Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 4997/QĐ-UBND Bình Định 2021 Danh mục thủ tục hành chính Sở Lao động Thương binh và Xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 4997/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4997/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 15/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Hành chính |
tải Quyết định 4997/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4997/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 15 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC: VIỆC LÀM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, BẢO TRỢ XÃ HỘI, TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1828/QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 12 năm 2015, Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 12 năm 2015, Quyết định số 1480/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 10 năm 2016, Quyết định số 1603/QĐ- LĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 291/TTr-SLĐTBXH ngày 07 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC: VIỆC LÀM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, BẢO TRỢ XÃ HỘI, TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4997/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (13 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||||
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
1 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp 2.001953.000.00.00.H08 | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định | Không | Không | Không | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
2 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) 1.000401.000.00.00.H08 | 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động | Trung tâm dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người lao động chuyển đến hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không | Không | Không | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
3 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) 2.000178.000.00.00.H08 | 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động | Trung tâm dịch vụ việc làm nơi người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không | Không | Không | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
4 | Giải quyết hỗ trợ học nghề 2.000839.000.00.00.H08 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề | Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định | Không | Không | Không | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
5 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động 1.001881.000.00.00.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của người sử dụng lao động theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | - | Có | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Cấp tỉnh |
6 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001978.000.00.00.H08 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định | Không | Không | Không | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
7 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001973.000.00.00.H08 | 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định | Không | Không | Không | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
8 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng 1.000362.000.00.00.H08 | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định | Không | Không | Không | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
9 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001966.000.00.00.H08 | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định | Không | Không | Không | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
10 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm 2.000148.000.00.00.H08 | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định | Không | Không | Không | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1480/QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||||
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | |||||||||
11 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2.002105.000.00.00.H08 | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | Không | Không | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 61/2015/NĐ- CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ - Nghị quyết 30a/2008/NQ- CP ngày 27/12/2008 ngày 27/12/2008 của Chính phủ - Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/215 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH- BTC ngày 15/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ trưởng Bộ Tài chính | - |
12 | 1.005219.000.00.00.H08 | 10 ngày làm việc | Chủ đầu tư của mỗi dự án thực hiện hỗ trợ cho người lao động trong danh sách đền bù của dự án | Không | Không | Không | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 61/2015/NĐ- CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH- BTC ngày 15/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ trưởng Bộ Tài chính | - |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1828/QĐ-LĐTBXH ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||||
III. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | |||||||||
13 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | - | Có | Không | - Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ - Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Cấp tỉnh |
1.005218.000.00.00.H08 | |||||||||
| Tổng cộng: 13 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1603/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||||
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||||||
1 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm 1.000506.000.00.00.H08 | 07 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | Không | Không | Không | - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Thông tư số 14/2018/TT- BLĐTBXH của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
2 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm 1.000489.000.00.00.H08 | 07 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | Không | Không | Không | - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Thông tư số 14/2018/TT- BLĐTBXH của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
| Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|