Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 8296:2009 Hệ thống đo và thuật ngữ về gọng kính mắt

Số hiệu: TCVN 8296:2009 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe , Khoa học-Công nghệ
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2009
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8296:2009

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8296:2009

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8296:2009 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8296:2009 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8296:2009

ISO 8624:2002

QUANG HỌC NHÃN KHOA - GỌNG KÍNH MẮT - HỆ THỐNG ĐO VÀ THUẬT NGỮ

Ophthalmic optics - Spectacle frames - Measuring system and terminology

Lời nói đầu

TCVN 8296 : 2009 được chuyển đổi từ 52TCN-TTB 0031 : 2004 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

TCVN 8296 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 8624 : 2002.

TCVN 8296 : 2009 do Viện trang thiết bị và công trình y tế biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

QUANG HỌC NHÃN KHOA - GỌNG KÍNH MẮT - HỆ THỐNG ĐO VÀ THUẬT NGỮ

Ophthalmic optics - Spectacle frames - Measuring system and terminology

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định hệ thống đo đối với gọng kính mắt, áp dụng cho gọng có mặt trước đối xứng.

2. Hệ thống đo

Hệ thống đo đối với gọng kính mắt như trình bày chi tiết trong Hình 1, Hình 2 và trong Bảng 1.

Nếu sử dụng mã viết tắt trong tài liệu gọng kính mắt thì phải dùng mã chữ cái đã được chuẩn hóa trong Bảng 1.

Hệ thống đo dựa trên cơ sở hệ thống vành gọng mắt kính, sử dụng hình chữ nhật tiếp xúc với khuôn dạng mắt kính làm cơ sở để xác định các kích thước mặt trước kính mắt. Tiếp tuyến phía trên là chung cho cả hai khuôn dạng mắt kính và được coi là đường nằm ngang. Hệ thống đo gồm có một số kích thước nằm ngang, thẳng đứng và các điểm quy chiếu. Hiểu biết về những điều này là cần thiết để sản xuất, đặt hàng và điều chỉnh gọng kính mắt, cũng như để lắp ráp chính xác mắt kính vào trong gọng kính mắt.

CHÚ THÍCH: Phụ lục A bao gồm các thuật ngữ bổ sung và định nghĩa liên quan đến việc đo gọng kính mắt.

Hình 1 - Ký tự mã chữ và phép đo liên quan đến việc đo gọng kính mắt - Mặt trước gọng kính mắt

Bảng 1 - Thuật ngữ, mã và định nghĩa (xem Hình 1 và Hình 2)

Thuật ngữ

Định nghĩa

Tâm của vành gọng

C

Giao điểm của đường tâm nằm ngang và đường tâm thẳng đứng của bao hình chữ nhật ngoại tiếp khuôn dạng mắt kính a)

Kích thước đường ngang của vành gọng; kích thước ngang vành gọng

a

Khoảng cách giữa các cạnh đứng của bao hình chữ nhật ngoại tiếp khuôn dạng mắt kính a, b)

Kích thước đường thẳng đứng của vành gọng; kích thước đứng vành gọng

b

Khoảng cách giữa các cạnh ngang của bao hình chữ nhật ngoại tiếp khuôn dạng mắt kính a)

Khoảng cách tâm vành gọng; khoảng cách giữa các tâm

c

Khoảng cách giữa các tâm vành gọng, C

Khoảng cách giữa hai vành gọng

d

Khoảng cách ngang giữa các cạnh đứng kề nhau của các bao hình chữ nhật ngoại tiếp khuôn dạng mắt kính phải và mắt kính trái

Chiều dài toàn bộ càng gọng

l

Chiều dài (xem Hình 2) từ chỗ giao nhau của đường trục vít bản lề với mặt phẳng trung tuyến của bản lề đến đầu của càng gọng và song song với đường tâm của nó, chuôi càng được kéo thẳng

a) Trong các định nghĩa, thuật ngữ khuôn dạng mắt kính dùng để chỉ mẫu mắt kính có tính giả định với:

- Đối với mắt kính đeo có gờ cạnh xiên, gờ ngoài cùng của mắt kính đeo, mắt kính có gờ bao gồm góc đối xứng 120° và chiều rộng xiên lớn hơn chiều rộng của rãnh ở mặt trước;

- Đối với mắt kính đeo có gờ phẳng hoặc gờ khía, gờ ở ngoài cùng của mắt kính.

b) Đối với gọng kính mắt có bề mặt đáng chú ý dạng góc, kích thước ngang mắt kính sẽ được đo trong “mặt phẳng” của khuôn dạng mắt kính riêng.

c) Trong khi người sử dụng hệ thống mốc tính toán đã lỗi thời phải chú thích rằng đó là mốc đo lường “tối thiểu giữa các mắt kính”.

CHÚ THÍCH Những từ in nghiêng là những từ được định nghĩa trong tiêu chuẩn này.

CHÚ DẪN

1 Trục của bản lề hoặc trục của vít bản lề

2 Mặt phẳng trung tuyến của bản lề

3 Đường tâm của càng gọng

Hình 2 - Mã chữ và phép đo liên quan đến việc đo gọng kính mắt - Càng gọng kính mắt

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Thuật ngữ bổ sung và định nghĩa

Thuật ngữ và định nghĩa trong Bảng A.1 không phải là một phần đầy đủ của hệ thống vành gọng mắt kính, nhưng thường được sử dụng cho các thuật ngữ khuôn dạng mắt kính hoặc gọng kính mắt.

Bảng A.1 - Thuật ngữ định nghĩa và bổ sung (xem Hình 2 và A.1 đến A.4)

Thuật ngữ

Định nghĩa

Đường trung tâm nằm ngang

Đường thẳng nằm ngang qua tâm vành gọng (xem 1 ở Hình A.1)

Đường tâm thẳng đứng của vành gọng

Đường thẳng ở khoảng cách đều các cạnh thẳng đứng của bao hình chữ nhật ngoại tiếp khuôn dạng mắt kính đeo (xem 2 ở Hình A.1)

Trục đối xứng thẳng đứng

Đường thẳng ở khung cách đều các cạnh thẳng đứng qua sống mũi của bao hình chữ nhật ngoại tiếp các khuôn dạng mắt kính bên phải và bên trái
(xem 3 ở Hình A.1)

Đường chiều rộng cầu gọng

Đường thẳng đối chứng để đo cầu gọng đặt ở dưới đường trung tâm nằm ngang 5 mm (xem 4 ở Hình A.1)

Chiều rộng cầu gọng a)

Khoảng cách tối thiểu giữa các viền xung quanh được đo dọc theo đường chiều rộng cầu gọng (xem e trong Hình A.1)

Chiều cao cầu gọng

Khoảng cách từ đường chiều rộng cầu gọng đến gờ thấp hơn của cầu gọng, được đo dọc theo trục đối xứng thẳng đứng (xem f trong Hình A.1)

Chiều dài thân càng

Chiều dài từ điểm giao nhau của trục bản lề với mặt phẳng trung tuyến đến điểm giao nhau của đường trục chuôi càng và đường trục càng gọng được đo dọc theo trục càng gọng (xem l1 ở Hình 2).

Chiều dài chuôi càng

Chiều dài từ điểm gặp nhau của đường trục của càng gọng và đường trục đoạn cuối càng gọng (xem l2 ở Hình 2).

Đường kính hiệu dụng

Đường kính của tròng kính chưa cắt nhỏ nhất có thể gia công thành khuôn dạng mắt kính có tâm hình học đặt ở tâm vành gọng (xem Hình A.3)

CHÚ THÍCH Điều này bao gồm cả phần sẽ mài đi.

Khuôn dạng mắt kính

Hình dáng bên ngoài của chu vi mắt kính có chỉ dẫn cạnh và đường ngang.

Góc mắt kính

Góc giữa mặt phẳng của gọng kính và mặt phẳng của khuôn dạng mắt kính bên phải hoặc của khuôn dạng mắt kính bên trái (xem Hình A.4)

a) Đối với gọng kính có ve điều chỉnh được, chiều rộng cầu gọng áp dụng cho các vành, không cho ve. Đối với kính gọng khoan vít, chiều rộng cầu gọng áp dụng cho khoảng cách tối thiểu giữa các gờ liền kề và các mắt kính được đo dọc theo đường chiều rộng cầu gọng (xem Hình A.2).

CHÚ THÍCH Những từ in nghiêng là những từ được định nghĩa trong tiêu chuẩn này.

Kích thước bằng milimét

CHÚ DẪN

1 Đường trung tâm nằm ngang

2 Đường trung tâm thẳng đứng

3 Trục đối xứng thẳng đứng

4 Đường chiều rộng cầu gọng

C Tâm vành gọng

Hình A.1 - Thuật ngữ bổ sung liên quan đến mặt trước

Kích thước tính bằng milimét

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8296:2009 ISO 8624:2002 Quang học nhãn khoa-Gọng kính mắt-Hệ thống đo và thuật ngữ

a) Gọng kính kim loại có ve cầu gọng

b) Gọng kính khoan vít có ve cầu gọng

CHÚ DẪN

1 Đường trung tâm nằm ngang

2 Đường trung tâm chiều rộng cầu gọng

Hình A.2 - Đo chiều rộng cầu gọng

CHÚ DẪN

C Tâm vành gọng

Hình A.3 - Đường tròn chỉ ra đường nét của mắt kính có đường kính hiệu dụng

CHÚ DẪN

1

Điểm giao nhau của mặt phẳng gọng kính với đường trung tâm thẳng đứng của khuôn dạng mắt kính

2

Mẫu mắt kính bên trái

3

Mặt phẳng của gọng kính

4

Mẫu mắt kính bên phải

aR / aL

Góc mặt bên phải/bên trái

Hình A.4 - Góc mắt kính (lược đồ mô tả mặt phẳng của gọng kính mắt và khuôn dạng mắt kính, nhìn từ phía trên)

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×