Thông tư 02/2014/TT-BTNMT chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 02/2014/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 02/2014/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Chu Phạm Ngọc Hiển |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/01/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường
Nhằm phục vụ biên soạn và công bố Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường, ngày 22/01/2014, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường.
Theo đó, từ ngày 10/03/2014, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lập và gửi báo cáo thống kê quý, báo cáo thống kê 06 tháng, báo cáo thống kê năm, báo cáo sơ bộ và báo cáo chính thức đến Vụ Kế hoạch, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo ngày báo cáo quy định cụ thể đối với từng loại báo cáo. Riêng đối với các năm thực hiện kiểm kê đất đai, ngày báo cáo đối với các báo cáo hiện trạng sử dụng đất đai cả nước; hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp, phi nông nghiệp cả nước và hiện trạng sử dụng đất đai vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế... là ngày 31/10.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/03/2014.
Xem chi tiết Thông tư 02/2014/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 02/2014/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
_____________
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phục vụ biên soạn và công bố Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường quy định tại Thông tư số 29/2013/TT-BTNMT ngày 09 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Thực hiện theo Danh mục biểu mẫu báo cáo, biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo quy định tại các mục II, III và IV của Chế độ báo cáo này.
Các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê.
Vụ Kế hoạch - Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Tổng hợp, biên soạn báo cáo thống kê theo các kỳ báo cáo và thông tin thống kê ngành tài nguyên và môi trường.
Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian theo quy định mà các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
Báo cáo thống kê quý: được tính bắt đầu từ ngày mùng một (01) đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê đó.
Báo cáo thống kê sáu (06) tháng: được tính bắt đầu từ ngày mùng một (01) đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê đó.
Báo cáo thống kê năm: bao gồm báo cáo sơ bộ và báo cáo chính thức.
Báo cáo sơ bộ: được tính bắt đầu từ ngày mùng một (01) đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày báo cáo sơ bộ và ước thực hiện cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó.
Báo cáo chính thức: được tính bắt đầu từ ngày mùng một (01) đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó.
Kỳ báo cáo, ngày báo cáo được ghi cụ thể tại góc bên trái của từng biểu mẫu thống kê.
Trong các năm thực hiện kiểm kê đất đai, ngày báo cáo đối với các biểu từ số 0101.1/BTNMT đến 0101.5/BTNMT và 0102/BTNMT là ngày 31/10.
Các báo cáo thống kê được gửi đồng thời bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo gửi qua thư điện tử (địa chỉ email của Vụ Kế hoạch - Bộ Tài nguyên và Môi trường: [email protected]). Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Đơn vị báo cáo |
Đơn vị nhận báo cáo |
Kỳ báo cáo |
Ngày báo cáo |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
01. ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
1 |
0101.1/BTNMT |
Hiện trạng sử dụng đất đai cả nước |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
2 |
0101.2/BTNMT |
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp cả nước |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
3 |
0101.3/BTNMT |
Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp cả nước |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
4 |
0101.4/BTNMT |
Hiện trạng sử dụng đất đai cả nước chia theo các vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
5 |
0101.5/BTNMT |
Hiện trạng sử dụng đất đai vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
6 |
0102/BTNMT |
Biến động diện tích đất đai cả nước |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
7 |
0103/BTNMT |
Kết quả đo đạc bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
8 |
0104.1/BTNMT |
Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chia theo loại đất |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
9 |
0104.2/BTNMT |
Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
10 |
0105.1/BTNMT |
Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
11 |
0105.2/BTNMT |
Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
12 |
0106.1/BTNMT |
Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất ở tại nông thôn, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn) |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
13 |
0106.2/BTNMT |
Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (đối với đất ở tại đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị) |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
14 |
0107.1/BTNMT |
Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Vụ Kế hoạch |
5 Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
15 |
0107.2/BTNMT |
Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại hình thoái hóa |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Vụ Kế hoạch |
5 Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
|
02. TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
|
|
|
16 |
0201/BTNMT |
Diện tích được điều tra, đánh giá nước dưới đất |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Kế hoạch |
5 năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
17 |
0202.1/BTNMT |
Mực nước dưới đất |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
18 |
0202.2/BTNMT |
Nhiệt độ nước dưới đất |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
19 |
0202.3/BTNMT |
Đặc trưng tính chất vật lý và thành phần hóa học nước dưới đất |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
20 |
0203/BTNMT |
Tổng lượng nước mặt một số lưu vực sông chính |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Kế hoạch |
5 năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
21 |
0204/BTNMT |
Mức thay đổi mực nước dưới đất |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
22 |
0205/BTNMT |
Mức thay đổi tổng lượng nước mặt một số lưu vực sông chính |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Kế hoạch |
5 năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
23 |
0206/BTNMT |
Tổng lượng khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước một số lưu vực sông chính |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
|
03. TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT |
|
|
|
|
|
24 |
0301/BTNMT |
Diện tích tự nhiên được đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
25 |
0302/BTNMT |
Tài nguyên khoáng sản rắn dự tính và dự báo phân theo các cấp tài nguyên |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
26 |
0303.1/BTNMT |
Trữ lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng |
Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
27 |
0303.2/BTNMT |
Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng |
Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
28 |
0304.1/BTNMT |
Trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
29 |
0304.2/BTNMT |
Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
30 |
0305/BTNMT |
Số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản được cấp |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
31 |
0306/BTNMT |
Danh mục khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
32 |
0307.1/BTNMT |
Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
33 |
0307.2/BTNMT |
Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản chia theo loại khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
34 |
0307.3/BTNMT |
Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
35 |
0307.4/BTNMT |
Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản chia theo loại khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
36 |
0308/BTNMT |
Danh mục khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
37 |
0309.1/BTNMT |
Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
38 |
0309.2/BTNMT |
Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chia theo loại khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
|
04. MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
39 |
0401.1/BTNMT |
Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các trạm quan trắc tự động) |
Tổng cục Môi trường |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
40 |
0401.2/BTNMT |
Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân tích tại phòng thí nghiệm) |
Tổng cục Môi trường |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
41 |
0402/BTNMT |
Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép |
Tổng cục Môi trường |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
42 |
0403.1/BTNMT |
Hàm lượng các chất trong môi trường nước mặt |
Tổng cục Môi trường |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
43 |
0403.2/BTNMT |
Hàm lượng các chất trong môi trường nước dưới đất |
Tổng cục Môi trường |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
44 |
0404/BTNMT |
Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực cửa sông, ven biển và biển xa bờ |
Tổng cục Môi trường |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
45 |
0405/BTNMT |
Hàm lượng các chất trong trầm tích đáy tại khu vực cửa sông, ven biển |
Tổng cục Môi trường |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
46 |
0406/BTNMT |
Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên |
Tổng cục Môi trường |
Vụ Kế hoạch |
2 năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
47 |
0407/BTNMT |
Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Tổng cục Môi trường |
Vụ Kế hoạch |
2 năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
48 |
0408/BTNMT |
Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường |
Tổng cục Môi trường |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
49 |
0409/BTNMT |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
Tổng cục Môi trường |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
50 |
0410/BTNMT |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
Tổng cục Môi trường |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
|
05. KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|
|
|
||
51 |
0501.1/BTNMT |
Số giờ nắng |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
52 |
0501.2/BTNMT |
Lượng mưa |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
53 |
0501.3/BTNMT |
Độ ẩm không khí tương đối trung bình |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
54 |
0501.4/BTNMT |
Nhiệt độ không khí |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
55 |
0501.5/BTNMT |
Tốc độ gió |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
56 |
0502/BTNMT |
Mức thay đổi nhiệt độ trung bình |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
57 |
0503/BTNMT |
Mức thay đổi lượng mưa |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
58 |
0504.1/BTNMT |
Mực nước trên các lưu vực sông chính |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
59 |
0504.2/BTNMT |
Lưu lượng nước trên các lưu vực sông chính (Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều) |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
60 |
0504.3/BTNMT |
Lưu lượng nước trên các lưu vực sông chính (Vùng sông ảnh hưởng thủy triều) |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
61 |
0504.4/BTNMT |
Hàm lượng chất lơ lửng trên các lưu vực sông chính (Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều) |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
62 |
0504.5/BTNMT |
Hàm lượng chất lơ lửng trên các lưu vực sông chính (Vùng sông ảnh hưởng thủy triều) |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
63 |
0505/BTNMT |
Mực nước biển |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
64 |
0506/BTNMT |
Mức thay đổi mực nước biển trung bình |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
65 |
0507/BTNMT |
Độ cao và hướng sóng |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
66 |
0508/BTNMT |
Số cơn bão, áp thấp nhiệt đới |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
67 |
0509/BTNMT |
Tổng lượng ô zôn |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
68 |
0510/BTNMT |
Cường độ bức xạ cực tím |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
69 |
0511/BTNMT |
Giám sát lắng đọng a xít |
Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
70 |
0512/BTNMT |
Lượng phát thải khí thải khí nhà kính bình quân đầu người |
Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Vụ Kế hoạch |
2 năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
|
06. ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ |
|
|
|
|
|
71 |
0601/BTNMT |
Hệ thống điểm tọa độ quốc gia |
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
72 |
0602/BTNMT |
Hệ thống điểm độ cao quốc gia |
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
73 |
0603/BTNMT |
Hệ thống điểm trọng lực quốc gia |
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
74 |
0604/BTNMT |
Hệ thống bản đồ địa hình quốc gia |
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
75 |
0605/BTNMT |
Hệ thống dữ liệu ảnh hàng không |
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
76 |
0606/BTNMT |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
|
07. BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
|
|
|
|
|
77 |
0701/BTNMT |
Diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản |
Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
78 |
0702/BTNMT |
Số vụ, số lượng dầu tràn và hóa chất rò rỉ trên biển, diện tích bị ảnh hưởng |
Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
79 |
0703/BTNMT |
Hệ thống bản đồ địa hình đáy biển |
Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
|
08. VIỄN THÁM |
|
|
|
|
|
80 |
0801.1/BTNMT |
Hệ thống dữ liệu ảnh viễn thám chia theo loại dữ liệu ảnh |
Cục Viễn thám quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
81 |
0801.2/BTNMT |
Hệ thống dữ liệu ảnh viễn thám chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cục Viễn thám quốc gia |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
|
09. THANH TRA |
|
|
|
|
|
82 |
0901/BTNMT |
Tổng số đơn, vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra Bộ |
Vụ Kế hoạch |
6 tháng; năm |
Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6; Báo cáo năm: Báo cáo sơ bộ ngày 20/12 năm báo cáo; báo cáo chính thức ngày 15/3 năm sau |
83 |
0902/BTNMT |
Số vụ việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền hoặc được giao được giải quyết |
Thanh tra Bộ |
Vụ Kế hoạch |
6 tháng; năm |
Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6; Báo cáo năm: Báo cáo sơ bộ ngày 20/12 năm báo cáo; báo cáo chính thức ngày 15/3 năm sau |
84 |
0903/BTNMT |
Tổng hợp tình hình tiếp dân |
Thanh tra Bộ |
Vụ Kế hoạch |
6 tháng; năm |
Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6; Báo cáo năm: Báo cáo sơ bộ ngày 20/12 năm báo cáo; báo cáo chính thức ngày 15/3 năm sau |
85 |
0904.1/BTNMT |
Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra |
Thanh tra Bộ |
Vụ Kế hoạch |
6 tháng; năm |
Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6; Báo cáo năm: Báo cáo sơ bộ ngày 20/12 năm báo cáo; báo cáo chính thức ngày 15/3 năm sau |
86 |
0904.2/BTNMT |
Tổng hợp số tổ chức, cá nhân có vi phạm qua thanh tra, kiểm tra |
Thanh tra Bộ |
Vụ Kế hoạch |
6 tháng; năm |
Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6; Báo cáo năm: Báo cáo sơ bộ ngày 20/12 năm báo cáo; báo cáo chính thức ngày 15/3 năm sau |
87 |
0904.3/BTNMT |
Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền qua thanh tra, kiểm tra |
Thanh tra Bộ |
Vụ Kế hoạch |
6 tháng; năm |
Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6; Báo cáo năm: Báo cáo sơ bộ ngày 20/12 năm báo cáo; báo cáo chính thức ngày 15/3 năm sau |
88 |
0904.4/BTNMT |
Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức xử lý vi phạm hành chính qua thanh tra, kiểm tra |
Thanh tra Bộ |
Vụ Kế hoạch |
6 tháng; năm |
Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6; Báo cáo năm: Báo cáo sơ bộ ngày 20/12 năm báo cáo; báo cáo chính thức ngày 15/3 năm sau |
89 |
0904.5/BTNMT |
Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác qua thanh tra, kiểm tra |
Thanh tra Bộ |
Vụ Kế hoạch |
6 tháng; năm |
Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6; Báo cáo năm: Báo cáo sơ bộ ngày 20/12 năm báo cáo; báo cáo chính thức ngày 15/3 năm sau |
|
10. TỔ CHỨC CÁN BỘ |
|
|
|
|
|
90 |
1001/BTNMT |
Số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức ngành tài nguyên và môi trường |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
|
11. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
91 |
1101.1/BTNMT |
Số học viên, sinh viên, học sinh tuyển mới trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
92 |
1101.2/BTNMT |
Số học viên, sinh viên, học sinh đang theo học trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
93 |
1101.3/BTNMT |
Số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
94 |
1102/BTNMT |
Số lượng cán bộ, giảng viên, giáo viên trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
|
12. HỢP TÁC QUỐC TẾ |
|
|
|
|
|
95 |
1201/BTNMT |
Số dự án và tổng số vốn ODA được ký kết trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
96 |
1202/BTNMT |
Số dự án và tổng số vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
|
13. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
97 |
1301/BTNMT |
Số tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được xây dựng, ban hành |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
98 |
1302/BTNMT |
Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
|
14. KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
99 |
1401/BTNMT |
Tổng hợp thu, chi ngân sách nhà nước (cấp qua Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
Vụ Tài chính |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
100 |
1402/BTNMT |
Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường |
Vụ Kế hoạch |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
|
15. ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
|
|
101 |
1501/BTNMT |
Danh mục công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển |
Vụ Kế hoạch |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
102 |
1502.1/BTNMT |
Giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển (theo quý) |
Vụ Kế hoạch |
Vụ Kế hoạch |
Quý |
Báo cáo quý: ngày 20 tháng cuối quý |
103 |
1502.2/BTNMT |
Giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển (theo năm) |
Vụ Kế hoạch |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
104 |
1503/BTNMT |
Danh mục công trình, dự án đầu tư phát triển hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng |
Vụ Kế hoạch |
Vụ Kế hoạch |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 20/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Ghi chú: Trong các năm thực hiện kiểm kê đất đai, ngày báo cáo đối với các biểu từ số 0101.1/BTNMT đến 0101.5/BTNMT và 0102/BTNMT là ngày 31/10.
Biểu số: 0101.1/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai |
|||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm…………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha |
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã số |
Tổng số |
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng |
Diện tích đất theo đối tượng được giao để quản lý |
|||||||||||||
Tổng số |
Hộ gia đình, cá nhân (GDC) |
Tổ chức trong nước (TCC) |
Tổ chức NN, cá nhân NN (NNG) |
Cộng đồng dân cư (CDS) |
Tổng số |
Cộng đồng dân cư (CDQ) |
UBND cấp xã (UBQ) |
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) |
Tổ chức khác (TKQ) |
|||||||||
UBND cấp xã (UBS) |
Tổ chức kinh tế (TKT) |
Cơ quan đơn vị của Nhà nước (TCN) |
Tổ chức khác (TKH) |
Nhà đầu tư |
Tổ chức ngoại giao (TNG) |
|||||||||||||
Liên doanh (TLD) |
100% vốn nước ngoài (TVN) |
|||||||||||||||||
A |
B |
C |
1=2+12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2 |
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
COC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở |
OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||
Người lập biểu |
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0101.2/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai |
||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha |
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã số |
Tổng số |
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng |
Diện tích đất theo đối tượng được giao để quản lý |
||||||||||
Tổng số |
Hộ gia đình, cá nhân (GDC) |
Tổ chức trong nước (TCC) |
Nhà đầu tư nước ngoài |
Cộng đồng dân cư (CDS) |
Tổng số |
Cộng đồng dân cư (CDQ) |
UBND cấp xã (UBQ) |
||||||||
UBND cấp xã (UBS) |
Tổ chức kinh tế (TKT) |
Cơ quan đơn vị của Nhà nước (TCN) |
Tổ chức khác (TKH) |
Liên doanh (TLD) |
100% vốn nước ngoài (TVN) |
||||||||||
A |
B |
C |
1=2+11 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng diện tích đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
COC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3.1 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3.2 |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
RDN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
RDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
RDK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng |
RDM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản nước lợ, mặn |
TSL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt |
TSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm…… |
||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0101.3/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai |
||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha |
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã số |
Tổng số |
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng |
Diện tích đất theo đối tượng được giao để quản lý |
||||||||||||
Tổng số |
Hộ gia đình, cá nhân (GDC) |
Tổ chức trong nước (TCC) |
Tổ chức NN, cá nhân NN (NNG) |
Cộng đồng dân cư (CDS) |
Tổng số |
UBND cấp xã (UBQ) |
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) |
Tổ chức khác (TKQ) |
|||||||||
UBND cấp xã (UBS) |
Tổ chức kinh tế (TKT) |
Cơ quan đơn vị của Nhà nước (TCN) |
Tổ chức khác (TKH) |
Nhà đầu tư |
Tổ chức ngoại giao (TNG) |
||||||||||||
Liên doanh (TLD) |
100% vốn nước ngoài (TVN) |
||||||||||||||||
A |
B |
C |
1=2+12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
Tổng diện tích đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở |
OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Đất trụ sở khác |
TSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2 |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.5 |
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.9 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.10 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.11 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.12 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0101.4/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai |
||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha |
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã số |
Tổng số |
Diện tích phân theo các vùng địa lý tự nhiên - kinh tế |
|||||
Vùng… |
Vùng… |
Vùng… |
Vùng… |
Vùng… |
Vùng… |
||||
A |
B |
C |
1=2+3+4+5+6+7 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2 |
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
COC |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở |
OTC |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0101.5/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG ĐỊA LÝ, TỰ NHIÊN - KINH TẾ |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai |
|||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm…………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha |
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã số |
Tổng số |
Chia theo các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||||||||||||
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
||||
A |
B |
C |
1=2+3+… |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2 |
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
COC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở |
OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0102/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai |
|||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã số |
Năm trước |
Năm báo cáo |
Biến động diện tích đất |
|||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
Mức tăng/giảm (ha) |
Tỷ lệ |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3-1 |
6=(5:3) x 100 |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2 |
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
COC |
|
|
|
|
|
|
1.1.1.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở |
OTC |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
2.2.5 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……..tháng………năm……… |
||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
||||||
(ký, họ tên) |
(ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0103/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
KẾT QUẢ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai |
Ngày báo cáo: |
Đến 31/12 năm................... |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
STT |
Tỉnh/ thành phố |
Diện tích tự nhiên (ha) |
Diện tích đã đo vẽ bản đồ địa chính (ha) |
Xây dựng cơ sở dữ liệu (xã) |
||||||
Tổng |
Chia theo tỷ lệ bản đồ: |
|||||||||
Tỷ lệ |
Tỷ lệ |
Tỷ lệ |
Tỷ lệ |
Tỷ lệ |
Tỷ lệ |
|||||
A |
B |
1 |
2=3+4+…+8 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||
(Ký, họ tên) |
(ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0104.1/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHIA THEO LOẠI ĐẤT |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai |
|||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Đến 31/12 năm............. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
STT |
Loại đất |
Diện tích cần cấp giấy chứng nhận |
Số thửa cần cấp giấy chứng nhận (thửa) |
Đã đăng ký |
Số thửa chưa đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận (thửa) |
||||||||||
Diện tích đã cấp giấy chứng nhận (ha) |
Số giấy chứng nhận đã cấp (giấy) |
Số thửa đã cấp giấy chứng nhận (thửa) |
Số thửa chưa cấp giấy chứng nhận (thửa) |
Số thửa không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận (thửa) |
|||||||||||
Theo bản đồ địa chính |
Theo các tài liệu khác |
Theo bản đồ địa chính |
Theo các tài liệu khác |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.4 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.1 |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.2 |
Đất chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.2.3 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.2.5 |
Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
Ngày……..tháng………năm……… |
|||||||||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||||
(Ký, họ tên) |
(ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0104.2/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai |
||||||||||
Ngày báo cáo: |
Đến 31/12 năm............. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
STT |
Tỉnh/thành phố |
Diện tích cần cấp giấy chứng nhận |
Số thửa cần cấp giấy chứng nhận (thửa) |
Đã đăng ký |
Số thửa chưa đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận (thửa) |
|||||||
Diện tích đã cấp giấy chứng nhận (ha) |
Số giấy chứng nhận đã cấp (giấy) |
Số thửa đã cấp giấy chứng nhận (thửa) |
Số thửa chưa cấp giấy chứng nhận (thửa) |
Số thửa không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận (thửa) |
||||||||
Theo bản đồ địa chính |
Theo các tài liệu khác |
Theo bản đồ địa chính |
Theo các tài liệu khác |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……..tháng………năm……… |
|||||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(Ký, họ tên) |
(ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0105.1/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai |
|||
Ngày báo cáo: |
Năm………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1000 ha |
STT |
Chỉ tiêu |
Theo Nghị quyết đã được Quốc hội xét duyệt |
Diện tích thực hiện trong năm báo cáo |
Diện tích thực hiện lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
|
Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Ghi tên các chỉ tiêu theo Nghị quyết đã được Quốc hội xét duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……..tháng………năm……… |
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0105.2/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA CHIA THEO TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai |
||||||||||||||||||
Ngày nhận báo cáo: |
Năm………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1000 ha |
|
STT |
Nội dung |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Đất chưa sử dụng còn lại |
Diện tích đưa vào sử dụng |
||||||||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Đất làm muối |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất quốc phòng |
Đất an ninh |
Đất khu công nghiệp |
Đất phát triển hạ tầng |
Đất có di tích, danh thắng |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
Đất ở tại đô thị |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||||
Đất cơ sở văn hóa |
Đất cơ sở y tế |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thực hiện trong năm báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thực hiện lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Diện tích thực hiện trong năm báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Diện tích thực hiện lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……..tháng………năm……… |
|||||||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0106.1/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai |
|||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm…………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1000 đồng |
|||
STT |
Tỉnh/thành phố |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||||||
Cao nhất |
Thấp nhất |
Phổ biến |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Phổ biến |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Phổ biến |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……..tháng………năm……… |
|||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||
(Ký, họ tên) |
|
(ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0106.2/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai |
|||||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm……… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1000 đồng |
||||
STT |
Tỉnh/thành phố |
Đô thị loại đặc biệt |
Đô thị loại I |
Đô thị loại II |
Đô thị loại III |
Đô thị loại IV |
Đô thị loại V |
||||||||||||
Cao |
Thấp |
Phổ |
Cao |
Thấp |
Phổ |
Cao |
Thấp |
Phổ |
Cao |
Thấp |
Phổ |
Cao |
Thấp |
Phổ |
Cao |
Thấp |
Phổ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……..tháng………năm……… |
|||||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
(ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0107.1/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
DIỆN TÍCH ĐẤT BỊ THOÁI HÓA CHIA THEO LOẠI ĐẤT |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai |
|||||||||||||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha |
|||||
STT |
Tỉnh/thành phố |
Tổng diện tích điều tra |
Diện tích đất bị thoái hóa |
Chia theo loại đất |
|||||||||||||||||||||||
Đất sản xuất nông nghiệp |
Đất lâm nghiệp |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất làm muối |
Đất nông nghiệp khác |
Đất bằng chưa sử dụng |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
|||||||||||||||||||||
Nhẹ |
Trung bình |
Nặng |
Nhẹ |
Trung bình |
Nặng |
Nhẹ |
Trung bình |
Nặng |
Nhẹ |
Trung bình |
Nặng |
Nhẹ |
Trung bình |
Nặng |
Nhẹ |
Trung bình |
Nặng |
Nhẹ |
Trung bình |
Nặng |
Nhẹ |
Trung bình |
Nặng |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|||||||
Người lập biểu |
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0107.2/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
DIỆN TÍCH ĐẤT BỊ THOÁI HÓA CHIA THEO LOẠI HÌNH THOÁI HÓA |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Quản lý đất đai |
||||||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm............ |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha |
||||
STT |
Tỉnh/thành phố |
Tổng diện tích điều tra |
Diện tích đất bị thoái hóa |
Chia theo loại hình thoái hóa |
||||||||||||||||
Đất bị suy giảm độ phì |
Đất bị xói mòn |
Đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa |
Đất bị kết von, đá ong hóa |
Đất bị mặn hóa, phèn hóa |
||||||||||||||||
Nhẹ |
Trung bình |
Nặng |
Nhẹ |
Trung bình |
Nặng |
Yếu |
Trung bình |
Mạnh |
Nhẹ |
Trung bình |
Nặng |
Nhẹ |
Trung bình |
Nặng |
Nhẹ |
Trung bình |
Nặng |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|||||
Người lập biểu |
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(ký, họ tên) |
|
|
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0201/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
DIỆN TÍCH ĐƯỢC ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ |
Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý tài nguyên nước |
|||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: km2 |
|
STT |
Tỉnh/thành phố |
Diện tích được điều tra, đánh giá nước dưới đất trong kỳ báo cáo |
Diện tích được điều tra, đánh giá nước dưới đất lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
||||||||
Tổng số |
Phân theo tỷ lệ bản đồ |
Tổng số |
Phân theo tỷ lệ bản đồ |
||||||||
1/25.000 |
1/50.000 |
1/100.000 |
1/200.000 |
1/25.000 |
1/50.000 |
1/100.000 |
1/200.000 |
||||
A |
B |
1=2+3+4+5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+8+9+10 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0202.1/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
MỰC NƯỚC DƯỚI ĐẤT |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
||||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: mét |
||||
STT |
Nội dung |
Mã số |
Tọa độ |
Tháng |
Cả năm |
Ngày tháng xảy ra |
||||||||||||
X |
Y |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
|||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A |
Vùng quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tầng chứa nước X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình quan trắc… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Mực nước trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Mực nước cao nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Mực nước thấp nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Biên độ dao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công trình quan trắc… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tầng chứa nước Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình quan trắc… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Vùng quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tầng chứa nước X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình quan trắc… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0202.2/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
NHIỆT ĐỘ NƯỚC DƯỚI ĐẤT |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: oC |
|||||||||||||||||||||||||||||
STT |
Nội dung |
Mã số |
Tọa độ |
Tháng |
Cả năm |
Ngày tháng xảy ra |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
X |
Y |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
||||||||||||||||||||||||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|||||||||||||||||||||||||
A |
Vùng quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
I |
Tầng chứa nước X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Công trình quan trắc… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1.1 |
Nhiệt độ trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1.2 |
Nhiệt độ cao nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1.3 |
Nhiệt độ thấp nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1.4 |
Biên độ dao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
2 |
Công trình quan trắc… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
II |
Tầng chứa nước Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Công trình quan trắc… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
B |
Vùng quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
I |
Tầng chứa nước X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Công trình quan trắc… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Người lập biểu |
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0202.3/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
ĐẶC TRƯNG TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC NƯỚC DƯỚI ĐẤT |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
||||||||||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: mg/l |
||||||
STT |
Nội dung |
Mã số |
Tọa độ |
Tính chất vật lý |
Các nguyên tố đa lượng |
Các nguyên tố vi lượng |
Các chỉ tiêu vi sinh |
Các hợp chất gây nhiễm bẩn |
||||||||||||||||
X |
Y |
Màu |
Mùi |
Vị |
pH |
Na+ |
K+ |
… |
SiO2 |
TDS |
Mn |
Cu |
… |
I |
F |
Ecoli |
Coliform |
NH4 |
NO2 |
NO3 |
PO4 |
|||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
… |
18 |
19 |
20 |
21 |
…. |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
A |
Vùng quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tầng chứa nước X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình quan trắc... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mùa khô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mùa mưa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công trình quan trắc... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tầng chứa nước Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình quan trắc... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Vùng quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tầng chứa nước X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình quan trắc... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||||||
Người lập biểu |
|
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0203/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỔNG LƯỢNG NƯỚC MẶT MỘT SỐ LƯU VỰC SÔNG CHÍNH |
Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý tài nguyên nước |
|||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm……….. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Lưu vực sông |
Mã số |
Chiều dài (km) |
Diện tích lưu vực (km2) |
Tổng lượng nước mặt (triệu m3) |
||
Mùa mưa |
Mùa khô |
Cả năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Lưu vực sông A |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lưu vực sông B |
|
|
|
|
|
|
3 |
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0204/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
MỨC THAY ĐỔI MỰC NƯỚC DƯỚI ĐẤT |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
|||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: mét |
||
STT |
Vùng quan trắc |
Mã số |
Mực nước dưới đất trung bình năm gốc |
Mực nước dưới đất trung bình năm báo cáo |
Mức thay đổi mực nước |
||||||
Mùa mưa |
Mùa khô |
Cả năm |
Mùa mưa |
Mùa khô |
Cả năm |
Mùa mưa |
Mùa khô |
Cả năm |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 4-1 |
8 = 5 - 2 |
9 = 6 - 3 |
I |
Vùng quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tầng chứa nước X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình quan trắc... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công trình quan trắc... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tầng chứa nước Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vùng quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0205/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
MỨC THAY ĐỔI TỔNG LƯỢNG NƯỚC MẶT |
Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý tài nguyên nước |
||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm……………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Lưu vực sông |
Mã số |
Tổng lượng nước mặt trong năm gốc (triệu m3) |
Tổng lượng nước mặt trong năm báo cáo |
Mức thay đổi tổng lượng nước mặt |
|
Mức tăng/giảm |
Tỷ lệ |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 = 2 - 1 |
4 = (3:1) x 100 |
1 |
Lưu vực sông A |
|
|
|
|
|
2 |
Lưu vực sông B |
|
|
|
|
|
3 |
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0206/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỔNG LƯỢNG KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC, XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC MỘT SỐ LƯU VỰC SÔNG CHÍNH |
Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý tài nguyên nước |
|||||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
STT |
Nội dung |
Khai thác sử dụng nước mặt cho thủy điện |
Khai thác nước mặt cho các mục đích khác |
Khai thác nước dưới đất |
Xả nước thải vào nguồn nước |
||||||||||||
Số giấy phép đã cấp (giấy phép) |
Công suất phát điện (MW) |
Số giấy phép đã cấp (giấy phép) |
Tổng lượng nước đã cấp phép khai thác sử dụng (m3) |
Số giấy phép đã cấp (giấy phép) |
Tổng lượng nước đã cấp phép khai thác sử dụng (m3) |
Số giấy phép đã cấp (giấy phép) |
Tổng lượng nước đã cấp phép xả nước thải vào nguồn nước (m3) |
||||||||||
Trong năm báo cáo |
Lũy kế hết năm báo cáo |
Trong năm báo cáo |
Lũy kế hết năm báo cáo |
Trong năm báo cáo |
Lũy kế hết năm báo cáo |
Trong năm báo cáo |
Lũy kế hết năm báo cáo |
Trong năm báo cáo |
Lũy kế hết năm báo cáo |
Trong năm báo cáo |
Lũy kế hết năm báo cáo |
Trong năm báo cáo |
Lũy kế hết năm báo cáo |
Trong năm báo cáo |
Lũy kế hết năm báo cáo |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
I |
Lưu vực sông A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh/thành phố X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tầng chứa nước …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tầng chứa nước …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh/thành phố Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lưu vực sông B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
||||
Người lập biểu |
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0301/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN ĐƯỢC ĐO VẼ LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Km2 |
||
STT |
Tỉnh/thành phố |
Diện tích tự nhiên được đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản trong năm báo cáo |
Diện tích tự nhiên được đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
|||||||
Tổng số |
Phân theo tỷ lệ bản đồ |
Tổng số |
Phân theo tỷ lệ bản đồ |
|||||||
1/500.000 |
1/200.000 - 1/100.000 |
1/50.000 - 1/25.000 |
1/500.000 |
1/200.000 - 1/100.000 |
1/50.000 - 1/25.000 |
|||||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
|
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm…… |
||||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra |
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0302/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN RẮN DỰ TÍNH VÀ DỰ BÁO PHÂN THEO CÁC CẤP TÀI NGUYÊN |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
|||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Tài nguyên khoáng sản rắn dự tính và dự báo được điều tra, đánh giá trong năm báo cáo |
Tài nguyên khoáng sản rắn dự tính và dự báo được điều tra, đánh giá lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
|||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Tài nguyên dự tính cấp 333 |
Tài nguyên dự báo cấp 334a |
Tài nguyên dự tính cấp 333 |
Tài nguyên dự báo cấp 334a |
||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Khoáng sản A |
Tấn (m3) |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Khoáng sản B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Khoáng sản A |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Khoáng sản B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra |
Thủ trưởng đơn vị |
||||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0303.1/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN RẮN ĐÃ PHÊ DUYỆT |
Đơn vị báo cáo: Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia |
||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
STT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt trong năm báo cáo |
Trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
||||||||||
Tổng số |
Phân theo các cấp trữ lượng |
Tổng số |
Phân theo các cấp trữ lượng |
|||||||||||
Cấp 111 |
Cấp 121 |
Cấp 122 |
Cấp 111 |
Cấp 121 |
Cấp 122 |
|||||||||
A |
B |
C |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
||||
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.1 |
Khoáng sản A |
Tấn (m3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.2 |
Khoáng sản B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.1 |
Khoáng sản A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.2 |
Khoáng sản B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||||||||
Người lập biểu |
Người kiểm tra |
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0303.2/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TRỮ LƯỢNG NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC NÓNG THIÊN NHIÊN ĐÃ PHÊ DUYỆT PHÂN THEO CÁC CẤP TRỮ LƯỢNG |
Đơn vị báo cáo: Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia |
||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: m3 |
||
STT |
Loại khoáng sản |
Trữ lượng, nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được phê duyệt trong năm báo cáo |
Trữ lượng, nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được phê duyệt lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
|||||||||
Tổng số |
Phân theo các cấp trữ lượng |
Tổng số |
Phân theo các cấp trữ lượng |
|||||||||
Cấp A |
Cấp B |
Cấp C1 |
Cấp C2 |
Cấp A |
Cấp B |
Cấp C1 |
Cấp C2 |
|||||
A |
B |
1=2+3+4+5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+8+9+10 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nước khoáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Nước nóng thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Nước khoáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Nước nóng thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0304.1/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN RẮN ĐÃ CẤP PHÉP, KHAI THÁC VÀ CÒN LẠI PHÂN THEO CÁC CẤP TRỮ LƯỢNG |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||||
|
|
|
||||||||||||
STT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
Trữ lượng khoáng sản rắn đã khai thác lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
Trữ lượng khoáng sản rắn còn lại đến 31/12 năm báo cáo |
|||||||||
Tổng số |
Phân theo các cấp trữ lượng |
Tổng số |
Phân theo các cấp trữ lượng |
Tổng số |
Phân theo các cấp trữ lượng |
|||||||||
Cấp 111 |
Cấp 121 |
Cấp 122 |
Cấp 111 |
Cấp 121 |
Cấp 122 |
Cấp 111 |
Cấp 121 |
Cấp 122 |
||||||
A |
B |
C |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
9=10+11+12 |
10 |
11 |
12 |
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Khoáng sản A |
Tấn (m3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Khoáng sản B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Khoáng sản A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Khoáng sản B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……tháng…….năm…... |
||||
Người lập biểu |
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0304.2/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TRỮ LƯỢNG NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC NÓNG THIÊN NHIÊN ĐÃ CẤP PHÉP, KHAI THÁC VÀ CÒN LẠI PHÂN THEO CÁC CẤP TRỮ LƯỢNG |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
||||||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: m3 |
||||||||
STT |
Loại khoáng sản |
Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã cấp phép lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã khai thác lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên còn lại đến 31/12 năm báo cáo |
||||||||||||||||
Tổng số |
Phân theo các cấp trữ lượng |
Tổng số |
Phân theo các cấp trữ lượng |
Tổng số |
Phân theo các cấp trữ lượng |
|||||||||||||||
Cấp A |
Cấp B |
Cấp C1 |
Cấp C2 |
Cấp A |
Cấp B |
Cấp C1 |
Cấp C2 |
Cấp A |
Cấp B |
Cấp C1 |
Cấp C2 |
|||||||||
A |
B |
1=2+…+5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+…+10 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+…+15 |
12 |
13 |
14 |
15 |
||||
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.1 |
Nước khoáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.2 |
Nước nóng thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.1 |
Nước khoáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.2 |
Nước nóng thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……tháng…….năm…... |
|||||||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||||||
Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0305/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
SỐ LƯỢNG GIẤY PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
|||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Giấy phép |
|
STT |
Loại khoáng sản |
Số giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản đã cấp |
Số giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản đã cấp |
||||||
Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp |
Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp |
||||||
Giấy phép |
Giấy phép |
Giấy phép |
Giấy phép |
Giấy phép |
Giấy phép |
Giấy phép |
Giấy phép |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Khoáng sản A |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Khoáng sản B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Khoáng sản A |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Khoáng sản B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày….. tháng….. năm….. |
||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0306/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
DANH MỤC KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN NHỎ LẺ |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
|||||||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: khu vực |
||||
STT |
Tỉnh/thành phố |
Số khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
Chia theo loại khoáng sản |
||||||||||||||||
Than |
Sắt |
Mangan |
Đồng |
Chì - kẽm |
Antimon |
Thiếc |
Vàng gốc |
Barit |
Photphorit |
Talc |
Felspat |
Kaolin-Felspat |
Mica |
Thạch anh |
Đá ốp lát |
….. |
|||
A |
B |
1=2+3+… |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
…… |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||||||||||||||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0307.1/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
DANH MỤC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN CHIA THEO TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
|||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
STT |
Tỉnh/thành phố |
Số khu vực cấm hoạt động khoáng sản |
Trong đó: |
||||||||||||
Khu vực đất có di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ theo quy định của Luật Di sản văn hóa |
Khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất |
Khu vực đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh hoặc nếu tiến hành hoạt động khoáng sản có thể gây ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh |
Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng |
Đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc |
|||||||||||
Số khu vực (khu) |
Diện tích (ha) |
Số khu vực (khu) |
Diện tích (ha) |
Số khu vực (khu) |
Diện tích (ha) |
Số khu vực (khu) |
Diện tích (ha) |
Số khu vực (khu) |
Diện tích (ha) |
Số khu vực (khu) |
Diện tích (ha) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
||
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||||||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0307.2/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
DANH MỤC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN CHIA THEO LOẠI KHOÁNG SẢN |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
||||||||||||||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
STT |
Loại khoáng sản |
Số khu vực cấm hoạt động khoáng sản |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||||
Khu vực đất có di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ theo quy định của Luật Di sản văn hóa |
Khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất |
Khu vực đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh hoặc nếu tiến hành hoạt động khoáng sản có thể gây ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh |
Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng |
Đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc |
||||||||||||||||||||||
Số khu vực (khu) |
Diện tích (ha) |
Số khu vực (khu) |
Diện tích (ha) |
Số khu vực (khu) |
Diện tích (ha) |
Số khu vực (khu) |
Diện tích (ha) |
Số khu vực (khu) |
Diện tích (ha) |
Số khu vực (khu) |
Diện tích (ha) |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|||||||||||||
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
1 |
Khoáng sản A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
2 |
Khoáng sản B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||||||||||||||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0307.3/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
DANH MỤC KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN CHIA THEO TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||
|
|
|
||||||||
STT |
Tỉnh/thành phố |
Số khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
Trong đó: |
|||||||
Yêu cầu về quốc phòng, an ninh |
Bảo tồn thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh đang được Nhà nước xem xét, công nhận hoặc phát hiện trong quá trình thăm dò, khai thác khoáng sản |
Phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai |
||||||||
Số khu vực |
Diện tích |
Số khu vực |
Diện tích |
Số khu vực |
Diện tích |
Số khu vực |
Diện tích |
|||
A |
B |
1=3+5+7 |
2=4+6+8 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0307.4/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
DANH MỤC KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN CHIA THEO LOẠI KHOÁNG SẢN |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||
|
|
|
||||||||
STT |
Loại khoáng sản |
Số khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
Trong đó: |
|||||||
Yêu cầu về quốc phòng, an ninh |
Bảo tồn thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh đang được Nhà nước xem xét, công nhận hoặc phát hiện trong quá trình thăm dò, khai thác khoáng sản |
Phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai |
||||||||
Số khu vực |
Diện tích |
Số khu vực |
Diện tích |
Số khu vực |
Diện tích |
Số khu vực |
Diện tích |
|||
A |
B |
1=3+5+7 |
2=4+6+8 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khoáng sản A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khoáng sản B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0308/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
DANH MỤC KHU VỰC DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN QUỐC GIA |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
|||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: khu vực |
||
STT |
Tỉnh/thành phố |
Số khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia |
Chia theo loại khoáng sản |
||||||||
Than năng lượng |
Quặng chì - kẽm |
Quặng bauxit laterit |
Quặng titan |
Quặng thiếc- vonfram |
Quặng cromit |
Quặng apatit |
Quặng đất hiếm |
….. |
|||
A |
B |
1=2+3+… |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
……. |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||||||||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0309.1/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
DANH MỤC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN CHIA THEO TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
|||||
Ngày báo cáo: |
Năm…………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tỉnh/thành phố |
Tổng số khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Trong đó: |
||||
Thủ tướng Chính phủ quyết định |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định |
||||||
Số khu vực |
Diện tích |
Số khu vực (khu) |
Diện tích |
Số khu vực |
Diện tích |
||
A |
B |
1=3+5 |
2=4+6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
3 |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0309.2/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
DANH MỤC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN CHIA THEO LOẠI KHOÁNG SẢN |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
|||||||
Ngày báo cáo: |
Năm…………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
STT |
Loại khoáng sản |
Tổng số khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Trong đó: |
||||||
Thủ tướng Chính phủ quyết định |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định |
||||||||
Số khu vực |
Diện tích |
Số khu vực (khu) |
Diện tích |
Số khu vực |
Diện tích |
||||
A |
B |
1=3+5 |
2=4+6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khoáng sản A |
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Khoáng sản B |
|
|
|
|
|
|
||
3 |
………….. |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0401.1/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường |
||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: µg/m3 không khí |
||
STT |
Trạm quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Các thông số quan trắc |
||||||
Kinh độ |
Vĩ độ |
NOX |
SO2 |
CO |
O3 |
TSP |
PM10 |
|||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Tỉnh/thành phố A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trạm quan trắc X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Trạm quan trắc Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh/thành phố B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0401.2/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường |
||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: µg/m3 không khí |
|||||
STT |
Điểm quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Các thông số quan trắc |
||||||||||
Kinh độ |
Vĩ độ |
NO2 |
SO2 |
CO |
O3 |
TSP |
PM10 |
Pb |
||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|||
1 |
Tỉnh/thành phố A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Điểm quan trắc X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.2 |
Điểm quan trắc Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.3 |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Tỉnh/thành phố B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0402/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỶ LỆ NGÀY TRONG NĂM CÓ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ VƯỢT QUÁ QUY CHUẨN KỸ THUẬT CHO PHÉP |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường |
|||||||||||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
STT |
Trạm quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
NOX |
SO2 |
CO |
O3 |
TSP |
PM10 |
||||||||||||||
Kinh độ |
Vĩ |
Tổng số ngày đo (ngày) |
Số ngày đo có nồng độ NOX vượt quá QCVN (ngày) |
Tỷ lệ ngày đo có nồng độ NOX vượt quá QCVN (%) |
Tổng số ngày đo (ngày) |
Số ngày đo có nồng độ SO2 vượt quá QCVN (ngày) |
Tỷ lệ ngày đo có nồng độ SO2 vượt quá QCVN (%) |
Tổng số ngày đo (ngày) |
Số ngày đo có nồng độ CO vượt quá QCVN (ngày) |
Tỷ lệ ngày đo có nồng độ CO vượt quá QCVN (%) |
Tổng số ngày đo (ngày) |
Số ngày đo có nồng độ O3 vượt quá QCVN (ngày) |
Tỷ lệ ngày đo có nồng độ O3 vượt quá QCVN (%) |
Tổng số ngày đo (ngày) |
Số ngày đo có nồng độ TSP vượt quá QCVN (ngày) |
Tỷ lệ ngày đo có nồng độ TSP vượt quá QCVN (%) |
Tổng số ngày đo (ngày) |
Số ngày đo có nồng độ PM10 vượt quá QCVN (ngày) |
Tỷ lệ ngày đo có nồng độ PM10 vượt quá QCVN (%) |
||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
1 |
Tỉnh/thành phố A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trạm quan trắc X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Trạm quan trắc Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh/thành phố B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||||||
Người lập biểu |
|
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0403.1/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường |
||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
STT |
Trạm/điểm quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
DO (mg/l) |
COD (mg/l) |
BOD5 (mg/l) |
N-NO3 |
N-NH4+ (mg/l) |
P-PO43 |
Coliform (MPN/100 ml) |
Asen (mg/l) |
Chì (mg/l) |
Thủy ngân (mg/l) |
|
Kinh độ |
Vĩ độ |
|||||||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Lưu vực sông A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trạm/điểm quan trắc X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Trạm/điểm quan trắc Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lưu vực sông B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0403.2/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường |
||||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
STT |
Trạm/điểm quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
COD (mg/l) |
NH4+ (mg/l) |
N-NO3 |
P-PO43 |
Coliform (MPN/100 ml) |
Asen (mg/l) |
Đồng (mg/l) |
Sắt (mg/l) |
Mangan (mg/l) |
Thủy ngân (mg/l) |
Chì (mg/l) |
||
Kinh độ |
Vĩ độ |
|||||||||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
1 |
Tỉnh/thành phố A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trạm/điểm quan trắc X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Trạm/điểm quan trắc Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh/thành phố B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0404/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường |
|||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Trạm/điểm quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Độ muối (%0) |
DO (mg/l) |
N-NH4+ (mg/l) |
N-NO3 |
P-PO43 |
Dầu, |
Chlorophyll-a (µg/l) |
Chì (µg/l) |
Thủy ngân (µg/l) |
Cadimi (µg/l) |
||
Kinh độ |
Vĩ |
||||||||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
1 |
Tỉnh/thành phố A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trạm/điểm quan trắc X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Trạm/điểm quan trắc Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh/thành phố B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0405/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG TRẦM TÍCH ĐÁY |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường |
|||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
STT |
Trạm/điểm quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Asen |
Chì |
Cadimi |
Đồng |
Kẽm |
Thủy ngân |
Dầu mỡ khoáng (µg/kg trầm tích) |
|
Kinh độ |
Vĩ độ |
||||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Tỉnh/thành phố A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trạm/điểm quan trắc X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Trạm/điểm quan trắc Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh/thành phố B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0406/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỶ LỆ DIỆN TÍCH CÁC KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường |
||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
STT |
Tỉnh/thành phố |
Tổng diện tích tự nhiên (ha) |
Diện tích khu bảo tồn thiên nhiên trên cạn được thành lập đến năm báo cáo (ha) |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ |
Vườn quốc gia |
Khu dự trữ thiên nhiên |
Khu bảo tồn loài, sinh cảnh |
Khu bảo vệ cảnh quan |
|||||||||
Cộng |
Cấp quốc gia |
Cấp |
Cộng |
Cấp quốc gia |
Cấp |
Cộng |
Cấp quốc gia |
Cấp |
||||||
A |
B |
1 |
2=4+5+8+11 |
3=(2:1)x100 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
||||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0407/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
SỐ LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường |
||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Loài |
||
STT |
Tỉnh/thành phố |
Tổng số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Trong đó: |
|||||
Loài hoang dã |
Loài nuôi trồng |
Loài khác |
||||||
Động vật |
Thực vật |
Giống cây trồng |
Giống vật nuôi |
Nấm |
Vi sinh vật |
|||
A |
B |
1=2+3+4+5+6+7 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0408/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỶ LỆ CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CẤP CHỨNG CHỈ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường |
||
Ngày báo cáo: |
Năm…..…….. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||
|
|
|
|
|
STT |
Tỉnh/thành phố |
Tổng số doanh nghiệp đang hoạt động trên địa bàn |
Số doanh nghiệp đang hoạt động được cấp chứng chỉ quản lý môi trường |
Tỷ lệ doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 = (2:1) x 100 |
|
Cả nước |
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0409/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỶ LỆ CHẤT THẢI NGUY HẠI ĐƯỢC THU GOM, XỬ LÝ |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường |
||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh (tấn) |
Chất thải nguy hại được thu gom |
Chất thải nguy hại được xử lý |
||
Lượng chất thải nguy hại được thu gom (tấn) |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom (%) |
Lượng chất thải nguy hại được xử lý (tấn) |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý (%) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 = (2:1) x 100 |
4 |
5 = (4:1) x 100 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
I |
Chia theo loại chất thải nguy hại |
|
|
|
|
|
1 |
Chất thải công nghiệp |
|
|
|
|
|
2 |
Chất thải y tế |
|
|
|
|
|
3 |
Chất thải nông nghiệp |
|
|
|
|
|
4 |
Chất thải sinh hoạt |
|
|
|
|
|
5 |
……….. |
|
|
|
|
|
II |
Chia theo tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0410/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỶ LỆ CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG ĐƯỢC XỬ LÝ |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Môi trường |
|||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
STT |
Tỉnh/thành phố |
Tổng số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (cơ sở) |
Số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý (cơ sở) |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý (%) |
|||||||
Tổng số |
Loại hình |
||||||||||
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
Bệnh viện |
Bãi rác |
Kho thuốc bảo vệ thực vật |
Điểm chất độc hóa học |
…….. |
||||||
A |
B |
1 |
2=3+4+…+8 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = (2:1) x 100 |
|
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
.......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.........tháng.........năm........ |
||||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0501.1/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
SỐ GIỜ NẮNG |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
|||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: giờ |
|||||
STT |
Trạm và thông số quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Tháng |
Cả năm |
||||||||||||
Kinh độ |
Vĩ |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Trạm quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổng số giờ nắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Ngày có số giờ nắng lớn nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Số ngày có nắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||
Người lập biểu |
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0501.2/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
LƯỢNG MƯA |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
||||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
STT |
Trạm và thông số quan trắc |
Mã số |
Đơn vị tính |
Tọa độ |
Tháng |
Cả năm |
||||||||||||
Kinh độ |
Vĩ |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
|||||
A |
B |
C |
D |
E |
G |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Trạm quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổng lượng mưa |
|
mm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lượng mưa ngày cao nhất |
|
mm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Số ngày có mưa |
|
Ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||
Người lập biểu |
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0501.3/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ TƯƠNG ĐỐI TRUNG BÌNH |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
|||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: % |
|||||
STT |
Trạm và thông số quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Tháng |
Cả năm |
||||||||||||
Kinh độ |
Vĩ |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Trạm quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Độ ẩm trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Độ ẩm ngày thấp nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0501.4/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
|||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: OC |
||||
STT |
Trạm và thông số quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Tháng |
Cả năm |
||||||||||||
Kinh độ |
Vĩ |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Trạm quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nhiệt độ trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Nhiệt độ cao nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Nhiệt độ thấp nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||
Người lập biểu |
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0501.5/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỐC ĐỘ GIÓ |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
|||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: m/s |
||||
STT |
Trạm và thông số quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Tháng |
Cả năm |
||||||||||||
Kinh độ |
Vĩ |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Trạm quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tốc độ gió trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tốc độ gió ngày cao nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng gió |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||
Người lập biểu |
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0502/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
MỨC THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm……………. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Trạm quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Nhiệt độ trung bình năm trước (0C) |
Nhiệt độ trung bình năm báo cáo (0C) |
Mức thay đổi nhiệt độ |
||
Kinh độ |
Vĩ độ |
Tăng/giảm (0C) |
Tỷ lệ (%) |
|||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 = 2-1 |
4 = (3:1) x 100 |
1 |
Trạm quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0503/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
MỨC THAY ĐỔI LƯỢNG MƯA |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm……………. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Trạm quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Tổng lượng mưa năm trước (mm) |
Tổng lượng mưa năm báo cáo (mm) |
Mức thay đổi lượng mưa năm |
||
Kinh độ |
Vĩ độ |
Tăng/giảm (mm) |
Tỷ lệ (%) |
|||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 = 2-1 |
4 = (3:1) x 100 |
1 |
Trạm quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0504.1/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
MỰC NƯỚC TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG CHÍNH |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
|||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Cm |
|||
STT |
Trạm và thông số quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Tháng |
Cả năm |
||||||||||||
Kinh độ |
Vĩ |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Lưu vực sông A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm quan trắc X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Mực nước trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Mực nước cao nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Mực nước thấp nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm quan trắc Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lưu vực sông B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||
Người lập biểu |
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0504.2/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG CHÍNH |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
|||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: m3/s |
|||
STT |
Trạm và thông số quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Tháng |
Cả năm |
||||||||||||
Kinh độ |
Vĩ |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Lưu vực sông A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm quan trắc X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Lưu lượng nước trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lưu lượng nước cao nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Lưu lượng nước thấp nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm quan trắc Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lưu vực sông B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0504.3/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG CHÍNH |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
|||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: m3/s |
||||
STT |
Trạm và thông số quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Tháng |
Cả năm |
||||||||||||
Kinh độ |
Vĩ |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Lưu vực sông A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm quan trắc X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Lưu lượng lớn nhất triều lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lưu lượng nhỏ nhất triều lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Lưu lượng lớn nhất triều xuống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Lưu lượng nhỏ nhất triều xuống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm quan trắc Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lưu vực sông B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||
Người lập biểu |
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0504.4/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HÀM LƯỢNG CHẤT LƠ LỬNG TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG CHÍNH (Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều) |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: g/m3 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT |
Trạm và thông số quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Tháng |
Cả năm |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kinh độ |
Vĩ |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
Lưu vực sông A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Trạm quan trắc X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.1 |
Hàm lượng chất lơ lửng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.2 |
Hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.3 |
Hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Trạm quan trắc Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II |
Lưu vực sông B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0504.5/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HÀM LƯỢNG CHẤT LƠ LỬNG TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG CHÍNH (Vùng sông ảnh hưởng thủy triều) |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
|||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: g/m3 |
||||
STT |
Trạm và thông số quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Tháng |
Cả năm |
||||||||||||
Kinh độ |
Vĩ |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Lưu vực sông A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm quan trắc X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều xuống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều xuống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm quan trắc Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lưu vực sông B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0505/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
MỰC NƯỚC BIỂN |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
|||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Cm |
||||
STT |
Trạm và thông số quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Tháng |
Cả năm |
||||||||||||
Kinh độ |
Vĩ |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Trạm quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Mực nước biển trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Mực nước biển cao nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Mực nước biển thấp nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||
Người lập biểu |
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0506/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
MỨC THAY ĐỔI MỰC NƯỚC BIỂN TRUNG BÌNH |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
|||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm……………. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Trạm quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Mực nước biển trung bình năm của năm trước (cm) |
Mực nước biển trung bình năm của năm báo cáo (cm) |
Mức thay đổi mực nước biển trung bình năm |
|||
Kinh độ |
Vĩ độ |
Tăng/giảm (cm) |
Tỷ lệ (%) |
||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 = 2-1 |
4 = (3:1) x 100 |
|
1 |
Trạm quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0507/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
ĐỘ CAO VÀ HƯỚNG SÓNG |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
|||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: m |
||||
STT |
Trạm và thông số quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Tháng |
Cả năm |
||||||||||||
Kinh độ |
Vĩ |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Trạm quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Độ cao sóng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Độ cao và hướng sóng lớn nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Độ cao sóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hướng sóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ngày xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0508/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
SỐ CƠN BÃO, ÁP THẤP NHIỆT ĐỚI |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
||||||
Ngày báo cáo: |
Năm……………. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||
STT |
Danh mục các cơn bão, áp thấp nhiệt đới |
Số hiệu cơn bão |
Thời gian các cơn bão, áp thấp nhiệt đới hoạt động |
Cấp gió mạnh nhất |
Khu vực đổ bộ |
|||
Vị trí |
Tọa độ |
|||||||
Ngày bắt đầu |
Ngày kết thúc |
Kinh độ |
Vĩ độ |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Các cơn bão hoạt động trên biển Đông và ảnh hưởng đến Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bão số 1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bão số 2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các cơn áp thấp nhiệt đới hoạt động trên biển Đông và ảnh hưởng đến Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ATNĐ….. |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ATNĐ….. |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0509/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỔNG LƯỢNG Ô ZÔN |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
|||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: DU (Dobson) |
|||
STT |
Trạm quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Tổng lượng ô zôn trung bình tháng |
Trung bình năm |
||||||||||||
Kinh độ |
Vĩ |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Trạm quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||
Người lập biểu |
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0510/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
CƯỜNG ĐỘ BỨC XẠ CỰC TÍM |
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia |
|||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: W/m2 |
|||
STT |
Trạm và thông số quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Cường độ bức xạ cực tím tháng |
Cả năm |
||||||||||||
Kinh độ |
Vĩ |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Trạm quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Bức xạ dải A (315-400 nm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Bức xạ dải B (280-315nm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Bức xạ dải C (200-280 nm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||
Người lập biểu |
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0511/BTNMT |
GIÁM SÁT LẮNG ĐỌNG AXIT |
Đơn vị báo cáo: Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường |
|||||||||||||||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Trạm và các kỳ quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Thời gian lấy mẫu |
Kết quả giám sát lắng đọng ướt |
Kết quả giám sát lắng đọng khô (µg/m3) |
|||||||||||||||||||||||
Khí |
Aerosol - Bụi |
||||||||||||||||||||||||||||
Kinh độ |
Vĩ độ |
Bắt đầu |
Kết thúc |
SO42- (mg/l) |
NO3- (mg/l) |
Cl- (mg/l) |
F- (mg/l) |
NH4+ (mg/l) |
Na+ (mg/l) |
K+ (mg/l) |
Ca2+ (mg/l) |
Mg2+ (mg/l) |
EC (µs/cm) |
pH |
SO2 |
HNO3 |
HCl |
NH3 |
SO42- |
NO3- |
Cl- |
NH4+ |
Na+ |
K+ |
Mg2+ |
Ca2+ |
|||
A |
B |
C |
D |
E |
G |
H |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
I |
Trạm quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kỳ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kỳ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Kỳ 52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Trạm quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||||||||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0512/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
LƯỢNG PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH |
Đơn vị báo cáo: Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm……….. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
STT |
Nguồn phát thải |
Dân số bình quân năm (nghìn người) |
Tổng lượng khí nhà kính phát thải trong năm |
Tổng lượng khí nhà kính quy đổi ra CO2 tương đương |
Lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người |
|||||||||
CO2 |
CH4 |
N2O |
HFCs |
PFCs |
SF6 |
NF3 |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 9 : 1 |
|||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Theo nguồn phát thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Các quá trình công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
Sử dụng đất, thay đổi sử dụng đất và lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
5 |
Chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0601/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HỆ THỐNG ĐIỂM TỌA ĐỘ QUỐC GIA |
Đơn vị báo cáo: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam |
||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: điểm |
|||||
STT |
Tỉnh/thành phố |
Số điểm tọa quốc gia đo đạc xây dựng |
Số điểm tọa quốc gia đo đạc xây dựng |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Tọa độ |
Tọa độ hạng I |
Tọa độ hạng II |
Tọa độ hạng III |
Tọa độ |
Tọa độ hạng I |
Tọa độ hạng II |
Tọa độ hạng III |
|||||||
A |
B |
1=2+3+4+5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+8+9+10 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|||
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0602/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HỆ THỐNG ĐIỂM ĐỘ CAO QUỐC GIA |
Đơn vị báo cáo: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam |
|||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: điểm |
||
STT |
Tỉnh/thành phố |
Số điểm độ cao quốc gia đo đạc |
Số điểm độ cao quốc gia đo đạc |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Độ cao |
Độ cao |
Độ cao |
Độ cao |
Độ cao |
Độ cao |
Độ cao |
Độ cao |
||||
A |
B |
1=2+3+4+5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+8+9+10 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0603/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HỆ THỐNG ĐIỂM TRỌNG LỰC QUỐC GIA |
Đơn vị báo cáo: Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ |
|||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: điểm |
|
STT |
Tỉnh/thành phố |
Số điểm trọng lực quốc gia đo đạc |
Số điểm trọng lực quốc gia đo đạc |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||
Điểm trọng lực cơ sở |
Điểm trọng lực hạng I |
Điểm trọng lực cơ sở |
Điểm trọng lực hạng I |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0604/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HỆ THỐNG BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA |
Đơn vị báo cáo: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
STT |
Tỉnh/thành phố |
Khu vực đo vẽ bản đồ địa hình trong năm báo cáo |
Khu vực đo vẽ bản đồ địa hình lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
|
|||||||||||||||||||||||||||
Tỷ lệ 1/2.000 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Tỷ lệ… |
Tỷ lệ 1/2.000 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Tỷ lệ… |
|
|||||||||||||||||||||||||
Số mảnh (mảnh) |
Diện tích (km2) |
Tọa độ địa lý |
Số mảnh (mảnh) |
Diện tích (km2) |
Tọa độ địa lý |
Số mảnh (mảnh) |
Diện tích (km2) |
Tọa độ địa lý |
Số mảnh (mảnh) |
Diện tích (km2) |
Tọa độ địa lý |
Số mảnh (mảnh) |
Diện tích (km2) |
Tọa độ địa lý |
Số mảnh (mảnh) |
Diện tích (km2) |
Tọa độ địa lý |
|
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
… |
… |
… |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
… |
… |
… |
|
|||||||||||
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|
||||||||||||||||
Người lập biểu |
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
||||||||||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
|
Biểu số: 0605/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HỆ THỐNG DỮ LIỆU ẢNH HÀNG KHÔNG |
Đơn vị báo cáo: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam |
|||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
STT
|
Tỉnh/thành phố
|
Khu vực được chụp ảnh trong năm báo cáo |
Khu vực được chụp ảnh lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
||||||||||
Tỷ lệ ảnh |
1/30.000 ≤ Tỷ lệ ảnh |
Tỷ lệ ảnh |
Tỷ lệ ảnh |
1/30.000 ≤ Tỷ lệ ảnh |
Tỷ lệ ảnh |
||||||||
Diện tích (km2) |
Tọa độ địa lý |
Diện tích (km2) |
Tọa độ địa lý |
Diện tích (km2) |
Tọa độ địa lý |
Diện tích (km2) |
Tọa độ địa lý |
Diện tích (km2) |
Tọa độ địa lý |
Diện tích (km2) |
Tọa độ địa lý |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0606/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ |
Đơn vị báo cáo: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam |
|||||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
STT |
Tỉnh/thành phố |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý được thành lập trong năm báo cáo |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý được thành lập lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
||||||||||||||||
Tỷ lệ 1/2.000 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Tỷ lệ… |
Tỷ lệ 1/2.000 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Tỷ lệ… |
||||||||||||||
Số mảnh (mảnh) |
Diện tích (km2) |
Tọa độ địa lý |
Số mảnh (mảnh) |
Diện tích (km2) |
Tọa độ địa lý |
Số mảnh (mảnh) |
Diện tích (km2) |
Tọa độ địa lý |
Số mảnh (mảnh) |
Diện tích (km2) |
Tọa độ địa lý |
Số mảnh (mảnh) |
Diện tích (km2) |
Tọa độ địa lý |
Số mảnh (mảnh) |
Diện tích (km2) |
Tọa độ địa lý |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
… |
… |
… |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
… |
… |
… |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||
Người lập biểu |
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0701/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
DIỆN TÍCH BIỂN ĐƯỢC ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
|||||||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: km2 |
||||||||
STT |
Vùng biển |
Diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản |
Diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Chia theo tỷ lệ bản đồ |
Tổng số |
Chia theo tỷ lệ bản đồ |
||||||||||||||||||
1/10.000 |
1/25.000 |
1/50.000 |
1/100.000 |
1/200.000 |
1/500.000 |
1/10.000 |
1/25.000 |
1/50.000 |
1/100.000 |
1/200.000 |
1/500.000 |
||||||||||
A |
B |
1=2+…+7 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+…+14 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
||||||
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Vùng biển A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
2 |
Vùng biển B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
3 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||||||||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0702/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
SỐ VỤ, SỐ LƯỢNG DẦU TRÀN VÀ HÓA CHẤT RÒ RỈ |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Các vụ dầu tràn và hóa chất rò rỉ trên biển |
Tọa độ |
Thời gian xảy ra sự cố |
Dầu tràn trên biển |
Hóa chất rò rỉ trên biển |
|||||
Kinh |
Vĩ |
Loại dầu tràn |
Khối lượng |
Diện tích bị ảnh hưởng (km2) |
Loại hóa chất rò rỉ |
Khối lượng |
Diện tích bị ảnh hưởng (km2) |
|||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vùng biển A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vùng biển B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0703/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HỆ THỐNG BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH ĐÁY BIỂN |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
|||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha |
||
STT |
Khu vực |
Diện tích được đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển |
Diện tích được đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển |
||||||||||
Tổng số |
Chia theo tỷ lệ bản đồ |
Tổng số |
Chia theo tỷ lệ bản đồ |
||||||||||
1/10.000 |
1/25.000 |
1/50.000 |
1/100.000 |
1/200.000 |
1/10.000 |
1/25.000 |
1/50.000 |
1/100.000 |
1/200.000 |
||||
A |
B |
1=2+3+…+6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=8+9+…+12 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vùng biển A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vùng biển B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0801.1/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HỆ THỐNG DỮ LIỆU ẢNH VIỄN THÁM |
Đơn vị báo cáo: Cục Viễn thám quốc gia |
|||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||
|
|
|
|
|
|
||
STT |
Dữ liệu ảnh |
Dữ liệu ảnh trong năm báo cáo |
Dữ liệu ảnh lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
||||
Khu vực có dữ liệu ảnh |
Số cảnh ảnh (ảnh) |
Diện tích |
Khu vực có dữ liệu ảnh |
Số cảnh ảnh (ảnh) |
Diện tích |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
SPOT 5 |
|
|
|
|
|
|
2 |
VNREDSAT - 1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0801.2/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HỆ THỐNG DỮ LIỆU ẢNH VIỄN THÁM CHIA THEO |
Đơn vị báo cáo: Cục Viễn thám quốc gia |
|||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
STT |
Tỉnh/thành phố |
Dữ liệu ảnh trong năm báo cáo |
Dữ liệu ảnh lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
||||||
SPOT5 |
VNREDSAT-1 |
SPOT5 |
VNREDSAT-1 |
||||||
Số cảnh ảnh (ảnh) |
Diện tích (km2) |
Số cảnh ảnh (ảnh) |
Diện tích (km2) |
Số cảnh ảnh (ảnh) |
Diện tích (km2) |
Số cảnh ảnh (ảnh) |
Diện tích (km2) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0901/BTNMT |
TỔNG SỐ ĐƠN, VỤ VIỆC VỀ TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………….. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Đơn |
||||||||||||||||||||||||||
STT |
Tỉnh/thành phố |
Tổng số đơn nhận trong kỳ |
Số đơn trùng, không đủ điều kiện |
Phân loại số đơn đã xử lý trong kỳ |
Số đơn tồn chuyển kỳ sau |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: số đơn tồn kỳ trước chuyển sang |
Tranh chấp đất đai |
Đòi đất cũ |
Khiếu nại |
Tố cáo |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đất đai |
Tài nguyên nước |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
Môi trường |
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Đo đạc Bản đồ |
Biển và hải đảo |
Khác |
Đất đai |
Tài nguyên nước |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
Môi trường |
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Đo đạc Bản đồ |
Biển và hải đảo |
Khác |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Khiếu nại liên quan đến bồi thường, hỗ trợ khi thu hồi đất |
Khiếu nại về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Khiếu nại khác |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
||||||||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
||||||||||||||||||||||||||||||
Người lập biểu |
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||||||||||||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
|
|
|
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0902/BTNMT |
SỐ VỤ VIỆC VỀ TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO THUỘC |
Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ |
||||||||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………….. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Vụ việc |
||||
STT |
Tỉnh/thành phố |
Số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao |
Số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao đã được giải quyết |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Chia theo các lĩnh vực |
Tổng số |
Chia theo các lĩnh vực |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: kỳ trước chuyển sang |
Đất đai |
Tài nguyên nước |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
Môi trường |
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Đo đạc Bản đồ |
Biển và hải đảo |
Khác |
Đất đai |
Tài nguyên nước |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
Môi trường |
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Đo đạc Bản đồ |
Biển và hải đảo |
Khác |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
||||||
Người lập biểu |
|
Người lập biểu |
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
|
Biểu số: 0903/BTNMT |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TIẾP DÂN |
Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Ngày nhận báo cáo: |
Năm………….. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
STT |
Tỉnh/thành phố |
Tổng số lượt tiếp (lượt) |
Tổng số người được tiếp (người) |
Số lượt đông người (lượt) |
Số lượt khiếu kiện nhiều lần (lượt) |
Phân loại (lượt) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tranh chấp đất đai |
Đòi đất cũ |
Khiếu nại |
Tố cáo |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Đất đai |
Tài nguyên nước |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
Môi trường |
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Đo đạc Bản đồ |
Biển và hải đảo |
Khác |
Đất đai |
Tài nguyên nước |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
Môi trường |
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Đo đạc Bản đồ |
Biển và hải đảo |
Khác |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Khiếu nại liên quan đến bồi thường, hỗ trợ khi thu hồi đất |
Khiếu nại về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Khác |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Người lập biểu |
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0904.1 /BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA |
Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ |
|||||||||||||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………….. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tỉnh/thành phố |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||||||
Số cuộc thanh tra, kiểm tra |
Trong đó: số cuộc thanh tra, kiểm tra theo kế hoạch |
Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra |
Thanh tra, kiểm tra hành chính |
Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành |
|||||||||||||||||||||
Số cuộc thanh tra, kiểm tra |
Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra |
Đất đai |
Tài nguyên nước |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
Môi trường |
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Đo đạc và Bản đồ |
Biển và Hải đảo |
Kết hợp nhiều lĩnh vực |
Thanh tra trách nhiệm quản lý nhà nước về TN&MT |
|||||||||||||||
Số cuộc thanh tra, kiểm tra |
Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra |
Số cuộc thanh tra, kiểm tra |
Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra |
Số cuộc thanh tra, kiểm tra |
Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra |
Số cuộc thanh tra, kiểm tra |
Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra |
Số cuộc thanh tra, kiểm tra |
Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra |
Số cuộc thanh tra, kiểm tra |
Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra |
Số cuộc thanh tra, kiểm tra |
Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra |
Số cuộc thanh tra, kiểm tra |
Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra |
Số cuộc thanh tra, kiểm tra |
Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
|||||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0904.2/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỔNG HỢP SỐ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ VI PHẠM |
Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ |
||||||||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm…………….. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tỉnh/thành phố |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||
Thanh tra, kiểm tra hành chính |
Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành |
|||||||||||||||||||
Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật |
Số vụ chuyển cơ quan điều tra |
Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật |
Số vụ chuyển cơ quan điều tra |
Đất đai |
Tài nguyên nước |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
Môi trường |
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Đo đạc và Bản đồ |
Biển và Hải đảo |
||||||||||
Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật |
Số vụ chuyển cơ quan điều tra |
Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật |
Số vụ chuyển cơ quan điều tra |
Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật |
Số vụ chuyển cơ quan điều tra |
Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật |
Số vụ chuyển cơ quan điều tra |
Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật |
Số vụ chuyển cơ quan điều tra |
Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật |
Số vụ chuyển cơ quan điều tra |
Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật |
Số vụ chuyển cơ quan điều tra |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
||||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0904.3 /BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỔNG HỢP XỬ LÝ VI PHẠM BẰNG HÌNH THỨC THU HỒI TIỀN |
Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ |
|||||||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm…………….. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tỉnh/thành phố |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Thanh tra, kiểm tra hành chính |
Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành |
||||||||||||||||||
Số tổ chức, cá nhân |
Số tiền (triệu đồng) |
Số tổ chức, cá nhân |
Số tiền (triệu đồng) |
Đất đai |
Tài nguyên nước |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
Môi trường |
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Đo đạc và Bản đồ |
Biển và Hải đảo |
|||||||||
Số tổ chức, cá nhân |
Số tiền (triệu đồng) |
Số tổ chức, cá nhân |
Số tiền (triệu đồng) |
Số tổ chức, cá nhân |
Số tiền (triệu đồng) |
Số tổ chức, cá nhân |
Số tiền (triệu đồng) |
Số tổ chức, cá nhân |
Số tiền (triệu đồng) |
Số tổ chức, cá nhân |
Số tiền (triệu đồng) |
Số tổ chức, cá nhân |
Số tiền (triệu đồng) |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
|||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0904.4/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỔNG HỢP XỬ LÝ VI PHẠM BẰNG HÌNH THỨC XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH QUA THANH TRA, KIỂM TRA |
Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ |
|||||||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm…………….. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tỉnh/thành phố |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Thanh tra, kiểm tra hành chính |
Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành |
||||||||||||||||||
Số tổ chức, cá nhân |
Số tiền (triệu đồng) |
Số tổ chức, cá nhân |
Số tiền (triệu đồng) |
Đất đai |
Tài nguyên nước |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
Môi trường |
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Đo đạc và Bản đồ |
Biển và Hải đảo |
|||||||||
Số tổ chức, cá nhân |
Số tiền (triệu đồng) |
Số tổ chức, cá nhân |
Số tiền (triệu đồng) |
Số tổ chức, cá nhân |
Số tiền (triệu đồng) |
Số tổ chức, cá nhân |
Số tiền (triệu đồng) |
Số tổ chức, cá nhân |
Số tiền (triệu đồng) |
Số tổ chức, cá nhân |
Số tiền (triệu đồng) |
Số tổ chức, cá nhân |
Số tiền (triệu đồng) |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
|||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0904.5/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỔNG HỢP XỬ LÝ VI PHẠM BẰNG HÌNH THỨC THU HỒI KHÁC QUA THANH TRA, KIỂM TRA |
Đơn vị báo cáo: Thanh tra Bộ |
|||||||||||||||||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm……….. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tỉnh/thành phố |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||||||||||
Thanh tra, kiểm tra hành chính |
Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành |
||||||||||||||||||||||||||||
Số tổ chức, cá nhân |
Số giấy phép |
Số tang vật khác |
Số tổ chức, cá nhân |
Số giấy phép |
Số tang vật khác |
Đất đai |
Tài nguyên nước |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
Môi trường |
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Đo đạc và Bản đồ |
Biển và Hải đảo |
|||||||||||||||||
Số tổ chức, cá nhân |
Số giấy phép |
Số tang vật khác |
Số tổ chức, cá nhân |
Số giấy phép |
Số tang vật khác |
Số tổ chức, cá nhân |
Số giấy phép |
Số tang vật khác |
Số tổ chức, cá nhân |
Số giấy phép |
Số tang vật khác |
Số tổ chức, cá nhân |
Số giấy phép |
Số tang vật khác |
Số tổ chức, cá nhân |
Số giấy phép |
Số tang vật khác |
Số tổ chức, cá nhân |
Số giấy phép |
Số tang vật khác |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
||||||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 1001/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tổ chức cán bộ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày nhận báo cáo: |
Năm……………. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: người |
|||||||||
TT |
Tên đơn vị |
Tổng số biên chế được giao |
Tổng số CB, CC, VC hiện có |
Trong đó |
Chia theo ngạch công chức |
Chức danh KH |
Chia theo trình độ đào tạo |
Chia theo tuổi |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Nữ |
Đảng viên |
Dân tộc thiểu số |
Tôn giáo |
CVCC và tương đương |
CVC và tương đương |
CV và tương đương |
Cán sự và tương đương |
Nhân viên |
Giáo sư |
Phó giáo sư |
Chuyên môn |
Chính trị |
Tin học |
Ngoại ngữ |
Chứng chỉ tiếng dân tộc |
Quản lý nhà nước |
Từ 30 trở xuống |
Từ 31 đến 40 tuổi |
Từ 41 đến 50 |
Từ 51 đến 60 tuổi |
Trên tuổi nghỉ hưu |
||||||||||||||||||
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng |
THCN |
Sơ cấp |
Cử nhân |
Cao cấp |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Trung cấp trở lên |
Chứng chỉ |
Anh văn |
NN khác |
CVCC và tương đương |
CVC và tương đương |
CV và tương đương |
|||||||||||||||||||||||
Đại học trở lên |
Chứng chỉ |
Đại học trở lên |
Chứng chỉ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
31 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Bộ TN&MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chia theo tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
|||||||||||||
Người lập biểu |
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||||||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
|
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 1101.1/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
SỐ HỌC VIÊN, SINH VIÊN, HỌC SINH TUYỂN MỚI TRONG CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tổ chức cán bộ |
|||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm…………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: người |
|
STT |
Nội dung |
Năm báo cáo |
Tổng số học viên, sinh viên, học sinh tuyển mới năm trước |
Tỷ lệ (%) |
|||||||||
Chỉ tiêu tuyển mới |
Tổng số học viên, sinh viên, học sinh đã tuyển |
Trong tổng số |
Thực hiện năm báo cáo so với chỉ tiêu |
Thực hiện năm báo cáo so với năm trước |
|||||||||
Nữ |
Dân tộc ít người |
Đảng viên |
Con liệt sỹ, thương binh, gia đình có công với cách mạng |
Bản thân là thương binh |
Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động |
Số sinh viên được tuyển thẳng |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=(2:1)x100 |
12=(2:10)x100 |
A |
Trường/Viện….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cao học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hệ cử tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hệ vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hệ bằng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hệ liên thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hệ liên kết đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hệ cử tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hệ vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hệ liên thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hệ liên kết đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Trung cấp chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hệ vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hệ liên kết đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Trường/Viện….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
||||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 1101.2/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
SỐ HỌC VIÊN, SINH VIÊN, HỌC SINH ĐANG THEO HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tổ chức cán bộ |
|||||
Ngày báo cáo: |
Năm…………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: người |
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong tổng số |
Tổng số học sinh chia theo năm đào tạo |
||||
Nữ |
Dân tộc ít người |
Năm thứ 1 |
Năm thứ 2 |
Năm thứ 3 |
Năm thứ 4 |
|||
A |
B |
1=4+5+6+7 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A |
Trường/Viện….. |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu sinh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Phân theo hình thức đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Phân theo ngành đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cao học |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Phân theo hình thức đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Phân theo ngành đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân theo hình thức đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ cử tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ bằng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ liên thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ liên kết đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phân theo ngành đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân theo hình thức đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ cử tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ liên thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ liên kết đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phân theo ngành đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Trung cấp chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân theo hình thức đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ liên kết đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phân theo ngành đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Trường/Viện….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
|||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 1101.3/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
SỐ HỌC VIÊN, SINH VIÊN, HỌC SINH TỐT NGHIỆP TẠI CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tổ chức cán bộ |
|||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm…………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: người |
STT |
Nội dung |
Khóa học |
Số học viên, sinh viên, học sinh có mặt đầu khóa học |
Số học viên, sinh viên, học sinh theo học đến cuối khóa học |
Số học viên, sinh viên, học sinh dự thi |
Số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp |
Tổng số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp năm trước |
Tỷ lệ (%) |
||||||||
Tổng số |
Trong tổng số |
Phân loại tốt nghiệp |
Số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp so với số dự thi |
Số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp so với năm trước |
||||||||||||
Nữ |
Dân tộc ít người |
Loại xuất sắc |
Loại giỏi |
Loại khá |
Loại trung bình khá |
Loại trung bình |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
A |
Trường/Viện….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Phân theo hình thức đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Phân theo ngành đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cao học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Phân theo hình thức đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Phân theo ngành đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân theo hình thức đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ cử tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ bằng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ liên thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ liên kết đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phân theo ngành đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân theo hình thức đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ cử tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ liên thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ liên kết đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phân theo ngành đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Trung cấp chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân theo hình thức đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ liên kết đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phân theo ngành đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Trường/Viện….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
|||||||||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 1102/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, GIẢNG VIÊN, GIÁO VIÊN TRONG CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tổ chức cán bộ |
||||||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm……………. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: người |
|||||
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó: |
Chức danh |
Trình độ chuyên môn |
|||||||||||||
Nữ |
Dân tộc ít người |
Giáo sư |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Thạc sỹ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trình độ khác |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó Nữ |
Tổng số |
Trong đó Nữ |
Tổng số |
Trong đó Nữ |
Tổng số |
Trong đó Nữ |
Tổng số |
Trong đó Nữ |
Tổng số |
Trong đó Nữ |
Tổng số |
Trong đó Nữ |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
A |
Trường/Viện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cán bộ hành chính, nghiệp vụ, phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Kiêm nhiệm giảng dạy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhân viên (Tổng số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Giảng viên (Tổng số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hợp đồng dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoa/Bộ môn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoa/Bộ môn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Giảng viên thỉnh giảng (Tổng số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khoa/Bộ môn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khoa/Bộ môn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Trường/Viện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
||||||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 1201/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
SỐ DỰ ÁN VÀ TỔNG SỐ VỐN ODA ĐƯỢC KÝ KẾT TRONG |
Đơn vị báo cáo: Vụ Hợp tác quốc tế |
||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm:………. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên dự án/lĩnh vực |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết phê duyệt dự án |
Thời gian thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Tổng số vốn ODA (1000 USD) |
Tổng số vốn đối ứng (triệu VNĐ) |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Viện trợ không hoàn lại |
Vốn vay ưu đãi |
Vốn vay hỗn hợp |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tài nguyên nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Đo đạc và Bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Biển và Hải đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
||||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 1202/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
SỐ DỰ ÁN VÀ TỔNG SỐ VỐN VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
Đơn vị báo cáo: Vụ Hợp tác quốc tế |
||||||
Ngày nhận báo cáo: |
Năm:………. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên dự án/lĩnh vực |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết phê duyệt dự án viện trợ |
Thời gian |
Địa điểm |
Đơn vị |
Tổng số vốn viện trợ |
|
Hiện vật |
Tiền mặt |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tài nguyên nước |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Đo đạc và Bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Biển và Hải đảo |
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
|||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 1301/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
SỐ TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐƯỢC XÂY DỰNG, BAN HÀNH |
Đơn vị báo cáo: Vụ Khoa học và Công nghệ |
|||
Ngày báo cáo: |
Năm………. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||
|
|
|
|
|
|
STT |
Lĩnh vực |
Số tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng dự thảo, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố |
Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng, công bố |
||
Ban hành trong năm báo cáo |
Lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
Ban hành trong năm báo cáo |
Lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
1 |
Đất đai |
|
|
|
|
2 |
Tài nguyên nước |
|
|
|
|
3 |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
|
|
|
|
4 |
Môi trường |
|
|
|
|
5 |
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
6 |
Đo đạc và Bản đồ |
|
|
|
|
7 |
Biển và Hải đảo |
|
|
|
|
8 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 1302/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
SỐ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ |
Đơn vị báo cáo: Vụ Khoa học và Công nghệ |
|||||||||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Đề tài |
|||||||
STT |
Lĩnh vực |
Tổng số đề tài, dự án, chương trình thực hiện trong năm |
Số đề tài, dự án, chương trình chuyển tiếp |
Số đề tài, dự án, chương trình mở mới |
Số đề tài, dự án, chương trình thực hiện trong kỳ chưa nghiệm thu |
Số đề tài, dự án, chương trình thực hiện trong kỳ đã nghiệm thu |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||
Cấp nhà nước |
Cấp Bộ |
Cấp cơ sở |
Cấp nhà nước |
Cấp Bộ |
Cấp cơ sở |
Cấp nhà nước |
Cấp Bộ |
Cấp cơ sở |
Cấp nhà nước |
Cấp Bộ |
Cấp cơ sở |
Cấp nhà nước |
Cấp Bộ |
Cấp cơ sở |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tài nguyên nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đo đạc và Bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Biển và Hải đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
|||||||
Người lập biểu |
Người lập biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 1401/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỔNG HỢP THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tài chính |
|||||||||||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: Triệu đồng |
||||||||
STT |
Đơn vị |
Tổng số thu |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi chương trình mục tiêu |
||||||||||||||||||
Học phí |
Phí, lệ phí khác |
Khác |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||
Tài nguyên và Môi trường |
Khoa học công nghệ |
Giáo dục đào tạo |
Quản lý hành chính |
Khác |
Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp kinh tế |
Sự nghiệp môi trường |
Quản lý hành chính |
Khác |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Chia theo các đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đơn vị… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Đơn vị… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 1402/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỔNG HỢP CHI CHO HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
Đơn vị báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng |
||
STT |
Nội dung |
Tổng chi cho hoạt động bảo vệ môi trường |
Trong đó: |
||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
Khác |
|||
A |
B |
1 = 2 + 3 +4 |
2 |
3 |
4 |
|
Cả nước |
|
|
|
|
I |
Các Bộ, ngành |
|
|
|
|
1 |
Bộ Công Thương |
|
|
|
|
2 |
Bộ Xây dựng |
|
|
|
|
3 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
3 |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 1501/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
Đơn vị báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm:………. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng |
|||||
STT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Tổng số vốn đã sử dụng từ khởi công đến trước năm báo cáo |
Kế hoạch năm báo cáo |
Đã giải ngân kế hoạch báo cáo |
Còn lại do không giải ngân hết kế hoạch vốn năm báo cáo |
||||||
Số quyết định, ngày, cơ quan duyệt |
Tổng mức vốn đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Vốn thanh toán |
Vốn tạm ứng |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=7-8 |
|||
|
Tổng số (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
I |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Dự án…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Dự án…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
II |
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
A |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Ngành tài nguyên môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Dự án........ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.2 |
Dự án…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Ngành khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Ngành giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
Ngành vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
B |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
(Chi tiết như mục A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
C |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
(Chi tiết như mục A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 1502.1/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
GIÁ TRỊ THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
Đơn vị báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||
Ngày báo cáo: Ngày 20 tháng cuối quý |
Quý……...Năm………. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||||
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng |
|||||||
STT |
Nội dung |
Kế hoạch |
Thực hiện |
Ước thực hiện quý báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến hết quý báo cáo |
Tỷ lệ TH/KH |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = (4 : 1) x 100 |
||||||
|
Tổng vốn đầu tư (A+B+C) |
|
|
|
|
|
||||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
||||||
|
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
||||||
A |
Vốn ngân sách tập trung |
|
|
|
|
|
||||||
I |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
||||||
II |
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Ngành tài nguyên môi trường |
|
|
|
|
|
||||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
||||||
|
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
||||||
2 |
Ngành khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
||||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
||||||
|
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
||||||
3 |
Ngành giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
||||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
||||||
|
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
||||||
4 |
Ngành vốn khác |
|
|
|
|
|
||||||
B |
Vốn trái phiếu chính phủ |
|
|
|
|
|
||||||
|
(Chi tiết như mục A) |
|
|
|
|
|
||||||
C |
Vốn từ nguồn khác |
|
|
|
|
|
||||||
|
(Chi tiết như mục A) |
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
||||||||
Người lập biểu |
Người lập biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 1502.2/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
GIÁ TRỊ THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ |
Đơn vị báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||
Ngày báo cáo: |
Năm:………. |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||
|
|
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng |
STT |
Nội dung |
Kế hoạch |
Thực hiện |
Tỷ lệ TH/KH |
A |
B |
1 |
2 |
3 = (2 : 1) x 100 |
|
Tổng vốn đầu tư (A+B+C) |
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Vốn ngoài nước |
|
|
|
A |
Vốn ngân sách tập trung |
|
|
|
I |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
II |
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
1 |
Ngành tài nguyên môi trường |
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Vốn ngoài nước |
|
|
|
2 |
Ngành khoa học công nghệ |
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Vốn ngoài nước |
|
|
|
3 |
Ngành giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Vốn ngoài nước |
|
|
|
4 |
Ngành vốn khác |
|
|
|
B |
Vốn trái phiếu chính phủ |
|
|
|
|
(Chi tiết như mục A) |
|
|
|
C |
Vốn từ nguồn khác |
|
|
|
|
(Chi tiết như mục A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 1503/BTNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT, ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HOÀN THÀNH, NGHIỆM THU, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG |
Đơn vị báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm…………… |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Ngày khởi công |
Ngày hoàn thành |
Năng lực thiết kế |
Giá dự toán lần cuối |
Giá trị được quyết toán |
Giá trị tài sản cố định tăng thêm |
|
Kế hoạch |
Thực tế |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
A |
Vốn ngân sách tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngành tài nguyên môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngành khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Ngành giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Ngành vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Vốn trái phiếu chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết như mục A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Đầu tư từ các nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết như mục A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
|||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 0101.1/BTNMT. Hiện trạng sử dụng đất đai cả nước
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu tổng diện tích tự nhiên và diện tích các loại đất (nhóm đất nông nghiệp và nhóm đất phi nông nghiệp ghi theo các mục đích sử dụng đất chủ yếu; nhóm đất chưa sử dụng ghi theo các mục đích sử dụng đất chi tiết) của cả nước chia theo các đối tượng sử dụng, quản lý đến 31/12 năm báo cáo.
