Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2430/BHXH-CSXH 2024 hướng dẫn một số nội dung tại Quyết định 686/QĐ-BHXH
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2430/BHXH-CSXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2430/BHXH-CSXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Hùng Sơn |
Ngày ban hành: | 19/07/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Công văn 2430/BHXH-CSXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM Số: 2430/BHXH-CSXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2024 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ngày 29/5/2024, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam ban hành Quyết định số 686/QĐ-BHXH về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy trình giải quyết hưởng các chế độ BHXH, chi trả các chế độ BHXH, bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) ban hành kèm theo Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam (Quyết định số 686/QĐ-BHXH) có bổ sung nội dung cập nhật thông tin nhân thân người hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng (BHXH hàng tháng) theo căn cước công dân hoặc căn cước (sau đây gọi chung là CCCD); điều chỉnh quy định về việc lập danh sách chi trả các chế độ BHTN và một số nội dung khác. Để thống nhất thực hiện tại BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (BHXH tỉnh), BHXH Việt Nam hướng dẫn cụ thể như sau:
- Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết cập nhật thông tin nhân thân theo CCCD được thực hiện theo Quyết định số 475/QĐ-BHXH ngày 27/3/2023 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong ngành BHXH Việt Nam, Công văn số 2048/BHXH-VP ngày 05/7/2023 của BHXH Việt Nam về sử dụng thông tin, giấy tờ tích hợp trên ứng dụng VNeID trong tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản khác liên quan, bao gồm tiếp nhận cả hồ sơ giấy và điện tử.
- Cơ quan BHXH nơi đang chi trả BHXH hàng tháng tiếp nhận hồ sơ và giải quyết việc cập nhật thông tin nhân thân đối với người hưởng.
- Các thông tin đã được cập nhật thống nhất theo CCCD không dùng làm căn cứ điều chỉnh lại các chế độ BHXH đã được giải quyết; không bao gồm các trường hợp người lao động mượn hồ sơ lý lịch của người khác để đi làm, tham gia đóng và hưởng BHXH (mượn hồ sơ tư pháp).
- Những thông tin không thống nhất về họ, chữ đệm, tên; ngày, tháng, năm sinh; giới tính ghi trong hồ sơ hưởng BHXH hàng tháng với thông tin trong CSDL quốc gia về dân cư của người hưởng thể hiện trên CCCD.
- Các thông tin cập nhật, bổ sung nêu trên dùng để điều chỉnh thông tin thẻ bảo hiểm y tế (BHYT); lập danh sách chi trả và xác nhận thông tin quản lý người hưởng BHXH hàng tháng trong trường hợp người hưởng có yêu cầu cấp.
Đề nghị thay đổi thông tin người hưởng (Mẫu 2-CBH ban hành kèm theo Quyết định số 686/QĐ-BHXH).
b1) Thực hiện cập nhật thông tin nhân thân của người hưởng trên phần mềm TCS.
b2) Lập Mẫu số 29-HSB trình lãnh đạo ký số trên phần mềm TCS; cập nhật hồ sơ trên phần mềm Tiếp nhận hồ sơ chuyển Bộ phận Một cửa.
b3) Lập danh sách chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng theo thông tin đã được cập nhật của người hưởng theo quy định tại khoản 11 Điều 1 Quyết định số 686/QĐ-BHXH.
b4) Lập danh sách người chỉ tham gia BHYT (Mẫu D03-TS ban hành kèm theo Quyết định số 490/QĐ-BHXH ngày 28/3/2023 của BHXH Việt Nam) theo thông tin đã được cập nhật của người hưởng theo quy định tại khoản 11 Điều 1 Quyết định số 686/QĐ-BHXH.
b5) Đối với trường hợp người hưởng từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng chết: Ban hành Quyết định thôi hưởng trợ cấp tuất hàng tháng theo mẫu ban hành tại Công văn số 4967/BHXH-CSXH ngày 12/12/2016 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 706/QĐ-BHXH ngày 19/5/2023 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc ban hành quy trình liên thông điện tử giải quyết nhóm thủ tục hành chính “Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Trợ cấp mai táng phí” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo Quyết định số 06/QĐ- TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ).
