Thông tư 01/2022/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 01/2022/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 01/2022/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Văn Thanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/01/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động
Ngày 25/01/2022, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư 01/2022/TT-BLĐTBXH về việc hướng dẫn thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động.
Cụ thể, thông tin về cung cấp lao động được thu thập từ đối tượng là người từ 15 tuổi trở lên đang thực tế thường trú tại địa bàn nơi thực hiện thu thập thông tin. Nội dung thu thập gồm: Họ, chữ đệm và tên khai sinh; ngày, tháng, năm sinh; giới tính; dân tộc; số định danh cá nhân; Trình độ giáo dục phổ thông cao nhất; trình độ chuyên môn kỹ thuật và chuyên ngành đào tạo; Công việc chính đang làm (tên công việc; vị thế việc làm; nơi làm việc (tên, loại hình, ngành kinh tế, địa chỉ));…
Quy trình thu thập, cập nhật thông tin về nhu cầu tuyển dụng lao động của người sử dụng lao động thực hiện như sau: Chuẩn bị thu thập; Thực hiện thu thập; Giao nộp, sử dụng thông tin, dữ liệu người sử dụng lao động.
Bên cạnh đó, các đơn vị quản lý thông tin, dữ liệu thị trường lao động xây dựng, vận hành hệ thống thông tin, số hóa, xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ nghiệp vụ chuyên môn quản lý, lưu trữ, tra cứu, cung cấp và yêu cầu cập nhật thường xuyên thông tin thị trường lao động.
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 10/3/2022.
Xem chi tiết Thông tư 01/2022/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 01/2022/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động
_______
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Việc làm;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động.
Thông tư này hướng dẫn thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ngoài các thông tin thị trường lao động thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia.
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ngoài các thông tin thị trường lao động thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
THU THẬP THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
THU THẬP THÔNG TIN VỀ CUNG LAO ĐỘNG
Đối tượng được thu thập là người từ 15 tuổi trở lên đang thực tế thường trú tại địa bàn nơi thực hiện thu thập thông tin.
THU THẬP THÔNG TIN VỀ CẦU LAO ĐỘNG
Đối tượng được thu thập là người sử dụng lao động theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Bộ luật Lao động.
- Khảo sát về hiện trạng thông tin, dữ liệu về cầu lao động.
- Xác định phương án, thời gian, địa điểm thực hiện.
- Trang thiết bị, phương tiện thực hiện.
- Xác định kinh phí thực hiện theo quy định.
- Thông báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan để thực hiện.
- Xây dựng biểu mẫu và tiến hành thu thập thông tin về nhu cầu tuyển dụng lao động của người sử dụng lao động theo nhu cầu của địa phương và đảm bảo thông tin tối thiểu theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư này; xử lý các vấn đề phát sinh, điều chỉnh bổ sung biểu mẫu (nếu cần).
- Trung tâm dịch vụ việc làm tổ chức thu thập, cập nhật thường xuyên chi tiết thông tin tuyển dụng của người sử dụng lao động theo Mẫu số 03a/PL01 ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
- Kiểm tra, xác nhận thông tin.
- Nhập, đối soát thông tin thành dạng số.
- Giao nộp thông tin, dữ liệu (dạng số hoặc trên giấy).
- Cập nhật thông tin, dữ liệu lên hệ thống lưu trữ, tổng hợp thông tin về nhu cầu tuyển dụng lao động của người sử dụng lao động.
- Lập báo cáo, thống kê theo quy định.
THU THẬP THÔNG TIN VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Đối tượng được thu thập là người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo quy định tại Bộ luật Lao động.
Từ hệ thống thông tin, dữ liệu chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài; người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động; cấp, cấp lại, gia hạn và thu hồi giấy phép lao động theo quy định của pháp luật về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiến hành thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu lên hệ thống lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư này.
Trường hợp người lao động nước ngoài thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 30 Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động việt nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam thì Cục Việc làm tiến hành thu thập theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư này.
LƯU TRỮ, TỔNG HỢP THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp báo cáo thông tin thị trường lao động của địa phương theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư này gửi Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày 15 tháng 12 hằng năm.
