Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quảng Bình Bảng giá các loại cây trồng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 08/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Tuân |
Ngày ban hành: | 10/02/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 08/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH -------- Số: 08/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Quảng Bình, ngày 10 tháng 02 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Xây dựng; - Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh uỷ; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - UBMTTQ Việt Nam tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Báo Quảng Bình; Đài PT-TH QB; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Website tỉnh; - Lưu: VT, CVXDCB. | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Văn Tuân |
(Kèm theo Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND Ngày 10 tháng 02 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Tên tài sản | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
I | GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU | | |
| CÂY LẤY GỖ, LẤY LÁ | | |
1 | Bạch đàn, phi lao, keo, tràm, xoan (nguyên sinh) trồng phân tán | | |
| Mới trồng, cây cao < 1=""> | đồng/cây | 4.500 |
| Cây cao ≥ 1 m và Ø ≤ 2 cm | đồng/cây | 6.900 |
| Ø > 2 cm đến Ø ≤ 5 cm | đồng/cây | 9.500 |
| Ø > 5 cm đến Ø ≤ 10 cm | đồng/cây | 12.500 |
| Ø > 10 cm đến Ø ≤ 15 cm | đồng/cây | 16.800 |
| Ø > 15 cm đến Ø ≤ 25 cm | đồng/cây | 19.000 |
| Ø > 25 cm | đồng/cây | 30.500 |
| Riêng Xoan giá tăng thêm 20%, mức giá trên | | |
2 | Bạch đàn, phi lao, keo, tràm trồng tập trung mật độ 1.800 – 2.300 cây/ha | | |
2.1 | Loại nguyên sinh | | |
| Mới trồng, cây cao ≤ 1 m (dưới 1 năm) | đồng/ha | 12.577.000 |
| Cây cao > 1 m và Ø ≤ 2 cm | đồng/ha | 19.700.000 |
| Ø > 2 cm đến Ø ≤ 5 cm | đồng/ha | 22.260.000 |
| Ø > 5 cm đến Ø ≤ 10 cm | đồng/ha | 30.385.000 |
| Ø > 10 cm | đồng/ha | 38.176.000 |
2.2 | Loại tái sinh | | |
| Ø ≤ 1 cm (dưới 1 năm) | đồng/ha | 6.678.000 |
| Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm | đồng/ha | 8.348.000 |
| Ø > 2 cm đến Ø ≤ 5 cm | đồng/ha | 12.020.000 |
| Ø > 5 cm đến Ø ≤ 10 cm | đồng/ha | 17.029.000 |
| Ø > 10 cm | đồng/ha | 29.940.000 |
3 | Lim, gõ, huê, muồng đen | | |
3.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại mới trồng Ø ≤ 1 cm | đồng/cây | 14.000 |
| + Loại Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm | đồng/cây | 28.000 |
| + Loại Ø > 2 cm đến ≤ 5 cm | đồng/cây | 43.000 |
| + Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm | đồng/cây | 69.000 |
| + Loại Ø > 10 cm đến ≤ 20 cm | đồng/cây | 139.000 |
| + Loại Ø > 20 cm đến < 40=""> | đồng/cây | 230.000 |
| + Loại Ø ≥ 40 cm | đồng/cây | 308.000 |
3.2 | Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha) | | |
| + Loại mới trồng Ø ≤ 1 cm | đồng/ha | 8.600.000 |
| + Loại Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm | đồng/ha | 16.139.000 |
| + Loại Ø > 2 cm đến ≤ 5 cm | đồng/ha | 26.156.000 |
| + Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm | đồng/ha | 38.399.000 |
| + Loại Ø > 10 cm đến ≤ 20 cm | đồng/ha | 76.797.000 |
| + Loại Ø > 20 đến < 40=""> | đồng/ha | 115.196.000 |
| + Loại Ø ≥ 40 cm | đồng/ha | 145.800.000 |
4 | Huỵnh, lát, trám | | |
4.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại mới trồng Ø ≤ 1 cm | đồng/cây | 12.600 |
| + Loại Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm | đồng/cây | 21.000 |
| + Loại Ø > 2 cm đến ≤ 5 cm | đồng/cây | 39.000 |
| + Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm | đồng/cây | 43.000 |
| + Loại Ø > 10 cm đến ≤ 20 cm | đồng/cây | 62.000 |
| + Loại Ø > 20 cm đến ≤ 40 cm | đồng/cây | 100.000 |
| + Loại Ø > 40 cm | đồng/cây | 200.000 |
4.2 | Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha) | | |
| + Loại mới trồng Ø ≤ 1 cm | đồng/ha | 7.370.000 |
| + Loại Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm | đồng/ha | 13.056.000 |
| + Loại Ø > 2 cm đến ≤ 5 cm | đồng/ha | 20.735.000 |
| + Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm | đồng/ha | 26.110.000 |
| + Loại Ø > 10 cm đến ≤ 20 cm | đồng/ha | 36.860.000 |
| + Loại Ø > 20 cm đến ≤ 40 cm | đồng/ha | 69.117.000 |
| + Loại Ø > 40 cm | đồng/ha | 122.875.000 |
5 | Cây quế | | |
5.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại mới trồng Ø ≤ 1 cm | đồng/cây | 16.000 |
| + Loại Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm | đồng/cây | 22.000 |
| + Loại Ø > 2 cm đến ≤ 5 cm | đồng/cây | 29.000 |
| + Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm | đồng/cây | 62.000 |
| + Loại Ø > 10 cm đến ≤ 15 cm | đồng/cây | 145.000 |
| + Loại Ø > 15 cm đến ≤ 20 cm | đồng/cây | 223.000 |
| + Loại Ø > 20 cm | đồng/cây | 308.000 |
5.2 | Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) | | |
| + Loại mới trồng Ø ≤ 1 cm | đồng/ha | 13.056.000 |
| + Loại Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm | đồng/ha | 20.735.000 |
| + Loại Ø > 2 cm đến ≤ 5 cm | đồng/ha | 26.935.000 |
| + Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm | đồng/ha | 55.316.000 |
| + Loại Ø > 10 cm đến ≤ 15 cm | đồng/ha | 122.875.000 |
| + Loại Ø > 15 cm đến ≤ 20 cm | đồng/ha | 199.670.000 |
| + Loại Ø > 20 cm | đồng/ha | 261.110.000 |
6 | Cây trầm hương (dó trầm, dó bầu) | | |
6.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại mới trồng | đồng/cây | 12.000 |
| + Loại Ø từ 0,5 cm đến < 1=""> | đồng/cây | 25.000 |
| + Loại Ø ≥ 1 cm đến ≤ 5 cm | đồng/cây | 90.000 |
| + Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm | đồng/cây | 227.000 |
| + Loại Ø > 10 cm đến ≤ 15 cm | đồng/cây | 520.000 |
| + Loại Ø > 15 cm | đồng/cây | 814.000 |
6.2 | Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) | | |
| + Loại mới trồng | đồng/ha | 9.950.000 |
| + Loại Ø từ 0,5 cm đến < 1=""> | đồng/ha | 22.610.000 |
| + Loại Ø ≥ 1 cm đến ≤ 5 cm | đồng/ha | 81.389.000 |
| + Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm | đồng/ha | 208.020.000 |
| + Loại Ø > 10 cm đến ≤ 15 cm | đồng/ha | 468.796.000 |
| + Loại Ø > 15 cm | đồng/ha | 729.238.000 |
7 | Tre, mai, vầu, luồng, hóp, M©y | | |
| + Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi < 5=""> | đồng/bụi | 42.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi ≥ 5 - 10 cây | đồng/bụi | 62.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 10 - 20 cây | đồng/bụi | 92.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 20 - 30 cây | đồng/bụi | 140.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 30 - 40 cây | đồng/bụi | 217.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 40 - 50 cây | đồng/bụi | 280.000 |
| + Tre lấy măng loại mới trồng | đồng/bụi | 42.000 |
| + Tre lấy măng loại đã thu hoạch | đồng/bụi | 150.000 |
| + Hóp ≥ 20 cây/bụi | đồng/bụi | 46.000 |
| + Hóp < 20=""> | đồng/bụi | 27.000 |
8 | Cọ (tro) | | |
| + Cọ mới trồng | đồng/cây | 16.000 |
| + Cọ trồng < 3=""> | đồng/cây | 25.000 |
| + Cọ trồng ≥ 3 năm | đồng/cây | 43.000 |
9 | Cây thừng mực, mớc | | |
| + Loại mới trồng | đồng/cây | 5.100 |
| + Loại Ø ≤ 3 cm | đồng/cây | 6.400 |
| + Loại Ø > 3 cm đến ≤ 5 cm | đồng/cây | 13.000 |
| + Loại Ø > 5 cm đến ≤ 7 cm | đồng/cây | 19.000 |
| + Loại Ø > 7 cm đến ≤ 10 cm | đồng/cây | 28.000 |
| + Loại Ø > 10 cm | đồng/cây | 69.000 |
| CÂY CÔNG NGHIỆP | | |
10 | Thông nhựa | | |
10.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại mới trồng 1 đến 3 năm | đồng/cây | 16.000 |
| + Loại > 3 năm đến dưới 7 năm | đồng/cây | 39.000 |
| + Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch) | đồng/cây | 60.000 |
| + Loại > 10 năm | đồng/cây | 79.000 |
10.2 | Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) | | |
| + Loại mới trồng 1 đến 3 năm | đồng/ha | 13.056.000 |
| + Loại từ 3 đến dưới 7 năm | đồng/ha | 35.326.000 |
| + Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch) | đồng/ha | 56.060.000 |
| + Loại > 10 năm | đồng/ha | 79.800.000 |
11 | Tiêu | | |
| + Mới trồng dưới 1 năm | đồng/bụi | 42.000 |
| + Tiêu trồng ≥ 1 năm | đồng/bụi | 84.000 |
| + Tiêu sắp thu hoạch | đồng/bụi | 267.000 |
| + Tiêu đang thu hoạch | đồng/bụi | 384.000 |
12 | Cà phê | | |
| + Cà phê mới trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 16.800 |
| + Cà phê trồng ≥ 1 năm | đồng/cây | 22.000 |
| + Cà phê sắp thu hoạch (sắp có quả ) | đồng/cây | 90.000 |
| + Cà phê đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 250.000 |
13 | Cao su, mật độ 500 - 650 cây/ha | | |
| + Cao su mới trồng đến dưới 1 năm | đồng/cây | 86.000 |
| + Cao su trồng 1 năm đến dưới 3 năm | đồng/cây | 180.000 |
| + Cao su trồng từ 3 năm đến dưới 5 năm | đồng/cây | 315.000 |
| + Cao su trồng từ 5 năm đến sắp thu hoạch | đồng/cây | 368.000 |
| + Cao su đang thu hoạch | đồng/cây | 630.000 |
14 | Chè | | |
14.1 | Chè trồng tập trung (mật độ 13.000 cây/ha) | | |
