Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1385/QĐ-UBND Bình Định 2022 Danh mục TTHC lĩnh vực: TTB y tế, Giám định y khoa và KCB
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1385/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1385/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 28/04/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
tải Quyết định 1385/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1385/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 28 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ, GIÁM ĐỊNH Y KHOA VÀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
_________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29 tháng 01 năm 2019, Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10 tháng 12 năm 2021 và Quyết định số 5952/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 135/TTr-SYT ngày 21 tháng 4 năm 2022 và Tờ trình số 136/TTr-SYT ngày 22 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ, KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành theo Quyết định số:1385/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)
Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế | ||||||||
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | ||||||||
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 2.000984.000.00.00.H08 | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Có | - | X | Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế: 4.300.000 đồng/lần (Áp dụng theo Thông tư số 11/2020/TT- BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính). Riêng từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022, mức thu: 3.010.000 đồng/lần (áp dụng theo Thông tư số 120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính) Nộp phí khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính | - Luật Khám, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Không |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (03 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung sửa đổi, bổ sung (*) | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
|
|
| |||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế | ||||||||||
Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế |
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế 1.003006.000.00.00.H08 | Không quy định | Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ https://dmec.moh.gov.vn (Hệ thống dịch vụ công trực tuyến Quản lý trang thiết bị y tế) | Không | - | x | Thời hạn giải quyết, Căn cứ pháp lý, Phí | Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/ hồ sơ (áp dụng theo Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). Riêng từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022, mức thu 2.100.000 đồng/hồ sơ (áp dụng mức thu theo Thông tư 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Nộp phí tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; - Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế - Thông tư 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19 | Không |
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B 1.003029.000.00.00.H08 | Không quy định | Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ https://dmec.moh.gov.vn (Hệ thống dịch vụ công trực tuyến Quản lý trang thiết bị y tế) | Không |
| x | Thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý; Phí | Phí thẩm định: - Đối với Trang thiết bị y tế loại A 1.000.000 đồng/1 hồ sơ (áp dụng theo Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). Từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022 áp dụng mức thu 700.000 đồng/hồ sơ (áp dụng mức thu theo Thông tư 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). - Đối với trang thiết bị y tế loại B: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ (áp dụng theo Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính), Từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022 mức thu 2.100.000 đồng/hồ sơ (áp dụng mức thu theo Thông tư 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). Nộp phí tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
| Không |
3 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D 1.003039.000.00.00.H08 | Không quy định | Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ https://dmec.moh.gov.vn (Hệ thống dịch vụ công trực tuyến Quản lý trang thiết bị y tế) | Không |
| x | Thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý, Phí | Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ (áp dụng theo Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). Riêng từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022, mức thu 2.100.000 đồng/hồ sơ (áp dụng mức thu theo Thông tư 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). Nộp phí tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
| Không |
Tổng cộng: 03 TTHC |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (05 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Dịch vụ công trực tuyến | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | |
Mã số TTHC | Mức 3 | Mức 4 | |||
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 5952/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế | |||||
Lĩnh vực Giám định y khoa | |||||
1. | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi 1.004624.000.00.00.H08 | - | - | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 |
2. | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi 1.001069.000.00.00.H08 | - | - | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 | |
3. | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên 1.001050.000.00.00.H08 | - | - | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 | |
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế | |||||
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế | |||||
4. | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế 2.000985.000.00.00.H08 | - | - | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ | Quyết định 1744/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 |
5. | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D 2.000982.000.00.00.H08 | - | - | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ | Quyết định 1744/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 |
Tổng cộng: 05 TTHC |