chất độc hóa học do chiến tranh hoặc chất độc hại khác; khu vực bãi chôn lấp không hợp vệ sinh đã dừng hoạt động hoặc đóng cửa);

Cột 7: ghi tỷ lệ phần trăm số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo.

Cột 7 = (Cột 4 : Cột 1) x 100

3. Nguồn số liệu

Số liệu thống kê, tổng hợp của cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 37/STNMT. Tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày đêm trở lên có hệ thống xử lý nước thải bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng, tỷ lệ các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và cơ sở sản xuất kinh doanh ngoài khu, cụm công nghiệp (gọi chung là cơ sở sản xuất, kinh doanh) phát sinh nước thải trên 50 m3/ngày trở lên có hệ thống xử lý nước thải bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 1: ghi tổng số cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày đêm trở lên;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

Cột 2, 3, 4: ghi số cơ sở sản xuất, kinh doanh (khu công nghiệp; cụm công nghiệp; cơ sở sản xuất kinh doanh ngoài khu, cụm công nghiệp) phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày đêm trở lên;

Cột 5: ghi tổng số cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày đêm trở lên có hệ thống xử lý nước thải bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;

Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Cột 6, 7, 8: ghi số cơ sở sản xuất, kinh doanh (khu công nghiệp; cụm công nghiệp; cơ sở sản xuất kinh doanh ngoài khu, cụm công nghiệp) phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày đêm trở lên có hệ thống xử lý nước thải bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng;

Cột 9: ghi tỷ lệ phần trăm số cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày đêm trở lên có hệ thống xử lý nước thải đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.

Cột 9 = (Cột 5 : Cột 1) x 100

3. Nguồn số liệu

Số liệu thống kê, tổng hợp của cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 38/STNMT. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Cột 1: ghi tổng số khu, bãi chôn lấp chất thải rắn;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5

Các cột 2, 3, 4, 5: ghi số khu, bãi chôn lấp chất thải rắn chia theo quy mô bãi chôn lấp: nhỏ (diện tích dưới 10 ha), vừa (diện tích 10-<30 ha), lớn (diện tích 30-<50 ha), rất lớn (diện tích ≥ 50 ha);

Cột 6: ghi tổng số khu, bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh;

Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10

Các cột 7, 8, 9, 10: ghi số khu, bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh chia theo quy mô bãi chôn lấp: nhỏ (diện tích dưới 10 ha), vừa (diện tích 10-<30 ha), lớn (diện tích 30-<50 ha), rất lớn (diện tích ≥ 50 ha);

Cột 11: ghi tỷ lệ phần trăm bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh.

Cột 11 = (Cột 6 : Cột 1) x 100

3. Nguồn số liệu

Số liệu thống kê, tổng hợp của cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 39/STNMT. Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị từ loại IV trở lên được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

1. Phạm vi thống kê

Thống kê khối lượng, tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị từ loại IV trở lên được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi loại đô thị;

Cột 1: ghi tổng khối lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh;

Cột 2, 3: ghi khối lượng và tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được thu gom;

Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100

Cột 4, 5: ghi khối lượng và tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.

Cột 5 = (Cột 4 : Cột 1) x 100

3. Nguồn số liệu        

Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 40/STNMT. Số vụ, số lượng dầu tràn và hoá chất rò rỉ trên biển, diện tích bị ảnh hưởng

1. Phạm vi thống kê

Thống kê các sự cố dầu tràn (loại dầu tràn, khối lượng dầu tràn, diện tích bị ảnh hưởng) và sự cố hóa chất rò rỉ trên biển (loại hóa chất rò rỉ, khối lượng hóa chất rò rỉ, diện tích bị ảnh hưởng) trên các vùng biển do tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quản lý trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các vùng biển và mô tả sơ bộ về sự cố dầu tràn và hóa chất rò rỉ;

Cột C, D: ghi tọa độ khu vực xảy ra các vụ dầu tràn, hóa chất rò rỉ (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1: ghi thời gian xảy ra các vụ dầu tràn, hóa chất rò rỉ trên biển;

Cột 2, 3, 4: ghi các thông số của các vụ dầu tràn trên biển (loại dầu tràn, khối lượng dầu tràn, diện tích bị ảnh hưởng);

Cột 5, 6, 7: ghi các thông số của các vụ hóa chất rò rỉ trên biển (loại hóa chất rò rỉ, khối lượng hóa chất rò rỉ, diện tích bị ảnh hưởng).