| + Loại trồng ≤ 1 năm | đồng/ha | 27.647.000 |
| + Loại trồng > 1 năm đến ≤ 3 năm | đồng/ha | 41.470.000 |
| + Loại trồng > 3 năm đến ≤ 10 năm (đang thu hoạch năng suất ổn định) | đồng/ha | 55.316.000 |
| Loại trồng trên 10 năm | đồng/ha | 41.470.000 |
14.2 | Chè trồng tại vườn các gia đình: Dạng phân tán d.tích < 100=""> | | |
| + Loại trồng ≤ 1 năm | đồng/bụi | 3.200 |
| + Trồng trên 1 năm đến dưới 2 năm | đồng/bụi | 11.000 |
| + Trồng > 2 năm đến ≤ 10 năm (đang thu hoạch cho năng suất ổn định) | đồng/bụi | 53.000 |
| + Trồng > 10 năm | đồng/bụi | 32.000 |
15 | Chè hòe | | |
| + Loại trồng ≤ 1 năm | đồng/cây | 11.600 |
| + Trồng trên 1 năm | đồng/cây | 32.000 |
| + Sắp có hoa | đồng/cây | 92.000 |
| + Đang có hoa (đã thu hoạch) | đồng/cây | 153.000 |
16 | Thuốc lá | | |
| + Thuốc lá mới trồng | đồng/m2 | 5.000 |
| + Thuốc lá sắp thu hoạch | đồng/m2 | 15.800 |
17 | Bồ kết | | |
| + Bồ kết mới trồng | đồng/cây | 15.800 |
| + Bồ kết sắp thu hoạch | đồng/cây | 116.000 |
| + Bồ kết đang thu hoạch (có quả) | đồng/cây | 153.000 |
18 | Cây mát | | |
| + Mới trồng | đồng/cây | 4.700 |
| + Cây cao 30 cm đến 50 cm | đồng/cây | 15.800 |
| + Cây cao > 50 cm đến dưới 1 m | đồng/cây | 26.000 |
| + Cây cao > 1 m | đồng/cây | 62.000 |
| + Cây sắp thu hoạch | đồng/cây | 276.000 |
| + Cây đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 553.000 |
19 | Trầu | | |
| + Cây cao ≤ 1 m | đồng/bụi | 15.800 |
| + Cây cao > 1 m | đồng/bụi | 30.000 |
20 | Mía | | |
20.1 | Trồng phân tán (mía ăn ) | | |
| + Mía trồng < 6="" tháng,="" bụi="" ≤="" 5=""> | đồng/bụi | 9.000 |
| + Mía trồng < 6="" tháng,="" bụi=""> 5 cây | đồng/bụi | 14.000 |
| + Mía trồng ≥ 6 tháng, bụi ≤ 5 cây | đồng/bụi | 17.000 |
| + Mía trồng ≥ 6 tháng, bụi > 5 cây | đồng/bụi | 19.000 |
20.2 | Mía nguyên liệu (để ép đường) | | |
| + Trồng < 6=""> | đồng/m2 | 9.000 |
| + Trồng ≥ 6 tháng | đồng/m2 | 16.000 |
| CÂY ĂN QUẢ | | |
21 | Cam, bưởi, sapuchê, xoài, đào, quýt | | |
21.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại cây mới trồng từ hạt (cây con) | đồng/cây | 10.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành | đồng/cây | 42.000 |
| + Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá | đồng/cây | 126.000 |
| + Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá | đồng/cây | 299.000 |
| + Loại có quả ổn định | đồng/cây | 525.000 |
21.2 | Trồng tập trung (mật độ 1000 - 1200 cây/ha) | | |
| + Loại cây mới trồng từ hạt (cây con) | đồng/ha | 9.216.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành | đồng/ha | 44.186.000 |
| + Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá | đồng/ha | 116.530.000 |
| + Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá | đồng/ha | 291.160.000 |
| + Loại có quả ổn định | đồng/ha | 499.180.000 |
22 | Chanh | | |
22.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại mới trồng từ hạt (cây con) | đồng/cây | 10.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành | đồng/cây | 34.000 |
| + Loại mới trồng ≤ 1 năm | đồng/cây | 60.000 |
| + Loại sắp thu hoạch | đồng/cây | 150.000 |
| + Loại đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 315.000 |
22.2 | Trồng tập trung, mật độ 1.000 - 1.200 cây/ha | | |
| + Loại mới trồng từ hạt (cây con) | đồng/ha | 5.988.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành | đồng/ha | 29.940.000 |
| + Loại mới trồng ≤ 1 năm | đồng/ha | 58.210.000 |
| + Loại sắp thu hoạch | đồng/ha | 136.454.000 |
| + Loại đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/ha | 259.552.000 |
23 | Chuối | | |
| + Chuối con | đồng/cây | 6.700 |
| + Chuối mới trồng | đồng/cây | 10.000 |
| + Chuối chưa thu hoạch | đồng/cây | 22.000 |
| +Chuối đang thu hoạch (đã có buồng) | đồng/cây | 100.000 |
24 | Cau | | |
| + Loại mới trồng ≤ 1 mét | đồng/cây | 16.800 |
| + Loại từ 1 đến 5 tuổi | đồng/cây | 44.000 |
| + Loại sắp có quả | đồng/cây | 75.000 |
| + Loại đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 150.000 |
25 | Dừa | | |
| Dừa trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 44.000 |
| Dừa trồng từ 1 năm đến ≤ 5 năm | đồng/cây | 120.000 |
| Dừa sắp thu hoạch, trồng > 5 năm | đồng/cây | 299.000 |
| Dừa đang thu hoạch (có quả) | đồng/cây | 583.000 |
26 | Dứa | | |
26.1 | Dứa trồng tập trung (100 m2 trở lên) | | |
| + Dứa mới trồng | đồng/m2 | 16.800 |
| + Loại sắp thu hoạch (sắp có quả) | đồng/m2 | 23.000 |
| + Loại đang thu hoạch (có quả) | đồng/m2 | 28.000 |
26.2 | Dứa trồng phân tán (diện tích dưới 100 m2) | | |
| + Dứa mới trồng | đồng/bụi | 4.200 |
| + Dứa sắp thu hoạch (sắp có quả) | đồng/bụi | 5.400 |
| + Dứa đang thu hoạch (có quả) | đồng/bụi | 12.000 |
27 | Đu đủ | | |
| + Đu đủ mới trồng (cây giống) | đồng/cây | 2.600 |
| + Đu đủ mới trồng cây cao dưới 1 m | đồng/cây | 21.000 |
| + Đu đủ chưa thu hoạch, cao từ 1 m trở lên | đồng/cây | 60.000 |
| + Đu đủ đang thu hoạch | đồng/cây | 92.000 |
28 | Dưa các loại | | |
| + Dưa mới trồng | đồng/bụi | 6.400 |
| + Dưa sắp có quả | đồng/bụi | 18.000 |
| + Dưa thu hoạch (đã có quả nhưng chưa đến thời gian thu hoạch) | đồng/bụi | 23.000 |
29 | Mít | | |
| + Mít mới trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 8.400 |
| + Mít trồng từ 1 đến dưới 3 năm | đồng/cây | 29.000 |
| + Mít trồng từ 3 đến 5 năm | đồng/cây | 92.000 |
| + Mít sắp có quả, trồng > 5 năm | đồng/cây | 167.000 |
| + Mít đã và đang thu hoạch (có quả) | đồng/cây | 299.000 |
30 | Nhãn, vải, chôm chôm, hồng | | |
30.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại mới trồng từ hạt | đồng/cây | 11.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành, ghép cành | đồng/cây | 44.000 |
| + Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá | đồng/cây | 120.000 |
| + Loại có quả đã định hình bộ tán lá | đồng/cây | 299.000 |
| + Loại đã có hoa, có quả ổn định | đồng/cây | 599.000 |
30.2 | Trồng tập trung (mật độ 350 - 450 cây/ha) | | |
| + Loại mới trồng từ hạt | đồng/ha | 3.339.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành, ghép cành | đồng/ha | 16.695.000 |
| + Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá | đồng/ha | 43.296.000 |
| + Loại có quả đã định hình bộ tán lá | đồng/ha | 113.192.000 |
| + Loại đã có hoa, có quả ổn định | đồng/ha | 224.603.000 |
31 | Thanh long | | |
| + Mới trồng | đồng/cây | 11.000 |
| + Sắp thu hoạch | đồng/cây | 60.000 |
| + Loại đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 92.000 |
32 | Mãng cầu, ổi, vú sữa, lêkima | | |
| + Mới trồng, cây cao ≤ 30 cm | đồng/cây | 4.500 |
| + Mới trồng, cây cao > 30 cm đến 50 cm | đồng/cây | 7.000 |
| + Cây cao > 50 cm đến < 1=""> | đồng/cây | 22.000 |
| + Cây cao ≥ 1 m | đồng/cây | 30.000 |
| + Sắp thu hoạch | đồng/cây | 150.000 |
| + Đã thu hoạch | đồng/cây | 249.000 |
33 | Khế và các loại cây ăn quả khác | | |
| + Mới trồng | đồng/cây | 6.500 |
| + Cây cao ≥ 1 m | đồng/cây | 30.500 |
| + Sắp thu hoạch | đồng/cây | 100.000 |
| + Đã thu hoạch | đồng/cây | 183.000 |
34 | Bầu, bí, mướp… | | |
| + Loại mới trồng | đồng/bụi | 5.000 |
| + Loại sắp có quả | đồng/bụi | 17.000 |
| + Loại đang có quả | đồng/bụi | 28.000 |
| CÂY LƯƠNG THỰC, RAU MÀU CÁC LOẠI | | |
35 | Kê, mè, đậu… sắp thu hoạch | đồng/m2 | 7.000 |
36 | Sắn (4 gốc/1 m2) | đồng/m2 | 5.000 |
37 | Sắn dây | đồng/bụi | 46.000 |
38 | Rau các loại | đồng/m2 | 7.000 |
39 | Rau thơm các loại | đồng/m2 | 17.000 |
40 | Đền bù lúa giống đã gieo, sạ | đồng/m2 | 1.400 |
41 | Sả | | |
| Bụi dưới 10 tẻ | đồng/bụi | 6.000 |
| Bụi trên 10 tẻ | đồng/bụi | 7.000 |
42 | Khoai lang, môn, gừng, nghệ, cỏ trồng chăn nuôi... | đồng/m2 | 5.000 |
43 | Sen | đồng/m2 | 12.000 |
| CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH (cây trồng dưới đất) | | |
44 | Hàng rào cây xanh | | |
| + Hàng rào cây xanh trồng bình thường | đồng/m | 15.000 |
| + Hàng rào cây xanh có tạo hình | đồng/m | 40.000 |
45 | Sung, đào, ngọc lan | | |
| + Loại mới trồng cây cao ≤ 50 cm | đồng/cây | 14.000 |
| + Loại Ø ≤ 10 cm | đồng/cây | 41.000 |
| + Loại Ø > 10 đến Ø ≤ 15 cm | đồng/cây | 92.000 |
| + Loại Ø > 15 cm | đồng/cây | 138.000 |
46 | Cây hoa ngắn ngày các loại (cúc, vạn thọ, đồng tiền, mào gà…) | | |
| + Mới trồng | đồng/bụi | 2.600 |
| + Sắp có hoa | đồng/bụi | 5.600 |
| + Đang có hoa | đồng/bụi | 15.800 |
47 | Mai cảnh | | |
| + Mới trồng | đồng/cây | 22.000 |
| + Mai cao ≤ 50 cm | đồng/cây | 39.000 |
| + Mai cao > 50 cm đến ≤ 1 m | đồng/cây | 45.000 |
| + Mai cao > 1 m | đồng/cây | 61.000 |
| + Mai đường kính gốc 5 - 10 cm | đồng/cây | 353.000 |
| + Mai đường kính gốc > 10 cm | đồng/cây | 924.000 |
48 | Vạn tuế | | |
| + Mới trồng | đồng/bụi | 153.000 |
| + Thân cao < 20=""> | đồng/bụi | 390.000 |
| + Thân cao ≥ 20 cm | đồng/bụi | 489.000 |
49 | Mng, Sanh, si, tùng, bách tán, đa, đề (nếu trồng thành hàng rào thì thực hiện theo Mục 44) | | |
| + Loại mới trồng | đồng/cây | 61.000 |
| + Loại cao 2 m Ø ≤ 10 cm | đồng/cây | 415.000 |
| + Loại Ø > 10 cm đến < 30=""> | đồng/cây | 768.000 |
| + Loại Ø > 30 cm | đồng/cây | 1.069.000 |
50 | Cau cảnh, cau vua | | |
| + Khóm ≤ 3 cây | đồng/bụi | 138.000 |
| + Khóm > 3 cây | đồng/bụi | 273.000 |
51 | Ngâu (nếu trồng thành hàng rào thì thực hiện theo Mục 44) | | |
| + Loại cây cao < 1=""> | đồng/cây | 37.000 |
| + Loại cây cao từ 1 m trở lên | đồng/cây | 53.000 |
52 | Các loại cây cảnh trồng dạng bụi: Hồng, đinh lăng, nguyệt quế… | | |
| + Loại mới trồng | đồng/bụi | 7.800 |
| + Trồng < 1="" năm="" (cao="" dưới="" 0,5=""> | đồng/bụi | 16.000 |
| + Trồng ≥ 1 năm (cao ≥ 0,5 m) | đồng/bụi | 23.000 |
53 | Các loại cây cảnh trồng đường viền, trồng thảm | | |
| + Cỏ Nhật Bản | đồng/m2 | 61.000 |
| + Hoa lá, sam cảnh… | đồng/m2 | 30.000 |
| + Hoa mười giờ | | 30.000 |
54 | Các loại cây bóng mát: Bàng, phượng, bằng lăng, hoa sữa Ngô Đồng… | | |
| + Loại mới trồng cây con | đồng/cây | 11.000 |
| + Loại mới trồng cây cao ≤ 1 m | đồng/cây | 28.000 |
| + Loại cao > 1 m đến dưới 2 năm | đồng/cây | 40.000 |
| + Loại trồng ≥ 2 năm đến dưới 4 năm | đồng/cây | 123.000 |
| + Loại trồng ≥ 4 năm | đồng/cây | 153.000 |
55 | Cây xà cừ | | |
| Cây mới trồng | đồng/cây | 33.000 |
| Ø > 2 cm đến Ø ≤ 5 cm | đồng/cây | 62.000 |
| Ø > 5 cm đến Ø ≤ 10 cm | đồng/cây | 84.000 |
| Ø > 10 cm đến Ø ≤ 15 cm | đồng/cây | 116.000 |
| Ø > 15 cm đến Ø ≤ 25 cm | đồng/cây | 156.000 |
| Ø > 25 cm đến Ø ≤ 35 cm | đồng/cây | 209.000 |
| Ø > 35 cm | đồng/cây | 250.000 |
56 | Cây Jatropha | | |
| - Cây trồng bằng cây giống, trồng tập trung với mật độ 2.800 cây/ha, thời gian trồng từ 3 năm trở lên | Đồng/cây | 126.000 |
| - Cây trồng dâm cành, trồng rải rác làm hàng rào | Đồng/m | 28.000 |
57 | Cây gỗ Katu thời gian trồng từ 3 năm trở lên | Đồng/cây | 210.000 |
II | NUÔI THỦY SẢN | | |
1 | Cá nuôi trong ao hồ | đồng/m2 | 6.000 |
2 | Tôm nuôi trong ao hồ | | |
| + Nuôi thâm canh từ 1 - 2 tháng | đồng/m2 | 10.500 |
| + Nuôi thâm canh > 2 tháng | đồng/m2 | 8.400 |
| + Nuôi bán thâm canh từ 1 - 2 tháng | đồng/m2 | 7.900 |
| + Nuôi bán thâm canh > 2 tháng | đồng/m2 | 6.700 |
III | MỒ MẢ (đã bao gồm toàn bộ chi phí) | | |
1 | Mộ đất ≤ 3 năm (chưa cải táng) | đồng/mộ | 16.027.000 |
2 | Mộ đất chôn > 3 năm (chưa cải táng) | đồng/mộ | 8.681.000 |
3 | Mộ đất chôn > 3 năm (đã cải táng) | đồng/mộ | 3.472.000 |
4 | Mộ xây đơn giản độc lập | | |
| ≤ 3 năm (chưa cải táng) | đồng/mộ | 18.127.000 |
| > 3 năm chưa cải táng | đồng/mộ | 10.780.000 |
| > 3 năm đã cải táng | đồng/mộ | 5.047.000 |
5 | Mộ xây đơn giản trong lăng | đồng/mộ | 4.540.000 |
6 | Trường hợp lăng, mộ xây kết cấu đặc biệt thì căn cứ vào chi phí thực tế để xác định mức bồi thường cho phù hợp | | |
IV | HỖ TRỢ DI CHUYỂN CHO CÁC GIA ĐÌNH DI CHUYỂN ĐẾN NƠI Ở MỚI | | |
1 | Di chuyển trong khuôn viên | đồng/hộ | 3.500.000 |
2 | Di chuyển trong nội xã | đồng/hộ | 5.300.000 |
3 | Di chuyển trong nội huyện | đồng/hộ | 8.800.000 |
4 | Bạch Di chuyển trong nội tỉnh | đồng/hộ | 10.500.000 |