- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 5546/QLD-ĐK 2019 nguyên liệu thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu
| Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 5546/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Huy Hùng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
16/04/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 5546/QLD-ĐK
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 5546/QLD-ĐK
BỘ Y TẾ Số: 5546/QLD-ĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2019 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm (Đợt 164 và Đợt 164 tiếp theo).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU (ĐỢT 164 VÀ ĐỢT 164 TIẾP THEO)
Đính kèm công văn số 5546/QLD-ĐK ngày 16 tháng 4 năm 2019.
STT | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Hết hiệu lực giấy đăng ký lưu hành thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc được công bố | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | VD-31704-19 | 27/02/2024 | Ampicillin sodium (sterile) | EP 9.0 + TC NSX | Sterile India Pvt. Ltd. | India |
2 | VD-31704-19 | 27/02/2024 | Ampicillin sodium (sterile) | EP 9.0 + TC NSX | Zhuhai United Laboratories Co., Ltd. | China |
3 | VD-31705-19 | 27/02/2024 | Cefamandol nafate | EP 8.0 | China Union Chempharma (Suzhou) Co., Ltd | China |
4 | VD-31706-19 | 27/02/2024 | Cefamandol nafate | EP 8.0 | China Union Chempharma (Suzhou) Co., Ltd | China |
5 | VD-31707-19 | 27/02/2024 | Cefamandol nafate | EP 8.0 | China Union Chempharma (Suzhou) Co., Ltd | China |
6 | VD-31708-19 | 27/02/2024 | Cefoperazone sodium (sterile) | USP 40 | Nectar Lifesciences Limited | India |
7 | VD-31709-19 | 27/02/2024 | Cefoperazone sodium (sterile) | USP 40 | Nectar Lifesciences Limited | India |
8 | VD-31710-19 | 27/02/2024 | Cefoperazone sodium (sterile) | USP 40 | Nectar Lifesciences Limited | India |
9 | VD-31711-19 | 27/02/2024 | Amoxicillin sodium and Clavulanate potassium | In house | Zhuhai United Laboratories Co., Ltd | China |
10 | VD-31712-19 | 27/02/2024 | Cephalexin monohydrate compacted | BP 2016 | ACS DOBFAR S.P.A | Italy |
11 | VD-31712-19 | 27/02/2024 | Cephalexin monohydrate compacted | BP 2016 | DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain S.A. | Spain |
12 | VD-31712-19 | 27/02/2024 | Cephalexin monohydrate compacted | BP 2016 | DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd | China |
13 | VD-31713-19 | 27/02/2024 | Cephalexin monohydrate compacted | BP 2016 | ACS DOBFAR S.P.A | Italy |
14 | VD-31713-19 | 27/02/2024 | Cephalexin monohydrate compacted | BP 2016 | DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain S.A. | Spain |
15 | VD-31713-19 | 27/02/2024 | Cephalexin monohydrate compacted | BP 2016 | DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd | China |
16 | VD-31714-19 | 27/02/2024 | Amoxicillin trihydrate powder | EP 9.0 | DSM Sinochem Pharmaceuticals India Private Limited | India |
17 | VD-31714-19 | 27/02/2024 | Potassium clavulanate with Syloid (1:1) | EP 8.0 hoặc EP 9.0 | Lek Pharmaceuticals d.d | Slovenia |
18 | VD-31715-19 | 27/02/2024 | Amoxicillin trihydrate compacted | EP 9.0 | DSM Sinochem Pharmaceuticals India Private Limited | India |
19 | VD-31715-19 | 27/02/2024 | Potassium clavulanate with avicel (1:1) | EP 8.0 hoặc EP 9.0 | Lek Pharmaceuticals d.d. | Slovenia |
20 | VD-31716-19 | 27/02/2024 | Amoxicillin trihydrate compacted | EP 9.0 | DSM Sinochem Pharmaceuticals India Private Limited | India |
21 | VD-31716-19 | 27/02/2024 | Potassium ciavulanate with avicel (1:1) | EP 8.0 | LEK Pharmaceuticals d.d. | Slovenia |
22 | VD-31717-19 | 27/02/2024 | Amoxicillin trihydrate compacted | EP 9.0 | Deretil S.A. | Spain |
23 | VD-31717-19 | 27/02/2024 | Amoxicillin trihydrate compacted | EP 9.0 | DSM Sinochem Pharmaceuticals India Private Limited | India |
24 | VD-31717-19 | 27/02/2024 | Potassium clavulanate with avicel (1:1) | EP 8.0 hoặc EP 9.0 | LEK Pharmaceuticals d.d. | Slovenia |
25 | VD-31718-19 | 27/02/2024 | Amoxicillin trihydrate powder | EP 9.0 | DSM Sinochem Pharmaceuticals India Private Limited | India |
26 | VD-31718-19 | 27/02/2024 | Potassium clavulanate with Syloid (1:1) | EP 8.0 | Lek Pharmaceuticals | Slovenia |
27 | VD-31719-19 | 27/02/2024 | Amoxicillin trihydrate compacted | EP 9.0 | DSM Sinochem Pharmaceuticals India Private Limited | India |
28 | VD-31719-19 | 27/02/2024 | Potassium clavulanate with avicel (1:1) | EP 8.0 hoặc EP 9.0 | Lek Pharmaceuticals d.d. | Slovenia |
29 | VD-31720-19 | 27/02/2024 | Amoxicillin trihydrate compacted | EP 9.0 | DSM Sinochem Pharmaceuticals India Private Limited | India |
30 | VD-31720-19 | 27/02/2024 | Potassium clavulanate with avicel (1:1) | EP 8.0 | LEK Pharmaceuticals d.d. | Slovenia |
31 | VD-31721-19 | 27/02/2024 | Sultamicillin tosilate dihydrate | EP 9.0 | Aurobindo Pharma Limited | India |
32 | VD-31722-19 | 27/02/2024 | Oxacillin sodium monohydrate BP (Compacted) | BP 2017 | Penam Laboratories Ltd. | India |
33 | VD-31723-19 | 27/02/2024 | Oxacillin sodium monohydrate BP (Compacted) | BP 2017 | Penam Laboratories Ltd. | India |
34 | VD-31724-19 | 27/02/2024 | Amoxicillin trihydrate compacted | EP 9.0 | DSM Sinochem Pharmaceuticals India Private Limited | Indiia |
35 | VD-31725-19 | 27/02/2024 | Amoxicillin trihydrate powder | EP 9.0 | DSM Sinochem Pharmaceuticals India Private Limited | India |
36 | VD-31726-19 | 27/02/2024 | Calcium carbonate, light, precipitated | EP 8.0 | Dr.Paul Lohmann GmbH KG | Germany |
37 | VD-31727-19 | 27/02/2024 | Lansoprazole delayed-release pellets 8.5% w/w | In house | Zen Biotech Pvt. Ltd. | India |
38 | VD-31728-19 | 27/02/2024 | Paracetamol | BP 2016 | Anqiu Lu’an Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
39 | VD-32519-19 | 20/03/2024 | Amoxicillin trihydrate powder | EP 9.0 | DSM Sinochem Pharmaceuticals India Private Limited | India |
40 | VD-32519-19 | 20/03/2024 | Potassium clavulanate with Syloid (1:1) | EP 8.0 | Lek Pharmaceuticals d.d | Slovenia |
41 | VD-32520-19 | 20/03/2024 | Amoxicillin trihydrate powder | EP 9.0 | DSM Sinochem Pharmaceuticals India Private Limited | India |
42 | VD-32520-19 | 20/03/2024 | Potassium clavulanate with Syloid (1:1) | EP 8.0 | Lek Pharmaceuticals d.d | Slovenia |
43 | VD-32580-19 | 20/3/2024 | Nystatin | USP 38 | VUAB Pharma a.s | Czech Republic |
44 | VD-32580-19 | 20/3/2024 | Neomycin sulfate | EP 8.0 | Sichuan Long March Pharmaceutical Co.,Ltd | China |
45 | VD-32559-19 | 20/3/2024 | Prednison | USP 40 | HENAN LIHUA PHARMACEUTICAL CO., LTD | China |
46 | VD-32581-19 | 20/3/2024 | Clotrimazole | USP 38 | Changzhou Yabang Pharmaceutical, Co., Ltd | China |
47 | VD-32582-19 | 20/3/2024 | Neomycin sulfate | USP 39 | Sichuan Long March Pharmaceutical Co., Ltd | China |
48 | VD-32582-19 | 20/3/2024 | Nystatin | EP 8 | VUAB Pharma a.s. | Czech |
49 | VD-32583-19 | 20/3/2024 | Methocarbamol | USP 39 | Gennex Laboratories Limited | India |
50 | VD-32583-19 | 20/3/2024 | Paracetamol | USP 39 | Anqiu Lu’an Pharmaceutical Co.,Ltd | China |
51 | VD-32576-19 | 20/03/24 | Sắt fumarat | BP 2016 | SALVI CHEMICAL INDUSTRIES LTD | India |
52 | VD-32576-19 | 20/03/24 | Acid folic | USP 38 | XINFA PHARMACEUTICAL CO.,LTD | China |
53 | VD-32576-19 | 20/03/24 | Vitamin B12 | USP 38 | NORTH CHINA PHARMACEUTICAL VICTOR CO.,LTD | China |
54 | VD-32598-19 | 20/3/2024 | Rosuvastatin calci | TCCS | MSN Laboratories Pvt. Ltd | India |
55 | VD-32547-19 | 20/3/2024 | Povidon iod 5% (kl/kl) | USP 38 | ISP (Singapore) Pte. Ltd | USA |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!