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Lê Văn Thanh
|
Phụ lục
(kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
____________
TT |
Tên mẫu |
Mẫu số 01 |
Thông tin về cung lao động |
Mẫu số 02 |
Thông tin nhu cầu tuyển dụng lao động của người sử dụng lao động |
Mẫu số 03 |
Thông tin người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Mẫu số 04 |
Báo cáo thông tin thị trường lao động |
Tỉnh/thành phố: ….. Quận/huyện/thị xã:…… Xã/phường /thị trấn: …… |
Mẫu số 01
|
THÔNG TIN VỀ CUNG LAO ĐỘNG
(Thu thập thông tin người từ 15 tuổi trở lên đang thực tế thường trú tại địa bàn)
1. Họ, chữ đệm và tên khai sinh: ……………..
2. Ngày, tháng, năm sinh: □□ - □□ - □□□□
3. Giới tính: □ Nam □ Nữ
4. Số CCCD/CMND(1): □□□ □□□ □□□ □□□
5. Nơi đăng ký thường trú(2): ...........................................................................................
……………………………..
6. Nơi ở hiện tại(3) (Chỉ thu thập nếu khác nơi đăng ký thường trú): .....................................
……………………………..
7. Đối tượng ưu tiên (nếu có): □ Người khuyết tật □ Thuộc hộ nghèo, cận nghèo
□ Dân tộc thiểu số (ghi tên dân tộc):.................................................................
8. Trình độ giáo dục phổ thông cao nhất đã tốt nghiệp/đạt được:
□ Chưa học xong Tiểu học □ Tốt nghiệp Tiểu học □ Tốt nghiệp THCS □ Tốt nghiệp THPT
9. Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất đạt được:
□ Chưa qua đào tạo □ CNKT không có bằng □ Chứng chỉ nghề dưới 3 tháng
□ Sơ cấp □ Trung cấp □ Cao đẳng □ Đại học □ Trên đại học
9.1. Chuyên ngành đào tạo(4):...........................................................................................
10. Tình trạng tham gia hoạt động kinh tế:
□ Người có việc làm(5) → Chuyển câu 11
□ Người thất nghiệp(6) → Chuyển câu 12
□ Không tham gia hoạt động kinh tế, lý do: □ Đi học □ Hưu trí □ Nội trợ □ Khuyết tật □ Khác
11. Người có việc làm:
11.1. Vị thế việc làm: □Chủ cơ sở SXKD □Tự làm □Lao động gia đình □Làm công ăn lương
11.2. Công việc cụ thể đang làm(7):......................................................................................
11.3. Nơi làm việc(8):..........................................................................................................
12. Người thất nghiệp: □ Chưa bao giờ làm việc □ Đã từng làm việc
12.1. Thời gian thất nghiệp: □ Dưới 3 tháng □ Từ 3 tháng đến 1 năm □ Trên 1 năm
Ngày.... tháng... .năm.....
Người cung cấp thông tin
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
- (1) Ghi số CCCD, trường hợp chưa có số CCCD thì ghi số CMND; (2), (3) Ghi rõ theo thứ tự số nhà, đường phố, xóm, làng; thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;
- (4) Ghi chi tiết tên gọi mã cấp III của giáo dục, đào tạo.
- (5) Người có việc làm là người có làm bất cứ việc gì (không bị pháp luật cấm) để tạo ra các sản phẩm hàng hóa hoặc cung cấp các dịch vụ nhằm mục đích tạo thu nhập cho bản thân và gia đình; (6) Người thất nghiệp là người đang không có việc làm, đang tìm kiếm việc làm và sẵn sàng làm việc; (7) Ghi cụ thể tên công việc chiếm nhiều thời gian nhất và tạo ra thu nhập chính; (8) Ghi tên, loại hình và địa chỉ cụ thể nơi đang làm việc.
Tỉnh/thành phố:........................................................... Quận/huyện/thị xã: .......................................................... Xã/phường /thị trấn:..................................................... |
Mẫu số 02 |
THÔNG TIN NHU CẦU TUYỂN DỤNG LAO ĐỘNG CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Thu thập thông tin của người sử dụng lao động)
1. Thông tin người sử dụng lao động |
||||||
Tên người sử dụng lao động:.................................................................................................................. |
||||||
Mã số đăng ký kinh doanh/Mã số thuế/CCCD/CMND:................................................................................. |
||||||
Loại hình: [ ] Doanh nghiệp Nhà nước [ ] Doanh nghiệp ngoài nhà nước [ ] Doanh nghiệp FDI [ ] Cơ quan, đơn vị nhà nước [ ] Hộ kinh doanh [ ] Cá nhân |
||||||
Địa chỉ: Tỉnh....................................... Huyện............................. Xã.................................................... Địa chỉ cụ thể:....................................................................................................................................... [ ] KCN/KKT:.............................................................................................................................. |
||||||
Số điện thoại:............................................... Email:.............................................................................. |
||||||
Ngành sản xuất - kinh doanh chính:
|
||||||
Mặt hàng/sản phẩm dịch vụ chính:.......................................................................................................... |
||||||
2. Quy mô lao động (Đơn vị: Người) |
[ ] < 10 [ ] 10 - 50 [ ] 51 - 100 [ ] 101 - 200 [ ] 201 - 500 [ ] 501 - 1.000 [ ] 1.001 - 3.000 [ ] 3.001 - 10.000 [ ] >10.000 |
|||||
3. Số lao động tuyển dụng 6 tháng tới:.................................. người |
||||||
4. Nhu cầu tuyển dụng lao động theo nghề, trình độ trong 6 tháng tới |
||||||
Mã nghề cấp 2 |
Tên gọi nghề nghiệp |
Số lượng (Người) |
Trong đó nữ (Người) |
|||
17 |
Nhà quản lý của các cơ quan Tập đoàn, Tổng công ty và tương đương (chuyên trách) |
|
|
|||
21 |
Nhà chuyên môn trong lĩnh vực khoa học và kỹ thuật |
|
|
|||
22 |
Nhà chuyên môn về sức khỏe |
|
|
|||
23 |
Nhà chuyên môn về giảng dạy |
|
|
|||
24 |
Nhà chuyên môn về kinh doanh và quản lý |
|
|
|||
25 |
Nhà chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
|||
26 |
Nhà chuyên môn về luật pháp, văn hóa, xã hội |
|
|
|||
31 |
Kỹ thuật viên khoa học và kỹ thuật |
|
|
|||
32 |
Kỹ thuật viên sức khỏe |
|
|
|||
33 |
Nhân viên về kinh doanh và quản lý |
|
|
|||
34 |
Nhân viên luật pháp, văn hóa, xã hội |
|
|
|||
35 |
Kỹ thuật viên thông tin và truyền thông |
|
|
|||
36 |
Giáo viên bậc trung |
|
|
|||
41 |
Nhân viên tổng hợp và nhân viên làm các công việc bàn giấy |
|
|
|||
42 |
Nhân viên dịch vụ khách hàng |
|
|
|||
43 |
Nhân viên ghi chép số liệu và vật liệu |
|
|
|||
44 |
Nhân viên hỗ trợ văn phòng khác |
|
|
|||
51 |
Nhân viên dịch vụ cá nhân |
|
|
|||
52 |
Nhân viên bán hàng |
|
|
|||
53 |
Nhân viên chăm sóc cá nhân |
|
|
|||
54 |
Nhân viên dịch vụ bảo vệ |
|
|
|||
61 |
Lao động có kỹ năng trong nông nghiệp có sản phẩm chủ yếu để bán |
|
|
|||
62 |
Lao động có kỹ năng trong lâm nghiệp, thủy sản và săn bắn có sản phẩm chủ yếu để bán |
|
|
|||
63 |
Lao động tự cung tự cấp trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|||
71 |
Lao động xây dựng và lao động có liên quan đến nghề xây dựng (trừ thợ điện) |
|
|
|||
72 |
Thợ luyện kim, cơ khí và thợ có liên quan |
|
|
|||
73 |
Thợ thủ công và thợ liên quan đến in |
|
|
|||
74 |
Thợ điện và thợ điện tử |
|
|
|||
75 |
Thợ chế biến thực phẩm, gia công gỗ, may mặc, đồ thủ công và thợ có liên quan khác |
|
|
|||
81 |
Thợ vận hành máy móc và thiết bị |
|
|
|||
82 |
Thợ lắp ráp |
|
|
|||
83 |
Lái xe và thợ vận hành thiết bị chuyển động |
|
|
|||
91 |
Người quét dọn và giúp việc |
|
|
|||
92 |
Lao động giản đơn trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|||
93 |
Lao động trong ngành khai khoáng, xây dựng, công nghiệp chế biến, chế tạo và giao thông vận tải |
|
|
|||
94 |
Người phụ giúp chuẩn bị thực phẩm |
|
|
|||
95 |
Lao động trên đường phố và lao động có liên quan đến bán hàng |
|
|
|||
96 |
Người thu dọn vật thải và lao động giản đơn khác |
|
|
|||
|
TỔNG |
|
|
|||
Ngày.... tháng... .năm.....
Người cung cấp thông tin
(Ký, ghi rõ họ tên)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ ….
|
Mẫu số 03
|
THÔNG TIN NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên(1): ................................................ 2. Giới tính(2): □ Nam □ Nữ
3. Ngày, tháng, năm sinh □□ - □□ - □□□□ 4. Quốc tịch: ………………
5. Số hộ chiếu(3): ........................., ngày cấp: ......../........./........
6. Trình độ (4) :
□ Chứng chỉ đào tạo □ Đại học □ Thạc sĩ □ Tiến sĩ
□ Chứng chỉ hành nghề
7. Chuyên môn đào tạo:
□ Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên □ Nhân văn □ Kinh doanh và quản lý □ Khoa học sự sống, sinh học □ Toán và thống kê □ Công nghệ kỹ thuật □ Sản xuất và chế biến □ Xây dựng □ Thú y □ Dịch vụ xã hội □ Dịch vụ vận tải □ An ninh, Quốc phòng |
□ Nghệ thuật □ Báo chí và thông tin □ Pháp luật □ Khoa học tự nhiên □ Máy tính và công nghệ thông tin □ Kỹ thuật □ Kiến trúc và xây dựng □ Nông, lâm nghiệp và thủy sản □ Sức khoẻ □ Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân □ Môi trường và bảo vệ môi trường □ Khác |
II. THÔNG TIN VỀ VIỆC LÀM
1. Số giấy phép lao động/xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động:............................, ngày, tháng, năm cấp:....../....../...........
2. Nơi làm việc:
- Tên doanh nghiệp, tổ chức:...............................................................................................
- Mã số (5)
- Địa chỉ(6): ................................................
- Loại hình doanh nghiệp, tổ chức làm việc(7):
3. Vị trí công việc(8):
□ Nhà quản lý □ Giám đốc điều hành □ Chuyên gia □ Lao động kỹ thuật
4. Nghề công việc(9):
□ Nhà chuyên môn, kỹ thuật viên khoa học và kỹ thuật □ Nhà chuyên môn, kỹ thuật viên về sức khỏe □ Nhà chuyên môn, giáo viên giảng dạy □ Nhà chuyên môn, nhân viên về kinh doanh và quản lý □ Nhà chuyên môn, kỹ thuật trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông □ Nhà chuyên môn, nhân viên về pháp luật, văn hóa, xã hội □ Lao động trong khai khoáng, xây dựng, công nghiệp chế biến, chế tạo và giao thông vận tải |
□ Nhân viên tổng hợp, văn phòng và các công việc bàn giấy □ Lao động kỹ thuật trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản □ Lao động kỹ thuật trong xây dựng, luyện kim, cơ khí □ Thợ điện, điện tử, chế biến thực phẩm, gỗ, may mặc, đồ thủ công □ Thợ lắp ráp, vận hành máy móc và thiết bị □ Lao động trong khai khoáng, xây dựng, công nghiệp chế biến, chế tạo và giao thông vận tải □ Khác |
5. Hình thức làm việc(10):
□ Thực hiện hợp đồng lao động □ Di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp □ Thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận □ Làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
|
□ Nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật □ Tham gia thực hiện các gói thầu, dự án tại Việt Nam □ Khác |
6. Thời hạn làm việc: Từ.. /...... /..... đến....... /...... /.......
Ngày.... tháng... .năm.......
Doanh nghiệp/Tổ chức/cá nhân cung cấp thông tin
Ghi chú:
- (1) Viết in hoa và đầy đủ như trên hộ chiếu;(3) Ghi đầy đủ cả phần chữ và phần số;
- (4) Ngoài các trình độ Chứng chỉ đào tạo, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, nếu người lao động có thêm Chứng chỉ hành nghề thì đánh dấu vào □;
- (5) Ghi theo mã số doanh nghiệp hoặc số quyết định của cơ quan có thẩm quyền thành lập tổ chức và ngày, tháng, năm ban hành quyết định.
- (6) Ghi rõ theo thứ tự số nhà, đường phố, xóm, làng; thôn,; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
- (7) Thống kê người lao động nước ngoài làm việc cho doanh nghiệp, tổ chức chia theo: doanh nghiệp nhà nước; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; doanh nghiệp ngoài nhà nước; tổ chức
- (2), (4,) (8) ,(9), (10) Đánh dấu X vào □ tương ứng với nội dung trả lời.
Mẫu số 04
|
BÁO CÁO
VỀ THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG NĂM......
Kính gửi:
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
A |
B |
C |
1 |
2 |
I. THÔNG TIN CUNG LAO ĐỘNG |
||||
1 |
Số người từ 15 tuổi trở lên |
Người |
|
|
a |
Chia theo khu vực |
|||
|
- Thành thị |
Người |
|
|
|
- Nông thôn |
Người |
|
|
b |
Chia theo giới tính |
|||
|
- Nam |
Người |
|
|
|
- Nữ |
Người |
|
|
2 |
Số người có việc làm |
Người |
|
|
a |
Chia theo khu vực |
|||
|
- Thành thị |
Người |
|
|
|
- Nông thôn |
Người |
|
|
b |
Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|||
|
- Chưa qua đào tạo |
Người |
|
|
|
- CNKT không bằng |
Người |
|
|
|
- Chứng chỉ nghề dưới 3 tháng |
Người |
|
|
|
- Sơ cấp |
Người |
|
|
|
- Trung cấp |
Người |
|
|
|
- Cao đẳng |
Người |
|
|
|
- Đại học |
Người |
|
|
|
- Trên đại học |
Người |
|
|
c |
Chia theo vị thế việc làm |
|||
|
Chủ cơ sở sản xuất kinh doanh |
Người |
|
|
|
Tự làm |
Người |
|
|
|
Lao động gia đình |
Người |
|
|
|
Làm công ăn lương |
Người |
|
|
3 |
Số người thất nghiệp |
Người |
|
|
a |
Chia theo khu vực |
|||
|
- Thành thị |
Người |
|
|
|
- Nông thôn |
Người |
|
|
b |
Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|||
|
- Chưa qua đào tạo |
Người |
|
|
|
- CNKT không bằng |
Người |
|
|
|
- Chứng chỉ nghề dưới 3 tháng |
Người |
|
|
|
- Sơ cấp |
Người |
|
|
|
- Trung cấp |
Người |
|
|
|
- Cao đẳng |
Người |
|
|
|
- Đại học |
Người |
|
|
|
- Trên đại học |
Người |
|
|
c |
Chia theo thời gian thất nghiệp |
|
|
|
|
- Dưới 3 tháng |
Người |
|
|
|
- Từ 3 tháng đến 1 năm |
Người |
|
|
|
- Trên 1 năm |
Người |
|
|
4 |
Số người không tham gia hoạt động kinh tế |
Người |
|
|
a |
Đi học |
Người |
|
|
b |
Hưu trí |
Người |
|
|
c |
Nội trợ |
Người |
|
|
d |
Khuyết tật |
Người |
|
|
e |
Khác |
Người |
|
|
II. THÔNG TIN CẦU LAO ĐỘNG |
||||
1 |
Tổng số doanh nghiệp |
DN |
|
|
2 |
Tổng số lao động |
Người |
|
|
a |
Chia theo loại lao động |
|||
|
- Lao động nữ |
Người |
|
|
|
- Lao động trên 35 tuổi |
Người |
|
|
|
- Lao động tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
|
|
b |
Chia theo vị trí việc làm |
|||
|
- Nhà quản lý |
Người |
|
|
|
- Chuyên môn kỹ thuật bậc cao |
Người |
|
|
|
- Chuyên môn kỹ thuật bậc trung |
Người |
|
|
|
- Khác |
Người |
|
|
III. THÔNG TIN NHU CẦU TUYỂN DỤNG LAO ĐỘNG |
||||
1 |
Tổng số lượng tuyển |
Người |
|
|
2 |
Chia theo loại hình |
|||
a |
Doanh nghiệp nhà nước |
Người |
|
|
b |
Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
Người |
|
|
c |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Người |
|
|
d |
Cơ quan, đơn vị nhà nước |
Người |
|
|
e |
Hộ kinh doanh |
Người |
|
|
g |
Cá nhân |
Người |
|
|
3 |
Chia theo mã nghề cấp 2 |
|||
|
Nhà quản lý của các cơ quan Tập đoàn, Tổng công ty và tương đương (chuyên trách) |
Người |
|
|
|
Nhà chuyên môn trong lĩnh vực khoa học và kỹ thuật |
Người |
|
|
|
Nhà chuyên môn về sức khỏe |
Người |
|
|
|
Nhà chuyên môn về giảng dạy |
Người |
|
|
|
Nhà chuyên môn về kinh doanh và quản lý |
Người |
|
|
|
Nhà chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông |
Người |
|
|
|
Nhà chuyên môn về luật pháp, văn hóa, xã hội |
Người |
|
|
|
Kỹ thuật viên khoa học và kỹ thuật |
Người |
|
|
|
Kỹ thuật viên sức khỏe |
Người |
|
|
|
Nhân viên về kinh doanh và quản lý |
Người |
|
|
|
Nhân viên luật pháp, văn hóa, xã hội |
Người |
|
|
|
Kỹ thuật viên thông tin và truyền thông |
Người |
|
|
|
Giáo viên bậc trung |
Người |
|
|
|
Nhân viên tổng hợp và nhân viên làm các công việc bàn giấy |
Người |
|
|
|
Nhân viên dịch vụ khách hàng |
Người |
|
|
|
Nhân viên ghi chép số liệu và vật liệu |
Người |
|
|
|
Nhân viên hỗ trợ văn phòng khác |
Người |
|
|
|
Nhân viên dịch vụ cá nhân |
Người |
|
|
|
Nhân viên bán hàng |
Người |
|
|
|
Nhân viên chăm sóc cá nhân |
Người |
|
|
|
Nhân viên dịch vụ bảo vệ |
Người |
|
|
|
Lao động có kỹ năng trong nông nghiệp có sản phẩm chủ yếu để bán |
Người |
|
|
|
Lao động có kỹ năng trong lâm nghiệp, thủy sản và săn bắn có sản phẩm chủ yếu để bán |
Người |
|
|
|
Lao động tự cung tự cấp trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
Người |
|
|
|
Lao động xây dựng và lao động có liên quan đến nghề xây dựng (trừ thợ điện) |
Người |
|
|
|
Thợ luyện kim, cơ khí và thợ có liên quan |
Người |
|
|
|
Thợ thủ công và thợ liên quan đến in |
Người |
|
|
|
Thợ điện và thợ điện tử |
Người |
|
|
|
Thợ chế biến thực phẩm, gia công gỗ, may mặc, đồ thủ công và thợ có liên quan khác |
Người |
|
|
|
Thợ vận hành máy móc và thiết bị |
Người |
|
|
|
Thợ lắp ráp |
Người |
|
|
|
Lái xe và thợ vận hành thiết bị chuyển động |
Người |
|
|
|
Người quét dọn và giúp việc |
Người |
|
|
|
Lao động giản đơn trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
Người |
|
|
|
Lao động trong ngành khai khoáng, xây dựng, công nghiệp chế biến, chế tạo và giao thông vận tải |
Người |
|
|
|
Người phụ giúp chuẩn bị thực phẩm |
Người |
|
|
|
Lao động trên đường phố và lao động có liên quan đến bán hàng |
Người |
|
|
|
Người thu dọn vật thải và lao động giản đơn khác |
Người |
|
|
IV. THÔNG TIN NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM |
||||
1 |
Tổng số |
Người |
|
|
2 |
Chia theo vị trí công việc |
|||
a |
Nhà quản lý |
Người |
|
|
b |
Giám đốc điều hành |
Người |
|
|
c |
Chuyên gia |
Người |
|
|
d |
Lao động kỹ thuật |
Người |
|
|