c1) Lập Danh sách người hưởng BHXH hàng tháng có thông tin do cơ quan BHXH quản lý không thống nhất với thông tin trên CSDL quốc gia về dân cư (Mẫu số 30-HSB ban hành kèm theo Quyết định số 686/QĐ-BHXH) chuyển tổ chức dịch vụ chi trả để thực hiện xác minh.
c2) Phối hợp với tổ chức dịch vụ chi trả thực hiện xác minh thông tin nhân thân các trường hợp hồ sơ có thông tin sai lệch với thông tin người hưởng trong CSDL xét duyệt chính sách; hướng dẫn, đề nghị người hưởng xác nhận các nội dung không thống nhất, lập Mẫu 2-CBH gửi tới cơ quan BHXH (trực tiếp hoặc thông qua tổ chức dịch vụ chi trả) để có căn cứ cập nhật vào CSDL.
c3) Tiếp nhận lại các trường hợp người hưởng sau khi được xác minh từ tổ chức dịch vụ chi trả hoặc từ người hưởng có đề nghị cập nhật thông tin theo CCCD để thực hiện theo tiết b nêu trên.
e1) Trường hợp Phòng/Bộ phận TST xác thực được với CSDL quốc gia về dân cư, Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH thực hiện theo tiết b nêu trên.
e2) Trường hợp Phòng/Bộ phận TST xác thực lỗi, chuyển lại Phòng/Bộ phận Chế độ để rà soát, bổ sung thông tin của người hưởng; Trường hợp Phòng/Bộ phận TST không xác thực được với CSDL quốc gia về dân cư, Phòng/bộ phận Chế độ BHXH thực hiện theo tiết c nêu trên.
Tiếp nhận danh sách theo mẫu D03-TS từ Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH; thực hiện cấp lại thẻ BHYT đối với người hưởng theo quy định tại Quyết định số 490/QĐ-BHXH.
Thời hạn thực hiện: 01 (một) ngày làm việc kể từ khi nhận được thông tin từ Trung tâm Dịch vụ việc làm (DVVL) về việc người lao động đã đến nhận quyết định hưởng hoặc đã thông báo việc tìm kiếm việc làm tháng đầu tiên.
1.3.1. BHXH tỉnh thực hiện lập danh sách chi trả TCTN đối với người hưởng tháng đầu tiên vào ngày làm việc thứ tư (04) kể từ ngày nhận được quyết định hưởng từ Trung tâm DVVL, đồng thời thông báo bằng văn bản cho Sở LĐTBXH, Trung tâm DVVL ngày cơ quan BHXH bắt đầu chi trả TCTN đối với người hưởng tháng đầu tiên để kiểm soát và thông tin kịp thời những trường hợp người hưởng không đến nhận quyết định hoặc không thực hiện thông báo về việc tìm kiếm việc làm.
1.3.2. Thống nhất trách nhiệm đối với những trường hợp phát sinh phải thu hồi do Trung tâm DVVL chuyển quyết định, thông tin tạm dừng hưởng, hủy hưởng TCTN sau thời điểm bắt đầu chi trả của cơ quan BHXH.
Ví dụ: Ông Nguyễn Văn H, có quyết định hưởng hỗ trợ học nghề từ ngày 20/12/2023 đến ngày 31/3/2024. Như vậy tổng thời gian khóa học nghề của ông H là 03 tháng lẻ 12 ngày, tháng hưởng hỗ trợ học nghề của ông H được xác định như sau:
+ Ngày 25/01/2024, lập danh sách đề nghị thanh toán hỗ trợ học nghề của tháng hưởng từ ngày 20/12/2023 đến ngày 19/01/2024;
+ Ngày 25/02/2024, lập danh sách đề nghị thanh toán hỗ trợ học nghề của tháng hưởng từ ngày 20/01/2024 đến ngày 19/02/2024;
+ Ngày 25/3/2024, lập danh sách đề nghị thanh toán hỗ trợ học nghề của tháng hưởng từ ngày 20/02/2024 đến ngày 19/3/2024;
+ Ngày 25/4/2024, lập danh sách đề nghị thanh toán hỗ trợ học nghề của tháng hưởng từ ngày 20/3/2024 đến ngày 31/3/2024.
Việc cập nhật tự động chi trả tiền mua phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình đối với trường hợp đã được cấp tiền mua phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình nhưng chưa có tên trong danh sách chi trả (khoản 7 Điều 1 Quyết định số 686/QĐ-BHXH) và cập nhật tự động số CCCD tại Mẫu số 01B- HSB (điểm 1.1 khoản 1 Điều 2 Quyết định số 686/QĐ-BHXH) được thực hiện tại thời điểm BHXH Việt Nam hướng dẫn triển khai phần mềm.
Trường hợp thông tin không thống nhất thì hướng dẫn đơn vị sử dụng lao động, người lao động hoặc thân nhân người lao động điều chỉnh theo quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT; không để tình trạng sai lệch thông tin giữa các CSDL của Ngành sau khi đã giải quyết hưởng chế độ BHXH.
Giao Giám đốc BHXH tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ của từng Phòng/Bộ phận nghiệp vụ để quy định cụ thể trình tự, biểu mẫu cung cấp thông tin giữa các bộ phận nghiệp vụ đối với các trường hợp này và trách nhiệm của từng Phòng/Bộ phận trong việc thu hồi tiền hưởng các chế độ BHXH, BHTN gắn với chức năng, nhiệm vụ và phạm vi quản lý của từng Phòng/Bộ phận.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, BHXH tỉnh phản ánh về BHXH Việt Nam để xem xét, hướng dẫn./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Công văn số ............./BHXH-CSXH ngày ......./...../2024 của BHXH Việt Nam)
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …..TCTN.../DS - DVVL | …......., ngày tháng năm 20 |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐÃ NHẬN QUYẾT ĐỊNH HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP HẰNG THÁNG - THÁNG …/… (ĐỢT ….)
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Số CCCD | Ngày cấp | Nơi cấp | Mã số BHXH | Số QĐ | Ngày ban hành QĐ | Tổng số tháng đóng BHTN | Mức hưởng hằng tháng | Số tháng hưởng | Thời gian | Số tháng đóng BHTN được bảo lưu | Số tài khoản ATM | Ngân hàng | Nơi nhận TCTN | Chỗ ở hiện nay | Ngày người lao động nhận QĐ | Ngày TT DVVL chuyển QĐ hưởng cho cơ quan BHXH | Đợt chuyển QĐ hưởng cho cơ quan BHXH | Ghi chú | ||
Nam (1) | Nữ (2) | Từ ngày | Đến ngày | |||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM |
Hướng dẫn ghi biểu:
- Danh sách được lập đối với người lao động đã đến nhận QĐ hưởng TCTN trong trường hợp nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN trực tiếp và người lao động đã đến khai báo việc làm tháng đầu tiên trong trường hợp nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN qua cổng DVC Quốc gia
- Giới tính: Nam ghi "1", Nữ ghi "2"
- Nơi nhận TCTN: trường hợp nhận tiền mặt thì ghi rõ nơi nhận trợ cấp là Bưu cục nào theo Danh sách đại diện chi trả do cơ quan BHXH cung cấp
- Ngày nhận QĐ: trường hợp nộp hồ sơ qua cổng DVC Quốc gia thì ghi ngày người lao động đến khai báo tìm kiếm việc làm tháng đầu tiên
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Công văn số ........./BHXH-CSXH ngày / /2024 của BHXH Việt Nam)
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …..TCTN.../DS - DVVL | …......., ngày tháng năm 20 |
DANH SÁCH HỦY QUYẾT ĐỊNH HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP - THÁNG …/… (ĐỢT ….)
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Số CCCD | Mã số BHXH | Số QĐ hưởng TCTN | Ngày ban hành QĐ hưởng | Tổng số tháng đóng BHTN | Mức hưởng hằng tháng | số tháng hưởng | Thời gian | Số tháng đã chi | Số QĐ hủy hưởng TCTN | Ngày ban hành QĐ hủy | Lý do | Số tháng phải thu hồi | Số tiền phải thu hồi | Số tháng đóng BHTN được bảo lưu | Ghi chú | ||
Nam (1) | Nữ (2) | Từ ngày | Đến ngày | ||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn ghi biểu: Giới tính: Nam ghi "1", Nữ ghi "2"
NGƯỜI LẬP BIỂU | GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM |
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo Công văn số ......../BHXH-CSXH ngày / /2024 của BHXH Việt Nam)
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …..TCTN.../DS - DVVL | …......., ngày tháng năm 20 |
DANH SÁCH QUYẾT ĐỊNH TẠM DỪNG HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP - THÁNG …/… (ĐỢT ….)
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Số CCCD | Chỗ ở hiện nay | Mã số BHXH | Số QĐ hưởng TCTN | Ngày ban hành QĐ hưởng | Tổng số tháng hưởng | Thời gian | Tổng số tháng đã hưởng | Tạm dừng hưởng từ ngày | Số QĐ tạm dừng hưởng TCTN | Ngày ban hành QĐ tạm dừng hưởng | Lý do tạm dừng hưởng | Ghi chú | ||
Nam (1) | Nữ (2) | Từ ngày | Đến ngày | |||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM |
Hướng dẫn ghi biểu: Giới tính: Nam ghi "1", Nữ ghi "2"
PHỤ LỤC IV
(Ban hành kèm theo Công văn số ......../BHXH-CSXH ngày / /2024 của BHXH Việt Nam)
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …..TCTN.../DS - DVVL | …......., ngày tháng năm 20 |
DANH SÁCH QUYẾT ĐỊNH TIẾP TỤC HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP - THÁNG …/… (ĐỢT ….)
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Số CCCD | Chỗ ở hiện nay | Mã số BHXH | Số QĐ hưởng TCTN | Ngày ban hành QĐ hưởng | Tổng số tháng hưởng | Thời gian | Số QĐ tạm dừng hưởng TCTN | Ngày ban hành QĐ tạm dừng hưởng | Tạm dừng hưởng từ ngày | Số QĐ tiếp tục hưởng TCTN | Ngày ban hành QĐ tiếp tục hưởng | Lý do tiếp tục hưởng | Được tiếp tục hưởng từ ngày | Số tháng được hưởng TCTN còn lại | Ghi chú | ||
Nam (1) | Nữ (2) | Từ ngày | Đến ngày | ||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM |
Hướng dẫn ghi biểu: Giới tính: Nam ghi "1", Nữ ghi "2"
PHỤ LỤC V
(Ban hành kèm theo Công văn số ........./BHXH-CSXH ngày / /2024 của BHXH Việt Nam)
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …..TCTN.../DS - DVVL | …......., ngày tháng năm 20 |
DANH SÁCH QUYẾT ĐỊNH CHẤM DỨT HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP - THÁNG …/… (ĐỢT ….)
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Số CCCD | Chỗ ở hiện nay | Mã số BHXH | Số QĐ hưởng TCTN | Ngày ban hành QĐ hưởng | Tổng số tháng đóng BHTN | Mức hưởng hằng tháng | Tổng số tháng hưởng | Thời gian | Tổng số tháng đã hưởng | Số QĐ chấm dứt hưởng TCTN | Ngày ban hành QĐ chấm dứt | Lý do | Chấm dứt hưởng kề từ ngày | Số tháng phải thu hồi | Số tiền phải thu hồi | Số tháng đóng BHTN được bảo lưu | Ghi chú | ||
Nam (1) | Nữ (2) | Từ ngày | Đến ngày | ||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM |
Hướng dẫn ghi biểu: Giới tính: Nam ghi "1", Nữ ghi "2"
PHỤ LỤC VI
(Ban hành kèm theo Công văn số ........../BHXH-CSXH ngày / /2024 của BHXH Việt Nam)
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …..TCTN.../DS - DVVL | …......., ngày tháng năm 20 |
DANH SÁCH CHẤM DỨT CHI TRẢ DO CHUYỂN HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP - THÁNG …/… (ĐỢT ….)
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Số CCCD | Mã số BHXH | Số QĐ hưởng TCTN | Ngày ban hành QĐ hưởng | Mức hưởng hằng tháng | Thời gian | Tổng số tháng đã hưởng | Số CV thông báo chấm dứt chi trả | Ngày CV Thông báo | Số tháng còn lại chưa nhận | Chuyển hưởng đến tỉnh/thành phố | Ghi chú | ||
Nam (1) | Nữ (2) | Từ ngày | Đến ngày | ||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM |
Hướng dẫn ghi biểu: Giới tính: Nam ghi "1", Nữ ghi "2"
PHỤ LỤC VII
(Ban hành kèm theo Công văn số ........../BHXH-CSXH ngày / /2024 của BHXH Việt Nam)
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …..TCTN.../DS - DVVL | …......., ngày tháng năm 20 |
DANH SÁCH TIẾP TỤC CHI TRẢ DO CHUYỂN ĐẾN HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP - THÁNG …/… (ĐỢT ….)
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Số CCCD | Mã số BHXH | Số QĐ hưởng TCTN | Ngày ban hành QĐ hưởng | Mức hưởng hằng tháng | Thời gian | Tổng số tháng đã hưởng | Số CV thông báo tiếp tục chi trả | Ngày CV Thông báo | Số tháng còn lại chưa nhận | Chuyển hưởng từ tỉnh/thành phố | Ghi chú | ||
Nam (1) | Nữ (2) | Từ ngày | Đến ngày | ||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM |
Hướng dẫn ghi biểu: Giới tính: Nam ghi "1", Nữ ghi "2"
PHỤ LỤC VIII
(Ban hành kèm theo Công văn số ........./BHXH-CSXH ngày / /2024 của BHXH Việt Nam)
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …..HTHN.../DS - DVVL | …......., ngày tháng năm 20 |
DANH SÁCH QUYẾT ĐỊNH HƯỞNG HỖ TRỢ HỌC NGHỀ - THÁNG …/… (ĐỢT ….)
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Số CCCD | Ngày cấp | Nơi cấp | Mã số BHXH | Số QĐ hưởng TCTN | Ngày ban hành QĐ hưởng TCTN | Số QĐ hưởng hỗ trợ học nghề | Ngày ban hành QĐ hưởng HTHN | Số tháng hưởng HTHN | Mức hưởng HTHN hằng tháng | Tên cơ sở đào tạo nghề | Địa chỉ cơ sở đào tạo nghề | Khóa học | Thời điểm bắt đầu tham gia học nghề | Ghi chú | ||
Nam (1) | Nữ (2) | Từ ngày | Đến ngày |
| ||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM |
Hướng dẫn ghi biểu:
- Giới tính: Nam ghi "1", Nữ ghi "2"
- Thời điểm bắt đầu tham gia học nghề: Trường hợp tham gia khóa học nghề đang được cơ sở đào tạo thực hiện thì phải ghi rõ thời điểm bắt đầu tham gia học nghề.
PHỤ LỤC IX
(Ban hành kèm theo Công văn số ......./BHXH-CSXH ngày / /2024 của BHXH Việt Nam)
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …..TCTN.../DS - DVVL | …......., ngày tháng năm 20 |
DANH SÁCH QUYẾT ĐỊNH THU HỒI TIỀN TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP - THÁNG …/… (ĐỢT ….)
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Số CCCD | Mã số BHXH | Số QĐ hưởng TCTN | Ngày ban hành QĐ hưởng | Tổng số tháng đóng BHTN | Mức hưởng hằng tháng | Tổng số tháng hưởng | Thời gian | Số QĐ chấm dứt hưởng TCTN | Ngày ban hành QĐ chấm dứt | Tổng số tiền TCTN theo QĐ hưởng | Số tiền TCTN bị thu hồi | Lý do | Ghi chú | ||
Nam (1) | Nữ (2) | Từ ngày | Đến ngày | ||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM |
Hướng dẫn ghi biểu: Giới tính: Nam ghi "1", Nữ ghi "2"
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây