Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND Bình Định Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 03/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 03/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 09/02/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 03/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 03/2021/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày 09 tháng 02 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
___________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2020/TT-VPCP ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chế độ báo cáo định kỳ và quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 44/TTr-VPUBND ngày 01 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUY CHẾ
HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
QUY ĐỊNH CHUNG
Quy chế này áp dụng đối với các cơ quan hành chính nhà nước và các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định, bao gồm:
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG, LẤY Ý KIẾN, THẨM ĐỊNH
ĐỐI VỚI QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Việc ban hành quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh phải tuân thủ đúng quy định tại khoản 4 Điều 14 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020, Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP.
Cơ quan được giao nhiệm vụ chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật có quy định thủ tục hành chính phải thực hiện quy trình đánh giá tác động của thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP đã được sửa đổi tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP và Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính.
CÔNG BỐ, CÔNG KHAI, XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, VẬN HÀNH VÀ KHAI THÁC
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ XÂY DỰNG QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VẬN HÀNH, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
QUỐC GIA VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Ủy ban nhân dân cấp huyện phối hợp chặt chẽ với cơ quan chủ trì trong công tác đánh giá, rà soát và trực tiếp xây dựng dự thảo phương án đơn giản hóa đối với những thủ tục hành chính do địa phương đề xuất rà soát, đánh giá theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp và báo cáo đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đưa ra khỏi Kế hoạch rà soát, đánh giá đối với những thủ tục hành chính không có hồ sơ đề nghị thông qua phương án đơn giản hóa trước ngày 15 tháng 8 hàng năm.
TIẾP NHẬN, XỬ LÝ PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ
Nội dung, hình thức, yêu cầu đối với phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính thực hiện theo quy định tại Điều 5, Điều 6, Điều 7 Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính (sau đây gọi tắt là Nghị định số 20/2008/NĐ-CP) đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2, khoản 3 Điều 2 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP.
QUY ĐỊNH VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
LÀM ĐẦU MỐI KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
quyền giao cho đơn vị chủ trì soạn thảo theo quy định tại Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7 Quy chế này và các quy định có liên quan của pháp luật hiện hành về kiểm soát thủ tục hành chính;
- Chịu trách nhiệm thường xuyên theo dõi: công tác tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản quy phạm pháp luật có quy định thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý; công tác công bố, cập nhật công khai thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính được các bộ, cơ quan ngang bộ thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 9 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP để tham mưu Thủ trưởng đơn vị giao cho các bộ phận chuyên môn xây dựng dự thảo quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính và dự thảo quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo thời gian quy định; quản lý danh mục dịch vụ công trực tuyến đảm bảo thống nhất với danh mục thủ tục hành chính hiện hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của đơn vị (bao gồm danh mục dịch vụ công cấp huyện, cấp xã);
- Theo dõi, đôn đốc, nhắc nhở và kiểm soát chất lượng hồ sơ do các bộ phận chuyên môn dự thảo trước khi tham mưu Thủ trưởng đơn vị trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 8, Điều 10 Quy chế này.
- Kiểm tra, rà soát độc lập hoặc phối hợp với các bộ phận chuyên môn cấp huyện rà soát, kịp thời tham mưu cho Thủ trưởng đơn vị có văn bản kiến nghị các cơ quan chuyên môn quản lý ngành, lĩnh vực cấp tỉnh hoặc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh nếu phát hiện danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ (kể cả thủ tục hành chính hết hiệu lực thi hành) nhưng chưa được công bố theo quy định hoặc đã công bố nhưng chưa đầy đủ, chính xác so với các quy định của cấp có thẩm quyền ban hành;
- Quản lý danh mục dịch vụ công trực tuyến cấp huyện, cấp xã đảm bảo thống nhất với danh mục thủ tục hành chính hiện hành thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý của đơn vị;
- Phối hợp, hướng dẫn các bộ phận chuyên môn tham gia ý kiến vào dự thảo quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết hồ sơ của đơn vị mình do cơ quan cấp tỉnh lấy ý kiến.
Tham mưu, giúp Thủ trưởng cơ quan, đơn vị đăng ký thủ tục hành chính rà soát, đánh giá hàng năm và công tác tổ chức triển khai thực hiện sau khi được phê duyệt; tham mưu công tác cải cách thủ tục hành chính, cụ thể:
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
Kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính theo nội dung Quy chế này được thực hiện báo cáo định kỳ cùng với kết quả triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-VPCP.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Kinh phí tổ chức triển khai các nhiệm vụ liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính tại Quy chế này thực hiện theo Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính và các quy định của pháp luật hiện hành.
Thẩm định dự toán, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định bố trí ngân sách cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị, địa phương theo quy định về phân cấp ngân sách; tham mưu việc ban hành chế độ, chính sách áp dụng đối với cán bộ, công chức làm nhiệm vụ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính.
Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai, quán triệt việc thực hiện nghiêm túc Quy chế này đến các phòng, ban, đơn vị, cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên, người lao động thuộc thẩm quyền quản lý.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
PHỤ LỤC
CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Biểu mẫu số 01 | Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung/thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực … thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở/Ban ... tỉnh Bình Định. (Áp dụng đối với Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính trên cơ sở Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ, cơ quan ngang Bộ) |
Biểu mẫu số 02 | Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực …. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở, Ban ….. tỉnh Bình Định. (Áp dụng đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính cấp trên nhưng đã được Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân cấp cho cơ quan hành chính cấp dưới hoặc quyết định ủy quyền cho một cơ quan, đơn vị cụ thể để thực hiện một phần hoặc giải quyết toàn bộ thủ tục hành chính) |
Biểu mẫu số 03 | Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã. |
Biểu mẫu số 05 | Công bố Danh mục dịch vụ công của tỉnh Bình Định được tích hợp, tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Biểu mẫu số 06 | Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở/Ban…..tỉnh Bình Định. |
Biểu mẫu số 07 | Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực… thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở/Ban … tỉnh Bình Định. |
Biểu mẫu số 08 | Đăng ký thủ tục hành chính thực hiện rà soát, đánh giá năm. |
Biểu mẫu số 01
(Áp dụng đối với Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính trên cơ sở
Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ, cơ quan ngang Bộ)
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: /QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi,
bổ sung/thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực … thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở/Ban ... tỉnh Bình Định
__________________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số …/QĐ-… ngày … tháng … năm … của Bộ trưởng/ Chủ nhiệm … công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực … thuộc phạm vi chức năng quản lý của…;
Căn cứ Quyết định số …./2021/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc/Trưởng ban… tại Tờ trình số … /TTr-… ngày … tháng … năm ….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung/thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực … thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở/Ban … theo Quyết định số …/QĐ-… ngày … tháng … năm … của Bộ trưởng/Chủ nhiệm…
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ … thủ tục hành chính trong lĩnh vực … thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở/Ban … đã công bố tại Quyết định số…/QĐ-UBND ngày … tháng …năm… của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giám đốc/Trưởng ban … chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc/Trưởng ban..., Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG/THAY THẾ/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC … THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ/BAN … TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / / của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC |
|
| |||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số …./QĐ-… ngày …/…/… của Bộ trưởng/Chủ nhiệm… | |||||||||
Lĩnh vực… | |||||||||
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
… .000.00.H08 | |||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… .000.00.H08 | |||||||||
Tổng cộng:…TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung sửa đổi, bổ sung (*) | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC |
|
|
|
| ||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số …./QĐ-… ngày …/…/… của Bộ trưởng/Chủ nhiệm… | ||||||||||
Lĩnh vực… | ||||||||||
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… .000.00.H08 | ||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… .000.00.H08 | ||||||||||
Tổng cộng:…TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nêu nội dung bị sửa đổi, bổ sung (Ví dụ: sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ, mẫu đơn…)
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mã số TTHC |
|
| |||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số …./QĐ-… ngày …/…/… của Bộ trưởng/Chủ nhiệm… | ||||||||||
Lĩnh vực… | ||||||||||
1 | … | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
… .000.00.H08 | … .000.00.H08 | |||||||||
… | … | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
… .000.00.H08 | … .000.00.H08 | |||||||||
Tổng cộng:…TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số …./QĐ-… ngày …/…/… của Bộ trưởng/Chủ nhiệm… | |||
Lĩnh vực… | |||
1 |
|
|
|
… |
|
|
|
Tổng cộng:…TTHC |
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC |
|
|
| ||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số …./QĐ-… ngày …/…/… của Bộ trưởng/Chủ nhiệm… | |||||||||
Lĩnh vực… | |||||||||
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
… .000.00.H08 | |||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… .000.00.H08 | |||||||||
Tổng cộng:…TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung sửa đổi, bổ sung (*) | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC |
|
|
|
| ||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số …./QĐ-… ngày …/…/… của Bộ trưởng/Chủ nhiệm… | ||||||||||
Lĩnh vực… | ||||||||||
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… .000.00.H08 | ||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… .000.00.H08 | ||||||||||
Tổng cộng:…TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nêu nội dung bị sửa đổi, bổ sung (Ví dụ: sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ, mẫu đơn…)
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mã số TTHC |
|
| |||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số …./QĐ-… ngày …/…/… của Bộ trưởng/Chủ nhiệm… | ||||||||||
Lĩnh vực… | ||||||||||
1 | … | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
… .000.00.H08 | … .000.00.H08 | |||||||||
… | … | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
… .000.00.H08 | … .000.00.H08 | |||||||||
Tổng cộng:…TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số …./QĐ-… ngày …/…/… của Bộ trưởng/Chủ nhiệm… | |||
Lĩnh vực… | |||
1 |
|
|
|
… |
|
|
|
Tổng cộng:…TTHC |
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC |
|
| |||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số …./QĐ-… ngày …/…/… của Bộ trưởng/Chủ nhiệm… | |||||||||
Lĩnh vực… | |||||||||
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
… .000.00.H08 | |||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… .000.00.H08 | |||||||||
Tổng cộng:…TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung sửa đổi, bổ sung (*) | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC |
|
|
|
| ||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số …./QĐ-… ngày …/…/… của Bộ trưởng/Chủ nhiệm… | ||||||||||
Lĩnh vực… | ||||||||||
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… .000.00.H08 | ||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… .000.00.H08 | ||||||||||
Tổng cộng:…TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nêu nội dung bị sửa đổi, bổ sung (Ví dụ: sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ, mẫu đơn…)
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mã số TTHC |
|
| |||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số …./QĐ-… ngày …/…/… của Bộ trưởng/Chủ nhiệm… | ||||||||||
Lĩnh vực… | ||||||||||
1 | … | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
… .000.00.H08 | … .000.00.H08 | |||||||||
… | … | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
… .000.00.H08 | … .000.00.H08 | |||||||||
Tổng cộng:…TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số …./QĐ-… ngày …/…/… của Bộ trưởng/Chủ nhiệm… | |||
Lĩnh vực… | |||
1 |
|
|
|
… |
|
|
|
Tổng cộng:…TTHC |
|
|
Biểu mẫu số 02
(Áp dụng đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính cấp trên nhưng đã được Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân cấp cho cơ quan hành chính cấp dưới hoặc quyết định ủy quyền cho một cơ quan, đơn vị cụ thể để thực hiện một phần hoặc giải quyết toàn bộ thủ tục hành chính)
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: /QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực ….
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở, Ban ….. tỉnh Bình Định
_______________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số …../20.../QĐ-UBND ngày ...tháng ... năm 20… của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp….(hoặc Quyết định số …../QĐ-UBND ngày ...tháng ... năm 20… của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền…);
Căn cứ Quyết định số …./2021/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở/Trưởng ban … tại Tờ trình số … /TTr-.. ngày … tháng .. năm…
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực …. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở/Ban …. tỉnh Bình.
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ … thủ tục hành chính trong lĩnh vực …. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở/Ban… tỉnh Bình Định đã công bố tại Quyết định số …/QĐ-UBND ngày ..tháng...năm… của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở/Trưởng ban…., Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chị u trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ……
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ/BAN … TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan thực hiện TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | ||||||||||
Lĩnh vực……… | ||||||||||
1 | ………. | …………. |
|
| (Ghi "Có" hoặc "Không") |
|
| ……. | - Quyết định số …../20../QĐ-UBND ngày ...tháng .. năm 20… của UBND tỉnh về việc phân cấp…. (hoặc Quyết định số …../QĐ-UBND ngày ...tháng … năm 20… của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền…). -……….. |
|
………. | ||||||||||
---- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 03
(Áp dụng đối với Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã )
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: /QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã
_______________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số …/QĐ-TTg ngày … tháng … năm … của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số …./2021/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của … tại Tờ trình số …./TTr-…. ngày .. tháng … năm...
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày…..
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc ... /Trưởng ban …., Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC THEO NGÀNH DỌC ĐÓNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG ĐƯA RA TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH/BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số … ngày … tháng … năm … của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CẤP THỰC HIỆN | ||
Tỉnh | Huyện | Xã | |||
Tên cơ quan quản lý | |||||
Lĩnh vực....... | |||||
1 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực...... | |||||
1 |
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 04
(Áp dụng đối với danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tỉnh Bình Định)
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: /QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục….. dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tỉnh Bình Định
_______________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số …./2021/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục … dịch vụ công mức độ 3 và …. dịch vụ công mức độ 4 được cung cấp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định (tại địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov.vn).
Điều 2.
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
a) Thực hiện thiết lập, cấu hình mức độ trực tuyến của từng dịch vụ công đảm bảo theo Danh mục được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
b) Theo dõi, kiểm tra, đánh giá, hướng dẫn, đôn đốc việc tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này của các cơ quan, đơn vị, địa phương; đồng thời, chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tham mưu đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến nêu trên theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền và phù hợp với tình hình thực tế tại các cơ quan, đơn vị, địa phương.
2. Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm:
a) Công khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Điều 1
Quyết định này và quản lý theo phạm vi thẩm quyền. Đẩy mạnh công tác thông tin tuyên truyền nhằm huy động sự tham gia sử dụng tích cực của tổ chức và công dân; có giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả, đảm bảo số lượng hồ sơ trực tuyến phát sinh đối với từng dịch vụ công đạt tỷ lệ theo quy định.
b) Trên cơ sở đánh giá kết quả thực hiện hằng năm, chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của đơn vị theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN mức độ 3, mức độ 4 TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG (*) | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ | |
| |||||
I | SỞ … | ||||
A | Lĩnh vực … | ||||
1 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
I | SỞ … | ||||
B | Lĩnh vực … | ||||
1 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: … dịch vụ công |
|
|
|
GIẢI THÍCH QUY ĐỊNH VỀ “MÃ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN” TRONG PHỤ LỤC KÈM THEO BIỂU MẪU SỐ 04
(*) Quy định cấu trúc Mã số dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh như sau:
“A1.A2A3A4A5A6A7.000.00.Y1Y2.H08-XX.ZZ-V”
Trong đó:
a) “A1.A2A3A4A5A6A7”: Mã thủ tục hành chính do Bộ, ngành Trung ương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
b) “000.00.Y1Y2.H08”: Mã định danh của cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết dịch vụ công được cấu trúc theo quy định tại Quyết định số 3627/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Bình Định.
c) “XX”: Mức độ trực tuyến của mỗi dịch vụ công, cụ thể:
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: XX = 03;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: XX = 04.
d) “ZZ”: Dịch vụ công “CÓ” hoặc “KHÔNG CÓ” quy định thu phí, lệ phí, cụ thể:
- Dịch vụ công “KHÔNG CÓ” quy định thu phí, lệ phí: ZZ = 00;
- Dịch vụ công “CÓ” quy định thu phí, lệ phí: ZZ = 01.
e) “V”: Phân định Dịch vụ công theo cấp hành chính, cụ thể:
- T: Dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh;
- H: Dịch vụ công trực tuyến cấp huyện;
- X: Dịch vụ công trực tuyến cấp xã.
* Nguyên tắc định danh của mã số dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4:
- Mã số dịch vụ công cấp tỉnh được quy định cụ thể cho từng sở, ban, ngành cấp tỉnh.
- Mã số dịch vụ công cấp huyện, cấp xã được quy định và thực hiện chung cho UBND cấp huyện, cấp xã trên phạm vi toàn tỉnh.
Ví dụ 1: Dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh
Tên TTHC | Mã số TTHC | Mã số dịch vụ công | Cơ quan giải quyết TTHC | Giải thích |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001628.000.00.00.H08 | 2.001628.000.00.21.H08-04.01-T | Sở Du lịch | - “2.001628”: Mã số TTHC do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công khai - “000.00.21.H08”: Mã định danh của Sở Du lịch theo Quyết định số 3627/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh - “04”: Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 - “01”: Dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí - “T”: Dịch vụ công cấp tỉnh |
Ví dụ 2: Dịch vụ công trực tuyến cấp huyện
Tên TTHC | Mã số TTHC | Mã số dịch vụ công | Cơ quan giải quyết TTHC | Giải thích |
Đăng ký khai sinh | 1.001193.000.00.00.H08 | 1.001193.000.00.00.H08-03.01-H | UBND cấp huyện | - “1.001193”: Mã số TTHC do Bộ Tư pháp công khai - “000.00.00.H08”: TTHC được thực hiện trên phạm vi tỉnh Bình Định - “03”: Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 - “01”: Dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí - “H”: Dịch vụ công cấp huyện |
Ví dụ 3: Dịch vụ công trực tuyến cấp xã
Tên TTHC | Mã số TTHC | Mã số dịch vụ công | Cơ quan giải quyết TTHC | Giải thích |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.006779.000.00.00.H08_X | 1.006779.000.00.00.H08-03.00-X | UBND cấp xã | - “1.006779”: Mã số TTHC do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công khai - “000.00.00.H08”: TTHC được thực hiện trên phạm vi tỉnh Bình Định - “03”: Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 - “00”: Dịch vụ công không quy định thu phí, lệ phí - “X”: Dịch vụ công cấp xã |
Biểu mẫu số 05
(Áp dụng đối với Danh mục dịch vụ công của tỉnh được tích hợp, thực hiện tiếp nhận
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia)
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: /QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục … dịch vụ công của tỉnh Bình Định
được tích hợp, tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
_______________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số …./2021/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục … dịch vụ công tỉnh Bình Định được tích hợp, tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn), bao gồm: … dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và … dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
a) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan đảm bảo các điều kiện cần thiết cho việc thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công quốc gia đối với các dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
b) Theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn, đôn đốc và tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tình hình triển khai thực hiện. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục nêu trên theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền và phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
2. Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm:
a) Công khai Danh mục dịch vụ công được tích hợp, tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia công bố tại Điều 1 Quyết định này và quản lý theo phạm vi thẩm quyền. Có giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến khích doanh nghiệp và người dân tăng cường nộp hồ sơ thủ tục hành chính trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật đối với việc tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc chậm trễ trong công tác tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả và công khai kết quả giải quyết đối với hồ sơ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Cổng Dịch vụ công quốc gia ban hành tại Điều 1 Quyết định này.
c) Tích cực phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công được tích hợp, tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH ĐƯỢC TÍCH HỢP,
TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG (*) | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 |
| |||
I | SỞ … | ||||
A | Lĩnh vực … | ||||
1 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
II | SỞ … | ||||
B | Lĩnh vực … | ||||
1 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: … dịch vụ công |
|
|
|
Biểu số 06
(Áp dụng đối với quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông)
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: /QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở/Ban…..
tỉnh Bình Định
__________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số …./2021/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở/Trưởng ban …… tại Tờ trình số …./TTr-…. Ngày .. tháng … năm...
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở/Ban ….. tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở/Ban … và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ/BAN … TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: ký duyệt) | (3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
| |||
I | Lĩnh vực …. |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục 1 |
|
|
|
|
| Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/… |
… | ……… |
|
|
|
|
|
|
II | Lĩnh vực …. |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục 1 |
|
|
|
|
| Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/… |
… | ……… |
|
|
|
|
|
|
| Tổng số: …. thủ tục |
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Bộ phận một cửa huyện /thị xã/ thành phố (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo UBND huyện/ thị xã/ thành phố (Bước 3: ký duyệt) | (3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa huyện/ thị xã/ thành phố) |
| |||
I | Lĩnh vực …. |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục 1 |
|
|
|
|
| Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/… |
… | ……… |
|
|
|
|
|
|
II | Lĩnh vực …. |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục 1 |
|
|
|
|
| Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/… |
… | ……… |
|
|
|
|
|
|
| Tổng số: …. TTHC |
|
|
|
|
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Bộ phận một cửa xã/ phường/ thị trấn (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo UBND xã/ phường/ thị trấn (Bước 3: ký duyệt) | (3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một của cấp huyện/ cấp xã) |
| |||
I | Lĩnh vực …. |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục 1 |
|
|
|
|
| Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/… |
… | ……… |
|
|
|
|
|
|
II | Lĩnh vực …. |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục 1 |
|
|
|
|
| Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/… |
… | ……… |
|
|
|
|
|
|
| Tổng số: …. TTHC |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07
(Áp dụng đối với quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông
trong lĩnh vực… thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở/Ban …
tỉnh Bình Định
________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số …./2021/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chíh trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở/Trưởng ban … tại Tờ trình số …./TTr-…. ngày .. tháng … năm...
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực … thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở/Ban … tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở/Ban … và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ/BAN … TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / / của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | ||
I. Lĩnh vực….. | |||||||
1 | Thủ tục 1 1 | ….ngày | ½ ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến sở "chủ trì". | Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/20 | ||
….ngày | Bước 2. Sở "chủ trì" thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãhh đạo Phòng … phân công thụ lý: ….ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: … ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng … thông qua kết quả: …ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: …ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan "phối hợp"2 | ||||||
…. | Bước 3a. Cơ quan “phối hợp 1” (giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở “chủ trì”. | ||||||
| Bước 3b. Cơ quan “phối hợp 2” (nếu có) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở “chủ trì”. | ||||||
…. | ………. | ||||||
….ngày | Bước 4. Sở “chủ trì” tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: .... ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng …. thông qua kết quả: … ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:…ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến VPUB tỉnh:… ngày. | ||||||
… ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả theo nơi nhận văn bản. | ||||||
…. | ……… | ………. | ………. | ………… | ………. | ……… | ………….. |
| Tổng số:….TTHC |
|
|
|
|
|
|
Một số nội dung quy định cụ thể:
1. Số thứ tự TTHC tại Cột (1) được đánh số thứ tự liên tục cho đến TTHC cuối cùng, không đánh số thứ tự theo lĩnh vực.
2. Tổng “Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan” tại Cột (4) không vượt quá “Thời gian giải quyết TTHC theo quy định” tại Cột (3). Số lượng các cơ quan phối hợp cần gửi lấy ý kiến tham gia góp ý tại Bước 3 thực hiện theo quy định cụ thể của từng TTHC và theo yêu cầu thực tế của nhiệm vụ. Trong trường hợp TTHC không quy định cụ thể thời gian giải quyết của các cơ quan phối hợp, thì nội dung “Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan” tại Cột 4 ghi “Không quy định”; nhưng khi phát hành văn bản lấy ý kiến, Sở “chủ trì” phải ghi rõ thời gian các cơ quan, đơn vị phải phản hồi văn bản theo đúng quy định tại Điểm a, Khoản 5, Điều 19 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP để các cơ quan, đơn vị biết thực hiện. Trong trường hợp TTHC có quy định cụ thể thời gian giải quyết của các cơ quan phối hợp và việc tổ chức lấy ý kiến được Sở “chủ trì” gửi văn bản đồng thời cho tất cả các cơ quan liên quan, thì việc tính tổng thời gian giải quyết của các cơ quan phối hợp được tính theo thời gian của cơ quan phối hợp được quy định thời gian dài nhất, không tính cộng dồn thời gian của tất cả các cơ quan phối hợp.
3. Thời gian giải quyết của Sở “chủ trì” bao gồm tổng thời gian giải quyết tại Bước 2 và Bước 4./.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I. Lĩnh vực….. | |||||
1 | Thủ tục 1 3 | …. ngày | ….ngày | Bước 1. UBND cấp huyện: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng chuyên môn: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng…. phân công thụ lý:…. ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: .. ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng … thông qua kết quả: … ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt:…ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:… ngày. | Quyết định số …/QĐ-UBND ngày ../../20.. |
½ ngày | Bước 2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở “chủ trì”. | ||||
….ngày | Bước 3. Sở “chủ trì” thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng … phân công thụ lý:…. ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: .. ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng … thông qua kết quả: … ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:…ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Cơ quan “phối hợp”4 | ||||
….ngày | Bước 4a. Cơ quan “phối hợp 1” giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở “chủ trì”. |
| |||
….ngày | Bước 4b. Cơ quan “phối hợp 2” (nếu có) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở “chủ trì”. |
| |||
…. | …………….. |
| |||
….ngày | Bước 5. Sở “chủ trì” tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: .... ngày. 5.2. Lãnh đạo Phòng …. thông qua kết quả: … ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:…ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến VPUB tỉnh:… ngày. |
| |||
… ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả theo nơi nhận văn bản. |
| |||
… | ……… | …….. | …… | ……. | ……. |
| Tổng số:….TTHC |
|
|
|
|
Một số nội dung quy định cụ thể:
1. Việc lưu chuyển hồ sơ TTHC liên thông được thực hiện thông qua Bộ phận Một cửa các cấp.
2. Số thứ tự TTHC tại Cột (1) được đánh số thứ tự liên tục cho đến TTHC cuối cùng, không đánh số thứ tự theo lĩnh vực.
3. Tổng “Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan” tại Cột (4) không vượt quá “Thời gian giải quyết TTHC theo quy định” tại Cột (3). Số lượng các cơ quan phối hợp cần gửi lấy ý kiến tham gia góp ý tại Bước 4 thực hiện theo quy định cụ thể của từng TTHC và theo yêu cầu thực tế của nhiệm vụ. Trong trường hợp TTHC không quy định cụ thể thời gian giải quyết của các cơ quan phối hợp, thì nội dung “Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan” tại Cột 4 ghi “Không quy định”; nhưng khi phát hành văn bản lấy ý kiến, Sở “chủ trì” phải ghi rõ thời gian các cơ quan, đơn vị phải phản hồi văn bản theo đúng quy định tại Điểm a, Khoản 5, Điều 19 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP để các cơ quan, đơn vị biết thực hiện. Trong trường hợp TTHC có quy định cụ thể thời gian giải quyết của các cơ quan phối hợp và việc tổ chức lấy ý kiến được Sở “chủ trì” gửi văn bản đồng thời cho tất cả các cơ quan liên quan, thì việc tính tổng thời gian giải quyết của các cơ quan phối hợp được tính theo thời gian của cơ quan phối hợp được quy định thời gian dài nhất, không tính cộng dồn thời gian của tất cả các cơ quan phối hợp.
4. Thời gian giải quyết của Sở “chủ trì” bao gồm tổng thời gian giải quyết tại Bước 3 và Bước 5./.
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I. Lĩnh vực….. | |||||
1 | Thủ tục 15 | …. ngày | ….ngày | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Công chức ….6 giải quyết: ... ngày. 1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt:…ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện:… ngày. | Quyết định số …/QĐ-UBND ngày ../../20.. |
….ngày | Bước 2. UBND cấp huyện: 2.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng chuyên môn: 1/2 ngày. 2.2. Lãnh đạo Phòng…. phân công thụ lý:…. ngày. 2.3. Chuyên viên giải quyết: .. ngày. 2.4. Lãnh đạo Phòng … thông qua kết quả: … ngày. 2.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt:…ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:… ngày. | ||||
½ ngày | Bước 3. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở “chủ trì”. |
| |||
….ngày | Bước 4. Sở “chủ trì”: 4.1. Lãnh đạo Phòng … phân công thụ lý:…. ngày. 4.2. Chuyên viên giải quyết: .. ngày. 4.3. Lãnh đạo Phòng … thông qua kết quả: … ngày. 4.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:…ngày. 4.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Cơ quan “phối hợp”7 |
| |||
….ngày | Bước 5a. Cơ quan “phối hợp 1” giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở “chủ trì”. |
| |||
….ngày | Bước 5b. Cơ quan “phối hợp 2” (nếu có) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở “chủ trì”. |
| |||
…. | …………………….. |
| |||
….ngày | Bước 6. Sở “chủ trì” tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 6.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: .... ngày. 6.2. Lãnh đạo Phòng …. thông qua kết quả: … ngày. 6.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:…ngày. |
| |||
| 6.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến VPUB tỉnh:… ngày. |
| |||
| Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả theo nơi nhận văn bản. |
| |||
. | …….. | ……….. | ……. | …….. | ……… |
| Tổng số:….TTHC |
|
|
|
|
Một số nội dung quy định cụ thể:
1. Việc lưu chuyển hồ sơ TTHC liên thông được thực hiện thông qua Bộ phận Một cửa các cấp.
2. Đối với các TTHC chỉ liên thông từ cấp xã đến cấp huyện, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bao gồm Bước 1 và Bước 2.
3. Số thứ tự TTHC tại Cột (1) được đánh số thứ tự liên tục cho đến TTHC cuối cùng, không đánh số thứ tự theo lĩnh vực.
4. Tổng “Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan” tại Cột (4) không vượt quá “Thời gian giải quyết TTHC theo quy định” tại Cột (3). Số lượng các cơ quan phối hợp cần gửi lấy ý kiến tham gia góp ý tại Bước 5 thực hiện theo quy định cụ thể của từng TTHC và theo yêu cầu thực tế của nhiệm vụ. Trong trường hợp TTHC không quy định cụ thể thời gian giải quyết của các cơ quan phối hợp, thì nội dung “Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan” tại Cột 4 ghi “Không quy định”; nhưng khi phát hành văn bản lấy ý kiến, Sở “chủ trì” phải ghi rõ thời gian các cơ quan, đơn vị phải phản hồi văn bản theo đúng quy định tại Điểm a, Khoản 5, Điều 19 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP để các cơ quan, đơn vị biết thực hiện. Trong trường hợp TTHC có quy định cụ thể thời gian giải quyết của các cơ quan phối hợp và việc tổ chức lấy ý kiến được Sở “chủ trì” gửi văn bản đồng thời cho tất cả các cơ quan liên quan, thì việc tính tổng thời gian giải quyết của các cơ quan phối hợp được tính theo thời gian của cơ quan phối hợp được quy định thời gian dài nhất, không tính cộng dồn thời gian của tất cả các cơ quan phối hợp.
5. Thời gian giải quyết của Sở “chủ trì” bao gồm tổng thời gian giải quyết tại Bước 4 và Bước 6./.
Biểu mẫu số 08
ĐĂNG KÝ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ NĂM …
STT | Tên/Nhóm thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Cở sở pháp lý để thực hiện rà soát, đánh giá | Nội dung đơn giản hóa | |
Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | ||||
1. Lĩnh vực…. | |||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2. Lĩnh vực…. | |||||
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
Tổng số: …. TTHC |
|
|
|
|
_________________________
1 Thủ tục liên thông trách nhiệm giải quyết của: Sở, ban (sau đây gọi tắt là sở) “chủ trì”, các cơ quan phối hợp và Văn phòng UBND tỉnh.
2 Nếu TTHC không có cơ quan phối hợp, thì kết thúc Bước 2, Sở “chủ trì” gửi hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh để tiếp tục xử lý (Thực hiện Bước 5; bỏ qua Bước 3 và Bước 4).
3 Thủ tục liên thông trách nhiệm giải quyết của: UBND cấp huyện, Sở “chủ trì”, các cơ quan phối hợp và Văn phòng UBND tỉnh.
4 Nếu TTHC quy định không có cơ quan phối hợp, thì kết thúc Bước 3, Sở “chủ trì” gửi hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh để tiếp tục xử lý (Thực hiện Bước 6; bỏ qua Bước 4 và Bước 5).
5 Thủ tục liên thông trách nhiệm giải quyết của: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở chủ trì, các cơ quan phối hợp và Văn phòng UBND tỉnh.
6 Ghi rõ chức danh công chức cấp xã (Tư pháp, Văn hóa - Xã hội…) có trách nhiệm giải quyết.
7 Nếu TTHC quy định không có cơ quan phối hợp, thì kết thúc Bước 4, Sở “chủ trì” gửi hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh để tiếp tục xử lý (Thực hiện Bước 7; bỏ qua: Bước 5 và Bước 6).