Quyết định 447/QĐ-UBND Huế 2022 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 447/QĐ-UBND

Quyết định 447/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế/Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:447/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành:14/02/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Hành chính
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________

Số: 447/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 02 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ/UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ

_________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 399/TTr-SYT ngày 21 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 181 thủ tục hành chính (TTHC) được chuẩn hóa lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế/UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Có Phụ lục Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Y tế có trách nhiệm cập nhật TTHC mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC liên quan.
2. Sở Y tế; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm:
- Niêm yết, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết kèm theo Quyết định này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;
- Thực hiện giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo nội dung cụ thể tại các Quyết định công bố TTHC đã được Bộ Y tế công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.
- Hoàn thành việc cấu hình TTHC liên quan đến phần việc của mình trên phần mềm Dịch vụ công sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành: Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 13/7/2018, Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 16/3/2019, Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 04/4/2019, Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 24/5/2019, Quyết định số 1844/QĐ- UBND ngày 01/8/2019, Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 03/9/2019, Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 30/01/2021 và Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 08/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- mCT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC;
- Lưu: VT, KSNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

Phụ lục I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành theo Quyết định số: 447/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

______________

STT

Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC)

Thời gian giải quyết

Cách thức và địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh (70 TTHC)

1.

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003709

- 30 ngày làm việc, kể từ ngày                  nhận

được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Phí: 360.000 đồng

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;

3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;

6. Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính;

7. Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

2.

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003773

Phí: 360000 đồng

Sở Y tế

3.

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003787

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí: 150.000 đồng

Sở Y tế

4.

Cấp lại chứng chỉ hành

nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003800

- 30 ngày làm

việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người                 được

đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Phí: 150000

đồng

1. Luật Khám bệnh, chữa

bệnh ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;

3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;

6. Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính;

7. Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

5.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003824

Phí: 360000 đồng

Sở Y tế

6.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003644

60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với hình thức tổ chức khám bệnh,                  chữa

bệnh khác

Phí: BV: 10.500.000 đồng PKĐK: 5.700.000 đồng PKCK: 4.300.000 đồng Phòng chẩn trị y học cổ truyền,

Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đồng

Sở Y tế

7.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003628

60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia

(https://dichvucong.gov.vn).

Phí: 1.500.000 đồng

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;

3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;

6. Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính;

7. Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

8.

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003547

60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác

Phí: BV: 10.500.000 đồng

PKĐK: 5.700.000 đồng PKCK: 4.300.000 đồng Thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn: 4.300.000 đồng

Sở Y tế

9.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003531

Phí: 1.500.000 đồng

Sở Y tế

10.

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. 1.003516

60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Phí: 1.500.000 đồng

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;

3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;

6. Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính;

7. Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

11.

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã. 1.003746

45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Phí: 3.100.000 đồng

Sở Y tế

12.

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.000854

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

3. Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 của Bộ Y tế;

4. Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

13.

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.001595

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

5. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

6. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

7. Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 của Bộ Y tế;

8. Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

14.

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003748

- 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp

Phí: 360000 đồng

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;

3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

5. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

6. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;

7. Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính;

8. Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

15.

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. 1.003848

60 ngày làm việc, kể từ Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí: 10.500.000 đồng

Sở Y tế

16.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003876

45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí: 5.700.000 đồng

Sở Y tế

17.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003803

45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí: 4.300.000 đồng

Sở Y tế

18.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003774

45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí: 5.700.000 đồng

Sở Y tế

19.

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003720

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;

3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

5. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

6. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;

7. Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính;

8. Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

20.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 2.000984

45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí: 4.300.000 đồng

Sở Y tế

21.

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 2.000980

60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí: 2.500.000 đồng

Sở Y tế

22.

Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 2.000968

60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Phí: 2.500.000 đồng

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;

3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

5. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

6. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;

7. Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính;

8. Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

23.

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. 1.001086

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Phí: 4.300.000 đồng

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

2. Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế;

3. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

4. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;

5. Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính;

6. Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

24.

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. 1.001077

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí: 4.300.000

đồng

Sở Y tế

25.

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. 1.001824

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

2. Luật Hoạt động chữa thập đỏ ngày 03/6/2008;

3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ;

4. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ y tế;

5. Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ y tế.

Sở Y tế

26.

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. 1.001846

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

27.

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. 1.001866

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

28.

Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. 1.001884

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP.Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

2. Luật Hoạt động chữa thập đỏ ngày 03/6/2008;

3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ;

4. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ y tế;

5. Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ y tế.

Sở Y tế

29.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.002230

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

30.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.002215

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ y tế;

6. Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ y tế.

Sở Y tế

31.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.002205

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

32.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.002191

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

33.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.002182

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

34.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

1.002162

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

35.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. 1.002140

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

36.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả. 1.002131

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

37.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà. 1.002111

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia

(https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ y tế;

6. Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ y tế.

Sở Y tế

38.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc. 1.002097

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

39.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. 1.002073

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

40.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã. 1.002058

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

41.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm. 1.002037

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

42.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh. 1.002015

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của

Chính phủ;

4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ y tế;

6. Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ y tế.

Sở Y tế

43.

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. 1.002000

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

44.

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. 1.001987

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

45.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. 1.001138

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

1. Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008;

2. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ;

3. Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế;

4. Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

46.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. 2.000559

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

47.

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm. 2.000552

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

48.

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng. 1.006780

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

49.

Cấp Giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư 29/2015/TT-BYT. 1.001552

35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Phí: 2.500.000 đồng

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

2. Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngay 12/10/2015 của Bộ y tế;

3. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

4. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;

5. Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính;

6. Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ y tế.

Sở Y tế

50.

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. 1.001538

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí: 2.500.000 đồng

Sở Y tế

51.

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đổi tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. 1.001532

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí: 2.500.000 đồng

Sở Y tế

52.

Cấp Giấy chứng nhận là lưomg y cho các đổi tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

1.001398

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí: 2.500.000 đồng

Sở Y tế

53.

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.001393

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

54.

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.002464

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012;

2. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế;

5. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

6. Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

55.

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.

1.000562

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

56.

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. 1.000511

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

57.

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế. 1.001641

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

2. Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

3. Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ y tế;

5. Thông tư liên tịch số 24/2015/TT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải;

6. Quyết định số 4759/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ y tế.

Sở Y tế

58.

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. 1.001750

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

2. Thông tư số 07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 của Bộ y tế;

3. Quyết định số 3516/QĐ-BYT ngày 24/8/2015 của Bộ y tế.

Sở Y tế

59.

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. 1.001734

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Không quy định

Sở Y tế

60.

Cấp Giấy khám sức khoẻ cho người lái xe.

1.001687

1. Đối với trường hợp khám sức khỏe đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe trả Giấy khám sức khỏe, Sổ khám sức khỏe định kỳ cho người được khám sức khỏe trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe;

2. Đối với trường hợp khám sức khỏe tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe trả giấy khám sức khỏe, Sổ khám sức khỏe định kỳ cho người được khám sức khỏe theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Địa điểm: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trung ương và địa phương đủ điều kiện khám sức khỏe cho người lái xe.

Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành

1. Luật Giao thông đường bộ ngày 13/01/2008;

2. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ y tế;

3. Thông tư liên tịch số

24/2015/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải;

4. Quyết định số 4759/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ y tế.

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trung ương và địa phương

61.

Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô. 1.001675

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành

62.

Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên. 1.001058

1. Đối với trường hợp khám sức khỏe đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe trả Giấy khám sức khỏe, Sổ khám sức khỏe định kỳ cho người được khám sức khỏe trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe;

2. Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe trả Giấy khám sức khỏe, Sổ khám sức khỏe định kỳ cho người được khám sức khỏe theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Trung ương và địa phương

Địa điểm: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trung ương và địa phương đủ điều kiện khám sức khỏe

Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

2. Bộ luật Lao động ngày 20/11/2019;

3. Luật Người lao động Việt

Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp              đồng ngày 13/11/2020;

4. Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ;

5. Nghị định số 38/2020/NĐ-CP ngày 03/4/2020 của Chính phủ;

6. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ;

7. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ y tế;

8. Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trung ương và địa phương

63.

Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi. 1.001004

Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành

64.

Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự. 1.000986

Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành

65.

Khám sức khỏe định kỳ. 1.000980

Theo thỏa thuận trong hợp đồng

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Trung ương và địa phương

Địa điểm: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trung ương và địa phương đủ điều kiện khám sức khỏe

Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

2. Bộ luật Lao động ngày 20/11/2019;

3. Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020;

4. Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ;

5. Nghị định số 38/2020/NĐ-CP ngày 03/4/2020 của Chính phủ;

6. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ;

7. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ y tế;

8. Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ y tế.

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trung ương và địa phương

66.

Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển

Việt Nam. 2.001170

Theo thỏa thuận trong hợp đồng

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Địa điểm: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Địa điểm: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Theo hợp đồng ký kết

1. Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015.

2. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ y tế;

3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

4. Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ y tế;

5. Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018 của Bộ y tế.

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

67.

Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I.

 2.001184

1. Đối với trường hợp KSK thuyền viên đơn lẻ: cơ sở KSK thuyền viên trả Giấy KSK thuyền viên. Sổ KSK thuyền viên định kỳ cho người được KSK thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK thuyền viên;

2. Đối với trường hợp KSK thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK thuyền viên trả Giấy KSK thuyền viên, Sổ KSK thuyền viên định kỳ cho người được KSK thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.

Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

68.

Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II.

1..002795

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Địa điểm: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành

1. Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015.

2. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế;

3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

4. Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ y tế;

5. Quyết định số 5921/QĐ-BYT ngày 30/9/2018 của Bộ y tế.

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

69.

Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. 1.001907

90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

2. Luật Hoạt động chữa thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;

3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ;

4. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014;

5. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế;

6. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

70.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.008069

45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí: 4.300.000 đồng

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;

3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

5. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

6. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;

7. Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính;

8. Quyết định số 5084/QĐ-BYT ngày 29/10/2019 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

II

Lĩnh vực Dược phẩm (33 TTHC)

71.

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ. 1.004616

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ v à hợp lệ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: T rung tâ m Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Phí: 500.000 đồng

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

72.

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược. 1.004604

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

73.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất). 1.004599

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí: 500.000 đồng

Sở Y tế

74.

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ. 1.004596

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí: 500.000 đồng

Sở Y tế

75.

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). 1.004593

- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;

- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Phí: Cơ sở bán buôn: 4.000.000đ Cơ sở bán lẻ: 1.000.000đ Vùng núi và hải đảo: 5.00.000 đồng

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế;

5. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế;

6. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

7. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

76.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). 1.004585

- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;

- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.

Phí: Cơ sở bán buôn: 4.000.000đ Cơ sở bán lẻ: 1.000.000đ Vùng núi và hải đảo: 5.00.000 đồng

Sở Y tế

77.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). 1.004576

- 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đây đủ và hợp lệ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.

- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)

hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

78.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). 1.004571

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

79.

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động. 1.004557

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

80.

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế. 1.004532

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ y tế;

5. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ y tế.

Sở Y tế

81.

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.004529

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

82.

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. 1.004516

- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở.

- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Phí: Cơ sở bán lẻ: 1.000.000 đồng Vùng núi và hải đảo: 5.00.000 đồng

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

83.

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. 1.004459

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

84.

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. 1.004449

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

85.

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh. 1.004087

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

86.

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc. 1.003963

10ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí: 1.600.000 đồng

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính;

6. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

87.

khai lại giá thuốc sản xuất trong nước. 1.003613

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí: 100.000 đồng

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

88.

Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược. 1.001908

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ;

3. Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ y tế;

4. Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ y tế.

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp

89.

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc. 1.001893

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủvà hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

90.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.002399

- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở.

- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Phí: Cơ sở bán buôn: 4.000.000đ Cơ sở bán lẻ: 1.000.000đ

Vùng núi và hải

đảo: 5.00.000 đồng

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

91.

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. 1.002952

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí: Cơ sở bán lẻ: 1.000.000đ Vùng núi và hải đảo: 5.00.000 đồng

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ y tế;

5. Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ y tế.

Sở Y tế

92.

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. 1.003001

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Phí: Cơ sở bán lẻ: 1.000.000đ

Vùng núi và hải

đảo: 5.00.000 đồng

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế;

5. Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

6. Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

93.

Kiểm soát thay đổi khi thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT. 1.002934

10 ngày làm việc kể từ ngày nhậnđược hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế;

5. Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

94.

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 1.002258

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí: 4.000.000 đồng

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế;

5. Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

95.

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại. 1.002339

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Phí: 4.000.000 đồng

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế;

5. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

6. Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

96.

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 1.002292

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí: 4.000.000 đồng

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế;

5. Quyết định số 5359/QĐ-BYT ngày 13/11/2019 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

97.

Kiểm soát thay đổi khi thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT. 1.002235

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế;

5. Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

98.

Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược. 1.002035

30 ngày làm việc kể từ ngày nhậnđược hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ;

3. Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;

4. Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ Y tế.

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp

99.

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu. 1.003937

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Theo quy định hiện hành

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

3. Thông tư số 03/2016/TT-BYT ngày 21/01/2016 của Bộ Y tế;

4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

100.

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu. 1.003954

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Theo quy định hiện hành

Sở Y tế

101.

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu. 1.003961

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Theo quy định hiện hành

Sở Y tế

102.

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu. 1.003994

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Theo quy định hiện hành

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

3. Thông tư số 03/2016/TT-BYT ngày 21/01/2016 của Bộ Y tế;

4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

103.

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế. 1.009407

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế;

3. Quyết định số 1145/QĐ-BYT ngày 08/02/2021 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

III

Lĩnh vực Mỹ phẩm (09 TTHC)

104.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. 1.003055

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Phí: 6.000.000 đồng

1. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

4. Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

105.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. 1.003064

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Không quy định

Sở Y tế

106.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. 1.003073

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Không quy định

1. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

3. Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

107.

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm. 1.002483

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Phí: 1.800.000 đồng

1. Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012;

2. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

4. Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính;

5. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế;

6. Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

108.

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mât hoặc hư hỏng. 1.000990

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Không quy định

1. Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012;

2. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

3. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế;

4. Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế

Sở Y tế

109.

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT. 1.000793

05 ngày làm việckể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012;

2. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

3. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế;

4. Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

110.

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi thay đổi về tên, địa chỉ của tô chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. 1.000662

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Không quy định

Sở Y tế

111.

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước. 1.002600

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận)

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận).

Phí: 500.000 đồng

1. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

3. Thông tư 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế;

4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Quyết định số 3629/QĐ-BYT ngày 30/7/2021 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

112.

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu. 1.009566

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

2. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

3. Thông tư 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế;

4. Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ

Y tế;

5. Quyết định số 1907/QĐ-BYT ngày 19/4/2021 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

IV

Lĩnh vực Giám định Y khoa (24 TTHC)

113.

Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. 1.003691

45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế.

Nộp phí theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa

1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09/12/2020;

2. Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013 của Chính phủ;

3. Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 của Bộ Y tế.

Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y

114.

Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. 1.003662

45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế.

Nộp phí theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa

1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09/12/2020;

2. Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013 của Chính phủ;

3. Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 của Bộ Y tế.

Trung tâm Giám định

Y khoa -

Pháp Y

115.

Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động. 1.002706

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế.

1. Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014;

2. Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế;

4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y tế.

Trung tâm Giám định

Y khoa - Pháp Y

116.

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp. 1.002694

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế.

Nộp phí theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa

1. Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014;

2. Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế;

4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y tế.

Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y

117.

Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động. 1.002671

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế.

Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y

118.

Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất. 1.002208

119.

Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai. 1.002190

120.

Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần. 1.002168

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế.

Nộp phí theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa

1. Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014;

2. Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế;

4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y tế.

Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y

121.

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động. 1.002146

122.

Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát. 1.002136

123.

Khám giám định tổng hợp. 1.002118

124.

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật. 1.000281

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế.

Nộp phí theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa

1. Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010;

2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ;

3. Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Quyết định số 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ Y tế.

Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y

125.

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội động xác định mức độ khuyết tật. 1.000278

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y

126.

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật. 1.000276

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế.

Nộp phí theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-

BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa

1. Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010;

2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ;

3. Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

5. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

6. Quyết định số 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ Y tế.

Trung tâm

Giám định

Y khoa - Pháp Y

127.

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyêt tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. 1.000272

Trung tâm

Giám định

Y khoa - Pháp Y

128.

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. 1.000269

Trung tâm

Giám định

Y khoa - Pháp Y

129.

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định. 1.000262

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế.

Nộp phí theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa

1. Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010;

2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ;

3. Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Quyết định số 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ Y tế.

Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y

130.

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định. 1.000101

Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y

131.

Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện. 1.002360

40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế.

Nộp phí theo quy định của Thông tư số243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa

1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09/12/2020;

2. Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ;

3. Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

5. Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.

Trung tâm Giám định

Y khoa - Pháp Y

132.

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện. 2.001022

Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y

133.

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện. 1.002392

Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y

134.

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện.

1.002405

40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y

135.

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện. 1.002412

40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y

136.

Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học. 1.010078

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ;

2. Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

3. Quyết định 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

V

Lĩnh vực Y tế Dự phòng (28 TTHC)

137.

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. 1.004607

07 ngày làm việc

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

2. Quyết định số 120/2008/QĐ - TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ;

3. Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

138.

Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. 1.004564

07 ngày làm việc

Không quy định

1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

2. Quyết định số 120/2008/QĐ - TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ;

3. Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

139.

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. 1.004568

17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua đường bưu điện

Địa điểm: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, số 10-12 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Huế

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua đường bưu điện

Địa điểm: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, số 10-12 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Huế

Không quy định

1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

2. Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20 tháng 01 năm 2010 của liên bộ: Bộ Y tế - Bộ Công an.

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

140.

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. 1.004541

7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Không quy định

1. Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;

2. Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

3. Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20/01/2010 của Bộ Y tế - Bộ Công an;

4. Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

141.

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. 1.000844

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;

2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020;

3. Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

4. Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20/01/2010 của Bộ Y tế - Bộ Công an;

5. Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

142.

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng. 1.003481

Ngay sau khi nhận đượcĐơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng                thuốc

phiện

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện

Địa điểm: Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện

Địa điểm: Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

Không quy định

1. Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;

2. Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

3. Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế.

Trung tâm

Kiểm soát bệnh tật tỉnh

143.

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng. 1.004612

Ngay sau khi nhận được hồ sơ

Không quy định

1. Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;

2. Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

3. Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế.

Trung tâm

Kiểm soát bệnh tật tỉnh

144.

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng. 1.003468

Ngay sau khi nhận   được

Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng   thuốc

phiện của đối tượng quản lý

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện

Địa điểm: Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện (cơ sở cai nghiện bắt buộc, trại giam, trại tạm giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng)

Không quy định

145.

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý 1.004606

Ngay sau khi nhận được hồ sơ

Không quy định

146.

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý. 1.004600

Ngay sau khi nhận được hồ sơ

Không quy định

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

147.

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.

1.004488

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;

2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020;

3. Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

5. Quyết định số 5014/QĐ-BYT ngày 24/10/2019 của Bộ Y tế.

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

148.

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự. 1.004477

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Không quy định

1. Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày29/6/2006;

2. Luật sửa đổi, bổ sung một

số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc        phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020;

3. Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

149.

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất. 1.004471

05 ngày làm việckể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Không quy định

Sở Y tế

150.

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ. 1.004461

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Sở Y tế

151.

Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.003958

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;

3. Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

4. Quyết định số 6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

152.

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.

2.000655

Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng

Không quy định

1. Luật Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21/11/2007;

2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

3. Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

4. Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

153.

Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng. 1.001386

15 ngày làm việckể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21/11/ 2007;

2. Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

3. Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

154.

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II. 1.003580

Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học, Sở Y tế phải đăng tải danh sách cơ sở đã tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế. Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học

Không quy định

1. Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21/11/2007;

2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

3. Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

4. Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

155.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt. 2.000972

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ;

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ;

- Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp

Địa điểm: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, số 10-12 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Huế

Phí: 20 USD (Kiểm tra y tế đối với thi thể) Phí: 7 USD (Kiểm tra y tế đối với hài cốt)

Phí: 5 USD (Kiểm tra y tế đối với tro cốt) Phí: 40 USD (Xử lý vệ sinh thi thể)

Phí: 14 USD (Xử lý vệ sinh hài cốt) Phí: 6.5 (Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người)

1. Luật Phòng, chống bệnh

truyền nhiễm ngày 21/11/2017;

2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ;

3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

4. Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ Y tế.

156.

Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh. 1.002231

Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc

Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện

Địa điểm: Cơ sở điều trị Methadone

Không quy định

1. Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế;

2. Quyết định 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015 của Bộ Y tế.

Trung tâm

Kiểm soát bệnh tật tỉnh

157.

Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà. 1.002216

Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện

Địa điểm: Cơ sở điều trị Methadone

Không quy định

1. Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;

2. Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

3. Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế.

Trung tâm

Kiểm soát bệnh tật tỉnh

158.

Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng. 2.000997

Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp

Địa điểm: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, số 10-12 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Huế

Phí: 8 USD (tiêm chủng vắc xin sốt vàng và cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế)

Phí: 85000 Đồng (tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm) áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhạn tiêm chủng quốc tế hặc áp dụng biện pháp dự phòng)

1. Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21/11/2017;

2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ;

3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

4. Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ Y tế.

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

159.

Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải. 2.000993

- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương          tiện

đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy;

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ;

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường                  hàng

không; 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy.

Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ;

- Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/ chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế;

- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế: + Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay;

+ Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế.

+ Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong

trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột.

+ Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp

Địa điểm: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, số 10-12 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Huế

Phí: 70000 Đồng (Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)) Phí: 130000 Đồng (Tàu hỏa (Đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa))

Phí: 25000 Đồng (Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác))

Phí: 35000 Đồng (Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới)

Phí: 35000 Đồng (Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên)

Phí: 35000 Đồng (Tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy))

Phí: 40000 Đồng (Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)) Phí: 50000 Đồng (Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa))

Phí: 55000 Đồng (Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn) Phí: 65000 Đồng (Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác))

Phí: 65 USD (Tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên) Phí: 65 USD

(Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên) Phí: 75 USD

(Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên) phí: 95 USD (Tàu biển trọng tải dưới 10.000 gRt) Phí: 0.4 USD (Kho hàng, container các loại) Phí: 0.5 USD (Tàu thuyền các loại) Phí: 0.5 USD (Tàu bay các loại) Phí: 0.9 USD (Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất) phí: 110 USD (Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên)

Phí: 130 USD (Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)) Phí: 0.14 uSd (Kho hàng)

Phí: 0.42 USD (Tàu biển các loại) Phí: 21000 Đồng (Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)) Phí: 25000 Đồng (Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn)

Phí: 14 USD (Container 20 fit)

Phí: 18 USD (Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi) Phí: 25 USD (Tàu bay các loại)

Phí: 26 USD (Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT)

Phí: 28 USD (Container 40 fit)

Phí: 35 USD (Tàu bay chở hàng hóa các loại) Phí: 39 USD (Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên) Phí: 40 USD (Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn)

Phí: 45 USD (Tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi) Phí: 65 USD (Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)

1. Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21/11/2017;

2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ;

3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

4. Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ Y tế.

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

160.

Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa. 2.000981

- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.

- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp

Địa điểm: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, số 10-12 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Huế

Phí: 95 USD (Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT)

Phí: 110 USD (Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên) Phí: 26 USD (Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT)

Phí: 39 USD (Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000

GRT trở lên)

Phí: 18 USD (Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi) Phí: 75 USD (Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên)

Phí: 25 USD (Tàu bay các loại) Phí: 50000 Đồng (Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)) Phí: 35000 Đồng (Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới)

Phí: 35000 Đồng (Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên) Phí: 130 USD (Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)) Phí: 65 USD (Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)) Phí: 25000 Đồng (Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn) Phí: 35000 Đồng (Dưới 5 tấn) Phí: 50000 Đồng (Từ 5 tấn đến 10 tấn)

Phí: 60000 Đồng (Từ trên 10 tấn đến 15 tấn)

Phí: 75000 Đồng (Từ trên 15 tấn đến 30 tấn)

Phí: 80000 Đồng (Từ trên 30 tấn đến 60 tấn)

Phí: 110000 Đồng (Từ trên 60 tấn đến 100 tấn)

Phí: 140000 Đồng (Từ trên 100 tấn) Phí: 7000 Đồng (Lô/kiện dưới 10kg) Phí: 15000 Đồng (Lô/kiện từ 10kg đến 100kg)

Phí: 20000 Đồng (Lô/kiện trên 100kg)

1. Luật Phòng, chống bệnh

truyền nhiễm ngày 21/11/2017;

2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ;

3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

4. Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ Y tế.

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

161.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người. 1.002204

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ;

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ;

- Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp

Địa điểm: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, số 10-12 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Huế

Phí: 6.5 USD

1. Luật Phòng, chống bệnh

truyền nhiễm ngày 21/11/2017;

2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ;

3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

4. Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ Y tế.

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

162.

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.006422

40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia

(https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;

2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020;

3. Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

5. Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế;

6. Quyết định 4361/QĐ-BYT ngày 23/9/2019 của Bộ Y tế.

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

163.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của

Sở Y tế. 1.006425

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

164.

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 1.006431

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

VI

Lĩnh vực trang thiết bị Y tế (03 TTHC)

165.

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. 1.003006

Không quy định

Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia

(https://dichvucong.gov.vn).

Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ

1. Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ;

2. Thông tư số' 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế;

3. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

4. Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

166.

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B. 1.003029

Không quy định

Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại

A: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại B: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ

Sở Y tế

167.

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D. 1.003039

Không quy định

Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ

Sở Y tế

VII

Lĩnh vực Quản lý môi trường y tế (02 TTHC)

168.

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

1.002944

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia

(https://dichvucong.gov.vn).

Phí: 300.000 đồng

1. Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;

2. Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

3. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

4. Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;

5. Luật Thương mại ngày 14/6/2005;

6. Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

7. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

8. Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

9. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

10. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

11. Quyết định số 5083/QĐ-BYT ngày 29/10/2019 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

169.

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm. 1.002467

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ

Phí: 300.000 đồng

Sở Y tế

VIII

Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (02 TTHC)

170.

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 1.001523

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:

- Tại Sở Y tế: 08 ngày làm việc

- Tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia

(https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Luật Giám định tư pháp ngày10/6/2020;

2. Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ;

3. Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ;

4. Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ y tế;

5. Thông tư số 06/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ y tế;

6. Quyết định số 3694/QĐ-BYT ngày 24/8/2020 của Bộ y tế.

Sở Y tế

171.

Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 1.001514

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:

- Tại Sở Y tế: 05 ngày làm việc

- Tại UBND TP: 05 ngày làm việc

Không quy định

Sở Y tế

nhayCác thủ tục hành chính số 170, 171 thuộc Lĩnh vực Tổ chức cán bộ tại Mục VIII Phụ lục I ban hành theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế được thay thế bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế theo quy định tại Điều 3nhay

IX

Lĩnh vực Đào tạo (01 TTHC)

172.

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. 1.004539

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia

(https://dichvucong.gov.vn).

Không quy định

1. Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ;

2. Quyết định số 5125/QĐ-BYT ngày 24/11/2017 của Bộ Y tế.

Sở Y tế

X

Lĩnh vực Dân số - Sức khỏe sinh sản (05 TTHC)

173.

Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm. 1.008681

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Địa điểm: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được Bộ Y tế công nhận

Theo quy định của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hiện hành

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

2. Luật Hôn nhân và Gia đình ngày 19/6/2014;

3. Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ;

4. Quyết định số 3444/QĐ-BYT ngày 05/8/2020 của Bộ Y tế.

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được Bộ Y tế công nhận

174.

Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. 1.008685

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Theo quy định của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hiện hành

175.

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh.

1.003564

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

Địa điểm: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Không quy định

1. Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

2. Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngay 24/10/2012 của Bộ y tế;

3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ y tế;

4. Quyết định số 4691/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ y tế.

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

176.

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.

1.002150

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không quy định

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

177.

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. 1.003943

Trước khi trẻ xuất viện

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp Địa điểm: Cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi và mang thai hộ

Không quy định

1. Luật Hôn nhân và Gia đình ngày 19/6/2014;

2. Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;

3. Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ;

4. Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;

5. Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ y tế;

6. Thông tư số 34/2015/TT-BYT ngày 27/10/2015 của Bộ y tế;

7. Quyết định số 3297/QĐ-BYT ngày 01/7/2016 của Bộ Y tế.

Cơ sở khám chữa bệnh

Trung ương và địa phương

XI

Lĩnh vưc An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (04 TTHC)

178.

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. 1.003348

07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia

(https://dichvucong.gov.vn).

Phí: 1.500.000 đồng

1. Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010;

2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;

3. Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

4. Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế.

Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm

179.

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. 1.003332

07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí: 1.500.000 đồng

Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm

180.

Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. 1.003108

10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí: 1.200.000 đồng

1. Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012;

2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ;

3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế;

5. Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ;

6. Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

7. Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế.

Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm

181.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 1.002425

20 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)

Phí: - Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng /lần/cơ sở;

- Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở;

- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở;

- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở

1. Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010;

2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

3. Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

4. Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế.

Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm

* Ghi chú:

- Trong quá trình thực hiện, nếu văn bản liên quan của Bộ Tài chính quy định về mức phí và lệ phí đề cập tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

- Về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện, mẫu đơn, tờ khai, kết quả thực hiện và yêu cầu điều kiện của từng TTHC cụ thể đã được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Y tế công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.

Phụ lục II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ VÀ THÀNH PHỐ
(Ban hành theo Quyết định số: 447/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
______________

STT

Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC)

Thời gian giải quyết

Cách thức và địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

1

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố (gọi tắt là UBND cấp huyện).

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Phí: 700.000 đồng/1 lần/cơ sở (Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn)

1. Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010;

2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

3. Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính;

4. Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế.

Phòng

Y tế hoặc Trung tâm Y tế huyện, thị xã, thành phố

* Ghi chú:

- Trong quá trình thực hiện, nếu văn bản liên quan của Bộ Tài chính quy định về mức phí và lệ phí đề cập tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

- Về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện, mẫu đơn, tờ khai, kết quả thực hiện và yêu cầu điều kiện của từng TTHC cụ thể đã được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Y tế công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.

Phụ lục III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

(Ban hành theo Quyết định số: 447/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

____________

STT

Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC)

Thời gian giải quyết

Cách thức và địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

1

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. 1.002192

03 ngày làm việc. Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc.

Các thức: Nộp trực tiếp tại Trạm y tế tuyến xã nơi trẻ sinh ra

Địa điểm: Trạm y tế tuyến xã nơi trẻ sinh ra

Không quy định

1. Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;

2. Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

3. Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế;

4. Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019 của Bộ Y tế;

5. Quyết định số 6106/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ Y tế.

Trạm y tế tuyến xã

2

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. 2.001088

10 ngày làm việc.

Cách thức: Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Địa điểm: Trụ sở UBND cấp xã

Không quy định

1. Luật Bình đẳng giới ngày 29/6/2006;

2. Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ;

3. Quyết định số 792/QĐ-BYT ngày 04/3/2019 của Bộ Y tế.

UBND cấp xã

* Ghi chú:

- Trong quá trình thực hiện, nếu văn bản liên quan của Bộ Tài chính quy định về mức phí và lệ phí đề cập tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

- Về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện, mẫu đơn, tờ khai, kết quả thực hiện và yêu cầu điều kiện của từng TTHC cụ thể đã được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Y tế công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi