Thông tư liên tịch 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành Danh mục loài ngoại lai xâm hại
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Hà Công Tuấn; Bùi Cách Tuyến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/09/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại
Ngày 26/09/2013, Liên bộ Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT thay đổi tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại.
Theo quy định tại Thông tư này, loài được coi là loài ngoại lai xâm hại phải đáp ứng 01 trong các tiêu chí như: Đã tự thiết lập quần thể trong tự nhiên, đang lấn chiếm nơi sinh sống, cạnh tranh thức ăn và gây hại đối với các sinh vật bản địa, có khả năng phát tán mạnh, có xu hướng hoặc đang gây mất cân bằng sinh thái tại nơi chúng xuất hiện ở Việt Nam; qua khảo nghiệm, thử nghiệm thể hiện có xâm hại.
Tương tự, loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại đã xuất hiện ở Việt Nam là loài chưa tự thiết lập được quần thể trong tự nhiên, có xu hướng lấn chiến nơi sinh sống, cạnh tranh thức ăn, gây hại đối với loài bản địa; hoặc qua khảo nghiệm, thử nghiệm, điều tra, đánh giá thấy biểu hiện nguy cơ xâm hại.
Bên cạnh đó, Thông tư cũng ban hành Danh mục 25 loài ngoại lai xâm hại; 15 loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại đã xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam và 41 loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại chưa xuất hiện ở Việt Nam như: Cá hồi nâu, sóc nâu, bướm trắng Mỹ…
Thông tư này thay thế Thông tư số 22/2011/TT-BTNMT ngày 01/07/2011 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2013.
Xem chi tiết Thông tư liên tịch 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư liên tịch 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 9 năm 2013 |
Căn cứ Luật Đa dạng sinh học ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 09 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/ND-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư liên tịch quy định tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại.
KT. BỘ TRƯỞNG |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Nơi nhận: |
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
A. Vi sinh vật |
||
1 |
Nấm gây bệnh thối rễ |
Phytophthora cinnamomi |
2 |
Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch ở chuột và động vật |
Yersinia pestis |
3 |
Vi-rút gây bệnh chùn ngọn chuối |
Banana bunchy top virus |
4 |
Vi-rút gây bệnh cúm gia cầm |
Avian influenza virus |
B. Động vật không xương sống |
||
1 |
Bọ cánh cứng hại lá dừa |
Brontispa longissima |
2 |
Ốc bươu vàng |
Pomacea canaliculata |
3 |
Ốc bươu vàng miệng tròn |
Pomacea bridgesii |
4 |
Ốc sên châu Phi |
Achatina fulica |
5 |
Tôm càng đỏ |
Cherax quadricarinatus |
C. Cá |
||
1 |
Cá ăn muỗi |
Gambusia affinis |
2 |
Cá hổ |
Pygocentrus nattereri |
3 |
Cá tỳ bà (cá dọn bể) |
Hypostomus punctatus |
4 |
Cá tỳ bà lớn (cá dọn bể lớn) |
Pterygoplichthys pardalis |
5 |
Cá vược miệng bé |
Micropterus dolomieu |
6 |
Cá vược miệng rộng |
Micropterus salmoides |
D. Lưỡng cư - Bò sát |
||
1 |
Cá sấu Cu-ba |
Crocodylus rhombifer |
2 |
Rùa tai đỏ |
Trachemys scripta |
E. Chim - Thú |
||
1 |
Hải ly Nam Mỹ |
Myocastor coypus |
F. Thực vật |
||
1 |
Bèo tây (bèo Lục bình, bèo Nhật Bản) |
Eichhornia crassipes |
2 |
Cây ngũ sắc (bông ổi) |
Lantana camara |
3 |
Cỏ lào |
Chromolaena odorata |
4 |
Cây lược vàng |
Callisia fragrans |
5 |
Cúc liên chi |
Parthenum hysterophorus |
6 |
Trinh nữ móc |
Mimosa diplotricha |
7 |
Trinh nữ thân gỗ (mai dương) |
Mimosa pigra |
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
A. Động vật không xương sống |
||
1 |
Tôm hùm nước ngọt |
Procambarus clarkii |
B. Cá |
||
1 |
Cá chim trắng toàn thân |
Piaractus brachypomus |
2 |
Cá hoàng đế |
Cichla ocellaris |
3 |
Cá rô phi đen |
Oreochromis mossambicus |
4 |
Cá trê phi |
Clarias gariepinus |
5 |
Cá trôi Nam Mỹ |
Prochilodus lineatus |
C. Lưỡng Cư-Bò sát |
||
1 |
Ếch ương beo |
Rana catesbeiana |
D. Chim – Thú |
||
1 |
Dê hircus (dê) |
Capra hircus |
E. Thực vật |
||
1 |
Cỏ nước lợ |
Paspalum vaginatum |
2 |
Cây cúc leo |
Mikania micrantha |
3 |
Cây cứt lợn (cỏ cứt heo) |
Ageratum conyzoides |
4 |
Cây hoa Tulip châu Phi (cây Uất kim hương châu Phi) |
Spathodea campanulata |
5 |
Cây keo giậu |
Leucaena leucocephala |
6 |
Cỏ lào đỏ |
Eupatorium adenophorum |
7 |
Gừng dại (ngải tiên dại) |
Hedychium gardnerianum |
STT |
Tên Việt Nam |
Tên Khoa học |
A. Động vật không xương sống |
||
1 |
Bướm trắng Mỹ |
Hyphantria cunea |
2 |
Cua xanh (cua ven bờ châu Âu) |
Carcinus maenas |
3 |
Giáp xác râu ngành pengoi |
Cercopagis pengoi |
4 |
Kiến Ac-hen-ti-na |
Linepithema humile |
5 |
Kiến đầu to |
Pheidole megacephala |
6 |
Kiến lửa đỏ nhập khẩu (kiến lửa đỏ) |
Solenopsis invicta |
7 |
Mọt cứng đốt |
Trogoderma granarium |
8 |
Mọt đục hạt lớn |
Prostephanus truncatus |
9 |
Ruồi đục quả châu Úc |
Bactrocera tryoni |
10 |
Ruồi đục quả Địa Trung Hải |
Ceratitis capitata |
11 |
Ruồi đục quả Mê-hi-cô |
Anastrepha ludens |
12 |
Ruồi đục quả Nam Mỹ |
Anastrepha fraterculus |
13 |
Ruồi đục quả Natal |
Ceratitis rosa |
14 |
Sán ốc sên |
Platydemus manokwari |
15 |
Sao biển nam Thái Bình Dương |
Asterias amurensis |
16 |
Sên sói tía |
Euglandina rosea |
17 |
Sứa lược Leidyi |
Mnemiopsis leidyi |
18 |
Trai Địa Trung Hải |
Mytilus galloprovincialis |
19 |
Trai Trung Hoa |
Potamocorbula amurensis |
20 |
Trai vằn |
Dreissena polymorpha |
21 |
Tuyến trùng hại thông |
Bursaphelenchus xylophilus |
22 |
Xén tóc hại gỗ châu Á |
Anoplophora glabripennis |
B. Cá |
||
1 |
Cá hồi nâu |
Salmo trutta trutta |
2 |
Cá vược sông Nile |
Lates niloticus |
C. Lưỡng cư - Bò sát |
||
1 |
Cóc mía |
Bufo marinus |
2 |
Ếch Ca-ri-bê |
Eleutherodactylus coqui |
3 |
Rắn nâu leo cây |
Boiga irregularis |
D. Chim - Thú |
||
1 |
Chồn ecmin |
Mustela erminea |
2 |
Sóc nâu, sóc xám |
Sciurus carolinensis |
3 |
Thú opốt |
Trichosurus vulpecula |
E. Thực vật |
||
1 |
Cây chân châu tía |
Lythrum salicaria |
2 |
Cây cúc bò (cúc xuyến chi) |
Wedelia trilobata |
3 |
Cây đương Prosopis |
Prosopis glandulosa |
4 |
Cây kim tước |
Ulex europaeus |
5 |
Cây Micona |
Miconia calvescens |
6 |
Cây thánh liễu |
Tamarix ramosissima |
7 |
Cây xương rồng đất |
Opuntia stricta |
8 |
Chút chít nhật |
Fallopia japonica |
9 |
Cỏ echin |
Cenchrus echinatus |
10 |
Cỏ kê Guinea |
Urochloa maxima |
11 |
Cỏ kê Para |
Urochloa mutica |