Trường hợp đất đang sử dụng vào nhiều mục đích thì chỉ tổng hợp theo mục đích sử dụng đất chính.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các loại đất theo mục đích sử dụng;
Cột C: ghi mã số các loại đất;
Cột 1: ghi tổng diện tích tự nhiên và các loại đất tương ứng bên cột B;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 12
Cột 2: ghi tổng diện tích đất của các đối tượng sử dụng;
Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11;
Cột 3: ghi diện tích đất do các hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng;
Các cột 4, 5, 6, 7: ghi diện tích đất do các tổ chức trong nước sử dụng;
Các cột 8, 9, 10: ghi diện tích đất do các tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng;
Cột 11: ghi diện tích đất nông nghiệp do cộng đồng dân cư sử dụng;
Cột 12: ghi tổng diện tích đất được nhà nước giao cho các tổ chức quản lý;
Cột 12 = Cột 13 + Cột 14 + Cột 15 + Cột 16
Cột 13: ghi diện tích đất được nhà nước giao cho cộng đồng dân cư để quản lý;
Cột 14: ghi diện tích đất được nhà nước giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã để quản lý;
Cột 15: ghi diện tích đất được nhà nước giao cho Tổ chức phát triển quỹ đất để quản lý;
Cột 16: ghi diện tích đất được nhà nước giao cho Tổ chức khác để quản lý.
Biểu số: 0101.2/BTNMT. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp cả nước
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu tổng diện tích đất nông nghiệp và các mục đích sử dụng đất chi tiết thuộc nhóm đất nông nghiệp của cả nước đến 31/12 năm báo cáo.
Trường hợp đất đang sử dụng vào nhiều mục đích thì biểu này chỉ tổng hợp theo mục đích sử dụng đất chính.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các loại đất nông nghiệp theo mục đích sử dụng;
Cột C: ghi mã số các loại đất;
Cột 1: ghi tổng diện tích đất nông nghiệp và chia theo từng loại đất tương ứng bên cột B;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 11
Cột 2: ghi tổng diện tích đất nông nghiệp của các đối tượng sử dụng;
Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10
Cột 3: ghi diện tích đất nông nghiệp do các hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng (không thống kê diện tích các hộ gia đình, cá nhân thuê sử dụng đất công ích của xã, nhận khoán hoặc thuê lại của các tổ chức, cá nhân khác);
Các cột 4, 5, 6, 7: ghi diện tích đất nông nghiệp do các tổ chức trong nước (Ủy ban nhân dân cấp xã; tổ chức kinh tế; cơ quan, đơn vị của nhà nước; tổ chức khác) sử dụng;
Các cột 8, 9: ghi diện tích đất nông nghiệp do các nhà đầu tư nước ngoài (các doanh nghiệp liên doanh; các doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài) sử dụng;
Cột 10: ghi diện tích đất nông nghiệp do cộng đồng dân cư sử dụng;
Cột 11: ghi tổng diện tích đất nông nghiệp được nhà nước giao cho các tổ chức quản lý;
Cột 11 = Cột 12 + Cột 13
Cột 12: ghi diện tích đất nông nghiệp được nhà nước giao cho cộng đồng dân cư để quản lý;
Cột 13: ghi diện tích đất nông nghiệp được nhà nước giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã để quản lý.
Biểu số: 0101.3/BTNMT. Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp cả nước
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu tổng diện tích đất phi nông nghiệp và các mục đích sử dụng đất chi tiết thuộc nhóm đất phi nông nghiệp của cả nước đến 31/12 năm báo cáo.
Trường hợp đất đang sử dụng vào nhiều mục đích thì chỉ tổng hợp theo mục đích sử dụng đất chính.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các loại đất phi nông nghiệp theo mục đích sử dụng;
Cột C: ghi mã số các loại đất;
Cột 1: ghi tổng diện tích đất phi nông nghiệp và chia theo từng loại đất tương ứng bên cột B;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 12
Cột 2: ghi tổng diện tích đất phi nông nghiệp của các đối tượng sử dụng;
Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11
Cột 3: ghi diện tích đất phi nông nghiệp do các hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng;
Các cột 4, 5, 6, 7: ghi diện tích đất phi nông nghiệp do các tổ chức trong nước (Ủy ban nhân dân cấp xã; các tổ chức kinh tế trong nước; các cơ quan, đơn vị của nhà nước; các tổ chức khác) sử dụng;
Các cột 8, 9, 10: ghi diện tích đất phi nông nghiệp do các tổ chức, cá nhân nước ngoài (các doanh nghiệp liên doanh; các doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài; các tổ chức ngoại giao) sử dụng;
Cột 11: ghi diện tích đất phi nông nghiệp do cộng đồng dân cư sử dụng;
Cột 12: ghi tổng diện tích đất phi nông nghiệp được nhà nước giao cho các tổ chức quản lý;
Cột 12 = Cột 13 + Cột 14 + Cột 15
Cột 13: ghi diện tích đất phi nông nghiệp được nhà nước giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã để quản lý;
Cột 14: ghi diện tích đất phi nông nghiệp được nhà nước giao cho Tổ chức phát triển quỹ đất để quản lý;
Cột 15: ghi diện tích đất phi nông nghiệp được nhà nước giao cho Tổ chức khác để quản lý.
Biểu số: 0101.4/BTNMT. Hiện trạng sử dụng đất đai cả nước chia theo các vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu tổng diện tích tự nhiên và diện tích các loại đất (nhóm đất nông nghiệp và nhóm đất phi nông nghiệp ghi theo các mục đích sử dụng đất chủ yếu; nhóm đất chưa sử dụng ghi theo các mục đích sử dụng đất chi tiết) của cả nước chia theo các vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế đến 31/12 năm báo cáo.
Trường hợp đất đang sử dụng vào nhiều mục đích thì chỉ tổng hợp theo mục đích sử dụng đất chính.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các loại đất theo mục đích sử dụng;
Cột C: ghi mã số các loại đất;
Cột 1: ghi tổng diện tích tự nhiên và các loại đất tương ứng bên cột B;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7
Các cột 2, 3, 4, 5, 6, 7: ghi tổng diện tích tự nhiên và các loại đất tương ứng bên cột B của các vùng tự nhiên, kinh tế - xã hội.
Biểu số: 0101.5/BTNMT. Hiện trạng sử dụng đất đai vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu tổng diện tích tự nhiên và diện tích các loại đất (nhóm đất nông nghiệp và nhóm đất phi nông nghiệp ghi theo các mục đích sử dụng đất chủ yếu; nhóm đất chưa sử dụng ghi theo các mục đích sử dụng đất chi tiết) của từng vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế chia theo các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến 31/12 năm báo cáo.
Trường hợp đất đang sử dụng vào nhiều mục đích thì chỉ tổng hợp theo mục đích sử dụng đất chính.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các loại đất theo mục đích sử dụng;
Cột C: ghi mã số các loại đất;
Cột 1: ghi tổng diện tích tự nhiên và các loại đất tương ứng bên cột B;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 +…
Các cột 2, 3, 4…: ghi tổng diện tích tự nhiên và các loại đất tương ứng bên cột B của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong vùng.
Biểu số: 0102/BTNMT. Biến động diện tích đất đai cả nước
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu biến động tổng diện tích tự nhiên và diện tích các loại đất (nhóm đất nông nghiệp và nhóm đất phi nông nghiệp ghi theo các mục đích sử dụng đất chủ yếu; nhóm đất chưa sử dụng ghi theo các mục đích sử dụng đất chi tiết) của cả nước đến 31/12 năm báo cáo so với năm gốc (năm liền kề trước hoặc 5 năm trước).
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các loại đất theo mục đích sử dụng;
Cột C: ghi mã số các loại đất;
Các cột 1, 3: ghi tổng diện tích tự nhiên và chia theo từng loại đất tương ứng bên cột B có đến thời điểm 31/12 của năm gốc và năm báo cáo;
Các cột 2, 4: ghi cơ cấu của từng loại đất tương ứng bên cột B của năm gốc và năm báo cáo với tổng diện tích đất tự nhiên;
Cột 5: ghi mức tăng/giảm tuyệt đối của từng loại đất giữa năm báo cáo và năm gốc;
Cột 5 = Cột 3 - Cột 1
Cột 6: ghi tốc độ tăng/giảm diện tích tự nhiên và từng loại đất giữa năm báo cáo và năm gốc;
Cột 6 = (Cột 5 : Cột 3) x 100
Biểu số: 0103/BTNMT. Kết quả đo đạc bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính
1. Phạm vi thống kê
Thống kê diện tích đo đạc bản đồ địa chính (theo từng tỷ lệ bản đồ: 1/200, 1/500, 1/500, 1/1.000, 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000) và số xã, phường, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi diện tích tự nhiên của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tương ứng bên cột B;
Cột 2: ghi tổng diện tích đã đo vẽ bản đồ địa chính lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8
Các cột 3, 4, 5, 6, 7, 8: ghi diện tích đã đo vẽ bản đồ địa chính tương ứng với từng tỷ lệ bản đồ 1/200, 1/500, 1/1.000, 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 9: ghi tổng số xã, phường, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.
Biểu số: 0104.1/BTNMT. Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chia theo loại đất
1. Phạm vi thống kê
Thống kê kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (gọi chung là giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) của cả nước chia theo từng loại đất lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi loại đất thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Các cột 1, 2: ghi diện tích, số thửa đất cần cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tương ứng với loại đất ghi ở cột B;
Các cột 3, 4: ghi diện tích đã đăng ký, đã cấp giấy chứng nhận theo bản đồ địa chính và theo các tài liệu khác;
Các cột 5, 6: ghi số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã đăng ký, đã cấp theo bản đồ địa chính và theo các tài liệu khác;
Cột 7: ghi số thửa đã đăng ký, đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Cột 8: ghi số thửa đã đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Cột 9: ghi số thửa đã đăng ký, không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Cột 10: ghi số thửa chưa đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Biểu số: 0104.2/BTNMT. Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1. Phạm vi thống kê
Thống kê kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của cả nước chia theo các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Các cột 1, 2: ghi diện tích, số thửa đất cần cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tương ứng với từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ghi ở cột B;
Các cột 3, 4: ghi diện tích đã đăng ký, đã cấp giấy chứng nhận theo bản đồ địa chính và theo các tài liệu khác;
Các cột 5, 6: ghi số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã đăng ký, đã cấp theo bản đồ địa chính và theo các tài liệu khác;
Cột 7: ghi số thửa đã đăng ký, đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Cột 8: ghi số thửa đã đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Cột 9: ghi số thửa đã đăng ký, không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Cột 10: ghi số thửa chưa đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Biểu số: 0105.1/BTNMT. Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia
1. Phạm vi thống kê
Thống kê việc thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia đã được Quốc hội xét duyệt trên phạm vi cả nước lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo Nghị quyết đã được Quốc hội xét duyệt;
Các cột 1, 2: ghi diện tích theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia đã được Quốc hội xét duyệt tương ứng với các chỉ tiêu đã ghi ở cột B;
Cột 3: ghi diện tích thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia trong năm báo cáo;
Cột 4: ghi diện tích thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0105.2/BTNMT. Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1. Phạm vi thống kê
Thống kê việc thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia đã được Quốc hội xét duyệt chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các tiêu chí về diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015); diện tích thực hiện trong năm báo cáo; diện tích thực hiện lũy kế đến 31/12 năm báo cáo của cả nước và chia theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Cột 1 đến cột 22: ghi tên các chỉ tiêu theo Nghị quyết đã được quốc hội xét duyệt.
Biểu số: 0106.1/BTNMT. Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đối với các loại đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất ở tại nông thôn, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn)
1. Phạm vi thống kê
Thống kê giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến của các loại đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất ở tại nông thôn, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn theo từng loại xã (đồng bằng, trung du, miền núi) trên cơ sở bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành hàng năm.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Các cột 1, 2, 3: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với xã đồng bằng;
Các cột 4, 5, 6: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với xã trung du;
Các cột 7, 8, 9: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với xã miền núi.
Biểu số: 0106.2/BTNMT. Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đối với các loại đất ở tại đô thị, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị)
1. Phạm vi thống kê
Thống kê giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến của các loại đất ở tại đô thị, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị theo từng loại đô thị (đặc biệt, loại I, II, III, IV, V) trên cơ sở bảng giá đất do Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành hàng năm.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Các cột 1, 2, 3: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với đô thị loại đặc biệt;
Các cột 4, 5, 6: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với đô thị loại I;
Các cột 7, 8, 9: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với đô thị loại II;
Các cột 10, 11, 12: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với đô thị loại III;
Các cột 13, 14, 15: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với đô thị loại IV;
Các cột 16, 17, 18: ghi giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với đô thị loại V.
Biểu số: 0107.1/BTNMT. Diện tích đất bị thoái hoá chia theo loại đất 1. Phạm vi thống kê
Thống kê diện tích đất bị thoái hóa chia theo các loại đất trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và cả nước theo định kỳ 5 năm (báo cáo kỳ đầu năm 2014).
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi tổng diện tích điều tra tương ứng với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ghi ở cột B;
Các cột 2, 3, 4: ghi tổng diện tích đất bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;
Các cột 5, 6, 7: ghi diện tích đất sản xuất nông nghiệp bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;
Các cột 8, 9, 10: ghi diện tích đất lâm nghiệp bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;
Các cột 11, 12, 13: ghi diện tích đất nuôi trồng thủy sản bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;
Các cột 14, 15, 16: ghi diện tích đất làm muối bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;
Các cột 17, 18, 19: ghi diện tích đất nông nghiệp khác bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;
Các cột 20, 21, 22: ghi diện tích đất bằng chưa sử dụng bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;
Các cột 23, 24, 25: ghi diện tích đất đồi núi chưa sử dụng bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng.
Biểu số: 0107.2/BTNMT. Diện tích đất bị thoái hoá chia theo loại hình thoái hóa
1. Phạm vi thống kê
Thống kê diện tích đất bị thoái hóa theo các loại hình thoái hóa đất trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và cả nước theo định kỳ 5 năm (báo cáo kỳ đầu năm 2014).
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi tổng diện tích điều tra tương ứng với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ghi ở cột B;
Các cột 2, 3, 4: ghi tổng diện tích đất bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;
Các cột 5, 6, 7: ghi diện tích đất bị suy giảm độ phì ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;
Cột 8, 9, 10: ghi diện tích bị xói mòn ở các mức độ yếu, trung bình, mạnh;
Các cột 11, 12, 13: ghi diện tích đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;
Các cột 14, 15, 16: ghi diện tích đất bị kết von, đá ong hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;
Các cột 17, 18, 19: ghi diện tích đất bị mặn hóa, phèn hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng.
Biểu số: 0201/BTNMT. Diện tích được điều tra, đánh giá nước dưới đất
1. Phạm vi thống kê
Thống kê diện tích đã được điều tra, đánh giá nước dưới đất trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo từng tỷ lệ bản đồ (1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi tổng diện tích được được điều tra, đánh giá nước dưới đất trong kỳ báo cáo;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5
Các cột 2, 3, 4, 5: ghi diện tích đã được điều tra, đánh giá nước dưới đất theo các tỷ lệ bản đồ 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000 trong kỳ báo cáo;
Cột 6: ghi tổng diện tích được điều tra, đánh giá nước dưới đất lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10
Các cột 7, 8, 9, 10: ghi diện tích đã được điều tra, đánh giá nước dưới đất theo các tỷ lệ bản đồ 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0202.1/BTNMT. Mực nước dưới đất
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc, tính toán mực nước dưới đất (mực nước trung bình, cao nhất, thấp nhất, biên độ dao động mực nước ngày) tại các công trình quan trắc đại diện của các vùng quan trắc, các tầng chứa nước theo các tháng trong năm.
Danh mục các công trình quan trắc tài nguyên nước dưới đất theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc tại các công trình quan trắc theo từng tầng chứa nước và vùng quan trắc;
Cột C: ghi mã số các công trình quan trắc;
Cột D, E: ghi tọa độ các công trình quan trắc theo hệ tọa độ VN 2000;
Cột 1 đến cột 12: ghi số liệu quan trắc theo từng tháng tương ứng với các chỉ tiêu ghi tại cột B;
Cột 13: ghi số liệu quan trắc cả năm tương ứng với các chỉ tiêu ghi tại cột B.
Biểu số: 0202.2/BTNMT. Nhiệt độ nước dưới đất
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc, tính toán nhiệt độ nước dưới đất (nhiệt độ trung bình, cao nhất, thấp nhất, biên độ dao động) tại các công trình quan trắc đại diện của các vùng quan trắc, các tầng chứa nước theo từng tháng và cả năm.
Danh mục các công trình quan trắc tài nguyên nước dưới đất theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc tại các công trình quan trắc theo từng tầng chứa nước và vùng quan trắc;
Cột C: ghi mã số các công trình quan trắc;
Cột D, E: ghi tọa độ các công trình quan trắc theo hệ tọa độ VN 2000;
Cột 1 đến cột 12: ghi số liệu quan trắc theo từng tháng ứng với các chỉ tiêu ghi tại cột B;
Cột 13: ghi số liệu quan trắc cả năm tương ứng với các chỉ tiêu ghi tại cột B.
Biểu số: 0202.3/BTNMT. Đặc trưng tính chất vật lý và thành phần hóa học nước dưới đất
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc, phân tích về tính chất vật lý, các nguyên tố đa lượng, các nguyên tố vi lượng, các chỉ tiêu vi sinh, các hợp chất gây nhiễm bẩn tại các công trình quan trắc đại diện của các vùng quan trắc, các tầng chứa nước theo từng mùa trong năm (mùa mưa, mùa khô).
Danh mục các công trình quan trắc tài nguyên nước dưới đất theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc tại các công trình quan trắc theo từng tầng chứa nước và vùng quan trắc;
Cột C: ghi mã số các công trình quan trắc;
Cột D, E: ghi tọa độ các công trình quan trắc theo hệ tọa độ VN 2000;
Cột 1 đến cột 4: ghi số liệu quan trắc về tính chất vật lý (màu, mùi, vị, pH);
Cột 5 đến cột 19: ghi số liệu quan trắc về các nguyên tố đa lượng (Na+, K+, Ca2+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, NH4+, Cl-, SO42-, HCO3-, NO2-, NO3-, Tổng độ cứng, SiO2, TDS);
Cột 20 đến cột 32: ghi số liệu quan trắc về các nguyên tố vi lượng (Mn, Cu, CN, Pb, Zn, Cd, As, Cr, Phenol, Hg, Ni, I, F);
Cột 33 đến cột 34: ghi số liệu quan trắc về các chỉ tiêu vi sinh (Ecoli, Coliform);
Cột 35 đến cột 38: ghi số liệu quan trắc về các hợp chất gây nhiễm bẩn (NH4, NO2, NO3, PO4).
Biểu số: 0203/BTNMT. Tổng lượng nước mặt một số lưu vực sông chính
1. Phạm vi thống kê
Thống kê tổng lượng nước mặt một số lưu vực sông chính trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm báo cáo theo định kỳ 5 năm (báo cáo kỳ đầu năm 2014).
Danh mục các lưu vực sông chính bao gồm các lưu vực sông liên tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các lưu vực sông;
Cột C: ghi mã số các lưu vực sông;
Cột 1: ghi chiều dài sông;
Cột 2: ghi diện tích lưu vực sông;
Cột 1, 2, 3: ghi tổng lượng nước mặt trong mùa mưa, mùa khô và cả năm tương ứng với các lưu vực sông ghi ở cột B của năm báo cáo.
Biểu số: 0204/BTNMT. Mức thay đổi mực nước dưới đất
1. Phạm vi thống kê
Thống kê mức thay mực nước dưới đất (mực nước trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm) tại các công trình quan trắc theo các tầng chứa nước trong các vùng quan trắc của năm báo cáo so với năm gốc (năm trước hoặc 5 năm trước).
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các tầng chứa nước theo các vùng quan trắc;
Cột C: ghi mã số các công trình quan trắc;
Các cột 1, 2, 3: ghi mực nước dưới đất trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm gốc;
Các cột 4, 5, 6: ghi mực nước dưới đất trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm báo cáo;
Các cột 7, 8, 9: ghi mức thay đổi mực nước dưới đất trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm báo cáo so với năm gốc;
Cột 7 = Cột 4 - Cột 1;
Cột 8 = Cột 5 - Cột 2;
Cột 9 = Cột 6 - Cột 3.
Biểu số: 0205/BTNMT. Mức thay đổi tổng lượng nước mặt một số lưu vực sông chính
1. Phạm vi thống kê
Thống kê mức thay đổi tổng lượng nước mặt của các lưu vực sông liên tỉnh trong năm báo cáo so với năm gốc (5 năm trước).
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các lưu vực sông;
Cột C: ghi mã số các lưu vực sông;
Cột 1: ghi tổng lượng nước mặt của lưu vực sông trong năm gốc;
Cột 2: ghi tổng lượng nước mặt của lưu vực sông trong năm báo cáo;
Cột 3: ghi mức chênh lệch (tăng/giảm) về tổng lượng nước mặt của lưu vực sông trong năm báo cáo so với năm gốc;
Cột 3 = Cột 2 - Cột 1.
Cột 4: ghi tỷ lệ thay đổi (%) về tổng lượng nước mặt của lưu vực sông trong năm báo cáo so với năm gốc
Cột 4 = (Cột 3 : Cột 1) x 100.
Biểu số: 0206/BTNMT. Tổng lượng khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước một số lưu vực sông chính
1. Phạm vi thống kê
Thống kê tổng lượng khai thác sử dụng tài nguyên nước (nước mặt, nước dưới đất), xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo các lưu vực sông liên tỉnh do Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp phép lũy kế đến 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các giấy phép còn hiệu lực thi hành).
Riêng khai thác nước dưới đất thống kê chi tiết theo từng tầng chứa nước.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo từng lưu vực sông;
Các cột 1, 2: ghi số giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho thủy điện cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Các cột 3, 4: ghi công suất phát điện các nhà máy thủy điện cấp phép trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Các cột 5, 6: ghi số giấy phép khai thác nước mặt cho các mục đích khác cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Các cột 7, 8: ghi tổng lượng nước mặt cấp phép khai thác sử dụng cho các mục đích khác trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Các cột 9, 10: ghi số giấy phép khai thác nước dưới đất cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Các cột 11, 12: ghi tổng lượng nước dưới đất cấp phép khai thác sử dụng trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Các cột 13, 14: ghi số giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Các cột 15, 16: ghi tổng lượng nước thải cấp phép xả nước thải vào nguồn nước trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0301/BTNMT. Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản
1. Phạm vi thống kê
Thống kê diện tích đã được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo các tỷ lệ bản đồ (1/500.000, 1/200.000 - 1/100.000, 1/50.000 - 1/25.000) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi tổng diện tích tự nhiên được đã đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản trong năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4
Các cột 2, 3, 4: ghi diện tích được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản theo các tỷ lệ bản đồ: 1/500.000, 1/200.000 - 1/100.000, 1/50.000 - 1/25.000 trong năm báo cáo;
Cột 5: ghi tổng diện tích tự nhiên được đã đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8
Các cột 6, 7, 8: ghi diện tích được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản theo các tỷ lệ bản đồ: 1/500.000, 1/200.000 - 1/100.000, 1/50.000 - 1/25.000 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0302/BTNMT. Tài nguyên khoáng sản rắn dự tính và dự báo phân theo các cấp tài nguyên
1. Phạm vi thống kê
Thống kê tài nguyên khoáng sản rắn dự tính (cấp 333) và dự báo (cấp 334a) được điều tra, đánh giá theo từng loại khoáng sản trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản rắn theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Cột C: ghi đơn vị tính của từng loại khoáng sản;
Cột 1: ghi tài nguyên khoáng sản rắn dự tính và dự báo được điều tra, đánh giá trong năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3
Cột 2: ghi tài nguyên khoáng sản rắn dự tính cấp 333 trong năm báo cáo;
Cột 3: ghi tài nguyên khoáng sản rắn dự báo cấp 334a trong năm báo cáo;
Cột 4: ghi tài nguyên khoáng sản rắn dự tính và dự báo được điều tra, đánh giá lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 4 = Cột 5 + Cột 6
Cột 5: ghi tài nguyên khoáng sản rắn dự tính cấp 333 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 6: ghi tài nguyên khoáng sản rắn dự báo cấp 334a lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0303.1/BTNMT. Trữ lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng
1. Phạm vi thống kê
Thống kê trữ lượng khoáng sản rắn đã được Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) theo từng loại khoáng sản trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản rắn theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Cột C: ghi đơn vị tính của từng loại khoáng sản;
Cột 1: ghi tổng trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt trong năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4
Các cột 2, 3, 4: ghi trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) trong năm báo cáo;
Cột 5: ghi tổng trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8
Các cột 6, 7, 8: ghi trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0303.2/BTNMT. Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng
1. Phạm vi thống kê
Thống kê trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng (cấp A, B, C1, C2) theo từng loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Cột 1: ghi tổng trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được phê duyệt trong năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5
Các cột 2, 3, 4, 5: ghi trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được phê duyệt theo các cấp trữ lượng (cấp A, B, C1, C2) trong năm báo cáo;
Cột 6: ghi tổng trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được phê duyệt lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10
Các cột 7, 8, 9, 10: ghi trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được phê duyệt theo các cấp trữ lượng (cấp A, B, C1, C2) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0304.1/BTNMT. Trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng
1. Phạm vi thống kê
Thống kê trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các giấy phép còn hiệu lực thi hành).
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản rắn theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Cột 1: ghi tổng trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã cấp phép lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4
Các cột 2, 3, 4: ghi trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã cấp phép chia theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 5: ghi tổng trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã khai thác lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8
Các cột 6, 7, 8: ghi trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã khai thác chia theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 9: ghi tổng trữ lượng các loại khoáng sản rắn còn lại lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 9 = Cột 10 + Cột 11 + Cột 12
Các cột 10, 11, 12: ghi trữ lượng các loại khoáng sản rắn còn lại chia theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0304.2/BTNMT. Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng
1. Phạm vi thống kê
Thống kê trữ lượng các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng (cấp A, B, C1, C2) trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Cột 1: ghi tổng trữ lượng các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được cấp phép lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5
Các cột 2, 3, 4, 5: ghi trữ lượng các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được cấp phép chia theo các cấp trữ lượng (cấp A, B, C1, C2) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 6: ghi tổng trữ lượng các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được khai thác lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10
Các cột 7, 8, 9, 10: ghi trữ lượng các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã được khai thác chia theo các cấp trữ lượng (cấp A, B, C1, C2) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 11: ghi tổng trữ lượng các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên còn lại lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 11 = Cột 12 + Cột 13 + Cột 15 + Cột 15
Các cột 12, 13, 14, 15: ghi trữ lượng các loại nước khoáng, nước nóng thiên nhiên còn lại chia theo các cấp trữ lượng (cấp A, B, C1, C2) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0305/BTNMT. Số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản được cấp
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản do Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp lũy kế đến 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các giấy phép còn hiệu lực thi hành).
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Các cột 1, 2: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp trong năm báo cáo;
Các cột 3, 4: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp trong năm báo cáo;
Các cột 5, 6: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Các cột 7, 8: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp lũy kế đến 31/12 năm báo cáo
Biểu số: 0306/BTNMT. Danh mục khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ theo từng loại khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi số khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 +...
Các cột 2, 3, 4...: ghi số khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ theo từng loại khoáng sản (than, sắt, mangan, đồng...).
Biểu số: 0307.1/BTNMT. Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số khu vực, diện tích cấm hoạt động khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Các cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7 + Cột 9 + Cột 11
Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 + Cột 10 + Cột 12
Các cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ theo quy định của Luật Di sản văn hóa;
Các cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất;
Các cột 7, 8: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh hoặc nếu tiến hành hoạt động khoáng sản có thể gây ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh;
Các cột 9, 10: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất do cơ sở tôn giáo sử dụng;
Các cột 11, 12: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc.
Biểu số: 0307.2/BTNMT. Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản chia theo loại khoáng sản
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số khu vực, diện tích cấm hoạt động khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định chia theo từng loại khoáng sản lũy kế đến 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản;
Các cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định chia theo từng loại khoáng sản lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7 + Cột 9 + Cột 11
Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 + Cột 10 + Cột 12
Các cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ theo quy định của Luật Di sản văn hóa;
Các cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất;
Các cột 7, 8: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh hoặc nếu tiến hành hoạt động khoáng sản có thể gây ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh;
Các cột 9, 10: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất do cơ sở tôn giáo sử dụng;
Các cột 11, 12: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc.
Biểu số: 0307.3/BTNMT. Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số khu vực tạm thời cấm hoạt động khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Các cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7
Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8
Các cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do yêu cầu về quốc phòng, an ninh;
Các cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do bảo tồn thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đang được Nhà nước xem xét, công nhận hoặc phát hiện trong quá trình thăm dò, khai thác khoáng sản;
Các cột 7, 8: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai.
Biểu số: 0307.4/BTNMT. Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản chia theo loại khoáng sản
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số khu vực tạm thời cấm hoạt động khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định chia theo từng loại khoáng sản lũy kế đến 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các loại khoáng sản;
Các cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định chia theo từng loại khoáng sản lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7
Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8
Các cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do yêu cầu về quốc phòng, an ninh;
Các cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do bảo tồn thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đang được Nhà nước xem xét, công nhận hoặc phát hiện trong quá trình thăm dò, khai thác khoáng sản;
Các cột 7, 8: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai.
Biểu số: 0308/BTNMT. Danh mục khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia theo từng loại khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi tổng số khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 +...
Các cột 2, 3, 4...: ghi số khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia theo từng loại khoáng sản (than năng lượng, quặng chì - kẽm, quặng bauxit laterit...).
Biểu số: 0309/BTNMT. Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Các cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 3 + Cột 5
Cột 2 = Cột 4 + Cột 6
Các cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Các cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0309/BTNMT. Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chia theo loại khoáng sản
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định chia theo từng loại khoáng sản lũy kế đến 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các loại khoáng sản;
Các cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định chia theo từng loại khoáng sản lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 3 + Cột 5
Cột 2 = Cột 4 + Cột 6
Các cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Các cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0401.1/BTNMT. Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các trạm quan trắc tự động)
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc về nồng độ một số chất trong môi trường không khí bao gồm nitơ oxit (NOx), lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon oxit (CO), ôzôn (O3), bụi lơ lửng (TSP), bụi ≤ 10μm (PM10) tại các trạm quan trắc tự động trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm báo cáo.
Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc môi trường hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các trạm quan trắc theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 6: ghi giá trị quan trắc trung bình năm của mỗi chất NOx, SO2, CO, O3, TSP, PM10 tương ứng với các trạm quan trắc ghi tại Cột B.
Biểu số: 0401.2/BTNMT. Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân tích tại phòng thí nghiệm)
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc, tổng hợp về nồng độ một số chất trong môi trường không khí bao gồm nitơ đioxit (NO2), lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon oxit (CO), ôzôn (O3), bụi lơ lửng (TSP), bụi ≤ 10μm (PM10) và chì (Pb) tại các điểm quan trắc lấy mẫu trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các điểm quan trắc theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Cột C: ghi mã số các điểm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 7: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất NO2, SO2, CO, O3, TSP, PM10, Pb tương ứng với các điểm quan trắc ghi tại Cột B.
Biểu số: 0402/BTNMT. Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn cho phép
1. Phạm vi thống kê
Thống kê tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí bao gồm nitơ oxit (NOx), lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon oxit (CO), ôzôn (O3), bụi lơ lửng (TSP), bụi ≤ 10μm (PM10) vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép tại các trạm quan trắc không khí tự động trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các trạm quan trắc theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Các cột 1, 4, 7, 10, 13, 16: ghi tổng số ngày đo các chất NOx, SO2, CO, O3, TSP, PM10 trong môi trường không khí tại các trạm quan trắc;
Các cột 2, 5, 8, 11, 14, 17: ghi tổng số ngày đo các chất NOx, SO2, CO, O3, TSP, PM10 trong không khí tại các trạm quan trắc có nồng độ vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép;
Các cột 3, 6, 9, 12, 15, 18: ghi tỷ lệ các ngày đo các chất NOx, SO2, CO, O3, TSP, PM10 trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép;
Cột 3 = (Cột 2: Cột 1) x 100
Cột 6 = (Cột 5: Cột 4) x 100
Cột 9 = (Cột 8: Cột 7) x 100
Cột 12 = (Cột 11: Cột 10) x 100
Cột 15 = (Cột 14: Cột 13) x 100
Cột 18 = (Cột 17: Cột 16) x 100
Biểu số: 0403.1/BTNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước mặt
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất (oxi hòa tan, COD, BOD5, N-NO3-, N-NH4+, P-PO43-, coliform, asen, chì, thủy ngân) trong môi trường nước mặt tại các trạm/điểm quan trắc trên các lưu vực sông trong năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc theo từng lưu vực sông;
Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 10: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất oxi hòa tan, COD, BOD5, N-NO3-, N-NH4+, P-PO43-, coliform, asen, chì, thủy ngân tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.
Biểu số: 0403.2/BTNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước dưới đất
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất (COD, NH4+, N-NO3-, P-PO43-, coliform, asen, đồng, sắt, mangan, thủy ngân, chì) trong môi trường nước dưới đất tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 11: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất COD, NH4+, N-NO3-, P-PO43-, coliform, asen, đồng, sắt, mangan, thủy ngân, chì tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.
Biểu số: 0404/BTNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực cửa sông, ven biển và biển xa bờ
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất (oxi hòa tan, N-NH4+, N-NO3-, P-PO43-, dầu mỡ, chlorophyll-a, chì, thủy ngân, cadimi) trong môi trường nước biển tại khu vực cửa sông, ven biển và biển xa bờ trong năm tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 10: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất oxi hòa tan, N-NH4+, N-NO3-, P-PO43-, dầu mỡ, chlorophyll-a, chì, thủy ngân, cadimi tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.
Biểu số: 0405/BTNMT. Hàm lượng các chất trong trầm tích đáy tại khu vực cửa sông, ven biển
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất (asen, chì, cadimi, đồng, kẽm, thủy ngân, dầu mỡ khoáng) trong trầm tích đáy khu vực cửa sông ven biển trong năm tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 7: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất asen, chì, cadimi, đồng, kẽm, thủy ngân, dầu mỡ khoáng tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.
Biểu số: 0406/BTNMT. Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên
1. Phạm vi thống kê
Thống kê diện tích, tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên trên cạn (bao gồm vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên, khu bảo tồn loài - sinh cảnh, khu bảo vệ cảnh quan) được công nhận trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi tổng diện tích tự nhiên theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Cột 2: ghi tổng diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên;
Cột 2 = Cột 4 + Cột 5 + Cột 8 + Cột 11
Cột 3: ghi tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100
Cột 4: ghi diện tích vườn quốc gia;
Cột 5: ghi tổng diện tích các khu dự trữ thiên nhiên;
Cột 5 = Cột 6 + Cột 7
Các cột 6, 7: ghi diện tích các khu dự trữ thiên nhiên cấp quốc gia, cấp tỉnh;
Cột 8: ghi tổng diện tích các khu bảo tồn loài, sinh cảnh;
Cột 8 = Cột 9 + Cột 10
Các cột 9, 10: ghi diện tích các khu bảo tồn loài, sinh cảnh cấp quốc gia, cấp tỉnh;
Cột 11: ghi tổng diện tích các khu bảo vệ cảnh quan;
Cột 11 = Cột 12 + Cột 13.
Các cột 12, 13: ghi diện tích các khu bảo vệ cảnh quan cấp quốc gia, cấp tỉnh.
Biểu số: 0407/BTNMT. Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
1. Phạm vi thống kê
Thống kê tổng số loài động vật, thực vật hoang dã; giống cây trồng, giống vật nuôi; vi sinh vật, nấm nguy cấp, quý, hiếm trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi tổng số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Các cột 2, 3: ghi tổng số loài hoang dã (động vật, thực vật) nguy cấp, quý, hiếm đến thời điểm 31/12 năm báo cáo;
Các cột 4, 5: ghi tổng số loài nuôi trồng (giống cây trồng, giống vật nuôi) nguy cấp, quý, hiếm đến thời điểm 31/12 năm báo cáo;
Các cột 6, 7: ghi tổng số loài khác (vi sinh vật, nấm) nguy cấp, quý, hiếm đến thời điểm 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0408/BTNMT. Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số lượng, tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường (chứng nhận đạt tiêu chuẩn ISO 14001) trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các doanh nghiệp đang hoạt động).
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi tổng số doanh nghiệp đang hoạt động trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Cột 2: ghi tổng số doanh nghiệp đang hoạt động được cấp chứng chỉ quản lý môi trường;
Cột 3: ghi tỷ lệ doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường;
Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100.
Biểu số: 0409/BTNMT. Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý
1. Phạm vi thống kê
Thống kê khối lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại (trừ chất thải phóng xạ) trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được thu gom, xử lý trong năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi theo danh mục các loại chất thải nguy hại (chất thải công nghiệp, y tế, nông nghiệp, sinh hoạt...) và danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh tương ứng với các nội dung ghi ở cột B;
Cột 2: ghi lượng chất thải nguy hại được thu gom;
Cột 3: ghi tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom;
Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100
Cột 4: ghi lượng chất thải nguy hại được xử lý;
Cột 5: ghi tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý;
Cột 5 = (Cột 4 : Cột 1) x 100.
Biểu số: 0410/BTNMT. Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số lượng, tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (bao gồm các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xác định trong Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng và các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng mới phát sinh do Thủ tướng Chính phủ và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định) đã được cấp giấy chứng nhận hoàn thành các biện pháp xử lý ô nhiễm triệt để trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi tổng số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Cột 2: ghi tổng số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý;
Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8
Cột 3 đến cột 8: ghi số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý theo mỗi loại hình (cơ sở sản xuất kinh doanh, bệnh viện, bãi rác, kho thuốc bảo vệ thực vật, điểm chất độc hóa học và cơ sở khác);
Cột 9: ghi tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý;
Cột 9 = (Cột 2 : Cột 1) x 100.
Biểu số: 0501.1/BTNMT. Số giờ nắng
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc về tổng số ngày nắng, ngày có số giờ nắng lớn nhất, số ngày có nắng theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.
Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (tổng số giờ nắng, ngày có số giờ nắng lớn nhất, số ngày có nắng) theo từng trạm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (tổng số giờ nắng, ngày có số giờ nắng lớn nhất, số ngày có nắng) của từng tháng tại các trạm quan trắc;
Cột 13: ghi giá trị quan trắc (tổng số giờ nắng, ngày có số giờ nắng lớn nhất, số ngày có nắng) của cả năm tại các trạm quan trắc.
Biểu số: 0501.2/BTNMT. Lượng mưa
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc về tổng lượng mưa, lượng mưa ngày cao nhất, số ngày có mưa theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.
Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (tổng lượng mưa, lượng mưa ngày cao nhất, số ngày có mưa) theo từng trạm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (tổng lượng mưa, lượng mưa ngày cao nhất, số ngày có mưa) của từng tháng tại các trạm quan trắc;
Cột 13: ghi giá trị quan trắc (tổng lượng mưa, lượng mưa ngày cao nhất, số ngày có mưa) của cả năm tại các trạm quan trắc.
Biểu số: 0501.3/BTNMT. Độ ẩm không khí tương đối trung bình
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc về độ ẩm không khí tương đối trung bình, độ ẩm ngày thấp nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.
Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (độ ẩm không khí tương đối trung bình, độ ẩm ngày thấp nhất) theo từng trạm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (tổng độ ẩm không khí tương đối trung bình, độ ẩm ngày thấp nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;
Cột 13: ghi giá trị quan trắc (độ ẩm không khí tương đối trung bình, độ ẩm ngày thấp nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.
Biểu số: 0501.4/BTNMT. Nhiệt độ không khí
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc về nhiệt độ trung bình, nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.
Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (nhiệt độ trung bình, nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất) theo từng trạm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (nhiệt độ trung bình, nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;
Cột 13: ghi giá trị quan trắc (nhiệt độ trung bình, nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.
Biểu số: 0501.5/BTNMT. Tốc độ gió
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc về tốc độ gió trung bình, tốc độ gió ngày cao nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.
Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (tốc độ gió trung bình, tốc độ gió ngày cao nhất) theo từng trạm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (tốc độ gió trung bình, tốc độ gió ngày cao nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;
Cột 13: ghi giá trị quan trắc (tốc độ gió trung bình, tốc độ gió ngày cao nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.
Biểu số: 0502/BTNMT. Mức thay đổi nhiệt độ trung bình
1. Phạm vi thống kê
Thống kê mức thay đổi nhiệt độ trung bình năm của năm báo cáo so với năm trước hoặc với trung bình của nhiều năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.
Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các trạm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1: ghi nhiệt độ trung bình năm của năm trước (hoặc trung bình của nhiều năm) tại các trạm quan trắc;
Cột 2: ghi nhiệt độ trung bình năm của năm báo cáo tại các trạm quan trắc;
Các cột 3, 4: ghi mức thay đổi nhiệt độ trung bình năm;
Cột 3 = Cột 2 - Cột 1
Cột 4 = (Cột 3: Cột 1) x 100.
Biểu số: 0503/BTNMT. Mức thay đổi lượng mưa
1. Phạm vi thống kê
Thống kê mức thay đổi tổng lượng mưa năm của năm báo cáo so với năm trước hoặc với trung bình của nhiều năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.
Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các trạm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1: ghi tổng lượng mưa năm của năm trước (hoặc trung bình của nhiều năm) tại các trạm quan trắc;
Cột 2: ghi tổng lượng mưa năm của năm báo cáo tại các trạm quan trắc;
Các cột 3, 4: ghi mức thay đổi tổng lượng mưa năm;
Cột 3 = Cột 2 - Cột 1
Cột 4 = (Cột 3: Cột 1) x 100.
Biểu số: 0504.1/BTNMT. Mực nước trên các lưu vực sông chính
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc về mực nước trung bình, mực nước cao nhất, mực nước thấp nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc thủy văn trên các lưu vực sông chính.
Các lưu vực sông chính bao gồm: Sông Đà, Sông Thao, Sông Lô, Sông Hồng, Sông Cầu, Sông Thương, Sông Lục Nam, Sông Mã, Sông Cả, Sông Cửu Long.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (mực nước trung bình, mực nước cao nhất, mực nước thấp nhất) theo từng trạm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (mực nước trung bình, mực nước cao nhất, mực nước thấp nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;
Cột 13: ghi giá trị quan trắc (mực nước trung bình, mực nước cao nhất, mực nước thấp nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.
Biểu số: 0504.2/BTNMT. Lưu lượng nước trên các lưu vực sông chính (Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều)
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc về lưu lượng nước trung bình, lưu lượng nước cao nhất, lưu lượng nước thấp nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc thủy văn trên các lưu vực sông chính.
Các lưu vực sông chính bao gồm: Sông Đà, Sông Thao, Sông Lô, Sông Hồng, Sông Cầu, Sông Thương, Sông Lục Nam, Sông Mã, Sông Cả, Sông Cửu Long.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (lưu lượng nước trung bình, lưu lượng nước cao nhất, lưu lượng nước thấp nhất) theo từng trạm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (lưu lượng nước trung bình, lưu lượng nước cao nhất, lưu lượng nước thấp nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;
Cột 13: ghi giá trị quan trắc (lưu lượng nước trung bình, lưu lượng nước cao nhất, lưu lượng nước thấp nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.
Biểu số: 0504.3/BTNMT. Lưu lượng nước trên các lưu vực sông chính (Vùng sông ảnh hưởng thủy triều)
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc về lưu lượng nước lớn nhất triều lên, lưu lượng nước nhỏ nhất triều lên, lưu lượng nước lớn nhất triều xuống và lưu lượng nước nhỏ nhất triều xuống theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc thủy văn trên các lưu vực sông chính.
Các lưu vực sông chính bao gồm: Sông Đà, Sông Thao, Sông Lô, Sông Hồng, Sông Cầu, Sông Thương, Sông Lục Nam, Sông Mã, Sông Cả, Sông Cửu Long.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (lưu lượng nước lớn nhất triều lên, lưu lượng nước nhỏ nhất triều lên, lưu lượng nước lớn nhất triều xuống và lưu lượng nước nhỏ nhất triều xuống) theo từng trạm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (lưu lượng nước lớn nhất triều lên, lưu lượng nước nhỏ nhất triều lên, lưu lượng nước lớn nhất triều xuống và lưu lượng nước nhỏ nhất triều xuống) của từng tháng tại các trạm quan trắc;
Cột 13: ghi giá trị quan trắc (lưu lượng nước lớn nhất triều lên, lưu lượng nước nhỏ nhất triều lên, lưu lượng nước lớn nhất triều xuống và lưu lượng nước nhỏ nhất triều xuống) của cả năm tại các trạm quan trắc.
Biểu số: 0504.4/BTNMT. Hàm lượng chất lơ lửng trên các lưu vực sông chính (Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều)
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc về hàm lượng chất lơ lửng trung bình, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc thủy văn trên các lưu vực sông chính.
Các lưu vực sông chính bao gồm: Sông Đà, Sông Thao, Sông Lô, Sông Hồng, Sông Cầu, Sông Thương, Sông Lục Nam, Sông Mã, Sông Cả, Sông Cửu Long.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (hàm lượng chất lơ lửng trung bình, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất) theo từng trạm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (hàm lượng chất lơ lửng trung bình, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;
Cột 13: ghi giá trị quan trắc (hàm lượng chất lơ lửng trung bình, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.
Biểu số: 0504.5/BTNMT. Hàm lượng chất lơ lửng trên các lưu vực sông chính (Vùng sông ảnh hưởng thủy triều)
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc về hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều xuống, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều xuống theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc thủy văn trên các lưu vực sông chính.
Các lưu vực sông chính bao gồm: Sông Đà, Sông Thao, Sông Lô, Sông Hồng, Sông Cầu, Sông Thương, Sông Lục Nam, Sông Mã, Sông Cả, Sông Cửu Long.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều xuống, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều xuống) theo từng trạm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến Cột 12: ghi giá trị quan trắc (hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều xuống, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều xuống) của từng tháng tại các trạm quan trắc;
Cột 13: ghi giá trị quan trắc (hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều lên, hàm lượng chất lơ lửng lớn nhất triều xuống, hàm lượng chất lơ lửng nhỏ nhất triều xuống) của cả năm tại các trạm quan trắc.
Biểu số: 0505/BTNMT. Mực nước biển
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc về mực nước biển trung bình, mực nước biển cao nhất, mực nước biển thấp nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.
Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm khí tượng hải văn hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (mực nước biển trung bình, mực nước biển cao nhất, mực nước biển thấp nhất) theo từng trạm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (mực nước biển trung bình, mực nước biển cao nhất, mực nước biển thấp nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;
Cột 13: ghi giá trị quan trắc (mực nước biển trung bình, mực nước biển cao nhất, mực nước biển thấp nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.
Biểu số: 0506/BTNMT. Mức thay đổi mực nước biển trung bình
1. Phạm vi thống kê
Thống kê mức thay đổi mực nước biển trung bình năm của năm báo cáo so với năm trước hoặc với trung bình của nhiều năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.
Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm khí tượng hải văn hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các trạm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1: ghi mực nước biển trung bình năm của năm trước (hoặc trung bình của nhiều năm) tại các trạm quan trắc;
Cột 2: ghi mực nước biển trung bình năm của năm báo cáo tại các trạm quan trắc.
Các cột 3, 4: ghi mức thay đổi mực nước biển trung bình năm;
Cột 3 = Cột 2 - Cột 1
Cột 4 = (Cột 3: Cột 1) x 100.
Biểu số: 0507/BTNMT. Độ cao và hướng sóng
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc về độ cao sóng trung bình, độ cao và hướng sóng lớn nhất theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.
Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm khí tượng hải văn hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các chỉ tiêu quan trắc (độ cao sóng trung bình, độ cao và hướng sóng lớn nhất) theo từng trạm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 12: ghi giá trị quan trắc (độ cao sóng trung bình, độ cao và hướng sóng lớn nhất) của từng tháng tại các trạm quan trắc;
Cột 13: ghi giá trị quan trắc (độ cao sóng trung bình, độ cao và hướng sóng lớn nhất) của cả năm tại các trạm quan trắc.
Biểu số: 0508/BTNMT. Số cơn bão, áp thấp nhiệt đới
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số cơn bão, áp thấp nhiệt đới hoạt động trên biển Đông và ảnh hưởng đến Việt Nam trong năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các cơn bão, áp thấp nhiệt đới hoạt động trong năm;
Cột 1: ghi số hiệu cơn bão;
Các cột 2, 3: ghi khoảng thời gian các cơn bão, áp thấp nhiệt đới bắt đầu hoạt động ở biển Đông và kết thúc đổ bộ vào đất liền;
Cột 4: ghi cấp gió mạnh nhất;
Các cột 5, 6, 7: ghi khu vực các cơn bão, áp thấp nhiệt đới đổ bộ (vị trí; kinh độ; vĩ độ).
Biểu số: 0509/BTNMT. Tổng lượng ô zôn
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc về tổng lượng ô zôn trung bình theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.
Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng cao không hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các trạm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 12: ghi tổng lượng ô zôn trung bình của các tháng tại các trạm quan trắc;
Cột 13: ghi tổng lượng ô zôn trung bình năm tại các trạm quan trắc.
Biểu số: 0510/BTNMT. Cường độ bức xạ cực tím
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc cường độ bức xạ cực tím gồm bức xạ cực tím dải A (315-400 nm), bức xạ cực tím dải B (280-315 nm) và bức xạ cực tím dải C (200-280 nm) trung bình theo từng tháng và cả năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.
Danh mục các trạm quan trắc bao gồm các trạm quan trắc khí tượng cao không hiện có theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các trạm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 12: ghi cường độ bức xạ cực tím trung bình của các tháng tại các trạm quan trắc;
Cột 13: ghi cường độ bức xạ cực tím trung bình năm tại các trạm quan trắc.
Biểu số: 0511/BTNMT. Giám sát lắng đọng axit
1. Phạm vi thống kê
Thống kê các giá trị và nồng độ các thông số chủ yếu trong các mẫu lắng đọng ướt (SO42-, NO3-, Cl-, F-, NH4+, Na+, K+, Ca2+, Mg2+, EC, pH) và lắng đọng khô (SO2, HNO3, HCl, NH3, SO42-, NO3-, Cl-, NH4+, Na+, K+, Ca2+, Mg2+) được đo đạc, phân tích hàng kỳ (mỗi kỳ 7 ngày từ 9 giờ sáng thứ hai tuần này đến 9 giờ sáng thứ hai tuần sau) trong năm tại các trạm quan trắc đại diện trên phạm vi cả nước.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các trạm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Các cột G, H: ghi thời gian, ngày tháng lấy mẫu (bắt đầu, kết thúc);
Từ cột 1 đến cột 11: ghi kết quả giám sát lắng đọng ướt;
Từ cột 12 đến cột 23: ghi kết quả giám sát lắng đọng khô.
Biểu số: 0512/BTNMT. Lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người
1. Phạm vi thống kê
Thống kê tổng lượng phát thải các khí thải nhà kính được kiểm soát theo Nghị định thư Kyoto (bao gồm: CO2, CH4, N2O, HFCs, PFCs, SF6, NF3) và lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người theo định kỳ 2 năm.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các nguồn phát thải;
Cột 1: ghi dân số bình quân năm của cả nước năm báo cáo;
Cột 2 đến cột 8: ghi tổng lượng từng loại khí nhà kính phát thải trong năm (CO2, CH4, N2O, HFCs, PFCs, SF6, NF3);
Cột 9: ghi tổng lượng khí nhà kính quy đổi ra CO2 tương đương theo hệ số Tiềm năng nóng lên toàn cầu cho từng loại khí của Ban liên Chính phủ về biến đổi khí hậu;
Cột 10: ghi lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người;
Cột 10 = Cột 9: Cột 1.
Biểu số: 0601/BTNMT. Hệ thống điểm tọa độ quốc gia
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số điểm tọa độ quốc gia (tọa độ cấp 0, hạng I, hạng II, hạng III) được đo đạc xây dựng trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi tổng số điểm tọa độ quốc gia được đo đạc xây dựng trong năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5
Cột 2 đến cột 5: ghi theo từng loại điểm tọa độ cấp 0, hạng I, hạng II, hạng III được đo đạc xây dựng trong năm báo cáo;
Cột 6: ghi tổng số điểm tọa độ quốc gia được đo đạc xây dựng lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10
Cột 7 đến cột 10: ghi theo từng loại điểm tọa độ cấp 0, hạng I, hạng II, hạng III được đo đạc xây dựng lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0602/BTNMT. Hệ thống điểm độ cao quốc gia
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số điểm độ cao quốc gia (độ cao hạng I, hạng II, hạng III, hạng IV) được đo đạc xây dựng trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi tổng số điểm độ cao quốc gia được đo đạc xây dựng trong năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5
Cột 2 đến cột 5: ghi theo từng loại điểm độ cao hạng I, hạng II, hạng III, hạng IV được đo đạc xây dựng trong năm báo cáo;
Cột 6: ghi tổng số điểm độ cao quốc gia được đo đạc xây dựng lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10
Cột 7 đến cột 10: ghi theo từng loại điểm độ cao hạng I, hạng II, hạng III, hạng IV được đo đạc xây dựng lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0603/BTNMT. Hệ thống điểm trọng lực quốc gia
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số điểm trọng lực quốc gia (điểm trọng lực cơ sở, điểm trọng lực hạng I) được đo đạc xây dựng trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi tổng số điểm trọng lực quốc gia được đo đạc xây dựng trong năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3
Các cột 2, 3: ghi theo từng loại điểm trọng lực cơ sở, trọng lực hạng I được đo đạc xây dựng trong năm báo cáo;
Cột 4: ghi tổng số điểm trọng lực quốc gia được đo đạc xây dựng lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 4 = Cột 5 + Cột 6
Các cột 5, 6: ghi theo từng loại điểm trọng lực cơ sở, trọng lực hạng I được đo đạc xây dựng lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0604/BTNMT. Hệ thống bản đồ địa hình quốc gia
1. Phạm vi thống kê
Thống kê khu vực được thành lập bản đồ địa hình theo chuẩn quốc gia theo từng loại tỷ lệ bản đồ (1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000) trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Từ cột 1 đến cột 18: ghi số mảnh, diện tích, tọa độ địa lý khu vực được thành lập bản đồ địa hình theo các tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000 trong năm báo cáo;
Từ cột 19 đến cột 36: ghi số mảnh, diện tích, tọa độ địa lý khu vực được thành lập bản đồ địa hình theo các tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0605/BTNMT. Hệ thống dữ liệu ảnh hàng không
1. Phạm vi thống kê
Thống kê khu vực được chụp ảnh máy bay theo từng tỷ lệ ảnh (Tỷ lệ ảnh ≥ 1/12.000, 1/30.000 ≤ Tỷ lệ ảnh ≤ 1/12.000, Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000) trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Từ cột 1 đến cột 6: ghi diện tích, tọa độ địa lý khu vực được chụp ảnh theo từng tỷ lệ ảnh (Tỷ lệ ảnh ≥ 1/12.000, 1/30.000 ≤ Tỷ lệ ảnh ≤ 1/12.000, Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000) trong năm báo cáo;
Từ cột 7 đến cột 12: ghi diện tích, tọa độ địa lý khu vực được chụp ảnh theo từng tỷ lệ ảnh (Tỷ lệ ảnh ≥ 1/12.000, 1/30.000 ≤ Tỷ lệ ảnh ≤ 1/12.000, Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0606/BTNMT. Cơ sở dữ liệu nền địa lý
1. Phạm vi thống kê
Thống kê cơ sở dữ liệu nền địa lý được thành lập theo từng loại tỷ lệ bản đồ (1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000) trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Từ cột 1 đến cột 15: ghi số mảnh, diện tích, tọa độ địa lý khu vực được thành lập cơ sở dữ liệu nền địa lý theo các tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000 trong năm báo cáo;
Từ cột 16 đến cột 30: ghi số mảnh, diện tích, tọa độ địa lý khu vực được thành lập cơ sở dữ liệu nền địa lý theo các tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0701/BTNMT. Diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản
1. Phạm vi thống kê
Thống kê diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản theo từng loại tỷ lệ bản đồ (1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000, 1/500.000) trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các vùng biển
Cột 1: ghi tổng diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản trong năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7
Cột 2 đến cột 7: ghi diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản theo từng loại tỷ lệ bản đồ (1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000, 1/500.000) trong năm báo cáo;
Cột 8: ghi tổng diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 8 = Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12 + Cột 13 + Cột 14
Cột 9 đến cột 14: ghi diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản theo từng loại tỷ lệ bản đồ (1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000, 1/500.000) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0702/BTNMT. Số vụ, số lượng dầu tràn và hoá chất rò rỉ trên biển, diện tích bị ảnh hưởng
1. Phạm vi thống kê
Thống kê các sự cố dầu tràn (loại dầu tràn, khối lượng dầu tràn, diện tích bị ảnh hưởng) và sự cố hóa chất rò rỉ trên biển (loại hóa chất rò rỉ, khối lượng hóa chất rò rỉ, diện tích bị ảnh hưởng) trên các vùng biển của Việt Nam trong năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các vùng biển và mô tả sơ bộ về sự cố dầu tràn và hóa chất rò rỉ;
Các cột C, D: ghi tọa độ khu vực xảy ra các vụ dầu tràn, hóa chất dò rỉ (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1: ghi thời gian xảy ra các vụ dầu tràn, hóa chất rò rỉ trên biển;
Các cột 2, 3, 4: ghi các thông số của các vụ dầu tràn trên biển (loại dầu tràn, khối lượng dầu tràn, diện tích bị ảnh hưởng);
Các cột 5, 6, 7: ghi các thông số của các vụ hóa chất rò rỉ trên biển (loại hóa chất rò rỉ, khối lượng hóa chất rò rỉ, diện tích bị ảnh hưởng).
Biểu số: 0703/BTNMT. Hệ thống bản đồ địa hình đáy biển
1. Phạm vi thống kê
Thống kê diện tích được thành lập bản đồ địa hình đáy biển theo chuẩn quốc gia theo từng loại tỷ lệ bản đồ (1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/250.000) trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các vùng biển;
Cột 1: ghi tổng diện tích được thành lập bản đồ địa hình đáy biển trong năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6
Cột 2 đến cột 6: ghi diện tích được thành lập bản đồ địa hình đáy biển theo từng loại tỷ lệ bản đồ: 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000 trong năm báo cáo;
Cột 7: ghi tổng diện tích được thành lập bản đồ địa hình đáy biển lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 7 = Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12
Cột 8 đến cột 12: ghi diện tích được thành lập bản đồ địa hình đáy biển theo từng loại tỷ lệ bản đồ: 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/200.000 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0801.1/BTNMT. Hệ thống dữ liệu ảnh viễn thám chia loại dữ liệu ảnh
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số cảnh ảnh, diện tích khu vực có dữ liệu ảnh viễn thám sử dụng được (độ phủ mây ≤ 25%) đối với từng loại dữ liệu ảnh trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các loại dữ liệu ảnh SPOT5, VNREDSAT-1...;
Cột 1: Khu vực có dữ liệu ảnh theo phạm vi cấp tỉnh, vùng (thuộc lãnh thổ Việt Nam) trong năm báo cáo;
Cột 2: ghi số cảnh ảnh trong vùng phủ trùm ảnh của năm báo cáo;
Cột 3: ghi diện tích có dữ liệu ảnh được tính chung cho cả vùng phủ trùm ảnh của năm báo cáo;
Cột 4: Khu vực có dữ liệu ảnh theo phạm vi cấp tỉnh, vùng (thuộc lãnh thổ Việt Nam) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 2: ghi số cảnh ảnh trong vùng phủ trùm ảnh lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 3: ghi diện tích có dữ liệu ảnh được tính chung cho cả vùng phủ trùm ảnh lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0801.2/BTNMT. Hệ thống dữ liệu ảnh viễn thám chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1. Phạm vi thống kê
Thống kê dữ liệu ảnh viễn thám sử dụng được (độ phủ mây ≤ 25%) đối với từng loại dữ liệu ảnh trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Các cột 1, 2: ghi số cảnh ảnh, diện tích khu vực có dữ liệu ảnh SPOT5 trong năm báo cáo;
Các cột 3, 4: ghi số cảnh ảnh, diện tích khu vực có dữ liệu ảnh VNREDSAT-1 trong năm báo cáo;
Các cột 5, 6: ghi số cảnh ảnh, diện tích khu vực có dữ liệu ảnh SPOT5 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Các cột 7, 8: ghi số cảnh ảnh, diện tích khu vực có dữ liệu ảnh VNREDSAT-1 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 0901/BTNMT. Tổng số đơn, vụ việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo
1. Phạm vi thống kê
Thống kê tổng số đơn, vụ việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trong các lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo theo định kỳ 6 tháng, năm từ số đơn thư nhận qua đường bưu điện, từ Phòng tiếp dân và Xử lý đơn thư hay số vụ việc được Thủ tướng Chính phủ hoặc lãnh đạo Bộ Tài nguyên và Môi trường giao Thanh tra Bộ xử lý trực tiếp.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi tổng số đơn nhận được trong kỳ;
Cột 2: ghi số đơn tồn kỳ trước chuyển sang;
Cột 3: ghi số đơn trùng, không đủ điều kiện;
Cột 4: ghi tổng số đơn đã xử lý trong kỳ;
Cột 4 = Cột 5 + Cột 6 +...+ Cột 24;
Cột 5: ghi số đơn về tranh chấp đất đai đã xử lý;
Cột 6: ghi số đơn về đòi lại đất cũ đã xử lý;
Cột 7 đến cột 16: ghi số đơn về khiếu nại đã xử lý phân theo các lĩnh vực đất đai (khiếu nại liên quan đến bồi thường, hỗ trợ khi thu hồi đất; khiếu nại về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; khiếu nại khác), tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác;
Cột 17 đến cột 24: ghi số đơn về tố cáo đã xử lý phân theo các lĩnh vực đất đai (khiếu nại liên quan đến bồi thường, hỗ trợ khi thu hồi đất; khiếu nại về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; khiếu nại khác), tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác;
Cột 25: ghi số đơn tồn chuyển kỳ sau.
Biểu số: 0902/BTNMT. Số vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền hoặc được giao được giải quyết
1. Phạm vi thống kê
Thống kê tổng số vụ việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trong các lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo thuộc thẩm quyền thụ lý và giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc được giao đã được giải quyết theo định kỳ 6 tháng, năm.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi tổng số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao trong kỳ;
Cột 1 = Cột 3+ Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10
Cột 2: ghi số vụ việc tồn kỳ trước chuyển sang;
Cột 3 đến cột 10: ghi số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao chia theo các lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác;
Cột 11: ghi tổng số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao đã được giải quyết trong kỳ;
Cột 11 = Cột 12 + Cột 13 + Cột 14 + Cột 15 + Cột 16 + Cột 17 + Cột 18 + Cột 19
Cột 11 đến cột 17: ghi số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao đã được giải quyết chia theo các lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác.
Biểu số: 0903/BTNMT. Tổng hợp tình hình tiếp dân
1. Phạm vi thống kê
Thống kê tổng số lượt người đến Phòng tiếp dân và Xử lý đơn thư thuộc Thanh tra Bộ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường đăng ký làm việc với cán bộ tiếp dân về giải quyết các tranh chấp, khiếu nại, tố cáo liên quan đến các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.
Tổng số lượt người tiếp dân được thống kê trong sổ đăng ký của cán bộ tiếp dân hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng và tổng hợp theo 6 tháng, năm.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi tổng số lượt tiếp trong kỳ;
Cột 1 = Cột 5 + Cột 6 +...+ Cột 24
Cột 2: ghi tổng số người được tiếp;
Cột 3: ghi số lượt đông người;
Cột 4: ghi số lượt khiếu kiện nhiều lần;
Cột 5: ghi số lượt về tranh chấp đất đai;
Cột 6: ghi số lượt về đòi lại đất cũ;
Cột 7 đến cột 16: ghi số lượt về khiếu nại phân theo các lĩnh vực: đất đai (khiếu nại liên quan đến bồi thường, hỗ trợ khi thu hồi đất; khiếu nại về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; khiếu nại khác), tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác;
Cột 17 đến cột 24: ghi số lượt về tố cáo phân theo các lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác.
Biểu số: 0904.1/BTNMT. Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số lần tổ chức các đoàn thanh tra, kiểm tra làm việc với các tổ chức, cá nhân nhằm giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến công tác quản lý hành chính và quản lý chuyên ngành trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường theo định kỳ 6 tháng và cả năm.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi số cuộc thanh tra, kiểm tra;
Cột 1 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 + Cột 10 + Cột 12 + Cột 14 + Cột 16 + Cột 18 + Cột 20 + Cột 22
Cột 2: ghi số cuộc thanh tra, kiểm tra theo kế hoạch;
Cột 3: ghi số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra;
Cột 3 = Cột 5 + Cột 7 + Cột 9 + Cột 11 + Cột 13 + Cột 15 + Cột 17 + Cột 19 + Cột 21 + Cột 23
Các cột 4, 5: ghi số cuộc và số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra hành chính;
Cột 6 đến cột 23: ghi số cuộc và số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra chuyên ngành chia theo các lĩnh vực.
Biểu số: 0904.2/BTNMT. Tổng hợp số tổ chức, cá nhân có vi phạm qua thanh tra, kiểm tra
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật và số vụ chuyển cơ quan điều tra qua thanh tra, kiểm tra liên quan đến công tác quản lý hành chính và quản lý chuyên ngành trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường theo định kỳ 6 tháng và cả năm.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật qua thanh tra, kiểm tra;
Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7 + Cột 9 + Cột 11 + Cột 13 + Cột 15 + Cột 17
Cột 2: ghi số vụ chuyển cơ quan điều tra qua thanh tra, kiểm tra;
Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 + Cột 10 + Cột 12 + Cột 14 + Cột 16 + Cột 18
Các cột 3, 4: ghi số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật và số vụ chuyển cơ quan điều tra qua thanh tra, kiểm tra hành chính;
Cột 5 đến cột 18: ghi số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật và số vụ chuyển cơ quan điều tra qua thanh tra, kiểm tra chuyên ngành chia theo các lĩnh vực.
Biểu số: 0904.3/BTNMT. Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền qua thanh tra, kiểm tra
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền và số tiền thu hồi qua thanh tra, kiểm tra liên quan đến công tác quản lý hành chính và quản lý chuyên ngành trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường theo định kỳ 6 tháng và cả năm.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền qua thanh tra, kiểm tra;
Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7 + Cột 9 + Cột 11 + Cột 13 + Cột 15 + Cột 17
Cột 3: ghi số tiền thu hồi qua thanh tra, kiểm tra;
Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 + Cột 10 + Cột 12 + Cột 14 + Cột 16 + Cột 18
Các cột 3, 4: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền và số tiền thu hồi qua thanh tra, kiểm tra hành chính;
Cột 5 đến cột 18: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền và số tiền thu hồi qua thanh tra, kiểm tra chuyên ngành chia theo các lĩnh vực.
Biểu số: 0904.4/BTNMT. Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức xử phạt vi phạm hành chính qua thanh tra, kiểm tra
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức xử phạt vi phạm hành chính và số tiền xử phạt qua thanh tra, kiểm tra liên quan đến công tác quản lý hành chính và quản lý chuyên ngành trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường theo định kỳ 6 tháng và cả năm.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức xử phạt vi phạm hành chính qua thanh tra, kiểm tra;
Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7 + Cột 9 + Cột 11 + Cột 13 + Cột 15 + Cột 17
Cột 3: ghi số tiền xử phạt vi phạm hành chính qua thanh tra, kiểm tra;
Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 + Cột 10 + Cột 12 + Cột 14 + Cột 16 + Cột 18
Các cột 3, 4: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền và số tiền thu hồi qua thanh tra, kiểm tra hành chính;
Cột 5 đến cột 18: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức xử phạt vi phạm hành chính và số tiền xử phạt qua thanh tra, kiểm tra chuyên ngành chia theo các lĩnh vực.
Biểu số: 0904.5/BTNMT. Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác qua thanh tra, kiểm tra
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác; số giấy phép và số tang vật khác bị thu hồi qua thanh tra, kiểm tra liên quan đến công tác quản lý hành chính và quản lý chuyên ngành trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường theo định kỳ 6 tháng và cả năm.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác qua thanh tra, kiểm tra;
Cột 1 = Cột 4 + Cột 7 + Cột 10 + Cột 13 + Cột 16 + Cột 19 + Cột 22 + Cột 25
Cột 2: ghi số giấy phép bị thu hồi qua thanh tra, kiểm tra;
Cột 2 = Cột 5 + Cột 8 + Cột 11 + Cột 14 + Cột 17 + Cột 20 + Cột 23 + Cột 26
Cột 3: ghi số tang vật khác bị thu hồi qua thanh tra, kiểm tra;
Cột 3 = Cột 6 + Cột 9 + Cột 12 + Cột 15 + Cột 18 + Cột 21 + Cột 24 + Cột 27
Các cột 4, 5, 6: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác; số giấy phép và số tang vật khác bị thu hồi qua thanh tra, kiểm tra hành chính;
Cột 7 đến cột 27: ghi số tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác; số giấy phép và số tang vật khác bị thu hồi qua thanh tra, kiểm tra chuyên ngành chia theo các lĩnh vực.
Biểu số: 1001/BTNMT. Số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức ngành tài nguyên và môi trường
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các cấp đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Cột 1: ghi tổng số biên chế được giao;
Cột 2: ghi tổng số cán bộ, công chức, viên chức hiện có;
Các cột 3, 4, 5, 6: ghi số cán bộ, công chức, viên chức là nữ, Đảng viên, dân tộc thiểu số, tôn giáo;
Các cột 7, 8, 9, 10, 11: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo ngạch (chuyên viên cao cấp và tương đương, chuyên viên chính và tương đương, chuyên viên và tương đương, cán sự và tương đương, nhân viên);
Các cột 12, 13: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo chức danh khoa học (giáo sư, phó giáo sư);
Từ cột 14 đến cột 33: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo trình độ đào tạo về chuyên môn (tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, sơ cấp); chính trị (cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp); tin học (trung cấp trở lên, chứng chỉ); ngoại ngữ anh văn và ngoại ngữ khác (trung cấp trở lên, chứng chỉ); chứng chỉ tiếng dân tộc; quản lý nhà nước (chuyên viên cao cấp và tương đương, chuyên viên chính và tương đương, chuyên viên và tương đương);
Các cột 34, 35, 36, 37, 38: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo độ tuổi (từ 30 tuổi trở xuống, từ 31 đến 40 tuổi, từ 41 đến 50 tuổi, từ 51 đến 60 tuổi, trên tuổi nghỉ hưu).
Biểu số: 1101.1/BTNMT. Số học viên, sinh viên, học sinh tuyển mới trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số lượng học viên, sinh viên, học sinh được tuyển mới và thực tế nhập học theo từng cấp trình độ và hình thức đào tạo tại các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các hình thức đào tạo theo từng cấp trình độ tại các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Cột 1: ghi chỉ tiêu tuyển mới tương ứng với các tiêu chí ghi tại cột B;
Cột 2: ghi tổng số học viên, sinh viên, học sinh đã tuyển;
Cột 3 đến cột 9: ghi số học viên, sinh viên, học sinh đã tuyển là nữ; dân tộc ít người; Đảng viên; con liệt sĩ, thương binh, gia đình có công với cách mạng; bản thân là thương binh; anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động; số sinh viên được tuyển thẳng;
Cột 10: ghi tổng số học viên, sinh viên, học sinh tuyển mới năm trước;
Cột 11: ghi tỷ lệ thực hiện năm báo cáo so với chỉ tiêu;
Cột 11 = (Cột 2 : Cột 1) x 100
Cột 12: ghi tỷ lệ thực hiện năm báo cáo so với năm trước;
Cột 12 = (Cột 2 : Cột 10) x 100
Biểu số: 1101.2/BTNMT. Số học viên, sinh viên, học sinh đang theo học trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số lượng học viên, sinh viên, học sinh đang theo học các khóa học theo từng cấp trình độ và hình thức đào tạo tại các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các hình thức đào tạo, ngành đào tạo theo từng cấp trình độ tại các cơ sở đào tạo đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Cột 1: ghi tổng số học viên, sinh viên, học sinh đang theo học tương ứng với các tiêu chí ghi tại cột B;
Các cột 2, 3: ghi tổng số học viên, sinh viên, học sinh đang theo học là nữ; dân tộc ít người;
Các cột 4, 5, 6, 7: ghi số học viên, sinh viên, học sinh chia theo năm đào tạo (năm thứ 1, 2, 3, 4).
Biểu số: 1101.3/BTNMT. Số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số lượng học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp, được cấp bằng hoặc chứng chỉ theo từng cấp trình độ và hình thức đào tạo tại các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các hình thức đào tạo, ngành đào tạo theo từng cấp trình độ tại các cơ sở đào tạo đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Cột 1: ghi khóa học;
Cột 2: ghi số học viên, sinh viên, học sinh có mặt đầu khóa học;
Cột 3: ghi số học viên, sinh viên, học sinh theo học đến cuối khóa học;
Cột 4: ghi số học viên, sinh viên, học sinh dự thi;
Cột 5: ghi số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp;
Cột 5 = Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12
Các cột 6, 7: ghi số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp là nữ và dân tộc ít người;
Các cột 8, 9, 10, 11, 12: ghi số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp phân theo loại tốt nghiệp (loại xuất sắc, loại giỏi, loại khá, loại trung bình khá, loại trung bình);
Cột 13: ghi số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp năm trước;
Cột 14: ghi tỷ lệ số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp so với số dự thi;
Cột 14 = (Cột 5 : Cột 4) x 100;
Cột 15: ghi tỷ lệ số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp so với năm trước;
Cột 15 = (Cột 5 : Cột 13) x 100.
Biểu số: 1102/BTNMT. Số lượng cán bộ, giảng viên, giáo viên trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số lượng cán bộ, giảng viên, giáo viên trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tiêu chí cán bộ quản lý, nhân viên, giảng viên, giảng viên thỉnh giảng theo từng cơ sở đào tạo đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Cột 1: ghi tổng số cán bộ, giảng viên, giáo viên tương ứng với các tiêu chí ghi ở cột B;
Các cột 2, 3: ghi số cán bộ, giảng viên, giáo viên là nữ, dân tộc ít người;
Các cột 4, 5, 6, 7: ghi số cán bộ, giảng viên, giáo viên theo chức danh giáo sư, phó giáo sư (tổng số, nữ);
Cột 8 đến cột 17: ghi số cán bộ, giảng viên, giáo viên theo trình độ chuyên môn tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng, trình độ khác (tổng số, nữ).
Biểu số: 1201/BTNMT. Số dự án và tổng số vốn ODA được ký kết trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số dự án và tổng số vốn ODA được ký kết, thực hiện thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các dự án ODA được ký kết, thực hiện trong năm chia theo các lĩnh vực;
Cột 1: ghi tên nhà tài trợ;
Cột 2: ghi ngày ký kết phê duyệt dự án;
Cột 3: ghi thời gian thực hiện dự án;
Cột 4: ghi địa điểm thực hiện dự án;
Cột 5: ghi đơn vị thực hiện dự án;
Cột 6: ghi tổng số vốn ODA;
Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9
Các cột 7, 8, 9: ghi tổng số vốn ODA theo các hình thức cung cấp (viện trợ không hoàn lại, vốn vay ưu đãi, vốn vay hỗn hợp);
Cột 10: ghi tổng số vốn đối ứng.
Biểu số: 1202/BTNMT. Số dự án và tổng số vốn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số dự án và tổng số vốn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài được ký kết, thực hiện thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài được ký kết, thực hiện trong năm chia theo các lĩnh vực;
Cột 1: ghi tên nhà tài trợ;
Cột 2: ghi ngày ký kết phê duyệt dự án;
Cột 3: ghi thời gian thực hiện dự án;
Cột 4: ghi địa điểm thực hiện dự án;
Cột 5: ghi đơn vị thực hiện dự án;
Các cột 6, 7: ghi tổng số vốn viện trợ (hiện vật, tiền mặt).
Biểu số: 1301/BTNMT. Số tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được xây dựng, ban hành
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng dự thảo, được Bộ Khoa học và Công nghệ công bố và số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng, ban hành trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Các cột 1, 2: ghi số tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng dự thảo, được Bộ Khoa học và Công nghệ công bố trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Các cột 3, 4: ghi số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng, ban hành trong năm và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 1302/BTNMT. Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học công nghệ sử dụng vốn ngân sách nhà nước giao cho Bộ Tài nguyên và Môi trường triển khai, thực hiện trong năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Cột 1: ghi tổng số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học công nghệ thực hiện trong năm;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4
Các cột 2, 3, 4: ghi số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học công nghệ cấp nhà nước, cấp Bộ, cấp cơ sở thực hiện trong năm;
Cột 5: ghi tổng số đề tài, dự án, chương trình chuyển tiếp từ năm trước;
Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8
Các cột 6, 7, 8: ghi số đề tài, dự án, chương trình cấp nhà nước, cấp Bộ, cấp cơ sở chuyển tiếp từ năm trước;
Cột 9: ghi tổng số đề tài, dự án, chương trình mở mới trong năm;
Cột 9 = Cột 10 + Cột 11 + Cột 12
Các cột 10, 11, 12: ghi tổng số đề tài, dự án, chương trình cấp nhà nước, cấp Bộ, cấp cơ sở mở mới trong năm;
Cột 13: ghi tổng số đề tài, dự án, chương trình thực hiện trong kỳ chưa nghiệm thu;
Cột 13 = Cột 14 + Cột 15 + Cột 16
Các cột 14, 15, 16: ghi số đề tài, dự án, chương trình cấp nhà nước, cấp Bộ, cấp cơ sở thực hiện trong kỳ chưa nghiệm thu;
Cột 17: ghi tổng số đề tài, dự án, chương trình thực hiện trong kỳ đã nghiệm thu;
Cột 17 = Cột 18 + Cột 19 + Cột 20
Các cột 18, 19, 20: ghi số đề tài, dự án, chương trình cấp nhà nước, cấp Bộ, cấp cơ sở thực hiện trong kỳ đã nghiệm thu.
Biểu số: 1401/BTNMT. Tổng hợp thu, chi ngân sách nhà nước (cấp qua Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Phạm vi thống kê
Thống kê các khoản thu ngân sách chủ yếu của Bộ Tài nguyên và Môi trường (học phí, phí, lệ phí) và các nguồn chi chủ yếu (chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên) để thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tổng số và chia theo các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Các cột 1: ghi tổng số thu của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4
Các cột 2, 3, 4: ghi số thu học phí; phí, lệ phí; các nguồn thu khác;
Cột 5: ghi tổng dự toán chi ngân sách nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm báo cáo;
Cột 5 = Cột 6 + Cột 12 + Cột 20
Cột 6: ghi tổng số chi đầu tư phát triển;
Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11
Các cột 7, 8, 9, 10, 11: ghi theo các nguồn chi đầu tư phát triển (ngành tài nguyên và môi trường, khoa học công nghệ, giáo dục đào tạo, quản lý hành chính, khác);
Cột 12: ghi tổng số chi sự nghiệp;
Cột 12 = Cột 13 + Cột 14 + Cột 15 + Cột 16 + Cột 17 + Cột 18 + Cột 19
Cột 13 đến cột 19: ghi theo các nguồn chi sự nghiệp (sự nghiệp giáo dục đào tạo, sự nghiệp y tế, sự nghiệp khoa học công nghệ, sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp môi trường, quản lý hành chính, khác);
Cột 20: ghi tổng số chi chương trình mục tiêu.
Biểu số: 1402/BTNMT. Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường
1. Phạm vi thống kê
Thống kê các nguồn kinh phí chi cho hoạt động bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và cả nước, bao gồm chi từ nguồn ngân sách nhà nước (chi sự nghiệp môi trường, chi sự nghiệp kinh tế, chi sự nghiệp khoa học, chi đầu tư phát triển...), chi từ nguồn tài trợ quốc tế và các khoản chi khác do các tổ chức , cá nhân thực hiện trong năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các nguồn chi cho hoạt động bảo vệ môi trường;
Cột 1: ghi tổng số chi cho hoạt động bảo vệ môi trường;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4
Cột 2: ghi các khoản chi cho hoạt động bảo vệ môi trường từ ngân sách Trung ương;
Cột 3: ghi các khoản chi cho hoạt động bảo vệ môi trường từ ngân sách địa phương;
Cột 4: ghi các khoản chi cho hoạt động bảo vệ môi trường từ các nguồn khác.
Biểu số: 1501/BTNMT. Danh mục công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển
1. Phạm vi thống kê
Thống kê danh mục các công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện trong năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển theo các ngành vốn, nguồn vốn;
Cột 1: ghi địa điểm xây dựng công trình, dự án;
Cột 2: ghi năng lực thiết kế công trình, dự án;
Cột 3: ghi thời gian khởi công - hoàn thành công trình, dự án;
Các cột 4, 5: ghi Quyết định đầu tư công trình, dự án (số quyết định, ngày, cơ quan duyệt; tổng mức vốn đầu tư);
Cột 6: ghi tổng số vốn đã sử dụng từ khởi công đến trước năm báo cáo;
Cột 7: ghi kế hoạch năm báo cáo;
Các cột 8, 9, 10: số vốn đã giải ngân kế hoạch báo cáo (tổng số; vốn thanh toán; vốn tạm ứng);
Cột 8 = Cột 9 + Cột 10
Cột 11: ghi số vốn còn lại do không giải ngân hết kế hoạch vốn năm báo cáo;
Cột 11 = Cột 7 - Cột 8.
Biểu số: 1502.1/BTNMT. Giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển (Lập theo quý)
1. Phạm vi thống kê
Thống kê giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển từng ngành vốn (ngành tài nguyên và môi trường, ngành khoa học công nghệ, ngành giáo dục đào tạo, ngành vốn khác) theo các nguồn vốn (vốn ngân sách tập trung; vốn trái phiếu Chính phủ; vốn từ nguồn khác) do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện trong quý báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các ngành vốn theo từng nguồn vốn đầu tư;
Cột 1: ghi kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm báo cáo;
Cột 2: ghi giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển quý trước;
Cột 3: ghi ước thực hiện vốn đầu tư phát triển quý báo cáo;
Cột 4: ghi giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển cộng dồn từ đầu năm đến hết quý báo cáo;
Cột 5: ghi tỷ lệ thực hiện vốn đầu tư phát triển so với kế hoạch;
Cột 5 = (Cột 4 : Cột 1) x 100.
Biểu số: 1502.2/BTNMT. Giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển (Lập theo năm)
1. Phạm vi thống kê
Thống kê giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển từng ngành vốn (ngành tài nguyên và môi trường, ngành khoa học công nghệ, ngành giáo dục đào tạo, ngành vốn khác) theo các nguồn vốn (vốn ngân sách tập trung; vốn trái phiếu Chính phủ; vốn từ nguồn khác) do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện trong năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các ngành vốn theo từng nguồn vốn đầu tư;
Cột 1: ghi kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm báo cáo;
Cột 2: ghi giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển năm báo cáo;
Cột 3: ghi tỷ lệ thực hiện vốn đầu tư phát triển so với kế hoạch;
Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100.
Biểu số: 1503/BTNMT. Danh mục công trình, dự án đầu tư phát triển hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng
1. Phạm vi thống kê
Thống kê danh mục các công trình, dự án đầu tư phát triển hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện trong năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển theo các ngành vốn, nguồn vốn;
Cột 1: ghi địa điểm xây dựng công trình, dự án;
Cột 2: ghi chủ đầu tư;
Cột 3: ghi ngày khởi công;
Các cột 4, 5: ghi ngày hoàn thành (kế hoạch, thực tế);
Cột 6: ghi năng lực thiết kế;
Cột 7: ghi giá dự toán lần cuối;
Cột 8: ghi giá trị được quyết toán;
Cột 9: ghi giá trị tài sản cố định tăng thêm.
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phục vụ biên soạn và công bố Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường đã được quy định tại Thông tư số 29/2013/TT-BTNMT ngày 09 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Thực hiện theo Danh mục biểu mẫu báo cáo, biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo quy định tại các mục II, III và IV của Chế độ báo cáo này.
Đối với các biểu mẫu báo cáo về diện tích, cơ cấu đất đai thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Vụ Kế hoạch và các đơn vị thực hiện chức năng quản lý nhà nước các lĩnh vực trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Đơn vị nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê, dưới dòng đơn vị báo cáo.
Kỳ báo cáo thống kê là thời gian theo quy định mà Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được tính theo ngày dương lịch.
Báo cáo thống kê sáu (06) tháng: được tính bắt đầu từ ngày mùng một (01) đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê đó.
Báo cáo thống kê năm bao gồm báo cáo sơ bộ và báo cáo chính thức.
Báo cáo sơ bộ: được tính bắt đầu từ ngày mùng một (01) đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày báo cáo sơ bộ và ước thực hiện cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó.
Báo cáo chính thức: được tính bắt đầu từ ngày mùng một (01) đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó.
Kỳ báo cáo, ngày báo cáo được ghi cụ thể tại góc bên trái của từng biểu mẫu thống kê.
Các báo cáo thống kê được gửi đồng thời bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo gửi qua thư điện tử (địa chỉ email của Vụ Kế hoạch - Bộ Tài nguyên và Môi trường: [email protected]). Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Đơn vị báo cáo |
Đơn vị nhận báo cáo |
Kỳ báo cáo |
Ngày báo cáo |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
01/STNMT |
Kết quả đo đạc bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch - Tổng cục Quản lý đất đai |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
2 |
02/STNMT |
Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chia theo loại đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch - Tổng cục Quản lý đất đai |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
3 |
03/STNMT |
Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch - Tổng cục Quản lý đất đai |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
4 |
04/STNMT |
Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch - Tổng cục Quản lý đất đai |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
5 |
05/STNMT |
Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại hình thoái hóa |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch - Tổng cục Quản lý đất đai |
5 năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
6 |
06/STNMT |
Trữ lượng nước dưới đất đã được điều tra, đánh giá |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Cục Quản lý tài nguyên nước |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
7 |
07/STNMT |
Tổng lượng nước mặt các lưu vực sông |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Cục Quản lý tài nguyên nước |
5 năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
8 |
08/STNMT |
Mức thay đổi mực nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Cục Quản lý tài nguyên nước |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
9 |
09/STNMT |
Mức thay đổi tổng lượng nước mặt các lưu vực sông |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Cục Quản lý tài nguyên nước |
5 năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
10 |
10/STNMT |
Tổng lượng khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước các lưu vực sông |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Cục Quản lý tài nguyên nước |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
11 |
11/STNMT |
Trữ lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
12 |
12/STNMT |
Trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Năm |
Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
13 |
13/STNMT |
Số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản được cấp |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/01 năm sau |
14 |
14/STNMT |
Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/01 năm sau |
15 |
15/STNMT |
Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/01 năm sau |
16 |
16/STNMT |
Danh mục khu không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/01 năm sau |
17 |
17/STNMT |
Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các trạm quan trắc tự động) |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Môi trường |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
18 |
18/STNMT |
Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân tích tại phòng thí nghiệm) |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Môi trường |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
19 |
19/STNMT |
Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Môi trường |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
20 |
20/STNMT |
Hàm lượng các chất trong môi trường nước mặt |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Môi trường |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
21 |
21/STNMT |
Hàm lượng các chất trong môi trường nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Môi trường |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
22 |
22/STNMT |
Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực cửa sông, ven biển và biển xa bờ |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Môi trường |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
23 |
23/STNMT |
Hàm lượng các chất trong trầm tích đáy tại khu vực cửa sông, ven biển |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Môi trường |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
24 |
24/STNMT |
Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Môi trường |
2 năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
25 |
25/STNMT |
Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Môi trường |
2 năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
26 |
26/STNMT |
Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Môi trường |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
27 |
27/STNMT |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Môi trường |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
28 |
28/STNMT |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Môi trường |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
29 |
29/STNMT |
Số vụ, số lượng dầu tràn và hóa chất rò rỉ trên biển, diện tích bị ảnh hưởng |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
30 |
30/STNMT |
Số vụ tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền hoặc được giao được giải quyết |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Thanh tra Bộ |
6 tháng; năm |
Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/6; Báo cáo năm: Báo cáo sơ bộ ngày 15/12 năm báo cáo; báo cáo chính thức ngày 15/02 năm sau |
31 |
31/STNMT |
Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Thanh tra Bộ |
6 tháng; năm |
Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/6; Báo cáo năm: Báo cáo sơ bộ ngày 15/12 năm báo cáo; báo cáo chính thức ngày 15/02 năm sau |
32 |
32/STNMT |
Số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức ngành tài nguyên và môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Vụ Tổ chức cán bộ |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
33 |
33/STNMT |
Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Môi trường |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau. |
Biểu số: 01/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
KẾT QỦA ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
Ngày báo cáo: |
Năm................... |
Đơn vị nhận báo cáo: - Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Quản lý đất đai |
STT |
Đơn vị hành chính |
Diện tích tự nhiên (ha) |
Diện tích đã đo vẽ bản đồ địa chính chia theo tỷ lệ bản đồ (ha) |
Xây dựng cơ sở dữ liệu (xã) |
||||||
Tổng |
Tỷ lệ |
Tỷ lệ |
Tỷ lệ |
Tỷ lệ |
Tỷ lệ |
Tỷ lệ |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||
(Ký, họ tên) |
(ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 02/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHIA THEO LOẠI ĐẤT |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
|||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm............. |
Đơn vị nhận báo cáo: - Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Quản lý đất đai |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
STT |
Loại đất |
Diện tích cần cấp giấy chứng nhận |
Số thửa cần cấp giấy chứng nhận (thửa) |
Đã đăng ký |
Số thửa chưa đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận (thửa) |
||||||||||
Diện tích đã cấp giấy chứng nhận (ha) |
Số giấy chứng nhận đã cấp (Giấy) |
Số thửa đã cấp giấy chứng nhận (thửa) |
Số thửa chưa cấp giấy chứng nhận (thửa) |
Số thửa không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận (thửa) |
|||||||||||
Theo bản đồ địa chính |
Theo các tài liệu khác |
Theo bản đồ địa chính |
Theo các tài liệu khác |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.4 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.1 |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.2 |
Đất chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.2.3 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.2.5 |
Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
Ngày……..tháng………năm……… |
|||||||||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||||
(Ký, họ tên) |
(ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 03/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
|||
Ngày báo cáo: |
Năm………… |
Đơn vị nhận báo cáo: - Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Quản lý đất đai |
|||
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1000 ha |
STT |
Chỉ tiêu |
Theo Nghị quyết của Chính phủ đã xét duyệt |
Diện tích thực hiện trong năm báo cáo |
Diện tích thực hiện lũy kế đến hết năm báo cáo |
|
Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Ghi theo chỉ tiêu trong Nghị quyết Chính phủ đã xét duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……..tháng………năm……… |
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
|
Biểu số: 04/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
Năm…………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1000 đồng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
STT |
Nội dung |
Đất trồng lúa nước |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất làm muối |
Đất ở tại nông thôn |
Đất ở tại đô thị |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
I |
Chia theo loại xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 |
Xã đồng bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Cao nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Thấp nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Phổ biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
2 |
Xã trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
II |
Chia theo loại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 |
Đô thị loại đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Cao nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Thấp nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Phổ biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
2 |
Đô thị loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……..tháng………năm……… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
(Ký, họ tên) |
|
(ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 05/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
DIỆN TÍCH ĐẤT BỊ THOÁI HÓA CHIA THEO LOẠI HÌNH THOÁI HÓA |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
||||||||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha |
||||
STT |
Loại đất |
Tổng diện tích điều tra |
Tổng diện tích đất bị thoái hóa |
Chia theo loại hình thoái hóa |
||||||||||||||||
Đất bị suy giảm độ phì |
Đất bị xói mòn |
Đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa |
Đất bị kết von, đá ong hóa |
Đất bị mặn hóa, phèn hóa |
||||||||||||||||
Nhẹ |
Trung bình |
Nặng |
Nhẹ |
Trung bình |
Nặng |
Yếu |
Trung bình |
Mạnh |
Nhẹ |
Trung bình |
Nặng |
Nhẹ |
Trung bình |
Nặng |
Nhẹ |
Trung bình |
Nặng |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất bằng chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|||||
Người lập biểu |
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(ký, họ tên) |
|
|
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 06/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TRỮ LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
||
STT |
Vùng quan trắc |
Mã số |
Diện tích đã điều tra, đánh giá (km2) |
Trữ lượng nước dưới đất đã điều tra, đánh giá (triệu m3) |
||||
Mùa mưa |
Mùa khô |
Cả năm |
||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
||
1 |
Vùng quan trắc A |
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Tầng chứa nước X |
|
|
|
|
|
||
1.2 |
Tầng chứa nước Y |
|
|
|
|
|
||
|
………… |
|
|
|
|
|
||
2 |
Vùng quan trắc B |
|
|
|
|
|
||
|
………… |
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 07/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỔNG LƯỢNG NƯỚC MẶT CÁC LƯU VỰC SÔNG |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố… |
|||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
Năm……….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Lưu vực sông |
Mã số |
Chiều dài (km) |
Diện tích lưu vực (km2) |
Tổng lượng nước mặt (triệu m3) |
||
Mùa mưa |
Mùa khô |
Cả năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Lưu vực sông A |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lưu vực sông B |
|
|
|
|
|
|
3 |
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 08/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
MỨC THAY ĐỔI MỰC NƯỚC DƯỚI ĐẤT |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố… |
|||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: mét |
||
STT |
Vùng quan trắc |
Mã số |
Mực nước dưới đất trung bình năm gốc |
Mực nước dưới đất trung bình năm báo cáo |
Mức thay đổi mực nước |
||||||
Mùa mưa |
Mùa khô |
Cả năm |
Mùa mưa |
Mùa khô |
Cả năm |
Mùa mưa |
Mùa khô |
Cả năm |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 4-1 |
8 = 5 - 2 |
9 = 6 - 3 |
1 |
Vùng quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tầng chứa nước X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình quan trắc… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình quan trắc… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tầng chứa nước Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vùng quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 09/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
MỨC THAY ĐỔI TỔNG LƯỢNG NƯỚC MẶT CÁC LƯU VỰC SÔNG |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố… |
|||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: triệu m3 |
||||
STT |
Lưu vực sông |
Mã số |
Tổng lượng nước mặt trong năm gốc |
Tổng lượng nước mặt trong năm báo cáo |
Mức thay đổi tổng lượng nước mặt |
||||||||
Mùa mưa |
Mùa khô |
Cả năm |
Mùa mưa |
Mùa khô |
Cả năm |
Mùa mưa |
Mùa khô |
Cả năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 4-1 |
8 = 5 - 2 |
9 = 6 - 3 |
||
1 |
Lưu vực sông A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Lưu vực sông B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 10/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỔNG LƯỢNG KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC, XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC CÁC LƯU VỰC SÔNG |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
|||||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
STT |
Nội dung |
Khai thác sử dụng nước mặt cho thủy điện |
Khai thác nước mặt cho các mục đích khác |
Khai thác nước dưới đất |
Xả nước thải vào nguồn nước |
||||||||||||
Số giấy phép đã cấp (giấy phép) |
Công suất phát điện (MW) |
Số giấy phép đã cấp (giấy phép) |
Tổng lượng nước đã cấp phép khai thác sử dụng (m3) |
Số giấy phép đã cấp (giấy phép) |
Tổng lượng nước đã cấp phép khai thác sử dụng (m3) |
Số giấy phép đã cấp (giấy phép) |
Tổng lượng nước đã cấp phép xả nước thải vào nguồn nước (m3) |
||||||||||
Trong năm báo cáo |
Lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
Trong năm báo cáo |
Lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
Trong năm báo cáo |
Lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
Trong năm báo cáo |
Lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
Trong năm báo cáo |
Lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
Trong năm báo cáo |
Lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
Trong năm báo cáo |
Lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
Trong năm báo cáo |
Lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
1 |
Lưu vực sông A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tầng chứa nước X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tầng chứa nước Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lưu vực sông B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
||||
Người lập biểu |
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 11/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN RẮN ĐÃ PHÊ DUYỆT |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
STT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt trong năm báo cáo |
Trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
||||||||||
Tổng số |
Phân theo các cấp trữ lượng |
Tổng số |
Phân theo các cấp trữ lượng |
|||||||||||
Cấp 111 |
Cấp 121 |
Cấp 122 |
Cấp 111 |
Cấp 121 |
Cấp 122 |
|||||||||
A |
B |
C |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
||||
1 |
Khoáng sản A |
Tấn (m3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Khoáng sản B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||||||||
Người lập biểu |
Người kiểm tra |
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 12/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN RẮN ĐÃ CẤP PHÉP, KHAI THÁC VÀ CÒN LẠI PHÂN THEO CÁC CẤP TRỮ LƯỢNG |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
||||||||||||
Ngày báo cáo: Báo cáo chính thức: Ngày 15/02 năm sau |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
||||||||||||
|
|
|
||||||||||||
STT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
Trữ lượng khoáng sản rắn đã khai thác lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
Trữ lượng khoáng sản rắn còn lại đến 31/12 năm báo cáo |
|||||||||
Tổng số |
Phân theo các cấp trữ lượng |
Tổng số |
Phân theo các cấp trữ lượng |
Tổng số |
Phân theo các cấp trữ lượng |
|||||||||
Cấp 111 |
Cấp 121 |
Cấp 122 |
Cấp 111 |
Cấp 121 |
Cấp 122 |
Cấp 111 |
Cấp 121 |
Cấp 122 |
||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
Khoáng sản A |
Tấn (m3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khoáng sản B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……tháng…….năm…... |
||||
Người lập biểu |
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 13/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
SỐ LƯỢNG GIẤY PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
STT |
Loại khoáng sản |
Số giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản đã cấp |
Số giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản đã cấp lũy kế đến 31/12 năm báo cáo |
|
||||||||||||||||||||||||||||
Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp |
Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
Giấy phép thăm dò |
Giấy phép khai thác |
Giấy phép thăm dò |
Giấy phép khai thác |
Giấy phép thăm dò |
Giấy phép khai thác |
Giấy phép thăm dò |
Giấy phép khai thác |
|
||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
||||||||||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
1 |
Khoáng sản A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
2 |
Khoáng sản B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
3 |
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
Ngày….. tháng….. năm….. |
|
||||||||||||||||||||||||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
|
Biểu số: 14/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
DANH MỤC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
|||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
STT |
Loại khoáng sản |
Số khu vực cấm hoạt động khoáng sản |
Trong đó: |
||||||||||||
Khu vực đất có di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ theo quy định của Luật Di sản văn hóa |
Khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất |
Khu vực đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh hoặc nếu tiến hành hoạt động khoáng sản có thể gây ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh |
Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng |
Đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc |
|||||||||||
Số khu vực (khu) |
Diện tích (ha) |
Số khu vực (khu) |
Diện tích (ha) |
Số khu vực (khu) |
Diện tích (ha) |
Số khu vực (khu) |
Diện tích (ha) |
Số khu vực (khu) |
Diện tích (ha) |
Số khu vực (khu) |
Diện tích (ha) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khoáng sản A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Khoáng sản B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||||||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 15/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
DANH MỤC KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
||||||||
|
|
|
||||||||
STT |
Loại khoáng sản |
Số khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
Trong đó: |
|||||||
Yêu cầu về quốc phòng, an ninh |
Bảo tồn thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh đang được Nhà nước xem xét, công nhận hoặc phát hiện trong quá trình thăm dò, khai thác khoáng sản |
Phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai |
||||||||
Số khu vực |
Diện tích |
Số khu vực |
Diện tích |
Số khu vực |
Diện tích |
Số khu vực |
Diện tích |
|||
A |
B |
1=3+5+7 |
2=4+6+8 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khoáng sản A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khoáng sản B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 16/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
DANH MỤC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN CHIA THEO LOẠI KHOÁNG SẢN |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
|||||||
Ngày báo cáo: |
Năm…………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
STT |
Loại khoáng sản |
Tổng số khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Trong đó: |
||||||
Thủ tướng Chính phủ quyết định |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định |
||||||||
Số khu vực |
Diện tích |
Số khu vực (khu) |
Diện tích |
Số khu vực |
Diện tích |
||||
A |
B |
1=3+5 |
2=4+6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khoáng sản A |
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Khoáng sản B |
|
|
|
|
|
|
||
3 |
………….. |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 17/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: µg/m3 không khí |
||
STT |
Trạm quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Các thông số quan trắc |
||||||
Kinh độ |
Vĩ độ |
NOX |
SO2 |
CO |
O3 |
TSP |
PM10 |
|||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Trạm quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 18/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: µg/m3 không khí |
|||||
STT |
Điểm quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Các thông số quan trắc |
||||||||||
Kinh độ |
Vĩ độ |
NO2 |
SO2 |
CO |
O3 |
TSP |
PM10 |
Pb |
||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|||
1 |
Điểm quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Điểm quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 19/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỶ LỆ NGÀY TRONG NĂM CÓ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ VƯỢT QUÁ QUY CHUẨN KỸ THUẬT CHO PHÉP |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
||||||||||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm……………. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
STT |
Trạm quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
NOX |
SO2 |
CO |
O3 |
TSP |
PM10 |
|||||||||||||
Kinh độ |
Vĩ độ |
Tổng số ngày đo (ngày) |
Số ngày đo có nồng độ NOX vượt quá QCVN (ngày) |
Tỷ lệ ngày đo có nồng độ NOX vượt quá QCVN (%) |
Tổng số ngày đo (ngày) |
Số ngày đo có nồng độ SO2 vượt quá QCVN (ngày) |
Tỷ lệ ngày đo có nồng độ SO2 vượt quá QCVN (%) |
Tổng số ngày đo (ngày) |
Số ngày đo có nồng độ CO vượt quá QCVN (ngày) |
Tỷ lệ ngày đo có nồng độ CO vượt quá QCVN (%) |
Tổng số ngày đo (ngày) |
Số ngày đo có nồng độ O3 vượt quá QCVN (ngày) |
Tỷ lệ ngày đo có nồng độ O3 vượt quá QCVN (%) |
Tổng số ngày đo (ngày) |
Số ngày đo có nồng độ TSP vượt quá QCVN (ngày) |
Tỷ lệ ngày đo có nồng độ TSP vượt quá QCVN (%) |
Tổng số ngày đo (ngày) |
Số ngày đo có nồng độ PM10 vượt quá QCVN (ngày) |
Tỷ lệ ngày đo có nồng độ PM10 vượt quá QCVN (%) |
|||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
1 |
Trạm quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|||||
Người lập biểu |
|
|
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 20/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
STT |
Trạm/điểm quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
DO (mg/l) |
COD (mg/l) |
BOD5 (mg/l) |
N-NO3 |
N-NH4+ (mg/l) |
P-PO43 |
Coliform (MPN/100 ml) |
Asen (mg/l) |
Chì (mg/l) |
Thủy ngân (mg/l) |
|
Kinh độ |
Vĩ độ |
|||||||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Lưu vực sông X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trạm/điểm quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Trạm/điểm quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lưu vực sông Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 21/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
||||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
STT |
Trạm/điểm quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
COD (mg/l) |
NH4+ (mg/l) |
N-NO3 |
P-PO43 |
Coliform (MPN/100 ml) |
Asen (mg/l) |
Đồng (mg/l) |
Sắt (mg/l) |
Mangan (mg/l) |
Thủy ngân (mg/l) |
Chì (mg/l) |
||
Kinh độ |
Vĩ độ |
|||||||||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
1 |
Trạm/điểm quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm/điểm quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|||||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 22/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Trạm/điểm quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Độ muối (%0) |
DO (mg/l) |
N-NH4+ (mg/l) |
N-NO3 |
P-PO43 |
Dầu, |
Chlorophyll-a (µg/l) |
Chì (µg/l) |
Thủy ngân (µg/l) |
Cadimi (µg/l) |
|
Kinh độ |
Vĩ độ |
|||||||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Trạm/điểm quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm/điểm quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|||
Người lập biểu |
|
|
Người kiểm tra biểu |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 23/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG TRẦM TÍCH ĐÁY |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
|||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
STT |
Trạm/điểm quan trắc |
Mã số |
Tọa độ |
Asen |
Chì |
Cadimi |
Đồng |
Kẽm |
Thủy ngân |
Dầu mỡ khoáng (µg/kg trầm tích) |
|
Kinh |
Vĩ |
||||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Trạm/điểm quan trắc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm/điểm quan trắc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 24/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỶ LỆ DIỆN TÍCH CÁC KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
|||||||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
STT |
Đơn vị hành chính |
Tổng diện tích tự nhiên (ha) |
Diện tích khu bảo tồn thiên nhiên trên cạn được thành lập đến năm báo cáo (ha) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ |
Vườn quốc gia |
Khu dự trữ thiên nhiên |
Khu bảo tồn loài, sinh cảnh |
Khu bảo vệ cảnh quan |
||||||||||||||
Tổng số |
Cấp quốc gia |
Cấp |
Tổng số |
Cấp quốc gia |
Cấp |
Tổng số |
Cấp quốc gia |
Cấp |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
3 |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|||||||||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 25/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
SỐ LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố… |
||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
||||||
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Loài |
|||
STT |
Loài được ưu tiên bảo vệ |
Tổng số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Trong đó: |
|||||
Loài có giá trị đặc biệt về khoa học |
Loài có giá trị đặc biệt về y tế |
Loài có giá trị đặc biệt về kinh tế |
Loài có giá trị đặc biệt về sinh thái, cảnh quan, môi trường |
Loài có giá trị đặc biệt về văn hóa - lịch sử |
||||
A |
B |
1=2+3+4+5+6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Loài hoang dã |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Động vật |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Loài nuôi trồng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giống cây trồng |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giống vật nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Loài khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nấm |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vi sinh vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 26/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỶ LỆ CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CẤP CHỨNG CHỈ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
||
Ngày báo cáo: |
Năm…..…….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
||
|
|
|
|
|
STT |
Đơn vị hành chính |
Tổng số doanh nghiệp đang hoạt động trên địa bàn |
Số doanh nghiệp đang hoạt động được cấp chứng chỉ quản lý môi trường |
Tỷ lệ doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 = (2:1) x 100 |
|
Tổng số |
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
2 |
Huyện B |
|
|
|
3 |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 27/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỶ LỆ CHẤT THẢI NGUY HẠI ĐƯỢC THU GOM, XỬ LÝ |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
||||
Ngày báo cáo: |
Năm……………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
||||
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Loại chất thải nguy hại |
Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh (tấn) |
Chất thải nguy hại được thu gom |
Chất thải nguy hại được xử lý |
||
Lượng chất thải nguy hại được thu gom (tấn) |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom (%) |
Lượng chất thải nguy hại được xử lý (tấn) |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý (%) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 = (2:1) x 100 |
4 |
5 = (4:1) x 100 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
1 |
Chất thải công nghiệp |
|
|
|
|
|
2 |
Chất thải y tế |
|
|
|
|
|
3 |
Chất thải nông nghiệp |
|
|
|
|
|
4 |
Chất thải sinh hoạt |
|
|
|
|
|
5 |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 28/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỶ LỆ CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG ĐƯỢC XỬ LÝ |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố… |
|
||||||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||
STT |
Loại hình cơ sở |
Tổng số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
Số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý (cơ sở) |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý (%) |
|
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 = (2:1) x 100 |
|
||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
||||||||||
1 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
||||||||||
2 |
Bệnh viện |
|
|
|
|
||||||||||
3 |
Bãi rác |
|
|
|
|
||||||||||
4 |
Kho thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
||||||||||
5 |
Điểm chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh tồn lưu |
|
|
|
|
||||||||||
6 |
………. |
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
Ngày.........tháng.........năm........ |
|
||||||||||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|
||||||||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
|
Biểu số: 29/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
SỐ VỤ, SỐ LƯỢNG DẦU TRÀN VÀ HÓA CHẤT RÒ RỈ |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố… |
||||||||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: - Vụ Kế hoạch; - Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Các vụ dầu tràn và hóa chất rò rỉ trên biển |
Tọa độ |
Thời gian xảy ra sự cố |
Dầu tràn trên biển |
Hóa chất rò rỉ trên biển |
|||||
Kinh |
Vĩ |
Loại dầu tràn |
Khối lượng |
Diện tích bị ảnh hưởng (km2) |
Loại hóa chất rò rỉ |
Khối lượng |
Diện tích bị ảnh hưởng (km2) |
|||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vùng biển A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vùng biển B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày..........tháng.........năm........ |
|||
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 30/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
SỐ VỤ VIỆC VỀ TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO THUỘC THẨM QUYỀN HOẶC ĐƯỢC GIAO ĐƯỢC GIẢI QUYẾT |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố… |
||||||||||
Ngày báo cáo: - Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/6; - Báo cáo năm: + Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; |
Năm………………….. |
Đơn vị nhận báo cáo: - Vụ Kế hoạch; - Thanh tra Bộ |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Vụ việc |
||||||
STT |
Loại vụ việc |
Tổng |
Chia theo các lĩnh vực |
|||||||||
Đất |
Tài nguyên nước |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
Môi trường |
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Đo đạc Bản đồ |
Biển và hải đảo |
Khác |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
||
1 |
Số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Tranh chấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.2 |
Khiếu nại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.3 |
Tố cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao được giải quyết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Tranh chấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.2 |
Khiếu nại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.3 |
Tố cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
||||||
Người lập biểu |
|
Người lập biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 31/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố… |
Ngày báo cáo: - Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/6; - Báo cáo năm: + Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; |
Năm………………….. |
Đơn vị nhận báo cáo: - Vụ Kế hoạch; - Thanh tra Bộ |
STT |
Hình thức xử lý vi phạm |
Đơn vị tính |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Thanh tra, kiểm tra hành chính |
Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành |
|||||||||||
Đất đai |
Tài nguyên nước |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
Môi trường |
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Đo đạc và Bản đồ |
Biển và Hải đảo |
Kết hợp nhiều lĩnh vực |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Số cuộc thanh tra, kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số cuộc thanh tra, kiểm tra theo kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số tổ chức, cá nhân có vi phạm qua thanh tra, kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số tổ chức, cá nhân có vi phạm chính sách, pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Số vụ chuyển cơ quan điều tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền qua thanh tra, kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Số tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xử lý vi phạm bằng hình thức xử phạt vi phạm hành chính qua thanh tra, kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Số tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác qua thanh tra, kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Số tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Số giấy phép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Số tang vật khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
||||
Người lập biểu |
|
Người kiểm tra biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 32/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày nhận báo cáo: |
Năm……………. |
Đơn vị nhận báo cáo: - Vụ Kế hoạch; - Vụ Tổ chức cán bộ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: người |
|||||||||
TT |
Tên đơn vị |
Tổng số biên chế được giao |
Tổng số CB, CC, VC hiện có |
Trong đó |
Chia theo ngạch công chức |
Chức danh |
Chia theo trình độ đào tạo |
Chia theo tuổi |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Nữ |
Đảng viên |
Dân tộc thiểu số |
Tôn giáo |
CVCC và tương đương |
CVC và tương đương |
CV và tương đương |
Cán sự và tương đương |
Nhân viên |
Giáo sư |
Phó giáo sư |
Chuyên môn |
Chính trị |
Tin học |
Ngoại ngữ |
Chứng chỉ tiếng dân tộc |
Quản lý nhà nước |
Từ 30 trở xuống |
Từ 31 đến 40 tuổi |
Từ 41 đến 50 |
Từ 51 đến 60 tuổi |
Trên tuổi nghỉ hưu |
||||||||||||||||||
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng |
THCN |
Sơ cấp |
Cử nhân |
Cao cấp |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Trung cấp trở lên |
Chứng chỉ |
Anh văn |
NN khác |
CVCC và tương đương |
CVC và tương đương |
CV và tương đương |
|||||||||||||||||||||||
Đại học trở lên |
Chứng chỉ |
Đại học trở lên |
Chứng chỉ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
31 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở TN&MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ quan TN&MT cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cán bộ TN&MT cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……… |
|||||||||||||
Người lập biểu |
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||||||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
|
|
|
(Ký, họ tên) |
|
|
|
|
|
(Ký tên, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 33/STNMT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TỔNG HỢP CHI CHO HOẠT ĐỘNG |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố….. |
|||
Ngày báo cáo: |
Năm………………… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|||
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng |
||
STT |
Các nguồn chi |
Tổng chi cho hoạt động bảo vệ môi trường |
Chia ra: |
||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
Khác |
|||
A |
B |
1 = 2 + 3 +4 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
I |
Chi từ nguồn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp khoa học |
|
|
|
|
4 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn tài trợ quốc tế |
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
III |
Các nguồn chi khác |
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng…….năm……... |
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
|||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 01/STNMT. Kết quả đo đạc bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính
1. Phạm vi thống kê
Thống kê diện tích đo đạc bản đồ địa chính (theo từng tỷ lệ bản đồ: 1/200, 1/500, 1/500, 1/1.000, 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000) và số xã, phường, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Cột 1: ghi diện tích tự nhiên tương ứng với đơn vị hành chính ghi ở cột B;
Cột 2: ghi tổng diện tích đã đo vẽ bản đồ địa chính lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 2 = Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8
Các cột 3, 4, 5, 6, 7, 8: ghi diện tích đã đo vẽ bản đồ địa chính tương ứng với từng tỷ lệ bản đồ 1/200, 1/500, 1/1.000, 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000 lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 9: ghi tổng số xã, phường, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.
Biểu số: 02/STNMT. Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chia theo loại đất
1. Phạm vi thống kê
Thống kê kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (gọi chung là giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chia theo từng loại đất lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi loại đất thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Các cột 1, 2: ghi diện tích, số thửa đất cần cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tương ứng với loại đất ghi ở cột B;
Các cột 3, 4: ghi diện tích đã đăng ký, đã cấp giấy chứng nhận theo bản đồ địa chính và theo các tài liệu khác;
Các cột 5, 6: ghi số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã đăng ký, đã cấp theo bản đồ địa chính và theo các tài liệu khác;
Cột 7: ghi số thửa đã đăng ký, đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Cột 8: ghi số thửa đã đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Cột 9: ghi số thửa đã đăng ký, không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Cột 10: ghi số thửa chưa đăng ký, chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Biểu số: 03/STNMT. Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1. Phạm vi thống kê
Thống kê việc thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Chính phủ xét duyệt lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo Nghị quyết đã được Chính phủ xét duyệt;
Các cột 1, 2: ghi diện tích theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Chính phủ xét duyệt tương ứng với các chỉ tiêu ghi ở cột B;
Cột 3: ghi diện tích thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm báo cáo;
Cột 4: ghi diện tích thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 04/STNMT. Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1. Phạm vi thống kê
Thống kê giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến của các loại đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất ở tại nông thôn, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn theo từng loại xã (đồng bằng, trung du, miền núi); của các loại đất ở tại đô thị, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị theo từng loại đô thị (đặc biệt, loại I, II, III, IV, V) trên cơ sở bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành hàng năm.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các chỉ tiêu về giá đất cao nhất, thấp nhất, phổ biến đối với từng loại xã, loại đô thị;
Từ cột 1 đến cột 10: ghi giá đất của các loại đất (đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị tương ứng với các chỉ tiêu ghi ở cột B.
Biểu số: 05/STNMT. Diện tích đất bị thoái hoá chia theo loại hình thoái hóa
1. Phạm vi thống kê
Thống kê diện tích các loại đất bị thoái hóa theo các loại hình thoái hóa đất trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo định kỳ 5 năm (báo cáo kỳ đầu năm 2014).
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các loại đất;
Cột 1: ghi tổng diện tích điều tra;
Các cột 2, 3, 4: ghi tổng diện tích đất bị thoái hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;
Các cột 5, 6, 7: ghi diện tích đất bị suy giảm độ phì ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;
Cột 8, 9, 10: ghi diện tích bị xói mòn ở các mức độ yếu, trung bình, mạnh;
Các cột 11, 12, 13: ghi diện tích đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;
Các cột 14, 15, 16: ghi diện tích đất bị kết von, đá ong hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng;
Các cột 17, 18, 19: ghi diện tích đất bị mặn hóa, phèn hóa ở các mức độ thoái hóa nhẹ, trung bình, nặng.
Biểu số: 06/STNMT. Trữ lượng nước dưới đất đã được điều tra, đánh giá
1. Phạm vi thống kê
Thống kê trữ lượng nước dưới đất đã được điều tra, đánh giá trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các tầng chứa nước theo các vùng quan trắc;
Cột C: ghi mã số các tầng chứa nước;
Các cột 1: ghi diện tích đã được điều tra, đánh giá;
Các cột 2, 3, 4: ghi trữ lượng nước dưới đất đã được điều tra, đánh giá trong mùa mưa, mùa khô và cả năm tương ứng với các chỉ tiêu ghi ở cột B.
Biểu số: 07/STNMT. Tổng lượng nước mặt các lưu vực sông
1. Phạm vi thống kê
Thống kê tổng lượng nước mặt các lưu vực sông trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm báo cáo theo định kỳ 5 năm.
Danh mục các lưu vực sông theo Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các lưu vực sông;
Cột C: ghi mã số các lưu vực sông;
Cột 1: ghi chiều dài sông;
Cột 2: ghi diện tích lưu vực sông;
Các cột 3, 4, 5: ghi tổng lượng nước mặt trong mùa mưa, mùa khô và cả năm tương ứng với các lưu vực sông ghi ở cột B của năm báo cáo.
Biểu số: 08/STNMT. Mức thay đổi mực nước dưới đất
1. Phạm vi thống kê
Thống kê mức thay mực nước dưới đất (mực nước trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm) tại các công trình quan trắc theo các tầng chứa nước trong các vùng quan trắc của năm báo cáo so với năm gốc (năm trước hoặc 5 năm trước).
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các công trình quan trắc theo các tầng chứa nước trong các vùng quan trắc;
Cột C: ghi mã số các công trình quan trắc;
Các cột 1, 2, 3: ghi mực nước dưới đất trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm gốc;
Các cột 4, 5, 6: ghi mực nước dưới đất trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm báo cáo;
Các cột 7, 8, 9: ghi mức thay đổi mực nước dưới đất trung bình trong mùa mưa, mùa khô và cả năm của năm báo cáo so với năm gốc;
Cột 7 = Cột 4 - Cột 1
Cột 8 = Cột 5 - Cột 2
Cột 9 = Cột 6 - Cột 3.
Biểu số: 09/STNMT. Mức thay đổi tổng lượng nước mặt các lưu vực sông
1. Phạm vi thống kê
Thống kê mức thay đổi tổng lượng nước mặt của các lưu vực sông trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm báo cáo so với năm gốc (5 năm trước).
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các lưu vực sông;
Cột C: ghi mã số các lưu vực sông;
Các cột 1, 2, 3: ghi tổng lượng nước mặt (mùa mưa, mùa khô, cả năm) của lưu vực sông trong năm gốc;
Các cột 4, 5, 6: ghi tổng lượng nước mặt (mùa mưa, mùa khô, cả năm) của lưu vực sông trong năm báo cáo;
Các cột 7, 8, 9: ghi mức thay đổi tổng lượng nước mặt (mùa mưa, mùa khô, cả năm) của lưu vực sông năm báo cáo so với năm gốc;
Cột 7 = Cột 4 - Cột 1
Cột 8 = Cột 5 - Cột 2
Cột 9 = Cột 6 - Cột 3.
Biểu số: 10/STNMT. Tổng lượng khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước các lưu vực sông
1. Phạm vi thống kê
Thống kê tổng lượng khai thác sử dụng tài nguyên nước (nước mặt, nước dưới đất), xả nước thải vào nguồn nước theo từng lưu vực sông trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp phép lũy kế đến 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các giấy phép còn hiệu lực thi hành).
Riêng khai thác nước dưới đất thống kê chi tiết theo từng tầng chứa nước.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các lưu vực sông trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Các cột 1, 2: ghi số giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho thủy điện đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Các cột 3, 4: ghi công suất phát điện các nhà máy thủy điện đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép trong năm báo cáo và lũy kế 31/12 năm báo cáo;
Các cột 5, 6: ghi số giấy phép khai thác nước mặt cho các mục đích khác đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Các cột 7, 8: ghi tổng lượng nước mặt đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép khai thác sử dụng cho các mục đích khác trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Các cột 9, 10: ghi số giấy phép khai thác nước dưới đất đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Các cột 11, 12: ghi tổng lượng nước dưới đất đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép khai thác sử dụng trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Các cột 13, 14: ghi số giấy phép xả nước thải vào nguồn nước đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Các cột 15, 16: ghi tổng lượng nước thải đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép xả nước thải vào nguồn nước trong năm báo cáo và lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 11/STNMT. Trữ lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng
1. Phạm vi thống kê
Thống kê trữ lượng khoáng sản rắn đã được Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản rắn;
Cột C: ghi đơn vị tính của từng loại khoáng sản;
Cột 1: ghi tổng trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt trong năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4
Các cột 2, 3, 4: ghi trữ lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) trong năm báo cáo;
Cột 5: ghi tổng trữ lượng khoáng sản rắn đã được phê duyệt lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8
Các cột 6, 7, 8: ghi trữ lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 12/STNMT. Trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng
1. Phạm vi thống kê
Thống kê trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các giấy phép còn hiệu lực thi hành).
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản rắn;
Cột C: ghi đơn vị tính;
Cột 1: ghi tổng trữ lượng khoáng sản rắn đã được cấp phép lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4
Các cột 2, 3, 4: ghi trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã được cấp phép phân theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 5: ghi tổng trữ lượng khoáng sản rắn đã khai thác lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8
Các cột 6, 7, 8: ghi trữ lượng các loại khoáng sản rắn đã khai thác phân theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 9: ghi tổng trữ lượng khoáng sản rắn còn lại đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 9 = Cột 10 + Cột 11 + Cột 12
Các cột 10, 11, 12: ghi trữ lượng các loại khoáng sản rắn còn lại phân theo các cấp trữ lượng (cấp 111, 121, 122) đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 13/STNMT. Số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản được cấp
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản (bao gồm cả cả giấy phép gia hạn) do Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp lũy kế đến 31/12 năm báo (chỉ thống kê các giấy phép còn hiệu lực thi hành).
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản;
Các cột 1, 2: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp trong năm báo cáo;
Các cột 3, 4: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp trong năm báo cáo;
Các cột 5, 6: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Các cột 7, 8: ghi số giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 14/STNMT. Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số khu vực, diện tích cấm hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh mục các loại khoáng sản;
Các cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7 + Cột 9 + Cột 11
Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8 + Cột 10 + Cột 12
Các cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ theo quy định của Luật Di sản văn hóa;
Các cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất;
Các cột 7, 8: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh hoặc nếu tiến hành hoạt động khoáng sản có thể gây ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh;
Các cột 9, 10: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất do cơ sở tôn giáo sử dụng;
Các cột 11, 12: ghi số khu vực, diện tích cấm hoạt động khoáng sản thuộc khu vực đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc.
Biểu số: 15/STNMT. Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số khu vực tạm thời cấm hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các loại khoáng sản;
Các cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 3 + Cột 5 + Cột 7
Cột 2 = Cột 4 + Cột 6 + Cột 8
Các cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do yêu cầu về quốc phòng, an ninh;
Các cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do bảo tồn thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đang được Nhà nước xem xét, công nhận hoặc phát hiện trong quá trình thăm dò, khai thác khoáng sản;
Các cột 7, 8: ghi số khu vực, diện tích tạm thời cấm hoạt động khoáng sản do phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai.
Biểu số: 16/STNMT. Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định lũy kế đến 31/12 năm báo cáo còn hiệu lực thi hành.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các loại khoáng sản;
Các cột 1, 2: ghi tổng số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Cột 1 = Cột 3 + Cột 5
Cột 2 = Cột 4 + Cột 6
Các cột 3, 4: ghi số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định lũy kế đến 31/12 năm báo cáo;
Các cột 5, 6: ghi số khu vực, diện tích khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 17/STNMT. Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các trạm quan trắc tự động)
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc về nồng độ một số chất trong môi trường không khí bao gồm nitơ oxit (NOx), lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon oxit (CO), ôzôn (O3), bụi lơ lửng (TSP), bụi ≤ 10μm (PM10) tại các trạm quan trắc tự động trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các trạm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 6: ghi giá trị quan trắc trung bình năm của mỗi chất NOx, SO2, CO, O3, TSP, PM10 tương ứng với các trạm quan trắc ghi tại Cột B.
Biểu số: 18/STNMT. Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân tích tại phòng thí nghiệm)
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc, tổng hợp về nồng độ một số chất trong môi trường không khí bao gồm nitơ đioxit (NO2), lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon oxit (CO), ôzôn (O3), bụi lơ lửng (TSP), bụi ≤ 10μm (PM10) và chì (Pb) tại các điểm quan trắc lấy mẫu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các điểm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các điểm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 7: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất NO2, SO2, CO, O3, TSP, PM10, Pb tương ứng với các điểm quan trắc ghi tại Cột B.
Biểu số: 19/STNMT. Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn cho phép
1. Phạm vi thống kê
Thống kê tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí bao gồm nitơ oxit (NOx), lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon oxit (CO), ôzôn (O3), bụi lơ lửng (TSP), bụi ≤ 10μm (PM10) vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép tại các trạm quan trắc không khí tự động trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các trạm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Các cột 1, 4, 7, 10, 13, 16: ghi tổng số ngày đo các chất NOx, SO2, CO, O3, TSP, PM10 trong môi trường không khí tại các trạm quan trắc;
Các cột 2, 5, 8, 11, 14, 17: ghi tổng số ngày đo các chất NOx, SO2, CO, O3, TSP, PM10 trong không khí tại các trạm quan trắc có nồng độ vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép;
Các cột 3, 6, 9, 12, 15, 18: ghi tỷ lệ các ngày đo các chất NOx, SO2, CO, O3, TSP, PM10 trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép;
Cột 3 = (Cột 2: Cột 1) x 100
Cột 6 = (Cột 5: Cột 4) x 100
Cột 9 = (Cột 8: Cột 7) x 100
Cột 12 = (Cột 11: Cột 10) x 100
Cột 15 = (Cột 14: Cột 13) x 100
Cột 18 = (Cột 17: Cột 16) x 100
Biểu số: 20/STNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước mặt
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất (oxi hòa tan, COD, BOD5, N-NO3-, N-NH4+, P-PO43-, coliform, asen, chì, thủy ngân) trong môi trường nước mặt tại các trạm/điểm quan trắc trên các lưu vực sông trong năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc theo từng lưu vực sông;
Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 10: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất oxi hòa tan, COD, BOD5, N-NO3-, N-NH4+, P-PO43-, coliform, asen, chì, thủy ngân tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.
Biểu số: 21/STNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước dưới đất
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất (COD, NH4+, N-NO3-, P-PO43-, coliform, asen, đồng, sắt, mangan, thủy ngân, chì) trong môi trường nước dưới đất tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 11: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất COD, NH4+, N-NO3-, P-PO43-, coliform, asen, đồng, sắt, mangan, thủy ngân, chì tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.
Biểu số: 22/STNMT. Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực cửa sông, ven biển và biển xa bờ
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất (oxi hòa tan, N-NH4+, N-NO3-, P-PO43-, dầu mỡ, chlorophyll-a, chì, thủy ngân, cadimi) trong môi trường nước biển tại khu vực cửa sông, ven biển và biển xa bờ trong năm tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 10: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất oxi hòa tan, N-NH4+, N-NO3-, P-PO43-, dầu mỡ, chlorophyll-a, chì, thủy ngân, cadimi tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.
Biểu số: 23/STNMT. Hàm lượng các chất trong trầm tích đáy tại khu vực cửa sông, ven biển
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số liệu quan trắc hàm lượng các chất (asen, chì, cadimi, đồng, kẽm, thủy ngân, dầu mỡ khoáng) trong trầm tích đáy khu vực cửa sông ven biển trong năm tại các trạm/điểm quan trắc trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các trạm/điểm quan trắc;
Cột C: ghi mã số các trạm/điểm quan trắc;
Các cột D, E: ghi tọa độ các trạm/điểm quan trắc (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1 đến cột 7: ghi giá trị trung bình của các đợt quan trắc trong năm của mỗi chất asen, chì, cadimi, đồng, kẽm, thủy ngân, dầu mỡ khoáng tương ứng với mỗi trạm/điểm quan trắc ghi ở cột B.
Biểu số: 24/STNMT. Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên
1. Phạm vi thống kê
Thống kê diện tích, tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên trên cạn (bao gồm vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên, khu bảo tồn loài - sinh cảnh, khu bảo vệ cảnh quan) được công nhận trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo theo định kỳ 2 năm.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Cột 1: ghi tổng diện tích tự nhiên của các đơn vị hành chính tương ứng ghi tại Cột B;
Cột 2: ghi tổng diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên trên cạn được thành lập đến năm báo cáo;
Cột 2 = Cột 4 + Cột 5 + Cột 8 + Cột 11
Cột 3: ghi tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên;
Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100
Cột 4: ghi diện tích vườn quốc gia;
Cột 5: ghi tổng diện tích các khu dự trữ thiên nhiên;
Cột 5 = Cột 6 + Cột 7
Các cột 6, 7: ghi diện tích các khu dự trữ thiên nhiên cấp quốc gia, cấp tỉnh;
Cột 8: ghi tổng diện tích các khu bảo tồn loài, sinh cảnh;
Cột 8 = Cột 9 + Cột 10
Các cột 9, 10: ghi diện tích các khu bảo tồn loài, sinh cảnh cấp quốc gia, cấp tỉnh;
Cột 11: ghi tổng diện tích các khu bảo vệ cảnh quan;
Cột 11 = Cột 12 + Cột 13.
Các cột 12, 13: ghi diện tích các khu bảo vệ cảnh quan cấp quốc gia, cấp tỉnh.
Biểu số: 25/STNMT. Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
1. Phạm vi thống kê
Thống kê tổng số loài động vật, thực vật hoang dã; giống cây trồng, giống vật nuôi; vi sinh vật, nấm nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến thời điểm 31/12 năm báo cáo theo định kỳ 2 năm.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ;
Cột 1: ghi tổng số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6
Các cột 2, 3, 4, 5, 6: ghi số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ có giá trị đặc biệt về khoa học; y tế; kinh tế; sinh thái, cảnh quan, môi trường; văn hóa - lịch sử.
Biểu số: 26/STNMT. Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số lượng, tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường (chứng nhận đạt tiêu chuẩn ISO 14001) trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến ngày 31/12 năm báo cáo (chỉ thống kê các doanh nghiệp đang hoạt động).
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi danh sách các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Cột 1: ghi tổng số doanh nghiệp đang hoạt động;
Cột 2: ghi tổng số doanh nghiệp đang hoạt động được cấp chứng chỉ quản lý môi trường;
Cột 3: ghi tỷ lệ doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường;
Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100.
Biểu số: 27/STNMT. Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý
1. Phạm vi thống kê
Thống kê khối lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại (trừ chất thải phóng xạ) trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được thu gom, xử lý từ 01/01 đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi loại chất thải nguy hại;
Cột 1: ghi tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Cột 2: ghi lượng chất thải nguy hại được thu gom;
Cột 3: ghi tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom;
Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100
Cột 4: ghi lượng chất thải nguy hại được xử lý;
Cột 5: ghi tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý;
Cột 5 = (Cột 4 : Cột 1) x 100.
Biểu số: 28/STNMT. Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số lượng, tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (bao gồm các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xác định trong Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng và các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng mới phát sinh do Thủ tướng Chính phủ và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định) đã được cấp giấy chứng nhận hoàn thành các biện pháp xử lý ô nhiễm triệt để trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lũy kế đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi loại hình cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;
Cột 1: ghi tổng số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng tương ứng với các loại hình cơ sở ghi ở cột B;
Cột 2: ghi tổng số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý;
Cột 3: ghi tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý;
Cột 3 = (Cột 2 : Cột 1) x 100.
Biểu số: 29/STNMT. Số vụ, số lượng dầu tràn và hoá chất rò rỉ trên biển, diện tích bị ảnh hưởng
1. Phạm vi thống kê
Thống kê các sự cố dầu tràn (loại dầu tràn, khối lượng dầu tràn, diện tích bị ảnh hưởng) và sự cố hóa chất rò rỉ trên biển (loại hóa chất rò rỉ, khối lượng hóa chất rò rỉ, diện tích bị ảnh hưởng) trên các vùng biển do tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quản lý trong năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi tên các vùng biển và mô tả sơ bộ về sự cố dầu tràn và hóa chất rò rỉ;
Các cột C, D: ghi tọa độ khu vực xảy ra các vụ dầu tràn, hóa chất rò rỉ (kinh độ, vĩ độ);
Cột 1: ghi thời gian xảy ra các vụ dầu tràn, hóa chất rò rỉ trên biển;
Các cột 2, 3, 4: ghi các thông số của các vụ dầu tràn trên biển (loại dầu tràn, khối lượng dầu tràn, diện tích bị ảnh hưởng);
Các cột 5, 6, 7: ghi các thông số của các vụ hóa chất rò rỉ trên biển (loại hóa chất rò rỉ, khối lượng hóa chất rò rỉ, diện tích bị ảnh hưởng).
Biểu số: 30/STNMT. Số vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền hoặc được giao được giải quyết
1. Phạm vi thống kê
Thống kê tổng số vụ việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trong các lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác thuộc thẩm quyền thụ lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc được giao đã được giải quyết theo định kỳ 6 tháng và cả năm.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi loại vụ việc (tranh chấp, khiếu nại, tố cáo);
Cột 1: ghi tổng số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao trong kỳ;
Cột 1 = Cột 2+ Cột 3+ Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9
Cột 2 đến cột 9: ghi số vụ việc thuộc thẩm quyền hoặc được giao chia theo các lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo, lĩnh vực khác tương ứng với các chỉ tiêu ghi ở cột B.
Biểu số: 31/STNMT. Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra
1. Phạm vi thống kê
Thống kê kết quả thanh tra, kiểm tra; xử lý vi phạm qua thanh tra, kiểm tra đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác quản lý hành chính và quản lý chuyên ngành theo các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường theo định kỳ 6 tháng hoặc cả năm.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi hình thức xử lý vi phạm qua thanh tra, kiểm tra;
Cột C: ghi đơn vị tính;
Cột 1: ghi số cuộc thanh tra, kiểm tra;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10
Cột 2: ghi kết quả thanh tra, kiểm tra hành chính;
Từ cột 3 đến cột 10: ghi kết quả thanh tra, kiểm tra chuyên ngành theo các lĩnh vực: đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản địa chất, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo và kết hợp nhiều lĩnh vực.
Biểu số: 32/STNMT. Số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức ngành tài nguyên và môi trường
1. Phạm vi thống kê
Thống kê số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong các đơn vị thuộc cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các cấp đến 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường các cấp;
Cột 1: ghi tổng số biên chế được giao;
Cột 2: ghi tổng số cán bộ, công chức, viên chức hiện có;
Các cột 3, 4, 5, 6: ghi số cán bộ, công chức, viên chức là nữ, Đảng viên, dân tộc thiểu số, tôn giáo;
Các cột 7, 8, 9, 10, 11: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo ngạch (chuyên viên cao cấp và tương đương, chuyên viên chính và tương đương, chuyên viên và tương đương, cán sự và tương đương, nhân viên);
Các cột 12, 13: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo chức danh khoa học (giáo sư, phó giáo sư);
Từ cột 14 đến cột 33: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo trình độ đào tạo về chuyên môn (tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, sơ cấp); chính trị (cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp); tin học (trung cấp trở lên, chứng chỉ); ngoại ngữ anh văn và ngoại ngữ khác (trung cấp trở lên, chứng chỉ); chứng chỉ tiếng dân tộc; quản lý nhà nước (chuyên viên cao cấp và tương đương, chuyên viên chính và tương đương, chuyên viên và tương đương);
Các cột 34, 35, 36, 37, 38: ghi số cán bộ, công chức, viên chức chia theo độ tuổi (từ 30 tuổi trở xuống, từ 31 đến 40 tuổi, từ 41 đến 50 tuổi, từ 51 đến 60 tuổi, trên tuổi nghỉ hưu).
Biểu số: 33/STNMT. Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường
1. Phạm vi thống kê
Thống kê các nguồn kinh phí chi cho hoạt động bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, bao gồm chi từ nguồn ngân sách nhà nước (chi sự nghiệp môi trường, chi sự nghiệp kinh tế, chi sự nghiệp khoa học, chi đầu tư phát triển...), chi từ nguồn tài trợ quốc tế và các khoản chi khác do các tổ chức, cá nhân thực hiện trong năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột B: ghi các nguồn kinh phí chi cho hoạt động bảo vệ môi trường;
Cột 1: ghi tổng số chi cho hoạt động bảo vệ môi trường;
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4
Cột 2: ghi các khoản chi cho hoạt động bảo vệ môi trường từ ngân sách Trung ương;
Cột 3: ghi các khoản chi cho hoạt động bảo vệ môi trường từ ngân sách địa phương;
Cột 4: ghi các khoản chi cho hoạt động bảo vệ môi trường từ các nguồn khác./.