Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư liên tịch 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành Danh mục loài ngoại lai xâm hại
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 9 năm 2013 |
Căn cứ Luật Đa dạng sinh học ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 09 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/ND-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư liên tịch quy định tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại.
KT. BỘ TRƯỞNG |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Nơi nhận: |
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
A. Vi sinh vật |
||
1 |
Nấm gây bệnh thối rễ |
Phytophthora cinnamomi |
2 |
Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch ở chuột và động vật |
Yersinia pestis |
3 |
Vi-rút gây bệnh chùn ngọn chuối |
Banana bunchy top virus |
4 |
Vi-rút gây bệnh cúm gia cầm |
Avian influenza virus |
B. Động vật không xương sống |
||
1 |
Bọ cánh cứng hại lá dừa |
Brontispa longissima |
2 |
Ốc bươu vàng |
Pomacea canaliculata |
3 |
Ốc bươu vàng miệng tròn |
Pomacea bridgesii |
4 |
Ốc sên châu Phi |
Achatina fulica |
5 |
Tôm càng đỏ |
Cherax quadricarinatus |
C. Cá |
||
1 |
Cá ăn muỗi |
Gambusia affinis |
2 |
Cá hổ |
Pygocentrus nattereri |
3 |
Cá tỳ bà (cá dọn bể) |
Hypostomus punctatus |
4 |
Cá tỳ bà lớn (cá dọn bể lớn) |
Pterygoplichthys pardalis |
5 |
Cá vược miệng bé |
Micropterus dolomieu |
6 |
Cá vược miệng rộng |
Micropterus salmoides |
D. Lưỡng cư - Bò sát |
||
1 |
Cá sấu Cu-ba |
Crocodylus rhombifer |
2 |
Rùa tai đỏ |
Trachemys scripta |
E. Chim - Thú |
||
1 |
Hải ly Nam Mỹ |
Myocastor coypus |
F. Thực vật |
||
1 |
Bèo tây (bèo Lục bình, bèo Nhật Bản) |
Eichhornia crassipes |
2 |
Cây ngũ sắc (bông ổi) |
Lantana camara |
3 |
Cỏ lào |
Chromolaena odorata |
4 |
Cây lược vàng |
Callisia fragrans |
5 |
Cúc liên chi |
Parthenum hysterophorus |
6 |
Trinh nữ móc |
Mimosa diplotricha |
7 |
Trinh nữ thân gỗ (mai dương) |
Mimosa pigra |
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
A. Động vật không xương sống |
||
1 |
Tôm hùm nước ngọt |
Procambarus clarkii |
B. Cá |
||
1 |
Cá chim trắng toàn thân |
Piaractus brachypomus |
2 |
Cá hoàng đế |
Cichla ocellaris |
3 |
Cá rô phi đen |
Oreochromis mossambicus |
4 |
Cá trê phi |
Clarias gariepinus |
5 |
Cá trôi Nam Mỹ |
Prochilodus lineatus |
C. Lưỡng Cư-Bò sát |
||
1 |
Ếch ương beo |
Rana catesbeiana |
D. Chim – Thú |
||
1 |
Dê hircus (dê) |
Capra hircus |
E. Thực vật |
||
1 |
Cỏ nước lợ |
Paspalum vaginatum |
2 |
Cây cúc leo |
Mikania micrantha |
3 |
Cây cứt lợn (cỏ cứt heo) |
Ageratum conyzoides |
4 |
Cây hoa Tulip châu Phi (cây Uất kim hương châu Phi) |
Spathodea campanulata |
5 |
Cây keo giậu |
Leucaena leucocephala |
6 |
Cỏ lào đỏ |
Eupatorium adenophorum |
7 |
Gừng dại (ngải tiên dại) |
Hedychium gardnerianum |
STT |
Tên Việt Nam |
Tên Khoa học |
A. Động vật không xương sống |
||
1 |
Bướm trắng Mỹ |
Hyphantria cunea |
2 |
Cua xanh (cua ven bờ châu Âu) |
Carcinus maenas |
3 |
Giáp xác râu ngành pengoi |
Cercopagis pengoi |
4 |
Kiến Ac-hen-ti-na |
Linepithema humile |
5 |
Kiến đầu to |
Pheidole megacephala |
6 |
Kiến lửa đỏ nhập khẩu (kiến lửa đỏ) |
Solenopsis invicta |
7 |
Mọt cứng đốt |
Trogoderma granarium |
8 |
Mọt đục hạt lớn |
Prostephanus truncatus |
9 |
Ruồi đục quả châu Úc |
Bactrocera tryoni |
10 |
Ruồi đục quả Địa Trung Hải |
Ceratitis capitata |
11 |
Ruồi đục quả Mê-hi-cô |
Anastrepha ludens |
12 |
Ruồi đục quả Nam Mỹ |
Anastrepha fraterculus |
13 |
Ruồi đục quả Natal |
Ceratitis rosa |
14 |
Sán ốc sên |
Platydemus manokwari |
15 |
Sao biển nam Thái Bình Dương |
Asterias amurensis |
16 |
Sên sói tía |
Euglandina rosea |
17 |
Sứa lược Leidyi |
Mnemiopsis leidyi |
18 |
Trai Địa Trung Hải |
Mytilus galloprovincialis |
19 |
Trai Trung Hoa |
Potamocorbula amurensis |
20 |
Trai vằn |
Dreissena polymorpha |
21 |
Tuyến trùng hại thông |
Bursaphelenchus xylophilus |
22 |
Xén tóc hại gỗ châu Á |
Anoplophora glabripennis |
B. Cá |
||
1 |
Cá hồi nâu |
Salmo trutta trutta |
2 |
Cá vược sông Nile |
Lates niloticus |
C. Lưỡng cư - Bò sát |
||
1 |
Cóc mía |
Bufo marinus |
2 |
Ếch Ca-ri-bê |
Eleutherodactylus coqui |
3 |
Rắn nâu leo cây |
Boiga irregularis |
D. Chim - Thú |
||
1 |
Chồn ecmin |
Mustela erminea |
2 |
Sóc nâu, sóc xám |
Sciurus carolinensis |
3 |
Thú opốt |
Trichosurus vulpecula |
E. Thực vật |
||
1 |
Cây chân châu tía |
Lythrum salicaria |
2 |
Cây cúc bò (cúc xuyến chi) |
Wedelia trilobata |
3 |
Cây đương Prosopis |
Prosopis glandulosa |
4 |
Cây kim tước |
Ulex europaeus |
5 |
Cây Micona |
Miconia calvescens |
6 |
Cây thánh liễu |
Tamarix ramosissima |
7 |
Cây xương rồng đất |
Opuntia stricta |
8 |
Chút chít nhật |
Fallopia japonica |
9 |
Cỏ echin |
Cenchrus echinatus |
10 |
Cỏ kê Guinea |
Urochloa maxima |
11 |
Cỏ kê Para |
Urochloa mutica |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây