Thông tư 02/2014/TT-BTNMT chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 02/2014/TT-BTNMT

Thông tư 02/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:02/2014/TT-BTNMTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Chu Phạm Ngọc Hiển
Ngày ban hành:22/01/2014Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường
Nhằm phục vụ biên soạn và công bố Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường, ngày 22/01/2014, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường.
Theo đó, từ ngày 10/03/2014, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lập và gửi báo cáo thống kê quý, báo cáo thống kê 06 tháng, báo cáo thống kê năm, báo cáo sơ bộ và báo cáo chính thức đến Vụ Kế hoạch, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo ngày báo cáo quy định cụ thể đối với từng loại báo cáo. Riêng đối với các năm thực hiện kiểm kê đất đai, ngày báo cáo đối với các báo cáo hiện trạng sử dụng đất đai cả nước; hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp, phi nông nghiệp cả nước và hiện trạng sử dụng đất đai vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế... là ngày 31/10.
Báo cáo thống kê được gửi đồng thời bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo gửi qua thư điện tử đến địa chỉ mail [email protected]. Trong đó, báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu và xử lý số liệu.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/03/2014.

Xem chi tiết Thông tư 02/2014/TT-BTNMT tại đây

tải Thông tư 02/2014/TT-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 02/2014/TT-BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 02/2014/TT-BTNMT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 02/2014/TT-BTNMT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
--------

Số: 02/2014/TT-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------

Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2014

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
_____________

Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các Chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường:
1. Chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 3 năm 2014.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng TW Đảng;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT; Website Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, KH, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Chu Phạm Ngọc Hiển

CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số  02/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Mục đích
Phục vụ biên soạn và công bố Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường quy định tại Thông tư số 29/2013/TT-BTNMT ngày 09 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Nội dung báo cáo
Thực hiện theo Danh mục biểu mẫu báo cáo, biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo quy định tại các mục II, III và IV của Chế độ báo cáo này.
3. Đơn vị báo cáo, trách nhiệm của đơn vị báo cáo
3.1. Đơn vị báo cáo
Các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê.
3.2. Trách nhiệm của đơn vị báo cáo
a) Lập báo cáo đầy đủ, chính xác những chỉ tiêu quy định trong từng biểu mẫu báo cáo;
b) Gửi báo cáo cho đơn vị nhận báo cáo theo đúng quy định về kỳ báo cáo, ngày báo cáo.
4. Đơn vị nhận báo cáo, trách nhiệm của đơn vị nhận báo cáo
4.1. Đơn vị nhận báo cáo
Vụ Kế hoạch - Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4.2. Trách nhiệm của đơn vị nhận báo cáo
Tổng hợp, biên soạn báo cáo thống kê theo các kỳ báo cáo và thông tin thống kê ngành tài nguyên và môi trường.
5. Kỳ báo cáo, ngày báo cáo
Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian theo quy định mà các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
Báo cáo thống kê quý: được tính bắt đầu từ ngày mùng một (01) đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê đó.
Báo cáo thống kê sáu (06) tháng: được tính bắt đầu từ ngày mùng một (01) đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê đó.
Báo cáo thống kê năm: bao gồm báo cáo sơ bộ và báo cáo chính thức.
Báo cáo sơ bộ: được tính bắt đầu từ ngày mùng một (01) đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày báo cáo sơ bộ và ước thực hiện cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó.
Báo cáo chính thức: được tính bắt đầu từ ngày mùng một (01) đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó.
Kỳ báo cáo, ngày báo cáo được ghi cụ thể tại góc bên trái của từng biểu mẫu thống kê.
Trong các năm thực hiện kiểm kê đất đai, ngày báo cáo đối với các biểu từ số 0101.1/BTNMT đến 0101.5/BTNMT và 0102/BTNMT là ngày 31/10.
6. Hình thức gửi báo cáo
Các báo cáo thống kê được gửi đồng thời bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo gửi qua thư điện tử (địa chỉ email của Vụ Kế hoạch - Bộ Tài nguyên và Môi trường: [email protected]). Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.
II. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Kỳ báo cáo

Ngày báo cáo

1

2

3

4

5

6

7

 

01. ĐẤT ĐAI

 

 

 

 

1

0101.1/BTNMT

Hiện trạng sử dụng đất đai cả nước

Tổng cục Quản lý đất đai

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

2

0101.2/BTNMT

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp cả nước

Tổng cục Quản lý đất đai

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

3

0101.3/BTNMT

Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp cả nước

Tổng cục Quản lý đất đai

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

4

0101.4/BTNMT

Hiện trạng sử dụng đất đai cả nước chia theo các vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế

Tổng cục Quản lý đất đai

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

5

0101.5/BTNMT

Hiện trạng sử dụng đất đai vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế

Tổng cục Quản lý đất đai

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

6

0102/BTNMT

Biến động diện tích đất đai cả nước

Tổng cục Quản lý đất đai

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

7

0103/BTNMT

Kết quả đo đạc bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

Tổng cục Quản lý đất đai

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

8

0104.1/BTNMT

Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chia theo loại đất

Tổng cục Quản lý đất đai

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

9

0104.2/BTNMT

Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tổng cục Quản lý đất đai

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

10

0105.1/BTNMT

Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia

Tổng cục Quản lý đất đai

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

11

0105.2/BTNMT

Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tổng cục Quản lý đất đai

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

12

0106.1/BTNMT

Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất ở tại nông thôn, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn)

Tổng cục Quản lý đất đai

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

13

0106.2/BTNMT

Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (đối với đất ở tại đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị)

Tổng cục Quản lý đất đai

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

14

0107.1/BTNMT

Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất

Tổng cục Quản lý đất đai

Vụ Kế hoạch

5 Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

15

0107.2/BTNMT

Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại hình thoái hóa

Tổng cục Quản lý đất đai

Vụ Kế hoạch

5 Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

 

02. TÀI NGUYÊN NƯỚC

 

 

 

 

16

0201/BTNMT

Diện tích được điều tra, đánh giá nước dưới đất

Cục Quản lý tài nguyên nước

Vụ Kế hoạch

5 năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

17

0202.1/BTNMT

Mực nước dưới đất

Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

18

0202.2/BTNMT

Nhiệt độ nước dưới đất

Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

19

0202.3/BTNMT

Đặc trưng tính chất vật lý và thành phần hóa học nước dưới đất

Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

20

0203/BTNMT

Tổng lượng nước mặt một số lưu vực sông chính

Cục Quản lý tài nguyên nước

Vụ Kế hoạch

5 năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

21

0204/BTNMT

Mức thay đổi mực nước dưới đất

Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

22

0205/BTNMT

Mức thay đổi tổng lượng nước mặt một số lưu vực sông chính

Cục Quản lý tài nguyên nước

Vụ Kế hoạch

5 năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

23

0206/BTNMT

Tổng lượng khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước một số lưu vực sông chính

Cục Quản lý tài nguyên nước

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

 

03. TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT

 

 

 

 

24

0301/BTNMT

Diện tích tự nhiên được đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

25

0302/BTNMT

Tài nguyên khoáng sản rắn dự tính và dự báo phân theo các cấp tài nguyên

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

26

0303.1/BTNMT

Trữ lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng

Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

27

0303.2/BTNMT

Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng

Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

28

0304.1/BTNMT

Trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

29

0304.2/BTNMT

Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

30

0305/BTNMT

Số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản được cấp

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

31

0306/BTNMT

Danh mục khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

32

0307.1/BTNMT

Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

33

0307.2/BTNMT

Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản chia theo loại khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

34

0307.3/BTNMT

Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

35

0307.4/BTNMT

Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản chia theo loại khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

36

0308/BTNMT

Danh mục khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

37

0309.1/BTNMT

Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

38

0309.2/BTNMT

Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chia theo loại khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

 

04. MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

39

0401.1/BTNMT

Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các trạm quan trắc tự động)

Tổng cục Môi trường

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

40

0401.2/BTNMT

Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân tích tại phòng thí nghiệm)

Tổng cục Môi trường

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

41

0402/BTNMT

Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép

Tổng cục Môi trường

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

42

0403.1/BTNMT

Hàm lượng các chất trong môi trường nước mặt

Tổng cục Môi trường

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

43

0403.2/BTNMT

Hàm lượng các chất trong môi trường nước dưới đất

Tổng cục Môi trường

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

44

0404/BTNMT

Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực cửa sông, ven biển và biển xa bờ

Tổng cục Môi trường

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

45

0405/BTNMT

Hàm lượng các chất trong trầm tích đáy tại khu vực cửa sông, ven biển

Tổng cục Môi trường

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

46

0406/BTNMT

Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

Tổng cục Môi trường

Vụ Kế hoạch

2 năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

47

0407/BTNMT

Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Tổng cục Môi trường

Vụ Kế hoạch

2 năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

48

0408/BTNMT

Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường

Tổng cục Môi trường

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

49

0409/BTNMT

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

Tổng cục Môi trường

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

50

0410/BTNMT

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

Tổng cục Môi trường

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

 

05. KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

 

 

 

51

0501.1/BTNMT

Số giờ nắng

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

52

0501.2/BTNMT

Lượng mưa

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

53

0501.3/BTNMT

Độ ẩm không khí tương đối trung bình

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

54

0501.4/BTNMT

Nhiệt độ không khí

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

55

0501.5/BTNMT

Tốc độ gió

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

56

0502/BTNMT

Mức thay đổi nhiệt độ trung bình

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

57

0503/BTNMT

Mức thay đổi lượng mưa

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

58

0504.1/BTNMT

Mực nước trên các lưu vực sông chính

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

59

0504.2/BTNMT

Lưu lượng nước trên các lưu vực sông chính (Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều)

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

60

0504.3/BTNMT

Lưu lượng nước trên các lưu vực sông chính (Vùng sông ảnh hưởng thủy triều)

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

61

0504.4/BTNMT

Hàm lượng chất lơ lửng trên các lưu vực sông chính (Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều)

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

62

0504.5/BTNMT

Hàm lượng chất lơ lửng trên các lưu vực sông chính (Vùng sông ảnh hưởng thủy triều)

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

63

0505/BTNMT

Mực nước biển

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

64

0506/BTNMT

Mức thay đổi mực nước biển trung bình

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

65

0507/BTNMT

Độ cao và hướng sóng

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

66

0508/BTNMT

Số cơn bão, áp thấp nhiệt đới

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

67

0509/BTNMT

Tổng lượng ô zôn

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

68

0510/BTNMT

Cường độ bức xạ cực tím

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

69

0511/BTNMT

Giám sát lắng đọng a xít

Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

70

0512/BTNMT

Lượng phát thải khí thải khí nhà kính bình quân đầu người

Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

Vụ Kế hoạch

2 năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

 

06. ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

 

 

 

 

71

0601/BTNMT

Hệ thống điểm tọa độ quốc gia

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

72

0602/BTNMT

Hệ thống điểm độ cao quốc gia

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

73

0603/BTNMT

Hệ thống điểm trọng lực quốc gia

Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

74

0604/BTNMT

Hệ thống bản đồ địa hình quốc gia

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

75

0605/BTNMT

Hệ thống dữ liệu ảnh hàng không

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

76

0606/BTNMT

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

 

07. BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

 

 

 

 

77

0701/BTNMT

Diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản

Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

78

0702/BTNMT

Số vụ, số lượng dầu tràn và hóa chất rò rỉ trên biển, diện tích bị ảnh hưởng

Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

79

0703/BTNMT

Hệ thống bản đồ địa hình đáy biển

Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

 

08. VIỄN THÁM

 

 

 

 

80

0801.1/BTNMT

Hệ thống dữ liệu ảnh viễn thám chia theo loại dữ liệu ảnh

Cục Viễn thám quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

81

0801.2/BTNMT

Hệ thống dữ liệu ảnh viễn thám chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cục Viễn thám quốc gia

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

 

09. THANH TRA

 

 

 

 

82

0901/BTNMT

Tổng số đơn, vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo

Thanh tra Bộ

Vụ Kế hoạch

6 tháng; năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6;

Báo cáo năm: Báo cáo sơ bộ ngày 20/12 năm báo cáo; báo cáo chính thức ngày 15/3 năm sau

83

0902/BTNMT

Số vụ việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền hoặc được giao được giải quyết

Thanh tra Bộ

Vụ Kế hoạch

6 tháng; năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6;

Báo cáo năm: Báo cáo sơ bộ ngày 20/12 năm báo cáo; báo cáo chính thức ngày 15/3 năm sau

84

0903/BTNMT

Tổng hợp tình hình tiếp dân

Thanh tra Bộ

Vụ Kế hoạch

6 tháng; năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6;

Báo cáo năm: Báo cáo sơ bộ ngày 20/12 năm báo cáo; báo cáo chính thức ngày 15/3 năm sau

85

0904.1/BTNMT

Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra

Thanh tra Bộ

Vụ Kế hoạch

6 tháng; năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6;

Báo cáo năm: Báo cáo sơ bộ ngày 20/12 năm báo cáo; báo cáo chính thức ngày 15/3 năm sau

86

0904.2/BTNMT

Tổng hợp số tổ chức, cá nhân có vi phạm qua thanh tra, kiểm tra

Thanh tra Bộ

Vụ Kế hoạch

6 tháng; năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6;

Báo cáo năm: Báo cáo sơ bộ ngày 20/12 năm báo cáo; báo cáo chính thức ngày 15/3 năm sau

87

0904.3/BTNMT

Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền qua thanh tra, kiểm tra

Thanh tra Bộ

Vụ Kế hoạch

6 tháng; năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6;

Báo cáo năm: Báo cáo sơ bộ ngày 20/12 năm báo cáo; báo cáo chính thức ngày 15/3 năm sau

88

0904.4/BTNMT

Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức xử lý vi phạm hành chính qua thanh tra, kiểm tra

Thanh tra Bộ

Vụ Kế hoạch

6 tháng; năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6;

Báo cáo năm: Báo cáo sơ bộ ngày 20/12 năm báo cáo; báo cáo chính thức ngày 15/3 năm sau

89

0904.5/BTNMT

Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác qua thanh tra, kiểm tra

Thanh tra Bộ

Vụ Kế hoạch

6 tháng; năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6;

Báo cáo năm: Báo cáo sơ bộ ngày 20/12 năm báo cáo; báo cáo chính thức ngày 15/3 năm sau

 

10. TỔ CHỨC CÁN BỘ

 

 

 

 

90

1001/BTNMT

Số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức ngành tài nguyên và môi trường

Vụ Tổ chức cán bộ

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

 

11. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

91

1101.1/BTNMT

Số học viên, sinh viên, học sinh tuyển mới trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

Vụ Tổ chức cán bộ

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

92

1101.2/BTNMT

Số học viên, sinh viên, học sinh đang theo học trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

Vụ Tổ chức cán bộ

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

93

1101.3/BTNMT

Số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

Vụ Tổ chức cán bộ

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

94

1102/BTNMT

Số lượng cán bộ, giảng viên, giáo viên trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

Vụ Tổ chức cán bộ

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

 

12. HỢP TÁC QUỐC TẾ

 

 

 

 

95

1201/BTNMT

Số dự án và tổng số vốn ODA được ký kết trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường

Vụ Hợp tác quốc tế

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

96

1202/BTNMT

Số dự án và tổng số vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường

Vụ Hợp tác quốc tế

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

 

13. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

97

1301/BTNMT

Số tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được xây dựng, ban hành

Vụ Khoa học và Công nghệ

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

98

1302/BTNMT

Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Vụ Khoa học và Công nghệ

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

 

14. KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

 

 

 

 

99

1401/BTNMT

Tổng hợp thu, chi ngân sách nhà nước (cấp qua Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Vụ Tài chính

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

100

1402/BTNMT

Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

Vụ Kế hoạch

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

 

15. ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

 

 

 

 

101

1501/BTNMT

Danh mục công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển

Vụ Kế hoạch

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

102

1502.1/BTNMT

Giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển (theo quý)

Vụ Kế hoạch

Vụ Kế hoạch

Quý

Báo cáo quý: ngày 20 tháng cuối quý

103

1502.2/BTNMT

Giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển (theo năm)

Vụ Kế hoạch

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

104

1503/BTNMT

Danh mục công trình, dự án đầu tư phát triển hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng

Vụ Kế hoạch

Vụ Kế hoạch

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Ghi chú: Trong các năm thực hiện kiểm kê đất đai, ngày báo cáo đối với các biểu từ số 0101.1/BTNMT đến 0101.5/BTNMT và 0102/BTNMT là ngày 31/10.

III. BIỂU MẪU BÁO CÁO
01. ĐẤT ĐAI

Biểu số: 0101.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm……………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

                       

 

STT

Mục đích sử dụng đất

Mã số

Tổng số

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng được giao để quản lý

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Tổ chức NN, cá nhân NN (NNG)

Cộng đồng dân cư (CDS)

Tổng số

Cộng đồng dân cư (CDQ)

UBND         cấp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

Tổ chức khác (TKQ)

UBND cấp xã (UBS)

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức khác (TKH)

Nhà đầu tư

Tổ chức ngoại giao (TNG)

Liên doanh (TLD)

100% vốn nước ngoài (TVN)

A

B

C

1=2+12

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở

OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

 NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0101.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

                         

 

STT

Mục đích sử dụng đất

Mã số

Tổng số

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng được giao để quản lý

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Nhà đầu tư nước ngoài

Cộng đồng dân cư  (CDS)

Tổng số

Cộng đồng dân cư (CDQ)

UBND cấp xã  (UBQ)

UBND cấp xã (UBS)

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức khác (TKH)

Liên doanh (TLD)

100% vốn nước ngoài (TVN)

A

B

C

1=2+11

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Tổng diện tích đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3.1

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3.2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

 Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất nuôi trồng thuỷ sản nước lợ, mặn

TSL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt

TSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0101.3/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

                             

 

STT

Mục đích sử dụng đất

Mã số

Tổng số

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng được giao để quản lý

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Tổ chức NN, cá nhân NN (NNG)

Cộng đồng dân cư (CDS)

Tổng số

UBND cấp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất  (TPQ)

Tổ chức khác      (TKQ)

UBND cấp xã (UBS)

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức khác (TKH)

Nhà đầu tư

Tổ chức ngoại giao (TNG)

Liên doanh (TLD)

100% vốn nước ngoài (TVN)

A

B

C

1=2+12

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng diện tích đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ở

OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất chuyên dùng

CDG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất trụ sở khác

TSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.2

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.3

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.5

Đất cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.6

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.11

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.12

Đất có di tích, danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0101.4/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC
CHIA THEO CÁC VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

                 

 

STT

Mục đích sử dụng đất

Mã số

Tổng số

Diện tích phân theo các vùng địa lý tự nhiên - kinh tế

Vùng…

Vùng…

Vùng…

Vùng…

Vùng…

Vùng…

A

B

C

1=2+3+4+5+6+7

2

3

4

5

6

7

 

 Tổng diện tích tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở

OTC

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0101.5/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG  ĐỊA LÝ, TỰ NHIÊN - KINH TẾ
Vùng:....................................

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm……………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

                           

 

STT

Mục đích sử dụng đất

Mã số

Tổng số

Chia theo các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

A

B

C

1=2+3+…

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

 NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở

OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

 NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0102/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

               

 

STT

Mục đích sử dụng đất

Mã số

Năm trước

Năm báo cáo

Biến động diện tích đất

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Mức tăng/giảm (ha)

Tỷ lệ
(%)

A

B

C

1

2

3

4

5=3-1

6=(5:3) x 100

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở

OTC

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày……..tháng………năm………

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0103/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

KẾT QUẢ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Ngày báo cáo:
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
- Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Đến 31/12 năm...................

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

STT

Tỉnh/ thành phố

Diện tích tự nhiên (ha)

Diện tích đã đo vẽ bản đồ địa chính (ha)

Xây dựng cơ sở dữ liệu (xã)

Tổng
 số

Chia theo tỷ lệ bản đồ:

Tỷ lệ
 1/200

Tỷ lệ
1/500

Tỷ lệ
1/1.000

Tỷ lệ
1/2.000

Tỷ lệ
1/5.000

Tỷ lệ
1/10000

A

B

1

2=3+4+…+8

3

4

5

6

7

8

9

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0104.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHIA THEO LOẠI ĐẤT

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Ngày báo cáo:
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
- Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Đến 31/12 năm.............

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Loại đất

Diện tích  cần cấp giấy chứng nhận
(ha)

Số thửa cần cấp giấy chứng nhận (thửa)

Đã đăng ký

Số thửa chưa đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận (thửa)

Diện tích đã cấp giấy chứng nhận (ha)

Số giấy chứng nhận đã cấp (giấy)

Số thửa đã cấp giấy chứng nhận (thửa)

Số thửa chưa cấp giấy chứng nhận (thửa)

Số thửa không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận (thửa)

Theo bản đồ địa chính

Theo các tài liệu khác

Theo bản đồ địa chính

Theo các tài liệu khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày……..tháng………năm………

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0104.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CHIA THEO TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Ngày báo cáo:
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
- Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Đến 31/12 năm.............

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tỉnh/thành phố

Diện tích  cần cấp giấy chứng nhận
(ha)

Số thửa cần cấp giấy chứng nhận (thửa)

Đã đăng ký

Số thửa chưa đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận (thửa)

Diện tích đã cấp giấy chứng nhận (ha)

Số giấy chứng nhận đã cấp (giấy)

Số thửa đã cấp giấy chứng nhận (thửa)

Số thửa chưa cấp giấy chứng nhận (thửa)

Số thửa không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận (thửa)

Theo bản đồ địa chính

Theo các tài liệu khác

Theo bản đồ địa chính

Theo các tài liệu khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày……..tháng………năm………

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0105.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH  SỬ DỤNG ĐẤT
CẤP QUỐC GIA

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Ngày báo cáo:
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
- Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1000 ha

STT

Chỉ tiêu

Theo Nghị quyết đã được Quốc hội xét duyệt

Diện tích thực hiện trong năm báo cáo

Diện tích thực hiện lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)

A

B

1

2

3

4

 

Ghi tên các chỉ tiêu theo Nghị quyết đã được Quốc hội xét duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày……..tháng………năm………

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0105.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH  SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA CHIA THEO TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Ngày nhận báo cáo:
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
- Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1000 ha

                                         

 

STT

Nội dung

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Đất chưa sử dụng còn lại

Diện tích đưa vào sử dụng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Đất làm muối

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất quốc phòng

Đất an ninh

Đất khu công nghiệp

Đất phát triển hạ tầng

Đất có di tích, danh thắng

Đất bãi thải, xử lý chất thải

Đất ở tại đô thị

Tổng số

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

Tổng số

Trong đó:

Đất cơ sở văn hóa

Đất cơ sở y tế

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

Đất cơ sở thể dục - thể thao

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích thực hiện trong năm báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích thực hiện lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo tỉnh, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Diện tích thực hiện trong năm báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Diện tích thực hiện lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày……..tháng………năm………

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0106.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Đối với các loại đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất ở tại nông thôn, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn)

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm……………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đơn vị tính: 1000 đồng

STT

Tỉnh/thành phố

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Cao nhất

Thấp nhất

Phổ biến

Cao nhất

Thấp nhất

Phổ biến

Cao nhất

Thấp nhất

Phổ biến

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày……..tháng………năm………

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0106.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Đối với các loại đất ở tại đô thị, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị)

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đơn vị tính: 1000 đồng

STT

Tỉnh/thành phố

Đô thị loại đặc biệt

Đô thị loại I

Đô thị loại II

Đô thị loại III

Đô thị loại IV

Đô thị loại V

Cao
nhất

Thấp
nhất

Phổ
biến

Cao
nhất

Thấp
nhất

Phổ
biến

Cao
nhất

Thấp
nhất

Phổ
biến

Cao
nhất

Thấp
nhất

Phổ
biến

Cao
nhất

Thấp
nhất

Phổ
biến

Cao
nhất

Thấp
nhất

Phổ
biến

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

 Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày……..tháng………năm………

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0107.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

DIỆN TÍCH ĐẤT BỊ THOÁI HÓA CHIA THEO LOẠI ĐẤT

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Tỉnh/thành phố

Tổng diện tích điều tra

Diện tích đất bị thoái hóa

Chia theo loại đất

Đất sản xuất nông nghiệp

Đất lâm nghiệp

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất làm muối

Đất nông nghiệp khác

Đất bằng chưa  sử dụng

Đất đồi núi chưa sử dụng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

 Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

(ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0107.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

DIỆN TÍCH ĐẤT BỊ THOÁI HÓA CHIA THEO LOẠI HÌNH THOÁI HÓA

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm............

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Tỉnh/thành phố

Tổng diện tích điều tra

Diện tích đất bị thoái hóa

Chia theo loại hình thoái hóa

Đất bị suy giảm độ phì

Đất bị xói mòn

Đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

Đất bị kết von, đá ong hóa

Đất bị mặn hóa, phèn hóa

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Yếu

Trung bình

Mạnh

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

 Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

(ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

02. TÀI NGUYÊN NƯỚC

Biểu số: 0201/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

DIỆN TÍCH ĐƯỢC ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ
NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý tài nguyên nước

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm……….

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: km2

STT

Tỉnh/thành phố

Diện tích được điều tra, đánh giá nước dưới đất trong kỳ báo cáo

Diện tích được điều tra, đánh giá nước dưới đất lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Phân theo tỷ lệ bản đồ

Tổng số

Phân theo tỷ lệ bản đồ

1/25.000

1/50.000

1/100.000

1/200.000

1/25.000

1/50.000

1/100.000

1/200.000

A

B

1=2+3+4+5

2

3

4

5

6=7+8+9+10

7

8

9

10

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0202.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

MỰC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: mét

STT

Nội dung

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Ngày tháng xảy ra

X

Y

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

A

Vùng quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tầng chứa nước X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quan trắc…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Mực nước trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Mực nước cao nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Mực nước thấp nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Biên độ dao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình quan trắc…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tầng chứa nước Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quan trắc…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Vùng quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tầng chứa nước X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quan trắc…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0202.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

NHIỆT ĐỘ NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: oC

STT

Nội dung

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Ngày tháng xảy ra

X

Y

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

A

Vùng quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tầng chứa nước X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quan trắc…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Nhiệt độ trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Nhiệt độ cao nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Nhiệt độ thấp nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Biên độ dao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình quan trắc…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tầng chứa nước Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quan trắc…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Vùng quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tầng chứa nước X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quan trắc…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0202.3/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

ĐẶC TRƯNG TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: mg/l

STT

Nội dung

Mã số

Tọa độ

Tính chất vật lý

Các nguyên tố đa lượng

Các nguyên tố vi lượng

Các chỉ tiêu vi sinh

Các hợp chất gây nhiễm bẩn

X

Y

Màu

Mùi

Vị

pH

Na+

K+

SiO2

TDS

Mn

Cu

I

F

Ecoli

Coliform

NH4

NO2

NO3

PO4

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

18

19

20

21

….

31

32

33

34

35

36

37

38

A

Vùng quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tầng chứa nước X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quan trắc...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mùa khô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mùa mưa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình quan trắc...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tầng chứa nước Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quan trắc...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Vùng quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tầng chứa nước X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quan trắc...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0203/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỔNG LƯỢNG NƯỚC MẶT MỘT SỐ LƯU VỰC SÔNG CHÍNH

Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý tài nguyên nước

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm………..

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Lưu vực sông

Mã số

Chiều dài (km)

Diện tích lưu vực (km2)

Tổng lượng nước mặt (triệu m3)

Mùa mưa

Mùa khô

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

1

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

2

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

3

……………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0204/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

MỨC THAY ĐỔI MỰC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: mét

STT

Vùng quan trắc

Mã số

Mực nước dưới đất trung bình năm gốc

Mực nước dưới đất trung bình năm báo cáo

Mức thay đổi mực nước
dưới đất

Mùa mưa

Mùa khô

Cả   năm

Mùa mưa

Mùa khô

Cả   năm

Mùa mưa

Mùa    khô

Cả     năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7 = 4-1

8 = 5 - 2

9 = 6 - 3

I

Vùng quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tầng chứa nước X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình quan trắc...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công trình quan trắc...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tầng chứa nước Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vùng quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0205/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

MỨC THAY ĐỔI TỔNG LƯỢNG NƯỚC MẶT
MỘT SỐ LƯU VỰC SÔNG CHÍNH

Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý tài nguyên nước

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

STT

Lưu vực sông

Mã số

Tổng lượng nước mặt trong năm gốc (triệu m3)

Tổng lượng nước mặt trong năm báo cáo
 (triệu m3)

Mức thay đổi tổng lượng nước mặt

Mức tăng/giảm
 (triệu m3)

Tỷ lệ
(%)

A

B

C

1

2

3 = 2 - 1

4 = (3:1) x 100

1

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

2

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

3

……………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0206/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỔNG LƯỢNG KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC, XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC MỘT SỐ LƯU VỰC SÔNG CHÍNH

Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý tài nguyên nước

Ngày báo cáo:
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
- Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Nội dung

Khai thác sử dụng nước mặt cho thủy điện

Khai thác nước mặt cho các mục đích khác

Khai thác nước dưới đất

Xả nước thải vào nguồn nước

Số giấy phép đã cấp (giấy phép)

Công suất phát điện (MW)

Số giấy phép đã cấp (giấy phép)

Tổng lượng nước đã cấp phép khai thác sử dụng (m3)

Số giấy phép đã cấp (giấy phép)

Tổng lượng nước đã cấp phép khai thác sử dụng (m3)

Số giấy phép đã cấp (giấy phép)

Tổng lượng nước đã cấp phép xả nước thải vào nguồn nước (m3)

Trong năm báo cáo

Lũy kế hết năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế hết năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế hết năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế hết năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế hết năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế hết năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế hết năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế hết năm báo cáo

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

I

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh/thành phố X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tầng chứa nước ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tầng chứa nước ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/thành phố Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

03. TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT

Biểu số: 0301/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN ĐƯỢC ĐO VẼ LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Km2

STT

Tỉnh/thành phố

Diện tích tự nhiên được đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản trong năm báo cáo

Diện tích tự nhiên được đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Phân theo tỷ lệ bản đồ

Tổng số

Phân theo tỷ lệ bản đồ

1/500.000

1/200.000 - 1/100.000

1/50.000 - 1/25.000

1/500.000

1/200.000 - 1/100.000

1/50.000 - 1/25.000

A

B

1=2+3+4

2

3

4

5=6+7+8

6

7

8

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……

Người lập biểu

 

Người kiểm tra

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0302/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN RẮN DỰ TÍNH VÀ DỰ BÁO PHÂN THEO CÁC CẤP TÀI NGUYÊN

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Tài nguyên khoáng sản rắn dự tính và dự báo được điều tra, đánh giá trong năm báo cáo

Tài nguyên khoáng sản rắn dự tính và dự báo được điều tra, đánh giá lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tài nguyên dự tính cấp 333

Tài nguyên dự báo cấp 334a

Tài nguyên dự tính cấp 333

Tài nguyên dự báo cấp 334a

A

B

C

1

2

3

4

5

6

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khoáng sản A

Tấn (m3)

 

 

 

 

 

 

1.2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

.............

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Khoáng sản A

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

..........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0303.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN RẮN ĐÃ PHÊ DUYỆT
 PHÂN THEO CÁC CẤP TRỮ LƯỢNG

Đơn vị báo cáo: Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt trong năm báo cáo

Trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Cấp 111

Cấp 121

Cấp 122

Cấp 111

Cấp 121

Cấp 122

A

B

C

1=2+3+4

2

3

4

5=6+7+8

6

7

8

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khoáng sản A

Tấn (m3)

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.............

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Khoáng sản A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0303.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TRỮ LƯỢNG NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC NÓNG THIÊN NHIÊN ĐÃ PHÊ DUYỆT PHÂN THEO CÁC CẤP TRỮ LƯỢNG

Đơn vị báo cáo: Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: m3

STT

Loại khoáng sản

Trữ lượng, nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được phê duyệt trong năm báo cáo

Trữ lượng, nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được phê duyệt lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Cấp A

Cấp B

Cấp C1

Cấp C2

Cấp A

Cấp B

Cấp C1

Cấp C2

A

B

1=2+3+4+5

2

3

4

5

6=7+8+9+10

7

8

9

10

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Nước khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Nước nóng thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Nước khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Nước nóng thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0304.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN RẮN ĐÃ CẤP PHÉP, KHAI THÁC VÀ CÒN LẠI  PHÂN THEO CÁC CẤP TRỮ LƯỢNG

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

STT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Trữ lượng khoáng sản rắn đã khai thác lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Trữ lượng khoáng sản rắn còn lại đến 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Cấp 111

Cấp 121

Cấp 122

Cấp 111

Cấp 121

Cấp 122

Cấp 111

Cấp 121

Cấp 122

A

B

C

1=2+3+4

2

3

4

5=6+7+8

6

7

8

9=10+11+12

10

11

12

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khoáng sản A

Tấn (m3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.............

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Khoáng sản A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

............

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày……tháng…….năm…...

Người lập biểu

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0304.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TRỮ LƯỢNG NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC NÓNG THIÊN NHIÊN ĐÃ CẤP PHÉP, KHAI THÁC VÀ CÒN LẠI  PHÂN THEO CÁC CẤP TRỮ LƯỢNG

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: m3

STT

Loại khoáng sản

Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã cấp phép lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã khai thác lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên còn lại đến 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Cấp A

Cấp B

Cấp C1

Cấp C2

Cấp A

Cấp B

Cấp C1

Cấp C2

Cấp A

Cấp B

Cấp C1

Cấp C2

A

B

1=2+…+5

2

3

4

5

6=7+…+10

7

8

9

10

11=12+…+15

12

13

14

15

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Nước khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Nước nóng thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Nước khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Nước nóng thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

............

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày……tháng…….năm…...

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0305/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

SỐ LƯỢNG GIẤY PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN ĐƯỢC CẤP

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Giấy phép

STT

Loại khoáng sản

Số giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản đã cấp
trong năm báo cáo

Số giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản đã cấp
lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp

Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp

Giấy phép
thăm dò

Giấy phép
khai thác

Giấy phép
thăm dò

Giấy phép
khai thác

Giấy phép
thăm dò

Giấy phép
khai thác

Giấy phép
thăm dò

Giấy phép
khai thác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khoáng sản A

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.............

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Khoáng sản A

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..............

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày….. tháng….. năm…..

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0306/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

DANH MỤC KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN NHỎ LẺ

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: khu vực

STT

Tỉnh/thành phố

Số khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

Chia theo loại khoáng sản

Than

Sắt

Mangan

Đồng

Chì - kẽm

Antimon

Thiếc

Vàng gốc

Barit

Photphorit

Talc

Felspat

Kaolin-Felspat

Mica

Thạch anh

Đá ốp lát

…..

A

B

1=2+3+…

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

……

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0307.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

DANH MỤC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN CHIA THEO TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tỉnh/thành phố

Số khu vực cấm hoạt động khoáng sản

Trong đó:

Khu vực đất có di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ theo quy định của Luật Di sản văn hóa

Khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất

Khu vực đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh hoặc nếu tiến hành hoạt động khoáng sản có thể gây ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh

Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng

Đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0307.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

DANH MỤC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN           CHIA THEO LOẠI KHOÁNG SẢN

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Loại khoáng sản

Số khu vực cấm hoạt động khoáng sản

Trong đó:

Khu vực đất có di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ theo quy định của Luật Di sản văn hóa

Khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất

Khu vực đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh hoặc nếu tiến hành hoạt động khoáng sản có thể gây ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh

Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng

Đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoáng sản A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0307.3/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

DANH MỤC KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN CHIA THEO TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

STT

Tỉnh/thành phố

Số khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

Trong đó:

Yêu cầu về quốc phòng, an ninh

Bảo tồn thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh đang được Nhà nước xem xét, công nhận hoặc phát hiện trong quá trình thăm dò, khai thác khoáng sản

Phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 (ha)

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 (ha)

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 (ha)

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 (ha)

A

B

1=3+5+7

2=4+6+8

3

4

5

6

7

8

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0307.4/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

DANH MỤC KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN CHIA THEO LOẠI KHOÁNG SẢN

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

STT

Loại khoáng sản

Số khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

Trong đó:

Yêu cầu về quốc phòng, an ninh

Bảo tồn thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh đang được Nhà nước xem xét, công nhận hoặc phát hiện trong quá trình thăm dò, khai thác khoáng sản

Phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 (ha)

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 (ha)

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 (ha)

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 (ha)

A

B

1=3+5+7

2=4+6+8

3

4

5

6

7

8

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoáng sản A

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0308/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

DANH MỤC KHU VỰC DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN QUỐC GIA

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: khu vực

STT

Tỉnh/thành phố

Số khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia

Chia theo loại khoáng sản

Than năng lượng

Quặng chì - kẽm

Quặng bauxit laterit

Quặng titan

Quặng thiếc- vonfram

Quặng cromit

Quặng apatit

Quặng đất hiếm

…..

A

B

1=2+3+…

2

3

4

5

6

7

8

9

…….

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0309.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

DANH MỤC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN CHIA THEO TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm……………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tỉnh/thành phố

Tổng số khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Trong đó:

Thủ tướng Chính phủ quyết định

Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích
 (ha)

Số khu vực
(khu)

Diện tích
 (ha)

A

B

1=3+5

2=4+6

3

4

5

6

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

3

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0309.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

DANH MỤC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN CHIA THEO LOẠI KHOÁNG SẢN

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm……………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Loại khoáng sản

Tổng số khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Trong đó:

Thủ tướng Chính phủ quyết định

Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích
 (ha)

Số khu vực
(khu)

Diện tích
 (ha)

A

B

1=3+5

2=4+6

3

4

5

6

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

1

Khoáng sản A

 

 

 

 

 

 

2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

3

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

04. MÔI TRƯỜNG

Biểu số: 0401.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
(Tại các trạm quan trắc tự động)

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Ngày  báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: µg/m3 không khí

STT

Trạm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Các thông số quan trắc

Kinh độ

Vĩ  độ

NOX

SO2

CO

O3

TSP

PM10

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

1

Tỉnh/thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trạm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trạm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0401.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
(Tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân tích tại phòng thí nghiệm)

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: µg/m3 không khí

STT

Điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Các thông số quan trắc

Kinh độ

Vĩ  độ

NO2

SO2

CO

O3

TSP

PM10

Pb

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

1

Tỉnh/thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Điểm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Điểm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0402/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số  02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỶ LỆ NGÀY TRONG NĂM CÓ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ VƯỢT QUÁ QUY CHUẨN KỸ THUẬT CHO PHÉP

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Trạm quan trắc

Mã số

Tọa độ

NOX

SO2

CO

O3

TSP

PM10

Kinh độ

Vĩ 
độ

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ NOX vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ NOX vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo  (ngày)

Số ngày đo có nồng độ SO2 vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ SO2 vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ CO vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ CO vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ O3 vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ O3 vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ TSP vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ TSP vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ PM10 vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ PM10 vượt quá QCVN (%)

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

1

Tỉnh/thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trạm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trạm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0403.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Trạm/điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

DO (mg/l)

COD (mg/l)

BOD5 (mg/l)

N-NO3-(mg/l)

N-NH4+ (mg/l)

P-PO43-(mg/l)

Coliform (MPN/100 ml)

Asen (mg/l)

Chì (mg/l)

Thủy ngân (mg/l)

Kinh độ

Vĩ độ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trạm/điểm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trạm/điểm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0403.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG
NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Trạm/điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

COD (mg/l)

NH4+ (mg/l)

N-NO3-(mg/l)

P-PO43-(mg/l)

Coliform (MPN/100 ml)

Asen (mg/l)

Đồng (mg/l)

Sắt (mg/l)

Mangan (mg/l)

Thủy ngân (mg/l)

Chì (mg/l)

Kinh độ

Vĩ độ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Tỉnh/thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trạm/điểm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trạm/điểm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0404/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
TẠI KHU VỰC CỬA SÔNG, VEN BIỂN VÀ BIỂN XA BỜ

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Trạm/điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Độ muối (%0)

DO (mg/l)

N-NH4+ (mg/l)

N-NO3- (mg/l)

P-PO43-(mg/l)

Dầu,
 mỡ (µg/l)

Chlorophyll-a (µg/l)

Chì (µg/l)

Thủy ngân (µg/l)

Cadimi (µg/l)

Kinh độ


 độ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Tỉnh/thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trạm/điểm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trạm/điểm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0405/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG TRẦM TÍCH ĐÁY
TẠI KHU VỰC CỬA SÔNG, VEN BIỂN

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Trạm/điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Asen
(mg/kg trầm tích)

Chì
(mg/kg trầm tích)

Cadimi
(mg/kg trầm tích)

Đồng
(mg/kg trầm tích)

Kẽm
(mg/kg trầm tích)

Thủy ngân
(mg/kg trầm tích)

Dầu mỡ khoáng (µg/kg trầm tích)

Kinh độ

Vĩ  độ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

1

Tỉnh/thành phố A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trạm/điểm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trạm/điểm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh/thành phố B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0406/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỶ LỆ DIỆN TÍCH CÁC KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tỉnh/thành phố

Tổng diện tích tự nhiên (ha)

Diện tích khu bảo tồn thiên nhiên trên cạn được thành lập đến năm báo cáo (ha)

Tổng số

Trong đó:

Diện tích (ha)

Tỷ lệ
 (%)

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài, sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Cộng

Cấp quốc gia

Cấp
tỉnh

Cộng

Cấp quốc gia

Cấp
tỉnh

Cộng

Cấp quốc gia

Cấp
tỉnh

A

B

1

2=4+5+8+11

3=(2:1)x100

4

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+13

12

13

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 63

 Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0407/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

SỐ LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Loài

STT

Tỉnh/thành phố

Tổng số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Trong đó:

Loài hoang dã

Loài nuôi trồng

Loài khác

Động vật

Thực vật

Giống cây trồng

Giống vật nuôi

Nấm

Vi sinh vật

A

B

1=2+3+4+5+6+7

2

3

4

5

6

7

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

3

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0408/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỶ LỆ CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CẤP CHỨNG CHỈ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…..……..

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

STT

Tỉnh/thành phố

Tổng số doanh nghiệp đang hoạt động trên địa bàn

Số doanh nghiệp đang hoạt động được cấp chứng chỉ quản lý môi trường

Tỷ lệ doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường (%)

A

B

1

2

3 = (2:1) x 100

 

Cả nước

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

3

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 0409/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỶ LỆ CHẤT THẢI NGUY HẠI ĐƯỢC                                       THU GOM, XỬ LÝ

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

STT

Nội dung

Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh (tấn)

Chất thải nguy hại được thu gom

Chất thải nguy hại được xử lý

Lượng chất thải nguy hại được thu gom (tấn)

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom (%)

Lượng chất thải nguy hại được xử lý (tấn)

Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý (%)

A

B

1

2

3 = (2:1) x 100

4

5 = (4:1) x 100

 

Tổng số

 

 

 

 

 

I

Chia theo loại chất thải nguy hại

 

 

 

 

 

1

Chất thải công nghiệp

 

 

 

 

 

2

Chất thải y tế

 

 

 

 

 

3

Chất thải nông nghiệp

 

 

 

 

 

4

Chất thải sinh hoạt

 

 

 

 

 

5

………..

 

 

 

 

 

II

Chia theo tỉnh, thành phố

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

3

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0410/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỶ LỆ CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG ĐƯỢC XỬ LÝ

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường

 

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tỉnh/thành phố

Tổng số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (cơ sở)

Số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý (cơ sở)

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý (%)

 

Tổng số

Loại hình

 

Cơ sở sản xuất kinh doanh

Bệnh viện

Bãi rác

Kho thuốc bảo vệ thực vật

Điểm chất độc hóa học

……..

 
 

A

B

1

2=3+4+…+8

3

4

5

6

7

8

9 = (2:1) x 100

 

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

..........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày.........tháng.........năm........

 

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 
05. KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

Biểu số: 0501.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

SỐ GIỜ NẮNG

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: giờ

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ


 độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tổng số giờ nắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Ngày có số giờ nắng lớn nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Số ngày có nắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0501.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

LƯỢNG MƯA

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Đơn vị tính

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ


 độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

G

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tổng lượng mưa

 

mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lượng mưa ngày cao nhất

 

mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Số ngày có mưa

 

Ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0501.3/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ TƯƠNG ĐỐI TRUNG BÌNH

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: %

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ


 độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Độ ẩm trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Độ ẩm ngày thấp nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0501.4/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: OC

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ


 độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

1

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Nhiệt độ trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Nhiệt độ cao nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Nhiệt độ thấp nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0501.5/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỐC ĐỘ GIÓ

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: m/s

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ


 độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tốc độ gió trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tốc độ gió ngày cao nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng gió

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0502/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

MỨC THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………….

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Trạm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Nhiệt độ trung bình năm trước (0C)

Nhiệt độ trung bình năm báo cáo (0C)

Mức thay đổi nhiệt độ
trung bình năm

Kinh độ

Vĩ độ

Tăng/giảm  (0C)

Tỷ lệ  (%)

A

B

C

D

E

1

2

3 = 2-1

4 = (3:1) x 100

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0503/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

MỨC THAY ĐỔI LƯỢNG MƯA

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………….

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Trạm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tổng lượng mưa năm trước (mm)

Tổng lượng mưa  năm báo cáo (mm)

Mức thay đổi lượng mưa năm

Kinh độ

Vĩ độ

Tăng/giảm (mm)

Tỷ lệ (%)

A

B

C

D

E

1

2

3 = 2-1

4 = (3:1) x 100

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0504.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

MỰC NƯỚC TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG CHÍNH

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Cm

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ


 độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Mực nước trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Mực nước cao nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Mực nước thấp nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0504.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG CHÍNH
(Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều)

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: m3/s

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ


 độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Lưu lượng nước trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lưu lượng nước cao nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lưu lượng nước thấp nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0504.3/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG CHÍNH
(Vùng sông ảnh hưởng thủy triều)

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: m3/s

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ


 độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Lưu lượng lớn nhất triều lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lưu lượng nhỏ nhất triều lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lưu lượng lớn nhất triều xuống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Lưu lượng nhỏ nhất triều xuống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0504.4/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HÀM LƯỢNG CHẤT LƠ LỬNG TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG CHÍNH (Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều)

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: g/m3

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ


 độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hàm lượng chất lơ lửng trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0504.5/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HÀM LƯỢNG CHẤT LƠ LỬNG TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG CHÍNH (Vùng sông ảnh hưởng thủy triều)

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: g/m3

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ


 độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm quan trắc X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều xuống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều xuống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0505/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

MỰC NƯỚC BIỂN

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Cm

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ


 độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Mực nước biển trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Mực nước biển cao nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Mực nước biển thấp nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0506/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

MỨC THAY ĐỔI MỰC NƯỚC BIỂN TRUNG BÌNH

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………….

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Trạm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Mực nước biển trung bình năm của năm trước (cm)

Mực nước biển trung bình năm của năm báo cáo (cm)

Mức thay đổi mực nước biển trung bình năm

Kinh độ

Vĩ độ

Tăng/giảm (cm)

Tỷ lệ (%)

A

B

C

D

E

1

2

3 = 2-1

4 = (3:1) x 100

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0507/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

ĐỘ CAO VÀ HƯỚNG SÓNG

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: m

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tháng

Cả năm

Kinh độ


 độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Độ cao sóng trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Độ cao và hướng sóng lớn nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Độ cao sóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hướng sóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Ngày xảy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0508/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

SỐ CƠN BÃO, ÁP THẤP NHIỆT ĐỚI

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………….

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

STT

Danh mục các cơn bão, áp thấp nhiệt đới

Số hiệu cơn bão

Thời gian các cơn bão, áp thấp nhiệt đới hoạt động

Cấp gió mạnh nhất

Khu vực đổ bộ

Vị trí

Tọa độ

Ngày bắt đầu

Ngày kết thúc

Kinh độ

Vĩ độ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

I

Các cơn bão hoạt động trên biển Đông và ảnh hưởng đến Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

1

Bão số 1

 

 

 

 

 

 

 

2

Bão số 2

 

 

 

 

 

 

 

3

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các cơn áp thấp nhiệt đới hoạt động trên biển Đông và ảnh hưởng đến Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

1

ATNĐ…..

 

 

 

 

 

 

 

2

ATNĐ…..

 

 

 

 

 

 

 

3

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0509/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỔNG LƯỢNG Ô ZÔN

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: DU (Dobson)

STT

Trạm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Tổng lượng ô zôn trung bình tháng

Trung bình năm

Kinh độ


 độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0510/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

CƯỜNG ĐỘ BỨC XẠ CỰC TÍM

Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: W/m2

STT

Trạm và thông số quan trắc

Mã số

Tọa độ

Cường độ bức xạ cực tím tháng

Cả năm

Kinh độ


 độ

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bức xạ dải A (315-400 nm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Bức xạ dải B (280-315nm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Bức xạ dải C (200-280 nm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0511/BTNMT
Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

GIÁM SÁT LẮNG ĐỌNG AXIT

Đơn vị báo cáo: Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Trạm và các kỳ quan trắc

Mã số

Tọa độ

Thời gian lấy mẫu

Kết quả giám sát lắng đọng ướt

Kết quả giám sát lắng đọng khô (µg/m3)

Khí

Aerosol - Bụi

Kinh độ

Vĩ độ

Bắt đầu

Kết thúc

SO42- (mg/l)

NO3- (mg/l)

Cl- (mg/l)

F- (mg/l)

NH4+ (mg/l)

Na+ (mg/l)

K+ (mg/l)

Ca2+ (mg/l)

Mg2+ (mg/l)

EC (µs/cm)

pH

SO2

HNO3

HCl

NH3

SO42-

NO3-

Cl-

NH4+

Na+

K+

Mg2+

Ca2+

A

B

C

D

E

G

H

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

I

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kỳ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kỳ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Kỳ 52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0512/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số  02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

LƯỢNG PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI

Đơn vị báo cáo: Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm………..

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Nguồn phát thải

Dân số bình quân năm (nghìn người)

Tổng lượng khí nhà kính phát thải trong năm
(1000 tấn/năm)

Tổng lượng khí nhà kính quy đổi ra CO2 tương đương
(1000 tấn/năm)

Lượng phát thải khí  nhà kính bình quân đầu người
(tấn CO2 e/người)

CO2

CH4

N2O

HFCs

PFCs

SF6

NF3

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 9 : 1

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo nguồn phát thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các quá trình công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sử dụng đất, thay đổi sử dụng đất và lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

06. ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Biểu số: 0601/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HỆ THỐNG ĐIỂM TỌA ĐỘ QUỐC GIA

Đơn vị báo cáo: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: điểm

STT

Tỉnh/thành phố

Số điểm tọa quốc gia đo đạc xây dựng
trong năm báo cáo

Số điểm tọa quốc gia đo đạc xây dựng
 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tọa độ
cấp O

Tọa độ hạng I

Tọa độ hạng II

Tọa độ hạng III

Tọa độ
cấp O

Tọa độ hạng I

Tọa độ hạng II

Tọa độ hạng III

A

B

1=2+3+4+5

2

3

4

5

6=7+8+9+10

7

8

9

10

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0602/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HỆ THỐNG ĐIỂM ĐỘ CAO QUỐC GIA

Đơn vị báo cáo: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:  Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: điểm

STT

Tỉnh/thành phố

Số điểm độ cao quốc gia đo đạc
xây dựng trong năm báo cáo

Số điểm độ cao quốc gia đo đạc
xây dựng lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Độ cao
 hạng I

Độ cao
 hạng II

Độ cao
 hạng III

Độ cao
 hạng IV

Độ cao
 hạng I

Độ cao
 hạng II

Độ cao
 hạng III

Độ cao
 hạng IV

A

B

1=2+3+4+5

2

3

4

5

6=7+8+9+10

7

8

9

10

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0603/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số  02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HỆ THỐNG ĐIỂM TRỌNG LỰC QUỐC GIA

Đơn vị báo cáo: Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: điểm

STT

Tỉnh/thành phố

Số điểm trọng lực quốc gia đo đạc
 xây dựng trong năm báo cáo

Số điểm trọng lực quốc gia đo đạc
 xây dựng lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Điểm trọng lực cơ sở

Điểm trọng lực hạng I

Điểm trọng lực cơ sở

Điểm trọng lực hạng I

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0604/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HỆ THỐNG BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA

Đơn vị báo cáo: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

 

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tỉnh/thành phố

Khu vực đo vẽ bản đồ địa hình trong năm báo cáo

Khu vực đo vẽ bản đồ địa hình lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

 

Tỷ lệ 1/2.000

Tỷ lệ 1/5.000

Tỷ lệ…

Tỷ lệ 1/2.000

Tỷ lệ 1/5.000

Tỷ lệ…

 

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Tọa độ địa lý

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Tọa độ địa lý

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Tọa độ địa lý

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Tọa độ địa lý

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Tọa độ địa lý

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Tọa độ địa lý

 

A

B

1

2

3

4

5

6

19

20

21

22

23

24

 

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

 

Người lập biểu

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 0605/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HỆ THỐNG DỮ LIỆU ẢNH HÀNG KHÔNG

Đơn vị báo cáo: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

 

Tỉnh/thành phố

 

Khu vực được chụp ảnh trong năm báo cáo

Khu vực được chụp ảnh lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Tỷ lệ ảnh
 ≥ 1/12.000

1/30.000 ≤ Tỷ lệ ảnh
 < 1/12.000

Tỷ lệ ảnh
< 1/30.000

Tỷ lệ ảnh
 ≥ 1/12.000

1/30.000 ≤ Tỷ lệ ảnh
 < 1/12.000

Tỷ lệ ảnh
< 1/30.000

Diện tích (km2)

Tọa độ địa lý

Diện tích (km2)

Tọa độ địa lý

Diện tích (km2)

Tọa độ địa lý

Diện tích (km2)

Tọa độ địa lý

Diện tích (km2)

Tọa độ địa lý

Diện tích (km2)

Tọa độ địa lý

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0606/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ

Đơn vị báo cáo: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tỉnh/thành phố

Cơ sở dữ liệu nền địa lý được thành lập trong năm báo cáo

Cơ sở dữ liệu nền địa lý được thành lập lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Tỷ lệ 1/2.000

Tỷ lệ 1/5.000

Tỷ lệ…

Tỷ lệ 1/2.000

Tỷ lệ 1/5.000

Tỷ lệ…

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Tọa độ địa lý

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Tọa độ địa lý

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Tọa độ địa lý

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Tọa độ địa lý

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Tọa độ địa lý

Số mảnh (mảnh)

Diện tích (km2

Tọa độ địa lý

A

B

1

2

3

4

5

6

16

17

18

19

20

21

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

07. BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

Biểu số: 0701/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

DIỆN TÍCH BIỂN ĐƯỢC ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: km2

STT

Vùng biển

Diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản
 trong năm báo cáo

Diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản
 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Chia theo tỷ lệ bản đồ

Tổng số

Chia theo tỷ lệ bản đồ

1/10.000

1/25.000

1/50.000

1/100.000

1/200.000

1/500.000

1/10.000

1/25.000

1/50.000

1/100.000

1/200.000

1/500.000

A

B

1=2+…+7

2

3

4

5

6

7

8=9+…+14

9

10

11

12

13

14

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vùng biển A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vùng biển B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0702/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số   02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

SỐ VỤ, SỐ LƯỢNG DẦU TRÀN VÀ HÓA CHẤT RÒ RỈ
TRÊN BIỂN, DIỆN TÍCH BỊ ẢNH HƯỞNG

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Các vụ dầu tràn và hóa chất rò rỉ trên biển

Tọa độ

Thời gian xảy ra sự cố

Dầu tràn trên biển

Hóa chất rò rỉ trên biển

Kinh
 độ


 độ

Loại dầu tràn

Khối lượng
 (tấn)

Diện tích bị ảnh hưởng (km2)

Loại hóa chất rò rỉ

Khối lượng
 (tấn)

Diện tích bị ảnh hưởng (km2)

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vùng biển A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vùng biển B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0703/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HỆ THỐNG BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH ĐÁY BIỂN

Đơn vị báo cáo: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Khu vực

Diện tích được đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển
trong năm báo cáo

Diện tích được đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển
 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Chia theo tỷ lệ bản đồ

Tổng số

Chia theo tỷ lệ bản đồ

1/10.000

1/25.000

1/50.000

1/100.000

1/200.000

1/10.000

1/25.000

1/50.000

1/100.000

1/200.000

A

B

1=2+3+…+6

2

3

4

5

6

7=8+9+…+12

8

9

10

11

12

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vùng biển A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vùng biển B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 …………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

08. VIỄN THÁM

Biểu số: 0801.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số  02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HỆ THỐNG DỮ LIỆU ẢNH VIỄN THÁM
CHIA THEO LOẠI DỮ LIỆU ẢNH

Đơn vị báo cáo: Cục Viễn thám quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:  Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

STT

Dữ liệu ảnh

Dữ liệu ảnh trong năm báo cáo

Dữ liệu ảnh lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Khu vực có dữ liệu ảnh

Số cảnh ảnh (ảnh)

Diện tích
(km2)

Khu vực có dữ liệu ảnh

Số cảnh ảnh (ảnh)

Diện tích
(km2)

A

B

1

2

3

4

5

6

1

SPOT 5

 

 

 

 

 

 

2

VNREDSAT - 1

 

 

 

 

 

 

3

………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0801.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HỆ THỐNG DỮ LIỆU ẢNH VIỄN THÁM CHIA THEO
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Đơn vị báo cáo: Cục Viễn thám quốc gia

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tỉnh/thành phố

Dữ liệu ảnh trong năm báo cáo

Dữ liệu ảnh lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

SPOT5

VNREDSAT-1

SPOT5

VNREDSAT-1

Số cảnh ảnh (ảnh)

Diện tích (km2)

Số cảnh ảnh (ảnh)

Diện tích (km2)

Số cảnh ảnh (ảnh)

Diện tích (km2)

Số cảnh ảnh (ảnh)

Diện tích (km2)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

09. THANH TRA

Biểu số: 0901/BTNMT
Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỔNG SỐ ĐƠN, VỤ VIỆC VỀ TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO

Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ

Ngày báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;
- Báo cáo năm:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………..

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Đơn

STT

Tỉnh/thành phố

Tổng số đơn nhận trong kỳ

Số đơn trùng, không đủ điều kiện

Phân loại số đơn đã xử lý trong kỳ

Số đơn tồn chuyển kỳ sau

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: số đơn tồn kỳ trước chuyển sang

Tranh chấp đất đai

Đòi đất cũ

Khiếu nại

Tố cáo

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc Bản đồ

Biển và hải đảo

Khác

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc Bản đồ

Biển và hải đảo

Khác

Khiếu nại liên quan đến bồi thường, hỗ trợ khi thu hồi đất

Khiếu nại về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Khiếu nại khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

 

 

 

 

 

Người lập biểu

 

 

 

 

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0902/BTNMT
Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

SỐ VỤ VIỆC VỀ TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO THUỘC
THẨM QUYỀN HOẶC ĐƯỢC GIAO ĐƯỢC GIẢI QUYẾT

Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ

Ngày báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;
- Báo cáo năm:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau;

Năm…………………..

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Vụ việc

STT

Tỉnh/thành phố

Số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao

Số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao đã được giải quyết

Tổng số

Chia theo các lĩnh vực

Tổng số

Chia theo các lĩnh vực

Tổng số

Trong đó: kỳ trước chuyển sang

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc Bản đồ

Biển và hải đảo

Khác

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc Bản đồ

Biển và hải đảo

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

 

Người lập biểu

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 0903/BTNMT
Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TIẾP DÂN

Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ

 

Ngày nhận báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;
- Báo cáo năm:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………..

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tỉnh/thành phố

Tổng số lượt tiếp (lượt)

Tổng số người được tiếp (người)

Số lượt đông người (lượt)

Số lượt khiếu kiện nhiều lần (lượt)

Phân loại (lượt)

 

Tranh chấp đất đai

Đòi đất cũ

Khiếu nại

Tố cáo

 

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc Bản đồ

Biển và hải đảo

Khác

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc Bản đồ

Biển và hải đảo

Khác

 

Khiếu nại liên quan đến bồi thường, hỗ trợ khi thu hồi đất

Khiếu nại về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Khác

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

 

Người lập biểu

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0904.1 /BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA

Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ

Ngày báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;
- Báo cáo năm:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………..

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tỉnh/thành phố

Tổng số

Trong đó:

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Trong đó: số cuộc thanh tra, kiểm tra theo kế hoạch

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

Thanh tra, kiểm tra hành chính

Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc và Bản đồ

Biển và Hải đảo

Kết hợp nhiều lĩnh vực

Thanh tra trách nhiệm quản lý nhà nước về TN&MT

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0904.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỔNG HỢP SỐ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ VI PHẠM
QUA THANH TRA, KIỂM TRA

Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ

Ngày báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;
- Báo cáo năm:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm……………..

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tỉnh/thành phố

Tổng số

Trong đó:

Thanh tra, kiểm tra hành chính

Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật

Số vụ chuyển cơ quan điều tra

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật

Số vụ chuyển cơ quan điều tra

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc và Bản đồ

Biển và Hải đảo

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật

Số vụ chuyển cơ quan điều tra

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật

Số vụ chuyển cơ quan điều tra

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật

Số vụ chuyển cơ quan điều tra

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật

Số vụ chuyển cơ quan điều tra

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật

Số vụ chuyển cơ quan điều tra

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật

Số vụ chuyển cơ quan điều tra

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật

Số vụ chuyển cơ quan điều tra

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0904.3 /BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỔNG HỢP XỬ LÝ VI PHẠM BẰNG HÌNH THỨC THU HỒI TIỀN
QUA THANH TRA, KIỂM TRA

Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ

Ngày báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;
- Báo cáo năm:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm……………..

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tỉnh/thành phố

Tổng số

Trong đó:

Thanh tra, kiểm tra hành chính

Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc và Bản đồ

Biển và Hải đảo

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0904.4/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỔNG HỢP XỬ LÝ VI PHẠM BẰNG HÌNH THỨC XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH QUA THANH TRA, KIỂM TRA

Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ

Ngày báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;
- Báo cáo năm:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm……………..

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tỉnh/thành phố

Tổng số

Trong đó:

Thanh tra, kiểm tra hành chính

Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc và Bản đồ

Biển và Hải đảo

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

Số tổ chức, cá nhân

Số tiền (triệu đồng)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0904.5/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỔNG HỢP XỬ LÝ VI PHẠM BẰNG HÌNH THỨC THU HỒI KHÁC QUA THANH TRA, KIỂM TRA

Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ

Ngày báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;
- Báo cáo năm:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm………..

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tỉnh/thành phố

Tổng số

Trong đó:

Thanh tra, kiểm tra hành chính

Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành

Số tổ chức, cá nhân

Số giấy phép

Số tang vật khác

Số tổ chức, cá nhân

Số giấy phép

Số tang vật khác

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc và Bản đồ

Biển và Hải đảo

Số tổ chức, cá nhân

Số giấy phép

Số tang vật khác

Số tổ chức, cá nhân

Số giấy phép

Số tang vật khác

Số tổ chức, cá nhân

Số giấy phép

Số tang vật khác

Số tổ chức, cá nhân

Số giấy phép

Số tang vật khác

Số tổ chức, cá nhân

Số giấy phép

Số tang vật khác

Số tổ chức, cá nhân

Số giấy phép

Số tang vật khác

Số tổ chức, cá nhân

Số giấy phép

Số tang vật khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

10. TỔ CHỨC CÁN BỘ

Biểu số: 1001/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày  22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Đơn vị báo cáo: Vụ Tổ chức cán bộ

Ngày nhận báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………….

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: người

TT

Tên đơn vị

Tổng số biên chế được giao

Tổng số CB, CC, VC hiện có

Trong đó

Chia theo ngạch công chức

Chức danh KH

Chia theo trình độ đào tạo

Chia theo tuổi

Nữ

Đảng viên

Dân tộc thiểu số

Tôn giáo

CVCC và tương đương

CVC và tương đương

CV và tương đương

Cán sự và tương đương

Nhân viên

Giáo sư

Phó giáo sư

Chuyên môn

Chính trị

Tin học

Ngoại ngữ

Chứng chỉ tiếng dân tộc

Quản lý nhà nước

Từ 30 trở xuống

Từ 31 đến 40 tuổi

Từ 41 đến 50

Từ 51 đến 60 tuổi

Trên tuổi nghỉ hưu

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Đại học

Cao đẳng

THCN

Sơ cấp

Cử nhân

Cao cấp

Trung cấp

Sơ cấp

Trung cấp trở lên

Chứng chỉ

Anh văn

NN khác

CVCC và tương đương

CVC và tương đương

CV và tương đương

Đại học trở lên

Chứng chỉ

Đại học trở lên

Chứng chỉ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

31

33

34

35

36

37

38

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Bộ TN&MT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chia theo tỉnh, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu

 

 

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

11. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Biểu số: 1101.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

SỐ HỌC VIÊN, SINH VIÊN, HỌC SINH TUYỂN MỚI TRONG CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Đơn vị báo cáo: Vụ Tổ chức cán bộ

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm……………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                   Đơn vị tính: người

                       

 

STT

Nội dung

Năm báo cáo

Tổng số học viên, sinh viên, học sinh tuyển mới năm trước

Tỷ lệ (%)

Chỉ tiêu tuyển mới

Tổng số học viên, sinh viên, học sinh đã tuyển

Trong tổng số

Thực hiện năm báo cáo so với chỉ tiêu

Thực hiện năm báo cáo so với năm trước

Nữ

Dân tộc ít người

Đảng viên

Con liệt sỹ, thương binh, gia đình có công với cách mạng

Bản thân là thương binh

Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động

Số sinh viên được tuyển thẳng

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=(2:1)x100

12=(2:10)x100

A

Trường/Viện…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sau đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghiên cứu sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cao học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hệ cử tuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hệ vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hệ bằng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hệ liên thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hệ liên kết đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hệ cử tuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hệ vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hệ liên thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hệ liên kết đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Trung cấp chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hệ vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hệ liên kết đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Trường/Viện…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 1101.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

SỐ HỌC VIÊN, SINH VIÊN, HỌC SINH ĐANG THEO HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Đơn vị báo cáo: Vụ Tổ chức cán bộ

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm……………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: người

               
 

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trong tổng số

Tổng số học sinh chia theo năm đào tạo

Nữ

Dân tộc ít người

Năm thứ 1

Năm thứ 2

Năm thứ 3

Năm thứ 4

A

B

1=4+5+6+7

2

3

4

5

6

7

A

Trường/Viện…..

 

 

 

 

 

 

 

I

Sau đại học

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghiên cứu sinh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Phân theo hình thức đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

Không tập trung

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Phân theo ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành…

 

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

 

 

2

Cao học

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Phân theo hình thức đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

Không tập trung

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phân theo ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành…

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

II

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

1

Phân theo hình thức đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ cử tuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ bằng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ liên thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ liên kết đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

2

Phân theo ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành….

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

III

Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

1

Phân theo hình thức đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ cử tuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ liên thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ liên kết đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

2

Phân theo ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành….

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

IV

Trung cấp chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Phân theo hình thức đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ liên kết đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

2

Phân theo ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành….

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

B

Trường/Viện…..

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 1101.3/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

SỐ HỌC VIÊN, SINH VIÊN, HỌC SINH TỐT NGHIỆP TẠI CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Đơn vị báo cáo: Vụ Tổ chức cán bộ

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm……………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: người

                       
 

 

STT

Nội dung

Khóa học

Số học viên, sinh viên, học sinh có mặt đầu khóa học

Số học viên, sinh viên, học sinh theo học đến cuối khóa học

Số học viên, sinh viên, học sinh dự thi

Số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp

Tổng số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp năm trước

Tỷ lệ (%)

Tổng số

Trong tổng số

Phân loại tốt nghiệp

Số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp so với số dự thi

Số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp so với năm trước

Nữ

Dân tộc ít người

Loại xuất sắc

Loại giỏi

Loại khá

Loại trung bình khá

Loại trung bình

A

B

1

2

3

4

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

Trường/Viện…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sau đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghiên cứu sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Phân theo hình thức đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Phân theo ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cao học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Phân theo hình thức đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phân theo ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phân theo hình thức đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ cử tuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ bằng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ liên thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ liên kết đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phân theo ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phân theo hình thức đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ cử tuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ liên thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ liên kết đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phân theo ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Trung cấp chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phân theo hình thức đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ liên kết đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phân theo ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Trường/Viện…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 1102/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, GIẢNG VIÊN, GIÁO VIÊN TRONG CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Đơn vị báo cáo: Vụ Tổ chức cán bộ

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………….

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

       Đơn vị tính: người

STT

Nội dung

Tổng số

Trong đó:

Chức danh

Trình độ chuyên môn

Nữ

Dân tộc ít người

Giáo sư

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Thạc sỹ

Đại học

Cao đẳng

Trình độ khác

Tổng số

Trong đó Nữ

Tổng số

Trong đó Nữ

Tổng số

Trong đó Nữ

Tổng số

Trong đó Nữ

Tổng số

Trong đó Nữ

Tổng số

Trong đó Nữ

Tổng số

Trong đó Nữ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

A

Trường/Viện…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Cán bộ quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cán bộ hành chính, nghiệp vụ, phục vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Kiêm nhiệm giảng dạy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nhân viên (Tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Giảng viên (Tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ hữu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hợp đồng dài hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số chia ra:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoa/Bộ môn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoa/Bộ môn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Giảng viên thỉnh giảng (Tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số chia ra:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa/Bộ môn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoa/Bộ môn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Trường/Viện…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

12. HỢP TÁC QUỐC TẾ

Biểu số: 1201/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

SỐ DỰ ÁN VÀ TỔNG SỐ VỐN ODA ĐƯỢC KÝ KẾT TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Đơn vị báo cáo: Vụ Hợp tác quốc tế

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm:……….

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên dự án/lĩnh vực

Nhà tài trợ

Ngày ký kết phê duyệt dự án

Thời gian thực hiện

Địa điểm thực hiện

Đơn vị thực hiện

Tổng số vốn ODA (1000 USD)

Tổng số vốn đối ứng (triệu VNĐ)

Tổng số

Trong đó:

Viện trợ không hoàn lại

Vốn vay ưu đãi

Vốn vay hỗn hợp

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tài nguyên nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Đo đạc và Bản đồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Biển và Hải đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 1202/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

SỐ DỰ ÁN VÀ TỔNG SỐ VỐN VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI  TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Đơn vị báo cáo: Vụ Hợp tác quốc tế

Ngày nhận báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm:……….

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên dự án/lĩnh vực

Nhà tài trợ

Ngày ký kết phê duyệt dự án viện trợ

Thời gian
thực hiện

Địa điểm
thực hiện

Đơn vị
thực hiện

Tổng số vốn viện trợ
(1000 USD)

Hiện vật

Tiền mặt

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất đai

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

 

 

II

Tài nguyên nước

 

 

 

 

 

 

 

III

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

 

 

 

 

 

 

 

IV

Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

V

Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

 

 

 

 

 

 

 

VI

Đo đạc và Bản đồ

 

 

 

 

 

 

 

VII

Biển và Hải đảo

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

13. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Biểu số: 1301/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

SỐ TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐƯỢC XÂY DỰNG, BAN HÀNH

Đơn vị báo cáo: Vụ Khoa học và Công nghệ

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm……….

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

STT

Lĩnh vực

Số tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng dự thảo, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố

Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng, công bố

Ban hành trong năm báo cáo

Lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Ban hành trong năm báo cáo

Lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

A

B

1

2

3

4

 

Tổng số

 

 

 

 

1

Đất đai

 

 

 

 

2

Tài nguyên nước

 

 

 

 

3

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

 

 

 

 

4

Môi trường

 

 

 

 

5

Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

 

 

 

 

6

Đo đạc và Bản đồ

 

 

 

 

7

Biển và Hải đảo

 

 

 

 

8

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 1302/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

SỐ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ

Đơn vị báo cáo: Vụ Khoa học và Công nghệ

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm……….

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Đề tài

STT

Lĩnh vực

Tổng số đề tài, dự án, chương trình thực hiện trong năm

Số đề tài, dự án, chương trình chuyển tiếp

Số đề tài, dự án, chương trình mở mới

Số đề tài, dự án, chương trình thực hiện trong kỳ chưa nghiệm thu

Số đề tài, dự án, chương trình thực hiện trong kỳ đã nghiệm thu

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Cấp nhà nước

Cấp Bộ

Cấp cơ sở

Cấp nhà nước

Cấp Bộ

Cấp cơ sở

Cấp nhà nước

Cấp Bộ

Cấp cơ sở

Cấp nhà nước

Cấp Bộ

Cấp cơ sở

Cấp nhà nước

Cấp Bộ

Cấp cơ sở

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tài nguyên nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đo đạc và Bản đồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Biển và Hải đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

Người lập biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

14. KẾ HOẠCH – TÀI CHÍNH

Biểu số: 1401/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỔNG HỢP THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Cấp qua Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị báo cáo: Vụ Tài chính

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

           Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng số thu

Dự toán chi ngân sách nhà nước

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi chương trình mục tiêu

Học phí

Phí, lệ phí khác

Khác

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tài nguyên và Môi trường

Khoa học công nghệ

Giáo dục đào tạo

Quản lý hành chính

Khác

Sự nghiệp giáo dục đào tạo

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp kinh tế

Sự nghiệp môi trường

Quản lý hành chính

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo các đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 1402/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỔNG HỢP CHI CHO HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Đơn vị báo cáo: Vụ Kế hoạch

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

Đơn vị tính:  Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

Trong đó:

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

Khác

A

B

1 = 2 + 3 +4

2

3

4

 

Cả nước

 

 

 

 

I

Các Bộ, ngành

 

 

 

 

1

Bộ Công Thương

 

 

 

 

2

Bộ Xây dựng

 

 

 

 

3

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các tỉnh, thành phố

 

 

 

 

1

Hà Giang

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

3

……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

15. ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

Biểu số: 1501/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN                                 ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

Đơn vị báo cáo: Vụ Kế hoạch

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm:……….

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Tổng số vốn đã sử dụng từ khởi công đến trước năm báo cáo

Kế hoạch năm báo cáo

Đã giải ngân kế hoạch báo cáo

Còn lại do không giải ngân hết kế hoạch vốn năm báo cáo

Số quyết định, ngày, cơ quan duyệt

Tổng mức vốn đầu tư

Tổng số

Trong đó

Vốn thanh toán

Vốn tạm ứng

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8=9+10

9

10

11=7-8

 

Tổng số (I+II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành tài nguyên môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.1

Dự án........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Dự án……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ngành giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ngành vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết như mục A)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết như mục A)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 1502.1/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

GIÁ TRỊ THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ  PHÁT TRIỂN

Đơn vị báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

Ngày báo cáo: Ngày 20 tháng cuối quý

Quý……...Năm……….

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: triệu đồng

 

STT

Nội dung

Kế hoạch
 năm…..

Thực hiện
 quý trước

Ước thực hiện quý báo cáo

 Cộng dồn từ đầu năm đến hết quý báo cáo

Tỷ lệ TH/KH
(%)

 
 

A

B

1

2

3

4

5 = (4 : 1) x 100

 

 

Tổng vốn đầu tư (A+B+C)

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

A

 Vốn ngân sách tập trung

 

 

 

 

 

 

I

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

II

Vốn thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

1

Ngành tài nguyên môi trường

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

2

Ngành khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

3

Ngành giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

4

Ngành vốn khác

 

 

 

 

 

 

B

Vốn trái phiếu chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết như mục A)

 

 

 

 

 

 

C

Vốn từ nguồn khác

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết như mục A)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

 

Người lập biểu

Người lập biểu

Thủ trưởng đơn vị

 

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 1502.2/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

GIÁ TRỊ THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN

Đơn vị báo cáo: Vụ Kế hoạch

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm:……….

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch

Thực hiện

Tỷ lệ TH/KH
(%)

A

B

1

2

3 = (2 : 1) x 100

 

Tổng vốn đầu tư (A+B+C)

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

A

 Vốn ngân sách tập trung

 

 

 

I

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

II

Vốn thực hiện dự án

 

 

 

1

Ngành tài nguyên môi trường

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

2

Ngành khoa học công nghệ

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

3

Ngành giáo dục đào tạo

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

4

Ngành vốn khác

 

 

 

B

Vốn trái phiếu chính phủ

 

 

 

 

(Chi tiết như mục A)

 

 

 

C

Vốn từ nguồn khác

 

 

 

 

(Chi tiết như mục A)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 1503/BTNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HOÀN THÀNH, NGHIỆM THU, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

Đơn vị báo cáo: Vụ Kế hoạch

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau

Năm……………

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Chủ đầu tư

Ngày khởi công

Ngày hoàn thành

Năng lực thiết kế

Giá dự toán lần cuối
(triệu đồng)

Giá trị được quyết toán
(triệu đồng)

Giá trị tài sản cố định tăng thêm
(triệu đồng)

Kế hoạch

Thực tế

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

A

 Vốn ngân sách tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành tài nguyên môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngành khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Ngành giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Ngành vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Vốn trái phiếu chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết như mục A)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Đầu tư từ các nguồn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết như mục A)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

IV. GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
01. ĐẤT ĐAI

Biểu số: 0101.1/BTNMT. Hiện trạng sử dụng đất đai cả nước

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu tổng diện tích tự nhiên và diện tích các loại đất (nhóm đất nông nghiệp và nhóm đất phi nông nghiệp ghi theo các mục đích sử dụng đất chủ yếu; nhóm đất chưa sử dụng ghi theo các mục đích sử dụng đất chi tiết) của cả nước chia theo các đối tượng sử dụng, quản lý đến 31/12 năm báo cáo.

Trường hợp đất đang sử dụng vào nhiều mục đích thì chỉ tổng hợp theo mục đích sử dụng đất chính.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại đất theo mục đích sử dụng;

Cột C: ghi mã số các loại đất;

Cột 1: ghi tổng diện tích tự nhiên và các loại đất tương ứng bên cột B;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 12

Cột 2: ghi tổng diện tích đất của các đối tượng sử dụng;

Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11;

Cột 3: ghi diện tích đất do các hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng;

Các cột 4, 5, 6, 7: ghi diện tích đất do các tổ chức trong nước sử dụng;

Các cột 8, 9, 10: ghi diện tích đất do các tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng;

Cột 11: ghi diện tích đất nông nghiệp do cộng đồng dân cư sử dụng;

Cột 12: ghi tổng diện tích đất được nhà nước giao cho các tổ chức quản lý;

Cột 12 = Cột 13 + Cột 14 + Cột 15 + Cột 16

Cột 13: ghi diện tích đất được nhà nước giao cho cộng đồng dân cư để quản lý;

Cột 14: ghi diện tích đất được nhà nước giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã để quản lý;

Cột 15: ghi diện tích đất được nhà nước giao cho Tổ chức phát triển quỹ đất để quản lý;

Cột 16: ghi diện tích đất được nhà nước giao cho Tổ chức khác để quản lý.

Biểu số: 0101.2/BTNMT. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp cả nước

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu tổng diện tích đất nông nghiệp và các mục đích sử dụng đất chi tiết thuộc nhóm đất nông nghiệp của cả nước đến 31/12 năm báo cáo.

Trường hợp đất đang sử dụng vào nhiều mục đích thì biểu này chỉ tổng hợp theo mục đích sử dụng đất chính.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại đất nông nghiệp theo mục đích sử dụng;

Cột C: ghi mã số các loại đất;

Cột 1: ghi tổng diện tích đất nông nghiệp và chia theo từng loại đất tương ứng bên cột B;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 11

Cột 2: ghi tổng diện tích đất nông nghiệp của các đối tượng sử dụng;

Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10

Cột 3: ghi diện tích đất nông nghiệp do các hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng (không thống kê diện tích các hộ gia đình, cá nhân thuê sử dụng đất công ích của xã, nhận khoán hoặc thuê lại của các tổ chức, cá nhân khác);

Các cột 4, 5, 6, 7: ghi diện tích đất nông nghiệp do các tổ chức trong nước (Ủy ban nhân dân cấp xã; tổ chức kinh tế; cơ quan, đơn vị của nhà nước; tổ chức khác) sử dụng;

Các cột 8, 9: ghi diện tích đất nông nghiệp do các nhà đầu tư nước ngoài (các doanh nghiệp liên doanh; các doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài) sử dụng;

Cột 10: ghi diện tích đất nông nghiệp do cộng đồng dân cư sử dụng;

Cột 11: ghi tổng diện tích đất nông nghiệp được nhà nước giao cho các tổ chức quản lý;

Cột 11 = Cột 12 + Cột 13

Cột 12: ghi diện tích đất nông nghiệp được nhà nước giao cho cộng đồng dân cư để quản lý;

Cột 13: ghi diện tích đất nông nghiệp được nhà nước giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã để quản lý.

Biểu số: 0101.3/BTNMT. Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp cả nước

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu tổng diện tích đất phi nông nghiệp và các mục đích sử dụng đất chi tiết thuộc nhóm đất phi nông nghiệp của cả nước đến 31/12 năm báo cáo.

Trường hợp đất đang sử dụng vào nhiều mục đích thì chỉ tổng hợp theo mục đích sử dụng đất chính.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại đất phi nông nghiệp theo mục đích sử dụng;

Cột C: ghi mã số các loại đất;

Cột 1: ghi tổng diện tích đất phi nông nghiệp và chia theo từng loại đất tương ứng bên cột B;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 12

Cột 2: ghi tổng diện tích đất phi nông nghiệp của các đối tượng sử dụng;

Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11

Cột 3: ghi diện tích đất phi nông nghiệp do các hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng;

Các cột 4, 5, 6, 7: ghi diện tích đất phi nông nghiệp do các tổ chức trong nước (Ủy ban nhân dân cấp xã; các tổ chức kinh tế trong nước; các cơ quan, đơn vị của nhà nước; các tổ chức khác) sử dụng;

Các cột 8, 9, 10: ghi diện tích đất phi nông nghiệp do các tổ chức, cá nhân nước ngoài (các doanh nghiệp liên doanh; các doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài; các tổ chức ngoại giao) sử dụng;

Cột 11: ghi diện tích đất phi nông nghiệp do cộng đồng dân cư sử dụng;

Cột 12: ghi tổng diện tích đất phi nông nghiệp được nhà nước giao cho các tổ chức quản lý;

Cột 12 = Cột 13 + Cột 14 + Cột 15

Cột 13: ghi diện tích đất phi nông nghiệp được nhà nước giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã để quản lý;

Cột 14: ghi diện tích đất phi nông nghiệp được nhà nước giao cho Tổ chức phát triển quỹ đất để quản lý;

Cột 15: ghi diện tích đất phi nông nghiệp được nhà nước giao cho Tổ chức khác để quản lý.

Biểu số: 0101.4/BTNMT. Hiện trạng sử dụng đất đai cả nước chia theo các vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu tổng diện tích tự nhiên và diện tích các loại đất (nhóm đất nông nghiệp và nhóm đất phi nông nghiệp ghi theo các mục đích sử dụng đất chủ yếu; nhóm đất chưa sử dụng ghi theo các mục đích sử dụng đất chi tiết) của cả nước chia theo các vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế đến 31/12 năm báo cáo.

Trường hợp đất đang sử dụng vào nhiều mục đích thì chỉ tổng hợp theo mục đích sử dụng đất chính.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại đất theo mục đích sử dụng;

Cột C: ghi mã số các loại đất;

Cột 1: ghi tổng diện tích tự nhiên và các loại đất tương ứng bên cột B;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7

Các cột 2, 3, 4, 5, 6, 7: ghi tổng diện tích tự nhiên và các loại đất tương ứng bên cột B của các vùng tự nhiên, kinh tế - xã hội.

Biểu số: 0101.5/BTNMT. Hiện trạng sử dụng đất đai vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu tổng diện tích tự nhiên và diện tích các loại đất (nhóm đất nông nghiệp và nhóm đất phi nông nghiệp ghi theo các mục đích sử dụng đất chủ yếu; nhóm đất chưa sử dụng ghi theo các mục đích sử dụng đất chi tiết) của từng vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế chia theo các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến 31/12 năm báo cáo.

Trường hợp đất đang sử dụng vào nhiều mục đích thì chỉ tổng hợp theo mục đích sử dụng đất chính.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại đất theo mục đích sử dụng;

Cột C: ghi mã số các loại đất;

Cột 1: ghi tổng diện tích tự nhiên và các loại đất tương ứng bên cột B;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 +…

Các cột 2, 3, 4…: ghi tổng diện tích tự nhiên và các loại đất tương ứng bên cột B của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong vùng.

Biểu số: 0102/BTNMT. Biến động diện tích đất đai cả nước

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu biến động tổng diện tích tự nhiên và diện tích các loại đất (nhóm đất nông nghiệp và nhóm đất phi nông nghiệp ghi theo các mục đích sử dụng đất chủ yếu; nhóm đất chưa sử dụng ghi theo các mục đích sử dụng đất chi tiết) của cả nước đến 31/12 năm báo cáo so với năm gốc (năm liền kề trước hoặc 5 năm trước).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại đất theo mục đích sử dụng;

Cột C: ghi mã số các loại đất;

Các cột 1, 3: ghi tổng diện tích tự nhiên và chia theo từng loại đất tương ứng bên cột B có đến thời điểm 31/12 của năm gốc và năm báo cáo;

Các cột 2, 4: ghi cơ cấu của từng loại đất tương ứng bên cột B của năm gốc và năm báo cáo với tổng diện tích đất tự nhiên;

Cột 5: ghi mức tăng/giảm tuyệt đối của từng loại đất giữa năm báo cáo và năm gốc;

Cột 5 = Cột 3 - Cột 1

Cột 6: ghi tốc độ tăng/giảm diện tích tự nhiên và từng loại đất giữa năm báo cáo và năm gốc;

Cột 6 = (Cột 5 : Cột 3) x 100

Biểu số: 0103/BTNMT. Kết quả đo đạc bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích đo đạc bản đồ địa chính (theo từng tỷ lệ bản đồ: 1/200, 1/500, 1/500, 1/1.000, 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000) và số xã, phường, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi diện tích tự nhiên của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tương ứng bên cột B;

Cột 2: ghi tổng diện tích đã đo vẽ bản đồ địa chính lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Các cột 3, 4, 5, 6, 7, 8: ghi diện tích đã đo vẽ bản đồ địa chính tương ứng với từng tỷ lệ bản đồ 1/200, 1/500, 1/1.000, 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 9: ghi tổng số xã, phường, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.

Biểu số: 0104.1/BTNMT. Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chia theo loại đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (gọi chung là giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) của cả nước chia theo từng loại đất lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi loại đất thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Các cột 1, 2: ghi diện tích, số thửa đất cần cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tương ứng với loại đất ghi ở cột B;

Các cột 3, 4: ghi diện tích đã đăng ký, đã cấp giấy chứng nhận theo bản đồ địa chính và theo các tài liệu khác;

Các cột 5, 6: ghi số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã đăng ký, đã cấp theo bản đồ địa chính và theo các tài liệu khác;

Cột 7: ghi số thửa đã đăng ký, đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Cột 8: ghi số thửa đã đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Cột 9: ghi số thửa đã đăng ký, không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Cột 10: ghi số thửa chưa đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Biểu số: 0104.2/BTNMT. Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1. Phạm vi thống kê

Thống kê kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của cả nước chia theo các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Các cột 1, 2: ghi diện tích, số thửa đất cần cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tương ứng với từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ghi ở cột B;

Các cột 3, 4: ghi diện tích đã đăng ký, đã cấp giấy chứng nhận theo bản đồ địa chính và theo các tài liệu khác;

Các cột 5, 6: ghi số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã đăng ký, đã cấp theo bản đồ địa chính và theo các tài liệu khác;

Cột 7: ghi số thửa đã đăng ký, đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Cột 8: ghi số thửa đã đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Cột 9: ghi số thửa đã đăng ký, không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Cột 10: ghi số thửa chưa đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Biểu số: 0105.1/BTNMT. Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia

1. Phạm vi thống kê

Thống kê việc thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia đã được Quốc hội xét duyệt trên phạm vi cả nước lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo Nghị quyết đã được Quốc hội xét duyệt;

Các cột 1, 2: ghi diện tích theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia đã được Quốc hội xét duyệt tương ứng với các chỉ tiêu đã ghi ở cột B;

Cột 3: ghi diện tích thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia trong năm báo cáo;

Cột 4: ghi diện tích thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 0105.2/BTNMT. Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1. Phạm vi thống kê

Thống kê việc thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia đã được Quốc hội xét duyệt chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các tiêu chí về diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015); diện tích thực hiện trong năm báo cáo; diện tích thực hiện lũy kế đến 31/12 năm báo cáo của cả nước và chia theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Cột 1 đến cột 22: ghi tên các chỉ tiêu theo Nghị quyết đã được quốc hội xét duyệt.

Biểu số: 0106.1/BTNMT. Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đối với các loại đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất ở tại nông thôn, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến của các loại đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất ở tại nông thôn, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn theo từng loại xã (đồng bằng, trung du, miền núi) trên cơ sở bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành hàng năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Các cột 1, 2, 3: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với xã đồng bằng;

Các cột 4, 5, 6: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với xã trung du;

Các cột 7, 8, 9: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với xã miền núi.

Biểu số: 0106.2/BTNMT. Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đối với các loại đất ở tại đô thị, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến của các loại đất ở tại đô thị, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị theo từng loại đô thị (đặc biệt, loại I, II, III, IV, V) trên cơ sở bảng giá đất do Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành hàng năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Các cột 1, 2, 3: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với đô thị loại đặc biệt;

Các cột 4, 5, 6: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với đô thị loại I;

Các cột 7, 8, 9: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với đô thị loại II;

Các cột 10, 11, 12: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với đô thị loại III;

Các cột 13, 14, 15: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với đô thị loại IV;

Các cột 16, 17, 18: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với đô thị loại V.

Biểu số: 0107.1/BTNMT. Diện tích đất bị thoái hoá chia theo loại đất 1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích đất bị thoái hóa chia theo các loại đất trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và cả nước theo định kỳ 5 năm (báo cáo kỳ đầu năm 2014).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng diện tích điều tra tương ứng với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ghi ở cột B;

Các cột 2, 3, 4: ghi tổng diện tích đất bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Các cột 5, 6, 7: ghi diện tích đất sản xuất nông nghiệp bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Các cột 8, 9, 10: ghi diện tích đất lâm nghiệp bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Các cột 11, 12, 13: ghi diện tích đất nuôi trồng thủy sản bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Các cột 14, 15, 16: ghi diện tích đất làm muối bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Các cột 17, 18, 19: ghi diện tích đất nông nghiệp khác bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Các cột 20, 21, 22: ghi diện tích đất bằng chưa sử dụng bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Các cột 23, 24, 25: ghi diện tích đất đồi núi chưa sử dụng bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng.

Biểu số: 0107.2/BTNMT. Diện tích đất bị thoái hoá chia theo loại hình thoái hóa

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích đất bị thoái hóa theo các loại hình thoái hóa đất trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và cả nước theo định kỳ 5 năm (báo cáo kỳ đầu năm 2014).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng diện tích điều tra tương ứng với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ghi ở cột B;

Các cột 2, 3, 4: ghi tổng diện tích đất bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Các cột 5, 6, 7: ghi diện tích đất bị suy giảm độ phì ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Cột 8, 9, 10: ghi diện tích bị xói mòn ở các mức độ yếu, trung bình, mạnh;

Các cột 11, 12, 13: ghi diện tích đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Các cột 14, 15, 16: ghi diện tích đất bị kết von, đá ong hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Các cột 17, 18, 19: ghi diện tích đất bị mặn hóa, phèn hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng.

02. TÀI NGUYÊN NƯỚC

Biểu số: 0201/BTNMT. Diện tích được điều tra, đánh giá nước dưới đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích đã được điều tra, đánh giá nước dưới đất trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo từng tỷ lệ bản đồ (1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng diện tích được được điều tra, đánh giá nước dưới đất trong kỳ báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5

Các cột 2, 3, 4, 5: ghi diện tích đã được điều tra, đánh giá nước dưới đất theo các tỷ lệ bản đồ 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000 trong kỳ báo cáo;

Cột 6: ghi tổng diện tích được điều tra, đánh giá nước dưới đất lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10

Các cột 7, 8, 9, 10: ghi diện tích đã được điều tra, đánh giá nước dưới đất theo các tỷ lệ bản đồ 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 0202.1/BTNMT. Mực nước dưới đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc, tính toán mực nước dưới đất (mực nước trung bình, cao nhất, thấp nhất, biên độ dao động mực nước ngày) tại các công trình quan trắc đại diện của các vùng quan trắc, các tầng chứa nước theo các tháng trong năm.

Danh mục các công trình quan trắc tài nguyên nước dưới đất theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc tại các công trình quan trắc theo từng tầng chứa nước và vùng quan trắc;

Cột C: ghi mã số các công trình quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các công trình quan trắc theo hệ tọa độ VN 2000;

Cột 1 đến cột 12: ghi số liệu quan trắc theo từng tháng tương ứng với các chỉ tiêu ghi tại cột B;

Cột 13: ghi số liệu quan trắc cả năm tương ứng với các chỉ tiêu ghi tại cột B.

Biểu số: 0202.2/BTNMT. Nhiệt độ nước dưới đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc, tính toán nhiệt độ nước dưới đất (nhiệt độ trung bình, cao nhất, thấp nhất, biên độ dao động) tại các công trình quan trắc đại diện của các vùng quan trắc, các tầng chứa nước theo từng tháng và cả năm.

Danh mục các công trình quan trắc tài nguyên nước dưới đất theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc tại các công trình quan trắc theo từng tầng chứa nước và vùng quan trắc;

Cột C: ghi mã số các công trình quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các công trình quan trắc theo hệ tọa độ VN 2000;

Cột 1 đến cột 12: ghi số liệu quan trắc theo từng tháng ứng với các chỉ tiêu ghi tại cột B;

Cột 13: ghi số liệu quan trắc cả năm tương ứng với các chỉ tiêu ghi tại cột B.

Biểu số: 0202.3/BTNMT. Đặc trưng tính chất vật lý và thành phần hóa học nước dưới đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc, phân tích về tính chất vật lý, các nguyên tố đa lượng, các nguyên tố vi lượng, các chỉ tiêu vi sinh, các hợp chất gây nhiễm bẩn  tại các công trình quan trắc đại diện của các vùng quan trắc, các tầng chứa nước theo từng mùa trong năm (mùa mưa, mùa khô).

Danh mục các công trình quan trắc tài nguyên nước dưới đất theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc tại các công trình quan trắc theo từng tầng chứa nước và vùng quan trắc;

Cột C: ghi mã số các công trình quan trắc;

Cột D, E: ghi tọa độ các công trình quan trắc theo hệ tọa độ VN 2000;

Cột 1 đến cột 4: ghi số liệu quan trắc về tính chất vật lý (màu, mùi, vị, pH);

Cột 5 đến cột 19: ghi số liệu quan trắc về các nguyên tố đa lượng (Na+, K+, Ca2+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, NH4+, Cl-, SO42-, HCO3-, NO2-, NO3-, Tổng độ cứng, SiO2, TDS);

Cột 20 đến cột 32: ghi số liệu quan trắc về các nguyên tố vi lượng (Mn, Cu, CN, Pb, Zn, Cd, As, Cr, Phenol, Hg, Ni, I, F);

Cột 33 đến cột 34: ghi số liệu quan trắc về các chỉ tiêu vi sinh (Ecoli, Coliform);

Cột 35 đến cột 38: ghi số liệu quan trắc về các hợp chất gây nhiễm bẩn (NH4, NO2, NO3, PO4).

Biểu số: 0203/BTNMT. Tổng lượng nước mặt một số lưu vực sông chính

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tổng lượng nước mặt một số lưu vực sông chính trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm báo cáo theo định kỳ 5 năm (báo cáo kỳ đầu năm 2014).

Danh mục các lưu vực sông chính bao gồm các lưu vực sông liên tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các lưu vực sông;

Cột C: ghi mã số các lưu vực sông;

Cột 1: ghi chiều dài sông;

Cột 2: ghi diện tích lưu vực sông;

Cột 1, 2, 3: ghi tổng lượng nước mặt trong mùa mưa, mùa khô và cả năm  tương ứng với các lưu vực sông ghi ở cột B của năm báo cáo.

Biểu số: 0204/BTNMT. Mức thay đổi mực nước dưới đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê mức thay mực nước dưới đất (mực nước trung bình trong mùa mưa, mùa khô cả năm) tại các công trình quan trắc theo các tầng chứa nước trong các vùng quan trắc của năm báo cáo so với năm gốc (năm trước hoặc 5 năm trước).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các tầng chứa nước theo các vùng quan trắc;

Cột C: ghi mã số các công trình quan trắc;

Các cột 1, 2, 3: ghi mực nước dưới đất trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm gốc;

Các cột 4, 5, 6: ghi mực nước dưới đất trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm báo cáo;

Các cột 7, 8, 9: ghi mức thay đổi mực nước dưới đất trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm báo cáo so với năm gốc;

Cột 7 = Cột 4 - Cột 1;

Cột 8 = Cột 5 - Cột 2;

Cột 9 = Cột 6 - Cột 3.

Biểu số: 0205/BTNMT. Mức thay đổi tổng lượng nước mặt một số lưu vực sông chính

1. Phạm vi thống kê

Thống kê mức thay đổi tổng lượng nước mặt của các lưu vực sông liên tỉnh trong năm báo cáo so với năm gốc (5 năm trước).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các lưu vực sông;

Cột C: ghi mã số các lưu vực sông;

Cột 1: ghi tổng lượng nước mặt của lưu vực sông trong năm gốc;

Cột 2: ghi tổng lượng nước mặt của lưu vực sông trong năm báo cáo;

Cột 3: ghi mức chênh lệch (tăng/giảm) về tổng lượng nước mặt của lưu vực sông trong năm báo cáo so với năm gốc;

Cột 3 = Cột 2 - Cột 1.

Cột 4: ghi tỷ lệ thay đổi (%) về tổng lượng nước mặt của lưu vực sông trong năm báo cáo so với năm gốc

Cột 4 = (Cột 3 : Cột 1) x 100.

Biểu số: 0206/BTNMT. Tổng lượng khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước một số lưu vực sông chính

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tổng lượng khai thác sử dụng tài nguyên nước (nước mặt, nước dưới đất), xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo các lưu vực sông liên tỉnh do Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp phép lũy kế đến 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các giấy phép còn hiệu lực thi hành).

Riêng khai thác nước dưới đất thống kê chi tiết theo từng tầng chứa nước.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo từng lưu vực sông;

Các cột 1, 2: ghi số giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho thủy điện cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Các cột 3, 4: ghi công suất phát điện các nhà máy thủy điện cấp phép trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Các cột 5, 6: ghi số giấy phép khai thác nước mặt cho các mục đích khác cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Các cột 7, 8: ghi tổng lượng nước mặt cấp phép khai thác sử dụng cho các mục đích khác trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Các cột 9, 10: ghi số giấy phép khai thác nước dưới đất cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Các cột 11, 12: ghi tổng lượng nước dưới đất cấp phép khai thác sử dụng trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Các cột 13, 14: ghi số giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Các cột 15, 16: ghi tổng lượng nước thải cấp phép xả nước thải vào nguồn nước trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

03. TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT

Biểu số: 0301/BTNMT. Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích đã được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo các tỷ lệ bản đồ (1/500.000, 1/200.000 - 1/100.000, 1/50.000 - 1/25.000) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng diện tích tự nhiên được đã đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản trong năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

Các cột 2, 3, 4: ghi diện tích được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản theo các tỷ lệ bản đồ: 1/500.000, 1/200.000 - 1/100.000, 1/50.000 - 1/25.000 trong năm báo cáo;

Cột 5: ghi tổng diện tích tự nhiên được đã đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Các cột 6, 7, 8: ghi diện tích được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản theo các tỷ lệ bản đồ: 1/500.000, 1/200.000 - 1/100.000, 1/50.000 - 1/25.000 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 0302/BTNMT. Tài nguyên khoáng sản rắn dự tính và dự báo phân theo các cấp tài nguyên

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tài nguyên khoáng sản rắn dự tính (cấp 333) và dự báo (cấp 334a) được điều tra, đánh giá theo từng loại khoáng sản trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản rắn theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Cột C: ghi đơn vị tính của từng loại khoáng sản;

Cột 1: ghi tài nguyên khoáng sản rắn dự tính và dự báo được điều tra, đánh giá trong năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3

Cột 2: ghi tài nguyên khoáng sản rắn dự tính cấp 333 trong năm báo cáo;

Cột 3: ghi tài nguyên khoáng sản rắn dự báo cấp 334a trong năm báo cáo;

Cột 4: ghi tài nguyên khoáng sản rắn dự tính và dự báo được điều tra, đánh giá lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 4 = Cột 5 + Cột 6

Cột 5: ghi tài nguyên khoáng sản rắn dự tính cấp 333 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 6: ghi tài nguyên khoáng sản rắn dự báo cấp 334a lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 0303.1/BTNMT. Trữ lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng

1. Phạm vi thống kê

Thống kê trữ lượng khoáng sản rắn đã được Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) theo từng loại khoáng sản trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến  31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản rắn theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Cột C: ghi đơn vị tính của từng loại khoáng sản;

Cột 1: ghi tổng trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt trong năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

Các cột 2, 3, 4: ghi trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) trong năm báo cáo;

Cột 5: ghi tổng trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Các cột 6, 7, 8: ghi trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 0303.2/BTNMT. Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng

1. Phạm vi thống kê

Thống kê trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng (cấp A, B, C1, C2) theo từng loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Cột 1: ghi tổng trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được phê duyệt trong năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5

Các cột 2, 3, 4, 5: ghi trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được phê duyệt theo các cấp trữ lượng (cấp A, B, C1, C2) trong năm báo cáo;

Cột 6: ghi tổng trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được phê duyệt lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10

Các cột 7, 8, 9, 10: ghi trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được phê duyệt theo các cấp trữ lượng (cấp A, B, C1, C2) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 0304.1/BTNMT. Trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng

1. Phạm vi thống kê

Thống kê trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các giấy phép còn hiệu lực thi hành).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản rắn theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Cột 1: ghi tổng trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã cấp phép lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

Các cột 2, 3, 4: ghi trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã cấp phép chia theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122)  lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 5: ghi tổng trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã khai thác lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Các cột 6, 7, 8: ghi trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã khai thác chia theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 9: ghi tổng trữ lượng các loại khoáng sản rắn còn lại lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 9 = Cột 10 + Cột 11 + Cột 12

Các cột 10, 11, 12: ghi trữ lượng các loại khoáng sản rắn còn lại chia theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 0304.2/BTNMT. Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng

1. Phạm vi thống kê

Thống kê trữ lượng các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng (cấp A, B, C1, C2) trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Cột 1: ghi tổng trữ lượng các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được cấp phép lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5

Các cột 2, 3, 4, 5: ghi trữ lượng các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được cấp phép chia theo các cấp trữ lượng (cấp A, B, C1, C2)  lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 6: ghi tổng trữ lượng các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được khai thác lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10

Các cột 7, 8, 9, 10: ghi trữ lượng các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được khai thác chia theo các cấp trữ lượng (cấp A, B, C1, C2) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 11: ghi tổng trữ lượng các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên còn lại lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 11 = Cột 12 + Cột 13 + Cột 15 + Cột 15

Các cột 12, 13, 14, 15: ghi trữ lượng các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên còn lại chia theo các cấp trữ lượng (cấp A, B, C1, C2) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 0305/BTNMT. Số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản được cấp

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản do Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp lũy kế đến 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các giấy phép còn hiệu lực thi hành).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Các cột 1, 2: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp trong năm báo cáo;

Các cột 3, 4: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp trong năm báo cáo;

Các cột 5, 6: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Các cột 7, 8: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Biểu số: 0306/BTNMT. Danh mục khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ theo từng loại khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi số khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 +...

Các cột 2, 3, 4...: ghi số khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ theo từng loại khoáng sản (than, sắt, mangan, đồng...).

Biểu số: 0307.1/BTNMT. Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực, diện tích cấm hoạt động khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Các cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7 + Cột 9 + Cột 11

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 + Cột 10 + Cột 12

Các cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ theo quy định của Luật Di sản văn hóa;

Các cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất;

Các cột 7, 8: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh hoặc nếu tiến hành hoạt động khoáng sản có thể gây ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh;

Các cột 9, 10: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất do cơ sở tôn giáo sử dụng;

Các cột 11, 12: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc.

Biểu số: 0307.2/BTNMT. Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản chia theo loại khoáng sản

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực, diện tích cấm hoạt động khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định chia theo từng loại khoáng sản lũy kế đến 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản;

Các cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định chia theo từng loại khoáng sản lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7 + Cột 9 + Cột 11

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 + Cột 10 + Cột 12

Các cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ theo quy định của Luật Di sản văn hóa;

Các cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất;

Các cột 7, 8: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh hoặc nếu tiến hành hoạt động khoáng sản có thể gây ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh;

Các cột 9, 10: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất do cơ sở tôn giáo sử dụng;

Các cột 11, 12: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc.

Biểu số: 0307.3/BTNMT. Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực tạm thời cấm hoạt động khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Các cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8

Các cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do yêu cầu về quốc phòng, an ninh;

Các cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do bảo tồn thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đang được Nhà nước xem xét, công nhận hoặc phát hiện trong quá trình thăm dò, khai thác khoáng sản;

Các cột 7, 8: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai.

Biểu số: 0307.4/BTNMT. Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản chia theo loại khoáng sản

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực tạm thời cấm hoạt động khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định chia theo từng loại khoáng sản lũy kế đến 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các loại khoáng sản;

Các cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định chia theo từng loại khoáng sản lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8

Các cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do yêu cầu về quốc phòng, an ninh;

Các cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do bảo tồn thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đang được Nhà nước xem xét, công nhận hoặc phát hiện trong quá trình thăm dò, khai thác khoáng sản;

Các cột 7, 8: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai.

Biểu số: 0308/BTNMT. Danh mục khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia theo từng loại khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng số khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 +...

Các cột 2, 3, 4...: ghi số khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia theo từng loại khoáng sản (than năng lượng, quặng chì - kẽm, quặng bauxit laterit...).

Biểu số: 0309/BTNMT. Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Các cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6

Các cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Các cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 0309/BTNMT. Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chia theo loại khoáng sản

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định chia theo từng loại khoáng sản lũy kế đến 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các loại khoáng sản;

Các cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định chia theo từng loại khoáng sản lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6

Các cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Các cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

04. MÔI TRƯỜNG

Biểu số: 0401.1/BTNMT. Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các trạm quan trắc tự động)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về nồng độ một số chất trong môi trường không khí bao gồm nitơ oxit (NOx), lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon oxit (CO), ôzôn (O3), bụi lơ lửng (TSP), bụi ≤ 10μm (PM10) tại các trạm quan trắc tự động trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm báo cáo.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc môi trường hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm quan trắc theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 6: ghi giá trị quan trắc trung bình năm của mỗi chất NOx, SO2, CO, O3, TSP, PM10 tương ứng với các trạm quan trắc ghi tại Cột B.

Biểu số: 0401.2/BTNMT. Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân tích tại phòng thí nghiệm)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc, tổng hợp về nồng độ một số chất trong môi trường không khí bao gồm nitơ đioxit (NO2), lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon oxit (CO), ôzôn (O3), bụi lơ lửng (TSP), bụi ≤ 10μm (PM10) và chì (Pb) tại các điểm quan trắc lấy mẫu trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các điểm quan trắc theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Cột C: ghi mã số các điểm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 7: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất NO2, SO2, COO3, TSP, PM10, Pb tương ứng với các điểm quan trắc ghi tại Cột B.

Biểu số: 0402/BTNMT. Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn cho phép

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí bao gồm nitơ oxit (NOx), lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon oxit (CO), ôzôn (O3), bụi lơ lửng (TSP), bụi ≤ 10μm (PM10) vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép tại các trạm quan trắc không khí tự động trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm quan trắc theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Các cột 1, 4, 7, 10, 13, 16: ghi tổng số ngày đo các chất NOx, SO2, CO, O3, TSP, PM10 trong môi trường không khí tại các trạm quan trắc;

Các cột 2, 5, 8, 11, 14, 17: ghi tổng số ngày đo các chất NOx, SO2, CO, O3, TSP, PM10 trong không khí tại các trạm quan trắc có nồng độ vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép;

Các cột 3, 6, 9, 12, 15, 18: ghi tỷ lệ các ngày đo các chất NOx, SO2, CO, O3, TSP, PM10 trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép;

Cột 3 = (Cột 2: Cột 1) x 100

Cột 6 = (Cột 5: Cột 4) x 100

Cột 9 = (Cột 8: Cột 7) x 100

Cột 12 = (Cột 11: Cột 10) x 100

Cột 15 = (Cột 14: Cột 13) x 100

Cột 18 = (Cột 17: Cột 16) x 100

Biểu số: 0403.1/BTNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước mặt

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất (oxi hòa tan, COD, BOD5, N-NO3-, N-NH4+, P-PO43-, coliform, asen, chì, thủy ngân) trong môi trường nước mặt tại các trạm/điểm quan trắc trên các lưu vực sông trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc theo từng lưu vực sông;

Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 10: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất oxi hòa tan, COD, BOD5, N-NO3-, N-NH4+, P-PO43-, coliform, asen, chì, thủy ngân tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.

Biểu số: 0403.2/BTNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước dưới đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất (COD, NH4+, N-NO3-, P-PO43-, coliform, asen, đồng, sắt, mangan, thủy ngân, chì) trong môi trường nước dưới đất tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 11: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất COD, NH4+, N-NO3-, P-PO43-, coliform, asen, đồng, sắt, mangan, thủy ngân, chì tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.

Biểu số: 0404/BTNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực cửa sông, ven biển và biển xa bờ

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất (oxi hòa tan, N-NH4+, N-NO3-, P-PO43-, dầu mỡ, chlorophyll-a, chì, thủy ngân, cadimi) trong môi trường nước biển tại khu vực cửa sông, ven biển và biển xa bờ trong năm tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 10: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất oxi hòa tan, N-NH4+, N-NO3-, P-PO43-, dầu mỡ, chlorophyll-a, chì, thủy ngân, cadimi tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.

Biểu số: 0405/BTNMT. Hàm lượng các chất trong trầm tích đáy tại khu vực cửa sông, ven biển

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất (asen, chì, cadimi, đồng, kẽm, thủy ngân, dầu mỡ khoáng) trong trầm tích đáy khu vực cửa sông ven biển trong năm tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 7: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất asen, chì, cadimi, đồng, kẽm, thủy ngân, dầu mỡ khoáng tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.

Biểu số: 0406/BTNMT. Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích, tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên trên cạn (bao gồm vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên, khu bảo tồn loài - sinh cảnh, khu bảo vệ cảnh quan) được công nhận trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng diện tích tự nhiên theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Cột 2: ghi tổng diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên;

Cột 2 = Cột 4 + Cột 5 + Cột 8 + Cột 11

Cột 3: ghi tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100

Cột 4: ghi diện tích vườn quốc gia;

Cột 5: ghi tổng diện tích các khu dự trữ thiên nhiên;

Cột 5 = Cột 6 + Cột 7

Các cột 6, 7: ghi diện tích các khu dự trữ thiên nhiên cấp quốc gia, cấp tỉnh;

Cột 8: ghi tổng diện tích các khu bảo tồn loài, sinh cảnh;

Cột 8 = Cột 9 + Cột 10

Các cột 9, 10: ghi diện tích các khu bảo tồn loài, sinh cảnh cấp quốc gia, cấp tỉnh;

Cột 11: ghi tổng diện tích các khu bảo vệ cảnh quan;

Cột 11 = Cột 12 + Cột 13.

Các cột 12, 13: ghi diện tích các khu bảo vệ cảnh quan cấp quốc gia, cấp tỉnh.

Biểu số: 0407/BTNMT. Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tổng số loài động vật, thực vật hoang dã; giống cây trồng, giống vật nuôi; vi sinh vật, nấm nguy cấp, quý, hiếm trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Các cột 2, 3: ghi tổng số loài hoang dã (động vật, thực vật) nguy cấp, quý, hiếm đến thời điểm 31/12 năm báo cáo;

Các cột 4, 5: ghi tổng số loài nuôi trồng (giống cây trồng, giống vật nuôi) nguy cấp, quý, hiếm đến thời điểm 31/12 năm báo cáo;

Các cột 6, 7: ghi tổng số loài khác (vi sinh vật, nấm) nguy cấp, quý, hiếm đến thời điểm 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 0408/BTNMT. Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng, tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường (chứng nhận đạt tiêu chuẩn ISO 14001) trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các doanh nghiệp đang hoạt động).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng số doanh nghiệp đang hoạt động trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Cột 2: ghi tổng số doanh nghiệp đang hoạt động được cấp chứng chỉ quản lý môi trường;

Cột 3: ghi tỷ lệ doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường;

Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100.

Biểu số: 0409/BTNMT. Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

1. Phạm vi thống kê

Thống kê khối lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại (trừ chất thải phóng xạ) trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được thu gom, xử lý trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi theo danh mục các loại chất thải nguy hại (chất thải công nghiệp, y tế, nông nghiệp, sinh hoạt...) và danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh tương ứng với các nội dung ghi ở cột B;

Cột 2: ghi lượng chất thải nguy hại được thu gom;

Cột 3: ghi tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom;

Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100

Cột 4: ghi lượng chất thải nguy hại được xử lý;

Cột 5: ghi tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý;

Cột 5 = (Cột 4 : Cột 1) x 100.

Biểu số: 0410/BTNMT. Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng, tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (bao gồm các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xác định trong Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng và các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng mới phát sinh do Thủ tướng Chính phủ và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định) đã được cấp giấy chứng nhận hoàn thành các biện pháp xử lý ô nhiễm triệt để trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Cột 2: ghi tổng số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý;

Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Cột 3 đến cột 8: ghi số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý theo mỗi loại hình (cơ sở sản xuất kinh doanh, bệnh viện, bãi rác, kho thuốc bảo vệ thực vật, điểm chất độc hóa học và cơ sở khác);

Cột 9: ghi tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý;

Cột 9 = (Cột 2 : Cột 1) x 100.

05. KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

Biểu số: 0501.1/BTNMT. Số giờ nắng 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về tổng số ngày nắng, ngày có số giờ nắng lớn nhất, số ngày có nắng theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (tổng số giờ nắng, ngày có số giờ nắng lớn nhất, số ngày có nắng) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (tổng số giờ nắng, ngày có số giờ nắng lớn nhất, số ngày có nắng) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (tổng số giờ nắng, ngày có số giờ nắng lớn nhất, số ngày có nắng) của cả năm tại các trạm quan trắc.

Biểu số: 0501.2/BTNMT. Lượng mưa 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về tổng lượng mưa, lượng mưa ngày cao nhất, số ngày có mưa theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (tổng lượng mưa, lượng mưa ngày cao nhất, số ngày có mưa) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (tổng lượng mưa, lượng mưa ngày cao nhất, số ngày có mưa) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (tổng lượng mưa, lượng mưa ngày cao nhất, số ngày có mưa) của cả năm tại các trạm quan trắc.

Biểu số: 0501.3/BTNMT. Độ ẩm không khí tương đối trung bình 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về độ ẩm không khí tương đối trung bình, độ ẩm ngày thấp nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (độ ẩm không khí tương đối trung bình, độ ẩm ngày thấp nhất) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (tổng độ ẩm không khí tương đối trung bình, độ ẩm ngày thấp nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (độ ẩm không khí tương đối trung bình, độ ẩm ngày thấp nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.

Biểu số: 0501.4/BTNMT. Nhiệt độ không khí

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về nhiệt độ trung bình, nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (nhiệt độ trung bình, nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (nhiệt độ trung bình, nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (nhiệt độ trung bình, nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.

Biểu số: 0501.5/BTNMT. Tốc độ gió

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về tốc độ gió trung bình, tốc độ gió ngày cao nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (tốc độ gió trung bình, tốc độ gió ngày cao nhất) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (tốc độ gió trung bình, tốc độ gió ngày cao nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (tốc độ gió trung bình, tốc độ gió ngày cao nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.

Biểu số: 0502/BTNMT. Mức thay đổi nhiệt độ trung bình

1. Phạm vi thống kê

Thống kê mức thay đổi nhiệt độ trung bình năm của năm báo cáo so với năm trước hoặc với trung bình của nhiều năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1: ghi nhiệt độ trung bình năm của năm trước (hoặc trung bình của nhiều năm) tại các trạm quan trắc;

Cột 2: ghi nhiệt độ trung bình năm của năm báo cáo tại các trạm quan trắc;

Các cột 3, 4: ghi mức thay đổi nhiệt độ trung bình năm;

Cột 3 = Cột 2 - Cột 1

Cột 4 = (Cột 3: Cột 1) x 100.

Biểu số: 0503/BTNMT. Mức thay đổi lượng mưa

1. Phạm vi thống kê

Thống kê mức thay đổi tổng lượng mưa năm của năm báo cáo so với năm trước hoặc với trung bình của nhiều năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1: ghi tổng lượng mưa năm của năm trước (hoặc trung bình của nhiều năm) tại các trạm quan trắc;

Cột 2: ghi tổng lượng mưa năm của năm báo cáo tại các trạm quan trắc;

Các cột 3, 4: ghi mức thay đổi tổng lượng mưa năm;

Cột 3 = Cột 2 - Cột 1

Cột 4 = (Cột 3: Cột 1) x 100.

Biểu số: 0504.1/BTNMT. Mực nước trên các lưu vực sông chính

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về mực nước trung bình, mực nước cao nhất, mực nước thấp nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc thủy văn trên các lưu vực sông chính.

Các lưu vực sông chính bao gồm: Sông Đà, Sông Thao, Sông Lô, Sông Hồng, Sông Cầu, Sông Thương, Sông Lục Nam, Sông Mã, Sông Cả, Sông Cửu Long.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (mực nước trung bình, mực nước cao nhất, mực nước thấp nhất) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (mực nước trung bình, mực nước cao nhất, mực nước thấp nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (mực nước trung bình, mực nước cao nhất, mực nước thấp nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.

Biểu số: 0504.2/BTNMT. Lưu lượng nước trên các lưu vực sông chính (Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về lưu lượng nước trung bình, lưu lượng nước cao nhất, lưu lượng nước thấp nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc thủy văn trên các lưu vực sông chính.

Các lưu vực sông chính bao gồm: Sông Đà, Sông Thao, Sông Lô, Sông Hồng, Sông Cầu, Sông Thương, Sông Lục Nam, Sông Mã, Sông Cả, Sông Cửu Long.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (lưu lượng nước trung bình, lưu lượng nước cao nhất, lưu lượng nước thấp nhất) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (lưu lượng nước trung bình, lưu lượng nước cao nhất, lưu lượng nước thấp nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (lưu lượng nước trung bình, lưu lượng nước cao nhất, lưu lượng nước thấp nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.

Biểu số: 0504.3/BTNMT. Lưu lượng nước trên các lưu vực sông chính (Vùng sông ảnh hưởng thủy triều)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về lưu lượng nước lớn nhất triều lên, lưu lượng nước nhỏ nhất triều lên, lưu lượng nước lớn nhất triều xuống và lưu lượng nước nhỏ nhất triều xuống theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc thủy văn trên các lưu vực sông chính.

Các lưu vực sông chính bao gồm: Sông Đà, Sông Thao, Sông Lô, Sông Hồng, Sông Cầu, Sông Thương, Sông Lục Nam, Sông Mã, Sông Cả, Sông Cửu Long.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (lưu lượng nước lớn nhất triều lên, lưu lượng nước nhỏ nhất triều lên, lưu lượng nước lớn nhất triều xuống và lưu lượng nước nhỏ nhất triều xuống) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (lưu lượng nước lớn nhất triều lên, lưu lượng nước nhỏ nhất triều lên, lưu lượng nước lớn nhất triều xuống và lưu lượng nước nhỏ nhất triều xuống) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (lưu lượng nước lớn nhất triều lên, lưu lượng nước nhỏ nhất triều lên, lưu lượng nước lớn nhất triều xuống và lưu lượng nước nhỏ nhất triều xuống) của cả năm tại các trạm quan trắc.

Biểu số: 0504.4/BTNMT. Hàm lượng chất lơ lửng trên các lưu vực sông chính (Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về hàm lượng chất lơ lửng trung bình, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc thủy văn trên các lưu vực sông chính.

Các lưu vực sông chính bao gồm: Sông Đà, Sông Thao, Sông Lô, Sông Hồng, Sông Cầu, Sông Thương, Sông Lục Nam, Sông Mã, Sông Cả, Sông Cửu Long.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (hàm lượng chất lơ lửng trung bình, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (hàm lượng chất lơ lửng trung bình, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (hàm lượng chất lơ lửng trung bình, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.

Biểu số: 0504.5/BTNMT. Hàm lượng chất lơ lửng trên các lưu vực sông chính (Vùng sông ảnh hưởng thủy triều)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều xuống, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều xuống theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc thủy văn trên các lưu vực sông chính.

Các lưu vực sông chính bao gồm: Sông Đà, Sông Thao, Sông Lô, Sông Hồng, Sông Cầu, Sông Thương, Sông Lục Nam, Sông Mã, Sông Cả, Sông Cửu Long.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều xuống, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều xuống) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến Cột 12: ghi giá trị quan trắc (hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều xuống, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều xuống) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều xuống, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều xuống) của cả năm tại các trạm quan trắc.

Biểu số: 0505/BTNMT. Mực nước biển

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về mực nước biển trung bình, mực nước biển cao nhất, mực nước biển thấp nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm khí tượng hải văn hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (mực nước biển trung bình, mực nước biển cao nhất, mực nước biển thấp nhất) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (mực nước biển trung bình, mực nước biển cao nhất, mực nước biển thấp nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (mực nước biển trung bình, mực nước biển cao nhất, mực nước biển thấp nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.

Biểu số: 0506/BTNMT. Mức thay đổi mực nước biển trung bình

1. Phạm vi thống kê

Thống kê mức thay đổi mực nước biển trung bình năm của năm báo cáo so với năm trước hoặc với trung bình của nhiều năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm khí tượng hải văn hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1: ghi mực nước biển trung bình năm của năm trước (hoặc trung bình của nhiều năm) tại các trạm quan trắc;

Cột 2: ghi mực nước biển trung bình năm của năm báo cáo tại các trạm quan trắc.

Các cột 3, 4: ghi mức thay đổi mực nước biển trung bình năm;

Cột 3 = Cột 2 - Cột 1

Cột 4 = (Cột 3: Cột 1) x 100.

Biểu số: 0507/BTNMT. Độ cao và hướng sóng

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về độ cao sóng trung bình, độ cao và hướng sóng lớn nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm khí tượng hải văn hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (độ cao sóng trung bình, độ cao và hướng sóng lớn nhất) theo từng trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (độ cao sóng trung bình, độ cao và hướng sóng lớn nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi giá trị quan trắc (độ cao sóng trung bình, độ cao và hướng sóng lớn nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.

Biểu số: 0508/BTNMT. Số cơn bão, áp thấp nhiệt đới

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số cơn bão, áp thấp nhiệt đới hoạt động trên biển Đông và ảnh hưởng đến Việt Nam trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các cơn bão, áp thấp nhiệt đới hoạt động trong năm;

Cột 1: ghi số hiệu cơn bão;

Các cột 2, 3: ghi khoảng thời gian các cơn bão, áp thấp nhiệt đới bắt đầu hoạt động ở biển Đông và kết thúc đổ bộ vào đất liền;

Cột 4: ghi cấp gió mạnh nhất;

Các cột 5, 6, 7: ghi khu vực các cơn bão, áp thấp nhiệt đới đổ bộ (vị trí; kinh độ; vĩ độ).

Biểu số: 0509/BTNMT. Tổng lượng ô zôn 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về tổng lượng ô zôn trung bình theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng cao không hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi tổng lượng ô zôn trung bình của các tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi tổng lượng ô zôn trung bình năm tại các trạm quan trắc.

Biểu số: 0510/BTNMT. Cường độ bức xạ cực tím 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc cường độ bức xạ cực tím gồm bức xạ cực tím dải A (315-400 nm), bức xạ cực tím dải B (280-315 nm) và bức xạ cực tím dải C (200-280 nm) trung bình theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng cao không hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 12: ghi cường độ bức xạ cực tím trung bình của các tháng tại các trạm quan trắc;

Cột 13: ghi cường độ bức xạ cực tím trung bình năm tại các trạm quan trắc.

Biểu số: 0511/BTNMT. Giám sát lắng đọng axit 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê các giá trị và nồng độ các thông số chủ yếu trong các mẫu lắng đọng ướt (SO42-, NO3-, Cl-, F-, NH4+, Na+, K+, Ca2+, Mg2+, EC, pH) và lắng đọng khô (SO2, HNO3, HCl, NH3, SO42-, NO3-, Cl-, NH4+, Na+, K+, Ca2+, Mg2+) được đo đạc, phân tích hàng kỳ (mỗi kỳ 7 ngày từ 9 giờ sáng thứ hai tuần này đến 9 giờ sáng thứ hai tuần sau) trong năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Các cột G, H: ghi thời gian, ngày tháng lấy mẫu (bắt đầu, kết thúc);

Từ cột 1 đến cột 11: ghi kết quả giám sát lắng đọng ướt;

Từ cột 12 đến cột 23: ghi kết quả giám sát lắng đọng khô.

Biểu số: 0512/BTNMT. Lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tổng lượng phát thải các khí thải nhà kính được kiểm soát theo Nghị định thư Kyoto (bao gồm: CO2, CH4, N2O, HFCs, PFCs, SF6, NF3) và lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người theo định kỳ 2 năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các nguồn phát thải;

Cột 1: ghi dân số bình quân năm của cả nước năm báo cáo;

Cột 2 đến cột 8: ghi tổng lượng từng loại khí nhà kính phát thải trong năm (CO2, CH4, N2O, HFCs, PFCs, SF6, NF3);

Cột 9: ghi tổng lượng khí nhà kính quy đổi ra CO2 tương đương theo hệ số Tiềm năng nóng lên toàn cầu cho từng loại khí của Ban liên Chính phủ về biến đổi khí hậu;

Cột 10: ghi lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người;

Cột 10 = Cột 9: Cột 1.

06. ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Biểu số: 0601/BTNMT. Hệ thống điểm tọa độ quốc gia 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số điểm tọa độ quốc gia (tọa độ cấp 0, hạng I, hạng II, hạng III) được đo đạc xây dựng trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng số điểm tọa độ quốc gia được đo đạc xây dựng trong năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5

Cột 2 đến cột 5: ghi theo từng loại điểm tọa độ cấp 0, hạng I, hạng II, hạng III được đo đạc xây dựng trong năm báo cáo;

Cột 6: ghi tổng số điểm tọa độ quốc gia được đo đạc xây dựng lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10

Cột 7 đến cột 10: ghi theo từng loại điểm tọa độ cấp 0, hạng I, hạng II, hạng III được đo đạc xây dựng lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 0602/BTNMT. Hệ thống điểm độ cao quốc gia 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số điểm độ cao quốc gia (độ cao hạng I, hạng II, hạng III, hạng IV) được đo đạc xây dựng trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng số điểm độ cao quốc gia được đo đạc xây dựng trong năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5

Cột 2 đến cột 5: ghi theo từng loại điểm  độ cao hạng I, hạng II, hạng III, hạng IV được đo đạc xây dựng trong năm báo cáo;

Cột 6: ghi tổng số điểm độ cao quốc gia được đo đạc xây dựng lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10

Cột 7 đến cột 10: ghi theo từng loại điểm độ cao hạng I, hạng II, hạng III, hạng IV được đo đạc xây dựng lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 0603/BTNMT. Hệ thống điểm trọng lực quốc gia 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số điểm trọng lực quốc gia (điểm trọng lực cơ sở, điểm trọng lực hạng I) được đo đạc xây dựng trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng số điểm trọng lực quốc gia được đo đạc xây dựng trong năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3

Các cột 2, 3: ghi theo từng loại điểm trọng lực cơ sở, trọng lực hạng I  được đo đạc xây dựng trong năm báo cáo;

Cột 4: ghi tổng số điểm trọng lực quốc gia được đo đạc xây dựng lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 4 = Cột 5 + Cột 6

Các cột 5, 6: ghi theo từng loại điểm trọng lực cơ sở, trọng lực hạng I  được đo đạc xây dựng lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 0604/BTNMT. Hệ thống bản đồ địa hình quốc gia 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê khu vực được thành lập bản đồ địa hình theo chuẩn quốc gia theo từng loại tỷ lệ bản đồ (1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000) trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Từ cột 1 đến cột 18: ghi số mảnh, diện tích, tọa độ địa lý khu vực được thành lập bản đồ địa hình theo các tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000 trong năm báo cáo;

Từ cột 19 đến cột 36: ghi số mảnh, diện tích, tọa độ địa lý khu vực được thành lập bản đồ địa hình theo các tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 0605/BTNMT. Hệ thống dữ liệu ảnh hàng không

1. Phạm vi thống kê

Thống kê khu vực được chụp ảnh máy bay theo từng tỷ lệ ảnh (Tỷ lệ ảnh ≥ 1/12.000, 1/30.000 ≤ Tỷ lệ ảnh ≤ 1/12.000, Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000) trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Từ cột 1 đến cột 6: ghi diện tích, tọa độ địa lý khu vực được chụp ảnh theo từng tỷ lệ ảnh (Tỷ lệ ảnh ≥ 1/12.000, 1/30.000 ≤ Tỷ lệ ảnh ≤ 1/12.000, Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000) trong năm báo cáo;

Từ cột 7 đến cột 12: ghi diện tích, tọa độ địa lý khu vực được chụp ảnh theo từng tỷ lệ ảnh (Tỷ lệ ảnh ≥ 1/12.000, 1/30.000 ≤ Tỷ lệ ảnh ≤ 1/12.000, Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 0606/BTNMT. Cơ sở dữ liệu nền địa lý 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê cơ sở dữ liệu nền địa lý được thành lập theo từng loại tỷ lệ bản đồ (1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000) trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Từ cột 1 đến cột 15: ghi số mảnh, diện tích, tọa độ địa lý khu vực được thành lập cơ sở dữ liệu nền địa lý theo các tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000 trong năm báo cáo;

Từ cột 16 đến cột 30: ghi số mảnh, diện tích, tọa độ địa lý khu vực được thành lập cơ sở dữ liệu nền địa lý theo các tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

07. BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

Biểu số: 0701/BTNMT. Diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản theo từng loại tỷ lệ bản đồ (1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000, 1/500.000) trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các vùng biển

Cột 1: ghi tổng diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản trong năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7

Cột 2 đến cột 7: ghi diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản theo từng loại tỷ lệ bản đồ (1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000, 1/500.000) trong năm báo cáo;

Cột 8: ghi tổng diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 8 = Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12 + Cột 13 + Cột 14

Cột 9 đến cột 14: ghi diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản theo từng loại tỷ lệ bản đồ (1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000, 1/500.000) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 0702/BTNMT. Số vụ, số lượng dầu tràn và hoá chất rò rỉ trên biển, diện tích bị ảnh hưởng

1. Phạm vi thống kê

Thống kê các sự cố dầu tràn (loại dầu tràn, khối lượng dầu tràn, diện tích bị ảnh hưởng) và sự cố hóa chất rò rỉ trên biển (loại hóa chất rò rỉ, khối lượng hóa chất rò rỉ, diện tích bị ảnh hưởng) trên các vùng biển của Việt Nam trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các vùng biển và mô tả sơ bộ về sự cố dầu tràn và hóa chất rò rỉ;

Các cột C, D: ghi tọa độ khu vực xảy ra các vụ dầu tràn, hóa chất dò rỉ (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1: ghi thời gian xảy ra các vụ dầu tràn, hóa chất rò rỉ trên biển;

Các cột 2, 3, 4: ghi các thông số của các vụ dầu tràn trên biển (loại dầu tràn, khối lượng dầu tràn, diện tích bị ảnh hưởng);

Các cột 5, 6, 7: ghi các thông số của các vụ hóa chất rò rỉ trên biển (loại hóa chất rò rỉ, khối lượng hóa chất rò rỉ, diện tích bị ảnh hưởng).

Biểu số: 0703/BTNMT. Hệ thống bản đồ địa hình đáy biển 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích được thành lập bản đồ địa hình đáy biển theo chuẩn quốc gia theo từng loại tỷ lệ bản đồ (1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/250.000) trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các vùng biển;

Cột 1: ghi tổng diện tích được thành lập bản đồ địa hình đáy biển trong năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6

Cột 2 đến cột 6: ghi diện tích được thành lập bản đồ địa hình đáy biển theo từng loại tỷ lệ bản đồ: 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000 trong năm báo cáo;

Cột 7: ghi tổng diện tích được thành lập bản đồ địa hình đáy biển lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 7 = Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12

Cột 8 đến cột 12: ghi diện tích được thành lập bản đồ địa hình đáy biển theo từng loại tỷ lệ bản đồ: 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

08. VIỄN THÁM

Biểu số: 0801.1/BTNMT. Hệ thống dữ liệu ảnh viễn thám chia loại dữ liệu ảnh 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số cảnh ảnh, diện tích khu vực có dữ liệu ảnh viễn thám sử dụng được (độ phủ mây ≤ 25%) đối với từng loại dữ liệu ảnh trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các loại dữ liệu ảnh SPOT5, VNREDSAT-1...;

Cột 1: Khu vực có dữ liệu ảnh theo phạm vi cấp tỉnh, vùng (thuộc lãnh thổ Việt Nam) trong năm báo cáo;

Cột 2: ghi số cảnh ảnh trong vùng phủ trùm ảnh của năm báo cáo;

Cột 3: ghi diện tích có dữ liệu ảnh được tính chung cho cả vùng phủ trùm ảnh của năm báo cáo;

Cột 4: Khu vực có dữ liệu ảnh theo phạm vi cấp tỉnh, vùng (thuộc lãnh thổ Việt Nam) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 2: ghi số cảnh ảnh trong vùng phủ trùm ảnh lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 3: ghi diện tích có dữ liệu ảnh được tính chung cho cả vùng phủ trùm ảnh lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 0801.2/BTNMT. Hệ thống dữ liệu ảnh viễn thám chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 

1. Phạm vi thống kê

Thống kê dữ liệu ảnh viễn thám sử dụng được (độ phủ mây ≤ 25%) đối với từng loại dữ liệu ảnh trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Các cột 1, 2: ghi số cảnh ảnh, diện tích khu vực có dữ liệu ảnh SPOT5 trong năm báo cáo;

Các cột 3, 4: ghi số cảnh ảnh, diện tích khu vực có dữ liệu ảnh VNREDSAT-1 trong năm báo cáo;

Các cột 5, 6: ghi số cảnh ảnh, diện tích khu vực có dữ liệu ảnh SPOT5 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Các cột 7, 8: ghi số cảnh ảnh, diện tích khu vực có dữ liệu ảnh VNREDSAT-1 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

09. THANH TRA

Biểu số: 0901/BTNMT. Tổng số đơn, vụ việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tổng số đơn, vụ việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trong các lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo theo định kỳ 6 tháng, năm từ số đơn thư nhận qua đường bưu điện, từ Phòng tiếp dân và Xử lý đơn thư hay số vụ việc được Thủ tướng Chính phủ hoặc lãnh đạo Bộ Tài nguyên và Môi trường giao Thanh tra Bộ xử lý trực tiếp.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng số đơn nhận được trong kỳ;

Cột 2: ghi số đơn tồn kỳ trước chuyển sang;

Cột 3: ghi số đơn trùng, không đủ điều kiện;

Cột 4: ghi tổng số đơn đã xử lý trong kỳ;

Cột 4 = Cột 5 + Cột 6 +...+ Cột 24;

Cột 5: ghi số đơn về tranh chấp đất đai đã xử lý;

Cột 6: ghi số đơn về đòi lại đất cũ đã xử lý;

Cột 7 đến cột 16: ghi số đơn về khiếu nại đã xử lý phân theo các lĩnh vực đất đai (khiếu nại liên quan đến bồi thường, hỗ trợ khi thu hồi đất; khiếu nại về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; khiếu nại khác), tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác;

Cột 17 đến cột 24: ghi số đơn về tố cáo đã xử lý phân theo các lĩnh vực đất đai (khiếu nại liên quan đến bồi thường, hỗ trợ khi thu hồi đất; khiếu nại về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; khiếu nại khác), tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác;

Cột 25: ghi số đơn tồn chuyển kỳ sau.

Biểu số: 0902/BTNMT. Số vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền hoặc được giao được giải quyết

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tổng số vụ việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trong các lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo thuộc thẩm quyền thụ lý và giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc được giao đã được giải quyết theo định kỳ 6 tháng, năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao trong kỳ;

Cột 1 = Cột 3+ Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10

Cột 2: ghi số vụ việc tồn kỳ trước chuyển sang;

Cột 3 đến cột 10: ghi số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao chia theo các lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác;

Cột 11: ghi tổng số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao đã được giải quyết trong kỳ;

Cột 11 = Cột 12 + Cột 13 + Cột 14 + Cột 15 + Cột 16 + Cột 17 + Cột 18 + Cột 19

Cột 11 đến cột 17: ghi số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao đã được giải quyết chia theo các lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác.

Biểu số: 0903/BTNMT. Tổng hợp tình hình tiếp dân

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tổng số lượt người đến Phòng tiếp dân và Xử lý đơn thư thuộc Thanh tra Bộ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường đăng ký làm việc với cán bộ tiếp dân về giải quyết các tranh chấp, khiếu nại, tố cáo liên quan đến các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.

Tổng số lượt người tiếp dân được thống kê trong sổ đăng ký của cán bộ tiếp dân hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng và tổng hợp theo 6 tháng, năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi tổng số lượt tiếp trong kỳ;

Cột 1 = Cột 5 + Cột 6 +...+ Cột 24

Cột 2: ghi tổng số người được tiếp;

Cột 3: ghi số lượt đông người;

Cột 4: ghi số lượt khiếu kiện nhiều lần;

Cột 5: ghi số lượt về tranh chấp đất đai;

Cột 6: ghi số lượt về đòi lại đất cũ;

Cột 7 đến cột 16: ghi số lượt về khiếu nại phân theo các lĩnh vực: đất đai (khiếu nại liên quan đến bồi thường, hỗ trợ khi thu hồi đất; khiếu nại về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; khiếu nại khác), tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác;

Cột 17 đến cột 24: ghi số lượt về tố cáo phân theo các lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác.

Biểu số: 0904.1/BTNMT. Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lần tổ chức các đoàn thanh tra, kiểm tra làm việc với các tổ chức, cá nhân nhằm giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến công tác quản lý hành chính và quản lý chuyên ngành trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường theo định kỳ 6 tháng và cả năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi số cuộc thanh tra, kiểm tra;

Cột 1 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 + Cột 10 + Cột 12 + Cột 14 + Cột 16 + Cột 18 + Cột 20 + Cột 22

Cột 2: ghi số cuộc thanh tra, kiểm tra theo kế hoạch;

Cột 3: ghi số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra;

Cột 3 = Cột 5 + Cột 7 + Cột 9 + Cột 11 + Cột 13 + Cột 15 + Cột 17 + Cột 19 + Cột 21 + Cột 23

Các cột 4, 5: ghi số cuộc và số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra hành chính;

Cột 6 đến cột 23: ghi số cuộc và số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra chuyên ngành chia theo các lĩnh vực.

Biểu số: 0904.2/BTNMT. Tổng hợp số tổ chức, cá nhân có vi phạm qua thanh tra, kiểm tra

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật và số vụ chuyển cơ quan điều tra qua thanh tra, kiểm tra liên quan đến công tác quản lý hành chính và quản lý chuyên ngành trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường theo định kỳ 6 tháng và cả năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật qua thanh tra, kiểm tra;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7 + Cột 9 + Cột 11 + Cột 13 + Cột 15 + Cột 17

Cột 2: ghi số vụ chuyển cơ quan điều tra qua thanh tra, kiểm tra;

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 + Cột 10 + Cột 12 + Cột 14 + Cột 16 + Cột 18

Các cột 3, 4: ghi số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật và số vụ chuyển cơ quan điều tra qua thanh tra, kiểm tra hành chính;

Cột 5 đến cột 18: ghi số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật và số vụ chuyển cơ quan điều tra qua thanh tra, kiểm tra chuyên ngành chia theo các lĩnh vực.

Biểu số: 0904.3/BTNMT. Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền qua thanh tra, kiểm tra

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền và số tiền thu hồi qua thanh tra, kiểm tra liên quan đến công tác quản lý hành chính và quản lý chuyên ngành trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường theo định kỳ 6 tháng và cả năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền qua thanh tra, kiểm tra;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7 + Cột 9 + Cột 11 + Cột 13 + Cột 15 + Cột 17

Cột 3: ghi số tiền thu hồi qua thanh tra, kiểm tra;

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 + Cột 10 + Cột 12 + Cột 14 + Cột 16 + Cột 18

Các cột 3, 4: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền và số tiền thu hồi qua thanh tra, kiểm tra hành chính;

Cột 5 đến cột 18: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền và số tiền thu hồi qua thanh tra, kiểm tra chuyên ngành chia theo các lĩnh vực.

Biểu số: 0904.4/BTNMT. Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức xử phạt vi phạm hành chính qua thanh tra, kiểm tra

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức xử phạt vi phạm hành chính và số tiền xử phạt qua thanh tra, kiểm tra liên quan đến công tác quản lý hành chính và quản lý chuyên ngành trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường theo định kỳ 6 tháng và cả năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức xử phạt vi phạm hành chính qua thanh tra, kiểm tra;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7 + Cột 9 + Cột 11 + Cột 13 + Cột 15 + Cột 17

Cột 3: ghi số tiền xử phạt vi phạm hành chính qua thanh tra, kiểm tra;

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 + Cột 10 + Cột 12 + Cột 14 + Cột 16 + Cột 18

Các cột 3, 4: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền và số tiền thu hồi qua thanh tra, kiểm tra hành chính;

Cột 5 đến cột 18: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức xử phạt vi phạm hành chính và số tiền xử phạt qua thanh tra, kiểm tra chuyên ngành chia theo các lĩnh vực.

Biểu số: 0904.5/BTNMT. Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác qua thanh tra, kiểm tra

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác; số giấy phép và số tang vật khác bị thu hồi qua thanh tra, kiểm tra liên quan đến công tác quản lý hành chính và quản lý chuyên ngành trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường theo định kỳ 6 tháng và cả năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;

Cột 1: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác qua thanh tra, kiểm tra;

Cột 1 = Cột 4 + Cột 7 + Cột 10 + Cột 13 + Cột 16 + Cột 19 + Cột 22 + Cột 25

Cột 2: ghi số giấy phép bị thu hồi qua thanh tra, kiểm tra;

Cột 2 = Cột 5 + Cột 8 + Cột 11 + Cột 14 + Cột 17 + Cột 20 + Cột 23 + Cột 26

Cột 3: ghi số tang vật khác bị thu hồi qua thanh tra, kiểm tra;

Cột 3 = Cột 6 + Cột 9 + Cột 12 + Cột 15 + Cột 18 + Cột 21 + Cột 24 + Cột 27

Các cột 4, 5, 6: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác; số giấy phép và số tang vật khác bị thu hồi qua thanh tra, kiểm tra hành chính;

Cột 7 đến cột 27: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác; số giấy phép và số tang vật khác bị thu hồi qua thanh tra, kiểm tra chuyên ngành chia theo các lĩnh vực.

10. TỔ CHỨC CÁN BỘ

Biểu số: 1001/BTNMT. Số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức ngành tài nguyên và môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các cấp đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Cột 1: ghi tổng số biên chế được giao;

Cột 2: ghi tổng số cán bộ, công chức, viên chức hiện có;

Các cột 3, 4, 5, 6: ghi số cán bộ, công chức, viên chức là nữ, Đảng viên, dân tộc thiểu số, tôn giáo;

Các cột 7, 8, 9, 10, 11: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo ngạch (chuyên viên cao cấp và tương đương, chuyên viên chính và tương đương, chuyên viên và tương đương, cán sự và tương đương, nhân viên);

Các cột 12, 13: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo chức danh khoa học (giáo sư, phó giáo sư);

Từ cột 14 đến cột 33: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo trình độ đào tạo về chuyên môn (tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, sơ cấp); chính trị (cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp); tin học (trung cấp trở lên, chứng chỉ); ngoại ngữ anh văn và ngoại ngữ khác (trung cấp trở lên, chứng chỉ); chứng chỉ tiếng dân tộc; quản lý nhà nước (chuyên viên cao cấp và tương đương, chuyên viên chính và tương đương, chuyên viên và tương đương);

Các cột 34, 35, 36, 37, 38: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo độ tuổi (từ 30 tuổi trở xuống, từ 31 đến 40 tuổi, từ 41 đến 50 tuổi, từ 51 đến 60 tuổi, trên tuổi nghỉ hưu).

11. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Biểu số: 1101.1/BTNMT. Số học viên, sinh viên, học sinh tuyển mới trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng học viên, sinh viên, học sinh được tuyển mới và thực tế nhập học theo từng cấp trình độ và hình thức đào tạo tại các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các hình thức đào tạo theo từng cấp trình độ tại các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Cột 1: ghi chỉ tiêu tuyển mới tương ứng với các tiêu chí ghi tại cột B;

Cột 2: ghi tổng số học viên, sinh viên, học sinh đã tuyển;

Cột 3 đến cột 9: ghi số học viên, sinh viên, học sinh đã tuyển là nữ; dân tộc ít người; Đảng viên; con liệt sĩ, thương binh, gia đình có công với cách mạng; bản thân là thương binh; anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động; số sinh viên được tuyển thẳng;

Cột 10: ghi tổng số học viên, sinh viên, học sinh tuyển mới năm trước;

Cột 11: ghi tỷ lệ thực hiện năm báo cáo so với chỉ tiêu;

Cột 11 = (Cột 2 : Cột 1) x 100

Cột 12: ghi tỷ lệ thực hiện năm báo cáo so với năm trước;

Cột 12 = (Cột 2 : Cột 10) x 100

Biểu số: 1101.2/BTNMT. Số học viên, sinh viên, học sinh đang theo học trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng học viên, sinh viên, học sinh đang theo học các khóa học theo từng cấp trình độ và hình thức đào tạo tại các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các hình thức đào tạo, ngành đào tạo theo từng cấp trình độ tại các cơ sở đào tạo đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Cột 1: ghi tổng số học viên, sinh viên, học sinh đang theo học tương ứng với các tiêu chí ghi tại cột B;

Các cột 2, 3: ghi tổng số học viên, sinh viên, học sinh đang theo học là nữ; dân tộc ít người;

Các cột 4, 5, 6, 7: ghi số học viên, sinh viên, học sinh chia theo năm đào tạo (năm thứ 1, 2, 3, 4).

Biểu số: 1101.3/BTNMT. Số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp, được cấp bằng hoặc chứng chỉ theo từng cấp trình độ và hình thức đào tạo tại các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các hình thức đào tạo, ngành đào tạo theo từng cấp trình độ tại các cơ sở đào tạo đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Cột 1: ghi khóa học;

Cột 2: ghi số học viên, sinh viên, học sinh có mặt đầu khóa học;

Cột 3: ghi số học viên, sinh viên, học sinh theo học đến cuối khóa học;

Cột 4: ghi số học viên, sinh viên, học sinh dự thi;

Cột 5: ghi số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp;

Cột 5 = Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12

Các cột 6, 7: ghi số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp là nữ và dân tộc ít người;

Các cột 8, 9, 10, 11, 12: ghi số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp phân theo loại tốt nghiệp (loại xuất sắc, loại giỏi, loại khá, loại trung bình khá, loại trung bình);

Cột 13: ghi số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp năm trước;

Cột 14: ghi tỷ lệ số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp so với số dự thi;

Cột 14 = (Cột 5 : Cột 4) x 100;

Cột 15: ghi tỷ lệ số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp so với năm trước;

Cột 15 = (Cột 5 : Cột 13) x 100.

Biểu số: 1102/BTNMT. Số lượng cán bộ, giảng viên, giáo viên trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng cán bộ, giảng viên, giáo viên trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột Bghi tiêu chí cán bộ quản lý, nhân viên, giảng viên, giảng viên thỉnh giảng theo từng cơ sở đào tạo đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Cột 1: ghi tổng số cán bộ, giảng viên, giáo viên tương ứng với các tiêu chí ghi ở cột B;

Các cột 2, 3: ghi số cán bộ, giảng viên, giáo viên là nữ, dân tộc ít người;

Các cột 4, 5, 6, 7: ghi số cán bộ, giảng viên, giáo viên theo chức danh giáo sư, phó giáo sư (tổng số, nữ);

Cột 8 đến cột 17: ghi số cán bộ, giảng viên, giáo viên theo trình độ chuyên môn tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng, trình độ khác (tổng số, nữ).

12. HỢP TÁC QUỐC TẾ

Biểu số: 1201/BTNMT. Số dự án và tổng số vốn ODA được ký kết trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số dự án và tổng số vốn ODA được ký kết, thực hiện thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các dự án ODA được ký kết, thực hiện trong năm chia theo các lĩnh vực;

Cột 1: ghi tên nhà tài trợ;

Cột 2: ghi ngày ký kết phê duyệt dự án;

Cột 3: ghi thời gian thực hiện dự án;

Cột 4: ghi địa điểm thực hiện dự án;

Cột 5: ghi đơn vị thực hiện dự án;

Cột 6: ghi tổng số vốn ODA;

Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9

Các cột 7, 8, 9: ghi tổng số vốn ODA theo các hình thức cung cấp (viện trợ không hoàn lại, vốn vay ưu đãi, vốn vay hỗn hợp);

Cột 10: ghi tổng số vốn đối ứng.

Biểu số: 1202/BTNMT. Số dự án và tổng số vốn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số dự án và tổng số vốn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài được ký kết, thực hiện thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài được ký kết, thực hiện trong năm chia theo các lĩnh vực;

Cột 1: ghi tên nhà tài trợ;

Cột 2: ghi ngày ký kết phê duyệt dự án;

Cột 3: ghi thời gian thực hiện dự án;

Cột 4: ghi địa điểm thực hiện dự án;

Cột 5: ghi đơn vị thực hiện dự án;

Các cột 6, 7: ghi tổng số vốn viện trợ (hiện vật, tiền mặt).

13. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Biểu số: 1301/BTNMT. Số tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được xây dựng, ban hành

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng dự thảo, được Bộ Khoa học và Công nghệ công bố và số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng, ban hành trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Các cột 1, 2: ghi số tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng dự thảo, được Bộ Khoa học và Công nghệ công bố trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Các cột 3, 4: ghi số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng, ban hành trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 1302/BTNMT. Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học công nghệ sử dụng vốn ngân sách nhà nước giao cho Bộ Tài nguyên và Môi trường triển khai, thực hiện trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Cột 1: ghi tổng số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học công nghệ thực hiện trong năm;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

Các cột 2, 3, 4: ghi số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học công nghệ cấp nhà nước, cấp Bộ, cấp cơ sở thực hiện trong năm;

Cột 5: ghi tổng số đề tài, dự án, chương trình chuyển tiếp từ năm trước;

Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Các cột 6, 7, 8: ghi số đề tài, dự án, chương trình cấp nhà nước, cấp Bộ, cấp cơ sở chuyển tiếp từ năm trước;

Cột 9: ghi tổng số đề tài, dự án, chương trình mở mới trong năm;

Cột 9 = Cột 10 + Cột 11 + Cột 12

Các cột 10, 11, 12: ghi tổng số đề tài, dự án, chương trình cấp nhà nước, cấp Bộ, cấp cơ sở mở mới trong năm;

Cột 13: ghi tổng số đề tài, dự án, chương trình thực hiện trong kỳ chưa nghiệm thu;

Cột 13 = Cột 14 + Cột 15 + Cột 16

Các cột 14, 15, 16: ghi số đề tài, dự án, chương trình cấp nhà nước, cấp Bộ, cấp cơ sở thực hiện trong kỳ chưa nghiệm thu;

Cột 17: ghi tổng số đề tài, dự án, chương trình thực hiện trong kỳ đã nghiệm thu;

Cột 17 = Cột 18 + Cột 19 + Cột 20

Các cột 18, 19, 20: ghi số đề tài, dự án, chương trình cấp nhà nước, cấp Bộ, cấp cơ sở thực hiện trong kỳ đã nghiệm thu.

14. KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

Biểu số: 1401/BTNMT. Tổng hợp thu, chi ngân sách nhà nước (cấp qua Bộ Tài nguyên và Môi trường)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê các khoản thu ngân sách chủ yếu của Bộ Tài nguyên và Môi trường (học phí, phí, lệ phí) và các nguồn chi chủ yếu (chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên) để thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tổng số và chia theo các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Các cột 1: ghi tổng số thu của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

Các cột 2, 3, 4: ghi số thu học phí; phí, lệ phí; các nguồn thu khác;

Cột 5: ghi tổng dự toán chi ngân sách nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm báo cáo;

Cột 5 = Cột 6 + Cột 12 + Cột 20

Cột 6: ghi tổng số chi đầu tư phát triển;

Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11

Các cột 7, 8, 9, 10, 11: ghi theo các nguồn chi đầu tư phát triển (ngành tài nguyên và môi trường, khoa học công nghệ, giáo dục đào tạo, quản lý hành chính, khác);

Cột 12: ghi tổng số chi sự nghiệp;

Cột 12 = Cột 13 + Cột 14 + Cột 15 + Cột 16 + Cột 17 + Cột 18 + Cột 19

Cột 13 đến cột 19: ghi theo các nguồn chi sự nghiệp (sự nghiệp giáo dục đào tạo, sự nghiệp y tế, sự nghiệp khoa học công nghệ, sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp môi trường, quản lý hành chính, khác);

Cột 20: ghi tổng số chi chương trình mục tiêu.

Biểu số: 1402/BTNMT. Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê các nguồn kinh phí chi cho hoạt động bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và cả nước, bao gồm chi từ nguồn ngân sách nhà nước (chi sự nghiệp môi trường, chi sự nghiệp kinh tế, chi sự nghiệp khoa học, chi đầu tư phát triển...), chi từ nguồn tài trợ quốc tế và các khoản chi khác do các tổ chức , cá nhân thực hiện trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các nguồn chi cho hoạt động bảo vệ môi trường;

Cột 1: ghi tổng số chi cho hoạt động bảo vệ môi trường;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

Cột 2: ghi các khoản chi cho hoạt động bảo vệ môi trường từ ngân sách Trung ương;

Cột 3: ghi các khoản chi cho hoạt động bảo vệ môi trường từ ngân sách địa phương;

Cột 4: ghi các khoản chi cho hoạt động bảo vệ môi trường từ các nguồn khác.

15. ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

Biểu số: 1501/BTNMT. Danh mục công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển

1. Phạm vi thống kê

Thống kê danh mục các công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển theo các ngành vốn, nguồn vốn;

Cột 1: ghi địa điểm xây dựng công trình, dự án;

Cột 2: ghi năng lực thiết kế công trình, dự án;

Cột 3: ghi thời gian khởi công - hoàn thành công trình, dự án;

Các cột 4, 5: ghi Quyết định đầu tư công trình, dự án (số quyết định, ngày, cơ quan duyệt; tổng mức vốn đầu tư);

Cột 6: ghi tổng số vốn đã sử dụng từ khởi công đến trước năm báo cáo;

Cột 7: ghi kế hoạch năm báo cáo;

Các cột 8, 9, 10: số vốn đã giải ngân kế hoạch báo cáo (tổng số; vốn thanh toán; vốn tạm ứng);

Cột 8 = Cột 9 + Cột 10

Cột 11: ghi số vốn còn lại do không giải ngân hết kế hoạch vốn năm báo cáo;

Cột 11 = Cột 7 - Cột 8.

Biểu số: 1502.1/BTNMT. Giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển (Lập theo quý)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển từng ngành vốn (ngành tài nguyên và môi trường, ngành khoa học công nghệ, ngành giáo dục đào tạo, ngành vốn khác) theo các nguồn vốn (vốn ngân sách tập trung; vốn trái phiếu Chính phủ; vốn từ nguồn khác) do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện trong quý báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các ngành vốn theo từng nguồn vốn đầu tư;

Cột 1: ghi kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm báo cáo;

Cột 2: ghi giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển quý trước;

Cột 3: ghi ước thực hiện vốn đầu tư phát triển quý báo cáo;

Cột 4: ghi giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển cộng dồn từ đầu năm đến hết quý báo cáo;

Cột 5: ghi tỷ lệ thực hiện vốn đầu tư phát triển so với kế hoạch;

Cột 5 = (Cột 4 : Cột 1) x 100.

Biểu số: 1502.2/BTNMT. Giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển (Lập theo năm)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển từng ngành vốn (ngành tài nguyên và môi trường, ngành khoa học công nghệ, ngành giáo dục đào tạo, ngành vốn khác) theo các nguồn vốn (vốn ngân sách tập trung; vốn trái phiếu Chính phủ; vốn từ nguồn khác) do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các ngành vốn theo từng nguồn vốn đầu tư;

Cột 1: ghi kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm báo cáo;

Cột 2: ghi giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển năm báo cáo;

Cột 3: ghi tỷ lệ thực hiện vốn đầu tư phát triển so với kế hoạch;

Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100.

Biểu số: 1503/BTNMT. Danh mục công trình, dự án đầu tư phát triển hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng

1. Phạm vi thống kê

Thống kê danh mục các công trình, dự án đầu tư phát triển hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển theo các ngành vốn, nguồn vốn;

Cột 1: ghi địa điểm xây dựng công trình, dự án;

Cột 2: ghi chủ đầu tư;

Cột 3: ghi ngày khởi công;

Các cột 4, 5: ghi ngày hoàn thành (kế hoạch, thực tế);

Cột 6: ghi năng lực thiết kế;

Cột 7: ghi giá dự toán lần cuối;

Cột 8: ghi giá trị được quyết toán;

Cột 9: ghi giá trị tài sản cố định tăng thêm.

CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Mục đích
Phục vụ biên soạn và công bố Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường đã được quy định tại Thông tư số 29/2013/TT-BTNMT ngày 09 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Nội dung báo cáo
Thực hiện theo Danh mục biểu mẫu báo cáo, biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo quy định tại các mục II, III và IV của Chế độ báo cáo này.
Đối với các biểu mẫu báo cáo về diện tích, cơ cấu đất đai thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
3. Đơn vị báo cáo, trách nhiệm của đơn vị báo cáo
3.1. Đơn vị báo cáo
Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
3.2. Trách nhiệm của đơn vị báo cáo
a) Lập báo cáo đầy đủ, chính xác những chỉ tiêu quy định trong từng biểu mẫu báo cáo;
b) Gửi báo cáo cho đơn vị nhận báo cáo theo đúng quy định về kỳ báo cáo, ngày báo cáo.
4. Đơn vị nhận báo cáo, trách nhiệm của đơn vị nhận báo cáo
4.1. Đơn vị nhận báo cáo
Vụ Kế hoạch và các đơn vị thực hiện chức năng quản lý nhà nước các lĩnh vực trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Đơn vị nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê, dưới dòng đơn vị báo cáo.
4.2. Trách nhiệm của đơn vị nhận báo cáo
a) Các đơn vị thực hiện chức năng quản lý nhà nước các lĩnh vực trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường xử lý, tổng hợp số liệu phần đơn vị trực tiếp quản lý.
b) Vụ Kế hoạch tổng hợp, biên soạn báo cáo thống kê theo các kỳ báo cáo và thông tin thống kê ngành tài nguyên và môi trường.
5. Kỳ báo cáo, ngày báo cáo
Kỳ báo cáo thống kê là thời gian theo quy định mà Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được tính theo ngày dương lịch.
Báo cáo thống kê sáu (06) tháng: được tính bắt đầu từ ngày mùng một (01) đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê đó.
Báo cáo thống kê năm bao gồm báo cáo sơ bộ và báo cáo chính thức.
Báo cáo sơ bộ: được tính bắt đầu từ ngày mùng một (01) đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày báo cáo sơ bộ và ước thực hiện cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó.
Báo cáo chính thức: được tính bắt đầu từ ngày mùng một (01) đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó.
Kỳ báo cáo, ngày báo cáo được ghi cụ thể tại góc bên trái của từng biểu mẫu thống kê.
6. Hình thức gửi báo cáo
Các báo cáo thống kê được gửi đồng thời bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo gửi qua thư điện tử (địa chỉ email của Vụ Kế hoạch - Bộ Tài nguyên và Môi trường: [email protected]). Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.
II. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Kỳ          báo cáo

Ngày báo cáo

1

2

3

4

5

6

7

1

01/STNMT

Kết quả đo đạc bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch

- Tổng cục Quản lý đất đai

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

2

02/STNMT

Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chia theo loại đất

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch

- Tổng cục Quản lý đất đai

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

3

03/STNMT

Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch

- Tổng cục Quản lý đất đai

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

4

04/STNMT

Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch

- Tổng cục Quản lý đất đai

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

5

05/STNMT

Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại hình thoái hóa

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch

- Tổng cục Quản lý đất đai

5 năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

6

06/STNMT

Trữ lượng nước dưới đất đã được điều tra, đánh giá

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Cục Quản lý tài nguyên nước

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

7

07/STNMT

Tổng lượng nước mặt các lưu vực sông

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Cục Quản lý tài nguyên nước

5 năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

8

08/STNMT

Mức thay đổi mực nước dưới đất

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Cục Quản lý tài nguyên nước

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

9

09/STNMT

Mức thay đổi tổng lượng nước mặt các lưu vực sông

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Cục Quản lý tài nguyên nước

5 năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

10

10/STNMT

Tổng lượng khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước các lưu vực sông

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Cục Quản lý tài nguyên nước

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

11

11/STNMT

Trữ lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

12

12/STNMT

Trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Năm

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

13

13/STNMT

Số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản được cấp

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/01 năm sau

14

14/STNMT

Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/01 năm sau

15

15/STNMT

Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/01 năm sau

16

16/STNMT

Danh mục khu không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/01 năm sau

17

17/STNMT

Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các trạm quan trắc tự động)

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Môi trường

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

18

18/STNMT

Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân tích tại phòng thí nghiệm)

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Môi trường

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

19

19/STNMT

Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Môi trường

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

20

20/STNMT

Hàm lượng các chất trong môi trường nước mặt

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Môi trường

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

21

21/STNMT

Hàm lượng các chất trong môi trường nước dưới đất

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Môi trường

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

22

22/STNMT

Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực cửa sông, ven biển và biển xa bờ

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Môi trường

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

23

23/STNMT

Hàm lượng các chất trong trầm tích đáy tại khu vực cửa sông, ven biển

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Môi trường

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

24

24/STNMT

Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Môi trường

2 năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

25

25/STNMT

Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Môi trường

2 năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

26

26/STNMT

Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Môi trường

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

27

27/STNMT

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Môi trường

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

28

28/STNMT

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Môi trường

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

29

29/STNMT

Số vụ, số lượng dầu tràn và hóa chất rò rỉ trên biển, diện tích bị ảnh hưởng

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

30

30/STNMT

Số vụ tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền hoặc được giao được giải quyết

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Thanh tra Bộ

6 tháng; năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/6;

Báo cáo năm: Báo cáo sơ bộ ngày 15/12 năm báo cáo; báo cáo chính thức ngày 15/02 năm sau

31

31/STNMT

Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Thanh tra Bộ

6 tháng; năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/6;

Báo cáo năm: Báo cáo sơ bộ ngày 15/12 năm báo cáo; báo cáo chính thức ngày 15/02 năm sau

32

32/STNMT

Số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức ngành tài nguyên và môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Vụ Tổ chức cán bộ

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

33

33/STNMT

Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Môi trường

Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau.

III. BIỂU MẪU BÁO CÁO

Biểu số: 01/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

KẾT QỦA ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày báo cáo:
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
- Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm...................

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Quản lý đất đai

 

STT

Đơn vị hành chính

Diện tích tự nhiên (ha)

Diện tích đã đo vẽ bản đồ địa chính chia theo tỷ lệ bản đồ (ha)

Xây dựng cơ sở dữ liệu (xã)

Tổng
 số

Tỷ lệ
 1/200

Tỷ lệ
1/500

Tỷ lệ
1/1.000

Tỷ lệ
1/2.000

Tỷ lệ
1/5.000

Tỷ lệ
1/10000

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 02/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHIA THEO LOẠI ĐẤT

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày báo cáo:
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
- Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm.............

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Quản lý đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Loại đất

Diện tích  cần cấp giấy chứng nhận
(ha)

Số thửa cần cấp giấy chứng nhận (thửa)

Đã đăng ký

Số thửa chưa đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận (thửa)

Diện tích đã cấp giấy chứng nhận (ha)

Số giấy chứng nhận đã cấp (Giấy)

Số thửa đã cấp giấy chứng nhận (thửa)

Số thửa chưa cấp giấy chứng nhận (thửa)

Số thửa không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận (thửa)

Theo bản đồ địa chính

Theo các tài liệu khác

Theo bản đồ địa chính

Theo các tài liệu khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày……..tháng………năm………

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 03/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày báo cáo:
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
- Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Quản lý đất đai

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1000 ha

STT

Chỉ tiêu

Theo Nghị quyết của Chính phủ đã xét duyệt

Diện tích thực hiện trong năm báo cáo

Diện tích thực hiện lũy kế đến hết năm báo cáo

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)

A

B

1

2

3

4

 

Ghi theo chỉ tiêu trong Nghị quyết Chính phủ đã xét duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày……..tháng………năm………

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 04/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

 

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm……………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Tổng cục Quản lý đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                 Đơn vị tính: 1000 đồng

 

STT

Nội dung

Đất trồng lúa nước

Đất trồng cây hàng năm còn lại

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất làm muối

Đất ở tại nông thôn

Đất ở tại đô thị

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

I

Chia theo loại xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã đồng bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thấp nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phổ biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chia theo loại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đô thị loại đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thấp nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phổ biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đô thị loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày……..tháng………năm………

 

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

 

(Ký, họ tên)

 

(ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 05/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

DIỆN TÍCH ĐẤT BỊ THOÁI HÓA CHIA THEO LOẠI HÌNH THOÁI HÓA

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Tổng cục Quản lý đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Tổng diện tích điều tra

Tổng diện tích đất bị thoái hóa

Chia theo loại hình thoái hóa

Đất bị suy giảm độ phì

Đất bị xói mòn

Đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

Đất bị kết von, đá ong hóa

Đất bị mặn hóa, phèn hóa

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Yếu

Trung bình

Mạnh

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất bằng chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đất đồi núi chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

(ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 06/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TRỮ LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Cục Quản lý tài nguyên nước

 

 

 

 

 

 

 

STT

Vùng quan trắc

Mã số

Diện tích đã điều tra, đánh giá (km2)

Trữ lượng nước dưới đất đã điều tra, đánh giá (triệu m3)

Mùa mưa

Mùa khô

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

 

Tổng số

 

 

 

 

 

1

Vùng quan trắc A

 

 

 

 

 

1.1

Tầng chứa nước X

 

 

 

 

 

1.2

Tầng chứa nước Y

 

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

2

Vùng quan trắc B

 

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 07/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỔNG LƯỢNG NƯỚC MẶT CÁC LƯU VỰC SÔNG

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm………..

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Cục Quản lý tài nguyên nước

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Lưu vực sông

Mã số

Chiều dài (km)

Diện tích lưu vực (km2)

Tổng lượng nước mặt (triệu m3)

Mùa mưa

Mùa khô

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

1

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

2

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

3

……………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 08/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

MỨC THAY ĐỔI MỰC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Cục Quản lý tài nguyên nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: mét

STT

Vùng quan trắc

Mã số

Mực nước dưới đất trung bình năm gốc

Mực nước dưới đất trung bình năm báo cáo

Mức thay đổi mực nước
dưới đất

Mùa mưa

Mùa khô

Cả   năm

Mùa mưa

Mùa khô

Cả   năm

Mùa mưa

Mùa    khô

Cả     năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7 = 4-1

8 = 5 - 2

9 = 6 - 3

1

Vùng quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tầng chứa nước X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình quan trắc…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình quan trắc…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tầng chứa nước Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vùng quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 09/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

MỨC THAY ĐỔI TỔNG LƯỢNG NƯỚC MẶT CÁC  LƯU VỰC SÔNG

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Cục Quản lý tài nguyên nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: triệu m3

STT

Lưu vực sông

Mã số

Tổng lượng nước mặt trong năm gốc

Tổng lượng nước mặt trong năm báo cáo

Mức thay đổi tổng lượng nước mặt

Mùa mưa

Mùa khô

Cả   năm

Mùa mưa

Mùa khô

Cả   năm

Mùa mưa

Mùa    khô

Cả      năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7 = 4-1

8 = 5 - 2

9 = 6 - 3

1

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 10/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỔNG LƯỢNG KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC, XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC CÁC LƯU VỰC SÔNG

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày báo cáo:
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
- Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Cục Quản lý tài nguyên nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Nội dung

Khai thác sử dụng nước mặt cho thủy điện

Khai thác nước mặt cho các mục đích khác

Khai thác nước dưới đất

Xả nước thải vào nguồn nước

Số giấy phép đã cấp (giấy phép)

Công suất phát điện (MW)

Số giấy phép đã cấp (giấy phép)

Tổng lượng nước đã cấp phép khai thác sử dụng (m3)

Số giấy phép đã cấp (giấy phép)

Tổng lượng nước đã cấp phép khai thác sử dụng (m3)

Số giấy phép đã cấp (giấy phép)

Tổng lượng nước đã cấp phép xả nước thải vào nguồn nước (m3)

Trong năm báo cáo

Lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Trong năm báo cáo

Lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Lưu vực sông A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tầng chứa nước X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tầng chứa nước Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lưu vực sông B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 11/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN RẮN ĐÃ PHÊ DUYỆT
 PHÂN THEO CÁC CẤP TRỮ LƯỢNG

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt trong năm báo cáo

Trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Cấp 111

Cấp 121

Cấp 122

Cấp 111

Cấp 121

Cấp 122

A

B

C

1=2+3+4

2

3

4

5=6+7+8

6

7

8

1

Khoáng sản A

 Tấn (m3)

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

Người kiểm tra

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 12/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN RẮN ĐÃ CẤP PHÉP, KHAI THÁC VÀ CÒN LẠI PHÂN THEO CÁC CẤP TRỮ LƯỢNG

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày báo cáo:

Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

 

 

 

STT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Trữ lượng khoáng sản rắn đã khai thác lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

Trữ lượng khoáng sản rắn còn lại đến 31/12 năm báo cáo

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Tổng số

Phân theo các cấp trữ lượng

Cấp 111

Cấp 121

Cấp 122

Cấp 111

Cấp 121

Cấp 122

Cấp 111

Cấp 121

Cấp 122

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Khoáng sản A

 Tấn (m3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày……tháng…….năm…...

Người lập biểu

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 13/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

SỐ LƯỢNG GIẤY PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN ĐƯỢC CẤP

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

 

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/01 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Loại khoáng sản

Số giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản đã cấp
trong năm báo cáo

Số giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản đã cấp lũy kế đến 31/12 năm báo cáo

 

Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp

Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp

Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp

Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp

 

Giấy phép thăm dò

Giấy phép khai thác

Giấy phép thăm dò

Giấy phép khai thác

Giấy phép thăm dò

Giấy phép khai thác

Giấy phép thăm dò

Giấy phép khai thác

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoáng sản A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày….. tháng….. năm…..

 

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

 

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 14/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

DANH MỤC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN          

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/01 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Loại khoáng sản

Số khu vực cấm hoạt động khoáng sản

Trong đó:

Khu vực đất có di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ theo quy định của Luật Di sản văn hóa

Khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất

Khu vực đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh hoặc nếu tiến hành hoạt động khoáng sản có thể gây ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh

Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng

Đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích (ha)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoáng sản A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 15/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

DANH MỤC KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/01 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

 

 

 

STT

Loại khoáng sản

Số khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

Trong đó:

Yêu cầu về quốc phòng, an ninh

Bảo tồn thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh đang được Nhà nước xem xét, công nhận hoặc phát hiện trong quá trình thăm dò, khai thác khoáng sản

Phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 (ha)

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 (ha)

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 (ha)

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 (ha)

A

B

1=3+5+7

2=4+6+8

3

4

5

6

7

8

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoáng sản A

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 16/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

DANH MỤC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN CHIA THEO LOẠI KHOÁNG SẢN

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/01 năm sau

Năm……………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Loại khoáng sản

Tổng số khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Trong đó:

Thủ tướng Chính phủ quyết định

Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định

Số khu vực
 (khu)

Diện tích
 (ha)

Số khu vực (khu)

Diện tích
 (ha)

Số khu vực
(khu)

Diện tích
 (ha)

A

B

1=3+5

2=4+6

3

4

5

6

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

1

Khoáng sản A

 

 

 

 

 

 

2

Khoáng sản B

 

 

 

 

 

 

3

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 17/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
(Tại các trạm quan trắc tự động)

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Tổng cục Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: µg/m3 không khí

STT

Trạm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Các thông số quan trắc

Kinh độ

Vĩ  độ

NOX

SO2

CO

O3

TSP

PM10

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 18/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
(Tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân tích tại phòng thí nghiệm)

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Tổng cục Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: µg/m3 không khí

STT

Điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Các thông số quan trắc

Kinh độ

Vĩ  độ

NO2

SO2

CO

O3

TSP

PM10

Pb

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

1

Điểm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Điểm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 19/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày   22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỶ LỆ NGÀY TRONG NĂM CÓ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ VƯỢT QUÁ QUY CHUẨN KỸ THUẬT CHO PHÉP

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………….

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Tổng cục Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Trạm quan trắc

Mã số

Tọa độ

NOX

SO2

CO

O3

TSP

PM10

Kinh độ

Vĩ  độ

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ NOX vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ NOX vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo  (ngày)

Số ngày đo có nồng độ SO2 vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ SO2 vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ CO vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ CO vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ O3 vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ O3 vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ TSP vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ TSP vượt quá QCVN (%)

Tổng số ngày đo (ngày)

Số ngày đo có nồng độ PM10 vượt quá QCVN (ngày)

Tỷ lệ ngày đo có nồng độ PM10 vượt quá QCVN (%)

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

1

Trạm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

 

 

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 20/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Tổng cục Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Trạm/điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

DO (mg/l)

COD (mg/l)

BOD5 (mg/l)

N-NO3-(mg/l)

N-NH4+ (mg/l)

P-PO43-(mg/l)

Coliform (MPN/100 ml)

Asen (mg/l)

Chì (mg/l)

Thủy ngân (mg/l)

Kinh độ

Vĩ độ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Lưu vực sông X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trạm/điểm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trạm/điểm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lưu vực sông Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 21/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG
NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày  báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Tổng cục Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Trạm/điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

COD (mg/l)

NH4+ (mg/l)

N-NO3-(mg/l)

P-PO43-(mg/l)

Coliform (MPN/100 ml)

Asen (mg/l)

Đồng (mg/l)

Sắt (mg/l)

Mangan (mg/l)

Thủy ngân (mg/l)

Chì (mg/l)

Kinh độ

Vĩ  độ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Trạm/điểm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm/điểm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 22/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
TẠI KHU VỰC CỬA SÔNG, VEN BIỂN VÀ BIỂN XA BỜ

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Tổng cục Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Trạm/điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Độ muối (%0)

DO (mg/l)

N-NH4+ (mg/l)

N-NO3-(mg/l)

P-PO43-(mg/l)

Dầu,
 mỡ (µg/l)

Chlorophyll-a (µg/l)

Chì (µg/l)

Thủy ngân (µg/l)

Cadimi (µg/l)

Kinh độ

Vĩ  độ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Trạm/điểm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm/điểm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

 

 

Người kiểm tra biểu

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 23/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG TRẦM TÍCH ĐÁY
TẠI KHU VỰC CỬA SÔNG, VEN BIỂN

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Tổng cục Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Trạm/điểm quan trắc

Mã số

Tọa độ

Asen
(mg/kg trầm tích)

Chì
(mg/kg trầm tích)

Cadimi
(mg/kg trầm tích)

Đồng
(mg/kg trầm tích)

Kẽm
(mg/kg trầm tích)

Thủy ngân
(mg/kg trầm tích)

Dầu mỡ khoáng (µg/kg trầm tích)

Kinh
 độ


 độ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

1

Trạm/điểm quan trắc A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm/điểm quan trắc B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 24/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỶ LỆ DIỆN TÍCH CÁC KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Tổng cục Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Đơn vị hành chính

Tổng diện tích tự nhiên (ha)

Diện tích khu bảo tồn thiên nhiên trên cạn được thành lập đến năm báo cáo (ha)

Tổng số

Trong đó:

Diện tích (ha)

Tỷ lệ
 (%)

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài, sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Tổng số

Cấp quốc gia

Cấp
tỉnh

Tổng số

Cấp quốc gia

Cấp
tỉnh

Tổng số

Cấp quốc gia

Cấp
tỉnh

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 25/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

SỐ LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Tổng cục Môi trường

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Loài

STT

Loài được ưu tiên bảo vệ

Tổng số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Trong đó:

Loài có giá trị đặc biệt về khoa học

Loài có giá trị đặc biệt về y tế

Loài có giá trị đặc biệt về kinh tế

Loài có giá trị đặc biệt về sinh thái, cảnh quan, môi trường

Loài có giá trị đặc biệt về văn hóa - lịch sử

A

B

1=2+3+4+5+6

2

3

4

5

6

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

I

Loài hoang dã

 

 

 

 

 

 

1

Động vật

 

 

 

 

 

 

2

Thực vật

 

 

 

 

 

 

II

Loài nuôi trồng

 

 

 

 

 

 

1

Giống cây trồng

 

 

 

 

 

 

2

Giống vật nuôi

 

 

 

 

 

 

III

Loài khác

 

 

 

 

 

 

1

Nấm

 

 

 

 

 

 

2

Vi sinh vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 26/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỶ LỆ CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CẤP CHỨNG CHỈ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…..……..

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Tổng cục Môi trường

 

 

 

 

STT

Đơn vị hành chính

Tổng số doanh nghiệp đang hoạt động trên địa bàn

Số doanh nghiệp đang hoạt động được cấp chứng chỉ quản lý môi trường

Tỷ lệ doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường (%)

A

B

1

2

3 = (2:1) x 100

 

Tổng số

 

 

 

1

Huyện A

 

 

 

2

Huyện B

 

 

 

3

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 27/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỶ LỆ CHẤT THẢI NGUY HẠI ĐƯỢC THU GOM, XỬ LÝ

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm………………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Tổng cục Môi trường

 

 

 

 

 

 

STT

Loại chất thải nguy hại

Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh (tấn)

Chất thải nguy hại được thu gom

Chất thải nguy hại được xử lý

Lượng chất thải nguy hại được thu gom (tấn)

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom (%)

Lượng chất thải nguy hại được xử lý (tấn)

Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý (%)

A

B

1

2

3 = (2:1) x 100

4

5 = (4:1) x 100

 

Tổng số

 

 

 

 

 

1

Chất thải công nghiệp

 

 

 

 

 

2

Chất thải y tế

 

 

 

 

 

3

Chất thải nông nghiệp

 

 

 

 

 

4

Chất thải sinh hoạt

 

 

 

 

 

5

……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 28/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỶ LỆ CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG ĐƯỢC XỬ LÝ

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

 

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Tổng cục Môi trường

 

 

 

 

 

 

STT

Loại hình cơ sở

Tổng số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
(cơ sở)

Số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý (cơ sở)

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý (%)

 

A

B

1

2

3 = (2:1) x 100

 

 

Tổng số

 

 

 

 

1

Cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

2

Bệnh viện

 

 

 

 

3

Bãi rác

 

 

 

 

4

Kho thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

5

Điểm chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh tồn lưu

 

 

 

 

6

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày.........tháng.........năm........

 

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

 

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 29/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

SỐ VỤ, SỐ LƯỢNG DẦU TRÀN VÀ HÓA CHẤT RÒ RỈ
TRÊN BIỂN, DIỆN TÍCH BỊ ẢNH HƯỞNG

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch;

- Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Các vụ dầu tràn và hóa chất rò rỉ trên biển

Tọa độ

Thời gian xảy ra sự cố

Dầu tràn trên biển

Hóa chất rò rỉ trên biển

Kinh
 độ


 độ

Loại dầu tràn

Khối lượng
 (tấn)

Diện tích bị ảnh hưởng (km2)

Loại hóa chất rò rỉ

Khối lượng
 (tấn)

Diện tích bị ảnh hưởng (km2)

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vùng biển A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vùng biển B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày..........tháng.........năm........

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 30/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

SỐ VỤ VIỆC VỀ TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO THUỘC THẨM QUYỀN HOẶC ĐƯỢC GIAO ĐƯỢC GIẢI QUYẾT

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Ngày báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/6;

- Báo cáo năm:

+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………………..

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch;

- Thanh tra Bộ

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Vụ việc

STT

Loại vụ việc

Tổng
 số

Chia theo các lĩnh vực

Đất
 đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc Bản đồ

Biển và hải đảo

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tranh chấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.2

Khiếu nại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.3

Tố cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao được giải quyết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.1

Tranh chấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.2

Khiếu nại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.3

Tố cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

 

Người lập biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 31/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Ngày báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/6;

- Báo cáo năm:

+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………………..

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch;

- Thanh tra Bộ

 

STT

Hình thức xử lý vi phạm

Đơn vị tính

Tổng số

Trong đó:

Thanh tra, kiểm tra hành chính

Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành

Đất đai

Tài nguyên nước

Tài nguyên khoáng sản, địa chất

Môi trường

Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

Đo đạc và Bản đồ

Biển và Hải đảo

Kết hợp nhiều lĩnh vực

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Số cuộc thanh tra, kiểm tra theo kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm qua thanh tra, kiểm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Số vụ chuyển cơ quan điều tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền qua thanh tra, kiểm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 3.1

Số tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xử lý vi phạm bằng hình thức xử phạt vi phạm hành chính qua thanh tra, kiểm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Số tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác qua thanh tra, kiểm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Số tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Số giấy phép

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.3

Số tang vật khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

 

Người kiểm tra biểu

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 32/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số  02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…

Ngày nhận báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………….

Đơn vị nhận báo cáo:

- Vụ Kế hoạch;

- Vụ Tổ chức cán bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: người

TT

Tên đơn vị

Tổng số biên chế được giao

Tổng số CB, CC, VC hiện có

Trong đó

Chia theo ngạch công chức

Chức danh

Chia theo trình độ đào tạo

Chia theo tuổi

Nữ

Đảng viên

Dân tộc thiểu số

Tôn giáo

CVCC và tương đương

CVC và tương đương

CV và tương đương

Cán sự và tương đương

Nhân viên

Giáo sư

Phó giáo sư

Chuyên môn

Chính trị

Tin học

Ngoại ngữ

Chứng chỉ tiếng dân tộc

Quản lý nhà nước

Từ 30 trở xuống

Từ 31 đến 40 tuổi

Từ 41 đến 50

Từ 51 đến 60 tuổi

Trên tuổi nghỉ hưu

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Đại học

Cao đẳng

THCN

Sơ cấp

Cử nhân

Cao cấp

Trung cấp

Sơ cấp

Trung cấp trở lên

Chứng chỉ

Anh văn

NN khác

CVCC và tương đương

CVC và tương đương

CV và tương đương

Đại học trở lên

Chứng chỉ

Đại học trở lên

Chứng chỉ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

31

33

34

35

36

37

38

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sở TN&MT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ quan TN&MT cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cán bộ TN&MT cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm………

Người lập biểu

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu

 

 

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 33/STNMT

Ban hành kèm theo Thông tư số    02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

TỔNG HỢP CHI CHO HOẠT ĐỘNG
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…..

Ngày báo cáo:
+ Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
+ Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau

Năm…………………

Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Kế hoạch;
- Tổng cục Môi trường

 

 

 

Đơn vị tính:  Triệu đồng

STT

Các nguồn chi

Tổng chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

Chia ra:

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

Khác

A

B

1 = 2 + 3 +4

2

3

4

 

Tổng số

 

 

 

 

I

Chi từ nguồn ngân sách nhà nước

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp môi trường

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp khoa học

 

 

 

 

4

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn tài trợ quốc tế

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

III

Các nguồn chi khác

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…….tháng…….năm……...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

IV. GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO

Biểu số: 01/STNMT. Kết quả đo đạc bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích đo đạc bản đồ địa chính (theo từng tỷ lệ bản đồ: 1/200, 1/500, 1/500, 1/1.000, 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000) và số xã, phường, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Cột 1: ghi diện tích tự nhiên tương ứng với đơn vị hành chính ghi ở cột B;

Cột 2: ghi tổng diện tích đã đo vẽ bản đồ địa chính lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Các cột 3, 4, 5, 6, 7, 8: ghi diện tích đã đo vẽ bản đồ địa chính tương ứng với từng tỷ lệ bản đồ 1/200, 1/500, 1/1.000, 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 9: ghi tổng số xã, phường, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.

Biểu số: 02/STNMT. Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chia theo loại đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (gọi chung là giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chia theo từng loại đất lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi loại đất thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Các cột 1, 2: ghi diện tích, số thửa đất cần cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tương ứng với loại đất ghi ở cột B;

Các cột 3, 4: ghi diện tích đã đăng ký, đã cấp giấy chứng nhận theo bản đồ địa chính và theo các tài liệu khác;

Các cột 5, 6: ghi số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã đăng ký, đã cấp theo bản đồ địa chính và theo các tài liệu khác;

Cột 7: ghi số thửa đã đăng ký, đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Cột 8: ghi số thửa đã đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Cột 9: ghi số thửa đã đăng ký, không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Cột 10: ghi số thửa chưa đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Biểu số: 03/STNMT. Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1. Phạm vi thống kê

Thống kê việc thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Chính phủ xét duyệt lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo Nghị quyết đã được Chính phủ xét duyệt;

Các cột 1, 2: ghi diện tích theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Chính phủ xét duyệt tương ứng với các chỉ tiêu ghi ở cột B;

Cột 3: ghi diện tích thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm báo cáo;

Cột 4: ghi diện tích thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 04/STNMT. Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1. Phạm vi thống kê

Thống kê giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến của các loại đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất ở tại nông thôn, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn theo từng loại xã (đồng bằng, trung du, miền núi); của các loại đất ở tại đô thị, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị theo từng loại đô thị (đặc biệt, loại I, II, III, IV, V) trên cơ sở bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnhthành phố trực thuộc Trung ương ban hành hàng năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các chỉ tiêu về giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với từng loại xã, loại đô thị;

Từ cột 1 đến cột 10: ghi giá đất của các loại đất (đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị tương ứng với các chỉ tiêu ghi ở cột B.

Biểu số: 05/STNMT. Diện tích đất bị thoái hoá chia theo loại hình thoái hóa

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích các loại đất bị thoái hóa theo các loại hình thoái hóa đất trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo định kỳ 5 năm (báo cáo kỳ đầu năm 2014).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại đất;

Cột 1: ghi tổng diện tích điều tra;

Các cột 2, 3, 4: ghi tổng diện tích đất bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Các cột 5, 6, 7: ghi diện tích đất bị suy giảm độ phì ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Cột 8, 9, 10: ghi diện tích bị xói mòn ở các mức độ yếu, trung bình, mạnh;

Các cột 11, 12, 13: ghi diện tích đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Các cột 14, 15, 16: ghi diện tích đất bị kết von, đá ong hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;

Các cột 17, 18, 19: ghi diện tích đất bị mặn hóa, phèn hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng.

Biểu số: 06/STNMT. Trữ lượng nước dưới đất đã được điều tra, đánh giá

1. Phạm vi thống kê

Thống kê trữ lượng nước dưới đất đã được điều tra, đánh giá trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong mùa mưa, mùa khô cả năm của năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các tầng chứa nước theo các vùng quan trắc;

Cột C: ghi mã số các tầng chứa nước;

Các cột 1: ghi diện tích đã được điều tra, đánh giá;

Các cột 2, 3, 4: ghi trữ lượng nước dưới đất đã được điều tra, đánh giá trong mùa mưa, mùa khô và cả năm tương ứng với các chỉ tiêu ghi ở cột B.

Biểu số: 07/STNMT. Tổng lượng nước mặt các lưu vực sông

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tổng lượng nước mặt các lưu vực sông trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm báo cáo theo định kỳ 5 năm.

Danh mục các lưu vực sông theo Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các lưu vực sông;

Cột C: ghi mã số các lưu vực sông;

Cột 1: ghi chiều dài sông;

Cột 2: ghi diện tích lưu vực sông;

Các cột 3, 4, 5: ghi tổng lượng nước mặt trong mùa mưa, mùa khô và cả năm tương ứng với các lưu vực sông ghi ở cột B của năm báo cáo.

Biểu số: 08/STNMT. Mức thay đổi mực nước dưới đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê mức thay mực nước dưới đất (mực nước trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm) tại các công trình quan trắc theo các tầng chứa nước trong các vùng quan trắc của năm báo cáo so với năm gốc (năm trước hoặc 5 năm trước).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các công trình quan trắc theo các tầng chứa nước trong các vùng quan trắc;

Cột C: ghi mã số các công trình quan trắc;

Các cột 1, 2, 3: ghi mực nước dưới đất trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm gốc;

Các cột 4, 5, 6: ghi mực nước dưới đất trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm báo cáo;

Các cột 7, 8, 9: ghi mức thay đổi mực nước dưới đất trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm báo cáo so với năm gốc;

Cột 7 = Cột 4 - Cột 1

Cột 8 = Cột 5 - Cột 2

Cột 9 = Cột 6 - Cột 3.

Biểu số: 09/STNMT. Mức thay đổi tổng lượng nước mặt các lưu vực sông

1. Phạm vi thống kê

Thống kê mức thay đổi tổng lượng nước mặt của các lưu vực sông trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm báo cáo so với năm gốc (5 năm trước).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các lưu vực sông;

Cột C: ghi mã số các lưu vực sông;

Các cột 1, 2, 3: ghi tổng lượng nước mặt (mùa mưa, mùa khô, cả năm) của lưu vực sông trong năm gốc;

Các cột 4, 5, 6: ghi tổng lượng nước mặt (mùa mưa, mùa khô, cả năm) của lưu vực sông trong năm báo cáo;

Các cột 7, 8, 9: ghi mức thay đổi tổng lượng nước mặt (mùa mưa, mùa khô, cả năm) của lưu vực sông năm báo cáo so với năm gốc;

Cột 7 = Cột 4 - Cột 1

Cột 8 = Cột 5 - Cột 2

Cột 9 = Cột 6 - Cột 3.

Biểu số: 10/STNMT. Tổng lượng khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước các lưu vực sông

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tổng lượng khai thác sử dụng tài nguyên nước (nước mặt, nước dưới đất), xả nước thải vào nguồn nước theo từng lưu vực sông trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp phép lũy kế đến 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các giấy phép còn hiệu lực thi hành).

Riêng khai thác nước dưới đất thống kê chi tiết theo từng tầng chứa nước.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các lưu vực sông trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Các cột 1, 2: ghi số giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho thủy điện đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Các cột 3, 4: ghi công suất phát điện các nhà máy thủy điện đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép trong năm báo cáo và lũy kế 31/12 năm báo cáo;

Các cột 5, 6: ghi số giấy phép khai thác nước mặt cho các mục đích khác đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Các cột 7, 8: ghi tổng lượng nước mặt đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép khai thác sử dụng cho các mục đích khác trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Các cột 9, 10: ghi số giấy phép khai thác nước dưới đất đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Các cột 11, 12: ghi tổng lượng nước dưới đất đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép khai thác sử dụng trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Các cột 13, 14: ghi số giấy phép xả nước thải vào nguồn nước đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Các cột 15, 16: ghi tổng lượng nước thải đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép xả nước thải vào nguồn nước trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 11/STNMT. Trữ lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng

1. Phạm vi thống kê

Thống kê trữ lượng khoáng sản rắn đã được Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản rắn;

Cột C: ghi đơn vị tính của từng loại khoáng sản;

Cột 1: ghi tổng trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt trong năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

Các cột 2, 3, 4: ghi trữ lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) trong năm báo cáo;

Cột 5: ghi tổng trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Các cột 6, 7, 8: ghi trữ lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 12/STNMT. Trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng

1. Phạm vi thống kê

Thống kê trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các giấy phép còn hiệu lực thi hành).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản rắn;

Cột C: ghi đơn vị tính;

Cột 1: ghi tổng trữ lượng khoáng sản rắn đã được cấp phép lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

Các cột 2, 3, 4: ghi trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã được cấp phép phân theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 5: ghi tổng trữ lượng khoáng sản rắn đã khai thác lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8

Các cột 6, 7, 8: ghi trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã khai thác phân theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 9: ghi tổng trữ lượng khoáng sản rắn còn lại đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 9 = Cột 10 + Cột 11 + Cột 12

Các cột 10, 11, 12: ghi trữ lượng các loại khoáng sản rắn còn lại phân theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 13/STNMT. Số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản được cấp

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản (bao gồm cả cả giấy phép gia hạn) do Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp lũy kế đến 31/12 năm báo (chỉ thống kê các giấy phép còn hiệu lực thi hành).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản;

Các cột 1, 2: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp trong năm báo cáo;

Các cột 3, 4: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp trong năm báo cáo;

Các cột 5, 6: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Các cột 7, 8: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 14/STNMT. Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực, diện tích cấm hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản;

Các cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7 + Cột 9 + Cột 11

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 + Cột 10 + Cột 12

Các cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ theo quy định của Luật Di sản văn hóa;

Các cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất;

Các cột 7, 8: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh hoặc nếu tiến hành hoạt động khoáng sản có thể gây ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh;

Các cột 9, 10: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất do cơ sở tôn giáo sử dụng;

Các cột 11, 12: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc.

Biểu số: 15/STNMT. Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực tạm thời cấm hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các loại khoáng sản;

Các cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8

Các cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do yêu cầu về quốc phòng, an ninh;

Các cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do bảo tồn thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đang được Nhà nước xem xét, công nhận hoặc phát hiện trong quá trình thăm dò, khai thác khoáng sản;

Các cột 7, 8: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai.

Biểu số: 16/STNMT. Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định lũy kế đến 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các loại khoáng sản;

Các cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Cột 1 = Cột 3 + Cột 5

Cột 2 = Cột 4 + Cột 6

Các cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;

Các cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

Biểu số: 17/STNMT. Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các trạm quan trắc tự động)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc về nồng độ một số chất trong môi trường không khí bao gồm nitơ oxit (NOx), lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon oxit (CO), ôzôn (O3), bụi lơ lửng (TSP), bụi ≤ 10μm (PM10) tại các trạm quan trắc tự động trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 6: ghi giá trị quan trắc trung bình năm của mỗi chất NOx, SO2, COO3, TSP, PM10 tương ứng với các trạm quan trắc ghi tại Cột B.

Biểu số: 18/STNMT. Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân tích tại phòng thí nghiệm)

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc, tổng hợp về nồng độ một số chất trong môi trường không khí bao gồm nitơ đioxit (NO2), lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon oxit (CO), ôzôn (O3), bụi lơ lửng (TSP), bụi ≤ 10μm (PM10) và chì (Pb) tại các điểm quan trắc lấy mẫu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các điểm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các điểm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 7: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất NO2, SO2, COO3, TSP, PM10, Pb tương ứng với các điểm quan trắc ghi tại Cột B.

Biểu số: 19/STNMT. Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn cho phép

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí bao gồm nitơ oxit (NOx), lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon oxit (CO), ôzôn (O3), bụi lơ lửng (TSP), bụi ≤ 10μm (PM10) vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép tại các trạm quan trắc không khí tự động trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Các cột 1, 4, 7, 10, 13, 16: ghi tổng số ngày đo các chất NOx, SO2, COO3, TSP, PM10 trong môi trường không khí tại các trạm quan trắc;

Các cột 2, 5, 8, 11, 14, 17: ghi tổng số ngày đo các chất NOx, SO2, COO3, TSP, PM10 trong không khí tại các trạm quan trắc có nồng độ vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép;

Các cột 3, 6, 9, 12, 15, 18: ghi tỷ lệ các ngày đo các chất NOx, SO2, COO3, TSP, PM10 trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép;

Cột 3 = (Cột 2: Cột 1) x 100

Cột 6 = (Cột 5: Cột 4) x 100

Cột 9 = (Cột 8: Cột 7) x 100

Cột 12 = (Cột 11: Cột 10) x 100

Cột 15 = (Cột 14: Cột 13) x 100

Cột 18 = (Cột 17: Cột 16) x 100

Biểu số: 20/STNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước mặt

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất (oxi hòa tan, COD, BOD5, N-NO3-, N-NH4+, P-PO43-, coliform, asen, chì, thủy ngân) trong môi trường nước mặt tại các trạm/điểm quan trắc trên các lưu vực sông trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc theo từng lưu vực sông;

Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 10: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất oxi hòa tan, COD, BOD5, N-NO3-, N-NH4+, P-PO43-, coliform, asen, chì, thủy ngân tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.

Biểu số: 21/STNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước dưới đất

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất (COD, NH4+, N-NO3-, P-PO43-, coliform, asen, đồng, sắt, mangan, thủy ngân, chì) trong môi trường nước dưới đất tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 11: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất COD, NH4+, N-NO3-, P-PO43-, coliform, asen, đồng, sắt, mangan, thủy ngân, chì tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.

Biểu số: 22/STNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực cửa sông, ven biển và biển xa bờ

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất (oxi hòa tan, N-NH4+, N-NO3-, P-PO43-, dầu mỡ, chlorophyll-a, chì, thủy ngân, cadimi) trong môi trường nước biển tại khu vực cửa sông, ven biển và biển xa bờ trong năm tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 10: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất oxi hòa tan, N-NH4+, N-NO3-, P-PO43-, dầu mỡ, chlorophyll-a, chì, thủy ngân, cadimi tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.

Biểu số: 23/STNMT. Hàm lượng các chất trong trầm tích đáy tại khu vực cửa sông, ven biển

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất (asen, chì, cadimi, đồng, kẽm, thủy ngân, dầu mỡ khoáng) trong trầm tích đáy khu vực cửa sông ven biển trong năm tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc;

Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;

Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1 đến cột 7: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất asen, chì, cadimi, đồng, kẽm, thủy ngân, dầu mỡ khoáng tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.

Biểu số: 24/STNMT. Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

1. Phạm vi thống kê

Thống kê diện tích, tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên trên cạn (bao gồm vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên, khu bảo tồn loài - sinh cảnh, khu bảo vệ cảnh quan) được công nhận trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo theo định kỳ 2 năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Cột 1: ghi tổng diện tích tự nhiên của các đơn vị hành chính tương ứng ghi tại Cột B;

Cột 2: ghi tổng diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên trên cạn được thành lập đến năm báo cáo;

Cột 2 = Cột 4 + Cột 5 + Cột 8 + Cột 11

Cột 3: ghi tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên;

Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100

Cột 4: ghi diện tích vườn quốc gia;

Cột 5: ghi tổng diện tích các khu dự trữ thiên nhiên;

Cột 5 = Cột 6 + Cột 7

Các cột 6, 7: ghi diện tích các khu dự trữ thiên nhiên cấp quốc gia, cấp tỉnh;

Cột 8: ghi tổng diện tích các khu bảo tồn loài, sinh cảnh;

Cột 8 = Cột 9 + Cột 10

Các cột 9, 10: ghi diện tích các khu bảo tồn loài, sinh cảnh cấp quốc gia, cấp tỉnh;

Cột 11: ghi tổng diện tích các khu bảo vệ cảnh quan;

Cột 11 = Cột 12 + Cột 13.

Các cột 12, 13: ghi diện tích các khu bảo vệ cảnh quan cấp quốc gia, cấp tỉnh.

Biểu số: 25/STNMT. Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tổng số loài động vật, thực vật hoang dã; giống cây trồng, giống vật nuôi; vi sinh vật, nấm nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến thời điểm 31/12 năm báo cáo theo định kỳ 2 năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ;

Cột 1: ghi tổng số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6

Các cột 2, 3, 4, 5, 6: ghi số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ có giá trị đặc biệt về khoa học; y tế; kinh tế; sinh thái, cảnh quan, môi trường; văn hóa - lịch sử.

Biểu số: 26/STNMT. Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng, tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường (chứng nhận đạt tiêu chuẩn ISO 14001) trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các doanh nghiệp đang hoạt động).

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi danh sách các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Cột 1: ghi tổng số doanh nghiệp đang hoạt động;

Cột 2: ghi tổng số doanh nghiệp đang hoạt động được cấp chứng chỉ quản lý môi trường;

Cột 3: ghi tỷ lệ doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường;

Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100.

Biểu số: 27/STNMT. Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

1. Phạm vi thống kê

Thống kê khối lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại (trừ chất thải phóng xạ) trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được thu gom, xử lý từ 01/01 đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi loại chất thải nguy hại;

Cột 1: ghi tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Cột 2: ghi lượng chất thải nguy hại được thu gom;

Cột 3: ghi tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom;

Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100

Cột 4: ghi lượng chất thải nguy hại được xử lý;

Cột 5: ghi tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý;

Cột 5 = (Cột 4 : Cột 1) x 100.

Biểu số: 28/STNMT. Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng, tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (bao gồm các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xác định trong Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng và các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng mới phát sinh do Thủ tướng Chính phủ và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định) đã được cấp giấy chứng nhận hoàn thành các biện pháp xử lý ô nhiễm triệt để trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi loại hình cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;

Cột 1: ghi tổng số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng tương ứng với các loại hình cơ sở ghi ở cột B;

Cột 2: ghi tổng số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý;

Cột 3: ghi tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý;

Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100.

Biểu số: 29/STNMT. Số vụ, số lượng dầu tràn và hoá chất rò rỉ trên biển, diện tích bị ảnh hưởng

1. Phạm vi thống kê

Thống kê các sự cố dầu tràn (loại dầu tràn, khối lượng dầu tràn, diện tích bị ảnh hưởng) và sự cố hóa chất rò rỉ trên biển (loại hóa chất rò rỉ, khối lượng hóa chất rò rỉ, diện tích bị ảnh hưởng) trên các vùng biển do tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quản lý trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi tên các vùng biển và mô tả sơ bộ về sự cố dầu tràn và hóa chất rò rỉ;

Các cột C, D: ghi tọa độ khu vực xảy ra các vụ dầu tràn, hóa chất rò rỉ (kinh độ, vĩ độ);

Cột 1: ghi thời gian xảy ra các vụ dầu tràn, hóa chất rò rỉ trên biển;

Các cột 2, 3, 4: ghi các thông số của các vụ dầu tràn trên biển (loại dầu tràn, khối lượng dầu tràn, diện tích bị ảnh hưởng);

Các cột 5, 6, 7: ghi các thông số của các vụ hóa chất rò rỉ trên biển (loại hóa chất rò rỉ, khối lượng hóa chất rò rỉ, diện tích bị ảnh hưởng).

Biểu số: 30/STNMT. Số vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền hoặc được giao được giải quyết

1. Phạm vi thống kê

Thống kê tổng số vụ việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trong các lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác thuộc thẩm quyền thụ lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc được giao đã được giải quyết theo định kỳ 6 tháng và cả năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi loại vụ việc (tranh chấp, khiếu nại, tố cáo);

Cột 1: ghi tổng số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao trong kỳ;

Cột 1 = Cột 2+ Cột 3+ Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9

Cột 2 đến cột 9: ghi số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao chia theo các lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác tương ứng với các chỉ tiêu ghi ở cột B.

Biểu số: 31/STNMT. Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra

1. Phạm vi thống kê

Thống kê kết quả thanh tra, kiểm tra; xử lý vi phạm qua thanh tra, kiểm tra đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác quản lý hành chính và quản lý chuyên ngành theo các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường theo định kỳ 6 tháng hoặc cả năm.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi hình thức xử lý vi phạm qua thanh tra, kiểm tra;

Cột C: ghi đơn vị tính;

Cột 1: ghi số cuộc thanh tra, kiểm tra;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10

Cột 2: ghi kết quả thanh tra, kiểm tra hành chính;

Từ cột 3 đến cột 10: ghi kết quả thanh tra, kiểm tra chuyên ngành theo các lĩnh vực: đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo và kết hợp nhiều lĩnh vực.

Biểu số: 32/STNMT. Số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức ngành tài nguyên và môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong các đơn vị thuộc cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các cấp đến 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường các cấp;

Cột 1: ghi tổng số biên chế được giao;

Cột 2: ghi tổng số cán bộ, công chức, viên chức hiện có;

Các cột 3, 4, 5, 6: ghi số cán bộ, công chức, viên chức là nữ, Đảng viên, dân tộc thiểu số, tôn giáo;

Các cột 7, 8, 9, 10, 11: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo ngạch (chuyên viên cao cấp và tương đương, chuyên viên chính và tương đương, chuyên viên và tương đương, cán sự và tương đương, nhân viên);

Các cột 12, 13: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo chức danh khoa học (giáo sư, phó giáo sư);

Từ cột 14 đến cột 33: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo trình độ đào tạo về chuyên môn (tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, sơ cấp); chính trị (cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp); tin học (trung cấp trở lên, chứng chỉ); ngoại ngữ anh văn và ngoại ngữ khác (trung cấp trở lên, chứng chỉ); chứng chỉ tiếng dân tộc; quản lý nhà nước (chuyên viên cao cấp và tương đương, chuyên viên chính và tương đương, chuyên viên và tương đương);

Các cột 34, 35, 36, 37, 38: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo độ tuổi (từ 30 tuổi trở xuống, từ 31 đến 40 tuổi, từ 41 đến 50 tuổi, từ 51 đến 60 tuổi, trên tuổi nghỉ hưu).

Biểu số: 33/STNMT. Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

1. Phạm vi thống kê

Thống kê các nguồn kinh phí chi cho hoạt động bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, bao gồm chi từ nguồn ngân sách nhà nước (chi sự nghiệp môi trường, chi sự nghiệp kinh tế, chi sự nghiệp khoa học, chi đầu tư phát triển...), chi từ nguồn tài trợ quốc tế và các khoản chi khác do các tổ chức, cá nhân thực hiện trong năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột B: ghi các nguồn kinh phí chi cho hoạt động bảo vệ môi trường;

Cột 1: ghi tổng số chi cho hoạt động bảo vệ môi trường;

Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4

Cột 2: ghi các khoản chi cho hoạt động bảo vệ môi trường từ ngân sách Trung ương;

Cột 3: ghi các khoản chi cho hoạt động bảo vệ môi trường từ ngân sách địa phương;

Cột 4: ghi các khoản chi cho hoạt động bảo vệ môi trường từ các nguồn khác./.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi