Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1197/QĐ-UBND Bình Định 2023 Danh mục TTHC lĩnh vực Việc làm, Bảo trợ xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1197/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1197/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 13/04/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách, Hành chính |
tải Quyết định 1197/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH _______ Số: 1197/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ______________ Bình Định, ngày 13 tháng 04 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện ban hành mới, thủ tục hành chính cấp xã ban hành mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Việc làm, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
___________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiếm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiếm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 343/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 59/TTr-SLĐTBXH ngày 07 tháng 4 năm 2023 và Tờ trình số 63/TTr- SLĐTBXH ngày 11 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC); - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Bưu điện tỉnh; - VNPT Bình Định; - LĐVP UBND tỉnh; - Trung tâm Tin học - Công báo; - Lưu: VT, K20, KSTT(C). | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang |
DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN BAN HÀNH MỚI; 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC: VIỆC LÀM, BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1197/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
__________________________
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (02 TTHC)
ST T | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã số thủ tục hành chính | ||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 343/QĐ-LĐTBXH ngày 30/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thưoìig binh và Xã hội | ||||||||
1 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động (1.011548.000.00.00.H08) | 15 ngày làm việc (trong đó Ngân hàng CSXH địa phương: 10 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc) | Bộ phận một cửa cấp huyện | Có | Toàn trình | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. | - |
2 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh (1.011550.000.00.00.H08) | 15 ngày làm việc (trong đó Ngân hàng CSXH địa phương: 10 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc) | Bộ phận một cửa cấp huyện | Có | Toàn trình | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. | - |
| Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (07 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (03 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã số thủ tục hành chính | ||||||||
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | ||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||||||
1 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm 1.011606.000.00.00.H08 | Từ ngày 01 tháng 9 đến ngày 14 tháng 12 hằng năm | Bộ phận một cửa cấp xã | Có | Một phần | Không | - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 Bộ rưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | - |
2 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm 1.011607.000.00.00.H08 | 15 ngày | Bộ phận một cửa cấp xã | Có | Một phần | Không | - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | - |
3 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm 1.011608.000.00.00.H08 | 15 ngày | Bộ phận một cửa cấp xã | Có | Một phần | Không | - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
4 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình 1.011609.000.00.00.H08 | 15 ngày | Bộ phận một cửa cấp xã | Có | Một phần | Không | - Luật cư trú. - Luật BHYT; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
| Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (03 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | DVC trực tuyến | Văn bản quy phạm pháp luật quy định bãi bỏ TTHC | Số Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |
Mã số TTHC | Toàn trình | Một phần | |||
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
1 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm (1.000489.000.00.00.H08) | - | X | Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 4997/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 |
2 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm (1.000506.000.00.00.H08) | - | X | Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 4997/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 |
3 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế (2.000602.000.00.00.H08) | - | - | Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 1098/QĐ- CTUBND ngày 01/6/2012 |
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|