3. Nguồn số liệu

Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 41/STNMT. Số lượng các hải đảo được lập hồ sơ quản lý

1. Phạm vi thống kê

Thống kê các hải đảo được lập hồ sơ quản lý theo các Quyết định phê duyệt hồ sơ tài nguyên hải đảo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có biển trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các hải đảo;

Cột 1, 2: ghi loại hải đảo tương ứng (bảo vệ, bảo tồn; khai thác, sử dụng);

Cột 3, 4: ghi thời gian lập hồ sơ và thời gian cập nhật gần nhất;

Cột 5, 6: ghi tọa độ của hải đảo theo kinh độ, vĩ độ;

Cột 7, 8, 9, 10: ghi vị trí của hải đảo (xã, huyện, khoảng cách tới đất liền, thuộc tờ bản đồ).

3. Nguồn số liệu

- Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Quyết định của Ủy ban nhân dân  tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phê duyệt hồ sơ tài nguyên hải đảo.

Biểu số: 42/STNMT. Chiều dài bờ biển và diện tích vùng bờ được áp dụng quản lý tổng hợp

1. Phạm vi thống kê

Thống kê về chiều dài và diện tích vùng bờ được quản lý tổng hợp theo các Chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ do Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có biển phê duyệt lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các xã, phường, thị trấn thuộc các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có biển;

Cột 1, 2: ghi tổng chiều dài bờ biển, tổng diện tích vùng bờ được áp dụng quản lý tổng hợp trong năm báo cáo;

Cột 3, 4: ghi tổng chiều dài bờ biển, tổng diện tích vùng bờ được áp dụng quản lý tổng hợp lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phê duyệt chương trình trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ.

Biểu số: 43/STNMT. Diện tích các khu vực biển được giao, cho thuê đang khai thác, sử dụng

1. Phạm vi thống kê

Thống kê toàn bộ diện tích khu vực biển đang được các tổ chức, cá nhân sử dụng để khai thác, sử dụng tài nguyên biển theo giấy chứng nhận đầu tư, giấy phép hoặc quyết định cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên khu vực biển được giao, cho thuê;

Cột 1: ghi tổng diện tích các khu vực biển đã cho thuê trong năm báo cáo;

Cột 2: ghi tổng diện tích khu vực biển đã giao trong năm báo cáo;

Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Cột 3, 4, 5, 6, 7, 8: ghi diện tích khu vực biển đã giao theo 06 nhóm được quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường, trong đó:

 Nhóm 1: Sử dụng khu vực biển để khai thác năng lượng gió, sóng, thủy triều, dòng hải lưu;

Nhóm 2: Sử dụng khu vực biển để xây dựng hệ thống ống dẫn ngầm, lắp đặt cáp viễn thông, cáp điện;

Nhóm 3: Sử dụng khu vực biển để xây dựng các công trình nổi, ngầm, đảo nhân tạo, công trình xây dựng dân dụng trên biển, các hoạt động lấn biển;

Nhóm 4: Sử dụng khu vực biển để làm vùng nước cảng biển, cảng nổi, cảng dầu khí và các cảng, bến khác (gồm: vùng nước trước cầu cảng, vùng quay trở tàu, khu neo đậu, khu chuyển tải, vùng đón trả hoa tiêu, vùng kiểm dịch; vùng để xây dựng luồng cảng biển và các công trình phụ trợ khác), vùng nước phục vụ hoạt động cơ sở sửa chữa, đóng mới tàu biển, xây dựng cảng cá, bến cá; vùng nước phục vụ hoạt động vui chơi, giải trí, đón trả khách, khu neo đậu, trú nghỉ đêm của tàu thuyền du lịch; thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nước biển làm mát cho các nhà máy; trục vớt hiện vật, khảo cổ;

Nhóm 5: Sử dụng khu vực biển để đổ thải bùn nạo vét;

Nhóm 6: Các hoạt động sử dụng khu vực biển khác.

Cột 9: ghi tổng diện tích các khu vực biển đã cho thuê lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 10: ghi tổng diện tích khu vực biển đã giao lũy kế đến  ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 10 = Cột 11 + Cột 12 + Cột 13 + Cột 14 + Cột 15 + Cột 16

Cột 11, 12, 13, 14, 15, 16: ghi diện tích khu vực biển đã giao theo 06 nhóm được quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các Quyết định giao khu vực biển của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 44/STNMT. Số lượng giấy phép nhận chìm ở biển được cấp

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng giấy phép; loại vật, chất được nhận chìm ở biển do Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các giấy phép còn hiệu lực thi hành).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi loại vật, chất nhận chìm;

Cột 1, 2, 3, 4: ghi số giấy phép, khối lượng, kích thước và diện tích lượng vật, chất được cấp phép nhận chìm trong năm báo cáo;

Cột 5, 6, 7, 8: ghi số giấy phép, khối lượng, kích thước và diện tích lượng vật, chất được cấp phép nhận chìm lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

3. Nguồn số liệu

- Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các Giấy phép nhận chìm ở biển do Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp.

Biểu số: 45/STNMT. Số vụ việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền hoặc được giao được giải quyết

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tổng số vụ việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trong các lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác thuộc thẩm quyền thụ lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc được giao đã được giải quyết theo định kỳ 6 tháng và cả năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi loại vụ việc (tranh chấp, khiếu nại, tố cáo);

Cột 1: ghi tổng số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao trong kỳ;

Cột 1 = Cột 2+ Cột 3+ Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9

Cột 2 đến cột 9: ghi số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao chia theo các lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác tương ứng với các chỉ tiêu ghi ở cột B.

3. Nguồn số liệu

Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 46/STNMT. Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra

1. Phạm vi thống kê

Thống kê kết quả thanh tra, kiểm tra; xử lý vi phạm qua thanh tra, kiểm tra đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác quản lý hành chính và quản lý chuyên ngành theo các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường theo định kỳ 6 tháng hoặc cả năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi hình thức xử lý vi phạm qua thanh tra, kiểm tra;

Cột C: ghi đơn vị tính;

Cột 1: ghi số cuộc thanh tra, kiểm tra;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10

Cột 2: ghi kết quả thanh tra, kiểm tra hành chính;

Cột 3 đến cột 10: ghi kết quả thanh tra, kiểm tra chuyên ngành theo các lĩnh vực: đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo và lĩnh vực khác.

3. Nguồn số liệu

Số liệu thống kê, tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 47/STNMT. Số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức ngành tài nguyên và môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng lao động làm việc trong các cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các cấp đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường các cấp;

Cột 1: ghi tổng số biên chế được giao;

Cột 2: ghi tổng số cán bộ, công chức, viên chức hiện có;

Cột 3, 4, 5, 6: ghi số cán bộ, công chức, viên chức là nữ, Đảng viên, dân tộc thiểu số, tôn giáo;

Cột 7, 8, 9, 10, 11: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo ngạch (chuyên viên cao cấp và tương đương, chuyên viên chính và tương đương, chuyên viên và tương đương, cán sự và tương đương, nhân viên);

Cột 12, 13: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo chức danh khoa học (giáo sư, phó giáo sư);

Cột 14 đến cột 33: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo trình độ đào tạo về chuyên môn (tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, sơ cấp); chính trị (cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp); tin học (trung cấp trở lên, chứng chỉ); ngoại ngữ anh văn và ngoại ngữ khác (trung cấp trở lên, chứng chỉ); chứng chỉ tiếng dân tộc; quản lý nhà nước (chuyên viên cao cấp và tương đương, chuyên viên chính và tương đương, chuyên viên và tương đương);

Cột 34, 35, 36, 37, 38: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo độ tuổi (từ 30 tuổi trở xuống, từ 31 đến 40 tuổi, từ 41 đến 50 tuổi, từ 51 đến 60 tuổi, trên tuổi nghỉ hưu).

3. Nguồn số liệu

Số liệu thống kê, tổng hợp của cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Biểu số: 48/STNMT. Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê các nguồn kinh phí chi cho hoạt động bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, bao gồm chi từ nguồn ngân sách nhà nước (chi sự nghiệp môi trường, chi sự nghiệp kinh tế, chi sự nghiệp khoa học, chi đầu tư phát triển...), chi từ nguồn tài trợ quốc tế và các khoản chi khác do các tổ chức, cá nhân thực hiện trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các nguồn kinh phí chi cho hoạt động bảo vệ môi trường;

Cột 1: ghi tổng số chi cho hoạt động bảo vệ môi trường;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

Cột 2: ghi các khoản chi cho hoạt động bảo vệ môi trường từ ngân sách trung ương;

Cột 3: ghi các khoản chi cho hoạt động bảo vệ môi trường từ ngân sách địa phương;

Cột 4: ghi các khoản chi cho hoạt động bảo vệ môi trường từ các nguồn khác.

3. Nguồn số liệu

Số liệu thống kê, tổng hợp của các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương./.

Biểu số: 11/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau

 

DIỆN TÍCH ĐƯỢC ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ

NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Năm...............

Đơn vị báo cáo: Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Cục Quản lý tài nguyên nước

STT

Vùng điều tra, đánh giá

Mã số

Trong năm báo cáo

Lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo

Diện tích điều tra, đánh giá theo tỷ lệ bản đồ (km2)

Trữ lượng (triệu m3)

Diện tích điều tra, đánh giá theo tỷ lệ bản đồ (km2)

Trữ lượng (triệu m3)

1/25.000

1/50.000

1/100.000

1/200.000

1/25.000

1/50.000

1/100.000

1/200.000

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vùng điều tra, đánh giá A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tầng chứa nước X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tầng chứa nước Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vùng điều tra, đánh giá B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi