Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 770/QĐ-UBND Bình Phước 2024 TTHC thuộc quản lý ngành Y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 770/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 770/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 08/05/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
tải Quyết định 770/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 770/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 08 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
__________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các cơ sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 98/TTr-SYT ngày 02/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục Quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | PHÍ, LỆ PHÍ |
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH | ||||||||
1. Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024. Mã số hồ sơ: 1.012415.000.00.00.H10; Mức DVC: Toàn trình. | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Hội đồng kiểm tra sát hạch do Sở Y tế thành lập tổ chức họp thẩm định sau đó trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | 2.500.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Hội đồng kiểm tra sát hạch do Sở Y tế thành lập | 20 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 03 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC | 01 ngày | ||||
| Tổng | 25 ngày |
|
| ||||
2. Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024. Mã số hồ sơ: 1.012416.000.00.00.H10; Mức DVC: Toàn trình. | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | 2.500.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm | Trưởng phòng (hoặc | 04 ngày | ||||
|
| định | Phó Trưởng phòng |
|
|
| ||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
| Tổng | 07 ngày |
|
| ||||
3. Cấp lại giấy chứng nhận lương y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 Mã số hồ sơ: 1.012417.000.00.00. H10; Mức DVC: Toàn trình. | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng | 03 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
| Tổng | 05 ngày |
|
| ||||
4. Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024. Mã số hồ sơ: 1.012418.000.00.00.H10; Mức DVC: Toàn trình. | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Hội đồng thẩm định tổ chức họp sau đó trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | 2.500.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Hội đồng thẩm định do Sở Y tế thành lập | 13 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC | 01 ngày | ||||
| Tổng | 17 ngày |
|
| ||||
5. Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024. Mã số hồ sơ: 1.012419.000.00.00.H10; Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) | 03 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
| Tổng | 05 ngày |
|
| ||||
6. Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. Mã số hồ sơ: 1.012096.000.00.00.H10; Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng | 03 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
| Tổng | 05 ngày |
|
| ||||
7. Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. Mã số hồ sơ: 1.012097.000.00.00.H10; Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Giám đốc (hoặc Phó | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng | 03 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 01 ngày |
|
| Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
| Tổng | 05 ngày |
|
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây