Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6515:1999 ISO 4007:1977 Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân - Thuật ngữ

Số hiệu: TCVN 6515:1999 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương , Y tế-Sức khỏe
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1999
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6515:1999

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6515:1999

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6515:1999 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6515:1999 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6515 : 1999

ISO 4007 : 1977

PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ MẮT CÁ NHÂN - THUẬT NGỮ

Personal eye-protectors – Vocabulary

 

Lời nói đầu

TCVN 6515 : 1999 tương đương với ISO 4007 : 1977 với các thay đổi biên tập cho phép;

TCVN 6515 : 1999 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 94 “Phương tiện bảo vệ cá nhân” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ MẮT CÁ NHÂN - THUẬT NGỮ

Personal eye-protectors - Vocabulary

1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng

Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ chủ yếu dùng trong lĩnh vực phương tiện bảo vệ mắt cá nhân.

Những thuật ngữ này và định nghĩa của chúng đều phù hợp với TCVN 6398-6 : 1999 (ISO 31-6 : 1992) và công bố CIE/17.

Trong bảng của phần Phụ lục còn nêu rõ sự phân bố năng lượng theo phổ của bức xạ mặt trời (trong phổ hồng ngoại)

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 6398-6 : 1999 (ISO 31-6 : 1992) Đại lượng và đơn vị - Phần 6: ánh sáng và bức xạ điện từ liên quan. Công bố CIE/17 Thuật ngữ quốc tế về chiếu sáng

3. Thuật ngữ và định nghĩa

3.1. Phương tiện bảo vệ mắt (eye-protector)

Bất kỳ dạng thiết bị bảo vệ nào che ít nhất là khu vực mắt.

3.2. Mắt kính (ocular)

Phần trong suốt của phương tiện bảo vệ mắt qua đó người đeo nhìn được (thí dụ thấu kính, tấm che, tấm chắn).

3.3. Kính cong (meniscus)

Mắt kính có hai mặt cầu, một mặt lồi, một mặt lõm. Mắt kính này thường được chế tạo bằng cách mài quang học hoặc gia công chính xác một mẫu đúc vật liệu quang học.

3.4. Mặt chắn (face-shield)

Phương tiện bảo vệ mắt che kín toàn bộ hoặc một phần quan trọng của mặt.

3.5. Kính có gọng (spectacle)

Phương tiện bảo vệ mắt mà các mắt kính được lắp vào một cái khung có gọng (có hoặc không có tấm chắn bên).

3.6. Kính không gọng (goggle)

Phương tiện bảo vệ mắt có một hoặc hai mắt kính che phần mắt (kính loại này thường được đeo bằng một dải băng quàng ra sau đầu).

3.7. Kính lọc (filter)

Mắt kính có tác dụng làm giảm cường độ các bức xạ chiếu tới.

3.8. Độ truyền qua phổ (spectral transmittance)

Tỷ số giữa thông lượng bức xạ phổ truyền qua và thông lượng bức xạ chiếu tới:

3.9. Độ truyền ánh sáng (luminous transmittance)

Tỷ số giữa quang thông truyền qua kính lọc và quang thông tới. Để tính toán, phải đưa vào hiệu suất sáng phổ tương đối V(l):

3.10. Độ truyền trong phổ hồng ngoại (transmittance in infra-red spectrum)

a) Đối với các kính lọc hàn và kính lọc tia hồng ngoại (IR), các yêu cầu về độ truyền được quy định cho hai phạm vi bước sóng:

Hồng ngoại gần (NIR): từ 780 nm đến 1 300 nm;

Hồng ngoại trung bình (MIR) : từ 1 300 nm đến 2 000 nm.

Độ truyền trung bình được xác định bằng các công thức:

b) Độ truyền TSIR thu được bằng cách tích phân, lấy cơ sở là sự phân bố năng lượng theo phổ của bức xạ mặt trời trong các giới hạn 780 nm và 2 000 nm.

Các giá trị của El ghi trong Phụ lục.

3.11. Độ râm (shade number)

Được xác định bằng công thức:

trong đó: TV là độ truyền ánh sáng, định nghĩa ở 3.9.

3.12. Độ khúc xạ; tụ số hay độ tụ (refractive power)

Nghịch đảo của tiêu cự của một hệ quang học. Được biểu thị bằng mét mũ trừ một (m-1).

CHÚ THÍCH Trước đây đơn vị này được gọi là “đi-ốp”.

3.13. Độ loạn thị (astigmatic power)

Giá trị cực đại của hiệu số giữa hai kính tuyến vuông góc với nhau và vuông góc với trục ngắm. Được biểu thị bằng mét mũ trừ một (m-1).

3.14. Độ lăng kính (prismatic power)

Một trăm lần tỷ số giữa độ dịch chuyển biểu kiến của một vật, qua một hệ quang học và khoảng cách tới vật. Đại lượng này không có thứ nguyên.

(Hiệu ứng lăng kính có thể sinh ra hoặc do độ lăng kính của thị kính, hoặc do vị trí của thị kính đối với trục ngắm đúng đắn, hoặc do tổ hợp của cả hai).

CHÚ THÍCH Trước đây, độ lăng kính được biểu thị bằng đi-ốp lăng kính

1 đi-ốp lăng kính = 1 cm/m

3.15. Thuỷ tinh (thuỷ tinh vô cơ) (mineral glass)

Chất liệu thuỷ tinh có nguồn gốc vô cơ.

CHÚ THÍCH - Thuật ngữ “thuỷ tinh” không được dùng cho chất dẻo. Khi đó phải gọi là “thuỷ tinh hữu cơ”

 

PHỤ LỤC

(Tham khảo)

Sự phân bố năng lượng theo phổ của bức xạ mặt trời (trong phổ hồng ngoại)

Bước sóng

 

 


l

Độ rọi năng lượng theo phổ
(năng lượng trên một đơn vị diện tích và trên bước sóng)

El

Bước sóng

 



l

Độ rọi năng lượng theo phổ

(năng lượng trên một đơn vị diện tích và trên bước sóng)

El

Bước sóng

 



l

Độ rọi năng lượng theo phổ

(năng lượng trên một đơn vị diện tích và trên bước sóng)

El

nm

MW/m3

nm

MW/m3

nm

MW/m3

 

 

 

780

790

800

810

820

830

840

850

860

870

880

890

900

910

920

930

940

950

960

970

980

990

1 000

1 010

1 020

1 030

1 040

1 050

1 060

1 070

1 080

1 090

1 100

1 110

1 120

1 130

1 140

1 150

1 160

1 170

1 180

1 190

 

 

 

907

923

857

698

801

863

858

839

813

798

614

517

480

375

258

169

278

487

584

633

645

643

630

620

610

601

592

551

526

519

512

514

252

126

69,9

98,3

164

216

271

328

346

344

1 200

1 210

1 220

1 230

1 240

1 250

1 260

1 270

1 280

1 290

1 300

1 310

1 320

1 330

1 340

1 350

1 360

1 370

1 380

1 390

1 400

1 410

1 420

1 430

1 440

1 450

1 460

1 470

1 480

1 490

1 500

1 510

1 520

1 530

1 540

1 550

1 560

1 570

1 580

1 590

1 600

1 610

1 620

1 630

1 640

373

402

431

420

387

328

311

381

382

346

264

208

168

115

58,1

18,1

0,660

0

0

0

0

1,91

3,72

7,53

13,7

23,8

30,5

45,1

83,7

128

157

187

209

217

226

221

217

213

209

205

202

198

194

189

184

1 650

1 660

1 670

1 680

1 690

1 700

1 710

1 720

1 730

1 740

1 750

1 760

1 770

1 780

1 790

1 800

1 810

1 820

1 830

1 840

1 850

1 860

1 870

1 880

1 890

1 900

1 910

1 920

1 930

1 940

1 950

1 960

1 970

1 980

1 990

2 000

173

163

159

145

139

132

124

115

105

97,1

80,2

58,9

38,8

18,4

5,70

0,920

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,705

2,34

3,68

5,30

17,7

31,7

37,7

22,6

1,58

2,66

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6515:1999

01

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

02

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×