Thông tư 11/2022/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện hỗ trợ việc làm bền vững thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 11/2022/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2022/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Văn Thanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xây dựng CSDL việc tìm người – người tìm việc cho lao động thuộc hộ nghèo
Cụ thể, người lao động, ưu tiên lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo; Người lao động sinh sống trên các địa bàn huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo;… được hỗ trợ xây dựng cơ sở dữ liệu việc tìm người – người tìm việc; quản lý lao động gắn với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và các cơ sở dữ liệu khác.
Trong đó, cơ sở dữ liệu việc tìm người - người tìm việc là cơ sở dữ liệu chuyên ngành, tập hợp thông tin về người đang tìm việc làm và nhu cầu về việc làm mong muốn, thông tin về người sử dụng lao động đang có nhu cầu tuyển dụng lao động và vị trí việc làm mà người sử dụng lao động đang tuyển, được số hóa, lưu trữ, quản lý bằng cơ sở hạ tầng thông tin, được kết nối, chia sẻ với các cơ sở dữ liệu khác theo quy định của pháp luật.
Các thông tin từ cơ sở dữ liệu về người lao động được sử dụng để làm cơ sở quản lý lao động và thiết lập sổ lao động điện tử cho người lao động. Người lao động sử dụng sổ lao động điện tử để thực hiện các giao dịch, thủ tục hành chính liên quan đến đào tạo, tuyển dụng lao động, tham gia các chính sách hỗ trợ về lao động, việc làm và các hoạt động của cơ quan liên quan khác.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/8/2022.
Xem chi tiết Thông tư 11/2022/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 11/2022/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ việc làm bền vững thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
___________
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Thực hiện Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Việc làm;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ việc làm bền vững thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ việc làm bền vững thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 quy định tại Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025.
Thực hiện xây dựng cơ sở dữ liệu việc tìm người - người tìm việc; quản lý lao động gắn với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và các cơ sở dữ liệu khác phải đảm bảo theo nguyên tắc sau:
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ VIỆC TÌM NGƯỜI - NGƯỜI TÌM VIỆC
QUẢN LÝ LAO ĐỘNG GẮN VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ DÂN CƯ VÀ CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU KHÁC
Đối tượng quản lý là người lao động từ đủ 15 tuổi trở lên đang cư trú tại địa bàn.
- Xây dựng kế hoạch tổ chức thu thập, cập nhật, chỉnh sửa, tổng hợp thông tin về người lao động của địa phương.
- Hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện để chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức thực hiện việc thu thập, cập nhật, chỉnh sửa thông tin về người lao động cư trú trên địa bàn quản lý.
- Tổng hợp, đồng bộ cơ sở dữ liệu về người lao động theo hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để xây dựng cơ sở dữ liệu về người lao động trong phạm vi cả nước.
- Lập kế hoạch và tổ chức thu thập, cập nhật, chỉnh sửa thông tin về người lao động cư trú trên địa bàn quản lý; xử lý các vấn đề phát sinh.
- Thiết lập cơ chế đối soát, cập nhật, chia sẻ dữ liệu người lao động thu thập với dữ liệu quốc gia về dân cư và các cơ sở dữ liệu khác là cơ sở để xác thực hoàn thiện và cung cấp sổ lao động điện tử của người lao động.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Lê Văn Thanh
|
Theo LuatVietnam cụm từ “tổng hợp thông tin thị trường lao1” có thể được hiểu là “tổng hợp thông tin thị trường lao động”. Bạn đọc có thể tham khảo thêm.
Phụ lục
(Kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 6 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên mẫu |
Mẫu số 01 |
Phiếu thông tin nhu cầu tuyển dụng lao động của người sử dụng lao động |
Mẫu số 02 |
Phiếu thông tin người tìm việc |
Mẫu số 03 |
Phiếu thông tin về người lao động |
Mẫu số 01
PHIẾU THÔNG TIN NHU CẦU TUYỂN DỤNG LAO ĐỘNG CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1. Thông tin người sử dụng lao động |
||||||||||
Tên người sử dụng lao động:.............................................................................................................................. |
||||||||||
Mã số đăng ký/Mã số thuế/CMND/CCCD:.............................................................................................................. |
||||||||||
Loại hình: [ ] Doanh nghiệp Nhà nước [ ] Doanh nghiệp ngoài nhà nước [ ] Doanh nghiệp FDI [ ] Cơ quan, đơn vị nhà nước [ ] Hộ kinh doanh [ ] Cá nhân |
||||||||||
Địa chỉ: Tỉnh............................................. Huyện............................... Xã........................................................ Địa chỉ cụ thể:................................................................................................................................................. [ ] KCN/KKT:........................................................................................................................................ |
||||||||||
Số điện thoại:................................................... Email:.................................................................................... |
||||||||||
Ngành sản xuất - kinh doanh chính*: |
||||||||||
[ ] Nông, lâm nghiệp và thủy sản [ ] Khai khoáng [ ] Công nghiệp, chế biến, chế tạo [ ] Xây dựng [ ] SX và phân phối điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí [ ] Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý nước thải, rác thải [ ] Vận tải, kho bãi [ ] Dịch vụ lưu trú và ăn uống [ ] Thông tin và truyền thông [ ] Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm [ ] Hoạt động kinh doanh bất động sản [ ] Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ [ ] Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ [ ] Giáo dục và đào tạo [ ] Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội [ ] Nghệ thuật, vui chơi và giải trí [ ] Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác [ ] Hoạt động của ĐCS, tổ chức CT-XH, QLNN, ANQP, BĐXH bắt buộc [ ] Hoạt động làm thuê và các công việc trong hộ gia đình [ ] Hoạt động, dịch vụ khác [ ] Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế |
||||||||||
2. Thông tin về nhu cầu tuyển dụng lao động |
||||||||||
Tên công việc:................................................................................................. Số lượng tuyển:........................... |
||||||||||
Mô tả công việc:.................................................................................................................................... |
||||||||||
Mã nghề1: |
||||||||||
Cấp 1:................................................................. |
Cấp 2:................................................................. |
|||||||||
Cấp 3:................................................................. |
Cấp 4:................................................................... |
|||||||||
Chức vụ*: [ ] Nhân viên [ ] Quản lý [ ] Lãnh đạo [ ] Khác (ghi rõ): ....................................................................................................................................... |
||||||||||
Trình độ học vấn*: [ ] Chưa tốt nghiệp tiểu học [ ] Tốt nghiệp tiểu học [ ] Tốt nghiệp Trung học cơ sở [ ] Tốt nghiệp Trung học phổ thông |
||||||||||
Trình độ CMKT*: |
[ ] Chưa qua đào tạo [ ] Chứng chỉ nghề dưới 3 tháng [ ] Trung cấp [ ] Đại học [ ] Tiến sĩ |
[ ] CNKT không bằng [ ] Sơ cấp [ ] Cao đẳng [ ] Thạc sĩ |
Chuyên ngành đào tạo: ...................... ...................... ...................... |
|||||||
Trình độ khác |
1:.................................................. |
|
|
|||||||
2:................................................... |
|
|
||||||||
Trình độ kỹ năng nghề: Bậc: |
||||||||||
Trình độ ngoại ngữ |
Ngoại ngữ 1:........................ Chứng chỉ ……………… Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình Ngoại ngữ 2:........................ Chứng chỉ ……………… Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình |
|||||||||
Trình độ tin học |
[ ] Tin học văn phòng.......... Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình |
|||||||||
[ ] Khác: ............................. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình |
||||||||||
Kỹ năng mềm |
[ ] Giao tiếp |
[ ] Thuyết trình |
[ ] Quản lý thời gian |
|||||||
[ ] Quản lý nhân sự |
[ ] Tổng hợp, báo cáo |
[ ] Thích ứng |
||||||||
[ ] Làm việc nhóm |
[ ] Làm việc độc lập |
[ ] Chịu được áp lực công việc |
||||||||
[ ] Theo dõi giám sát [ ] Kỹ năng mềm khác: ........ |
[ ] Tư duy phản biện |
|
||||||||
Yêu cầu kinh nghiệm: [ ] Không yêu cầu; [ ] Dưới 1 năm; [ ] Từ 1 đến 2 năm; [ ] Từ 2 đến 5 năm; [ ] Trên 5 năm |
||||||||||
Nơi làm việc dự kiến: Tỉnh................................. |
.................... Quận/huyện/KCN/KKT....................................... |
|||||||||
Loại hợp đồng LĐ: [ ] Không xác định thời hạn [ ] Xác định thời hạn dưới 12 tháng [ ] Xác định thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng |
||||||||||
Yêu cầu thêm: [ ] Làm ca; [ ] Đi công tác; |
[ ] Đi biệt phái |
|||||||||
Hình thức làm việc: [ ] Toàn thời gian; |
[ ] Bán thời gian |
|||||||||
Mục đích làm việc: [ ] Làm việc lâu dài; |
[ ] Làm việc tạm thời; [ ] Làm thêm |
|||||||||
Mức lương: - Lương tháng (VN đồng): [ ] <5 triệu; [ ] 5-10 triệu; [ ] 10-20 triệu; [ ] 20-50 triệu; [ ] >50 triệu - [ ] Lương ngày /ngày - [ ] Lương giờ /giờ - [ ] Thỏa thuận khi phỏng vấn - [ ] Hoa hồng theo doanh thu/sản phẩm |
||||||||||
Chế độ phúc lợi |
Hỗ trợ ăn: [ ] 1 bữa; [ ] 2 bữa; [ ] 3 bữa; [ ] Bằng tiền:........; [ ] Không hỗ trợ |
|||||||||
[ ] Đóng BHXH, BHYT, BHTN; [ ] BH nhân thọ; [ ] Trợ cấp thôi việc; [ ] Nhà trẻ |
||||||||||
[ ] Xe đưa đón; [ ] Hỗ trợ đi lại; [ ] Ký túc xá; [ ] Hỗ trợ nhà ở; [ ] Đào tạo |
||||||||||
[ ] Lối đi/thiết bị hỗ trợ cho người khuyết tật [ ] Cơ hội thăng tiến ……… [ ] Khác................................................................................................................................. |
||||||||||
Điều kiện làm việc |
Nơi làm việc |
[ ] Trong nhà; [ ] Ngoài trời; [ ] Hỗn hợp |
||||||||
Trọng lượng nâng |
[ ] Dưới 5kg [ ] 5 - 20 kg [ ] Trên 20kg |
|||||||||
Đứng hoặc đi lại |
[ ] Hầu như không có; [ ] Mức trung bình; [ ] Cần đứng/đi lại nhiều |
|||||||||
Nghe nói |
[ ] Không cần thiết; [ ] Nghe nói cơ bản; [ ] Quan trọng |
|||||||||
Thị lực |
[ ] Mức bình thường; [ ] Nhìn được vật/chi tiết nhỏ; |
|||||||||
Thao tác bằng tay |
[ ] Lắp ráp đồ vật lớn; [ ] Lắp ráp đồ vật nhỏ; [ ] Lắp ráp đồ vật rất nhỏ |
|||||||||
Dùng 2 tay |
[ ] Cần 2 tay; [ ] Đôi khi cần 2 tay; [ ] Chỉ cần 1 tay; [ ] Trái; [ ] Phải |
|||||||||
Đối tượng ưu tiên: [ ] Người khuyết tật; [ ] Bộ đội xuất ngũ; [ ] Người thuộc hộ nghèo, cận nghèo [ ] Người dân tộc thiểu số; [ ] Khác (ghi rõ)......................................................... |
||||||||||
Hình thức tuyển dụng: [ ] Trực tiếp; [ ] Qua điện thoại; [ ] Phỏng vấn online; [ ] Nộp CV |
||||||||||
Thời hạn tuyển dụng: ngày tháng năm 20...... |
||||||||||
3. Thông tin người liên hệ tuyển dụng |
||||||||||
Họ và tên:............................................................. |
Chức vụ:............................................................ |
|||||||||
Số điện thoại:...................................................... Nhận SMS thông báo ứng tuyển [ ] Có [ ] Không |
Email:............................................................. Nhận email thông báo ứng tuyển [ ]Có [ ]Không |
|||||||||
Hình thức liên hệ khác (nếu có):............................................................................................................... |
||||||||||
Ngày.... tháng.. ..năm
Người cung cấp thông tin
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú: Thông tin thu thập sẽ được sử dụng trong việc xây dựng cơ sở dữ liệu việc tìm người - người tìm việc, phục vụ kết nối cung - cầu lao động của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
___________
1 Mã nghề do trung tâm dịch vụ việc làm ghi, mã hóa
Mẫu số 02
PHIẾU THÔNG TIN NGƯỜI TÌM VIỆC
1. Thông tin cá nhân |
||||||||
Họ và tên:............................................................... |
Số CCCD/CMND:........................................................ |
|||||||
Mã số BHXH............................................................ |
Ngày sinh:........................ Giới tính: [ ] Nam [ ] Nữ |
|||||||
Dân tộc:.................................................................. |
Tôn giáo:....................................................................... |
|||||||
Nơi thường trú: Tỉnh..................................... huyện............................... xã.............................................................. Địa chỉ cụ thể:......................................................................................................................................................... |
||||||||
Nơi ở hiện nay: Tỉnh..................................... huyện.............................. xã.................................................... Địa chỉ cụ thể:.............................................................................................................................................. |
||||||||
2. Trình độ học vấn, chuyên môn kỹ thuật |
||||||||
Trình độ học vấn: [ ] Chưa tốt nghiệp Tiểu học [ ] Tốt nghiệp Tiểu học [ ] Tốt nghiệp Trung học cơ sở [ ] Tốt nghiệp Trung học phổ thông |
||||||||
Trình độ CMKT cao nhất: |
[ ] Chưa qua đào tạo [ ] CNKT không bằng [ ] Chứng chỉ nghề dưới 3 tháng [ ] Sơ cấp [ ] Trung cấp [ ] Cao đẳng [ ] Đại học [ ] Thạc sĩ [ ] Tiến sĩ |
Chuyên ngành đào tạo: ................ ................ ................ |
||||||
Trình độ CMKT khác: |
[ ] Chưa qua đào tạo [ ] CNKT không bằng [ ] Chứng chỉ nghề dưới 3 tháng [ ] Sơ cấp [ ] Trung cấp [ ] Cao đẳng [ ] Đại học [ ] Thạc sĩ [ ] Tiến sĩ |
Chuyên ngành đào tạo: ................ ................ ................ |
||||||
Trình độ khác |
1:.............................................................................................................................................. 2:.............................................................................................................................................. |
|||||||
Trình độ kỹ năng nghề (nếu có): ................................................................. Bậc:............................................ |
||||||||
Trình độ ngoại ngữ |
Ngoại ngữ 1:......................................................................... Chứng chỉ:................................. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình Ngoại ngữ 2: ........................................................................ Chứng chỉ:................................. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình |
|||||||
Trình độ tin học |
[ ] Tin học văn phòng................................................................................................................. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình [ ] Khác: ................................................................................................................................... Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình |
|||||||
Kỹ năng mềm |
[ ] Giao tiếp [ ] Thuyết trình [ ] Quản lý thời gian [ ] Quản lý nhân sự [ ] Tổng hợp, báo cáo [ ] Thích ứng [ ] Làm việc nhóm [ ] Làm việc độc lập [ ] Chịu được áp lực công việc [ ] Theo dõi giám sát [ ] Tư duy phản biện [ ] Kỹ năng mềm khác: ............................................................................................................... |
|||||||
3. Kinh nghiệm làm việc (nếu có) |
||||||||
Tên đơn vị |
Chức vụ |
Công việc chính |
Thời gian |
|||||
…. |
…. |
….. |
…./20… - …./20…. |
|||||
…. |
…. |
….. |
…./20… - …./20…. |
|||||
…. |
…. |
….. |
…./20… - …./20…. |
|||||
…. |
…. |
….. |
…./20… - …./20…. |
|||||
[ ] Đã từng làm việc ở nước ngoài tại |
||||||||
4. Việc làm cần tìm |
||||||||
Loại hình doanh nghiệp: [ ] Nhà nước [ ] Ngoài nhà nước [ ] Có vốn đầu tư nước ngoài |
||||||||
Tên công việc: …………….. |
||||||||
Mô tả công việc: …………………. |
||||||||
Mã nghề1: |
||||||||
Cấp 1:….. |
Cấp 2:……. |
|||||||
Cấp 3: ..... |
Cấp 4:……. |
|||||||
Chức vụ: [ ] Nhân viên [ ] Quản lý [ ] Lãnh đạo [ ] Khác (ghi rõ): …………. |
||||||||
Kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực cần tìm: [ ] Không có [ ] Dưới 1 năm [ ] Từ 1 đến 2 năm [ ] Từ 2 đến 5 năm [ ] Trên 5 năm |
||||||||
Nơi làm việc ưu tiên |
Ưu tiên 1: Tỉnh……. Quận/huyện/KCN/KKT…. |
|||||||
Ưu tiên 2: Tỉnh……. Quận/huyện/KCN/KKT…. |
||||||||
Loại hợp đồng LĐ: [ ] Không xác định thời hạn [ ] Xác định thời hạn [ ] Hợp đồng theo mùa vụ hoặc công việc nhất định |
||||||||
Khả năng đáp ứng: [ ] Làm ca [ ] Đi công tác [ ] Đi biệt phái |
||||||||
Hình thức làm việc: [ ] Toàn thời gian [ ] Bán thời gian |
||||||||
Mục đích làm việc: [ ] Làm việc lâu dài [ ] Làm việc tạm thời [ ] Làm thêm |
||||||||
Mức lương*: - Lương tháng: [ ] Dưới 5 triệu đồng; [ ] 5-10 triệu đồng; [ ] 10-20 triệu đồng; [ ] 20-50 triệu đồng; [ ] >50 triệu đồng - [ ] Lương ngày ...... đồng/ngày - [ ] Lương giờ ...... đồng/giờ - [ ] Thỏa thuận khi phỏng vấn - [ ] Hoa hồng theo doanh thu/sản phẩm. |
||||||||
Chế độ
|
Hỗ trợ ăn: [ ] 1 bữa [ ] 2 bữa [ ] 3 bữa[ ] Bằng tiền |
|||||||
[ ] Đóng BHXH, BHYT, BHTN; [ ] BH nhân thọ; [ ] Trợ cấp thôi việc [ ] Nhà trẻ |
||||||||
[ ] Xe đưa đón [ ] Hỗ trợ đi lại [ ] Ký túc xá [ ] Hỗ trợ nhà ở [ ] Đào tạo |
||||||||
[ ] Lối đi/thiết bị hỗ trợ cho người khuyết tật [ ] Cơ hội thăng tiến |
||||||||
[ ] Khác.................................................................................................................. |
||||||||
Điều kiện làm việc |
Nơi làm việc |
[ ] Trong nhà [ ] Ngoài trời [ ] Hỗn hợp |
||||||
Trọng lượng nâng |
[ ] Dưới 5kg [ ] 5 - 20 kg [ ] Trên 20kg |
|||||||
Đứng hoặc đi lại |
[ ] Hầu như không có [ ] Mức trung bình [ ] Cần đứng/đi lại nhiều |
|||||||
Nghe nói |
[ ] Không cần thiết [ ] Nghe nói cơ bản [ ] Quan trọng |
|||||||
Thị lực |
[ ] Mức bình thường [ ] Nhìn được vật/chi tiết nhỏ |
|||||||
Thao tác bằng tay |
[ ] Lắp ráp đồ vật lớn [ ] Lắp ráp đồ vật nhỏ [ ] Lắp ráp đồ vật rất nhỏ |
|||||||
Dùng 2 tay |
[ ] Cần 2 tay [ ] Đôi khi cần 2 tay [ ] Chỉ cần 1 tay [ ] Trái [ ] Phải |
|||||||
Sẵn sàng làm việc |
[ ] Làm việc ngay [ ] Làm việc sau (.................. ) tháng |
|||||||
Hình thức tuyển dụng |
[ ] Trực tiếp [ ] Qua điện thoại [ ] Phỏng vấn online [ ] Nộp CV |
|||||||
5. Thông tin liên hệ |
Số điện thoại:................................................................................................ |
|||||||
Email:............................................................................................................ |
||||||||
Liên hệ khác (nếu có):.................................................................................... |
Ngày.... tháng.. ..năm......
Người cung cấp thông tin
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú: Thông tin thu thập sẽ được sử dụng trong việc xây dựng cơ sở dữ liệu việc tìm người - người tìm việc, phục vụ kết nối cung - cầu lao động của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
___________
1 Mã nghề do trung tâm dịch vụ việc làm ghi, mã hóa
Tỉnh/thành phố: .......... Quận/huyện/thị xã/thành phố: ....... Xã/phường /thị trấn:..............
|
Mẫu số 03 |
PHIẾU THÔNG TIN VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Thu thập thông tin người lao động từ 15 tuổi trở lên đang cư trú tại địa bàn)
1. Họ, chữ đệm và tên khai sinh:
2. Ngày, tháng, năm sinh: □□ - □□ - □□□□ 3. Giới tính: □ Nam □ Nữ
4. Số CCCD/CMND(1).................................. 5. Mã số BHXH(2):
6. Nơi đăng ký thường trú(3): ............................................................................................
…………………………………….
7. Nơi ở hiện tại(4) (Chỉ thu thập nếu khác nơi đăng ký thường trú): .......................................
…………………………………….
8. Đối tượng ưu tiên (nếu có): □ Người khuyết tật □ Thuộc hộ nghèo □ Thuộc hộ cận nghèo
□ Thuộc hộ bị thu hồi đất □ Thân nhân của người có công với cách mạng
□ Dân tộc thiểu số (ghi tên dân tộc):..................................................................................
9. Trình độ giáo dục phổ thông cao nhất đã tốt nghiệp/đạt được:
□ Chưa học xong Tiểu học □ Tốt nghiệp Tiểu học □ Tốt nghiệp THCS □ Tốt nghiệp THPT
10. Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất đạt được:
□ Chưa qua đào tạo □ CNKT không có bằng □ Chứng chỉ nghề dưới 3 tháng
□ Sơ cấp □ Trung cấp □ Cao đẳng □ Đại học □ Trên đại học
10.1. Chuyên ngành đào tạo(5):............................................................................................
11. Tình trạng tham gia hoạt động kinh tế:
□ Người có việc làm(6) → Chuyển câu 11
□ Người thất nghiệp(7) → Chuyển câu 12
□ Không tham gia hoạt động kinh tế, lý do: □ Đi học □ Hưu trí □ Nội trợ □ Khuyết tật □ Khác
12. Người có việc làm:
12.1. Vị thế việc làm: □Chủ cơ sở SXKD □Tự làm □Lao động gia đình □Làm công ăn lương □Xã viên HTX
12.2. Công việc cụ thể đang làm(8):......................................................................................
a. Tham gia BHXH: □ Có (Loại: □ Bắt buộc □ Tự nguyện) □ Không
b. Hợp đồng lao động (HĐLĐ): □ Có □ Không
Loại hợp đồng lao động: □ HĐLĐ xác định thời hạn □ HĐLĐ không xác định thời hạn.
Thời gian bắt đầu thực hiện HĐLĐ (ngày/tháng/năm):........ /............ /...........
12.3. Nơi làm việc(9):...........................................................................................................
a. Loại hình nơi làm việc:
□ Hộ nông, lâm nghiệp, thủy sản □ Cá nhân làm tự do □ Cơ sở kinh doanh cá thể □ Hợp tác xã
□ Doanh nghiệp (□ DNNhà nước □ DN ngoài Nhà nước □ DNFDI) □ Khu vực nhà nước
□ Đơn vị sự nghiệp ngoài nhà nước □ Khu vực nước ngoài □ Tổ chức đoàn thể khác
b. Địa chỉ nơi làm việc(10):....................................................................................................
13. Người thất nghiệp: □ Chưa bao giờ làm việc □ Đã từng làm việc
13.1. Thời gian thất nghiệp: □ Dưới 3 tháng □ Từ 3 tháng đến 1 năm □ Trên 1 năm
Ngày.... tháng.. ..năm.....
Người cung cấp thông tin
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
- (1) Ghi số CCCD, trường hợp chưa có số CCCD thì ghi số CMND; (2) Ghi số trên thẻ BHYT đã được cơ quan BHXH cấp;
- (3), (4), (10) Ghi rõ theo thứ tự số nhà, đường phố, xóm, làng; thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;
- (5) Ghi chi tiết tên gọi mã cấp III của giáo dục, đào tạo theo quy định tại Phần I Phụ lục danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân tại Quyết định số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
- (6) Người có việc làm là người có làm bất cứ việc gì (không bị pháp luật cấm) để tạo ra các sản phẩm hàng hóa hoặc cung cấp các dịch vụ nhằm mục đích tạo thu nhập cho bản thân và gia đình;
- (7) Người thất nghiệp là người đang không có việc làm, đang tìm kiếm việc làm và sẵn sàng làm việc;
- (8) Ghi cụ thể tên công việc/nghề nghiệp đang làm theo mã nghề cấp 3 của Phụ lục I tại Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục nghề nghiệp Việt Nam;
- (9) Ghi tên cụ thể tên cụ thể của người sử dụng lao động (tên cơ quan/đơn vị/tổ chức/doanh nghiệp/hộ kinh doanh/hợp tác xã/cá nhân có thuê mướn). Trường hợp người lao động đánh dấu X vào □ Tự làm ở câu 12.1 thì không ghi.
- STT 8, 9, 10, 11, 12, 13: Đánh dấu X vào □ tương ứng với nội dung trả lời.