Thông tư 23/2009/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 23/2009/TT-BTNMT

Thông tư 23/2009/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:23/2009/TT-BTNMTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Mạnh Hiển
Ngày ban hành:16/11/2009Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

THÔNG TƯ

CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 23/2009/TT-BTNMT

NGÀY 16 THÁNG 11 NĂM 2009

QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA

NGHIỆM THU SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUY ĐỊNH:

Điều 1. Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ được ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Mạnh Hiển

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

KIỂM TRA NGHIỆM THU SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2009 /TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009

của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ được biên soạn cho các nội dung công việc Kiểm tra nghiệm thu và Quản lý công trình (giám sát thi công, lập hồ sơ kiểm tra nghiệm thu, hồ sơ quyết toán và thẩm định hồ sơ kiểm tra nghiệm thu, hồ sơ quyết toán) thuộc các khối sản phẩm sau:

- Đo đạc hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc gia và chuyên dụng

- Đo đạc địa hình

- Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức này phục vụ việc lập, giao kế hoạch và tính đơn giá sản phẩm để lập dự toán và quyết toán cho công tác kiểm tra nghiệm thu cấp chủ đầu tư đối với sản phẩm đo đạc bản đồ thực hiện bằng ngân sách nhà nước trong Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3. Quy định chung

3.1. Định mức được xây dựng theo phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, phân tích tính toán và phương pháp kinh nghiệm).

3.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:

3.2.1. Định mức lao động công nghệ: định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là Định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để kiểm tra nghiệm thu một sản phẩm đo đạc bản đồ.

Nội dung của định mức lao động bao gồm:

a) Nội dung công việc: nêu các thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc;

b) Định biên: quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc. Cấp bậc kỹ thuật công việc xác định theo các quy định tại Nghị định số 204/2004/NĐ – CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

c) Định mức:

+ Quy định thời gian lao động cần thiết để thực hiện bước công việc.

+ Đơn vị tính là công nhóm/đơn vị sản phẩm.

+ Thời gian làm việc một công là 8 giờ; riêng trên biển là 6 giờ.

3.2.2. Định mức vật tư và thiết bị

a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc).

- Định mức sử dụng vật liệu: quy định số lượng vật liệu cần thiết sử dụng để kiểm tra nghiệm thu một sản phẩm đo đạc bản đồ.

- Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị để kiểm tra nghiệm thu một sản phẩm đo đạc bản đồ. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.

b) Thời hạn sử dụng dụng cụ, thiết bị là thời gian sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.

- Thời hạn sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là tháng

- Thời hạn sử dụng thiết bị: theo quy định tại các Thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

c) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị, 8 giờ làm việc trong 1 ca và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.

Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:

Mức điện năng = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt.

d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.

đ) Mức vật liệu nhỏ và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.

3.3. Quy định viết tắt

Nội dung viết tắt

Chữ viết tắt

Số thứ tự

TT

Đơn vị tính

ĐVT

Thuỷ chuẩn kỹ thuật

TC KT

Bản đồ địa chính cơ sở

BĐĐCCS

Bản đồ địa hình

BĐĐH

Tỷ lệ

TL

Khống chế ảnh

KCA

Bình đồ ảnh

BĐA

Cơ sở dữ liệu

CSDL

Đối tượng địa lý

ĐTĐL

Mô hình số địa hình (Digital terrain model)

DTM

Kiểm tra nghiệm thu

KTNT

Kỹ sư bậc 5

KS5

Kỹ thuật viên bậc 4

KTV4

Lái xe bậc 3

LX3

Bảo hộ lao động

BHLĐ

Công suất

C.suất

Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành theo quyết định số 05/2006/QĐ-TNMT ngày 26/5/2006

ĐM05

Phần II

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

1- Nội dung công việc

1.1. Kiểm tra nghiệm thu sản phẩm

1.1.1. Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật tư, thiết bị, lập dự toán và kế hoạch KTNT; kiểm tra, đánh giá công tác kiểm tra nghiệm thu của đơn vị thi công.

1.1.2. Kiểm tra kỹ thuật, thẩm định, đánh giá chất lượng, xác định khối lượng các khối sản phẩm (bao gồm việc trực tiếp kiểm tra nội nghiệp, ngoại nghiệp, xử lý, giải quyết kỹ thuật theo thẩm quyền ; giám sát, chỉ đạo việc đo kiểm tra chất lượng công trình):

a) Đo đạc hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc gia và chuyên dụng

- Lưới thiên văn :

+ Chọn điểm, xây bệ: vị trí điểm theo đồ giải trên bản đồ và thực địa; quy cách chôn, chất lượng và kích thước bệ; nội dung, hình thức ghi chú điểm, biên bản bàn giao mốc, kiểm tra thực địa.

+ Đo ngắm, tính toán: tài liệu kiểm định, sơ đồ đo nối, tài liệu đo ngắm, đo kiểm tra, kết quả tính toán khái lược; sơ đồ tính toán bình sai, tài liệu tính toán bình sai.

- Lưới trọng lực :

+ Chọn điểm, chôn mốc: vị trí điểm theo đồ giải trên bản đồ và thực địa; quy cách chôn, chất lượng và kích thước mốc; nội dung, hình thức ghi chú điểm, biên bản bàn giao mốc, kiểm tra thực địa.

+ Đo ngắm, tính toán: tài liệu kiểm định, sơ đồ đo nối, tài liệu đo ngắm, đo kiểm tra, kết quả tính toán khái lược; sơ đồ tính toán bình sai,sai số khép đường, tài liệu tính toán bình sai.

- Lưới độ cao :

+ Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây: vị trí điểm theo đồ giải trên bản đồ và thực địa; quy cách chôn, chất lượng và kích thước mốc và tường vây; nội dung, hình thức ghi chú điểm, biên bản bàn giao mốc, kiểm tra thực địa.

+Đo ngắm, tính toán: tài liệu kiểm định, sơ đồ đo nối, tài liệu đo ngắm, đo kiểm tra, kết quả tính toán khái lược; sơ đồ tính toán bình sai, sai số khép đường, tài liệu tính toán bình sai.

- Lưới địa chính cơ sở :

+ Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây: vị trí điểm theo đồ giải trên bản đồ và thực địa; quy cách chôn, chất lượng và kích thước mốc và tường vây; nội dung, hình thức ghi chú điểm, biên bản bàn giao mốc, kiểm tra thực địa.

+ Đo ngắm, tính toán: tài liệu kiểm định, sơ đồ đo nối,tài liệu đo ngắm, đo kiểm tra, kết quả tính toán khái lược; sơ đồ tính toán bình sai,sai số khép hình, khép cực, tài liệu tính toán bình sai.

b) Đo đạc địa hình

- Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không:

+ Khống chế ảnh (chọn điểm, tính toán KCA và xác định góc lệch nam châm): chọn chích điểm (sơ đồ, vị trí trên ảnh, thực địa, tu chỉnh ảnh); thành quả tính toán khống chế ảnh; thành quả đo (xác định góc lệch nam châm), đo kiểm tra.

+ Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp: tu chỉnh ảnh điều vẽ, tiếp biên; tính đầy đủ, chính xác biểu thị các nội dung bằng qua sát lập thể; sử dụng ký hiệu; điều vẽ thực địa; đo vẽ bù.

+ Tăng dày: Sơ đồ thiết kế khối tính, định hướng, chọn chích và đo điểm; kết quả tính toán bình sai, tiếp biên khối tính và tiếp biên khu đo.

+ Đo vẽ nội dung bản đồ: độ chính xác định hướng; bình đồ ảnh; độ chính xác vẽ dáng đất, địa vật (bằng mắt thường và đo trực tiếp trên máy); thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu, tu chỉnh bản vẽ, độ chính xác điểm kiểm tra (toạ độ, độ cao), tiếp biên; kiểm tra thực địa.

+ Biên tập bản đồ gốc dạng số: cơ sở toán học; tính thống nhất tên thư mục, tên file, khuôn dạng của dữ liệu dạng số; cấu trúc của nhóm, lớp, mã đối tượng; sử dụng thư viện ký hiệu; mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các yếu tố; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

- Đo vẽ chi tiết BĐĐH :

+ Đo vẽ dáng đất trên bình đồ ảnh: dáng đất so với độ cao các điểm ghi chú; kiểm tra thực địa dáng địa hình; tu chỉnh bản vẽ; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

+ Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp tỷ lệ 1/2.000: tính chính xác, đầy đủ thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu, tu chỉnh bản vẽ theo quy định; dáng đất so với độ cao các điểm ghi chú; kiểm tra thực địa dáng địa hình; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

+ Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc: tính chính xác, đầy đủ thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu, tu chỉnh bản vẽ theo quy định; dáng đất so với độ cao các điểm ghi chú; kiểm tra thực địa dáng địa hình; vị trí tương hỗ giữa các địa vật quan trọng; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

- Thành lập BĐĐH đáy biển:

 + Xây dựng trạm nghiệm triều, đo sâu, lấy mẫu: tài liệu kiểm nghiệm máy móc, thiết bị; sơ đồ thi công; điểm nghiệm triều về vị trí, đo dẫn độ cao, tài liệu đo ngắm; đo tuyến kiểm tra.

 + Thành lập bản vẽ gốc: cơ sở toán học; nội dung bản đồ, lấy bỏ tổng hợp, tu chỉnh bản vẽ; dáng địa hình so với ghi chú độ sâu; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

- Thành lập BĐĐH, bản đồ chuyên đề bằng phương pháp biên vẽ và chế in bản đồ :

+ Biên vẽ BĐĐH: tính đầy đủ, chính xác tài liệu gốc biên vẽ với ký hiệu, quy phạm, hướng dẫn biên tập, lấy bỏ tổng hợp dáng đất, địa vật, màu sắc chữ trên gốc biên vẽ; tương quan vị trí giữa các yếu tố nội dung; tính hợp lý việc sử dụng ký hiệu, kích thước ký hiệu, kiểu chữ, nét chữ, nét vẽ; hoàn thiện bản vẽ, tiếp biên, dữ liệu ghi trên đĩa quang.

+ Thành lập bản đồ chuyên đề: cơ sở toán học; tính chính xác, đầy đủ của nội dung bản đồ so với thiết kế kỹ thuật – dự toán, so với số liệu gốc và kế hoạch biên tập; tính mỹ thuật; tính chỉnh hợp của bản đồ với các bản đồ khác trong cùng tập bản đồ; dữ liệu ghi trên quang.

+ Số hóa BĐĐH: chất lượng tệp ảnh quét; nắn ảnh quét; kết quả tính chuyển hệ toạ độ; tính thống nhất tên thư mục, tên file, khuôn dạng của dữ liệu dạng số; cấu trúc của nhóm, lớp, mã đối tượng; mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các yếu tố so với bản đồ gốc; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

+ Biên tập BĐĐH phục vụ chế in: tính đầy đủ của nội dung, biên tập trình bày một số yếu tố nội dung cho phù hợp với bản đồ in trên giấy; kiểm tra phim tách màu,chất lượng bản vẽ, tiếp biên; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

+ Chế in BĐĐH, bản đồ chuyên đề (công nghệ tin học): in thử (tính đầy đủ của nội dung và tính chính xác về màu sắc bản in so với bản gốc, ký hiệu; độ chính xác chồng màu và chất lượng in, tiếp biên với các bản đồ đã in); in thật (tính đầy đủ của nội dung và tính chính xác về màu sắc bản in so với bản gốc, mẫu in thử; chất lượng, chủng loại giấy in bản đồ, chất lượng bản in, tiếp biên bản đồ in); lý lịch bản đồ (nội dung ghi chép, mức độ đầy đủ, tính chuẩn xác...tệp lý lịch dạng số).

- Hiện chỉnh bản đồ địa hình :

+ Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh: khống chế ảnh theo quy định tại Thành lập BĐĐH bằng ảnh hàng không phần b mục 1.1.2 này; hiện chỉnh bản đồ (lập bình đồ ảnh, lập bản gốc chỉnh sửa , điều vẽ nội nghiệp, điều vẽ và đo vẽ bù ngoại nghiệp, thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số, dữ liệu ghi trên quang).

+ Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không: khống chế ảnh và tăng dày theo quy định tại Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không phần b mục 1.1.2 này; số hoá bản đồ theo quy định tại Thành lập BĐĐH bằng phương pháp biên vẽ và chế in BĐĐH phần b mục 1.1.2 này; hiện chỉnh bản đồ (lập bình đồ ảnh, lập bản gốc chỉnh sửa, điều vẽ nội nghiệp, điều vẽ và đo vẽ bù ngoại nghiệp, thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số, dữ liệu ghi trên quang).

- Thành lập BĐĐC cơ sở bằng ảnh hàng không :

+ Khống chế ảnh và tăng dày: theo quy định tại Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không mục 1.1.2 này.

+ Lập bình đồ ảnh: chất lượng hình ảnh; độ chính xác bình đồ ảnh; tiếp biên.

+ Điều vẽ ảnh: theo quy định tại Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không mục 1.1.2 này.

+ Lập mô hình số địa hình: độ chính xác lập DTM; sự phù hợp giữa đặc trưng địa hình và DTM; dữ liệu số trên đĩa quang.

+ Véc tơ hoá nội dung BĐĐCCS: tính thống nhất tên thư mục, tên file, khuôn dạng của dữ liệu dạng số; cấu trúc của nhóm, lớp, mã đối tượng; mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các yếu tố; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

+ Biên tập BĐĐC cơ sở theo xã: mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung so với bản đồ gốc đo vẽ, cơ sở pháp lý; trình bày khung; nhân bản bản đồ; sự đồng nhất giữa các tài liệu.

- Chụp ảnh máy bay :

+ Bay chụp ảnh: ranh giới khu bay chụp; độ cao bay, tỷ lệ ảnh, độ phủ; góc nghiêng, góc lệch xoay. độ cong đường bay, chụp hở, mây che, sót, hở, bản đồ vị trí tâm ảnh.

+ Chất lượng xử lý phim ảnh: độ mờ, tương phản, độ rõ nét, độ phân biệt của ảnh; độ ép phẳng.

+ Toạ độ tâm chiếu hình và các tài liệu khác.

c) Xây dựng CSDL nền địa lý

- Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không :

+ Khống chế ảnh và tăng dày: theo quy định tại Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không mục 1.1.2 này.

+ Đo vẽ trên trạm: độ chính xác định hướng; độ chính xác đo vẽ đối tượng địa lý (bằng mắt thường và đo trực tiếp trên máy); độ chính xác điểm kiểm tra (toạ độ, độ cao); tiếp biên; kiểm tra thực địa. Lập DTM và bình đồ ảnh số.

+ Điều tra đối tượng địa lý: tu chỉnh ảnh, tính đầy đủ, chính xác về vị trí, thuộc tính đối tượng, thuộc tính thời gian của các đối tượng địa lý bằng quan sát lập thể và so với ngoài thực địa, sử dụng ký hiệu, tiếp biên; đo vẽ bù.

+ Xây dựng cơ sở dữ liệu: cơ sở toán học; tính thống nhất tên thư mục, tên file, khuôn dạng của dữ liệu dạng số; cấu trúc của nhóm, lớp, mã đối tượng; mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí, thuộc tính đối tượng, thuộc tính thời gian của các đối tượng; siêu dữ liệu (metadata); dữ liệu ghi trên đĩa quang.

+ Biên tập BĐĐH: cơ sở toán học; tính thống nhất tên thư mục, tên file, khuôn dạng của dữ liệu dạng số; cấu trúc của nhóm, lớp, mã đối tượng; mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các yếu tố; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

- Xây dựng CSDL nền địa lý từ BĐĐH số :

+ Xây dựng mô hình số địa hình DTM và lập bình đồ ảnh: độ chính xác lập DTM, sự phù hợp giữa đặc trưng địa hình và DTM; chất lượng hình ảnh, độ chính xác bình đồ ảnh, tiếp biên; dữ liệu số trên đĩa quang.

+ Điều tra bổ sung đối tượng địa lý ngoại nghiệp: tính đầy đủ, chính xác của các đối tượng điều tra bổ sung; điều tra thực địa.

+ Xây dựng cơ sở dữ liệu: theo quy định tại Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không

1.1.3. Tổng hợp ý kiến kiểm tra của người kiểm tra. họp tổ, nhóm kiểm tra để trao đổi, thống nhất nội dung đánh giá chất lượng công trình, sản phẩm. Kiểm tra khối lượng, phân loại khó khăn của sản phẩm. Lập biên bản kiểm tra chất lượng. Tham gia các cuộc họp liên quan đến KTNT, thẩm định chất lượng công trình, sản phẩm.

1.1.4. Kiểm tra biên soạn thành quả, sản phẩm và báo cáo kỹ thuật.

1.1.5. Kiểm tra công tác sửa chữa và hoàn thiện sản phẩm. Lập bản xác nhận việc sửa chữa, hoàn thiện sản phẩm của đơn vị thi công. Lập báo cáo thẩm định chất lượng công trình, sản phẩm. Làm việc với đơn vị thi công về chất lượng công trình, sản phẩm.

1.2. Quản lý công trình (Giám sát thi công, lập hồ sơ KTNT, hồ sơ quyết toán và thẩm định hồ sơ KTNT, hồ sơ quyết toán)

1.2.1. Giám sát thi công và lập hồ sơ

a) Giám sát thi công

- Giám sát chất lượng, khối lượng và tiến độ thi công công trình

- Lập báo cáo giám sát thi công, quản lý chất lượng công trình, sản phẩm.

b) Lập hồ sơ

- Lập hồ sơ KTNT

+ Tổng hợp các văn bản kiểm tra nghiệm thu, đánh giá chất lượng công trình, sản phẩm, đóng tập.

+ Lập hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm.

- Lập hồ sơ quyết toán

+ Tiếp nhận hồ sơ KTNT

+ Lập hồ sơ quyết toán

1.2.2. Thẩm định hồ sơ (thẩm định hồ sơ kiểm tra nghiệm thu, hồ sơ quyết toán)

- Thẩm định khối lượng sản phẩm

- Thẩm định chất lượng sản phẩm, công trình

- Thẩm định giá trị công trình

2. Định biên

Bảng 1

TT

Công việc

LX3

KS3

KS4

KS5

KS8

Nhóm

1

Kiểm tra nghiệm thu

 

 

 

 

 

 

1.1

Đo đạc hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc gia và chuyên dụng

 

 

1.1.1

Lưới thiên văn

1

1

1

1

 

4

1.1.2

Lưới trọng lực

1

1

2

1

1

6

1.1.3

Lưới độ cao

1

1

1

1

 

4

1.1.4

Lưới ĐCCS

1

2

 

1

 

4

1.2

Đo đạc địa hình

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không

 

 

 

 

 

 

a

Khống chế ảnh

1

2

 

1

 

4

b

Điều vẽ ảnh

1

1

 

1

1

4

c

Tăng dày

 

 

1

1

 

2

d

Đo vẽ nội dung bản đồ

1

1

1

1

 

4

đ

Biên tập bản đồ gốc số

 

 

1

1

 

2

1.2.2

Đo vẽ chi tiết BĐĐH

1

2

1

1

1

6

1.2.3

Thành lập BĐĐH đáy biển

 

 

 

 

 

 

a

Xây dựng trạm nghiêm triều, đo sâu và lấy mẫu

1

2

 

1

 

4

b

Thành lập bản đồ gốc

 

 

1

1

 

2

1.2.4

Thành lập BĐĐH, bản đồ chuyên đề bằng phương pháp biên vẽ và chế in bản đồ

 

 

1

 

1

2

1.2.5

Hiện chỉnh BĐĐH

 

 

 

 

 

 

a

Khống chế ảnh

1

2

 

1

 

4

b

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

1

1

 

1

1

4

c

Lập BĐA, lập bản gốc chỉnh sửa, điều vẽ nội nghiệp, thành lập bản đồ gốc

 

1

 

1

 

2

1.2.6

Thành lập BĐĐCCS bằng ảnh hàng không

 

 

 

 

a

Khống chế ảnh

1

2

 

1

 

4

b

Tăng dày

 

 

1

1

 

2

c

Lập bình đồ ảnh

 

1

 

1

 

2

d

Điều vẽ ảnh

1

1

 

1

1

4

đ

Lập mô hình số địa hình

 

 

1

1

 

2

e

Véc tơ hoá nội dung

 

 

1

1

 

2

g

Biên tập bản đồ theo xã

 

 

1

1

 

2

1.2.7

Chụp ảnh máy bay

 

1

 

1

 

2

1.3

Xây dựng CSDL nền địa lý

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không

 

 

 

 

a

Khống chế ảnh

1

2

 

1

 

4

b

Tăng dày

 

 

1

1

 

2

c

Đo vẽ trên trạm

1

1

1

1

 

4

d

Điều tra đối tượng địa lý

1

1

 

1

1

4

đ

Xây dựng cơ sở dữ liệu

 

 

1

1

 

2

e

Biên tập BĐĐH

 

 

1

1

 

2

1.3.2

Xây dựng CSDL nền địa lý từ BĐĐH số

 

 

 

 

 

a

Xây dựng mô hình số địa hình và lập bình đồ ảnh

 

 

1

1

 

2

b

Điều tra ngoại nghiệp

1

1

 

1

1

4

c

Xây dựng CSDL

 

 

1

1

 

2

2

Quản lý công trình

1

1

1

1

1

5

3. Định mức

Bảng 2

TT

Công việc

Đơn vị tính

KTNT sản phẩm

Quản lý công trình

1

Đo đạc hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc gia và chuyên dụng

 

1.1

Lưới thiên văn

công nhóm/điểm

3,336

0,753

a

Chọn điểm, xây bệ

 

1,019

0,230

b

Đo ngắm, tính toán

 

2,317

0,523

1.2

Lưới trọng lực

công nhóm/điểm

 

 

a

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

Trọng lực cơ sở

 

0,386

0,131

 

Trọng lực hạng I

 

0,309

0,104

 

Trọng lực vệ tinh

 

0,247

0,082

 

Trọng lực chi tiết

 

0,197

0,067

b

Đo ngắm, tính toán

 

 

 

 

Trọng lực cơ sở

 

0,013

0,005

 

Trọng lực hạng I

 

0,009

0,003

 

Trọng lực vệ tinh

 

0,006

0,002

 

Trọng lực chi tiết

 

0,004

0,001

1.3

Lưới độ cao

 

 

 

a

Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

công nhóm/điểm

 

 

 

Hạng 1

 

0,515

0,116

 

Hạng 2

 

0,406

0,091

 

Hạng 3

 

0,329

0,074

 

Hạng 4

 

0,261

0,058

b

Đo ngắm, tính toán

công nhóm/km đơn

 

 

 

Hạng 1

 

0,048

0,011

 

Hạng 2

 

0,039

0,009

 

Hạng 3

 

0,029

0,006

 

Hạng 4

 

0,024

0,005

 

Thủy chuẩn kỹ thuật

 

0,020

0,004

1.4

Lưới địa chính cơ sở

công nhóm/điểm

0,429

0,096

a

Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

 

0,288

0,065

b

Đo ngắm, tính toán

 

0,141

0,031

2

Đo đạc địa hình

 

 

 

2.1

Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không

 

 

 

a

Khống chế ảnh

công nhóm/điểm

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,069

0,015

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,093

0,021

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,120

0,027

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

0,158

0,035

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

0,173

0,039

b

Điều vẽ ảnh

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,208

0,047

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,437

0,098

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,631

0,142

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

1,193

0,270

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

3,565

0,805

c

Tăng dày

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

công nhóm/mảnh

0,029

0,004

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,144

0,016

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,173

0,020

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

0,403

0,045

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

1,496

0,169

d

Đo vẽ nội dung bản đồ

công nhóm/mảnh

 

 

 

(Đo vẽ máy ADAM, Đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số)

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,178

0,040

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,259

0,058

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,631

0,142

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

0,891

0,201

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

1,191

0,269

đ

Biên tập bản đồ gốc dạng số

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,353

0,040

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,510

0,058

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,721

0,082

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

1,038

0,117

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

1,369

0,155

2.2

Đo vẽ chi tiết BĐĐH

 

 

 

a

Đo vẽ dáng đất trên bình đồ ảnh

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,486

0,165

 

Đo vẽ chi tiết

 

0,278

0,094

 

Lập bản vẽ

 

0,208

0,071

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

1,598

0,540

 

Đo vẽ chi tiết

 

0,903

0,306

 

Lập bản vẽ

 

0,695

0,234

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

2,154

0,728

 

Đo vẽ chi tiết

 

1,251

0,424

 

Lập bản vẽ

 

0,903

0,304

b

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp tỷ lệ 1:2.000

công nhóm/mảnh

0,660

0,223

 

Đo vẽ chi tiết

 

0,382

0,129

 

Lập bản vẽ

 

0,278

0,094

c

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000

 

0,946

0,304

 

Đo vẽ chi tiết

 

0,528

0,179

 

Hoàn thiện bản vẽ

 

0,418

0,125

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

2,571

0,870

 

Đo vẽ chi tiết

 

1,390

0,470

 

Hoàn thiện bản vẽ

 

1,181

0,400

2.3

Thành lập BĐĐH đáy biển

công nhóm/mảnh

 

 

a

Xây dựng trạm nghiệm triều, đo sâu, lấy mẫu

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

6,802

1,539

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

10,054

2,268

b

Thành lập bản vẽ gốc

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

2,883

0,325

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

3,604

0,406

2.4

Thành lập BĐĐH, bản đồ chuyên đề bằng phương pháp biên vẽ và chế in bản đồ

 

 

 

a

Biên vẽ BĐĐH

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

1,147

0,129

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

1,461

0,164

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

1,857

0,209

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

2,534

0,286

 

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

3,792

0,427

 

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

5,550

0,626

 

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

7,769

0,876

 

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

11,099

1,252

b

Thành lập bản đồ chuyên đề

công nhóm/mảnh

2,220

0,251

c

Số hóa BĐĐH

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,286

0,033

 

Số hoá bản đồ

 

0,185

0,021

 

Chuyển đổi hệ

 

0,101

0,012

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,505

0,056

 

Số hoá bản đồ

 

0,337

0,038

 

Chuyển đổi hệ

 

0,168

0,018

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,673

0,075

 

Số hoá bản đồ

 

0,505

0,056

 

Chuyển đổi hệ

 

0,168

0,019

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

0,723

0,082

 

Số hoá bản đồ

 

0,555

0,063

 

Chuyển đổi hệ

 

0,168

0,019

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

1,060

0,120

 

Số hoá bản đồ

 

0,841

0,095

 

Chuyển đổi hệ

 

0,219

0,025

 

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

1,514

0,171

 

Số hoá bản đồ

 

1,295

0,146

 

Chuyển đổi hệ

 

0,219

0,025

 

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

2,119

0,239

 

Số hoá bản đồ

 

1,682

0,190

 

Chuyển đổi hệ

 

0,437

0,049

 

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

2,959

0,334

 

Số hoá bản đồ

 

2,354

0,265

 

Chuyển đổi hệ

 

0,605

0,069

 

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

4,204

0,474

 

Số hoá bản đồ

 

3,532

0,399

 

Chuyển đổi hệ

 

0,672

0,075

d

Biên tập BĐĐH phục vụ chế in

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,292

0,033

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,403

0,045

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,548

0,101

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

0,654

0,074

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

0,819

0,092

 

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

1,096

0,124

 

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

1,368

0,155

 

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

1,718

0,194

 

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

2,187

0,246

đ

Chế in BĐĐH, bản đồ chuyên đề (công nghệ tin học)

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,333

0,038

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,403

0,045

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,403

0,045

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

0,403

0,045

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

0,403

0,045

 

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

0,403

0,045

 

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

0,452

0,051

 

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

0,452

0,051

 

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

0,452

0,051

 

Bản đồ chuyên đề

 

0,499

0,056

2.5

Hiện chỉnh bản đồ địa hình

công nhóm/mảnh

 

 

2.5.1

Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh

 

 

 

a

Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1 bảng 2 này

 

 

 

b

Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,998

0,211

 

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

0,125

0,014

 

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

0,079

0,009

 

Điều vẽ nội nghiệp

 

0,363

0,042

 

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

0,376

0,085

 

Thành lập bản đồ gốc

 

0,548

0,062

c

Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

1,372

0,290

 

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

0,317

0,036

 

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

0,096

0,011

 

Điều vẽ nội nghiệp

 

0,475

0,054

 

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

0,488

0,110

 

Thành lập bản đồ gốc

 

0,714

0,079

d

Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

2,299

0,480

 

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

0,396

0,045

 

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

0,087

0,010

 

Điều vẽ nội nghiệp

 

0,856

0,097

 

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

1,043

0,235

 

Thành lập bản đồ gốc

 

0,825

0,092

2.5.2

Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không

 

 

a

Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1 bảng 2 này

 

 

 

b

Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1 bảng 2 này

 

 

 

c

Số hoá bản đồ: theo quy định tại điểm c mục 2.4 bảng 2 này

 

 

 

d

Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,554

0,120

 

Thành lập BĐA

 

0,096

0,011

 

Điều vẽ nội nghiệp

 

0,158

0,018

 

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

0,130

0,030

 

Thành lập bản đồ gốc số

 

0,554

0,062

đ

Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,792

0,172

 

Thành lập BĐA

 

0,111

0,013

 

Điều vẽ nội nghiệp

 

0,285

0,032

 

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

0,238

0,054

 

Thành lập bản đồ gốc số

 

0,634

0,073

e

Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

1,031

0,220

 

Thành lập BĐA

 

0,238

0,026

 

Điều vẽ nội nghiệp

 

0,396

0,044

 

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

0,340

0,077

 

Thành lập bản đồ gốc số

 

0,635

0,073

g

Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

2,299

0,477

 

Thành lập BĐA

 

0,396

0,044

 

Điều vẽ nội nghiệp

 

0,871

0,098

 

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

1,053

0,238

 

Thành lập bản đồ gốc số

 

0,872

0,098

2.6

Thành lập BĐĐC cơ sở bằng ảnh hàng không

 

 

a

Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1 bảng 2 này

 

 

 

b

Tăng dày: tính bằng 0,80 mức tăng dày tại điểm c mục 2.1 bảng 2 này

 

 

 

c

Lập bình đồ ảnh

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/2.000: Tính bằng 0,40 mức thành lập BĐA bản đồ tỷ lệ 1/5.000 tại điểm d mục 2.5.2 bảng 2 này

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000: theo quy định tại điểm d mục 2.5.2 bảng 2 này

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000: theo quy định tại điểm đ mục 2.5.2 bảng 2 này

 

 

 

 

Bản đồ 1:25.000: theo quy định tại điểm e mục 2.5.2 bảng 2 này

 

 

 

d

Điều vẽ ảnh

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ 1:2.000

 

0,116

0,026

 

Bản đồ 1:5.000

 

0,212

0,047

 

Bản đồ 1:10.000

 

0,526

0,118

 

Bản đồ 1:25.000

 

0,880

0,198

đ

Lập mô hình số địa hình

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,288

0,033

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,360

0,041

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,450

0,050

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

0,576

0,066

e

Véc tơ hoá nội dung BĐĐC cơ sở

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,174

0,019

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,336

0,037

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,528

0,060

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

0,613

0,069

g

Biên tập BĐĐC theo xã

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,018

0,002

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,021

0,002

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,024

0,003

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

0,030

0,004

2.7

Chụp ảnh máy bay

công nhóm/1.000 tờ ảnh

 

 

a

Tỷ lệ ảnh ≥ 1:10.000

 

32,80

3,083

b

Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000

 

41,00

3,855

c

Tỷ lệ ảnh ≥ 1:30.000

 

50,80

4,777

d

Tỷ lệ ảnh <>

 

64,00

6,017

3

Xây dựng CSDL nền địa lý

 

 

 

3.1

Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không

 

 

a

Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1 bảng 2 này

 

 

 

b

Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1 bảng 2 này

 

 

 

c

Đo vẽ trên trạm: tính bằng 1.30 mức qui định tại điểm d mục 2.1 bảng 2 và mức cho từng bước công việc tại ghi chú (2)

 

 

 

d

Điều tra đối tượng địa lý

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,315

0,070

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,436

0,098

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,621

0,140

đ

Xây dựng cơ sở dữ liệu: theo quy định tại điểm d mục 3.2 bảng 2 này

 

 

 

e

Biên tập BĐĐH

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,187

0,021

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,303

0,034

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,432

0,049

3.2

Xây dựng CSDL nền địa lý từ BĐĐH số

 

 

a

Xây dựng DTM và lập bình đồ ảnh: theo quy định tại điểm d mục 2.1 bảng 2 và mức cho từng bước công việc tại ghi chú (2)

 

 

 

b

Điều tra bổ sung ĐTĐL: tính bằng 0,25 mức qui định tại điểm d mục 3.1 bảng 2 này

 

 

 

c

Đo vẽ bổ sung ĐTĐL: tính bằng 0,35 mức quy định tại điểm d mục 2.1 bảng 2 và mức cho từng bước công việc tại ghi chú (2)

 

 

 

d

Xây dựng cơ sở dữ liệu

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,576

0,066

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,865

0,098

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

1,297

0,146

           

Ghi chú:

(1) Mức Khống chế ảnh (điểm a mục 2.1 bảng 2) tính cho 1 điểm

 Mức KCA 1 mảnh BĐĐH tính theo số điểm trung bình sau:

Bảng 2a

Tỷ lệ BĐĐH

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1:50.000

Số điểm/mảnh

0,080

0,380

0,950

3,750

15,000

(2) Mức cho từng bước công việc của Đo vẽ nội dung bản đồ (điểm d mục 2.1 bảng 2 trên) tính theo hệ số sau:

- Đo vẽ nội dung bản đồ: 0,80

- Lập DTM: 0,15

- Thành lập BĐA: 0,05

(3) Khi số lượng ảnh của khu bay chụp ảnh thay đổi, tính lại mức Chụp ảnh máy bay tại mục 2.7 bảng 2 theo tỷ lệ thuận.

(4) Mức cho các bước công việc của Quản lý công trình tính theo hệ số sau:

- Giám sát thi công và lập hồ sơ: 0,68

- Thẩm định hồ sơ: 0,32

Phần III

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

1. Đo đạc hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc gia và chuyên dụng

1.1. Dụng cụ

1.1.1. Lưới thiên văn: ca/điểm

Bảng 3

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

5,272

2

Áo mưa bạt

cái

12

5,272

3

Ba lô

cái

18

10,544

4

Bi đông nhựa

cái

12

10,544

5

Compa đơn

cái

24

0,100

6

Compa kép

cái

24

0,100

7

Cuốc bàn

cái

12

0,100

8

Địa bàn kỹ thuật

cái

36

0,050

9

E ke

bộ

24

0,050

10

Giầy cao cổ

đôi

12

10,544

11

Máy tính tay

cái

36

0,050

12

Mũ cứng

cái

12

10,544

13

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,500

14

Ống đựng bản đồ

cái

24

23,000

15

Quần áo BHLĐ

bộ

9

10,544

16

Tất sợi

đôi

6

10,544

17

Thước đo độ

cái

60

0,050

18

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,050

19

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,050

20

Túi đựng tài liệu

cái

12

2,700

21

Súng bắn bê tông

cái

36

0,010

Ghi chú:

Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 4

TT

Công việc

Chọn điểm, xây bệ

Đo ngắm, tính toán

1

KTNT sản phẩm lưới thiên văn

0,30

0,70

2

Quản lý công trình

0,08

0,20

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

0,06

1.1.2. Lưới trọng lực

a) Chọn điểm, chôn mốc: ca/điểm

Bảng 5

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

0,926

2

Áo mưa bạt

cái

12

0,926

3

Ba lô

cái

18

1,853

4

Bi đông nhựa

cái

12

1,853

5

Compa đơn

cái

24

0,010

6

Compa kép

cái

24

0,010

7

Cuốc bàn

cái

12

0,100

8

Địa bàn kỹ thuật

cái

36

0,010

9

E ke

bộ

24

0,010

10

Găng tay bạt

đôi

6

1,853

11

Giầy cao cổ

đôi

12

1,853

12

Máy tính tay

cái

36

0,010

13

Mũ cứng

cái

12

1,853

14

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,500

15

Ống đựng bản đồ

cái

24

0,500

16

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,853

17

Tất sợi

đôi

6

1,853

18

Thước đo độ

cái

60

0,010

19

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,010

20

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

21

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,500

22

Súng bắn bê tông

cái

36

0,010

Ghi chú:

 Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 6

TT

Công việc

Hệ số

1

Chọn điểm, chôn mốc trọng lực cơ sở

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Chọn điểm, chôn mốc trọng lực hạng 1

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,07

3

Chọn điểm, chôn mốc trọng lực vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,65

 

Quản lý công trình

0,18

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,12

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

b) Đo ngắm, tính toán: ca/điểm

Bảng 7

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Th. hạn

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

0,031

2

Áo mưa bạt

cái

12

0,031

3

Ba lô

cái

18

0,062

4

Bi đông nhựa

cái

12

0,062

5

Compa đơn

cái

24

0,010

6

Compa kép

cái

24

0,010

7

E ke

bộ

24

0,010

8

Giầy cao cổ

đôi

12

0,062

9

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

48

0,020

10

Máy tính tay

cái

36

0,020

11

Mũ cứng

cái

12

0,062

12

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,020

13

Ống đựng bản đồ

cái

24

0,020

14

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,062

15

Tất sợi

đôi

6

0,062

16

Thước đo độ

cái

60

0,010

17

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,010

18

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,020

Ghi chú:

Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 8

TT

Công việc

Hệ số

1

Đo ngắm, tính toán trọng lực cơ sở

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Đo ngắm, tính toán trọng lực hạng 1

 

 

KTNT sản phẩm

0,75

 

Quản lý công trình

0,21

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,07

3

Đo ngắm, tính toán trọng lực vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,50

 

Quản lý công trình

0,14

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

4

Đo ngắm, tính toán trọng lực chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

0,35

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

1.1.3. Lưới độ cao

a) Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây: ca/điểm

Bảng 9

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

0,824

2

Áo mưa bạt

cái

12

0,824

3

Ba lô

cái

18

1,648

4

Bi đông nhựa

cái

12

1,648

5

Compa đơn

cái

24

0,010

6

Compa kép

cái

24

0,010

7

Cuốc bàn

cái

12

0,100

8

Địa bàn kỹ thuật

cái

36

0,010

9

E ke

bộ

24

0,010

10

Găng tay bạt

đôi

6

1,648

11

Giầy cao cổ

đôi

12

1,648

12

Máy tính tay

cái

36

0,010

13

Mũ cứng

cái

12

1,648

14

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,500

15

Ống đựng bản đồ

cái

24

0,500

16

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,648

17

Tất sợi

đôi

6

1,648

18

Thước đo độ

cái

60

0,010

19

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,010

20

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

21

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,500

22

Súng bắn bê tông

cái

36

0,010

Ghi chú:

Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 10

TT

Công việc

Hệ số

1

Hạng 1

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Hạng 2

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,07

3

Hạng 3

 

 

KTNT sản phẩm

0,65

 

Quản lý công trình

0,18

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,12

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

4

Hạng 4

 

 

KTNT sản phẩm

0,50

 

Quản lý công trình

0,14

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

b) Đo ngắm, tính toán: ca/km đơn trình

Bảng 11

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

0,077

2

Áo mưa bạt

cái

12

0,077

3

Ba lô

cái

18

0,154

4

Bi đông nhựa

cái

12

0,154

5

Compa đơn

cái

24

0,010

6

Compa kép

cái

24

0,010

7

E ke

bộ

24

0,010

8

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

48

0,050

9

Máy tính tay

cái

36

0,020

10

Mũ cứng

cái

12

0,154

11

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,050

12

Ống đựng bản đồ

cái

24

0,020

13

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,154

14

Tất sợi

đôi

6

0,154

15

Thước đo độ

cái

60

0,010

16

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,010

17

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,020

Ghi chú:

Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 12

TT

Công việc

Hệ số

1

Hạng 1

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Hạng 2

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,07

3

Hạng 3

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

4

Hạng 4

 

 

KTNT sản phẩm

0,50

 

Quản lý công trình

0,14

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

5

Thuỷ chuẩn kỹ thuật

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

1.1.4. Lưới địa chính cơ sở: ca/điểm

Bảng 13

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

0,686

2

Áo mưa bạt

cái

12

0,686

3

Ba lô

cái

18

1,373

4

Bi đông nhựa

cái

12

1,373

5

Compa đơn

cái

24

0,010

6

Compa kép

cái

24

0,010

7

Cuốc bàn

cái

12

0,100

8

Địa bàn kỹ thuật

cái

36

0,010

9

E ke

bộ

24

0,010

10

Găng tay bạt

đôi

6

1,601

11

Giầy cao cổ

đôi

12

1,373

12

Máy tính tay

cái

36

0,010

13

Mũ cứng

cái

12

1,373

14

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,400

15

Ống đựng bản đồ

cái

24

0,400

16

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,373

17

Tất sợi

đôi

6

1,373

18

Thước đo độ

cái

60

0,010

19

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,010

20

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

21

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,400

22

Súng bắn bê tông

cái

36

0,010

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 14

 

TT

 

Công việc

Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

Đo ngắm, tính toán

1

KTNT sản phẩm

0,70

0,30

2

Quản lý công trình

0,20

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,14

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

0,03

1.2. Thiết bị

1.2.1. Lưới thiên văn: ca/điểm

Bảng 15

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính xách tay

cái

0,4 kW

1,030

2

Máy in A4

cái

0,4 kW

0,050

3

Máy fotocopy

cái

1,5 kW

0,150

4

Ô tô 12 chỗ

cái

18l/100 km

0,320

5

Xăng

lít

 

3,600

6

Dầu nhờn

lit

 

0,100

7

Điện năng

kW

 

8,000

Ghi chú:

Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 16

TT

Công việc

Chọn điểm, xây bệ

Đo ngắm, tính toán

1

KTNT sản phẩm lưới thiên văn

0,30

0,70

2

Quản lý công trình

0,08

0,20

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

0,06

1.2.2. Lưới trọng lực

a) Chọn điểm, chôn mốc: ca/100 điểm

Bảng 17

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

C. suất

Cơ sở

Hạng 1

Vệ tinh

1

Ô tô 12 chỗ

cái

 

3,750

3,000

2,400

2

Xăng

lít

 

20,000

16,000

13,000

3

Dầu nhờn

lít

 

1,000

0,800

0,650

4

Máy vi tính xách tay

cái

0,4

18,000

14,400

11,520

5

Máy in A4

cái

0,4

0,900

0,720

0,550

6

Máy fotocopy

cái

1,5

2,700

2,160

1,650

7

Điện năng

kW

 

97,524

78,019

61,345

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho 100 điểm.

 Mức cho 1 điểm tính bằng 0,01 mức trên.

(2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 18

TT

Công việc

Cơ sở

Hạng 1

Vệ tinh

1

KTNT sản phẩm

1

1

1

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

b) Đo ngắm, tính toán: ca/100 điểm

Bảng 19

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Cơ sở

Hạng 1

Vệ tinh

Chi tiết

1

KTNT đo ngắm, tính toán

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính xách tay

cái

0,4

0,600

0,456

0,288

0,192

 

Máy in A4

cái

0,4

0,060

0,050

0,030

0,020

 

Máy fotocopy

cái

1,5

0,180

0,150

0,090

0,060

 

Điện năng

kW

 

4,486

3,590

2,202

1,468

2

Đo kiểm tra

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô 12 chỗ

cái

 

 

 

1,650

0,720

 

Xăng

lít

 

 

 

9,000

6,000

 

Dầu nhờn

lít

 

 

 

0,450

0,300

 

Máy đo trọng lực

bộ

 

 

 

9,930

4,380

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho 100 điểm;

 Mức cho 1 điểm tính bằng 0,01 mức trên

(2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 20

TT

Công việc

Cơ sở

Hạng 1

Vệ tinh

Chi tiết

1

KTNT sản phẩm

1

1

1

1

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

0,09

1.2.3. Lưới độ cao

a) Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây: ca/100 điểm

Bảng 21

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

1

Ô tô 12 chỗ

cái

 

4,965

3,940

3,190

2,535

2

Xăng

lít

 

15,000

12,000

10,000

8,000

3

Dầu nhờn

lít

 

0,750

0,600

0,500

0,400

4

Máy vi tính xách tay

cái

0,4

15,888

12,608

10,208

8,112

5

Máy in A4

cái

0,4

0,800

0,600

0,500

0,400

6

Máy fotocopy

cái

1,5

2,400

1,800

1,500

1,200

7

Điện năng

kW

 

86,312

67,060

54,880

43,720

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho 100 điểm;

 Mức cho 1 điểm tính bằng 0,01 mức trên

(2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 22

TT

Công việc

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

1

KTNT sản phẩm

1

1

1

1

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

0,09

b) Đo ngắm, tính toán: ca/100 km

Bảng 23

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

TCKT

1

KTNT đo ngắm, tính toán

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính xách tay

cái

0,4

1,488

1,200

0,912

0,736

0,608

 

Máy in A4

cái

0,4

0,150

0,120

0,090

0,070

0,060

 

Máy fotocopy

cái

1,5

0,450

0,360

0,270

0,210

0,180

 

Điện năng

kW

 

11,174

8,970

6,770

5,355

4,512

2

Đo kiểm tra đo ngắm

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô 12 chỗ

cái

 

0,400

0,300

0,150

0,100

0,050

 

Xăng

lít

 

3,000

3,000

1,500

1,000

0,350

 

Dầu nhờn

lít

 

0,150

0,150

0,075

0,050

0,018

 

Máy thuỷ chuẩn

bộ

 

1,700

1,300

0,800

0,600

0,400

Ghi chú: (1) Mức trên tính cho 100 km

 Mức cho 1 km tính bằng 0,01 mức trên

 (2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 24

TT

Công việc

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

TCKT

1

KTNT sản phẩm

1

1

1

1

1

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công, lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

1.2.4. Lưới địa chính cơ sở: ca/100điểm

Bảng 25

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

 

 

 

Ô tô 12 chỗ

cái

 

2,500

 

Xăng

lít

 

15,000

 

Dầu nhờn

lít

 

0,750

 

Máy vi tính xách tay

cái

0,4

7,475

 

Máy in A4

cái

0,4

0,350

 

Máy fotocopy

cái

1,5

0,700

 

Điện năng

kW

 

35,112

2

Đo ngắm, tính toán

 

 

 

 

Máy vi tính xách tay

cái

0,4

3,205

 

Máy in A4

cái

0,4

0,150

 

Máy fotocopy

cái

1,5

0,300

 

Điện năng

kW

 

15,050

 

Đo kiểm tra đo ngắm

 

 

 

 

Ô tô 12 chỗ

cái

 

0,570

 

Xăng

lít

 

21,000

 

Dầu nhờn

lít

 

1,050

 

Máy GPS

bộ

 

3,360

 

Máy bộ đàm

 cái

 

3,360

 

Máy vi tính xách tay

cái

 

0,570

Ghi chú:

 (1) Mức trên tính cho 100 điểm;

 Mức cho 1 điểm tính bằng 0,01 mức trên.

 (2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 26

TT

Công việc

Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

Đo ngắm, tính toán

1

KTNT sản phẩm

1

1

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

1.3. Vật liệu

1.3.1. Lưới thiên văn: Tính cho công trình 10 điểm

Bảng 27

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,100

2

Ghim vòng

hộp

0,500

3

Hồ dán

lọ

1,000

4

Băng dính to

cuộn

0,200

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,500

6

Giấy A4

ram

0,300

7

Giấy A3

ram

0,100

8

Mực in A4

hộp

0,020

9

Mực in A3

hộp

0,010

10

Mực fotocopy

hộp

0,040

11

Mực vẽ các màu

hộp

0,100

12

Bìa đóng sổ A4

tờ

10,000

13

Bìa Mi ca A4

túi

10,000

14

Bút bi xanh + đỏ

cái

 2,000

15

Bút xoá

cái

 0,200

16

Bản đồ địa hình

tờ

10,000

17

Giấy can

m

 2,000

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho 10 điểm;

 Mức cho 1 điểm tính bằng 0,10 mức trên.

(2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 28

TT

Công việc

Chọn điểm, xây bệ

Đo ngắm, tính toán

1

KTNT sản phẩm lưới thiên văn

0,30

0,70

2

Quản lý công trình

0,08

0,20

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

0,06

1.3.2. Lưới trọng lực: Tính cho 1 điểm

Bảng 29

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,050

3

Hồ dán

lọ

0,100

4

Băng dính to

cuộn

0,020

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,050

6

Giấy A4

ram

0,010

7

Mực in A4

hộp

0,002

8

Mực fotocopy

hộp

0,003

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,010

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

1,000

11

Bìa Mi ca A4

túi

1,000

12

Bút bi xanh, đỏ

cái

0,020

13

Bút xoá

cái

0,010

14

Bản đồ địa hình

tờ

1,000

15

Giấy can

m

0,050

Ghi chú:

(1) Mức cho chọn điểm, chôn mốc tính bằng 0,60 mức trên;

(2) Mức cho đo ngắm, tính toán tính bằng 0,40 mức trên;

(3) Mức vật liệu tính như nhau cho các cấp hạng.

(4) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 30

TT

Công việc

Hệ số

1

Chọn điểm, xây bệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

2

Đo ngắm, tính toán

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

1.3.3. Lưới độ cao:

Tính cho 1 điểm khi chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

Tính cho 1 km đơn trình khi đo ngắm, tính toán

Bảng 31

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,005

2

Ghim vòng

hộp

0,010

3

Hồ dán

lọ

0,010

4

Băng dính to

cuộn

0,003

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,005

7

Giấy A3

ram

0,003

8

Mực in A4

hộp

0,001

9

Mực in A3

hộp

0,001

10

Mực fotocopy

hộp

0,002

11

Mực vẽ các màu

hộp

0,001

12

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,050

13

Bìa Mi ca A4

túi

0,050

14

Bút bi xanh, đỏ

cái

0,020

15

Bút xoá

cái

0,005

16

Bản đồ địa hình

tờ

0,150

17

Giấy can

m

0,020

Ghi chú:

(1) Mức cho chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây tính bằng 0,60 mức trên;

(2) Mức cho đo ngắm, tính toán tính bằng 0,40 mức trên;

(3) Mức vật liệu tính như nhau cho các hạng.

(4) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 32

TT

Công việc

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

TCKT

1

Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

 

 

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

2

Đo ngắm, tính toán

 

 

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

1.3.4. Lưới địa chính cơ sở: Tính cho 1 điểm

Bảng 33

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,002

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,001

4

Băng dính to

cuộn

0,001

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,002

6

Giấy A4

ram

0,003

7

Giấy A3

ram

0,001

8

Mực in A4

hộp

0,001

9

Mực in A3

hộp

0,001

10

Mực fotocopy

hộp

0,002

11

Mực vẽ các màu

hộp

0,001

12

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,050

13

Bìa mi ca A4

tờ

0,050

14

Bút bi xanh, đỏ

cái

0,020

15

Bút xoá

cái

0,010

16

Bản đồ địa hình

tờ

0,150

17

Giấy can

m

0,010

Ghi chú:

 Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 34

TT

Công việc

Hệ số

1

Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

 

 

KTNT sản phẩm

0,70

 

Quản lý công trình

0,20

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

2

Đo ngắm, tính toán

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

2. Đo đạc địa hình

2.1. Đo vẽ bản đồ bằng ảnh hành không

2.1.1. Dụng cụ

a) Khống chế ảnh: ca/điểm

Bảng 35

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

0,192

2

Áo mưa

cái

12

0,192

3

Ba lô

cái

18

0,384

4

Bi đông nhựa

cái

12

0,384

5

Compa đơn

cái

24

0,005

6

Địa bàn kỹ thuật

cái

36

0,005

7

E ke

bộ

24

0,005

8

Giầy BHLĐ

đôi

12

0,384

9

Máy tính tay

cái

36

0,010

10

Mũ BHLĐ

cái

12

0,384

11

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,105

12

Ống đựng bản đồ

cái

24

0,105

13

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,384

14

Tất sợi

đôi

6

0,384

15

Thước đo độ

cái

60

0,005

16

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,005

17

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

18

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,105

19

Ký hiệu bản đồ

quyển

48

0,030

20

Quy phạm

quyển

48

0,050

21

Kính lập thể

cái

48

0,100

22

Kính lúp

cái

48

0,100

23

Quy chế KTNT

quyển

48

0,050

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho tỷ lệ 1/10.000.

Mức cho các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 36

TT

Công việc

Hệ số

1

Tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,12

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

2

Tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,23

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

3

Tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,30

 

Quản lý công trình

0,37

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,25

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

5

Tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,43

 

Quản lý công trình

0,40

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,27

 

Thẩm định hồ sơ

0,13

(2) Mức khống chế ảnh trên tính cho 1 điểm;

 Mức KCA cho 1 mảnh BĐĐH tính theo số điểm trung bình sau:

Bảng 37

Tỷ lệ BĐĐH

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1:50.000

Số điểm/mảnh

0,080

0,380

0,950

3,750

15,000

b) Điều vẽ ảnh: ca/mảnh

Bảng 38

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

1,010

2

Áo mưa

cái

12

1,010

3

Ba lô

cái

18

2,019

4

Bi đông nhựa

cái

12

2,019

5

Compa đơn

cái

24

0,010

6

Địa bàn kỹ thuật

cái

36

0,010

7

E ke

bộ

24

0,100

8

Giầy BHLĐ

đôi

12

2,019

9

Máy tính tay

cái

36

0,010

10

Mũ BHLĐ

cái

12

2,019

11

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,561

12

Ống đựng bản đồ

cái

24

0,561

13

Quần áo BHLĐ

bộ

9

2,019

14

Tất sợi

đôi

6

2,019

15

Thước đo độ

cái

60

0,005

16

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,100

17

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

18

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,561

19

Ký hiệu bản đồ

quyển

48

0,030

20

Quy phạm

quyển

48

0,050

21

Kính lập thể

cái

48

0,100

22

Kính lúp

cái

48

0,100

23

Quy chế KTNT

quyển

48

0,050

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho tỷ lệ 1:10.000;

(2) Mức cho các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 39

TT

Công việc

Hệ số

1

Tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,35

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

2

Tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,70

 

Quản lý công trình

0,20

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

3

Tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,90

 

Quản lý công trình

0,54

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,36

 

Thẩm định hồ sơ

0,18

5

Tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

5,50

 

Quản lý công trình

1,55

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

1,06

 

Thẩm định hồ sơ

0,49

c) Tăng dày: ca/mảnh

Bảng 40

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

0,277

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,277

3

Bàn làm việc

cái

60

0,277

4

Ghế tựa

cái

60

0,277

5

Tủ tài liệu

cái

60

0,069

6

Thước nhựa 30cm

cái

24

0,005

7

Bút xóa

cái

3

0,005

8

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,001

9

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,002

10

Cặp tài liệu

cái

12

0,100

11

Máy tính tay

cái

36

0,002

12

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,069

13

Quy phạm

quyển

48

0,005

14

Quy chế KTNT

quyển

48

0,005

15

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,046

14

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,046

17

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

0,277

18

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,002

19

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,017

20

Điện năng

kW

 

0,458

Ghi chú: (1) Mức trên tính cho tỷ lệ 1:10.000;

 (2) Mức cho các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 41

TT

Công việc

Hệ số

1

Tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,06

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2

Tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,85

 

Quản lý công trình

0,24

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,16

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

3

Tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

2,30

 

Quản lý công trình

0,65

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,44

 

Thẩm định hồ sơ

0,21

5

Tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

6,60

 

Quản lý công trình

1,86

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

1,27

 

Thẩm định hồ sơ

0,59

d) Đo vẽ nội dung bản đồ: ca/mảnh

Bảng 42

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

2,019

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

2,019

3

Bàn làm việc

cái

60

2,019

4

Ghế tựa

cái

60

2,019

5

Tủ tài liệu

cái

60

0,505

6

Bút xóa

cái

3

0,010

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

8

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

9

Cặp tài liệu

cái

12

0,505

10

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,505

11

Quy phạm

quyển

48

0,010

12

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

13

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,336

14

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,336

15

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

2,019

14

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,015

17

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,126

18

Điện năng

kW

 

3,385

Ghi chú: (1) Mức trên tính cho tỷ lệ 1:10.000;

 (2) Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 43

TT

Công việc

Hệ số

1

Tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2

Tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

3

Tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,40

 

Quản lý công trình

0,39

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,27

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

5

Tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,90

 

Quản lý công trình

0,54

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,36

 

Thẩm định hồ sơ

0,18

(3) Mức cho từng bước công việc của Đo vẽ nội dung bản đồ tính theo hệ số sau:

- Đo vẽ nội dung bản đồ: 0,80

- Lập DTM: 0,15

- Thành lập BĐA: 0,05

đ) Biên tập bản đồ gốc dạng số: ca/mảnh

Bảng 44

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

1,154

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

1,154

3

Bàn làm việc

cái

60

1,154

4

Ghế tựa

cái

60

1,154

5

Tủ tài liệu

cái

60

0,288

6

Bút xóa

cái

3

0,010

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

8

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

9

Cặp tài liệu

cái

12

0,288

10

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,288

11

Quy phạm

quyển

48

0,010

12

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

13

Quy định số hoá BĐĐH

quyển

48

0,020

14

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,192

15

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,192

14

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

1,154

17

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,008

18

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,072

19

Điện năng

kW

 

1,930

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho tỷ lệ 1:10.000;

(2) Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 45

TT

Công việc

Hệ số

1

Tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,48

 

Quản lý công trình

0,14

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

2

Tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,70

 

Quản lý công trình

0,20

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

3

Tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,44

 

Quản lý công trình

0.41

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,28

 

Thẩm định hồ sơ

0,13

5

Tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,90

 

Quản lý công trình

0,54

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,36

 

Thẩm định hồ sơ

0,18

2.1.2. Thiết bị

(1) Khống chế ảnh và tăng dày: ca/điểm;

(2) Điều vẽ, đo vẽ và biên tập bản đồ gốc: ca/mảnh

Bảng 46

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1:50.000

a

Khống chế ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

KTNT khống chế ảnh

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

cái

0,4

0,022

0,029

0,037

0,049

0,054

 

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,002

0,003

0,004

0,005

0,006

 

Máy fotocopy

cái

1,5

0,006

0,009

0,012

0,015

0,016

 

Điều hoà

cái

2,2

0,072

0,096

0,125

0,164

0,180

 

Điện năng

kW

 

1,480

1,995

2,600

3,400

3,730

 

Ô tô 12 chỗ

cái

 

0,005

0,006

0,008

0,010

0,012

 

Xăng

l

 

0,050

0,200

0,400

0,800

1,600

 

Dầu nhờn

l

 

0,003

0,010

0,020

0,040

0,080

 

Đo kiểm tra góc lệch nam châm

 

 

 

 

 

 

Ô tô 12 chỗ

cái

 

0,009

0,012

0,015

0,020

0,020

 

Xăng

l

 

0,106

0,138

0,180

0,235

0,235

 

Dầu nhờn

l

 

0,005

0,007

0,009

0,012

0,012

 

Toàn đạc

bộ

 

0,010

0,013

0,017

0,022

0,022

b

Điều vẽ ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

cái

0,4

0,065

0,136

0,196

0,370

1,108

 

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,006

0,014

0,020

0,037

0,110

 

Máy fotocopy

cái

1,5

0,018

0,040

0,060

0,100

0,300

 

Điều hoà

cái

2,2

0,160

0,336

0,484

0,916

2,736

 

Điện năng

kW

 

3,320

7,080

9,986

18,690

49,450

 

Ô tô 12 chỗ

cái

 

0,125

0,250

0,500

1,000

2,000

 

Xăng

l

 

0,070

0,200

0,400

0,800

1,600

 

Dầu nhờn

l

 

0,004

0,010

0,020

0,040

0,080

c

Tăng dày

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

cái

0,4

0,002

0,010

0,012

0,027

0,077

 

Phần mềm (bản quyền)

bộ

 

0,002

0,010

0,012

0,027

0,077

 

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,001

0,001

0,001

0,003

0,008

 

Máy fotocopy

cái

1,5

0,002

0,003

0,003

0,009

0,024

 

Điều hoà

cái

2,2

0,006

0,032

0,039

0,090

0,257

 

Điện năng

kW

 

0,146

0,666

0,802

1,877

5,338

d

Đo vẽ nội dung bản đồ bằng máy ADAM, trạm đo vẽ ảnh số

 

 

KTNT đo vẽ

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

cái

0,4

0,024

0,035

0,084

0,119

0,159

 

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,002

0,003

0,008

0,010

0,015

 

Máy fotocopy

cái

1,5

0,006

0,009

0,025

0,030

0,045

 

Điều hoà

cái

2,2

0,080

0,115

0,282

0,390

0,532

 

Điện năng

kW

 

1,642

2,366

5,835

8,019

10,983

 

Đo kiểm tra trên máy nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

Trạm đo vẽ

bộ

1

0,080

0,120

0,250

0,300

0,400

 

Phần mềm (bản quyền)

bộ

 

0,080

0,120

0,250

0,300

0,400

 

Máy in phun Ao

cái

0,4

0,006

0,007

0,008

0,008

0,009

 

Điều hoà

cái

2,2

0,022

0,032

0,065

0,077

0,102

 

Điện

kW

 

1.100

1,623

3,328

3,970

5,275

 

Đo kiểm tra địa hình ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

Toàn đạc đ.tử

bộ

 

0,365

1,260

1,720

2,400

3,300

 

Sổ điện tử

cái

 

0,365

1,260

1,720

2,400

3,300

đ

Biên tập bản đồ gốc số

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

cái

0,4

0,046

0,068

0,096

0,138

0,182

 

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,005

0,007

0,010

0,014

0,018

 

Máy fotocopy

cái

1,5

0,015

0,020

0,030

0,040

0,050

 

Điều hoà

cái

2,2

0,155

0,228

0,322

0,463

0,610

 

Điện năng

kW

 

3,224

4,717

6.685

9,570

12,575

                             

Ghi chú:

(1) Mức thiết bị khống chế ảnh trên tính cho 1 điểm;

(2) Mức thiết bị KCA cho 1 mảnh BĐĐH tính theo số điểm trung bình sau:

Bảng 47

Tỷ lệ BĐĐH

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1:50.000

Số điểm/mảnh

0,080

0,380

0,950

3,750

15,000

(3) Mức cho từng bước công việc của Đo vẽ nội dung bản đồ tính theo hệ số sau:

            - Đo vẽ nội dung bản đồ: 0,80

            - Lập DTM: 0,15

            - Thành lập BĐA: 0,05

(4) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

                                                                                                Bảng 48

TT

Công việc

Hệ số

1

KTNT sản phẩm

1

2

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2.1.3. Vật liệu

a) Khống chế ảnh: Tính cho 100 điểm

Bảng 49

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,200

2

Ghim vòng

hộp

0,500

3

Hồ dán

lọ

0,200

4

Băng dính to

cuộn

0,150

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,200

6

Giấy A4

ram

0,700

7

Mực in A4

hộp

0,030

8

Mực fotocopy

hộp

0,120

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,200

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

10,000

11

Bìa Mi ca A4

tờ

10,000

12

Bút chì kính

cái

2,000

13

Bút xoá

Cái

0,200

14

Bản đồ địa hình

tờ

4,000

15

Giấy can

m

4,000

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho 100 điểm KCA 1:2.000;

 Mức cho 1 điểm tính bằng 0,01 mức trên.

 (2) Mức cho KCA tỷ lệ khác tính theo hệ số sau:

Bảng 50

TT

Công việc

Hệ số

1

Tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,10

 

Quản lý công trình

0,31

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

3

Tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

4

Tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,30

 

Quản lý công trình

0,36

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,24

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

5

Tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,40

 

Quản lý công trình

0,39

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,27

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

 (3) Mức vật liệu KCA cho 1 mảnh BĐĐH tính theo số điểm trung bình sau:

Bảng 51

Tỷ lệ BĐĐH

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1:50.000

Số điểm/mảnh

0,080

0,380

0,950

3,750

15,000

b) Điều vẽ ảnh: Tính cho 1 mảnh

Bảng 52

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,005

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực fotocopy

hộp

0,003

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,001

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

11

Bìa Mi ca A4

tờ

0,100

12

Bút xoá

cái

0,001

13

Bản đồ địa hình

tờ

0,040

14

Giấy can

m

0,040

Ghi chú: (1) Mức trên tính cho điều vẽ 1:2.000

 (2) Mức cho điều vẽ tỷ lệ khác tính theo hệ số sau:

Bảng 53

TT

Công việc

Hệ số

1

Tỷ lệ 1:2.000

 

1.1

KTNT sản phẩm

1,00

1.2

Quản lý công trình

0,28

a

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

b

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Tỷ lệ 1:5.000

 

2.1

KTNT sản phẩm

1,10

2.2

Quản lý công trình

0,31

a

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

b

Thẩm định hồ sơ

0,10

3

Tỷ lệ 1:10.000

 

3.1

KTNT sản phẩm

1,20

3.2

Quản lý công trình

0,34

a

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

b

Thẩm định hồ sơ

0,11

4

Tỷ lệ 1:25.000

 

4.1

KTNT sản phẩm

1,30

4.2

Quản lý công trình

0,36

a

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,24

b

Thẩm định hồ sơ

0,12

5

Tỷ lệ 1:50.000

 

5.1

KTNT sản phẩm

1,40

5.2

Quản lý công trình

0,39

a

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,27

b

Thẩm định hồ sơ

0,12

c) Tăng dày: Tính cho 1 mảnh           

Bảng 54

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Bút chì kính

cái

0,020

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,005

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực fotocopy

hộp

0,003

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,001

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho tăng dày 1:2.000;

(2) Mức cho tăng dày tỷ lệ khác tính theo hệ số sau:

Bảng 55

TT

Công việc

Hệ số

1

Tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,10

 

Quản lý công trình

0,31

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

3

Tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

4

Tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,30

 

Quản lý công trình

0,36

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,24

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

5

Tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,40

 

Quản lý công trình

0,39

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,27

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

d) Đo vẽ nội dung bản đồ: Tính cho 1 mảnh

Bảng 56

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,010

7

Mực in A4

hộp

0,002

8

Mực fotocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

10

Bìa Mi ca A4

tờ

0,100

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho đo vẽ 1:2.000;

(2) Mức cho đo vẽ tỷ lệ khác tính theo hệ số sau:

Bảng 57

TT

Công việc

Hệ số

1

Tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,10

 

Quản lý công trình

0,31

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

3

Tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

4

Tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,30

 

Quản lý công trình

0,36

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,24

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

5

Tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,40

 

Quản lý công trình

0,39

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,27

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

(3) Mức cho từng bước công việc của Đo vẽ nội dung bản đồ tính theo hệ số sau:

- Đo vẽ nội dung bản đồ: 0,80

- Lập DTM: 0,15

- Thành lập BĐA: 0,05

đ) Biên tập bản đồ gốc: theo quy định tại điểm d (Đo vẽ nội dung bản đồ) mục 2.1.3 này

2.2. Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình

2.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 58

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

1,116

2

Áo mưa

cái

12

1,116

3

Ba lô

cái

18

2,333

4

Bi đông nhựa

cái

12

2,333

5

Giầy BHLĐ

đôi

12

2,333

6

Mũ BHLĐ

cái

12

2,333

7

Quần áo BHLĐ

bộ

9

2,333

8

Tất sợi

đôi

6

2,333

9

Bàn làm việc

cái

60

1,555

10

Ghế tựa

cái

60

1,555

11

Bút xóa

cái

3

0,010

12

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

13

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

14

Cặp tài liệu

cái

12

0,390

15

Quy phạm

quyển

48

0,010

16

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

17

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,193

18

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,193

19

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

1,152

20

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,009

21

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,072

22

Điện năng

kW

 

1,933

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho đo vẽ dáng đất bản đồ 1:2.000;

(2)Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 59

TT

Công việc

Hệ số

1

Đo vẽ dáng đất trên BĐA

1.1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

- KTNT sản phẩm

0,85

 

- Quản lý công trình

0,24

 

+ Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,16

 

+ Thẩm định hồ sơ

0,08

b

Lập bản vẽ

 

 

- KTNT sản phẩm

0,15

 

- Quản lý công trình

0,04

 

+ Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

+ Thẩm định hồ sơ

0,01

1.2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

- KTNT sản phẩm

1,80

 

- Quản lý công trình

0,51

 

+ Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,35

 

+ Thẩm định hồ sơ

0,16

b

Lập bản vẽ

 

 

- KTNT sản phẩm

1,50

 

- Quản lý công trình

0,42

 

+ Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,29

 

+ Thẩm định hồ sơ

0,13

1.3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

- KTNT sản phẩm

2,60

 

- Quản lý công trình

0,73

 

+ Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,50

 

+ Thẩm định hồ sơ

0,23

b

Lập bản vẽ

 

 

- KTNT sản phẩm

1,80

 

- Quản lý công trình

0,51

 

+ Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,35

 

+ Thẩm định hồ sơ

0,16

2

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp 1:2.000

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

- KTNT sản phẩm

0,80

 

- Quản lý công trình

0,23

 

+ Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

+ Thẩm định hồ sơ

0,08

b

Lập bản vẽ

 

+

KTNT sản phẩm

0,55

+

Quản lý công trình

0,16

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

3

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc

3.1

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

- KTNT sản phẩm

1,10

 

- Quản lý công trình

0,31

 

+ Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

+ Thẩm định hồ sơ

0,10

b

Lập bản vẽ

 

+

KTNT sản phẩm

0,85

+

Quản lý công trình

0,24

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,16

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

3.2

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

- KTNT sản phẩm

2,90

 

- Quản lý công trình

0,81

 

+ Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,55

 

+ Thẩm định hồ sơ

0,26

b

Lập bản vẽ

 

 

- KTNT sản phẩm

2,40

 

- Quản lý công trình

0,67

 

+ Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,46

 

+ Thẩm định hồ sơ

0,21

2.2.2. Thiết bị: ca/mảnh

Bảng 60

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

1:1.000

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

Đo vẽ dáng đất BĐA

 

(kW)

 

 

 

 

1.1

KTNT đo vẽ dáng đất

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

cái

0,4

 

0,168

0,552

0,744

 

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

 

0,015

0,055

0,070

 

Máy fotocopy

cái

1,5

 

0,045

0,170

0,210

 

Điều hoà

cái

2,2

 

0,560

1,840

2,480

 

Điện năng

kW

 

 

11,470

38,560

51,715

 

Ô tô 12 chỗ

cái

 

 

0,125

0,250

0,500

 

Xăng

l

 

 

0,070

0,200

0,400

 

Dầu nhờn

l

 

 

0,004

0,010

0,020

1.2

Đo kiểm tra dáng địa hình

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

cái

 

 

0,365

1,260

1,720

 

Sổ điện tử

cái

 

 

0,365

1,260

1,720

2

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp

 

 

2.1

KTNT đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

cái

0,4

 

0,228

 

 

 

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

 

0,023

 

 

 

Máy fotocopy

cái

1,5

 

0,070

 

 

 

Điều hoà

cái

2,2

 

0,760

 

 

 

Điện năng

kW

 

 

15,770

 

 

 

Ô tô 12 chỗ

cái

 

 

0,125

 

 

 

Xăng

l

 

 

0,070

 

 

 

Dầu nhờn

l

 

 

0,004

 

 

2.2

Đo kiểm tra địa hình, vị trí tương hỗ địa vật quan trọng

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

cái

 

 

0,422

 

 

 

Sổ điện tử

cái

 

 

0,422

 

 

3

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc

 

 

 

3.1

KTNT đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

cái

0,4

0,326

0,888

 

 

 

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,030

0,090

 

 

 

Máy fotocopy

cái

1,5

0,090

0,270

 

 

 

Điều hoà

cái

2,2

1,088

2,960

 

 

 

Điện năng

kW

 

22,440

61,389

 

 

 

Ô tô 12 chỗ

cái

 

0,800

0,125

 

 

 

Xăng

l

 

0, 050

0,070

 

 

 

Dầu nhờn

l

 

0,003

0,004

 

 

3.2

Đo kiểm tra địa hình, vị trí tương hỗ địa vật quan trọng

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

cái

 

1,026

2,871

 

 

 

Sổ điện tử

cái

 

1,026

2,871

 

 

Ghi chú:

Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 61

TT

Công việc

Hệ số

1

Đo vẽ dáng đất trên BĐA

 

1.1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

0,85

 

Quản lý công trình

0,24

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,16

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

0,15

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

1.2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

0,56

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

0,44

 

Quản lý công trình

0,12

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

1.3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

0,58

 

Quản lý công trình

0,16

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

0,42

 

Quản lý công trình

0,12

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

2

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp 1:2.000

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

3

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc

3.1

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

0,56

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

0,44

 

Quản lý công trình

0,12

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

3.2

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

0,55

 

Quản lý công trình

0,15

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,10

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

0,45

 

Quản lý công trình

0,13

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

2.2.3. Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

Bảng 62

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,050

3

Hồ dán

lọ

0,050

4

Băng dính to

cuộn

0,020

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,050

6

Giấy A4

ram

0,020

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực fotocopy

hộp

0,003

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,005

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

11

Bìa mi ca A4

tờ

0,100

12

Bút xoá

cái

0,001

13

Giấy can

m

1,000

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho đo vẽ dáng đất bản đồ 1:2.000

(2) Mức cho các trường hợp tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 63

TT

Công việc

Hệ số

1

Đo vẽ dáng đất trên BĐA

 

1.1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

1.2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

1.3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

1,50

 

Quản lý công trình

0,42

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,29

 

Thẩm định hồ sơ

0,13

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp 1:2.000

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

0,65

 

Quản lý công trình

0,18

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,12

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

0,45

 

Quản lý công trình

0,13

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

3

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc

3.1

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

3.2

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

2,50

 

Quản lý công trình

0,70

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,48

 

Thẩm định hồ sơ

0,22

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

1,50

 

Quản lý công trình

0,42

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,29

 

Thẩm định hồ sơ

0,13

2.3. Thành lập BĐĐH đáy biển

2.3.1. Dụng cụ

a) Xây dựng trạm nghiệm triều, đo sâu và lấy mẫu (gọi tắt là Đo sâu): ca/mảnh

Bảng 64

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

1:10.000

1:50.000

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

10,883

16,086

2

Áo mưa

cái

12

10,883

16,086

3

Ba lô

cái

18

21,766

32,173

4

Bi đông nhựa

cái

12

21,766

32,173

5

Giầy BHLĐ

đôi

12

21,766

32,173

6

Mũ BHLĐ

cái

12

21,766

32,173

7

Quần áo BHLĐ

bộ

9

21,766

32,173

8

Tất sợi

đôi

6

21,766

32,173

9

Bàn làm việc

cái

60

14,583

29,939

10

Ghế tựa

cái

60

14,583

29,939

11

Bút xóa

cái

3

0,010

0,015

12

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

0,010

13

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

0,010

14

Cặp tài liệu

cái

12

3,645

4,500

15

Quy phạm

quyển

48

0,010

0,015

16

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

0,015

17

Quạt trần 0,1kW

cái

36

2,372

3,008

18

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

2,372

3,008

19

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

14,583

17,963

20

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,109

0,135

21

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,911

1,122

22

Điện năng

kW

 

24,458

34,934

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 65

TT

Công việc

1:10.000

1:50.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

b) Thành lập bản đồ gốc (gọi tắt là Lập bản gốc): ca/mảnh

Bảng 66

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

1:10.000

1:50.000

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

4,613

5,766

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

4,613

5,766

3

Bàn làm việc

cái

60

4,613

5,766

4

Ghế tựa

cái

60

4,613

5,766

5

Tủ tài liệu

cái

60

1,153

1,442

6

Bút xóa

cái

3

0,010

0,015

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

0,010

8

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

0,010

9

Cặp tài liệu

cái

12

1,153

1,442

10

Quy phạm

quyển

48

0,010

0,010

11

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

0,010

12

Quy định số hoá BĐĐH

quyển

48

0,020

0,020

13

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,773

0,966

14

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,773

0,966

15

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

4,613

5,766

14

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,034

0,043

17

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,288

0,360

18

Điện năng

kW

 

5,928

7,410

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 67

TT

Công việc

1:10.000

1:50.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

2.3.2. Thiết bị: ca/mảnh

Bảng 68

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

(kW)

1:10.000

1:50.000

2.1

Đo sâu

 

 

 

 

1

Máy vi tính

cái

0,4

2,114

3,125

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,210

0,310

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,600

0,900

4

Điều hoà

cái

2,2

7,082

10,468

5

Điện năng

kW

 

146,244

216,330

2.2

Lập bản gốc

 

 

 

 

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,768

0,960

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,077

0,096

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,220

0,290

4

Điều hoà

cái

2,2

2,573

3,216

5

Điện năng

kW

 

53,169

66,634

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 69

TT

Công việc

1:10.000

1:50.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,20

2

Quản lý công trình

0,28

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,11

2.3.3. Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

Bảng 70

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Đo sâu

Lập bản gốc

1

Ghim dập

hộp

0,010

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,050

0,050

3

Hồ dán

lọ

0,010

0,010

4

Băng dính to

cuộn

0,002

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,010

0,005

6

Giấy A4

ram

0,015

0,010

7

Mực in A4

hộp

0,001

0,001

8

Mực fotocopy

hộp

0,003

0,003

9

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

0,100

10

Bìa mi ca A4

tờ

0,100

0,100

11

Bút xoá

cái

0,001

0,001

12

Giấy can

m

1,000

 

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 71

TT

Công việc

1:10.000

1:50.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

2.4. Thành lập BĐĐH bằng phương pháp biên vẽ và chế in BĐĐH

2.4.1. Dụng cụ

a) Biên vẽ BĐĐH: ca/mảnh

Bảng 72

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

2,971

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

2,971

3

Bàn làm việc

cái

60

2,971

4

Ghế tựa

cái

60

2,971

5

Bút xóa

cái

3

0,010

6

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

7

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

8

Cặp tài liệu

cái

12

0,742

9

Quy phạm

quyển

48

0,010

10

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

11

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,498

12

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,498

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

2,971

14

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,022

15

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,186

16

Điện năng

kW

 

4,983

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho công việc Biên vẽ BĐĐH tỷ lệ 1:25.000;

(2) Mức cho các công việc khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 73

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

2

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,23

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

3

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,35

 

Quản lý công trình

0,38

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,26

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

5

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

 

KTNT sản phẩm

2,05

 

Quản lý công trình

0,57

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,39

 

Thẩm định hồ sơ

0,18

6

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

 

KTNT sản phẩm

3,00

 

Quản lý công trình

0,84

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,57

 

Thẩm định hồ sơ

0,27

7

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

 

KTNT sản phẩm

4,20

 

Quản lý công trình

1,18

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,80

 

Thẩm định hồ sơ

0,38

8

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

 

KTNT sản phẩm

6,00

 

Quản lý công trình

1,68

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

1,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,54

b) Thành lập bản đồ chuyên đề: ca/mảnh

Bảng 74

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

3,552

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

3,552

3

Bàn làm việc

cái

60

3,552

4

Ghế tựa

cái

60

3,552

5

Bút xóa

cái

3

0,010

6

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

7

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

8

Cặp tài liệu

cái

12

0,888

9

Quy phạm

quyển

48

0,010

10

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

11

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,595

12

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,595

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

3,552

14

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,027

15

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,222

16

Điện năng

kW

 

5,956

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 75

TT

Công việc

Hệ số

1

KTNT sản phẩm

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

c) Số hoá BĐĐH: ca/mảnh

Bảng 76

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

1,157

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

1,157

3

Bàn làm việc

cái

60

1,157

4

Ghế tựa

cái

60

1,157

5

Bút xóa

cái

3

0,010

6

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

7

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

8

Cặp tài liệu

cái

12

0,412

9

Quy phạm

quyển

48

0,010

10

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

11

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,193

12

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,193

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

1,157

14

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,008

15

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,072

16

Điện năng

kW

 

1,940

Ghi chú:

Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 77

TT

Công việc

Hệ số

1

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

1.1

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,25

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

1.2

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,15

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

2

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

2.1

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,45

 

Quản lý công trình

0,13

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

2.2

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,25

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

O,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

3.1

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,70

 

Quản lý công trình

0,20

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

3.2

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,23

 

Quản lý công trình

0,06

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

4

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

4.1

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,75

 

Quản lý công trình

0,21

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,07

4.2

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,25

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

5

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

5.1

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

1,15

 

Quản lý công trình

0,32

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,22

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

5.2

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

6

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

6.1

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

1,80

 

Quản lý công trình

0,50

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,34

 

Thẩm định hồ sơ

0,16

6.2

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

7

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

7.1

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

2,30

 

Quản lý công trình

0,64

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,44

 

Thẩm định hồ sơ

0,22

7.2

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

8

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

8.1

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

3,20

 

Quản lý công trình

0,90

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,61

 

Thẩm định hồ sơ

0,29

8.2

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

9

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

9.1

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

4,80

 

Quản lý công trình

1,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,91

 

Thẩm định hồ sơ

0,43

9.2

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

d) Biên tập ra phim chế in BĐĐH: ca/mảnh

Bảng 78

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

1,046

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

1,046

3

Bàn làm việc

cái

60

1,046

4

Ghế tựa

cái

60

1,046

5

Bút xóa

cái

3

0,010

6

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

7

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

8

Cặp tài liệu

cái

12

0,262

9

Quy phạm

quyển

48

0,010

10

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

11

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,176

12

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,176

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

1,046

14

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,009

15

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,065

16

Điện năng

kW

 

1,405

Ghi chú:

Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 79

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,45

 

Quản lý công trình

0,13

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

5

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,25

 

Quản lý công trình

0,35

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,24

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

6

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,65

 

Quản lý công trình

0,46

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,31

 

Thẩm định hồ sơ

0,15

7

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

 

KTNT sản phẩm

2,05

 

Quản lý công trình

0,57

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,39

 

Thẩm định hồ sơ

0,18

8

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

 

KTNT sản phẩm

2,60

 

Quản lý công trình

0,73

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,49

 

Thẩm định hồ sơ

0,24

9

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

 

KTNT sản phẩm

3,30

 

Quản lý công trình

0,92

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,63

 

Thẩm định hồ sơ

0,29

đ) Chế in BĐĐH, bản đồ chuyên đề: ca/mảnh

Bảng 80

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

0,645

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,645

3

Bàn làm việc

cái

60

0,645

4

Ghế tựa

cái

60

0,645

5

Bút xóa

cái

3

0,010

6

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

7

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

8

Cặp tài liệu

cái

12

0,161

9

Quy phạm

quyển

48

0,010

10

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

11

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,107

12

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,107

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

0,645

14

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,006

15

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,041

16

Điện năng

kW

 

0,865

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 81

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

5

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

6

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

7

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,10

 

Quản lý công trình

0,31

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

8

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,10

 

Quản lý công trình

0,31

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

9

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,10

 

Quản lý công trình

0,31

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

10

Bản đồ chuyên đề

 

 

KTNT sản phẩm

1,25

 

Quản lý công trình

0,35

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,24

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

2.4.2. Thiết bị

a) Biên vẽ BĐĐH: ca/mảnh

Bảng 82

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,224

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,022

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,065

4

Điều hoà

cái

2,2

0,750

5

Điện năng

kW

 

15,506

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 83

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

2

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,23

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

3

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,35

 

Quản lý công trình

0,38

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,26

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

5

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

 

KTNT sản phẩm

2,05

 

Quản lý công trình

0,57

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,39

 

Thẩm định hồ sơ

0,18

6

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

 

KTNT sản phẩm

3,00

 

Quản lý công trình

0,84

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,57

 

Thẩm định hồ sơ

0,27

7

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

 

KTNT sản phẩm

4,20

 

Quản lý công trình

1,18

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,80

 

Thẩm định hồ sơ

0,38

8

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

 

KTNT sản phẩm

6,00

 

Quản lý công trình

1,68

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

1,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,54

b) Thành lập bản đồ chuyên đề: ca/mảnh

Bảng 84

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,269

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,027

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,080

4

Điều hoà

cái

2,2

0,900

5

Điện năng

kW

 

18,635

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 85

TT

Công việc

Hệ số

1

KTNT sản phẩm

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

c) Số hoá BĐĐH: ca/mảnh

Bảng 86

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,096

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,010

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,030

4

Điều hoà

cái

2,2

0,323

5

Điện năng

kW

 

6,703

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 87

TT

Công việc

Hệ số

1

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,25

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,15

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

2

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,45

 

Quản lý công trình

0,13

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,25

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,70

 

Quản lý công trình

0,20

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,23

 

Quản lý công trình

0,06

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

4

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,75

 

Quản lý công trình

0,21

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,07

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,25

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

O,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

5

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

1,15

 

Quản lý công trình

0,32

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,22

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

6

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

1,80

 

Quản lý công trình

0,50

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,34

 

Thẩm định hồ sơ

0,16

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

7

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

2,30

 

Quản lý công trình

0,64

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,44

 

Thẩm định hồ sơ

0,22

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

8

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

3,20

 

Quản lý công trình

0,90

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,61

 

Thẩm định hồ sơ

0,29

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

9

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

4,80

 

Quản lý công trình

1,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,91

 

Thẩm định hồ sơ

0,43

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

d) Biên tập ra phim chế in BĐĐH: ca/mảnh

Bảng 88

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,080

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,008

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,025

4

Điều hoà

cái

2,2

0,265

5

Điện năng

kW

 

5,508

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 89

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,45

 

Quản lý công trình

0,13

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

5

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,25

 

Quản lý công trình

0,35

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,24

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

6

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,65

 

Quản lý công trình

0,46

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,31

 

Thẩm định hồ sơ

0,15

7

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

 

KTNT sản phẩm

2,05

 

Quản lý công trình

0,57

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,39

 

Thẩm định hồ sơ

0,18

8

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

 

KTNT sản phẩm

2,60

 

Quản lý công trình

0,73

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,49

 

Thẩm định hồ sơ

0,24

9

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

 

KTNT sản phẩm

3,30

 

Quản lý công trình

0,92

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,63

 

Thẩm định hồ sơ

0,29

đ) Chế in BĐĐH, bản đồ chuyên đề: ca/mảnh

Bảng 90

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,049

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,005

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,015

4

Điều hoà

cái

2,2

0,163

5

Điện năng

kW

 

3,383

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 91

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

5

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

6

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

7

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,10

 

Quản lý công trình

0,31

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

8

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,10

 

Quản lý công trình

0,31

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

9

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,10

 

Quản lý công trình

0,31

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

10

Bản đồ chuyên đề

 

 

KTNT sản phẩm

1,25

 

Quản lý công trình

0,35

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,24

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

2.4.3. Vật liệu

a) Biên vẽ BĐĐH: Tính cho 1 mảnh

Bảng 92

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,010

3

Hồ dán

lọ

0,010

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

5

Giấy A4

ram

0,020

6

Mực in A4

hộp

0,001

7

Mực fotocopy

hộp

0,003

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

9

Bút xoá

cái

0,002

Ghi chú: Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:

Bảng 93

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

2

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

3

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

5

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

6

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

7

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

8

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

b) Thành lập bản đồ chuyên đề: Tính cho 1 mảnh

Bảng 94

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,010

3

Hồ dán

lọ

0,005

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

5

Giấy A4

ram

0,015

6

Mực in A4

hộp

0,001

7

Mực fotocopy

hộp

0,003

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

9

Bút xoá

cái

0,002

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 95

TT

Công việc

Hệ số

1

KTNT sản phẩm

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

c) Số hoá BĐĐH: Tính cho 1 mảnh

Bảng 96

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,005

2

Ghim vòng

hộp

0,010

3

Hồ dán

lọ

0,010

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

5

Giấy A4

ram

0,010

6

Mực in A4

hộp

0,001

7

Mực fotocopy

hộp

0,003

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

9

Bút xoá

cái

0,001

Ghi chú: Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:

Bảng 97

TT

Công việc

Hệ số

1

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,65

 

Quản lý công trình

0,18

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,12

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,25

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,65

 

Quản lý công trình

0,18

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,12

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,25

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

a

Số hoá bản đồ

0,65

 

KTNT sản phẩm

0,18

 

Quản lý công trình

0,12

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

 

b

Chuyển đổi hệ

0,25

 

KTNT sản phẩm

0,07

 

Quản lý công trình

0,05

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

 

4

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

a

Số hoá bản đồ

0,70

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,14

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

 

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

5

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,85

 

Quản lý công trình

0,24

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,16

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,35

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

6

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,85

 

Quản lý công trình

0,24

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,16

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,35

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

7

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,85

 

Quản lý công trình

0,24

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,16

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,35

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

8

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,85

 

Quản lý công trình

0,24

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,16

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,35

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

9

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,85

 

Quản lý công trình

0,24

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,16

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,35

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

d) Biên tập ra phim chế in BĐĐH: tính cho 1 mảnh

Bảng 98

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,005

2

Ghim vòng

hộp

0,010

3

Hồ dán

lọ

0,010

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

5

Giấy A4

ram

0,010

6

Mực in A4

hộp

0,001

7

Mực fotocopy

hộp

0,003

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

9

Bút xoá

cái

0,001

Ghi chú: Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:

                                                                                                                         Bảng 99

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

5

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

6

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

7

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

8

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

9

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

đ) Chế in BĐĐH, bản đồ chuyên đề: Tính cho 1 mảnh

Bảng 100

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,003

2

Ghim vòng

hộp

0,010

3

Hồ dán

lọ

0,010

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

5

Giấy A4

ram

0,005

6

Mực in A4

hộp

0,005

7

Mực fotocopy

hộp

0,002

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

9

Bút xoá

cái

0,001

Ghi chú: Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:

Bảng 101

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

5

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

6

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

7

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

8

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

9

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

10

Bản đồ chuyên đề

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

2.5. Hiện chỉnh BĐĐH

2.5.1. Dụng cụ

2.5.1.1. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh

a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.1 bảng phần III.

b) Hiện chỉnh BĐĐH: ca/mảnh

Bảng 102

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

4,389

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

4,389

3

Bàn làm việc

cái

60

4,389

4

Ghế tựa

cái

60

4,389

5

Bút xóa

cái

3

0,010

6

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

7

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

8

Cặp tài liệu

cái

12

1,150

9

Quy phạm

quyển

48

0,010

10

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

11

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,735

12

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,735

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

4,389

14

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,033

15

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,275

16

Điện năng

kW

 

7,374

Ghi chú:

 Mức cho các công việc khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 103

TT

Công việc

Hệ số

1

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:10.000

 

1.1

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,050

 

Quản lý công trình

0,014

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,010

 

Thẩm định hồ sơ

0,004

1.2

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

 

KTNT sản phẩm

0,030

 

Quản lý công trình

0,008

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,005

 

Thẩm định hồ sơ

0,003

1.3

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,13

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

1.4

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,32

 

Quản lý công trình

0,09

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

1.5

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,06

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:25.000

 

2.1

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,12

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

2.2

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

 

KTNT sản phẩm

0,030

 

Quản lý công trình

0,008

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,005

 

Thẩm định hồ sơ

0,003

2.3

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,17

 

Quản lý công trình

0,05

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2.4

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,42

 

Quản lý công trình

0,12

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

2.5

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,26

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:50.000

 

3.1

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,06

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3.2

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

 

KTNT sản phẩm

0,050

 

Quản lý công trình

0,014

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,010

 

Thẩm định hồ sơ

0,004

3.3

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

3.4

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

3.5

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

2.5.1.2. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không

a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.1 phần III

b) Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1.1 phần III

c) Số hoá BĐĐH: theo quy định tại điểm c mục 2.4.1 phần III

d) Hiện chỉnh BĐĐH: ca/mảnh

Bảng 104

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

3,298

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

3,298

3

Bàn làm việc

cái

60

3,298

4

Ghế tựa

cái

60

3,298

5

Bút xóa

cái

3

0,010

6

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

7

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

8

Cặp tài liệu

cái

12

0,825

9

Quy phạm

quyển

48

0,010

10

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

11

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,552

12

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,552

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

3,298

14

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,024

15

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,206

16

Điện năng

kW

 

5,532

Ghi chú:

Mức cho các công việc khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 105

TT

Công việc

Hệ số

1

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:5.000

 

1.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,050

 

Quản lý công trình

0,014

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,010

 

Thẩm định hồ sơ

0,004

1.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,050

 

Quản lý công trình

0,014

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,010

 

Thẩm định hồ sơ

0,004

1.3

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,15

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

1.4

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

2

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:10.000

 

2.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,050

 

Quản lý công trình

0,014

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,010

 

Thẩm định hồ sơ

0,004

2.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,14

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

2.3

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,28

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

2.4

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

3

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:25.000

 

3.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,10

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

3.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,06

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3.3

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

3.4

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

4

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:50.000

 

4.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,06

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

4.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

4.3

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

1,20

 

KTNT sản phẩm

0,34

 

Quản lý công trình

0,23

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

 

4.4

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,45

 

Quản lý công trình

0,13

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

2.5.2. Thiết bị

2.5.2.1. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh

a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1 phần III

b) Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh: ca/mảnh

Bảng 104

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

1:10.000

1:25.000

1:50.000

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,256

0,332

0,557

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,025

0,030

0,050

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,075

0,090

0,150

4

Điều hoà

cái

2,2

0,857

1,113

1,865

5

Điện năng

kW

 

17,726

22,919

38,395

6

Ô tô 12 chỗ

cái

 

0,300

0,600

1,200

7

Xăng

l

 

0,240

0,480

0,960

8

Dầu nhờn

l

 

0,012

0,024

0,048

Ghi chú:

 Mức cho các công việc trực thuộc (công việc thành phần) tính theo hệ số sau:

Bảng 107

TT

Công việc

Hệ số

1

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:10.000

 

1.1

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,060

 

Quản lý công trình

0,017

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,011

 

Thẩm định hồ sơ

0,006

1.2

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

 

KTNT sản phẩm

0,040

 

Quản lý công trình

0,011

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,008

 

Thẩm định hồ sơ

0,003

1.3

Điều vẽ nội

 

 

KTNT sản phẩm

0,18

 

Quản lý công trình

0,05

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

1.4

Điều vẽ ngoại

 

 

KTNT sản phẩm

0,44

 

Quản lý công trình

0,12

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

1.5

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,28

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

2

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:25.000

 

2.1

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,12

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

2.2

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

 

KTNT sản phẩm

0,030

 

Quản lý công trình

0,008

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,005

 

Thẩm định hồ sơ

0,003

2.3

Điều vẽ nội

 

 

KTNT sản phẩm

0,17

 

Quản lý công trình

0,005

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0.003

 

Thẩm định hồ sơ

0.02

2.4

Điều vẽ ngoại

 

 

KTNT sản phẩm

0,42

 

Quản lý công trình

0,12

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

2.5

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,26

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:50.000

 

3.1

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,10

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

3.2

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

 

KTNT sản phẩm

0,020

 

Quản lý công trình

0,006

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,004

 

Thẩm định hồ sơ

0,002

3.3

Điều vẽ nội

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,06

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3.4

Điều vẽ ngoại

 

 

KTNT sản phẩm

0,50

 

Quản lý công trình

0,14

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,10

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

3.5

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,18

 

Quản lý công trình

0,05

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2.5.2.2. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không

a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.2 phần III

b) Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1.2 phần III

c) Số hoá BĐĐH: theo quy định tại điểm c mục 2.4.2 phần III

d) Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không: ca/mảnh

Bảng 108

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1:50.000

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,134

0,192

0,250

0,557

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,013

0,019

0,025

0,055

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,040

0,060

0,075

0,170

4

Điều hoà

cái

2,2

0,450

0,643

0,836

1,865

5

Điện năng

kW

 

9,314

13,348

17,318

38,664

6

Ô tô 12 chỗ

cái

 

0,150

0,300

0,600

1,200

7

Xăng

l

 

0,120

0,240

0,480

0,960

8

Dầu nhờn

l

 

0,006

0,012

0,024

0,048

Ghi chú:

 Mức cho các công việc trực thuộc tính theo hệ số sau:

Bảng 109

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

1.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,08

 

Quản lý công trình

0,02

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,01

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

1.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,15

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

1.3

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,27

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

1.4

Thành lập bản đồ gốc số

 

 

KTNT sản phẩm

0,50

 

Quản lý công trình

0,14

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,10

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

2

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

2.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,07

 

Quản lý công trình

0,02

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,01

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

2.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,18

 

Quản lý công trình

0,05

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2.3

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,35

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

2.4

Thành lập bản đồ gốc số

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

3

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

3.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,10

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

3.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3.3

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

3.4

Thành lập bản đồ gốc số

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

4

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

4.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,05

 

Quản lý công trình

0,014

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,010

 

Thẩm định hồ sơ

0,004

4.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

4.3

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,55

 

Quản lý công trình

0,15

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,10

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

4.4

Thành lập bản đồ gốc số

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

2.5.3. Vật liệu

2.5.3.1. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh

a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.3 phần III

b) Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh: tính cho 1 mảnh

Bảng 110

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,050

3

Hồ dán

lọ

0,050

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,030

5

Giấy A4

ram

0,030

6

Mực in A4

hộp

0,005

7

Mực fotocopy

hộp

0,005

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

9

Bút xoá

cái

0,001

10

Bút bi

cái

2,00

Ghi chú:

 Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 111

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

1.1

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,12

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

1.2

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

 

KTNT sản phẩm

0,08

 

Quản lý công trình

0,022

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,015

 

Thẩm định hồ sơ

0,007

1.3

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,12

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

1.4

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,28

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

1.5

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,06

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

2.1

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,15

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

2.2

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

 

KTNT sản phẩm

0,10

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

2.3

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,15

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

2.4

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,35

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

2.5

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,25

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:50.000

 

3.1

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,18

 

Quản lý công trình

0,05

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3.2

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

 

KTNT sản phẩm

0,12

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

3.3

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,18

 

Quản lý công trình

0,05

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3.4

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,42

 

Quản lý công trình

0,12

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

3.5

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2.5.3.2. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không

a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.3 phần III

b) Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1.3 phần III

c) Số hoá bản đồ: theo quy định tại điểm c mục 2.4.3 phần III

d) Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không: tính cho 1 mảnh

Bảng 112

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,070

3

Hồ dán

lọ

0,050

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,030

5

Giấy A4

ram

0,040

6

Mực in A4

hộp

0,007

7

Mực fotocopy

hộp

0,007

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

9

Bút xoá

cái

0,001

10

Bút bi

cái

3,000

Ghi chú:

Mức cho các công việc khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 113

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

1.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,08

 

Quản lý công trình

0,02

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,01

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

1.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,16

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

1.3

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,32

 

Quản lý công trình

0,09

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

1.4

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,24

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

2.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,09

 

Quản lý công trình

0,025

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,017

 

Thẩm định hồ sơ

0,008

2.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,18

 

Quản lý công trình

0,05

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2.3

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,36

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

2.4

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,27

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

3

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

3.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,10

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

3.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,06

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3.3

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

3.4

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

4

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

4.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,12

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0.02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

4.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,24

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

4.3

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,48

 

Quản lý công trình

0,13

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

4.4

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,36

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

2.6. Thành lập BĐĐCCS bằng ảnh hàng không

2.6.1. Khống chế ảnh: tính bằng 0,80 mức quy định tại điểm a mục 2.1.1, điểm a mục 2.1.2 và điểm a mục 2.1.3 phần III

2.6.2. Tăng dày: tính bằng 0,80 mức quy định tại điểm c mục 2.1.1, điểm c mục 2.1.2 và điểm c mục 2.1.3 phần III

2.6.3. Lập bình đồ ảnh:

+ Bản đồ tỷ lệ 1:2.000: tính bằng 0,40 mức tại điểm d mục 2.5.1.2 (tỷ lệ 1:5.000), điểm d mục 2.5.2.2 và điểm d mục 2.5.3.2.phần III

+ Bản đồ tỷ lệ 1:5.000: tính bằng 1,00 mức tại điểm d mục 2.5.1.2 (tỷ lệ 1:5.000), điểm d mục 2.5.2.2 và điểm d mục 2.5.3.2.phần III

+ Bản đồ tỷ lệ 1:10.000: tính bằng 1,00 mức tại điểm d mục 2.5.1.2 (tỷ lệ 1:10.000), điểm d mục 2.5.2.2 và điểm d mục 2.5.3.2.phần III

+ Bản đồ tỷ lệ 1:25.000: tính bằng 1,00 mức tại điểm d mục 2.5.1.2 (tỷ lệ 1:25.000), điểm d mục 2.5.2.2 và điểm d mục 2.5.3.2.phần III

2.6.4. Điều vẽ ảnh

a) Dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 114

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

0,186

2

Áo mưa

cái

12

0,186

3

Ba lô

cái

18

0,371

4

Bi đông nhựa

cái

12

0,371

5

Compa đơn

cái

24

0,010

6

Địa bàn kỹ thuật

cái

36

0,010

7

Giầy BHLĐ

đôi

12

0,371

8

Máy tính tay

cái

36

0,010

9

Mũ BHLĐ

cái

12

0,371

10

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,062

11

Ống đựng bản đồ

cái

24

0,062

12

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,371

13

Tất sợi

đôi

6

0,371

14

Thước đo độ

cái

60

0,005

15

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,100

16

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

17

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,100

18

Ký hiệu bản đồ

quyển

48

0,020

19

Quy phạm

quyển

48

0,030

20

Kính lập thể

cái

48

0,030

21

Kính lúp

cái

48

0,030

22

Quy chế KTNT

quyển

48

0,020

Ghi chú: Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 115

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,84

 

Quản lý công trình

0,52

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,35

 

Thẩm định hồ sơ

0,17

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

4,54

 

Quản lý công trình

1,27

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,86

 

Thẩm định hồ sơ

0,41

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

7,60

 

Quản lý công trình

2,13

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

1,44

 

Thẩm định hồ sơ

0,69

b) Thiết bị điều vẽ ảnh: ca/mảnh

Bảng 116

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,036

0,066

0,163

0,274

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,004

0,007

0,016

0,027

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,012

0,020

0,050

0,080

4

Điều hoà

cái

2,2

0,120

0,222

0,547

0,916

5

Điện năng

kW

 

2,503

4,600

11,340

18,944

6

Ô tô 12 chỗ

cái

 

0,010

0,020

0,050

0,085

7

Xăng

l

 

0,070

0,160

0,500

0,900

8

Dầu nhờn

l

 

0,004

0,008

0,025

0,045

Ghi chú: Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 117

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

Bảng 118

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,005

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực fotocopy

hộp

0,003

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,001

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

11

Bìa mi ca A4

tờ

0,100

12

Bút xoá

cái

0,001

13

Bản đồ địa hình

tờ

0,040

14

Giấy can

m

0,040

Ghi chú: Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 119

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,10

 

Quản lý công trình

0,31

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,30

 

Quản lý công trình

0,36

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,25

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

2.6.5. Lập mô hình số địa hình

a) Dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 120

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Th. hạn

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

0,461

0,576

0,720

0,922

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,461

0,57“

0,720

0,922

3

Bàn làm việc

cái

60

0,461

0,672

0,720

0,922

4

Ghế tựa

cái

60

0,461

0,672

0,720

0,922

5

Tủ tài liệu

cái

60

0,115

0,144

0,180

0,240

6

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

0,005

0,005

0,005

7

Bàn dập ghim nhỏ

cái

12

0,005

0,005

0,005

0,005

8

Cặp tài liệu

cái

12

0,115

0,144

0,180

0,240

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,115

0,144

0,180

0,240

10

Quy phạm

quyển

48

0,005

0,008

0,010

0,015

11

Quy chế KTNT

quyển

48

0,005

0,008

0,010

0,015

12

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,077

0,096

0,121

0,156

13

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,077

0,096

0,121

0,156

14

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

0,461

0,672

0,720

0,922

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,003

0,004

0,006

0,006

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,029

0,036

0,045

0,060

17

Điện năng

kW

 

0,773

0,966

1,207

1,575

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 121

TT

Danh mục dụng cụ

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

0,09

b) Thiết bị: ca/mảnh

Bảng 122

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,038

0,048

0,060

0,077

2

Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,004

0,005

0,006

0,008

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,012

0,015

0,018

0,023

4

Trạm đo vẽ

bộ

1

0,096

0,120

0,150

0,192

5

Phần mềm (bản quyền)

bộ

 

0,096

0,120

0,150

0,192

6

Máy in phun Ao

cái

0,4

0,008

0,008

0,008

0,008

7

Điều hoà

cái

2,2

0,129

0,160

0,200

0,257

8

Điện

kW

 

3,510

4,359

5,430

6,964

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 123

TT

Danh mục dụng cụ

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

0,09

c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

Bảng 124

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1

Ghim dập

hộp

0,001

0,001

0,001

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

0,005

0,005

0,006

3

Hồ dán

lọ

0,002

0,002

0,002

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

0,002

0,002

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,003

0,004

0,005

0,006

6

Giấy A4

ram

0,010

0,010

0,010

0,015

7

Mực in A4

hộp

0,002

0,002

0,002

0,002

8

Mực fotocopy

hộp

0,003

0,004

0,005

0,006

9

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

0,100

0,100

0,100

10

Bìa Mi ca A4

tờ

0,100

0,100

0,100

0,100

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 125

TT

Danh mục dụng cụ

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

0,09

2.6.6. Véc tơ hoá nội dung BĐĐCCS

a) Dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 126

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

0,981

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,981

3

Bàn làm việc

cái

60

0,981

4

Ghế tựa

cái

60

0,981

5

Bút xóa

cái

3

0,010

6

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

7

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

8

Cặp tài liệu

cái

12

0,223

9

Quy phạm

quyển

48

0,010

10

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

11

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,150

12

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,150

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

0,981

14

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,006

15

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,055

16

Điện năng

kW

 

1,495

Ghi chú:

 Mức cho công việc véc tơ hoá nội dung BĐĐCCS các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 127

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,26

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,50

 

Quản lý công trình

0,14

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,10

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,79

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,07

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

b) Thiết bị: ca/mảnh

Bảng 128

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,090

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,009

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,027

4

Điều hoà

cái

2,2

0,300

5

Điện năng

kW

 

6,217

Ghi chú:

 Mức cho công việc véc tơ hoá nội dung BĐĐCCS các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 129

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,26

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,50

 

Quản lý công trình

0,14

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,10

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,79

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,07

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

Bảng 130

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,005

2

Ghim vòng

hộp

0,010

3

Hồ dán

lọ

0,010

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

5

Giấy A4

ram

0,010

6

Mực in A4

hộp

0,001

7

Mực fotocopy

hộp

0,003

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

9

Bút xoá

cái

0,001

Ghi chú:

 Mức cho công việc véc tơ hoá nội dung BĐĐCCS các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 131

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

2.6.7. Biên tập BĐĐCCS theo xã

a) Dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 132

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

0,029

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,029

3

Bàn làm việc

cái

60

0,029

4

Ghế tựa

cái

60

0,029

5

Bút xóa

cái

3

0,005

6

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

7

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

8

Cặp tài liệu

cái

12

0,008

9

Quy phạm

quyển

48

0,005

10

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

11

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,005

12

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,005

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

0,029

14

Điện năng

kW

 

0,015

Ghi chú:

 Mức cho công việc biên tập BĐĐC các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 133

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

1

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,13

 

Quản lý công trình

0,32

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,33

 

Quản lý công trình

0,37

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,25

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,67

 

Quản lý công trình

0,47

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,32

 

Thẩm định hồ sơ

0,15

b) Thiết bị: ca/mảnh

Bảng 134

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,004

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,001

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,002

4

Điều hoà

cái

2,2

0,013

5

Điện năng

kW

 

0,282

Ghi chú:

 Mức cho công việc biên tập BĐĐC các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 135

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,68

 

Quản lý công trình

0,19

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,13

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,07

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

Bảng 136

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,005

2

Ghim vòng

hộp

0,010

3

Hồ dán

lọ

0,010

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

5

Giấy A4

ram

0,005

6

Mực in A4

hộp

0,001

7

Mực fotocopy

hộp

0,002

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,050

9

Bút xoá

cái

0,001

Ghi chú:

 Mức cho công việc biên tập BĐĐCCS các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 137

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,18

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

2.7. Chụp ảnh máy bay

2.7.1. Dụng cụ: ca/1.000 ảnh

Bảng 138

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Tỷ lệ ảnh ≥1:10.000

1

Áo BHLĐ

cái

9

52,480

2

Dép đi trong phòng

cái

6

52,480

3

Compa đơn

cái

24

1,000

4

E ke

bộ

24

1,000

5

Máy tính tay

cái

36

2,000

6

Ống đựng bản đồ

cái

24

13,120

7

Thước đo độ

cái

60

1,000

8

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

1,000

9

Túi đựng tài liệu

cái

12

13,12

10

Quy phạm

quyển

48

2,000

11

Kính lập thể

cái

48

10,000

12

Kính lúp

cái

48

3,000

13

Quạt trần 0,1kW

cái

36

8,790

14

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

8,790

15

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

52,48

16

Điện năng

kW

 

27,97

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 139

TT

Công việc

Hệ số

1

KTNT sản phẩm

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

(2) Mức cho các tỷ lệ chụp ảnh khác tính theo hệ số sau:

Bảng 140

TT

Công việc

Hệ số

1

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:10.000

1,00

2

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:20.000

1,25

3

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:30.000

1,56

4

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ <>

1,95

(3) Khi khối lượng ảnh thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận

2.7.2. Thiết bị

a) Kiểm tra nghiệm thu: ca/1.000 ảnh

Bảng 141

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

Tỷ lệ ảnh ≥1:10.000

1

Máy vi tính

cái

0,4

2,624

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,262

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,786

4

Điều hoà

cái

2,2

4,350

5

Điện năng

kW

 

100,000

Ghi chú:

(1) Mức Kiểm tra nghiệm thu sản phẩm cho các tỷ lệ chụp ảnh khác tính theo hệ số sau:

 Bảng 142

TT

Công việc

Hệ số

1

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:10.000

1,00

2

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:20.000

1,25

3

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:30.000

1,56

4

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ <>

1,95

(2) Khi khối lượng ảnh thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận

b) Quản lý công trình: ca/1.000 ảnh

Bảng 143

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

Giám sát thi công và lập hồ sơ

Thẩm định hồ sơ

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,396

0,185

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,040

0,019

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,117

0,056

4

Điều hoà

cái

2,2

1,310

0,620

5

Điện năng

kW

 

27,148

12,85

Ghi chú:

(1) Mức Quản lý công trình cho các tỷ lệ chụp ảnh khác tính theo hệ số sau:

Bảng 144

TT

Công việc

Hệ số

1

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:10.000

1,00

2

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:20.000

1,25

3

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:30.000

1,56

4

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ <>

1,95

(2) Khi khối lượng ảnh thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận

2.7.3. Vật liệu: tính cho 1.000 ảnh

Bảng 145

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Kiểm tra nghiệm thu

Giám sát thi công và lập hồ sơ

Thẩm định hồ sơ

1

Ghim dập

hộp

0,100

0,010

0,010

2

Ghim vòng

hộp

3,000

0,500

 

3

Hồ dán

lọ

2,000

 

 

4

Băng dính to

cuộn

0,300

 

 

5

Băng dính nhỏ

cuộn

4,000

 

 

6

Giấy A4

ram

0,300

0,100

0,200

7

Mực in A4

hộp

0,020

0,020

0,040

8

Mực fotocopy

hộp

0,050

0,050

0,100

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,010

 

 

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

4,000

2,000

 

11

Bìa Mi ca A4

tờ

4,000

2,000

 

12

Bút xoá

cái

0,100

 

 

13

Bản đồ địa hình

tờ

1,000

1,000

 

14

Giấy can

m

2,000

1,000

 

Ghi chú:

(1) Mức Tính như nhau cho các loại tỷ lệ chụp ảnh:

(2) Khi khối lượng ảnh thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận

3. Xây dựng CSDL nền địa lý

3.1. Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không

3.1.1 Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.1, điểm a mục 2.1.2 và điểm a mục 2.1.3 phần III.

3.1.2. Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1.1, điểm c mục 2.1.2 và điểm c mục 2.1.3 phần III.

3.1.3 Đo vẽ trên trạm ảnh số: tính bằng 1,30 lần mức tại điểm d mục 2.1.1, điểm d mục 2.1.2 và điểm d mục 2.1.3 phần III.

3.1.4 Điều tra đối tượng địa lý:

a) Dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 146

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

0,504

0,698

0,994

2

Áo mưa

cái

12

0,504

0,698

0,994

3

Ba lô

cái

18

1,008

1,395

1,987

4

Bi đông nhựa

cái

12

1,008

1,395

1,987

5

Compa đơn

cái

24

0,005

0,008

0,010

6

Địa bàn kỹ thuật

cái

36

0,005

0,008

0,010

7

E ke

bộ

24

0,100

0,130

0,175

8

Giầy BHLĐ

đôi

12

1,008

1,395

1,987

9

Máy tính tay

cái

36

0,005

0,008

0,10

10

Mũ BHLĐ

cái

12

1,008

1,395

2,315

11

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,252

0,350

0,500

12

Ống đựng bản đồ

cái

24

0,252

0,350

0,500

13

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,008

1,395

1,987

14

Tất sợi

đôi

6

1,008

1,624

1,987

15

Thước đo độ

cái

60

0,005

0,008

0,010

16

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,050

0,100

0,100

17

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

0,015

0,020

18

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,252

0,350

0,579

19

Ký hiệu bản đồ

quyển

48

0,030

0,050

0,050

20

Quy phạm

quyển

48

0,050

0,100

0,100

21

Kính lập thể

cái

48

0,050

0,100

0,100

22

Kính lúp

cái

48

0,050

0,100

0,100

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 147

TT

Công việc

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

b) Thiết bị: ca/mảnh

Bảng 148

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,098

0,135

0,193

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,010

0,014

0,020

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,030

0,040

0,060

4

Điều hoà

cái

2,2

0,328

0,453

0,646

5

Điện năng

kW

 

6,800

8,370

13,410

6

Ô tô 12 chỗ

cái

 

0,125

0,250

0,500

7

Xăng

l

 

0,070

0,200

0,400

8

Dầu nhờn

l

 

0,004

0,010

0,020

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 149

TT

Công việc

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

Bảng 150

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

Ghim dập

hộp

0,001

0,001

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

0,006

0,007

3

Hồ dán

lọ

0,002

0,002

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

0,003

0,003

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

0,008

0,010

6

Giấy A4

ram

0,005

0,006

0,007

7

Mực in A4

hộp

0,001

0,001

0,001

8

Mực fotocopy

hộp

0,003

0,003

0,003

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,001

0,001

0,001

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

0,100

0,100

11

Bìa Mi ca A4

tờ

0,100

0,100

0,100

12

Bút xoá

cái

0,001

0,001

0,001

13

Bản đồ địa hình

tờ

0,040

0,040

0,040

14

Giấy can

m

0,040

0,045

0,050

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 151

TT

Công việc

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

3.1.5. Xây dựng CSDL: theo quy định tại mục 3.2.3 phần III

3.1.6. Biên tập BĐĐH

a) Dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 152

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

0,299

0,485

0,691

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,299

0,485

0,691

3

Bàn làm việc

cái

60

0,299

0,485

0,691

4

Ghế tựa

cái

60

0,299

0,485

0,691

5

Tủ tài liệu

cái

60

0,075

0,121

0,173

6

Bút xóa

cái

3

0,005

0,010

0,010

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,003

0,005

0,005

8

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,003

0,005

0,005

9

Cặp tài liệu

cái

12

0,075

0,121

0,173

10

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,075

0,121

0,173

11

Quy phạm

quyển

48

0,010

0,020

0,030

12

Quy chế KTNT

quyển

48

0,005

0,010

0,010

13

Quy định số hoá BĐĐH

quyển

48

0,010

0,020

0,030

14

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,050

0,080

0,116

15

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,050

0,080

0,116

14

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

0,299

0,485

0,691

17

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,003

0,003

0,005

18

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,019

0,031

0,043

19

Điện năng

kW

 

0,500

0,815

0,915

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 153

TT

Công việc

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

b) Thiết bị: ca/mảnh

Bảng 154

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,025

0,040

0,058

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,003

0,004

0,006

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,010

0,012

0,018

4

Điều hoà

cái

2,2

0,084

0,135

0,193

5

Điện năng

kW

 

1,772

2,793

4,008

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 155

TT

Công việc

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

Bảng 156

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,010

7

Mực in A4

hộp

0,002

8

Mực fotocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

10

Bìa Mi ca A4

tờ

0,100

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 157

TT

Công việc

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

3.2. Xây dựng CSDL nền địa lý từ BĐĐH số

3.2.1. Xây dựng mô hình số địa hình DTM, Lập bình đồ ảnh: tính bằng 0,25 mức Đo vẽ trên trạm tại điểm d mục 2.1.1, điểm d mục 2.1.2 và điểm d mục 2.1.3 phần III. Trong đó lập DTM = 0.20, lập bình đồ ảnh = 0.05.

3.2.2. Điều tra ngoại nghiệp: tính bằng 0,25 mức Điều tra đối tượng địa lý tại mục 3.1.4 phần III

3.2.3. Xây dựng CSDL:

a) Dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 158

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Th.hạn

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

0,922

1,384

2,075

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,922

1,384

2,075

3

Bàn làm việc

cái

60

0,922

1,384

2,075

4

Ghế tựa

cái

60

0,922

1,384

2,075

5

Tủ tài liệu

cái

60

0,231

0,346

0,519

6

Bút xóa

cái

3

0,010

0,010

0,020

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,004

0,005

0,010

8

Bàn dập ghim nhỏ

cái

12

0,004

0,005

0,010

9

Cặp tài liệu

cái

12

0,231

0,346

0,519

10

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,231

0,346

0,519

11

Quy phạm

quyển

48

0,010

0,010

0,020

12

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

0,010

0,020

13

Quy định số hoá

quyển

48

0,020

0,020

0,030

14

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,154

0,232

0,347

15

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,154

0,232

0,347

14

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

0,922

1,384

2,075

17

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,007

0,010

0,015

18

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,057

0,087

0,130

19

Điện năng

kW

 

1,550

2,318

3,476

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 159

TT

Công việc

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

3.2. Thiết bị: ca/mảnh

Bảng 160

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,077

0,115

0,173

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,008

0,010

0,017

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,025

0,030

0,050

4

Điều hoà

cái

2,2

0,257

0,386

0,579

5

Điện năng

kW

 

5,350

7,930

11,968

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 161

TT

Công việc

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

3.3.Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

Bảng 162

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,010

7

Mực in A4

hộp

0,002

8

Mực fotocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

10

Bìa Mi ca A4

tờ

0,100

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 163

TT

Công việc

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THÔNG TƯ

CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 23/2009/TT-BTNMT

NGÀY 16 THÁNG 11 NĂM 2009

QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA

NGHIỆM THU SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

 

QUY ĐỊNH:

 

Điều 1. Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ được ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.

Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Mạnh Hiển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

KIỂM TRA NGHIỆM THU SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2009 /TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009

của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

 

Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG

 

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ được biên soạn cho các nội dung công việc Kiểm tra nghiệm thu và Quản lý công trình (giám sát thi công, lập hồ sơ kiểm tra nghiệm thu, hồ sơ quyết toán và thẩm định hồ sơ kiểm tra nghiệm thu, hồ sơ quyết toán) thuộc các khối sản phẩm sau:

- Đo đạc hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc gia và chuyên dụng

- Đo đạc địa hình

- Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức này phục vụ việc lập, giao kế hoạch và tính đơn giá sản phẩm để lập dự toán và quyết toán cho công tác kiểm tra nghiệm thu cấp chủ đầu tư đối với sản phẩm đo đạc bản đồ thực hiện bằng ngân sách nhà nước trong Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3. Quy định chung

3.1. Định mức được xây dựng theo phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, phân tích tính toán và phương pháp kinh nghiệm).

3.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:

3.2.1. Định mức lao động công nghệ: định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là Định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để kiểm tra nghiệm thu một sản phẩm đo đạc bản đồ.

Nội dung của định mức lao động bao gồm:

a) Nội dung công việc: nêu các thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc;

b) Định biên: quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc. Cấp bậc kỹ thuật công việc xác định theo các quy định tại Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

c) Định mức:

+ Quy định thời gian lao động cần thiết để thực hiện bước công việc.

+ Đơn vị tính là công nhóm/đơn vị sản phẩm.

+ Thời gian làm việc một công là 8 giờ; riêng trên biển là 6 giờ.

3.2.2. Định mức vật tư và thiết bị

a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc).

- Định mức sử dụng vật liệu: quy định số lượng vật liệu cần thiết sử dụng để kiểm tra nghiệm thu một sản phẩm đo đạc bản đồ.

- Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị để kiểm tra nghiệm thu một sản phẩm đo đạc bản đồ. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.

b) Thời hạn sử dụng dụng cụ, thiết bị là thời gian sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.

- Thời hạn sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là tháng

- Thời hạn sử dụng thiết bị: theo quy định tại các Thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

c) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị, 8 giờ làm việc trong 1 ca và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.

Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:

Mức điện năng = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt.

d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.

đ) Mức vật liệu nhỏ và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.

3.3. Quy định viết tắt

Nội dung viết tắt

Chữ viết tắt

Số thứ tự

TT

Đơn vị tính

ĐVT

Thuỷ chuẩn kỹ thuật

TC KT

Bản đồ địa chính cơ sở

BĐĐCCS

Bản đồ địa hình

BĐĐH

Tỷ lệ

TL

Khống chế ảnh

KCA

Bình đồ ảnh

BĐA

Cơ sở dữ liệu

CSDL

Đối tượng địa lý

ĐTĐL

Mô hình số địa hình (Digital terrain model)

DTM

Kiểm tra nghiệm thu

KTNT

Kỹ sư bậc 5

KS5

Kỹ thuật viên bậc 4

KTV4

Lái xe bậc 3

LX3

Bảo hộ lao động

BHLĐ

Công suất

C.suất

Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành theo quyết định số 05/2006/QĐ-TNMT ngày 26/5/2006

ĐM05

 

Phần II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

 

1- Nội dung công việc

1.1. Kiểm tra nghiệm thu sản phẩm

1.1.1. Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật tư, thiết bị, lập dự toán và kế hoạch KTNT; kiểm tra, đánh giá công tác kiểm tra nghiệm thu của đơn vị thi công.

1.1.2. Kiểm tra kỹ thuật, thẩm định, đánh giá chất lượng, xác định khối lượng các khối sản phẩm (bao gồm việc trực tiếp kiểm tra nội nghiệp, ngoại nghiệp, xử lý, giải quyết kỹ thuật theo thẩm quyền ; giám sát, chỉ đạo việc đo kiểm tra chất lượng công trình):

a) Đo đạc hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc gia và chuyên dụng

- Lưới thiên văn :

+ Chọn điểm, xây bệ: vị trí điểm theo đồ giải trên bản đồ và thực địa; quy cách chôn, chất lượng và kích thước bệ; nội dung, hình thức ghi chú điểm, biên bản bàn giao mốc, kiểm tra thực địa.

+ Đo ngắm, tính toán: tài liệu kiểm định, sơ đồ đo nối, tài liệu đo ngắm, đo kiểm tra, kết quả tính toán khái lược; sơ đồ tính toán bình sai, tài liệu tính toán bình sai.

- Lưới trọng lực :

+ Chọn điểm, chôn mốc: vị trí điểm theo đồ giải trên bản đồ và thực địa; quy cách chôn, chất lượng và kích thước mốc; nội dung, hình thức ghi chú điểm, biên bản bàn giao mốc, kiểm tra thực địa.

+ Đo ngắm, tính toán: tài liệu kiểm định, sơ đồ đo nối, tài liệu đo ngắm, đo kiểm tra, kết quả tính toán khái lược; sơ đồ tính toán bình sai,sai số khép đường, tài liệu tính toán bình sai.

- Lưới độ cao :

+ Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây: vị trí điểm theo đồ giải trên bản đồ và thực địa; quy cách chôn, chất lượng và kích thước mốc và tường vây; nội dung, hình thức ghi chú điểm, biên bản bàn giao mốc, kiểm tra thực địa.

+Đo ngắm, tính toán: tài liệu kiểm định, sơ đồ đo nối, tài liệu đo ngắm, đo kiểm tra, kết quả tính toán khái lược; sơ đồ tính toán bình sai, sai số khép đường, tài liệu tính toán bình sai.

- Lưới địa chính cơ sở :

+ Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây: vị trí điểm theo đồ giải trên bản đồ và thực địa; quy cách chôn, chất lượng và kích thước mốc và tường vây; nội dung, hình thức ghi chú điểm, biên bản bàn giao mốc, kiểm tra thực địa.

+ Đo ngắm, tính toán: tài liệu kiểm định, sơ đồ đo nối,tài liệu đo ngắm, đo kiểm tra, kết quả tính toán khái lược; sơ đồ tính toán bình sai,sai số khép hình, khép cực, tài liệu tính toán bình sai.

b) Đo đạc địa hình

- Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không:

+ Khống chế ảnh (chọn điểm, tính toán KCA và xác định góc lệch nam châm): chọn chích điểm (sơ đồ, vị trí trên ảnh, thực địa, tu chỉnh ảnh); thành quả tính toán khống chế ảnh; thành quả đo (xác định góc lệch nam châm), đo kiểm tra.

+ Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp: tu chỉnh ảnh điều vẽ, tiếp biên; tính đầy đủ, chính xác biểu thị các nội dung bằng qua sát lập thể; sử dụng ký hiệu; điều vẽ thực địa; đo vẽ bù.

+ Tăng dày: Sơ đồ thiết kế khối tính, định hướng, chọn chích và đo điểm; kết quả tính toán bình sai, tiếp biên khối tính và tiếp biên khu đo.

+ Đo vẽ nội dung bản đồ: độ chính xác định hướng; bình đồ ảnh; độ chính xác vẽ dáng đất, địa vật (bằng mắt thường và đo trực tiếp trên máy); thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu, tu chỉnh bản vẽ, độ chính xác điểm kiểm tra (toạ độ, độ cao), tiếp biên; kiểm tra thực địa.

+ Biên tập bản đồ gốc dạng số: cơ sở toán học; tính thống nhất tên thư mục, tên file, khuôn dạng của dữ liệu dạng số; cấu trúc của nhóm, lớp, mã đối tượng; sử dụng thư viện ký hiệu; mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các yếu tố; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

- Đo vẽ chi tiết BĐĐH :

+ Đo vẽ dáng đất trên bình đồ ảnh: dáng đất so với độ cao các điểm ghi chú; kiểm tra thực địa dáng địa hình; tu chỉnh bản vẽ; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

+ Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp tỷ lệ 1/2.000: tính chính xác, đầy đủ thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu, tu chỉnh bản vẽ theo quy định; dáng đất so với độ cao các điểm ghi chú; kiểm tra thực địa dáng địa hình; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

+ Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc: tính chính xác, đầy đủ thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu, tu chỉnh bản vẽ theo quy định; dáng đất so với độ cao các điểm ghi chú; kiểm tra thực địa dáng địa hình; vị trí tương hỗ giữa các địa vật quan trọng; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

- Thành lập BĐĐH đáy biển:

 + Xây dựng trạm nghiệm triều, đo sâu, lấy mẫu: tài liệu kiểm nghiệm máy móc, thiết bị; sơ đồ thi công; điểm nghiệm triều về vị trí, đo dẫn độ cao, tài liệu đo ngắm; đo tuyến kiểm tra.

 + Thành lập bản vẽ gốc: cơ sở toán học; nội dung bản đồ, lấy bỏ tổng hợp, tu chỉnh bản vẽ; dáng địa hình so với ghi chú độ sâu; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

- Thành lập BĐĐH, bản đồ chuyên đề bằng phương pháp biên vẽ và chế in bản đồ :

+ Biên vẽ BĐĐH: tính đầy đủ, chính xác tài liệu gốc biên vẽ với ký hiệu, quy phạm, hướng dẫn biên tập, lấy bỏ tổng hợp dáng đất, địa vật, màu sắc chữ trên gốc biên vẽ; tương quan vị trí giữa các yếu tố nội dung; tính hợp lý việc sử dụng ký hiệu, kích thước ký hiệu, kiểu chữ, nét chữ, nét vẽ; hoàn thiện bản vẽ, tiếp biên, dữ liệu ghi trên đĩa quang.

+ Thành lập bản đồ chuyên đề: cơ sở toán học; tính chính xác, đầy đủ của nội dung bản đồ so với thiết kế kỹ thuật – dự toán, so với số liệu gốc và kế hoạch biên tập; tính mỹ thuật; tính chỉnh hợp của bản đồ với các bản đồ khác trong cùng tập bản đồ; dữ liệu ghi trên quang.

+ Số hóa BĐĐH: chất lượng tệp ảnh quét; nắn ảnh quét; kết quả tính chuyển hệ toạ độ; tính thống nhất tên thư mục, tên file, khuôn dạng của dữ liệu dạng số; cấu trúc của nhóm, lớp, mã đối tượng; mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các yếu tố so với bản đồ gốc; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

+ Biên tập BĐĐH phục vụ chế in: tính đầy đủ của nội dung, biên tập trình bày một số yếu tố nội dung cho phù hợp với bản đồ in trên giấy; kiểm tra phim tách màu,chất lượng bản vẽ, tiếp biên; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

+ Chế in BĐĐH, bản đồ chuyên đề (công nghệ tin học): in thử (tính đầy đủ của nội dung và tính chính xác về màu sắc bản in so với bản gốc, ký hiệu; độ chính xác chồng màu và chất lượng in, tiếp biên với các bản đồ đã in); in thật (tính đầy đủ của nội dung và tính chính xác về màu sắc bản in so với bản gốc, mẫu in thử; chất lượng, chủng loại giấy in bản đồ, chất lượng bản in, tiếp biên bản đồ in); lý lịch bản đồ (nội dung ghi chép, mức độ đầy đủ, tính chuẩn xác...tệp lý lịch dạng số).

- Hiện chỉnh bản đồ địa hình :

+ Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh: khống chế ảnh theo quy định tại Thành lập BĐĐH bằng ảnh hàng không phần b mục 1.1.2 này; hiện chỉnh bản đồ (lập bình đồ ảnh, lập bản gốc chỉnh sửa , điều vẽ nội nghiệp, điều vẽ và đo vẽ bù ngoại nghiệp, thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số, dữ liệu ghi trên quang).

+ Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không: khống chế ảnh và tăng dày theo quy định tại Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không phần b mục 1.1.2 này; số hoá bản đồ theo quy định tại Thành lập BĐĐH bằng phương pháp biên vẽ và chế in BĐĐH phần b mục 1.1.2 này; hiện chỉnh bản đồ (lập bình đồ ảnh, lập bản gốc chỉnh sửa, điều vẽ nội nghiệp, điều vẽ và đo vẽ bù ngoại nghiệp, thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số, dữ liệu ghi trên quang).

- Thành lập BĐĐC cơ sở bằng ảnh hàng không :

+ Khống chế ảnh và tăng dày: theo quy định tại Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không mục 1.1.2 này.

+ Lập bình đồ ảnh: chất lượng hình ảnh; độ chính xác bình đồ ảnh; tiếp biên.

+ Điều vẽ ảnh: theo quy định tại Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không mục 1.1.2 này.

+ Lập mô hình số địa hình: độ chính xác lập DTM; sự phù hợp giữa đặc trưng địa hình và DTM; dữ liệu số trên đĩa quang.

+ Véc tơ hoá nội dung BĐĐCCS: tính thống nhất tên thư mục, tên file, khuôn dạng của dữ liệu dạng số; cấu trúc của nhóm, lớp, mã đối tượng; mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các yếu tố; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

+ Biên tập BĐĐC cơ sở theo xã: mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung so với bản đồ gốc đo vẽ, cơ sở pháp lý; trình bày khung; nhân bản bản đồ; sự đồng nhất giữa các tài liệu.

- Chụp ảnh máy bay :

+ Bay chụp ảnh: ranh giới khu bay chụp; độ cao bay, tỷ lệ ảnh, độ phủ; góc nghiêng, góc lệch xoay. độ cong đường bay, chụp hở, mây che, sót, hở, bản đồ vị trí tâm ảnh.

+ Chất lượng xử lý phim ảnh: độ mờ, tương phản, độ rõ nét, độ phân biệt của ảnh; độ ép phẳng.

+ Toạ độ tâm chiếu hình và các tài liệu khác.

c) Xây dựng CSDL nền địa lý

- Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không :

+ Khống chế ảnh và tăng dày: theo quy định tại Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không mục 1.1.2 này.

+ Đo vẽ trên trạm: độ chính xác định hướng; độ chính xác đo vẽ đối tượng địa lý (bằng mắt thường và đo trực tiếp trên máy); độ chính xác điểm kiểm tra (toạ độ, độ cao); tiếp biên; kiểm tra thực địa. Lập DTM và bình đồ ảnh số.

+ Điều tra đối tượng địa lý: tu chỉnh ảnh, tính đầy đủ, chính xác về vị trí, thuộc tính đối tượng, thuộc tính thời gian của các đối tượng địa lý bằng quan sát lập thể và so với ngoài thực địa, sử dụng ký hiệu, tiếp biên; đo vẽ bù.

+ Xây dựng cơ sở dữ liệu: cơ sở toán học; tính thống nhất tên thư mục, tên file, khuôn dạng của dữ liệu dạng số; cấu trúc của nhóm, lớp, mã đối tượng; mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí, thuộc tính đối tượng, thuộc tính thời gian của các đối tượng; siêu dữ liệu (metadata); dữ liệu ghi trên đĩa quang.

+ Biên tập BĐĐH: cơ sở toán học; tính thống nhất tên thư mục, tên file, khuôn dạng của dữ liệu dạng số; cấu trúc của nhóm, lớp, mã đối tượng; mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các yếu tố; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

- Xây dựng CSDL nền địa lý từ BĐĐH số :

+ Xây dựng mô hình số địa hình DTM và lập bình đồ ảnh: độ chính xác lập DTM, sự phù hợp giữa đặc trưng địa hình và DTM; chất lượng hình ảnh, độ chính xác bình đồ ảnh, tiếp biên; dữ liệu số trên đĩa quang.

+ Điều tra bổ sung đối tượng địa lý ngoại nghiệp: tính đầy đủ, chính xác của các đối tượng điều tra bổ sung; điều tra thực địa.

+ Xây dựng cơ sở dữ liệu: theo quy định tại Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không

1.1.3. Tổng hợp ý kiến kiểm tra của người kiểm tra. họp tổ, nhóm kiểm tra để trao đổi, thống nhất nội dung đánh giá chất lượng công trình, sản phẩm. Kiểm tra khối lượng, phân loại khó khăn của sản phẩm. Lập biên bản kiểm tra chất lượng. Tham gia các cuộc họp liên quan đến KTNT, thẩm định chất lượng công trình, sản phẩm.

1.1.4. Kiểm tra biên soạn thành quả, sản phẩm và báo cáo kỹ thuật.

1.1.5. Kiểm tra công tác sửa chữa và hoàn thiện sản phẩm. Lập bản xác nhận việc sửa chữa, hoàn thiện sản phẩm của đơn vị thi công. Lập báo cáo thẩm định chất lượng công trình, sản phẩm. Làm việc với đơn vị thi công về chất lượng công trình, sản phẩm.

1.2. Quản lý công trình (Giám sát thi công, lập hồ sơ KTNT, hồ sơ quyết toán và thẩm định hồ sơ KTNT, hồ sơ quyết toán)

1.2.1. Giám sát thi công và lập hồ sơ

a) Giám sát thi công

- Giám sát chất lượng, khối lượng và tiến độ thi công công trình

- Lập báo cáo giám sát thi công, quản lý chất lượng công trình, sản phẩm.

b) Lập hồ sơ

- Lập hồ sơ KTNT

+ Tổng hợp các văn bản kiểm tra nghiệm thu, đánh giá chất lượng công trình, sản phẩm, đóng tập.

+ Lập hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm.

- Lập hồ sơ quyết toán

+ Tiếp nhận hồ sơ KTNT

+ Lập hồ sơ quyết toán

1.2.2. Thẩm định hồ sơ (thẩm định hồ sơ kiểm tra nghiệm thu, hồ sơ quyết toán)

- Thẩm định khối lượng sản phẩm

- Thẩm định chất lượng sản phẩm, công trình

- Thẩm định giá trị công trình

2. Định biên

Bảng 1

TT

Công việc

LX3

KS3

KS4

KS5

KS8

Nhóm

1

Kiểm tra nghiệm thu

 

 

 

 

 

 

1.1

Đo đạc hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc gia và chuyên dụng

 

 

1.1.1

Lưới thiên văn

1

1

1

1

 

4

1.1.2

Lưới trọng lực

1

1

2

1

1

6

1.1.3

Lưới độ cao

1

1

1

1

 

4

1.1.4

Lưới ĐCCS

1

2

 

1

 

4

1.2

Đo đạc địa hình

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không

 

 

 

 

 

 

a

Khống chế ảnh

1

2

 

1

 

4

b

Điều vẽ ảnh

1

1

 

1

1

4

c

Tăng dày

 

 

1

1

 

2

d

Đo vẽ nội dung bản đồ

1

1

1

1

 

4

đ

Biên tập bản đồ gốc số

 

 

1

1

 

2

1.2.2

Đo vẽ chi tiết BĐĐH

1

2

1

1

1

6

1.2.3

Thành lập BĐĐH đáy biển

 

 

 

 

 

 

a

Xây dựng trạm nghiêm triều, đo sâu và lấy mẫu

1

2

 

1

 

4

b

Thành lập bản đồ gốc

 

 

1

1

 

2

1.2.4

Thành lập BĐĐH, bản đồ chuyên đề bằng phương pháp biên vẽ và chế in bản đồ

 

 

1

 

1

2

1.2.5

Hiện chỉnh BĐĐH

 

 

 

 

 

 

a

Khống chế ảnh

1

2

 

1

 

4

b

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

1

1

 

1

1

4

c

Lập BĐA, lập bản gốc chỉnh sửa, điều vẽ nội nghiệp, thành lập bản đồ gốc

 

1

 

1

 

2

1.2.6

Thành lập BĐĐCCS bằng ảnh hàng không

 

 

 

 

a

Khống chế ảnh

1

2

 

1

 

4

b

Tăng dày

 

 

1

1

 

2

c

Lập bình đồ ảnh

 

1

 

1

 

2

d

Điều vẽ ảnh

1

1

 

1

1

4

đ

Lập mô hình số địa hình

 

 

1

1

 

2

e

Véc tơ hoá nội dung

 

 

1

1

 

2

g

Biên tập bản đồ theo xã

 

 

1

1

 

2

1.2.7

Chụp ảnh máy bay

 

1

 

1

 

2

1.3

Xây dựng CSDL nền địa lý

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không

 

 

 

 

a

Khống chế ảnh

1

2

 

1

 

4

b

Tăng dày

 

 

1

1

 

2

c

Đo vẽ trên trạm

1

1

1

1

 

4

d

Điều tra đối tượng địa lý

1

1

 

1

1

4

đ

Xây dựng cơ sở dữ liệu

 

 

1

1

 

2

e

Biên tập BĐĐH

 

 

1

1

 

2

1.3.2

Xây dựng CSDL nền địa lý từ BĐĐH số

 

 

 

 

 

a

Xây dựng mô hình số địa hình và lập bình đồ ảnh

 

 

1

1

 

2

b

Điều tra ngoại nghiệp

1

1

 

1

1

4

c

Xây dựng CSDL

 

 

1

1

 

2

2

Quản lý công trình

1

1

1

1

1

5

 

3. Định mức

Bảng 2

TT

Công việc

Đơn vị tính

KTNT sản phẩm

Quản lý công trình

1

Đo đạc hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc gia và chuyên dụng

 

1.1

Lưới thiên văn

công nhóm/điểm

3,336

0,753

a

Chọn điểm, xây bệ

 

1,019

0,230

b

Đo ngắm, tính toán

 

2,317

0,523

1.2

Lưới trọng lực

công nhóm/điểm

 

 

a

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

Trọng lực cơ sở

 

0,386

0,131

 

Trọng lực hạng I

 

0,309

0,104

 

Trọng lực vệ tinh

 

0,247

0,082

 

Trọng lực chi tiết

 

0,197

0,067

b

Đo ngắm, tính toán

 

 

 

 

Trọng lực cơ sở

 

0,013

0,005

 

Trọng lực hạng I

 

0,009

0,003

 

Trọng lực vệ tinh

 

0,006

0,002

 

Trọng lực chi tiết

 

0,004

0,001

1.3

Lưới độ cao

 

 

 

a

Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

công nhóm/điểm

 

 

 

Hạng 1

 

0,515

0,116

 

Hạng 2

 

0,406

0,091

 

Hạng 3

 

0,329

0,074

 

Hạng 4

 

0,261

0,058

b

Đo ngắm, tính toán

công nhóm/km đơn

 

 

 

Hạng 1

 

0,048

0,011

 

Hạng 2

 

0,039

0,009

 

Hạng 3

 

0,029

0,006

 

Hạng 4

 

0,024

0,005

 

Thủy chuẩn kỹ thuật

 

0,020

0,004

1.4

Lưới địa chính cơ sở

công nhóm/điểm

0,429

0,096

a

Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

 

0,288

0,065

b

Đo ngắm, tính toán

 

0,141

0,031

2

Đo đạc địa hình

 

 

 

2.1

Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không

 

 

 

a

Khống chế ảnh

công nhóm/điểm

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,069

0,015

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,093

0,021

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,120

0,027

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

0,158

0,035

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

0,173

0,039

b

Điều vẽ ảnh

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,208

0,047

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,437

0,098

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,631

0,142

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

1,193

0,270

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

3,565

0,805

c

Tăng dày

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

công nhóm/mảnh

0,029

0,004

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,144

0,016

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,173

0,020

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

0,403

0,045

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

1,496

0,169

d

Đo vẽ nội dung bản đồ

công nhóm/mảnh

 

 

 

(Đo vẽ máy ADAM, Đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số)

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,178

0,040

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,259

0,058

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,631

0,142

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

0,891

0,201

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

1,191

0,269

đ

Biên tập bản đồ gốc dạng số

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,353

0,040

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,510

0,058

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,721

0,082

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

1,038

0,117

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

1,369

0,155

2.2

Đo vẽ chi tiết BĐĐH

 

 

 

a

Đo vẽ dáng đất trên bình đồ ảnh

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,486

0,165

 

Đo vẽ chi tiết

 

0,278

0,094

 

Lập bản vẽ

 

0,208

0,071

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

1,598

0,540

 

Đo vẽ chi tiết

 

0,903

0,306

 

Lập bản vẽ

 

0,695

0,234

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

2,154

0,728

 

Đo vẽ chi tiết

 

1,251

0,424

 

Lập bản vẽ

 

0,903

0,304

b

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp tỷ lệ 1:2.000

công nhóm/mảnh

0,660

0,223

 

Đo vẽ chi tiết

 

0,382

0,129

 

Lập bản vẽ

 

0,278

0,094

c

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000

 

0,946

0,304

 

Đo vẽ chi tiết

 

0,528

0,179

 

Hoàn thiện bản vẽ

 

0,418

0,125

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

2,571

0,870

 

Đo vẽ chi tiết

 

1,390

0,470

 

Hoàn thiện bản vẽ

 

1,181

0,400

2.3

Thành lập BĐĐH đáy biển

công nhóm/mảnh

 

 

a

Xây dựng trạm nghiệm triều, đo sâu, lấy mẫu

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

6,802

1,539

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

10,054

2,268

b

Thành lập bản vẽ gốc

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

2,883

0,325

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

3,604

0,406

2.4

Thành lập BĐĐH, bản đồ chuyên đề bằng phương pháp biên vẽ và chế in bản đồ

 

 

 

a

Biên vẽ BĐĐH

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

1,147

0,129

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

1,461

0,164

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

1,857

0,209

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

2,534

0,286

 

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

3,792

0,427

 

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

5,550

0,626

 

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

7,769

0,876

 

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

11,099

1,252

b

Thành lập bản đồ chuyên đề

công nhóm/mảnh

2,220

0,251

c

Số hóa BĐĐH

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,286

0,033

 

Số hoá bản đồ

 

0,185

0,021

 

Chuyển đổi hệ

 

0,101

0,012

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,505

0,056

 

Số hoá bản đồ

 

0,337

0,038

 

Chuyển đổi hệ

 

0,168

0,018

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,673

0,075

 

Số hoá bản đồ

 

0,505

0,056

 

Chuyển đổi hệ

 

0,168

0,019

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

0,723

0,082

 

Số hoá bản đồ

 

0,555

0,063

 

Chuyển đổi hệ

 

0,168

0,019

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

1,060

0,120

 

Số hoá bản đồ

 

0,841

0,095

 

Chuyển đổi hệ

 

0,219

0,025

 

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

1,514

0,171

 

Số hoá bản đồ

 

1,295

0,146

 

Chuyển đổi hệ

 

0,219

0,025

 

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

2,119

0,239

 

Số hoá bản đồ

 

1,682

0,190

 

Chuyển đổi hệ

 

0,437

0,049

 

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

2,959

0,334

 

Số hoá bản đồ

 

2,354

0,265

 

Chuyển đổi hệ

 

0,605

0,069

 

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

4,204

0,474

 

Số hoá bản đồ

 

3,532

0,399

 

Chuyển đổi hệ

 

0,672

0,075

d

Biên tập BĐĐH phục vụ chế in

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,292

0,033

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,403

0,045

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,548

0,101

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

0,654

0,074

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

0,819

0,092

 

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

1,096

0,124

 

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

1,368

0,155

 

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

1,718

0,194

 

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

2,187

0,246

đ

Chế in BĐĐH, bản đồ chuyên đề (công nghệ tin học)

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,333

0,038

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,403

0,045

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,403

0,045

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

0,403

0,045

 

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

0,403

0,045

 

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

0,403

0,045

 

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

0,452

0,051

 

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

0,452

0,051

 

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

0,452

0,051

 

Bản đồ chuyên đề

 

0,499

0,056

2.5

Hiện chỉnh bản đồ địa hình

công nhóm/mảnh

 

 

2.5.1

Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh

 

 

 

a

Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1 bảng 2 này

 

 

 

b

Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,998

0,211

 

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

0,125

0,014

 

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

0,079

0,009

 

Điều vẽ nội nghiệp

 

0,363

0,042

 

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

0,376

0,085

 

Thành lập bản đồ gốc

 

0,548

0,062

c

Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

1,372

0,290

 

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

0,317

0,036

 

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

0,096

0,011

 

Điều vẽ nội nghiệp

 

0,475

0,054

 

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

0,488

0,110

 

Thành lập bản đồ gốc

 

0,714

0,079

d

Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

2,299

0,480

 

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

0,396

0,045

 

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

0,087

0,010

 

Điều vẽ nội nghiệp

 

0,856

0,097

 

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

1,043

0,235

 

Thành lập bản đồ gốc

 

0,825

0,092

2.5.2

Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không

 

 

a

Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1 bảng 2 này

 

 

 

b

Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1 bảng 2 này

 

 

 

c

Số hoá bản đồ: theo quy định tại điểm c mục 2.4 bảng 2 này

 

 

 

d

Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,554

0,120

 

Thành lập BĐA

 

0,096

0,011

 

Điều vẽ nội nghiệp

 

0,158

0,018

 

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

0,130

0,030

 

Thành lập bản đồ gốc số

 

0,554

0,062

đ

Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,792

0,172

 

Thành lập BĐA

 

0,111

0,013

 

Điều vẽ nội nghiệp

 

0,285

0,032

 

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

0,238

0,054

 

Thành lập bản đồ gốc số

 

0,634

0,073

e

Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

1,031

0,220

 

Thành lập BĐA

 

0,238

0,026

 

Điều vẽ nội nghiệp

 

0,396

0,044

 

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

0,340

0,077

 

Thành lập bản đồ gốc số

 

0,635

0,073

g

Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

2,299

0,477

 

Thành lập BĐA

 

0,396

0,044

 

Điều vẽ nội nghiệp

 

0,871

0,098

 

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

1,053

0,238

 

Thành lập bản đồ gốc số

 

0,872

0,098

2.6

Thành lập BĐĐC cơ sở bằng ảnh hàng không

 

 

a

Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1 bảng 2 này

 

 

 

b

Tăng dày: tính bằng 0,80 mức tăng dày tại điểm c mục 2.1 bảng 2 này

 

 

 

c

Lập bình đồ ảnh

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/2.000: Tính bằng 0,40 mức thành lập BĐA bản đồ tỷ lệ 1/5.000 tại điểm d mục 2.5.2 bảng 2 này

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000: theo quy định tại điểm d mục 2.5.2 bảng 2 này

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000: theo quy định tại điểm đ mục 2.5.2 bảng 2 này

 

 

 

 

Bản đồ 1:25.000: theo quy định tại điểm e mục 2.5.2 bảng 2 này

 

 

 

d

Điều vẽ ảnh

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ 1:2.000

 

0,116

0,026

 

Bản đồ 1:5.000

 

0,212

0,047

 

Bản đồ 1:10.000

 

0,526

0,118

 

Bản đồ 1:25.000

 

0,880

0,198

đ

Lập mô hình số địa hình

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,288

0,033

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,360

0,041

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,450

0,050

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

0,576

0,066

e

Véc tơ hoá nội dung BĐĐC cơ sở

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,174

0,019

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,336

0,037

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,528

0,060

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

0,613

0,069

g

Biên tập BĐĐC theo xã

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,018

0,002

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,021

0,002

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,024

0,003

 

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

0,030

0,004

2.7

Chụp ảnh máy bay

công nhóm/1.000 tờ ảnh

 

 

a

Tỷ lệ ảnh ≥ 1:10.000

 

32,80

3,083

b

Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000

 

41,00

3,855

c

Tỷ lệ ảnh ≥ 1:30.000

 

50,80

4,777

d

Tỷ lệ ảnh <>

 

64,00

6,017

3

Xây dựng CSDL nền địa lý

 

 

 

3.1

Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không

 

 

a

Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1 bảng 2 này

 

 

 

b

Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1 bảng 2 này

 

 

 

c

Đo vẽ trên trạm: tính bằng 1.30 mức qui định tại điểm d mục 2.1 bảng 2 và mức cho từng bước công việc tại ghi chú (2)

 

 

 

d

Điều tra đối tượng địa lý

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,315

0,070

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,436

0,098

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,621

0,140

đ

Xây dựng cơ sở dữ liệu: theo quy định tại điểm d mục 3.2 bảng 2 này

 

 

 

e

Biên tập BĐĐH

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,187

0,021

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,303

0,034

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

0,432

0,049

3.2

Xây dựng CSDL nền địa lý từ BĐĐH số

 

 

a

Xây dựng DTM và lập bình đồ ảnh: theo quy định tại điểm d mục 2.1 bảng 2 và mức cho từng bước công việc tại ghi chú (2)

 

 

 

b

Điều tra bổ sung ĐTĐL: tính bằng 0,25 mức qui định tại điểm d mục 3.1 bảng 2 này

 

 

 

c

Đo vẽ bổ sung ĐTĐL: tính bằng 0,35 mức quy định tại điểm d mục 2.1 bảng 2 và mức cho từng bước công việc tại ghi chú (2)

 

 

 

d

Xây dựng cơ sở dữ liệu

công nhóm/mảnh

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

0,576

0,066

 

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

0,865

0,098

 

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

1,297

0,146

           

 

Ghi chú:

(1) Mức Khống chế ảnh (điểm a mục 2.1 bảng 2) tính cho 1 điểm

 Mức KCA 1 mảnh BĐĐH tính theo số điểm trung bình sau:

 

 

Bảng 2a

Tỷ lệ BĐĐH

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1:50.000

Số điểm/mảnh

0,080

0,380

0,950

3,750

15,000

(2) Mức cho từng bước công việc của Đo vẽ nội dung bản đồ (điểm d mục 2.1 bảng 2 trên) tính theo hệ số sau:

- Đo vẽ nội dung bản đồ: 0,80

- Lập DTM: 0,15

- Thành lập BĐA: 0,05

(3) Khi số lượng ảnh của khu bay chụp ảnh thay đổi, tính lại mức Chụp ảnh máy bay tại mục 2.7 bảng 2 theo tỷ lệ thuận.

(4) Mức cho các bước công việc của Quản lý công trình tính theo hệ số sau:

- Giám sát thi công và lập hồ sơ: 0,68

- Thẩm định hồ sơ: 0,32

 

Phần III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

 

1. Đo đạc hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc gia và chuyên dụng

1.1. Dụng cụ

1.1.1. Lưới thiên văn: ca/điểm

Bảng 3

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

5,272

2

Áo mưa bạt

cái

12

5,272

3

Ba lô

cái

18

10,544

4

Bi đông nhựa

cái

12

10,544

5

Compa đơn

cái

24

0,100

6

Compa kép

cái

24

0,100

7

Cuốc bàn

cái

12

0,100

8

Địa bàn kỹ thuật

cái

36

0,050

9

E ke

bộ

24

0,050

10

Giầy cao cổ

đôi

12

10,544

11

Máy tính tay

cái

36

0,050

12

Mũ cứng

cái

12

10,544

13

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,500

14

Ống đựng bản đồ

cái

24

23,000

15

Quần áo BHLĐ

bộ

9

10,544

16

Tất sợi

đôi

6

10,544

17

Thước đo độ

cái

60

0,050

18

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,050

19

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,050

20

Túi đựng tài liệu

cái

12

2,700

21

Súng bắn bê tông

cái

36

0,010

Ghi chú:

Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 4

TT

Công việc

Chọn điểm, xây bệ

Đo ngắm, tính toán

1

KTNT sản phẩm lưới thiên văn

0,30

0,70

2

Quản lý công trình

0,08

0,20

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

0,06

1.1.2. Lưới trọng lực

a) Chọn điểm, chôn mốc: ca/điểm

Bảng 5

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

0,926

2

Áo mưa bạt

cái

12

0,926

3

Ba lô

cái

18

1,853

4

Bi đông nhựa

cái

12

1,853

5

Compa đơn

cái

24

0,010

6

Compa kép

cái

24

0,010

7

Cuốc bàn

cái

12

0,100

8

Địa bàn kỹ thuật

cái

36

0,010

9

E ke

bộ

24

0,010

10

Găng tay bạt

đôi

6

1,853

11

Giầy cao cổ

đôi

12

1,853

12

Máy tính tay

cái

36

0,010

13

Mũ cứng

cái

12

1,853

14

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,500

15

Ống đựng bản đồ

cái

24

0,500

16

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,853

17

Tất sợi

đôi

6

1,853

18

Thước đo độ

cái

60

0,010

19

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,010

20

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

21

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,500

22

Súng bắn bê tông

cái

36

0,010

Ghi chú:

 Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 6

TT

Công việc

Hệ số

1

Chọn điểm, chôn mốc trọng lực cơ sở

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Chọn điểm, chôn mốc trọng lực hạng 1

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,07

3

Chọn điểm, chôn mốc trọng lực vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,65

 

Quản lý công trình

0,18

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,12

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

b) Đo ngắm, tính toán: ca/điểm

Bảng 7

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Th. hạn

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

0,031

2

Áo mưa bạt

cái

12

0,031

3

Ba lô

cái

18

0,062

4

Bi đông nhựa

cái

12

0,062

5

Compa đơn

cái

24

0,010

6

Compa kép

cái

24

0,010

7

E ke

bộ

24

0,010

8

Giầy cao cổ

đôi

12

0,062

9

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

48

0,020

10

Máy tính tay

cái

36

0,020

11

Mũ cứng

cái

12

0,062

12

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,020

13

Ống đựng bản đồ

cái

24

0,020

14

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,062

15

Tất sợi

đôi

6

0,062

16

Thước đo độ

cái

60

0,010

17

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,010

18

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,020

Ghi chú:

Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 8

TT

Công việc

Hệ số

1

Đo ngắm, tính toán trọng lực cơ sở

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Đo ngắm, tính toán trọng lực hạng 1

 

 

KTNT sản phẩm

0,75

 

Quản lý công trình

0,21

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,07

3

Đo ngắm, tính toán trọng lực vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,50

 

Quản lý công trình

0,14

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

4

Đo ngắm, tính toán trọng lực chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

0,35

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

1.1.3. Lưới độ cao

a) Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây: ca/điểm

Bảng 9

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

0,824

2

Áo mưa bạt

cái

12

0,824

3

Ba lô

cái

18

1,648

4

Bi đông nhựa

cái

12

1,648

5

Compa đơn

cái

24

0,010

6

Compa kép

cái

24

0,010

7

Cuốc bàn

cái

12

0,100

8

Địa bàn kỹ thuật

cái

36

0,010

9

E ke

bộ

24

0,010

10

Găng tay bạt

đôi

6

1,648

11

Giầy cao cổ

đôi

12

1,648

12

Máy tính tay

cái

36

0,010

13

Mũ cứng

cái

12

1,648

14

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,500

15

Ống đựng bản đồ

cái

24

0,500

16

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,648

17

Tất sợi

đôi

6

1,648

18

Thước đo độ

cái

60

0,010

19

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,010

20

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

21

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,500

22

Súng bắn bê tông

cái

36

0,010

Ghi chú:

Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 10

TT

Công việc

Hệ số

1

Hạng 1

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Hạng 2

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,07

3

Hạng 3

 

 

KTNT sản phẩm

0,65

 

Quản lý công trình

0,18

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,12

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

4

Hạng 4

 

 

KTNT sản phẩm

0,50

 

Quản lý công trình

0,14

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

b) Đo ngắm, tính toán: ca/km đơn trình

Bảng 11

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

0,077

2

Áo mưa bạt

cái

12

0,077

3

Ba lô

cái

18

0,154

4

Bi đông nhựa

cái

12

0,154

5

Compa đơn

cái

24

0,010

6

Compa kép

cái

24

0,010

7

E ke

bộ

24

0,010

8

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

48

0,050

9

Máy tính tay

cái

36

0,020

10

Mũ cứng

cái

12

0,154

11

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,050

12

Ống đựng bản đồ

cái

24

0,020

13

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,154

14

Tất sợi

đôi

6

0,154

15

Thước đo độ

cái

60

0,010

16

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,010

17

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,020

Ghi chú:

Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 12

TT

Công việc

Hệ số

1

Hạng 1

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Hạng 2

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,07

3

Hạng 3

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

4

Hạng 4

 

 

KTNT sản phẩm

0,50

 

Quản lý công trình

0,14

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

5

Thuỷ chuẩn kỹ thuật

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

1.1.4. Lưới địa chính cơ sở: ca/điểm

 

 

Bảng 13

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

0,686

2

Áo mưa bạt

cái

12

0,686

3

Ba lô

cái

18

1,373

4

Bi đông nhựa

cái

12

1,373

5

Compa đơn

cái

24

0,010

6

Compa kép

cái

24

0,010

7

Cuốc bàn

cái

12

0,100

8

Địa bàn kỹ thuật

cái

36

0,010

9

E ke

bộ

24

0,010

10

Găng tay bạt

đôi

6

1,601

11

Giầy cao cổ

đôi

12

1,373

12

Máy tính tay

cái

36

0,010

13

Mũ cứng

cái

12

1,373

14

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,400

15

Ống đựng bản đồ

cái

24

0,400

16

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,373

17

Tất sợi

đôi

6

1,373

18

Thước đo độ

cái

60

0,010

19

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,010

20

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

21

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,400

22

Súng bắn bê tông

cái

36

0,010

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 14

 

TT

 

Công việc

Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

Đo ngắm, tính toán

1

KTNT sản phẩm

0,70

0,30

2

Quản lý công trình

0,20

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,14

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

0,03

 

1.2. Thiết bị

1.2.1. Lưới thiên văn: ca/điểm

Bảng 15

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính xách tay

cái

0,4 kW

1,030

2

Máy in A4

cái

0,4 kW

0,050

3

Máy fotocopy

cái

1,5 kW

0,150

4

Ô tô 12 chỗ

cái

18l/100 km

0,320

5

Xăng

lít

 

3,600

6

Dầu nhờn

lit

 

0,100

7

Điện năng

kW

 

8,000

Ghi chú:

Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 16

TT

Công việc

Chọn điểm, xây bệ

Đo ngắm, tính toán

1

KTNT sản phẩm lưới thiên văn

0,30

0,70

2

Quản lý công trình

0,08

0,20

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

0,06

1.2.2. Lưới trọng lực

a) Chọn điểm, chôn mốc: ca/100 điểm

Bảng 17

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

C. suất

Cơ sở

Hạng 1

Vệ tinh

1

Ô tô 12 chỗ

cái

 

3,750

3,000

2,400

2

Xăng

lít

 

20,000

16,000

13,000

3

Dầu nhờn

lít

 

1,000

0,800

0,650

4

Máy vi tính xách tay

cái

0,4

18,000

14,400

11,520

5

Máy in A4

cái

0,4

0,900

0,720

0,550

6

Máy fotocopy

cái

1,5

2,700

2,160

1,650

7

Điện năng

kW

 

97,524

78,019

61,345

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho 100 điểm.

 Mức cho 1 điểm tính bằng 0,01 mức trên.

(2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 18

TT

Công việc

Cơ sở

Hạng 1

Vệ tinh

1

KTNT sản phẩm

1

1

1

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

b) Đo ngắm, tính toán: ca/100 điểm

Bảng 19

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Cơ sở

Hạng 1

Vệ tinh

Chi tiết

1

KTNT đo ngắm, tính toán

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính xách tay

cái

0,4

0,600

0,456

0,288

0,192

 

Máy in A4

cái

0,4

0,060

0,050

0,030

0,020

 

Máy fotocopy

cái

1,5

0,180

0,150

0,090

0,060

 

Điện năng

kW

 

4,486

3,590

2,202

1,468

2

Đo kiểm tra

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô 12 chỗ

cái

 

 

 

1,650

0,720

 

Xăng

lít

 

 

 

9,000

6,000

 

Dầu nhờn

lít

 

 

 

0,450

0,300

 

Máy đo trọng lực

bộ

 

 

 

9,930

4,380

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho 100 điểm;

 Mức cho 1 điểm tính bằng 0,01 mức trên

(2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 20

TT

Công việc

Cơ sở

Hạng 1

Vệ tinh

Chi tiết

1

KTNT sản phẩm

1

1

1

1

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

0,09

1.2.3. Lưới độ cao

a) Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây: ca/100 điểm

Bảng 21

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

1

Ô tô 12 chỗ

cái

 

4,965

3,940

3,190

2,535

2

Xăng

lít

 

15,000

12,000

10,000

8,000

3

Dầu nhờn

lít

 

0,750

0,600

0,500

0,400

4

Máy vi tính xách tay

cái

0,4

15,888

12,608

10,208

8,112

5

Máy in A4

cái

0,4

0,800

0,600

0,500

0,400

6

Máy fotocopy

cái

1,5

2,400

1,800

1,500

1,200

7

Điện năng

kW

 

86,312

67,060

54,880

43,720

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho 100 điểm;

 Mức cho 1 điểm tính bằng 0,01 mức trên

(2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 22

TT

Công việc

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

1

KTNT sản phẩm

1

1

1

1

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

0,09

b) Đo ngắm, tính toán: ca/100 km

Bảng 23

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

TCKT

1

KTNT đo ngắm, tính toán

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính xách tay

cái

0,4

1,488

1,200

0,912

0,736

0,608

 

Máy in A4

cái

0,4

0,150

0,120

0,090

0,070

0,060

 

Máy fotocopy

cái

1,5

0,450

0,360

0,270

0,210

0,180

 

Điện năng

kW

 

11,174

8,970

6,770

5,355

4,512

2

Đo kiểm tra đo ngắm

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô 12 chỗ

cái

 

0,400

0,300

0,150

0,100

0,050

 

Xăng

lít

 

3,000

3,000

1,500

1,000

0,350

 

Dầu nhờn

lít

 

0,150

0,150

0,075

0,050

0,018

 

Máy thuỷ chuẩn

bộ

 

1,700

1,300

0,800

0,600

0,400

Ghi chú: (1) Mức trên tính cho 100 km

 Mức cho 1 km tính bằng 0,01 mức trên

 (2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 24

TT

Công việc

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

TCKT

1

KTNT sản phẩm

1

1

1

1

1

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công, lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

1.2.4. Lưới địa chính cơ sở: ca/100điểm

Bảng 25

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

 

 

 

Ô tô 12 chỗ

cái

 

2,500

 

Xăng

lít

 

15,000

 

Dầu nhờn

lít

 

0,750

 

Máy vi tính xách tay

cái

0,4

7,475

 

Máy in A4

cái

0,4

0,350

 

Máy fotocopy

cái

1,5

0,700

 

Điện năng

kW

 

35,112

2

Đo ngắm, tính toán

 

 

 

 

Máy vi tính xách tay

cái

0,4

3,205

 

Máy in A4

cái

0,4

0,150

 

Máy fotocopy

cái

1,5

0,300

 

Điện năng

kW

 

15,050

 

Đo kiểm tra đo ngắm

 

 

 

 

Ô tô 12 chỗ

cái

 

0,570

 

Xăng

lít

 

21,000

 

Dầu nhờn

lít

 

1,050

 

Máy GPS

bộ

 

3,360

 

Máy bộ đàm

 cái

 

3,360

 

Máy vi tính xách tay

cái

 

0,570

Ghi chú:

 (1) Mức trên tính cho 100 điểm;

 Mức cho 1 điểm tính bằng 0,01 mức trên.

 (2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 26

TT

Công việc

Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

Đo ngắm, tính toán

1

KTNT sản phẩm

1

1

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

 

1.3. Vật liệu

1.3.1. Lưới thiên văn: Tính cho công trình 10 điểm

Bảng 27

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,100

2

Ghim vòng

hộp

0,500

3

Hồ dán

lọ

1,000

4

Băng dính to

cuộn

0,200

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,500

6

Giấy A4

ram

0,300

7

Giấy A3

ram

0,100

8

Mực in A4

hộp

0,020

9

Mực in A3

hộp

0,010

10

Mực fotocopy

hộp

0,040

11

Mực vẽ các màu

hộp

0,100

12

Bìa đóng sổ A4

tờ

10,000

13

Bìa Mi ca A4

túi

10,000

14

Bút bi xanh + đỏ

cái

 2,000

15

Bút xoá

cái

 0,200

16

Bản đồ địa hình

tờ

10,000

17

Giấy can

m

 2,000

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho 10 điểm;

 Mức cho 1 điểm tính bằng 0,10 mức trên.

(2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 28

TT

Công việc

Chọn điểm, xây bệ

Đo ngắm, tính toán

1

KTNT sản phẩm lưới thiên văn

0,30

0,70

2

Quản lý công trình

0,08

0,20

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

0,06

1.3.2. Lưới trọng lực: Tính cho 1 điểm

 

Bảng 29

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,050

3

Hồ dán

lọ

0,100

4

Băng dính to

cuộn

0,020

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,050

6

Giấy A4

ram

0,010

7

Mực in A4

hộp

0,002

8

Mực fotocopy

hộp

0,003

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,010

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

1,000

11

Bìa Mi ca A4

túi

1,000

12

Bút bi xanh, đỏ

cái

0,020

13

Bút xoá

cái

0,010

14

Bản đồ địa hình

tờ

1,000

15

Giấy can

m

0,050

Ghi chú:

(1) Mức cho chọn điểm, chôn mốc tính bằng 0,60 mức trên;

(2) Mức cho đo ngắm, tính toán tính bằng 0,40 mức trên;

(3) Mức vật liệu tính như nhau cho các cấp hạng.

(4) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 30

TT

Công việc

Hệ số

1

Chọn điểm, xây bệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

2

Đo ngắm, tính toán

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

1.3.3. Lưới độ cao:

Tính cho 1 điểm khi chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

Tính cho 1 km đơn trình khi đo ngắm, tính toán

Bảng 31

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,005

2

Ghim vòng

hộp

0,010

3

Hồ dán

lọ

0,010

4

Băng dính to

cuộn

0,003

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,005

7

Giấy A3

ram

0,003

8

Mực in A4

hộp

0,001

9

Mực in A3

hộp

0,001

10

Mực fotocopy

hộp

0,002

11

Mực vẽ các màu

hộp

0,001

12

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,050

13

Bìa Mi ca A4

túi

0,050

14

Bút bi xanh, đỏ

cái

0,020

15

Bút xoá

cái

0,005

16

Bản đồ địa hình

tờ

0,150

17

Giấy can

m

0,020

Ghi chú:

(1) Mức cho chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây tính bằng 0,60 mức trên;

(2) Mức cho đo ngắm, tính toán tính bằng 0,40 mức trên;

(3) Mức vật liệu tính như nhau cho các hạng.

(4) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 32

TT

Công việc

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

TCKT

1

Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

 

 

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

2

Đo ngắm, tính toán

 

 

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

1.3.4. Lưới địa chính cơ sở: Tính cho 1 điểm

Bảng 33

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,002

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,001

4

Băng dính to

cuộn

0,001

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,002

6

Giấy A4

ram

0,003

7

Giấy A3

ram

0,001

8

Mực in A4

hộp

0,001

9

Mực in A3

hộp

0,001

10

Mực fotocopy

hộp

0,002

11

Mực vẽ các màu

hộp

0,001

12

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,050

13

Bìa mi ca A4

tờ

0,050

14

Bút bi xanh, đỏ

cái

0,020

15

Bút xoá

cái

0,010

16

Bản đồ địa hình

tờ

0,150

17

Giấy can

m

0,010

Ghi chú:

 Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 34

TT

Công việc

Hệ số

1

Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

 

 

KTNT sản phẩm

0,70

 

Quản lý công trình

0,20

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

2

Đo ngắm, tính toán

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

2. Đo đạc địa hình

2.1. Đo vẽ bản đồ bằng ảnh hành không

2.1.1. Dụng cụ

a) Khống chế ảnh: ca/điểm

Bảng 35

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

0,192

2

Áo mưa

cái

12

0,192

3

Ba lô

cái

18

0,384

4

Bi đông nhựa

cái

12

0,384

5

Compa đơn

cái

24

0,005

6

Địa bàn kỹ thuật

cái

36

0,005

7

E ke

bộ

24

0,005

8

Giầy BHLĐ

đôi

12

0,384

9

Máy tính tay

cái

36

0,010

10

Mũ BHLĐ

cái

12

0,384

11

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,105

12

Ống đựng bản đồ

cái

24

0,105

13

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,384

14

Tất sợi

đôi

6

0,384

15

Thước đo độ

cái

60

0,005

16

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,005

17

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

18

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,105

19

Ký hiệu bản đồ

quyển

48

0,030

20

Quy phạm

quyển

48

0,050

21

Kính lập thể

cái

48

0,100

22

Kính lúp

cái

48

0,100

23

Quy chế KTNT

quyển

48

0,050

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho tỷ lệ 1/10.000.

Mức cho các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 36

TT

Công việc

Hệ số

1

Tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,12

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

2

Tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,23

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

3

Tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,30

 

Quản lý công trình

0,37

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,25

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

5

Tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,43

 

Quản lý công trình

0,40

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,27

 

Thẩm định hồ sơ

0,13

(2) Mức khống chế ảnh trên tính cho 1 điểm;

 Mức KCA cho 1 mảnh BĐĐH tính theo số điểm trung bình sau:

Bảng 37

Tỷ lệ BĐĐH

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1:50.000

Số điểm/mảnh

0,080

0,380

0,950

3,750

15,000

b) Điều vẽ ảnh: ca/mảnh

Bảng 38

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

1,010

2

Áo mưa

cái

12

1,010

3

Ba lô

cái

18

2,019

4

Bi đông nhựa

cái

12

2,019

5

Compa đơn

cái

24

0,010

6

Địa bàn kỹ thuật

cái

36

0,010

7

E ke

bộ

24

0,100

8

Giầy BHLĐ

đôi

12

2,019

9

Máy tính tay

cái

36

0,010

10

Mũ BHLĐ

cái

12

2,019

11

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,561

12

Ống đựng bản đồ

cái

24

0,561

13

Quần áo BHLĐ

bộ

9

2,019

14

Tất sợi

đôi

6

2,019

15

Thước đo độ

cái

60

0,005

16

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,100

17

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

18

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,561

19

Ký hiệu bản đồ

quyển

48

0,030

20

Quy phạm

quyển

48

0,050

21

Kính lập thể

cái

48

0,100

22

Kính lúp

cái

48

0,100

23

Quy chế KTNT

quyển

48

0,050

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho tỷ lệ 1:10.000;

(2) Mức cho các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 39

TT

Công việc

Hệ số

1

Tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,35

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

2

Tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,70

 

Quản lý công trình

0,20

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

3

Tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,90

 

Quản lý công trình

0,54

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,36

 

Thẩm định hồ sơ

0,18

5

Tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

5,50

 

Quản lý công trình

1,55

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

1,06

 

Thẩm định hồ sơ

0,49

c) Tăng dày: ca/mảnh

Bảng 40

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

0,277

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,277

3

Bàn làm việc

cái

60

0,277

4

Ghế tựa

cái

60

0,277

5

Tủ tài liệu

cái

60

0,069

6

Thước nhựa 30cm

cái

24

0,005

7

Bút xóa

cái

3

0,005

8

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,001

9

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,002

10

Cặp tài liệu

cái

12

0,100

11

Máy tính tay

cái

36

0,002

12

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,069

13

Quy phạm

quyển

48

0,005

14

Quy chế KTNT

quyển

48

0,005

15

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,046

14

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,046

17

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

0,277

18

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,002

19

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,017

20

Điện năng

kW

 

0,458

Ghi chú: (1) Mức trên tính cho tỷ lệ 1:10.000;

 (2) Mức cho các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 41

TT

Công việc

Hệ số

1

Tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,06

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2

Tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,85

 

Quản lý công trình

0,24

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,16

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

3

Tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

2,30

 

Quản lý công trình

0,65

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,44

 

Thẩm định hồ sơ

0,21

5

Tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

6,60

 

Quản lý công trình

1,86

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

1,27

 

Thẩm định hồ sơ

0,59

d) Đo vẽ nội dung bản đồ: ca/mảnh

Bảng 42

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

2,019

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

2,019

3

Bàn làm việc

cái

60

2,019

4

Ghế tựa

cái

60

2,019

5

Tủ tài liệu

cái

60

0,505

6

Bút xóa

cái

3

0,010

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

8

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

9

Cặp tài liệu

cái

12

0,505

10

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,505

11

Quy phạm

quyển

48

0,010

12

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

13

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,336

14

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,336

15

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

2,019

14

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,015

17

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,126

18

Điện năng

kW

 

3,385

Ghi chú: (1) Mức trên tính cho tỷ lệ 1:10.000;

 (2) Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 43

TT

Công việc

Hệ số

1

Tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2

Tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

3

Tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,40

 

Quản lý công trình

0,39

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,27

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

5

Tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,90

 

Quản lý công trình

0,54

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,36

 

Thẩm định hồ sơ

0,18

(3) Mức cho từng bước công việc của Đo vẽ nội dung bản đồ tính theo hệ số sau:

- Đo vẽ nội dung bản đồ: 0,80

- Lập DTM: 0,15

- Thành lập BĐA: 0,05

đ) Biên tập bản đồ gốc dạng số: ca/mảnh

Bảng 44

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

1,154

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

1,154

3

Bàn làm việc

cái

60

1,154

4

Ghế tựa

cái

60

1,154

5

Tủ tài liệu

cái

60

0,288

6

Bút xóa

cái

3

0,010

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

8

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

9

Cặp tài liệu

cái

12

0,288

10

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,288

11

Quy phạm

quyển

48

0,010

12

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

13

Quy định số hoá BĐĐH

quyển

48

0,020

14

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,192

15

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,192

14

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

1,154

17

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,008

18

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,072

19

Điện năng

kW

 

1,930

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho tỷ lệ 1:10.000;

(2) Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 45

TT

Công việc

Hệ số

1

Tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,48

 

Quản lý công trình

0,14

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

2

Tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,70

 

Quản lý công trình

0,20

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

3

Tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,44

 

Quản lý công trình

0.41

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,28

 

Thẩm định hồ sơ

0,13

5

Tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,90

 

Quản lý công trình

0,54

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,36

 

Thẩm định hồ sơ

0,18

2.1.2. Thiết bị

(1) Khống chế ảnh và tăng dày: ca/điểm;

(2) Điều vẽ, đo vẽ và biên tập bản đồ gốc: ca/mảnh

Bảng 46

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1:50.000

a

Khống chế ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

KTNT khống chế ảnh

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

cái

0,4

0,022

0,029

0,037

0,049

0,054

 

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,002

0,003

0,004

0,005

0,006

 

Máy fotocopy

cái

1,5

0,006

0,009

0,012

0,015

0,016

 

Điều hoà

cái

2,2

0,072

0,096

0,125

0,164

0,180

 

Điện năng

kW

 

1,480

1,995

2,600

3,400

3,730

 

Ô tô 12 chỗ

cái

 

0,005

0,006

0,008

0,010

0,012

 

Xăng

l

 

0,050

0,200

0,400

0,800

1,600

 

Dầu nhờn

l

 

0,003

0,010

0,020

0,040

0,080

 

Đo kiểm tra góc lệch nam châm

 

 

 

 

 

 

Ô tô 12 chỗ

cái

 

0,009

0,012

0,015

0,020

0,020

 

Xăng

l

 

0,106

0,138

0,180

0,235

0,235

 

Dầu nhờn

l

 

0,005

0,007

0,009

0,012

0,012

 

Toàn đạc

bộ

 

0,010

0,013

0,017

0,022

0,022

b

Điều vẽ ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

cái

0,4

0,065

0,136

0,196

0,370

1,108

 

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,006

0,014

0,020

0,037

0,110

 

Máy fotocopy

cái

1,5

0,018

0,040

0,060

0,100

0,300

 

Điều hoà

cái

2,2

0,160

0,336

0,484

0,916

2,736

 

Điện năng

kW

 

3,320

7,080

9,986

18,690

49,450

 

Ô tô 12 chỗ

cái

 

0,125

0,250

0,500

1,000

2,000

 

Xăng

l

 

0,070

0,200

0,400

0,800

1,600

 

Dầu nhờn

l

 

0,004

0,010

0,020

0,040

0,080

c

Tăng dày

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

cái

0,4

0,002

0,010

0,012

0,027

0,077

 

Phần mềm (bản quyền)

bộ

 

0,002

0,010

0,012

0,027

0,077

 

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,001

0,001

0,001

0,003

0,008

 

Máy fotocopy

cái

1,5

0,002

0,003

0,003

0,009

0,024

 

Điều hoà

cái

2,2

0,006

0,032

0,039

0,090

0,257

 

Điện năng

kW

 

0,146

0,666

0,802

1,877

5,338

d

Đo vẽ nội dung bản đồ bằng máy ADAM, trạm đo vẽ ảnh số

 

 

KTNT đo vẽ

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

cái

0,4

0,024

0,035

0,084

0,119

0,159

 

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,002

0,003

0,008

0,010

0,015

 

Máy fotocopy

cái

1,5

0,006

0,009

0,025

0,030

0,045

 

Điều hoà

cái

2,2

0,080

0,115

0,282

0,390

0,532

 

Điện năng

kW

 

1,642

2,366

5,835

8,019

10,983

 

Đo kiểm tra trên máy nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

Trạm đo vẽ

bộ

1

0,080

0,120

0,250

0,300

0,400

 

Phần mềm (bản quyền)

bộ

 

0,080

0,120

0,250

0,300

0,400

 

Máy in phun Ao

cái

0,4

0,006

0,007

0,008

0,008

0,009

 

Điều hoà

cái

2,2

0,022

0,032

0,065

0,077

0,102

 

Điện

kW

 

1.100

1,623

3,328

3,970

5,275

 

Đo kiểm tra địa hình ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

Toàn đạc đ.tử

bộ

 

0,365

1,260

1,720

2,400

3,300

 

Sổ điện tử

cái

 

0,365

1,260

1,720

2,400

3,300

đ

Biên tập bản đồ gốc số

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

cái

0,4

0,046

0,068

0,096

0,138

0,182

 

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,005

0,007

0,010

0,014

0,018

 

Máy fotocopy

cái

1,5

0,015

0,020

0,030

0,040

0,050

 

Điều hoà

cái

2,2

0,155

0,228

0,322

0,463

0,610

 

Điện năng

kW

 

3,224

4,717

6.685

9,570

12,575

                             

Ghi chú:

(1) Mức thiết bị khống chế ảnh trên tính cho 1 điểm;

(2) Mức thiết bị KCA cho 1 mảnh BĐĐH tính theo số điểm trung bình sau:

Bảng 47

Tỷ lệ BĐĐH

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1:50.000

Số điểm/mảnh

0,080

0,380

0,950

3,750

15,000

(3) Mức cho từng bước công việc của Đo vẽ nội dung bản đồ tính theo hệ số sau:

            - Đo vẽ nội dung bản đồ: 0,80

            - Lập DTM: 0,15

            - Thành lập BĐA: 0,05

(4) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

                                                                                                Bảng 48

TT

Công việc

Hệ số

1

KTNT sản phẩm

1

2

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2.1.3. Vật liệu

a) Khống chế ảnh: Tính cho 100 điểm

Bảng 49

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,200

2

Ghim vòng

hộp

0,500

3

Hồ dán

lọ

0,200

4

Băng dính to

cuộn

0,150

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,200

6

Giấy A4

ram

0,700

7

Mực in A4

hộp

0,030

8

Mực fotocopy

hộp

0,120

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,200

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

10,000

11

Bìa Mi ca A4

tờ

10,000

12

Bút chì kính

cái

2,000

13

Bút xoá

Cái

0,200

14

Bản đồ địa hình

tờ

4,000

15

Giấy can

m

4,000

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho 100 điểm KCA 1:2.000;

 Mức cho 1 điểm tính bằng 0,01 mức trên.

 (2) Mức cho KCA tỷ lệ khác tính theo hệ số sau:

Bảng 50

TT

Công việc

Hệ số

1

Tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,10

 

Quản lý công trình

0,31

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

3

Tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

4

Tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,30

 

Quản lý công trình

0,36

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,24

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

5

Tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,40

 

Quản lý công trình

0,39

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,27

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

 (3) Mức vật liệu KCA cho 1 mảnh BĐĐH tính theo số điểm trung bình sau:

Bảng 51

Tỷ lệ BĐĐH

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1:50.000

Số điểm/mảnh

0,080

0,380

0,950

3,750

15,000

b) Điều vẽ ảnh: Tính cho 1 mảnh

Bảng 52

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,005

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực fotocopy

hộp

0,003

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,001

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

11

Bìa Mi ca A4

tờ

0,100

12

Bút xoá

cái

0,001

13

Bản đồ địa hình

tờ

0,040

14

Giấy can

m

0,040

Ghi chú: (1) Mức trên tính cho điều vẽ 1:2.000

 (2) Mức cho điều vẽ tỷ lệ khác tính theo hệ số sau:

Bảng 53

TT

Công việc

Hệ số

1

Tỷ lệ 1:2.000

 

1.1

KTNT sản phẩm

1,00

1.2

Quản lý công trình

0,28

a

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

b

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Tỷ lệ 1:5.000

 

2.1

KTNT sản phẩm

1,10

2.2

Quản lý công trình

0,31

a

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

b

Thẩm định hồ sơ

0,10

3

Tỷ lệ 1:10.000

 

3.1

KTNT sản phẩm

1,20

3.2

Quản lý công trình

0,34

a

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

b

Thẩm định hồ sơ

0,11

4

Tỷ lệ 1:25.000

 

4.1

KTNT sản phẩm

1,30

4.2

Quản lý công trình

0,36

a

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,24

b

Thẩm định hồ sơ

0,12

5

Tỷ lệ 1:50.000

 

5.1

KTNT sản phẩm

1,40

5.2

Quản lý công trình

0,39

a

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,27

b

Thẩm định hồ sơ

0,12

c) Tăng dày: Tính cho 1 mảnh           

Bảng 54

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Bút chì kính

cái

0,020

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,005

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực fotocopy

hộp

0,003

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,001

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho tăng dày 1:2.000;

(2) Mức cho tăng dày tỷ lệ khác tính theo hệ số sau:

Bảng 55

TT

Công việc

Hệ số

1

Tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,10

 

Quản lý công trình

0,31

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

3

Tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

4

Tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,30

 

Quản lý công trình

0,36

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,24

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

5

Tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,40

 

Quản lý công trình

0,39

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,27

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

d) Đo vẽ nội dung bản đồ: Tính cho 1 mảnh

Bảng 56

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,010

7

Mực in A4

hộp

0,002

8

Mực fotocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

10

Bìa Mi ca A4

tờ

0,100

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho đo vẽ 1:2.000;

(2) Mức cho đo vẽ tỷ lệ khác tính theo hệ số sau:

Bảng 57

TT

Công việc

Hệ số

1

Tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,10

 

Quản lý công trình

0,31

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

3

Tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

4

Tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,30

 

Quản lý công trình

0,36

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,24

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

5

Tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,40

 

Quản lý công trình

0,39

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,27

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

(3) Mức cho từng bước công việc của Đo vẽ nội dung bản đồ tính theo hệ số sau:

- Đo vẽ nội dung bản đồ: 0,80

- Lập DTM: 0,15

- Thành lập BĐA: 0,05

đ) Biên tập bản đồ gốc: theo quy định tại điểm d (Đo vẽ nội dung bản đồ) mục 2.1.3 này

2.2. Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình

2.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 58

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

1,116

2

Áo mưa

cái

12

1,116

3

Ba lô

cái

18

2,333

4

Bi đông nhựa

cái

12

2,333

5

Giầy BHLĐ

đôi

12

2,333

6

Mũ BHLĐ

cái

12

2,333

7

Quần áo BHLĐ

bộ

9

2,333

8

Tất sợi

đôi

6

2,333

9

Bàn làm việc

cái

60

1,555

10

Ghế tựa

cái

60

1,555

11

Bút xóa

cái

3

0,010

12

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

13

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

14

Cặp tài liệu

cái

12

0,390

15

Quy phạm

quyển

48

0,010

16

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

17

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,193

18

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,193

19

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

1,152

20

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,009

21

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,072

22

Điện năng

kW

 

1,933

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho đo vẽ dáng đất bản đồ 1:2.000;

(2)Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 59

TT

Công việc

Hệ số

1

Đo vẽ dáng đất trên BĐA

1.1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

- KTNT sản phẩm

0,85

 

- Quản lý công trình

0,24

 

+ Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,16

 

+ Thẩm định hồ sơ

0,08

b

Lập bản vẽ

 

 

- KTNT sản phẩm

0,15

 

- Quản lý công trình

0,04

 

+ Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

+ Thẩm định hồ sơ

0,01

1.2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

- KTNT sản phẩm

1,80

 

- Quản lý công trình

0,51

 

+ Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,35

 

+ Thẩm định hồ sơ

0,16

b

Lập bản vẽ

 

 

- KTNT sản phẩm

1,50

 

- Quản lý công trình

0,42

 

+ Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,29

 

+ Thẩm định hồ sơ

0,13

1.3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

- KTNT sản phẩm

2,60

 

- Quản lý công trình

0,73

 

+ Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,50

 

+ Thẩm định hồ sơ

0,23

b

Lập bản vẽ

 

 

- KTNT sản phẩm

1,80

 

- Quản lý công trình

0,51

 

+ Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,35

 

+ Thẩm định hồ sơ

0,16

2

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp 1:2.000

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

- KTNT sản phẩm

0,80

 

- Quản lý công trình

0,23

 

+ Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

+ Thẩm định hồ sơ

0,08

b

Lập bản vẽ

 

+

KTNT sản phẩm

0,55

+

Quản lý công trình

0,16

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

3

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc

3.1

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

- KTNT sản phẩm

1,10

 

- Quản lý công trình

0,31

 

+ Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

+ Thẩm định hồ sơ

0,10

b

Lập bản vẽ

 

+

KTNT sản phẩm

0,85

+

Quản lý công trình

0,24

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,16

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

3.2

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

- KTNT sản phẩm

2,90

 

- Quản lý công trình

0,81

 

+ Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,55

 

+ Thẩm định hồ sơ

0,26

b

Lập bản vẽ

 

 

- KTNT sản phẩm

2,40

 

- Quản lý công trình

0,67

 

+ Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,46

 

+ Thẩm định hồ sơ

0,21

2.2.2. Thiết bị: ca/mảnh

Bảng 60

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

1:1.000

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

Đo vẽ dáng đất BĐA

 

(kW)

 

 

 

 

1.1

KTNT đo vẽ dáng đất

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

cái

0,4

 

0,168

0,552

0,744

 

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

 

0,015

0,055

0,070

 

Máy fotocopy

cái

1,5

 

0,045

0,170

0,210

 

Điều hoà

cái

2,2

 

0,560

1,840

2,480

 

Điện năng

kW

 

 

11,470

38,560

51,715

 

Ô tô 12 chỗ

cái

 

 

0,125

0,250

0,500

 

Xăng

l

 

 

0,070

0,200

0,400

 

Dầu nhờn

l

 

 

0,004

0,010

0,020

1.2

Đo kiểm tra dáng địa hình

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

cái

 

 

0,365

1,260

1,720

 

Sổ điện tử

cái

 

 

0,365

1,260

1,720

2

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp

 

 

2.1

KTNT đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

cái

0,4

 

0,228

 

 

 

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

 

0,023

 

 

 

Máy fotocopy

cái

1,5

 

0,070

 

 

 

Điều hoà

cái

2,2

 

0,760

 

 

 

Điện năng

kW

 

 

15,770

 

 

 

Ô tô 12 chỗ

cái

 

 

0,125

 

 

 

Xăng

l

 

 

0,070

 

 

 

Dầu nhờn

l

 

 

0,004

 

 

2.2

Đo kiểm tra địa hình, vị trí tương hỗ địa vật quan trọng

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

cái

 

 

0,422

 

 

 

Sổ điện tử

cái

 

 

0,422

 

 

3

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc

 

 

 

3.1

KTNT đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

cái

0,4

0,326

0,888

 

 

 

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,030

0,090

 

 

 

Máy fotocopy

cái

1,5

0,090

0,270

 

 

 

Điều hoà

cái

2,2

1,088

2,960

 

 

 

Điện năng

kW

 

22,440

61,389

 

 

 

Ô tô 12 chỗ

cái

 

0,800

0,125

 

 

 

Xăng

l

 

0, 050

0,070

 

 

 

Dầu nhờn

l

 

0,003

0,004

 

 

3.2

Đo kiểm tra địa hình, vị trí tương hỗ địa vật quan trọng

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

cái

 

1,026

2,871

 

 

 

Sổ điện tử

cái

 

1,026

2,871

 

 

Ghi chú:

Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 61

TT

Công việc

Hệ số

1

Đo vẽ dáng đất trên BĐA

 

1.1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

0,85

 

Quản lý công trình

0,24

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,16

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

0,15

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

1.2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

0,56

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

0,44

 

Quản lý công trình

0,12

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

1.3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

0,58

 

Quản lý công trình

0,16

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

0,42

 

Quản lý công trình

0,12

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

2

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp 1:2.000

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

3

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc

3.1

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

0,56

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

0,44

 

Quản lý công trình

0,12

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

3.2

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

0,55

 

Quản lý công trình

0,15

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,10

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

0,45

 

Quản lý công trình

0,13

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

2.2.3. Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

Bảng 62

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,050

3

Hồ dán

lọ

0,050

4

Băng dính to

cuộn

0,020

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,050

6

Giấy A4

ram

0,020

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực fotocopy

hộp

0,003

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,005

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

11

Bìa mi ca A4

tờ

0,100

12

Bút xoá

cái

0,001

13

Giấy can

m

1,000

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho đo vẽ dáng đất bản đồ 1:2.000

(2) Mức cho các trường hợp tính theo hệ số trong bảng sau:

 

Bảng 63

TT

Công việc

Hệ số

1

Đo vẽ dáng đất trên BĐA

 

1.1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

1.2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

1.3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

1,50

 

Quản lý công trình

0,42

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,29

 

Thẩm định hồ sơ

0,13

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp 1:2.000

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

0,65

 

Quản lý công trình

0,18

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,12

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

0,45

 

Quản lý công trình

0,13

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

3

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc

3.1

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

3.2

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

a

Đo vẽ chi tiết

 

 

KTNT sản phẩm

2,50

 

Quản lý công trình

0,70

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,48

 

Thẩm định hồ sơ

0,22

b

Lập bản vẽ

 

 

KTNT sản phẩm

1,50

 

Quản lý công trình

0,42

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,29

 

Thẩm định hồ sơ

0,13

2.3. Thành lập BĐĐH đáy biển

2.3.1. Dụng cụ

a) Xây dựng trạm nghiệm triều, đo sâu và lấy mẫu (gọi tắt là Đo sâu): ca/mảnh

Bảng 64

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

1:10.000

1:50.000

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

10,883

16,086

2

Áo mưa

cái

12

10,883

16,086

3

Ba lô

cái

18

21,766

32,173

4

Bi đông nhựa

cái

12

21,766

32,173

5

Giầy BHLĐ

đôi

12

21,766

32,173

6

Mũ BHLĐ

cái

12

21,766

32,173

7

Quần áo BHLĐ

bộ

9

21,766

32,173

8

Tất sợi

đôi

6

21,766

32,173

9

Bàn làm việc

cái

60

14,583

29,939

10

Ghế tựa

cái

60

14,583

29,939

11

Bút xóa

cái

3

0,010

0,015

12

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

0,010

13

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

0,010

14

Cặp tài liệu

cái

12

3,645

4,500

15

Quy phạm

quyển

48

0,010

0,015

16

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

0,015

17

Quạt trần 0,1kW

cái

36

2,372

3,008

18

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

2,372

3,008

19

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

14,583

17,963

20

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,109

0,135

21

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,911

1,122

22

Điện năng

kW

 

24,458

34,934

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 65

TT

Công việc

1:10.000

1:50.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

 

b) Thành lập bản đồ gốc (gọi tắt là Lập bản gốc): ca/mảnh

Bảng 66

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

1:10.000

1:50.000

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

4,613

5,766

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

4,613

5,766

3

Bàn làm việc

cái

60

4,613

5,766

4

Ghế tựa

cái

60

4,613

5,766

5

Tủ tài liệu

cái

60

1,153

1,442

6

Bút xóa

cái

3

0,010

0,015

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

0,010

8

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

0,010

9

Cặp tài liệu

cái

12

1,153

1,442

10

Quy phạm

quyển

48

0,010

0,010

11

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

0,010

12

Quy định số hoá BĐĐH

quyển

48

0,020

0,020

13

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,773

0,966

14

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,773

0,966

15

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

4,613

5,766

14

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,034

0,043

17

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,288

0,360

18

Điện năng

kW

 

5,928

7,410

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 67

TT

Công việc

1:10.000

1:50.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

2.3.2. Thiết bị: ca/mảnh

Bảng 68

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

(kW)

1:10.000

1:50.000

2.1

Đo sâu

 

 

 

 

1

Máy vi tính

cái

0,4

2,114

3,125

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,210

0,310

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,600

0,900

4

Điều hoà

cái

2,2

7,082

10,468

5

Điện năng

kW

 

146,244

216,330

2.2

Lập bản gốc

 

 

 

 

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,768

0,960

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,077

0,096

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,220

0,290

4

Điều hoà

cái

2,2

2,573

3,216

5

Điện năng

kW

 

53,169

66,634

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 69

TT

Công việc

1:10.000

1:50.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,20

2

Quản lý công trình

0,28

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,11

2.3.3. Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

Bảng 70

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Đo sâu

Lập bản gốc

1

Ghim dập

hộp

0,010

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,050

0,050

3

Hồ dán

lọ

0,010

0,010

4

Băng dính to

cuộn

0,002

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,010

0,005

6

Giấy A4

ram

0,015

0,010

7

Mực in A4

hộp

0,001

0,001

8

Mực fotocopy

hộp

0,003

0,003

9

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

0,100

10

Bìa mi ca A4

tờ

0,100

0,100

11

Bút xoá

cái

0,001

0,001

12

Giấy can

m

1,000

 

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 71

TT

Công việc

1:10.000

1:50.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

 

2.4. Thành lập BĐĐH bằng phương pháp biên vẽ và chế in BĐĐH

2.4.1. Dụng cụ

a) Biên vẽ BĐĐH: ca/mảnh

Bảng 72

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

2,971

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

2,971

3

Bàn làm việc

cái

60

2,971

4

Ghế tựa

cái

60

2,971

5

Bút xóa

cái

3

0,010

6

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

7

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

8

Cặp tài liệu

cái

12

0,742

9

Quy phạm

quyển

48

0,010

10

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

11

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,498

12

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,498

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

2,971

14

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,022

15

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,186

16

Điện năng

kW

 

4,983

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho công việc Biên vẽ BĐĐH tỷ lệ 1:25.000;

(2) Mức cho các công việc khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 73

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

2

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,23

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

3

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,35

 

Quản lý công trình

0,38

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,26

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

5

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

 

KTNT sản phẩm

2,05

 

Quản lý công trình

0,57

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,39

 

Thẩm định hồ sơ

0,18

6

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

 

KTNT sản phẩm

3,00

 

Quản lý công trình

0,84

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,57

 

Thẩm định hồ sơ

0,27

7

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

 

KTNT sản phẩm

4,20

 

Quản lý công trình

1,18

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,80

 

Thẩm định hồ sơ

0,38

8

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

 

KTNT sản phẩm

6,00

 

Quản lý công trình

1,68

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

1,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,54

b) Thành lập bản đồ chuyên đề: ca/mảnh

Bảng 74

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

3,552

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

3,552

3

Bàn làm việc

cái

60

3,552

4

Ghế tựa

cái

60

3,552

5

Bút xóa

cái

3

0,010

6

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

7

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

8

Cặp tài liệu

cái

12

0,888

9

Quy phạm

quyển

48

0,010

10

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

11

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,595

12

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,595

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

3,552

14

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,027

15

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,222

16

Điện năng

kW

 

5,956

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

 

Bảng 75

TT

Công việc

Hệ số

1

KTNT sản phẩm

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

 

c) Số hoá BĐĐH: ca/mảnh

Bảng 76

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

1,157

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

1,157

3

Bàn làm việc

cái

60

1,157

4

Ghế tựa

cái

60

1,157

5

Bút xóa

cái

3

0,010

6

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

7

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

8

Cặp tài liệu

cái

12

0,412

9

Quy phạm

quyển

48

0,010

10

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

11

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,193

12

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,193

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

1,157

14

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,008

15

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,072

16

Điện năng

kW

 

1,940

Ghi chú:

Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 77

TT

Công việc

Hệ số

1

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

1.1

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,25

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

1.2

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,15

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

2

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

2.1

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,45

 

Quản lý công trình

0,13

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

2.2

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,25

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

O,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

3.1

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,70

 

Quản lý công trình

0,20

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

3.2

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,23

 

Quản lý công trình

0,06

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

4

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

4.1

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,75

 

Quản lý công trình

0,21

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,07

4.2

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,25

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

5

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

5.1

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

1,15

 

Quản lý công trình

0,32

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,22

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

5.2

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

6

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

6.1

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

1,80

 

Quản lý công trình

0,50

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,34

 

Thẩm định hồ sơ

0,16

6.2

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

7

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

7.1

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

2,30

 

Quản lý công trình

0,64

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,44

 

Thẩm định hồ sơ

0,22

7.2

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

8

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

8.1

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

3,20

 

Quản lý công trình

0,90

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,61

 

Thẩm định hồ sơ

0,29

8.2

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

9

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

9.1

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

4,80

 

Quản lý công trình

1,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,91

 

Thẩm định hồ sơ

0,43

9.2

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

d) Biên tập ra phim chế in BĐĐH: ca/mảnh

Bảng 78

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

1,046

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

1,046

3

Bàn làm việc

cái

60

1,046

4

Ghế tựa

cái

60

1,046

5

Bút xóa

cái

3

0,010

6

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

7

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

8

Cặp tài liệu

cái

12

0,262

9

Quy phạm

quyển

48

0,010

10

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

11

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,176

12

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,176

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

1,046

14

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,009

15

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,065

16

Điện năng

kW

 

1,405

Ghi chú:

Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 79

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,45

 

Quản lý công trình

0,13

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

5

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,25

 

Quản lý công trình

0,35

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,24

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

6

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,65

 

Quản lý công trình

0,46

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,31

 

Thẩm định hồ sơ

0,15

7

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

 

KTNT sản phẩm

2,05

 

Quản lý công trình

0,57

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,39

 

Thẩm định hồ sơ

0,18

8

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

 

KTNT sản phẩm

2,60

 

Quản lý công trình

0,73

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,49

 

Thẩm định hồ sơ

0,24

9

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

 

KTNT sản phẩm

3,30

 

Quản lý công trình

0,92

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,63

 

Thẩm định hồ sơ

0,29

đ) Chế in BĐĐH, bản đồ chuyên đề: ca/mảnh

Bảng 80

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

0,645

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,645

3

Bàn làm việc

cái

60

0,645

4

Ghế tựa

cái

60

0,645

5

Bút xóa

cái

3

0,010

6

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

7

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

8

Cặp tài liệu

cái

12

0,161

9

Quy phạm

quyển

48

0,010

10

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

11

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,107

12

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,107

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

0,645

14

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,006

15

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,041

16

Điện năng

kW

 

0,865

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 81

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

5

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

6

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

7

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,10

 

Quản lý công trình

0,31

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

8

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,10

 

Quản lý công trình

0,31

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

9

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,10

 

Quản lý công trình

0,31

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

10

Bản đồ chuyên đề

 

 

KTNT sản phẩm

1,25

 

Quản lý công trình

0,35

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,24

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

2.4.2. Thiết bị

a) Biên vẽ BĐĐH: ca/mảnh

 

Bảng 82

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,224

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,022

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,065

4

Điều hoà

cái

2,2

0,750

5

Điện năng

kW

 

15,506

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 83

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

2

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,23

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

3

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,35

 

Quản lý công trình

0,38

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,26

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

5

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

 

KTNT sản phẩm

2,05

 

Quản lý công trình

0,57

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,39

 

Thẩm định hồ sơ

0,18

6

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

 

KTNT sản phẩm

3,00

 

Quản lý công trình

0,84

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,57

 

Thẩm định hồ sơ

0,27

7

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

 

KTNT sản phẩm

4,20

 

Quản lý công trình

1,18

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,80

 

Thẩm định hồ sơ

0,38

8

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

 

KTNT sản phẩm

6,00

 

Quản lý công trình

1,68

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

1,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,54

b) Thành lập bản đồ chuyên đề: ca/mảnh

Bảng 84

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,269

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,027

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,080

4

Điều hoà

cái

2,2

0,900

5

Điện năng

kW

 

18,635

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 85

TT

Công việc

Hệ số

1

KTNT sản phẩm

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

c) Số hoá BĐĐH: ca/mảnh

Bảng 86

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,096

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,010

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,030

4

Điều hoà

cái

2,2

0,323

5

Điện năng

kW

 

6,703

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 87

TT

Công việc

Hệ số

1

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,25

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,15

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

2

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,45

 

Quản lý công trình

0,13

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,25

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,70

 

Quản lý công trình

0,20

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,23

 

Quản lý công trình

0,06

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

4

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,75

 

Quản lý công trình

0,21

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,14

 

Thẩm định hồ sơ

0,07

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,25

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

O,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

5

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

1,15

 

Quản lý công trình

0,32

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,22

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

6

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

1,80

 

Quản lý công trình

0,50

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,34

 

Thẩm định hồ sơ

0,16

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

7

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

2,30

 

Quản lý công trình

0,64

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,44

 

Thẩm định hồ sơ

0,22

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

8

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

3,20

 

Quản lý công trình

0,90

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,61

 

Thẩm định hồ sơ

0,29

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

9

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

4,80

 

Quản lý công trình

1,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,91

 

Thẩm định hồ sơ

0,43

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

d) Biên tập ra phim chế in BĐĐH: ca/mảnh

Bảng 88

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,080

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,008

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,025

4

Điều hoà

cái

2,2

0,265

5

Điện năng

kW

 

5,508

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 89

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,45

 

Quản lý công trình

0,13

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

5

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,25

 

Quản lý công trình

0,35

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,24

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

6

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,65

 

Quản lý công trình

0,46

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,31

 

Thẩm định hồ sơ

0,15

7

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

 

KTNT sản phẩm

2,05

 

Quản lý công trình

0,57

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,39

 

Thẩm định hồ sơ

0,18

8

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

 

KTNT sản phẩm

2,60

 

Quản lý công trình

0,73

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,49

 

Thẩm định hồ sơ

0,24

9

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

 

KTNT sản phẩm

3,30

 

Quản lý công trình

0,92

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,63

 

Thẩm định hồ sơ

0,29

đ) Chế in BĐĐH, bản đồ chuyên đề: ca/mảnh

Bảng 90

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,049

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,005

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,015

4

Điều hoà

cái

2,2

0,163

5

Điện năng

kW

 

3,383

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 91

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

5

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

6

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

7

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,10

 

Quản lý công trình

0,31

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

8

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,10

 

Quản lý công trình

0,31

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

9

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,10

 

Quản lý công trình

0,31

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

10

Bản đồ chuyên đề

 

 

KTNT sản phẩm

1,25

 

Quản lý công trình

0,35

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,24

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

2.4.3. Vật liệu

a) Biên vẽ BĐĐH: Tính cho 1 mảnh

Bảng 92

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,010

3

Hồ dán

lọ

0,010

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

5

Giấy A4

ram

0,020

6

Mực in A4

hộp

0,001

7

Mực fotocopy

hộp

0,003

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

9

Bút xoá

cái

0,002

Ghi chú: Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:

Bảng 93

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

2

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

3

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

5

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

6

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

7

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

8

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

b) Thành lập bản đồ chuyên đề: Tính cho 1 mảnh

Bảng 94

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,010

3

Hồ dán

lọ

0,005

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

5

Giấy A4

ram

0,015

6

Mực in A4

hộp

0,001

7

Mực fotocopy

hộp

0,003

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

9

Bút xoá

cái

0,002

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 95

TT

Công việc

Hệ số

1

KTNT sản phẩm

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

c) Số hoá BĐĐH: Tính cho 1 mảnh

Bảng 96

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,005

2

Ghim vòng

hộp

0,010

3

Hồ dán

lọ

0,010

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

5

Giấy A4

ram

0,010

6

Mực in A4

hộp

0,001

7

Mực fotocopy

hộp

0,003

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

9

Bút xoá

cái

0,001

Ghi chú: Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:

Bảng 97

TT

Công việc

Hệ số

1

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,65

 

Quản lý công trình

0,18

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,12

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,25

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,65

 

Quản lý công trình

0,18

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,12

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,25

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

a

Số hoá bản đồ

0,65

 

KTNT sản phẩm

0,18

 

Quản lý công trình

0,12

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

 

b

Chuyển đổi hệ

0,25

 

KTNT sản phẩm

0,07

 

Quản lý công trình

0,05

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

 

4

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

a

Số hoá bản đồ

0,70

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,14

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

 

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

5

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,85

 

Quản lý công trình

0,24

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,16

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,35

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

6

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,85

 

Quản lý công trình

0,24

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,16

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,35

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

7

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,85

 

Quản lý công trình

0,24

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,16

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,35

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

8

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,85

 

Quản lý công trình

0,24

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,16

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,35

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

9

Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

a

Số hoá bản đồ

 

 

KTNT sản phẩm

0,85

 

Quản lý công trình

0,24

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,16

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

b

Chuyển đổi hệ

 

 

KTNT sản phẩm

0,35

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

d) Biên tập ra phim chế in BĐĐH: tính cho 1 mảnh

Bảng 98

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,005

2

Ghim vòng

hộp

0,010

3

Hồ dán

lọ

0,010

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

5

Giấy A4

ram

0,010

6

Mực in A4

hộp

0,001

7

Mực fotocopy

hộp

0,003

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

9

Bút xoá

cái

0,001

Ghi chú: Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:

                                                                                                                         Bảng 99

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

5

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

6

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

7

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

8

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

9

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

đ) Chế in BĐĐH, bản đồ chuyên đề: Tính cho 1 mảnh

Bảng 100

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,003

2

Ghim vòng

hộp

0,010

3

Hồ dán

lọ

0,010

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

5

Giấy A4

ram

0,005

6

Mực in A4

hộp

0,005

7

Mực fotocopy

hộp

0,002

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

9

Bút xoá

cái

0,001

Ghi chú: Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:

Bảng 101

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

5

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

6

Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

7

Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

8

Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

9

Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

10

Bản đồ chuyên đề

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

2.5. Hiện chỉnh BĐĐH

2.5.1. Dụng cụ

2.5.1.1. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh

a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.1 bảng phần III.

b) Hiện chỉnh BĐĐH: ca/mảnh

Bảng 102

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

4,389

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

4,389

3

Bàn làm việc

cái

60

4,389

4

Ghế tựa

cái

60

4,389

5

Bút xóa

cái

3

0,010

6

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

7

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

8

Cặp tài liệu

cái

12

1,150

9

Quy phạm

quyển

48

0,010

10

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

11

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,735

12

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,735

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

4,389

14

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,033

15

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,275

16

Điện năng

kW

 

7,374

Ghi chú:

 Mức cho các công việc khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 103

TT

Công việc

Hệ số

1

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:10.000

 

1.1

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,050

 

Quản lý công trình

0,014

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,010

 

Thẩm định hồ sơ

0,004

1.2

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

 

KTNT sản phẩm

0,030

 

Quản lý công trình

0,008

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,005

 

Thẩm định hồ sơ

0,003

1.3

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,13

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

1.4

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,32

 

Quản lý công trình

0,09

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

1.5

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,06

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:25.000

 

2.1

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,12

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

2.2

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

 

KTNT sản phẩm

0,030

 

Quản lý công trình

0,008

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,005

 

Thẩm định hồ sơ

0,003

2.3

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,17

 

Quản lý công trình

0,05

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2.4

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,42

 

Quản lý công trình

0,12

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

2.5

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,26

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:50.000

 

3.1

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,06

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3.2

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

 

KTNT sản phẩm

0,050

 

Quản lý công trình

0,014

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,010

 

Thẩm định hồ sơ

0,004

3.3

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

3.4

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

3.5

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

2.5.1.2. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không

a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.1 phần III

b) Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1.1 phần III

c) Số hoá BĐĐH: theo quy định tại điểm c mục 2.4.1 phần III

d) Hiện chỉnh BĐĐH: ca/mảnh

Bảng 104

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

3,298

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

3,298

3

Bàn làm việc

cái

60

3,298

4

Ghế tựa

cái

60

3,298

5

Bút xóa

cái

3

0,010

6

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

7

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

8

Cặp tài liệu

cái

12

0,825

9

Quy phạm

quyển

48

0,010

10

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

11

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,552

12

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,552

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

3,298

14

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,024

15

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,206

16

Điện năng

kW

 

5,532

Ghi chú:

Mức cho các công việc khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 105

TT

Công việc

Hệ số

1

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:5.000

 

1.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,050

 

Quản lý công trình

0,014

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,010

 

Thẩm định hồ sơ

0,004

1.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,050

 

Quản lý công trình

0,014

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,010

 

Thẩm định hồ sơ

0,004

1.3

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,15

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

1.4

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

2

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:10.000

 

2.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,050

 

Quản lý công trình

0,014

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,010

 

Thẩm định hồ sơ

0,004

2.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,14

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

2.3

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,28

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

2.4

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

3

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:25.000

 

3.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,10

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

3.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,06

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3.3

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

3.4

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

4

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:50.000

 

4.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,06

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

4.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

4.3

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

1,20

 

KTNT sản phẩm

0,34

 

Quản lý công trình

0,23

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

 

4.4

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,45

 

Quản lý công trình

0,13

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

2.5.2. Thiết bị

2.5.2.1. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh

a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1 phần III

b) Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh: ca/mảnh

Bảng 104

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

1:10.000

1:25.000

1:50.000

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,256

0,332

0,557

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,025

0,030

0,050

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,075

0,090

0,150

4

Điều hoà

cái

2,2

0,857

1,113

1,865

5

Điện năng

kW

 

17,726

22,919

38,395

6

Ô tô 12 chỗ

cái

 

0,300

0,600

1,200

7

Xăng

l

 

0,240

0,480

0,960

8

Dầu nhờn

l

 

0,012

0,024

0,048

Ghi chú:

 Mức cho các công việc trực thuộc (công việc thành phần) tính theo hệ số sau:

 

 

Bảng 107

TT

Công việc

Hệ số

1

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:10.000

 

1.1

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,060

 

Quản lý công trình

0,017

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,011

 

Thẩm định hồ sơ

0,006

1.2

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

 

KTNT sản phẩm

0,040

 

Quản lý công trình

0,011

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,008

 

Thẩm định hồ sơ

0,003

1.3

Điều vẽ nội

 

 

KTNT sản phẩm

0,18

 

Quản lý công trình

0,05

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

1.4

Điều vẽ ngoại

 

 

KTNT sản phẩm

0,44

 

Quản lý công trình

0,12

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

1.5

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,28

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

2

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:25.000

 

2.1

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,12

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

2.2

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

 

KTNT sản phẩm

0,030

 

Quản lý công trình

0,008

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,005

 

Thẩm định hồ sơ

0,003

2.3

Điều vẽ nội

 

 

KTNT sản phẩm

0,17

 

Quản lý công trình

0,005

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0.003

 

Thẩm định hồ sơ

0.02

2.4

Điều vẽ ngoại

 

 

KTNT sản phẩm

0,42

 

Quản lý công trình

0,12

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

2.5

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,26

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:50.000

 

3.1

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,10

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

3.2

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

 

KTNT sản phẩm

0,020

 

Quản lý công trình

0,006

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,004

 

Thẩm định hồ sơ

0,002

3.3

Điều vẽ nội

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,06

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3.4

Điều vẽ ngoại

 

 

KTNT sản phẩm

0,50

 

Quản lý công trình

0,14

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,10

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

3.5

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,18

 

Quản lý công trình

0,05

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2.5.2.2. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không

a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.2 phần III

b) Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1.2 phần III

c) Số hoá BĐĐH: theo quy định tại điểm c mục 2.4.2 phần III

d) Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không: ca/mảnh

Bảng 108

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1:50.000

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,134

0,192

0,250

0,557

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,013

0,019

0,025

0,055

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,040

0,060

0,075

0,170

4

Điều hoà

cái

2,2

0,450

0,643

0,836

1,865

5

Điện năng

kW

 

9,314

13,348

17,318

38,664

6

Ô tô 12 chỗ

cái

 

0,150

0,300

0,600

1,200

7

Xăng

l

 

0,120

0,240

0,480

0,960

8

Dầu nhờn

l

 

0,006

0,012

0,024

0,048

Ghi chú:

 Mức cho các công việc trực thuộc tính theo hệ số sau:

Bảng 109

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

1.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,08

 

Quản lý công trình

0,02

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,01

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

1.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,15

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

1.3

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,27

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

1.4

Thành lập bản đồ gốc số

 

 

KTNT sản phẩm

0,50

 

Quản lý công trình

0,14

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,10

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

2

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

2.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,07

 

Quản lý công trình

0,02

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,01

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

2.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,18

 

Quản lý công trình

0,05

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2.3

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,35

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

2.4

Thành lập bản đồ gốc số

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

3

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

3.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,10

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

3.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3.3

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

3.4

Thành lập bản đồ gốc số

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

4

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

4.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,05

 

Quản lý công trình

0,014

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,010

 

Thẩm định hồ sơ

0,004

4.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

4.3

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,55

 

Quản lý công trình

0,15

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,10

 

Thẩm định hồ sơ

0,05

4.4

Thành lập bản đồ gốc số

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

2.5.3. Vật liệu

2.5.3.1. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh

a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.3 phần III

b) Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh: tính cho 1 mảnh

Bảng 110

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,050

3

Hồ dán

lọ

0,050

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,030

5

Giấy A4

ram

0,030

6

Mực in A4

hộp

0,005

7

Mực fotocopy

hộp

0,005

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

9

Bút xoá

cái

0,001

10

Bút bi

cái

2,00

Ghi chú:

 Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 111

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

1.1

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,12

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

1.2

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

 

KTNT sản phẩm

0,08

 

Quản lý công trình

0,022

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,015

 

Thẩm định hồ sơ

0,007

1.3

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,12

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

1.4

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,28

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

1.5

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,06

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

2.1

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,15

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

2.2

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

 

KTNT sản phẩm

0,10

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

2.3

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,15

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

2.4

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,35

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

2.5

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,25

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3

Hiện chỉnh tỷ lệ 1:50.000

 

3.1

Bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

KTNT sản phẩm

0,18

 

Quản lý công trình

0,05

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3.2

Lập bản gốc chỉnh sửa

 

 

KTNT sản phẩm

0,12

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

3.3

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,18

 

Quản lý công trình

0,05

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

3.4

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,42

 

Quản lý công trình

0,12

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

3.5

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2.5.3.2. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không

a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.3 phần III

b) Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1.3 phần III

c) Số hoá bản đồ: theo quy định tại điểm c mục 2.4.3 phần III

d) Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không: tính cho 1 mảnh

Bảng 112

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,070

3

Hồ dán

lọ

0,050

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,030

5

Giấy A4

ram

0,040

6

Mực in A4

hộp

0,007

7

Mực fotocopy

hộp

0,007

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

9

Bút xoá

cái

0,001

10

Bút bi

cái

3,000

Ghi chú:

Mức cho các công việc khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 113

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

1.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,08

 

Quản lý công trình

0,02

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,01

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

1.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,16

 

Quản lý công trình

0,04

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

1.3

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,32

 

Quản lý công trình

0,09

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,06

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

1.4

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,24

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

2.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,09

 

Quản lý công trình

0,025

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,017

 

Thẩm định hồ sơ

0,008

2.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,18

 

Quản lý công trình

0,05

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,03

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2.3

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,36

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

2.4

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,27

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

3

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

3.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,10

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

3.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,20

 

Quản lý công trình

0,06

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,04

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

 

3.3

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,40

 

Quản lý công trình

0,11

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,08

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

3.4

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,30

 

Quản lý công trình

0,08

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

4

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

 

4.1

Thành lập bình đồ ảnh

 

 

KTNT sản phẩm

0,12

 

Quản lý công trình

0,03

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0.02

 

Thẩm định hồ sơ

0,01

4.2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,24

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

4.3

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

KTNT sản phẩm

0,48

 

Quản lý công trình

0,13

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,09

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

4.4

Thành lập bản đồ gốc

 

 

KTNT sản phẩm

0,36

 

Quản lý công trình

0,10

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,07

 

Thẩm định hồ sơ

0,03

2.6. Thành lập BĐĐCCS bằng ảnh hàng không

2.6.1. Khống chế ảnh: tính bằng 0,80 mức quy định tại điểm a mục 2.1.1, điểm a mục 2.1.2 và điểm a mục 2.1.3 phần III

2.6.2. Tăng dày: tính bằng 0,80 mức quy định tại điểm c mục 2.1.1, điểm c mục 2.1.2 và điểm c mục 2.1.3 phần III

2.6.3. Lập bình đồ ảnh:

+ Bản đồ tỷ lệ 1:2.000: tính bằng 0,40 mức tại điểm d mục 2.5.1.2 (tỷ lệ 1:5.000), điểm d mục 2.5.2.2 và điểm d mục 2.5.3.2.phần III

+ Bản đồ tỷ lệ 1:5.000: tính bằng 1,00 mức tại điểm d mục 2.5.1.2 (tỷ lệ 1:5.000), điểm d mục 2.5.2.2 và điểm d mục 2.5.3.2.phần III

+ Bản đồ tỷ lệ 1:10.000: tính bằng 1,00 mức tại điểm d mục 2.5.1.2 (tỷ lệ 1:10.000), điểm d mục 2.5.2.2 và điểm d mục 2.5.3.2.phần III

+ Bản đồ tỷ lệ 1:25.000: tính bằng 1,00 mức tại điểm d mục 2.5.1.2 (tỷ lệ 1:25.000), điểm d mục 2.5.2.2 và điểm d mục 2.5.3.2.phần III

2.6.4. Điều vẽ ảnh

a) Dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 114

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

0,186

2

Áo mưa

cái

12

0,186

3

Ba lô

cái

18

0,371

4

Bi đông nhựa

cái

12

0,371

5

Compa đơn

cái

24

0,010

6

Địa bàn kỹ thuật

cái

36

0,010

7

Giầy BHLĐ

đôi

12

0,371

8

Máy tính tay

cái

36

0,010

9

Mũ BHLĐ

cái

12

0,371

10

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,062

11

Ống đựng bản đồ

cái

24

0,062

12

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,371

13

Tất sợi

đôi

6

0,371

14

Thước đo độ

cái

60

0,005

15

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,100

16

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

17

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,100

18

Ký hiệu bản đồ

quyển

48

0,020

19

Quy phạm

quyển

48

0,030

20

Kính lập thể

cái

48

0,030

21

Kính lúp

cái

48

0,030

22

Quy chế KTNT

quyển

48

0,020

Ghi chú: Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 115

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,84

 

Quản lý công trình

0,52

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,35

 

Thẩm định hồ sơ

0,17

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

4,54

 

Quản lý công trình

1,27

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,86

 

Thẩm định hồ sơ

0,41

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

7,60

 

Quản lý công trình

2,13

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

1,44

 

Thẩm định hồ sơ

0,69

b) Thiết bị điều vẽ ảnh: ca/mảnh

Bảng 116

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,036

0,066

0,163

0,274

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,004

0,007

0,016

0,027

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,012

0,020

0,050

0,080

4

Điều hoà

cái

2,2

0,120

0,222

0,547

0,916

5

Điện năng

kW

 

2,503

4,600

11,340

18,944

6

Ô tô 12 chỗ

cái

 

0,010

0,020

0,050

0,085

7

Xăng

l

 

0,070

0,160

0,500

0,900

8

Dầu nhờn

l

 

0,004

0,008

0,025

0,045

Ghi chú: Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 117

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

Bảng 118

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,005

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực fotocopy

hộp

0,003

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,001

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

11

Bìa mi ca A4

tờ

0,100

12

Bút xoá

cái

0,001

13

Bản đồ địa hình

tờ

0,040

14

Giấy can

m

0,040

Ghi chú: Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 119

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,10

 

Quản lý công trình

0,31

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,10

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,30

 

Quản lý công trình

0,36

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,25

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

2.6.5. Lập mô hình số địa hình

a) Dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 120

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Th. hạn

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

0,461

0,576

0,720

0,922

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,461

0,57“

0,720

0,922

3

Bàn làm việc

cái

60

0,461

0,672

0,720

0,922

4

Ghế tựa

cái

60

0,461

0,672

0,720

0,922

5

Tủ tài liệu

cái

60

0,115

0,144

0,180

0,240

6

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

0,005

0,005

0,005

7

Bàn dập ghim nhỏ

cái

12

0,005

0,005

0,005

0,005

8

Cặp tài liệu

cái

12

0,115

0,144

0,180

0,240

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,115

0,144

0,180

0,240

10

Quy phạm

quyển

48

0,005

0,008

0,010

0,015

11

Quy chế KTNT

quyển

48

0,005

0,008

0,010

0,015

12

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,077

0,096

0,121

0,156

13

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,077

0,096

0,121

0,156

14

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

0,461

0,672

0,720

0,922

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,003

0,004

0,006

0,006

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,029

0,036

0,045

0,060

17

Điện năng

kW

 

0,773

0,966

1,207

1,575

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 121

TT

Danh mục dụng cụ

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

0,09

b) Thiết bị: ca/mảnh

Bảng 122

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,038

0,048

0,060

0,077

2

Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,004

0,005

0,006

0,008

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,012

0,015

0,018

0,023

4

Trạm đo vẽ

bộ

1

0,096

0,120

0,150

0,192

5

Phần mềm (bản quyền)

bộ

 

0,096

0,120

0,150

0,192

6

Máy in phun Ao

cái

0,4

0,008

0,008

0,008

0,008

7

Điều hoà

cái

2,2

0,129

0,160

0,200

0,257

8

Điện

kW

 

3,510

4,359

5,430

6,964

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 123

TT

Danh mục dụng cụ

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

0,09

c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

Bảng 124

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1

Ghim dập

hộp

0,001

0,001

0,001

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

0,005

0,005

0,006

3

Hồ dán

lọ

0,002

0,002

0,002

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

0,002

0,002

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,003

0,004

0,005

0,006

6

Giấy A4

ram

0,010

0,010

0,010

0,015

7

Mực in A4

hộp

0,002

0,002

0,002

0,002

8

Mực fotocopy

hộp

0,003

0,004

0,005

0,006

9

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

0,100

0,100

0,100

10

Bìa Mi ca A4

tờ

0,100

0,100

0,100

0,100

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 125

TT

Danh mục dụng cụ

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1:25.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

0,09

2.6.6. Véc tơ hoá nội dung BĐĐCCS

a) Dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 126

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

0,981

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,981

3

Bàn làm việc

cái

60

0,981

4

Ghế tựa

cái

60

0,981

5

Bút xóa

cái

3

0,010

6

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

7

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

8

Cặp tài liệu

cái

12

0,223

9

Quy phạm

quyển

48

0,010

10

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

11

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,150

12

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,150

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

0,981

14

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,006

15

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,055

16

Điện năng

kW

 

1,495

Ghi chú:

 Mức cho công việc véc tơ hoá nội dung BĐĐCCS các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 127

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,26

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,50

 

Quản lý công trình

0,14

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,10

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,79

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,07

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

b) Thiết bị: ca/mảnh

Bảng 128

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,090

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,009

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,027

4

Điều hoà

cái

2,2

0,300

5

Điện năng

kW

 

6,217

Ghi chú:

 Mức cho công việc véc tơ hoá nội dung BĐĐCCS các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 129

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,26

 

Quản lý công trình

0,07

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,05

 

Thẩm định hồ sơ

0,02

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,50

 

Quản lý công trình

0,14

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,10

 

Thẩm định hồ sơ

0,04

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,79

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,07

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

Bảng 130

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,005

2

Ghim vòng

hộp

0,010

3

Hồ dán

lọ

0,010

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

5

Giấy A4

ram

0,010

6

Mực in A4

hộp

0,001

7

Mực fotocopy

hộp

0,003

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

9

Bút xoá

cái

0,001

Ghi chú:

 Mức cho công việc véc tơ hoá nội dung BĐĐCCS các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 131

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

2.6.7. Biên tập BĐĐCCS theo xã

a) Dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 132

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

0,029

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,029

3

Bàn làm việc

cái

60

0,029

4

Ghế tựa

cái

60

0,029

5

Bút xóa

cái

3

0,005

6

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,005

7

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,005

8

Cặp tài liệu

cái

12

0,008

9

Quy phạm

quyển

48

0,005

10

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

11

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,005

12

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,005

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

0,029

14

Điện năng

kW

 

0,015

Ghi chú:

 Mức cho công việc biên tập BĐĐC các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 133

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

1

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,13

 

Quản lý công trình

0,32

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,21

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,33

 

Quản lý công trình

0,37

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,25

 

Thẩm định hồ sơ

0,12

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,67

 

Quản lý công trình

0,47

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,32

 

Thẩm định hồ sơ

0,15

b) Thiết bị: ca/mảnh

Bảng 134

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

Mức

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,004

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,001

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,002

4

Điều hoà

cái

2,2

0,013

5

Điện năng

kW

 

0,282

Ghi chú:

 Mức cho công việc biên tập BĐĐC các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 135

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,60

 

Quản lý công trình

0,17

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,11

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,68

 

Quản lý công trình

0,19

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,13

 

Thẩm định hồ sơ

0,06

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,80

 

Quản lý công trình

0,22

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,15

 

Thẩm định hồ sơ

0,07

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

Bảng 136

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,005

2

Ghim vòng

hộp

0,010

3

Hồ dán

lọ

0,010

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

5

Giấy A4

ram

0,005

6

Mực in A4

hộp

0,001

7

Mực fotocopy

hộp

0,002

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,050

9

Bút xoá

cái

0,001

Ghi chú:

 Mức cho công việc biên tập BĐĐCCS các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 137

TT

Công việc

Hệ số

1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

 

 

KTNT sản phẩm

0,90

 

Quản lý công trình

0,25

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,17

 

Thẩm định hồ sơ

0,08

3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,00

 

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,18

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

4

Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

 

 

KTNT sản phẩm

1,20

 

Quản lý công trình

0,34

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,23

 

Thẩm định hồ sơ

0,11

2.7. Chụp ảnh máy bay

2.7.1. Dụng cụ: ca/1.000 ảnh

Bảng 138

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Tỷ lệ ảnh ≥1:10.000

1

Áo BHLĐ

cái

9

52,480

2

Dép đi trong phòng

cái

6

52,480

3

Compa đơn

cái

24

1,000

4

E ke

bộ

24

1,000

5

Máy tính tay

cái

36

2,000

6

Ống đựng bản đồ

cái

24

13,120

7

Thước đo độ

cái

60

1,000

8

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

1,000

9

Túi đựng tài liệu

cái

12

13,12

10

Quy phạm

quyển

48

2,000

11

Kính lập thể

cái

48

10,000

12

Kính lúp

cái

48

3,000

13

Quạt trần 0,1kW

cái

36

8,790

14

 Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

8,790

15

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

52,48

16

Điện năng

kW

 

27,97

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 139

TT

Công việc

Hệ số

1

KTNT sản phẩm

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

(2) Mức cho các tỷ lệ chụp ảnh khác tính theo hệ số sau:

Bảng 140

TT

Công việc

Hệ số

1

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:10.000

1,00

2

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:20.000

1,25

3

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:30.000

1,56

4

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ <>

1,95

(3) Khi khối lượng ảnh thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận

2.7.2. Thiết bị

a) Kiểm tra nghiệm thu: ca/1.000 ảnh

Bảng 141

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

Tỷ lệ ảnh ≥1:10.000

1

Máy vi tính

cái

0,4

2,624

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,262

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,786

4

Điều hoà

cái

2,2

4,350

5

Điện năng

kW

 

100,000

Ghi chú:

(1) Mức Kiểm tra nghiệm thu sản phẩm cho các tỷ lệ chụp ảnh khác tính theo hệ số sau:

 Bảng 142

TT

Công việc

Hệ số

1

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:10.000

1,00

2

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:20.000

1,25

3

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:30.000

1,56

4

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ <>

1,95

(2) Khi khối lượng ảnh thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận

b) Quản lý công trình: ca/1.000 ảnh

Bảng 143

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

Giám sát thi công và lập hồ sơ

Thẩm định hồ sơ

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,396

0,185

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,040

0,019

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,117

0,056

4

Điều hoà

cái

2,2

1,310

0,620

5

Điện năng

kW

 

27,148

12,85

Ghi chú:

(1) Mức Quản lý công trình cho các tỷ lệ chụp ảnh khác tính theo hệ số sau:

Bảng 144

TT

Công việc

Hệ số

1

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:10.000

1,00

2

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:20.000

1,25

3

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:30.000

1,56

4

Chụp ảnh máy bay tỷ lệ <>

1,95

(2) Khi khối lượng ảnh thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận

2.7.3. Vật liệu: tính cho 1.000 ảnh

Bảng 145

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Kiểm tra nghiệm thu

Giám sát thi công và lập hồ sơ

Thẩm định hồ sơ

1

Ghim dập

hộp

0,100

0,010

0,010

2

Ghim vòng

hộp

3,000

0,500

 

3

Hồ dán

lọ

2,000

 

 

4

Băng dính to

cuộn

0,300

 

 

5

Băng dính nhỏ

cuộn

4,000

 

 

6

Giấy A4

ram

0,300

0,100

0,200

7

Mực in A4

hộp

0,020

0,020

0,040

8

Mực fotocopy

hộp

0,050

0,050

0,100

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,010

 

 

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

4,000

2,000

 

11

Bìa Mi ca A4

tờ

4,000

2,000

 

12

Bút xoá

cái

0,100

 

 

13

Bản đồ địa hình

tờ

1,000

1,000

 

14

Giấy can

m

2,000

1,000

 

Ghi chú:

(1) Mức Tính như nhau cho các loại tỷ lệ chụp ảnh:

(2) Khi khối lượng ảnh thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận

3. Xây dựng CSDL nền địa lý

3.1. Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không

3.1.1 Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.1, điểm a mục 2.1.2 và điểm a mục 2.1.3 phần III.

3.1.2. Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1.1, điểm c mục 2.1.2 và điểm c mục 2.1.3 phần III.

3.1.3 Đo vẽ trên trạm ảnh số: tính bằng 1,30 lần mức tại điểm d mục 2.1.1, điểm d mục 2.1.2 và điểm d mục 2.1.3 phần III.

3.1.4 Điều tra đối tượng địa lý:

a) Dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 146

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

0,504

0,698

0,994

2

Áo mưa

cái

12

0,504

0,698

0,994

3

Ba lô

cái

18

1,008

1,395

1,987

4

Bi đông nhựa

cái

12

1,008

1,395

1,987

5

Compa đơn

cái

24

0,005

0,008

0,010

6

Địa bàn kỹ thuật

cái

36

0,005

0,008

0,010

7

E ke

bộ

24

0,100

0,130

0,175

8

Giầy BHLĐ

đôi

12

1,008

1,395

1,987

9

Máy tính tay

cái

36

0,005

0,008

0,10

10

Mũ BHLĐ

cái

12

1,008

1,395

2,315

11

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,252

0,350

0,500

12

Ống đựng bản đồ

cái

24

0,252

0,350

0,500

13

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,008

1,395

1,987

14

Tất sợi

đôi

6

1,008

1,624

1,987

15

Thước đo độ

cái

60

0,005

0,008

0,010

16

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,050

0,100

0,100

17

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

0,015

0,020

18

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,252

0,350

0,579

19

Ký hiệu bản đồ

quyển

48

0,030

0,050

0,050

20

Quy phạm

quyển

48

0,050

0,100

0,100

21

Kính lập thể

cái

48

0,050

0,100

0,100

22

Kính lúp

cái

48

0,050

0,100

0,100

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 147

TT

Công việc

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

b) Thiết bị: ca/mảnh

Bảng 148

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,098

0,135

0,193

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,010

0,014

0,020

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,030

0,040

0,060

4

Điều hoà

cái

2,2

0,328

0,453

0,646

5

Điện năng

kW

 

6,800

8,370

13,410

6

Ô tô 12 chỗ

cái

 

0,125

0,250

0,500

7

Xăng

l

 

0,070

0,200

0,400

8

Dầu nhờn

l

 

0,004

0,010

0,020

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 149

TT

Công việc

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

Bảng 150

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

Ghim dập

hộp

0,001

0,001

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

0,006

0,007

3

Hồ dán

lọ

0,002

0,002

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

0,003

0,003

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

0,008

0,010

6

Giấy A4

ram

0,005

0,006

0,007

7

Mực in A4

hộp

0,001

0,001

0,001

8

Mực fotocopy

hộp

0,003

0,003

0,003

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,001

0,001

0,001

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

0,100

0,100

11

Bìa Mi ca A4

tờ

0,100

0,100

0,100

12

Bút xoá

cái

0,001

0,001

0,001

13

Bản đồ địa hình

tờ

0,040

0,040

0,040

14

Giấy can

m

0,040

0,045

0,050

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 151

TT

Công việc

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

3.1.5. Xây dựng CSDL: theo quy định tại mục 3.2.3 phần III

3.1.6. Biên tập BĐĐH

a) Dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 152

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

0,299

0,485

0,691

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,299

0,485

0,691

3

Bàn làm việc

cái

60

0,299

0,485

0,691

4

Ghế tựa

cái

60

0,299

0,485

0,691

5

Tủ tài liệu

cái

60

0,075

0,121

0,173

6

Bút xóa

cái

3

0,005

0,010

0,010

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,003

0,005

0,005

8

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

12

0,003

0,005

0,005

9

Cặp tài liệu

cái

12

0,075

0,121

0,173

10

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,075

0,121

0,173

11

Quy phạm

quyển

48

0,010

0,020

0,030

12

Quy chế KTNT

quyển

48

0,005

0,010

0,010

13

Quy định số hoá BĐĐH

quyển

48

0,010

0,020

0,030

14

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,050

0,080

0,116

15

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,050

0,080

0,116

14

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

0,299

0,485

0,691

17

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,003

0,003

0,005

18

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,019

0,031

0,043

19

Điện năng

kW

 

0,500

0,815

0,915

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 153

TT

Công việc

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

b) Thiết bị: ca/mảnh

Bảng 154

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,025

0,040

0,058

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,003

0,004

0,006

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,010

0,012

0,018

4

Điều hoà

cái

2,2

0,084

0,135

0,193

5

Điện năng

kW

 

1,772

2,793

4,008

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 155

TT

Công việc

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

Bảng 156

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,010

7

Mực in A4

hộp

0,002

8

Mực fotocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

10

Bìa Mi ca A4

tờ

0,100

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 157

TT

Công việc

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

3.2. Xây dựng CSDL nền địa lý từ BĐĐH số

3.2.1. Xây dựng mô hình số địa hình DTM, Lập bình đồ ảnh: tính bằng 0,25 mức Đo vẽ trên trạm tại điểm d mục 2.1.1, điểm d mục 2.1.2 và điểm d mục 2.1.3 phần III. Trong đó lập DTM = 0.20, lập bình đồ ảnh = 0.05.

3.2.2. Điều tra ngoại nghiệp: tính bằng 0,25 mức Điều tra đối tượng địa lý tại mục 3.1.4 phần III

3.2.3. Xây dựng CSDL:

a) Dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 158

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Th.hạn

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

0,922

1,384

2,075

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,922

1,384

2,075

3

Bàn làm việc

cái

60

0,922

1,384

2,075

4

Ghế tựa

cái

60

0,922

1,384

2,075

5

Tủ tài liệu

cái

60

0,231

0,346

0,519

6

Bút xóa

cái

3

0,010

0,010

0,020

7

Bàn dập ghim loại to

cái

12

0,004

0,005

0,010

8

Bàn dập ghim nhỏ

cái

12

0,004

0,005

0,010

9

Cặp tài liệu

cái

12

0,231

0,346

0,519

10

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,231

0,346

0,519

11

Quy phạm

quyển

48

0,010

0,010

0,020

12

Quy chế KTNT

quyển

48

0,010

0,010

0,020

13

Quy định số hoá

quyển

48

0,020

0,020

0,030

14

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,154

0,232

0,347

15

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,154

0,232

0,347

14

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

0,922

1,384

2,075

17

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,007

0,010

0,015

18

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,057

0,087

0,130

19

Điện năng

kW

 

1,550

2,318

3,476

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 159

TT

Công việc

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

3.2. Thiết bị: ca/mảnh

Bảng 160

TT

Thiết bị

ĐVT

C.suất

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

Máy vi tính

cái

0,4

0,077

0,115

0,173

2

 Máy in Lazer A4

cái

0,4

0,008

0,010

0,017

3

Máy fotocopy

cái

1,5

0,025

0,030

0,050

4

Điều hoà

cái

2,2

0,257

0,386

0,579

5

Điện năng

kW

 

5,350

7,930

11,968

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 161

TT

Công việc

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

 

3.3.Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

 

Bảng 162

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,010

7

Mực in A4

hộp

0,002

8

Mực fotocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

10

Bìa Mi ca A4

tờ

0,100

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

Bảng 163

TT

Công việc

1:2.000

1:5.000

1:10.000

1

KTNT sản phẩm

1,00

1,00

1,00

2

Quản lý công trình

0,28

0,28

0,28

 

Giám sát thi công và lập hồ sơ

0,19

0,19

0,19

 

Thẩm định hồ sơ

0,09

0,09

0,09

 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi