Quyết định 2324/QĐ-BKHCN 2024 Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với TTHC
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2324/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2324/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Xuân Định |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/09/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2324/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Số: 2324/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 09 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa
đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
_____________
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02/6/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 104/QĐ-TTg ngày 25/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch cải cách thủ tục hành chính trọng tâm năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
1. Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính cấp trung ương: 276 thủ tục (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính cấp tỉnh: 56 thủ tục (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2324/QĐ-BKHCN ngày 13 tháng 09 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố TTHC | Thành phần hồ sơ phải số hóa |
I | Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ (22 TTHC) |
| ||
1 | 2.000183 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 | 1) Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; 2) Văn bản cho phép ứng dụng của tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ. |
2 | 1.000182 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 | 1) Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; 2) Văn bản cho phép ứng dụng của tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ. |
3 | 1.007280 | Thủ tục chấp thuận chuyển giao công nghệ | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | 1) Văn bản đề nghị chấp thuận chuyển giao công nghệ. |
4 | 1.007276 | Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | 1) Văn bản đề nghị cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, trong đó ghi rõ cam kết trách nhiệm của các bên bảo đảm nội dung hợp đồng tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan. |
5 | 1.007281 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | 1) Văn bản đề nghị đăng ký chuyển giao công nghệ. |
6 | 1.007293 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | 1) Văn bản đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ. |
7 | 2.001203 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ. |
8 | 1.002882 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | 1) Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ. |
9 | 2.000852 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | 1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ; 2) Bản chính Giấy chứng nhận bị hư hỏng (nếu có) đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng. |
10 | 1.001936 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ. |
11 | 1.001935 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | 1) Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ. |
12 | 1.001933 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | 1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ; 2) Bản chính Giấy chứng nhận bị hư hỏng (nếu có) đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng. |
13 | 1.002834 | Thủ tục xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư | Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 | 1) Văn bản đề nghị xác nhận. |
14 | 1.002725 | Thủ tục cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong trường hợp khác | Quyết định số 1337/QĐ-BKHCN ngày 24/5/2019 | 1) Văn bản đề nghị cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng (theo Mẫu số 01 Quyết định 18/2019/QĐ-TTg), theo đó giải trình về sự cần thiết phải nhập khẩu máy móc, thiết bị để bảo đảm duy trì hoạt động sản xuất kinh doanh, phương án sử dụng và sự cần thiết của máy móc, thiết bị dự kiến nhập khẩu trong dây chuyền công nghệ; 2) Chứng thư giám định được cấp bởi tổ chức giám định được Bộ Khoa học và Công nghệ chỉ định. Nội dung chứng thư giám định được thực hiện theo quy định tại điểm a, b, c, d, g khoản 1 Điều 10 Quyết định 18/2019/QĐ-TTg. |
15 | 2.001158 | Thủ tục chỉ định tổ chức giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng | Quyết định số 1337/QĐ-BKHCN ngày 24/5/2019 | I. Trường hợp chỉ định lần đầu, hồ sơ gồm: 1) Đơn đăng ký chỉ định giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng (theo Mẫu số 04 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP); II. Trường hợp thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định, hồ sơ gồm: 1) Đơn đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định (theo Mẫu số 09 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP); III. Trường hợp cấp lại đối với tổ chức giám định có Quyết định chỉ định còn hiệu lực nhưng bị mất, thất lạc, hư hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ hoặc thu hẹp phạm vi chỉ định, hồ sơ gồm: 1) Đơn đề nghị cấp lại quyết định chỉ định (theo Mẫu số 10 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP). |
16 | 2.002543 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/06/2023 | 1) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg. |
17 | 2.002545 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/06/2023 | 1) Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg. |
18 | 2.002547 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/06/2023 | 1) Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg. |
19 | 1.011810 | Thủ tục công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | 1) Đơn đề nghị đánh giá, thẩm định công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM IV.1 tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN. |
20 | 1.012349 | Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên | Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024 | 1) Văn bản đề nghị xác định công nghệ; 2) Chứng thư giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực. |
21 | 1012351 | Thủ tục chỉ định, chỉ định lại tổ chức giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư | Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024 | 1) Đơn đăng ký chỉ định giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư. |
22 | 1.012352 | Thủ tục chỉ định bổ sung phạm vi giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư | Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024 | 1) Đơn đăng ký chỉ định bổ sung phạm vi hoạt động giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư. |
II | Vụ Tổ chức cán bộ (11 TTHC) |
| ||
23 | 2.000222 | Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ thành lập cơ sở và đầu mối ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm | Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN ngày 20/8/2015 | 1) Phiếu đăng ký thực hiện dự án. |
24 | 1.000472 | Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp KH&CN thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm | Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN ngày 20/8/2015 | 1) Phiếu đăng ký thực hiện dự án. |
25 | 1.000041 | Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm | Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN ngày 20/8/2015 | 1) Phiếu đăng ký thực hiện dự án. |
26 | 1.000018 | Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm | Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN ngày 20/8/2015 | 1) Phiếu đăng ký thực hiện dự án. |
27 | 1.002828 | Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện các dự án phục vụ công tác quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm | Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN ngày 20/8/2015 | 1) Phiếu đăng ký thực hiện dự án. |
28 | 1.000845 | Thủ tục xét công nhận nhà khoa học đầu ngành | Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 | 1) Bản đăng ký xét công nhận nhà khoa học đầu ngành. |
29 | 1.008374 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 | 1) Phiếu đăng ký xét tiếp nhận vào viên chức. |
30 | 1.008375 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 | 1) Đơn đề nghị xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác. |
31 | 2.002612 | Thủ tục xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về khoa học và công nghệ | Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/3/2024 | KHÔNG CÓ |
32 | 2.002613 | Thủ tục xét tặng Giải thưởng Nhà nước về khoa học và công nghệ | Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/3/2024 | KHÔNG CÓ |
33 | 3.000260 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân không cư trú, không hoạt động tại Việt Nam | Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/3/2024 | KHÔNG CÓ |
III | Vụ Hợp tác quốc tế (01 TTHC) |
| ||
34 | 1.008196 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư | Quyết định số 3543/QĐ-BKHCN ngày 26/11/2019 | 1) Bản chính Thuyết minh nhiệm vụ Nghị định thư (Mẫu số 03 Thông tư 10/2019/TT-BKHCN); 2) Bản chính Cam kết của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ Nghị định thư (Mẫu số 04 Thông tư 10/2019/TT-BKHCN). |
IV | Vụ KH&CN các ngành kinh tế kỹ thuật (07 TTHC) |
| ||
35 | 1.000750 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016 | 1) Công văn đề nghị đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia của tổ chức chủ trì. |
36 | 1.000743 | Thủ tục đề nghị công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016 | 1) Biên bản họp hội đồng đánh giá, nghiệm thu. |
37 | 1.000642 | Thủ tục đăng ký xét duyệt hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ đối với dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia | Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016 | 1) 01 Đơn đăng ký của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư sản phẩm quốc gia. |
38 | 1.000634 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ thuộc dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia | Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016 | 1) Bản chính Thuyết minh về Dự án đầu tư SPQG và bản chính các Thuyết minh nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG đã được hoàn thiện sau khi xét duyệt; 2) Bản giải trình của Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG về các nội dung đã chỉnh sửa kèm theo thuyết minh và dự toán kinh phí chi tiết; 3) Bản chính phương án huy động các nguồn tài chính; 4) Bản chính biên bản họp hội đồng xét duyệt. |
39 | 1.000626 | Thủ tục điều chỉnh nội dung nhiệm vụ trong quá trình thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia | Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016 | 1) Công văn đề nghị điều chỉnh của Tổ chức chủ trì nhiệm vụ. |
40 | 1.000617 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia | Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016 | 1) Công văn giải trình, đề nghị chấm dứt hợp đồng của tổ chức chủ trì. |
41 | 1.000605 | Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện các dự án có sử dụng ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020 | Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016 | 1) Công văn đề nghị đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện Nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư sản phẩm quốc gia của Tổ chức chủ trì. |
V | Vụ Công nghệ cao (01 TTHC) |
| ||
42 | 1.012012 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Quyết định số 2521/QĐ-BKHCN ngày 06/11/2023 | KHÔNG CÓ |
VI | Văn phòng Bộ (03 TTHC) |
| ||
43 | 1.000579 | Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ | Quyết định số 1694/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2015 | 1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo mẫu (PL1-PĐXNV) của Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN. |
44 | 1.000566 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ | Quyết định số 1694/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2015 | 2) Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo mẫu (PL3-ĐƠNDK). |
45 | 1.000556 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ | Quyết định số 1694/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2015 | 1) Công văn đề nghị đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tổ chức chủ trì theo mẫu (PL5-CVĐNNT); 2) Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ theo mẫu (PL5-TĐG). |
VII | Học Viện KHCN&ĐMST (03 TTHC) |
| ||
46 | 1.010140 | Thủ tục tuyển chọn bồi dưỡng sau tiến sỹ theo Đề án 2395 | Quyết định số 208/QĐ-BKHCN ngày 03/02/2021 | KHÔNG CÓ |
47 | 1.010138 | Thủ tục tuyển chọn đi đào tạo, bồi dưỡng chuyên gia theo Đề án 2395 | Quyết định số 208/QĐ-BKHCN ngày 03/02/2021 | KHÔNG CÓ |
48 | 1.010139 | Thủ tục tuyển chọn đi đào tạo, bồi dưỡng nhóm nghiên cứu theo Đề án 2395 | Quyết định số 208/QĐ-BKHCN ngày 03/02/2021 | KHÔNG CÓ |
VIII | Quỹ Phát triển KH&CN (21 TTHC) |
| ||
49 | 1.008373 | Thủ tục xét công nhận nhà khoa học trẻ tài năng | Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 | 1) Bản đăng ký xét công nhận nhà khoa học trẻ tài năng. |
50 | 1.004732 | Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Đơn đăng ký thực hiện. |
51 | 1.004741 | Thủ tục đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Đơn đăng ký thực hiện. |
52 | 1.004761 | Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ Quang Bửu | Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015; Quyết định số 2012/QĐ-BKHCN ngày 08/9/2023 | 1) Đề nghị xét tặng Giải thưởng Tạ Quang Bửu theo Mẫu TQB01 quy định tại Phụ lục Thông tư số 18/2023/TT-BKHCN. |
53 | 1.005370 | Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Đơn đăng ký đề tài nghiên cứu cơ bản. |
54 | 1.004792 | Thủ tục đăng ký tham gia hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Đơn đề nghị hỗ trợ. |
55 | 1.004797 | Thủ tục đăng ký nghiên cứu sau tiến sĩ tại Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Đơn đề nghị hỗ trợ của người đăng ký thực hiện nghiên cứu Sau tiến sĩ. |
56 | 1.005349 | Thủ tục đăng ký thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Đơn đề nghị hỗ trợ. |
57 | 1.005350 | Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo khoa học quốc tế chuyên ngành ở Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Đơn đề nghị hỗ trợ. |
58 | 1.005351 | Thủ tục đăng ký công bố công trình khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Đơn đề nghị hỗ trợ. |
59 | 1.005352 | Thủ tục đăng ký nâng cao chất lượng, chuẩn mực của tạp chí khoa học và công nghệ trong nước do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Đơn đề nghị hỗ trợ. |
60 | 1.005353 | Thủ tục đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Đơn đề nghị hỗ trợ. |
61 | 1.005296 | Thủ tục đăng ký tài trợ của nhà khoa học trẻ tài năng không thuộc tổ chức khoa học và công nghệ công lập được sử dụng các phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm khác do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Đơn đề nghị hỗ trợ. |
62 | 1.001530 | Thủ tục vay vốn từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2016 | 1) Đơn đề nghị vay vốn. |
63 | 1.001519 | Thủ tục điều chỉnh kỳ hạn trả nợ của khoản vay từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2016 | 1) Đơn đề nghị điều chỉnh kỳ hạn trả nợ vay. |
64 | 1.001240 | Thủ tục gia hạn nợ vay của khoản vay từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2016 | 1) Đơn đề nghị gia hạn nợ vay. |
65 | 1.001235 | Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2016 | 1) Đơn đăng ký thực hiện đề tài. |
66 | 1.001225 | Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2016 | 1) Văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì đề tài. |
67 | 1.001222 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2016 | 1) Công văn đề nghị chấm dứt hợp đồng của tổ chức chủ trì. |
68 | 1.001034 | Thủ tục đánh giá nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2016 | 1) Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện đề tài. |
69 | 1.010934 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quyết định số 908/QĐ-BKHCN ngày 03/6/2022 | 1) Công văn đề nghị Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương hỗ trợ kinh phí đã nộp vào Quỹ. |
IX | Văn phòng đăng ký hoạt động KH&CN (17 TTHC) |
| ||
70 | 1.008059 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao | Quyết định số 1298/QĐ-BKHCN ngày 05/6/2015 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao theo Biểu B1a- TCCSUT tại Thông tư số 27/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định các điều kiện đối với cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao; 2) Danh sách chuyên gia tư vấn theo Biểu B3b-DSCG tại Thông tư số 27/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định các điều kiện đối với cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao. |
71 | 1.004490 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao. | Quyết định số 4087/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 | 1) Đơn đề nghị công nhận doanh nghiệp công nghệ cao theo Biểu B1-DNCNC tại Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN. |
72 | 1.004497 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao. | Quyết định số 4087/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao theo Biểu B1-DNTLM tại Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN. |
73 | 1.004504 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức. | Quyết định số 4087/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao (dành cho tổ chức) theo Biểu B1- TCHDUD tại Thông tư số 04/2020/TT-BKHCN ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN ngày 15/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc xác định tiêu chí dự án ứng dụng công nghệ cao, dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao và thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao, doanh nghiệp thành lập mới; 2) Xác nhận thuyết minh dự án ứng dụng công nghệ cao theo Biểu B3-XNDAUD tại Thông tư số 04/2020/TT-BKHCN ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN ngày 15/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc xác định tiêu chí dự án ứng dụng công nghệ cao, dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao và thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao, doanh nghiệp thành lập mới. |
74 | 1.004510 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân. | Quyết định số 4087/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao (mẫu đơn dành cho cá nhân) theo Biểu B1-CNHĐUD tại Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN; 2) Xác nhận thuyết minh dự án ứng dụng công nghệ cao theo Biểu B3-XNDAUD tại Thông tư số 04/2020/TT-BKHCN ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN ngày 15/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc xác định tiêu chí dự án ứng dụng công nghệ cao, dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao và thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao, doanh nghiệp thành lập mới. |
75 | 1.004525 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức. | Quyết định số 4087/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao theo Biểu B1-TCĐNĐA tại Thông tư số 01/2013/TT-BKHCN ngày 14/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc xác định tiêu chí đề tài, đề án nghiên cứu và phát triển công nghệ cao và thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao; 2) Bản xác nhận của cơ quan chủ quản hoặc của Sở Khoa học và Công nghệ theo mẫu tại Biểu B3-XNĐTĐA tại Thông tư số 01/2013/TT-BKHCN ngày 14/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc xác định tiêu chí đề tài, đề án nghiên cứu và phát triển công nghệ cao và thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao. |
76 | 1.004531 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân. | Quyết định số 4087/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao theo Biểu B1-CNĐNĐA tại Thông tư số 01/2013/TT-BKHCN ngày 14/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc xác định tiêu chí đề tài, đề án nghiên cứu và phát triển công nghệ cao và thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao; 2) Bản xác nhận của cơ quan chủ quản hoặc của Sở Khoa học và Công nghệ theo mẫu tại Biểu B3-XNĐTĐA tại Thông tư số 01/2013/TT-BKHCN ngày 14/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc xác định tiêu chí đề tài, đề án nghiên cứu và phát triển công nghệ cao và thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao. |
77 | 1.002170 | Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 | 1) Đơn đề nghị cho phép thành lập tổ chức khoa học và công nghệ. |
78 | 1.002145 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 | 1) Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ. |
79 | 1.002120 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 | 1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ. |
80 | 1.002083 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 | 1) Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ. |
81 | 1.002052 | Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh do đại diện có thẩm quyền của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài ký. |
82 | 1.001989 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 | 1) Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép do đại diện có thẩm quyền của văn phòng đại diện, chi nhánh ký. |
83 | 1.001910 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 | 1) Văn bản đề nghị thay đổi, bổ sung nội dung Giấy phép do đại diện có thẩm quyền của văn phòng đại diện, chi nhánh ký. |
84 | 1.001864 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 | 1) Văn bản đề nghị gia hạn Giấy phép do đại diện có thẩm quyền của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài ký |
85 | 1.001849 | Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 | 1) Đơn đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài. |
86 | 1.001836 | Đề nghị thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 | 1) Đơn đề nghị thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài. |
X | Văn phòng các Chương trình KH&CN Quốc gia (10 TTHC) |
| ||
87 | 1.001564 | Thủ tục đề xuất dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi | Quyết định số 1086/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2016 | 1) Công văn kèm theo đề xuất đặt hàng dự án. |
88 | 1.001558 | Thủ tục xét giao trực tiếp dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi | Quyết định số 1086/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2016 | 1) Công văn kèm theo đề xuất đặt hàng dự án. |
89 | 1.001548 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi do Trung ương quản lý | Quyết định số 1086/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2016 | 1) Công văn đề nghị đánh giá nghiệm thu chính thức ở Trung ương của Tổ chức chủ trì. |
90 | 1.002915 | Thủ tục tuyển chọn tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844 | Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2018 | KHÔNG CÓ |
91 | 1.002905 | Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844 | Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2018 | 1) Công văn đề nghị của Tổ chức chủ trì nhiệm vụ. |
92 | 1.002909 | Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844 | Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2018 | 1) Công văn giải trình, đề nghị chấm dứt hợp đồng của tổ chức chủ trì. |
93 | 1.002045 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844 | Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2018 | 1) Văn bản đề nghị đánh giá, nghiệm thu. |
94 | 1.008197 | Thủ tục điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư | Quyết định số 3543/QĐ-BKHCN ngày 26/11/2019 | 1) Công văn đề nghị của Tổ chức chủ trì nhiệm vụ. |
95 | 1.008198 | Thủ tục chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư | Quyết định số 3543/QĐ-BKHCN ngày 26/11/2019 | 1) Công văn giải trình, đề nghị chấm dứt hợp đồng của tổ chức chủ trì. |
96 | 1.008199 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư | Quyết định số 3543/QĐ-BKHCN ngày 26/11/2019 | 1) Công văn đề nghị đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia của tổ chức chủ trì. |
XI | Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN (10 TTHC) |
| ||
97 | 2.000119 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 | 1) Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước. |
98 | 1.002916 | Thủ tục xác định danh mục nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844 | Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2018 | 1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ hằng năm, định kỳ. |
99 | 1.001080 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | 1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ; 2) Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có). |
100 | 1.001929 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 | 1) Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
101 | 1.003636 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 | 1) Giấy đề nghị cấp thay đổi nội dung/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
102 | 1.003012 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 | 1) Văn bản đề nghị xác nhận. |
103 | 1.011808 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | 1) Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.1. |
104 | 1.011809 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | 1) Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng chế, sáng kiến theo mẫu BM III.1. |
105 | 1.011811 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | 1) Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực theo mẫu BM II.1. |
106 | 1.011805 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | 1) Đơn đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu BM I.1 2) Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh) theo mẫu BM I.2. |
XII | Cục Thông tin KH&CN Quốc gia (04 TTHC) |
| ||
107 | 1.011806 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt, nhiệm khoa học và công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cấp Trung ương, cấp bộ tài trợ | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 | 1) Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước. |
108 | 1.011807 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ, ngành. | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 | 1) Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước. |
109 | 1.011817 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ, ngành | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 | 1) Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ được mua bằng ngân sách nhà nước. |
110 | 1.011813 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 | 1) Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
XIII | Cục Phát triển công nghệ và Đổi mới sáng tạo (04 TTHC) |
| ||
111 | 1.001128 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | 1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tổ chức cá nhân. |
112 | 1.001155 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | 1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tổ chức cá nhân. |
113 | 1.002948 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | 1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
114 | 1.002975 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ | Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 | 1) Thuyết minh về hàng hóa thuộc Danh mục hoặc đáp ứng tiêu chí theo quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ về hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ; 2) Văn bản đề nghị xác nhận. |
XIV | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân (41 TTHC) |
| ||
115 | 1.009827 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng nguồn phóng xạ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ trách an toàn; 3) Phiếu khai báo nguồn phóng xạ kín, nguồn phóng xạ hở; 4) Giấy chứng nhận kiểm định thiết bị PET/CT, SPECT/CT đối với trường hợp nguồn phóng xạ hở kèm theo thiết bị; 5) Bản sao tài liệu của nhà sản xuất có thông tin về nguồn phóng xạ kín, nguồn phóng xạ hở như trong phiếu khai báo. Trường hợp không có tài liệu của nhà sản xuất về các thông tin này, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép phải nộp kết quả xác định tên đồng vị và hoạt độ của nguồn phóng xạ; 6) Bản sao văn bằng hoặc chứng nhận đào tạo về vật lý y khoa đối với nhân viên vật lý y khoa của cơ sở y học hạt nhân1. |
116 | 1.009828 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sản xuất, chế biến chất phóng xạ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Mẫu kèm theo). 2) Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ trách an toàn (Mẫu kèm theo). |
117 | 1.009829 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. 2) Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ trách an toàn. |
118 | 1.009830 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ trách an toàn; 3) Phiếu khai báo nguồn phóng xạ kín đã qua sử dụng; 4) Phiếu khai báo chất thải phóng xạ. |
119 | 1.009833 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ trách an toàn; 3) Phiếu khai thiết bị bức xạ; 4) Bản sao tài liệu của nhà sản xuất có thông tin về thiết bị bức xạ như trong phiếu khai báo. Trường hợp không có tài liệu của nhà sản xuất về các thông tin này, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép phải nộp kết quả xác định thông số kỹ thuật của thiết bị. |
120 | 1.009834 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận hành thiết bị chiếu xạ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ trách an toàn; 3) Bản sao văn bằng hoặc chứng nhận đào tạo về vật lý y khoa đối với nhân viên vật lý y khoa của cơ sở xạ trị; 4) Phiếu khai thiết bị chiếu xạ; 5) Bản sao tài liệu của nhà sản xuất có thông tin về thiết bị chiếu xạ như trong phiếu khai báo. Trường hợp không có tài liệu của nhà sản xuất về các thông tin này, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép phải nộp kết quả xác định thông số kỹ thuật của thiết bị chiếu xạ; 6) Bản sao giấy chứng nhận kiểm định đối với các thiết bị chiếu xạ sử dụng trong y tế; 7) Bản sao văn bằng hoặc chứng nhận đào tạo về vật lý y khoa đối với nhân viên vật lý y khoa của cơ sở y học hạt nhân2. |
121 | 1.009835 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Báo cáo phân tích an toàn. |
122 | 1.009836 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ trách an toàn; 3) Báo cáo phân tích an toàn. |
123 | 1.009837 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xuất khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân (ASEAN) | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Phiếu khai báo nguồn phóng xạ kín, nguồn phóng xạ hở, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân; 3) Bản sao tài liệu chứng minh xuất xứ của nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân; 4) Bản sao hợp đồng mua bán hoặc văn bản thỏa thuận về việc chuyển giao, tiếp nhận nguồn phóng xạ giữa tổ chức, cá nhân xuất khẩu phía Việt Nam với tổ chức, cá nhân tiếp nhận nguồn ở nước ngoài; 5) Trường hợp xuất khẩu nguồn phóng xạ thuộc Nhóm 1, Nhóm 2 theo QCVN 06:2010/BKHCN, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn: Bản sao văn bản cho phép nhập khẩu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cấp cho tổ chức, cá nhân nhập khẩu. |
124 | 1.009838 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Nhập khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân (ASEAN) | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Phiếu khai nguồn phóng xạ kín, nguồn phóng xạ hở, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân. 3) Bản sao tài liệu của nhà sản xuất cung cấp thông tin như được khai trong phiếu khai báo nguồn phóng xạ kín, nguồn phóng xạ hở, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân; 4) Bản sao hợp đồng mua bán hoặc văn bản thỏa thuận chuyển giao, tiếp nhận nguồn phóng xạ giữa tổ chức, cá nhân nhập khẩu phía Việt Nam với tổ chức, cá nhân xuất khẩu nước ngoài; 5) Bản sao hợp đồng ủy thác nhập khẩu giữa tổ chức, cá nhân ủy thác và tổ chức, cá nhân nhận ủy thác trong trường hợp nhập khẩu ủy thác. |
125 | 1.009839 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Phiếu khai báo nhân viên áp tải hàng; 3) Phiếu khai nguồn phóng xạ kín, nguồn phóng xạ hở, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân; 4) Hợp đồng vận chuyển nếu tổ chức, cá nhân gửi hàng không phải là tổ chức, cá nhân vận chuyển. |
126 | 1.009840 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Phiếu khai báo nhân viên áp tải hàng; 3) Phiếu khai báo nguồn phóng xạ kín, nguồn phóng xạ hở, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân; 4) Hợp đồng vận chuyển nếu tổ chức, cá nhân gửi hàng không phải là tổ chức, cá nhân vận chuyển. |
127 | 1.009841 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | 1) Đơn đề nghị gia hạn giấy phép; 2) Bản sao Giấy chứng nhận kiểm định thiết bị (đối với việc sử dụng thiết bị bức xạ, vận hành thiết bị chiếu xạ trong y tế); 3) Phiếu khai báo đối với nhân viên bức xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất). |
128 | 1.009842 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 3/12/2020 | 1) Đơn đề nghị sửa đổi giấy phép; 2) Các văn bản xác nhận thông tin sửa đổi cho các trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax; 3) Các văn bản chứng minh các thông tin về nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ trong giấy phép đã cấp khác với thông tin về nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ trên thực tế và cần hiệu đính; 4) Bản sao hợp đồng chuyển nhượng đối với trường hợp giảm số lượng nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ do chuyển nhượng; bản sao giấy phép xuất khẩu kèm tờ khai hải quan đối với trường hợp giảm số lượng nguồn phóng xạ do xuất khẩu; văn bản thông báo của cơ sở về việc chấm dứt sử dụng hoặc chấm dứt vận hành; văn bản xác nhận nguồn phóng xạ bị mất đối với trường hợp mất nguồn; 5) Các văn bản chứng minh các thông tin về nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ trong giấy phép đã cấp khác với thông tin về nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ trên thực tế và cần hiệu đính. |
129 | 1.009843 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 3/12/2020 | 1) Đơn đề nghị bổ sung giấy phép; 2) Phiếu khai báo nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ mới đối với trường hợp bổ sung nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ; kèm theo bản sao tài liệu của nhà sản xuất cung cấp các thông tin như trong phiếu khai báo. |
130 | 1.009844 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 3/12/2020 | 1) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép. |
131 | 1.009804 | Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế), vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 3/12/2020 | 1) Công văn xác nhận khai báo; 2) Phiếu khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân. |
132 | 1.009846 | Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ; 2) Bản sao văn bằng, chứng chỉ chuyên môn phù hợp với công việc đảm nhiệm; |
133 | 1.009847 | Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | 1) Công văn đề nghị phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố. |
134 | 1.009849 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy đăng ký hoạt động. 2) Phiếu khai báo nhân viên thực hiện dịch vụ; 3) Phiếu khai báo trang thiết bị phục vụ hoạt động dịch vụ tương ứng; 4) Tài liệu khác chứng minh điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật đáp ứng yêu cầu tương ứng với loại hình dịch vụ theo quy định. |
135 | 1.009850 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy đăng ký hoạt động; 2) Phiếu khai báo nhân viên thực hiện dịch vụ; 3) Phiếu khai báo trang thiết bị phục vụ hoạt động dịch vụ tương ứng; 4) Tài liệu khác chứng minh điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật đáp ứng yêu cầu tương ứng với loại hình dịch vụ theo quy định. |
136 | 1.009851 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy đăng ký hoạt động; 2) Phiếu khai báo nhân viên thực hiện dịch vụ; 3) Phiếu khai báo trang thiết bị phục vụ hoạt động dịch vụ tương ứng; 4) Tài liệu khác chứng minh điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật đáp ứng yêu cầu tương ứng với loại hình dịch vụ theo quy định. |
137 | 1.009852 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy đăng ký hoạt động; 2) Phiếu khai báo nhân viên thực hiện dịch vụ; 3) Phiếu khai báo trang thiết bị phục vụ hoạt động dịch vụ tương ứng; 4) Tài liệu khác chứng minh điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật đáp ứng yêu cầu tương ứng với loại hình dịch vụ theo quy định. |
138 | 1.009853 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy đăng ký hoạt động; 2) Phiếu khai báo nhân viên thực hiện dịch vụ; 3) Phiếu khai báo trang thiết bị phục vụ hoạt động dịch vụ tương ứng; 4) Tài liệu khác chứng minh điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật đáp ứng yêu cầu tương ứng với loại hình dịch vụ theo quy định. |
139 | 1.009854 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy đăng ký hoạt động; 2) Phiếu khai báo nhân viên thực hiện dịch vụ; 3) Phiếu khai báo trang thiết bị phục vụ hoạt động dịch vụ tương ứng; 4) Tài liệu khác chứng minh điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật đáp ứng yêu cầu tương ứng với loại hình dịch vụ theo quy định. |
140 | 1.009855 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy đăng ký hoạt động; 2) Phiếu khai báo nhân viên thực hiện dịch vụ; 3) Phiếu khai báo trang thiết bị phục vụ hoạt động dịch vụ tương ứng; 4) Tài liệu khác chứng minh điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật đáp ứng yêu cầu tương ứng với loại hình dịch vụ theo quy định. |
141 | 1.009856 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy đăng ký hoạt động; 2) Phiếu khai báo nhân viên thực hiện dịch vụ; 3) Phiếu khai báo trang thiết bị phục vụ hoạt động dịch vụ tương ứng; 4) Tài liệu khác chứng minh điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật đáp ứng yêu cầu tương ứng với loại hình dịch vụ theo quy định. |
142 | 1.009857 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy đăng ký hoạt động; 2) Phiếu khai báo nhân viên thực hiện dịch vụ; 3) Phiếu khai báo trang thiết bị phục vụ hoạt động dịch vụ tương ứng; 4) Tài liệu khác chứng minh điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật đáp ứng yêu cầu tương ứng với loại hình dịch vụ theo quy định. |
143 | 1.009869 | Thủ tục gia hạn Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | 1) Đơn đề nghị gia hạn Giấy đăng ký hoạt động; 2) Khai báo bổ sung, cập nhật nếu có các nội dung thay đổi về nhân viên thực hiện dịch vụ; Chứng chỉ hành nghề dịch vụ tương ứng với loại hình dịch vụ của các nhân viên thực hiện dịch vụ. |
144 | 1.009870 | Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2020 | 1) Đơn đề nghị sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động; 2) Các giấy tờ chứng minh hoặc xác nhận thông tin sửa đổi. |
145 | 1.009871 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2020 | 1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy đăng ký hoạt động. |
146 | 1.009859 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề; 2) Tài liệu chứng minh kinh nghiệm làm việc phù hợp với loại hình dịch vụ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề; 3) Bản sao các văn bằng, chứng chỉ chuyên môn, giấy chứng nhận theo quy định của Nghị định 142/2020/NĐ-CP phù hợp với loại hình dịch vụ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề. |
147 | 1.009860 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ; 2) Tài liệu chứng minh kinh nghiệm làm việc phù hợp với loại hình dịch vụ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề. Đối với cá nhân đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ hoặc đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ phải có giấy xác nhận kinh nghiệm giảng dạy, trợ giảng của các tổ chức đào tạo; 3) Bản sao các văn bản, chứng chỉ chuyên môn, giấy chứng nhận theo quy định của Nghị định 142/2020/NĐ-CP phù hợp với loại hình dịch vụ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề. |
148 | 1.009868 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | 1) Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề. |
149 | 1.008064 | Thủ tục công nhận áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn | Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Công văn đề nghị công nhận áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn (bản chính); 2) Danh mục tiêu chuẩn, quy chuẩn (ký hiệu, số hiệu và tên gọi) đề nghị công nhận áp dụng (có dấu giáp lai của chủ đầu tư). |
150 | 1.008065 | Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn trong hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân | Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Công văn đề nghị thẩm định báo cáo phân tích an toàn dự án đầu tư. |
151 | 1.008066 | Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn sơ bộ trong hồ sơ đề nghị phê duyệt địa điểm nhà máy điện hạt nhân | Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Công văn đề nghị thẩm định báo cáo phân tích an toàn dự án đầu tư. |
152 | 1.008067 | Thủ tục công nhận hết trách nhiệm thực hiện quy định về kiểm soát hạt nhân | Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Đơn đề nghị công nhận hết trách nhiệm thực hiện quy định về kiểm soát hạt nhân; 2) Các tài liệu liên quan chứng minh cơ sở đã đáp ứng các điều kiện để được công nhận hết trách nhiệm thực hiện quy định về kiểm soát hạt nhân. |
153 | 1.008070 | Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá an toàn trong hoạt động thăm dò, khai thác quặng phóng xạ. | Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 | 1) Văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá an toàn bức xạ. |
154 | 1.009858 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề. 2) Tài liệu chứng minh kinh nghiệm làm việc phù hợp với loại hình dịch vụ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề. 3) Bản sao các văn bằng, chứng chỉ chuyên môn, giấy chứng nhận theo quy định của Nghị định 142/2020/NĐ-CP phù hợp với loại hình dịch vụ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề. |
155 | 1.009848 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | 1) Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ. 2) Bản sao văn bằng, chứng chỉ chuyên môn phù hợp với công việc đảm nhiệm. |
XV | Cục Sở hữu trí tuệ (54 TTHC) |
|
| |
156 | 1.012132 | Thủ tục đăng ký nhãn hiệu | Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023 | 1) Tờ khai đăng ký nhãn hiệu theo Mẫu số 08 tại Phụ lục I Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) Mẫu nhãn hiệu (05 mẫu kích thước 80 x 80 mm) và danh mục hàng hóa, dịch vụ mang nhãn hiệu; 3) Tài liệu xác nhận được phép sử dụng các dấu hiệu đặc biệt (biểu tượng, cờ, huy hiệu, con dấu…); 4) Đối với đơn đăng ký nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận phải có: - Quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể/nhãn hiệu chứng nhận; - Bản đồ khu vực địa lý (nếu nhãn hiệu đăng ký là nhãn hiệu chứng nhận nguồn gốc địa lý của sản phẩm, hoặc nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận có chứa địa danh hoặc dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý của đặc sản địa phương); - Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cho phép sử dụng địa danh hoặc dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý của đặc sản địa phương (nếu nhãn hiệu đăng ký là nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận có chứa địa danh hoặc dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý của đặc sản địa phương); 5) Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện); 6) Tài liệu chứng minh quyền đăng ký nếu người nộp đơn thụ hưởng quyền đăng ký từ người khác; 7) Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên, nếu yêu cầu hưởng quyền ưu tiên. |
157 | 1.012135 | Thủ tục giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp | Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023 | 1) Đơn khiếu nại được thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 3 của Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại; 2) Chứng cứ (bằng chứng hoặc vật chứng) dùng để chứng minh, làm rõ lập luận khiếu nại. Chứng cứ có thể được nộp bổ sung trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày nộp đơn khiếu nại; 3) Giấy uỷ quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện). |
158 | 1.012134 | Thủ tục phản đối đơn đăng ký sở hữu công nghiệp | Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023 | 1) Văn bản thể hiện ý kiến phản đối; 2) Tài liệu hoặc trích dẫn nguồn thông tin để chứng minh ý kiến phản đối; 3) Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện). |
159 | 1.012133 | Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý | Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023 | 1) Tờ khai đăng ký chỉ dẫn địa lý theo Mẫu số 09 tại Phụ lục I Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) Mẫu trình bày chỉ dẫn địa lý (05 mẫu, nếu chỉ dẫn địa lý không phải là từ ngữ, kích thước không lớn hơn 80mm x 80mm và không nhỏ hơn 20mm x 20mm ); 3) Bản mô tả tính chất đặc thù của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý; 4) Bản đồ khu vực địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý; 5) Tài liệu chứng minh chỉ dẫn địa lý đang được bảo hộ tại nước có chỉ dẫn địa lý đó (nếu là chỉ dẫn địa lý của nước ngoài); 6) Tài liệu thuyết minh về điều kiện sử dụng và cách thức trình bày chỉ dẫn địa lý để bảo đảm khả năng phân biệt giữa các chỉ dẫn địa lý (nếu là chỉ dẫn địa lý đồng âm); 7) Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện). |
160 | 1.012131 | Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp | Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023 | 1) Tờ khai đăng ký kiểu dáng công nghiệp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục I Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) Bộ ảnh chụp/Bản vẽ (04 bộ); 3) Bản mô tả (01 bản); 4) Văn bản ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện); 5) Tài liệu chứng minh quyền đăng ký nếu người nộp đơn thụ hưởng quyền đăng ký của người khác; 6) Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên, nếu có yêu cầu hưởng quyền ưu tiên. |
161 | 1.012128 | Thủ tục đăng ký sáng chế | Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023 | 1) Tờ khai đăng ký sáng chế theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I Nghị định 65/2023/NĐ-CP; 2) Bản mô tả sáng chế và yêu cầu bảo hộ sáng chế (01 bản, bao gồm cả hình vẽ, nếu có); 3) Bản tóm tắt sáng chế (01 bản); 4) Tài liệu chứng minh quyền đăng ký nếu người nộp đơn thụ hưởng quyền đăng ký của người khác; 5) Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên, nếu có yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (bản sao đơn (các đơn) đầu tiên có xác nhận của cơ quan nhận đơn, trừ đơn PCT); 6) Tài liệu thuyết minh về nguồn gốc của nguồn gen hoặc tri thức truyền thống về nguồn gen trong đơn đăng ký sáng chế, đối với sáng chế được trực tiếp tạo ra dựa trên nguồn gen hoặc tri thức truyền thống về nguồn gen; 7) Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện). |
162 | 1.012130 | Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023 | 1) Tờ khai đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn theo Mẫu số 06 tại Phụ lục I Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) Bộ ảnh chụp hoặc bộ bản vẽ thiết kế bố trí (04 bộ); 3) Bản mô tả mạch tích hợp; 4) Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện). |
163 | 1.012129 | Thủ tục xử lý đơn PCT vào giai đoạn quốc gia | Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023 | 1) Tờ khai đăng ký sáng chế làm theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I Nghị định 65/2023/NĐ-CP; 2) Bản dịch ra tiếng Việt của bản mô tả và bản tóm tắt trong đơn quốc tế (bản công bố hoặc bản gốc nộp ban đầu nếu đơn chưa được công bố và bản sửa đổi và bản giải thích phần sửa đổi, nếu đơn quốc tế có sửa đổi theo Điều 19 và/hoặc Điều 34.2(b) của Hiệp ước PCT); 3) Văn bản ủy quyền (trường hợp yêu cầu được nộp thông qua đại diện); 4) Bản dịch ra tiếng Việt của các tài liệu đã nộp cho Văn phòng quốc tế và các tài liệu cần thiết theo Quy tắc 17.1(a) của Quy chế thi hành Hiệp ước PCT trong trường hợp đơn có yêu cầu hưởng quyền ưu tiên. |
164 | 1.012127 | Thủ tục yêu cầu sử dụng kết quả thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế của nước ngoài | Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023 | 1) Tờ khai yêu cầu sử dụng kết quả thẩm định của nước ngoài theo Mẫu quy định tại Phụ lục của Thông tư số 23/2023/TT-BKHCN; 2) Bản dịch kết quả thẩm định (nếu cần); 3) Các điểm yêu cầu bảo hộ được cơ quan sáng chế nước ngoài đánh giá là đáp ứng các điều kiện bảo hộ và bản dịch (nếu cần); 4) Bản mô tả sửa đổi, bản thuyết minh chi tiết nội dung sửa đổi, bổ sung so với bản mô tả ban đầu đã nộp (nếu có sửa đổi). |
165 | 1.011.936 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp; 2) Chứng cứ chứng minh căn cứ đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
166 | 1.011935 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 06 tại Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP. |
167 | 1.011933 | Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Đơn yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp; 2) Chứng cứ chứng minh căn cứ đề nghị thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp. |
168 | 1.011931 | Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai yêu cầu cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 02 tại Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) 02 ảnh 3x4 (cm). |
169 | 1.011928 | Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai yêu cầu xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 08 tại Phụ lục V Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) Tài liệu chứng minh tổ chức không còn đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp. |
170 | 1.011926 | Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai yêu cầu ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 05 tại Phụ lục V Nghị định số 65/2023/NĐ-CP. |
171 | 1.011925 | Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai yêu cầu ghi nhận người đại diện sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 06 tại Phụ lục V Nghị định số 65/2023/NĐ-CP. |
172 | 1.011924 | Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Đơn yêu cầu thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp; 2) Tài liệu chứng minh căn cứ thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp. |
173 | 1.011923 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai yêu cầu cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 04 tại Phụ lục V Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) 02 ảnh 3x4; 3) Chứng chỉ cũ (trong trường hợp Chứng chỉ bị hỏng, rách,…); 4) Tài liệu chứng minh đã khôi phục đủ điều kiện được cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp đối với trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề do không còn đáp ứng các điều kiện theo quy định tại khoản 2 và 2a Điều 155 của Luật Sở hữu trí tuệ. |
174 | 1.011934 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 05 tại Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP. |
175 | 1.011932 | Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 03 Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) 02 ảnh 3x4. |
176 | 1.011930 | Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 01 tại Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) 02 ảnh 3x4 (cm). |
177 | 1.011929 | Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai yêu cầu xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 09 tại Phụ lục V Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) Tài liệu chứng minh người được cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp không đáp ứng điều kiện hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 155 của Luật Sở hữu trí tuệ (quyết định chấm dứt hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác). |
178 | 1.011927 | Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai yêu cầu ghi nhận thay đổi thông tin về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục V Nghị định số 65/2023/NĐ-CP. |
179 | 1.011921 | Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 01 tại Phụ lục V Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) 02 ảnh 3x4 (cm). |
180 | 1.011918 | Thủ tục cấp phó bản, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai cấp phó bản/cấp lại văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 09 tại Phụ lục 2 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) 02 mẫu nhãn hiệu, 02 bộ ảnh chụp hoặc 02 bộ bản vẽ kiểu dáng công nghiệp trùng với mẫu nhãn hiệu, bộ ảnh chụp hoặc bản vẽ kiểu dáng công nghiệp trong văn bằng bảo hộ gốc; 3) Giấy uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện). |
181 | 1.011915 | Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai yêu cầu ghi nhận việc sửa đổi nội dung/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 03 tại Phụ lục IV Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (trường hợp đăng ký sửa đổi nội dung, gia hạn hiệu lực của hợp đồng); 3) Tài liệu chứng minh việc sửa đổi tên, địa chỉ của các bên trong hợp đồng; 4) Thỏa thuận, tài liệu ghi nhận về những điều khoản cụ thể cần sửa đổi, bổ sung trong hợp đồng, kể cả việc gia hạn hoặc chấm dứt hiệu lực của hợp đồng trước thời hạn; 5) Văn bản uỷ quyền (trường hợp yêu cầu được nộp thông qua đại diện). |
182 | 1.011914 | Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 02 tại Phụ lục IV Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) 02 bản hợp đồng (bản gốc hoặc bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực theo quy định); nếu hợp đồng làm bằng ngôn ngữ khác tiếng Việt thì phải kèm theo bản dịch hợp đồng ra tiếng Việt; nếu hợp đồng có nhiều trang thì từng trang phải có chữ ký xác nhận của các bên hoặc đóng dấu giáp lai; 3) Văn bản đồng ý của các đồng chủ sở hữu về việc chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp, nếu quyền sở hữu công nghiệp tương ứng thuộc sở hữu chung; 4) Văn bản ủy quyền (trường hợp yêu cầu được nộp thông qua đại diện). |
183 | 1.011911 | Thủ tục sửa đổi thông tin trên Văn bằng bảo hộ, thay đổi thông tin trong Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai sửa đổi văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 06 tại Phụ lục II Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) Bản gốc Văn bằng bảo hộ trong trường hợp văn bằng bảo hộ được cấp dưới dạng giấy; 3) Tài liệu xác nhận việc thay đổi tên, địa chỉ (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực); quyết định đổi tên, địa chỉ; giấy phép đăng ký kinh doanh có ghi nhận việc thay đổi tên, địa chỉ; các tài liệu pháp lý khác chứng minh việc thay đổi tên, địa chỉ) đối với trường hợp nội dung yêu cầu sửa đổi là tên, địa chỉ; 4) Tài liệu chứng minh việc chuyển dịch quyền sở hữu, nếu yêu cầu thay đổi chủ Văn bằng bảo hộ (tài liệu chứng minh việc thừa kế, kế thừa, sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, liên doanh, liên kết, thành lập pháp nhân mới của cùng chủ sở hữu, chuyển đổi hình thức kinh doanh hoặc theo quyết định của Tòa án hoặc của cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác); 5) Tài liệu thuyết minh chi tiết nội dung sửa đổi khác; 6) 05 bộ ảnh chụp hoặc bản vẽ đã sửa đổi (đối với kiểu dáng công nghiệp); 02 bản mô tả tính chất/chất lượng/danh tiếng của sản phẩm, bản đồ khu vực địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý đã sửa đổi (đối với chỉ dẫn địa lý); 02 quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể, 02 bản quy chế sử dụng nhãn hiệu chứng nhận đã sửa đổi (đối với nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận); 05 mẫu nhãn hiệu đã sửa đổi (đối với nhãn hiệu); 7) Văn bản ủy quyền (trường hợp yêu cầu được nộp thông qua đại diện). |
184 | 1.011910 | Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 08 tại Phụ lục II Nghị định 65/2023/NĐ-CP; 2) Chứng cứ (nếu có); 3) Giấy uỷ quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện); 4) Bản giải trình lý do yêu cầu. |
185 | 1.011909 | Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 08 tại Phụ lục II của Nghị định số 65/2023/NĐ; 2) Chứng cứ (nếu có); 3) Văn bản ủy quyền (trường hợp yêu cầu được nộp thông qua đại diện); 4) Bản giải trình lý do yêu cầu (nêu rõ số văn bằng bảo hộ, lý do, căn cứ pháp luật, nội dung đề nghị chấm dứt một phần hoặc toàn bộ hiệu lực văn bằng bảo hộ) và các tài liệu liên quan. |
186 | 1.011908 | Thủ tục gia hạn hiệu lực Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục II của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) Văn bản uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện); 3) Bản gốc Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu (trường hợp văn bằng bảo hộ được cấp dưới dạng giấy và có yêu cầu ghi nhận việc gia hạn vào văn bằng bảo hộ). |
187 | 1.011907 | Thủ tục duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ bằng độc quyền sáng chế/giải pháp hữu ích | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích theo Mẫu số 07 tại Phụ lục II của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) Văn bản ủy quyền (nếu nộp yêu cầu thông qua đại diện); |
188 | 1.011905 | Thủ tục tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai đăng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu theo Mẫu số 01, 07, 08 Phụ lục I Nghị định 65/2023/NĐ-CP; 2) Bản thuyết minh về đối tượng yêu cầu bảo hộ và nội dung thay đổi so với đơn ban đầu khi nộp đơn tách; 3) Giấy uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện). |
189 | 1.011902 | Thủ tục chuyển đổi đăng ký quốc tế nhãn hiệu thành đơn nộp theo thể thức quốc gia | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai đăng ký nhãn hiệu được chuyển đổi từ đăng ký quốc tế nhãn hiệu bị mất hiệu lực theo Điều 9 của Nghị định thư Madrid theo Mẫu số 03 tại Phụ lục II Nghị định 65/2023/NĐ-CP; 2) Mẫu nhãn hiệu (05 mẫu kích thước 80 x 80 mm) và danh mục hàng hóa, dịch vụ mang nhãn hiệu; 3) Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện); 4) Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên, nếu yêu cầu hưởng quyền ưu tiên; |
190 | 1.011900 | Thủ tục xử lý đơn Madrid có nguồn gốc Việt Nam | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam theo Mẫu số 01 tại Phụ lục II Nghị định 65/2023/NĐ-CP; 2) 02 Tờ khai MM2 theo mẫu của Văn phòng quốc tế bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp; 3) 02 mẫu nhãn hiệu đúng như nhãn hiệu trong đơn đăng ký đã được nộp tại Việt Nam (đơn cơ sở) hoặc giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu (đăng ký cơ sở); 4) 02 tờ khai MM18 bằng tiếng Anh (nếu đơn có chỉ định Hoa Kỳ); 5) Văn bản ủy quyền bằng tiếng Việt (trường hợp yêu cầu được nộp thông qua đại diện); 6) Chứng từ nộp phí thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam; 7) Các tài liệu khác có liên quan (nếu cần). |
191 | 1.011899 | Thủ tục xử lý Đơn La Hay có chỉ định Việt Nam | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Theo yêu cầu của quy tắc số 7 Quy chế thi hành chung Thỏa ước La Hay. |
192 | 1.011898 | Thủ tục đền bù cho chủ sở hữu sáng chế vì sự chậm trễ trong việc cấp phép lưu hành dược phẩm | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai yêu cầu đền bù do chậm cấp phép lưu hành lần đầu đối với dược phẩm sản xuất theo bằng độc quyền sáng chế theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I Nghị định 65/2023/NĐ-CP); 2) Tài liệu xác nhận của cơ quan có thẩm quyền cấp phép lưu hành dược phẩm về việc thủ tục đăng ký lưu hành dược phẩm được sản xuất theo Bằng độc quyền sáng chế đó bị chậm. |
193 | 1.011897 | Thủ tục yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế của người thứ ba | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế theo Mẫu số 05 tại Phụ lục I Nghị định 65/2023/NĐ-CP; 2) Giấy uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện). |
194 | 1.011922 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 02 tại Phụ lục V Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) 02 ảnh 3x4 (cm). |
195 | 1.011920 | Thủ tục cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Đơn yêu cầu cho phép sử dụng sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu số 02 tại Phụ lục III Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) Tài liệu chứng minh yêu cầu cho phép sử dụng sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước là có căn cứ xác đáng; 3) Văn bản uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện). |
196 | 1.011919 | Thủ tục giao quyền đăng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cho tổ chức, cá nhân khác | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Đơn đề nghị giao quyền đăng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí theo Mẫu số 01 tại Phụ lục III Nghị định số 65/2023/NĐ-CP. 2) Giấy uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện ủy quyền). |
197 | 1.011917 | Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Văn bản yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc; 2) Tài liệu chứng minh căn cứ dẫn đến việc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc không còn tồn tại và không có khả năng tái xuất hiện, đồng thời việc chấm dứt sử dụng sáng chế không gây thiệt hại cho người được chuyển giao quyền sử dụng theo quyết định bắt buộc; 3) Văn bản uỷ quyền (nếu nộp yêu cầu thông qua đại diện). |
198 | 1.011916 | Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai yêu cầu bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo Mẫu số 04 tại Phụ lục I tại Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) Tài liệu chứng minh yêu cầu ra quyết định buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế là có căn cứ xác đáng theo quy định pháp luật; 3) Văn bản ủy quyền (trường hợp yêu cầu được nộp thông qua đại diện). |
199 | 1.011913 | Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 01 tại Phụ lục IV Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) Bản gốc văn bằng bảo hộ trong trường hợp văn bằng bảo hộ được cấp dưới dạng giấy; 3) 01 bản hợp đồng (bản gốc hoặc bản sao được chứng thực theo quy định); nếu hợp đồng làm bằng ngôn ngữ khác tiếng Việt thì phải kèm theo bản dịch hợp đồng ra tiếng Việt; hợp đồng có nhiều trang thì từng trang phải có chữ ký xác nhận của các bên hoặc đóng dấu giáp lai; 4) Văn bản đồng ý của các đồng chủ sở hữu về việc chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp, nếu quyền sở hữu công nghiệp tương ứng thuộc sở hữu chung; 5) Văn bản ủy quyền (trường hợp yêu cầu được nộp thông qua đại diện); 6) Đối với hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển nhượng nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận, cần có thêm các giấy tờ: Quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể, quy chế sử dụng nhãn hiệu chứng nhận và tài liệu chứng minh quyền nộp đơn của Bên nhận chuyển nhượng (trong trường hợp này Cục Sở hữu trí tuệ sẽ thẩm định lại về quyền nộp đơn và quy chế sử dụng nhãn hiệu, người nộp đơn phải nộp phí thẩm định đơn ngoài các khoản phí, lệ phí đối với hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp theo quy định). |
200 | 1.011912 | Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai cấp phó bản, cấp lại văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 09 tại Phụ lục II Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; 2) 02 mẫu nhãn hiệu, 02 bộ ảnh chụp hoặc 02 bộ bản vẽ kiểu dáng công nghiệp trùng với mẫu nhãn hiệu, bộ ảnh chụp hoặc bản vẽ kiểu dáng công nghiệp trong văn bằng bảo hộ gốc; 3) Văn bản uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện). |
201 | 1.011906 | Thủ tục rút đơn đăng ký sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tuyên bố rút đơn bằng văn bản; 2) Văn bản uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện), trong đó nêu rõ việc ủy quyền rút đơn hoặc phải kèm theo thư lệnh chỉ rõ số đơn cần rút. |
202 | 1.011904 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 04 tại Phụ lục II Nghị định 65/2023/NĐ-CP; 2) Tài liệu yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn: (i) Đối với yêu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung đơn: Một phần hoặc toàn bộ bản mô tả, bản tóm tắt sáng chế (đối với đơn đăng ký sáng chế); 04 bộ ảnh chụp hoặc bộ bản vẽ, bản mô tả mạch tích hợp sản xuất theo thiết kế bố trí (đối với đơn đăng ký thiết kế bố trí); 04 bộ bản vẽ hoặc 04 bộ ảnh chụp, bản mô tả (đối với đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp); 05 mẫu nhãn hiệu, danh mục hàng hóa, dịch vụ mang nhãn hiệu (đối với đơn đăng ký nhãn hiệu); Bản mô tả tính chất đặc thù của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý, bản đồ khu vực địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý (đối với đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý). Đối với yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sáng chế, đơn đăng ký thiết kế bố trí và đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp phải nộp kèm theo bản thuyết minh chi tiết nội dung sửa đổi, bổ sung so với tài liệu ban đầu đã nộp. (ii) Đối với trường hợp sửa đổi tên, địa chỉ, mã nước của người nộp đơn, tên, quốc tịch của tác giả, người nộp đơn phải nộp tài liệu xác nhận (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực) hoặc tài liệu pháp lý (bản sao có chứng thực) chứng minh việc thay đổi (quyết định đổi tên, địa chỉ; giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ghi nhận việc thay đổi tên, địa chỉ v.v…). (iii) Đối với trường hợp sửa đổi đại diện sở hữu công nghiệp, người nộp đơn phải nộp tuyên bố thay đổi đại diện sở hữu công nghiệp. 3) Giấy uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện). |
203 | 1.011903 | Thủ tục yêu cầu ghi nhận thay đổi người nộp đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai yêu cầu ghi nhận chuyển nhượng đơn đăng ký sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 05 tại Phụ lục II Nghị định 65/2023/NĐ-CP (đối với trường hợp thay đổi người nộp đơn do chuyển nhượng đơn) hoặc Tờ khai sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp theo Mẫu 04 tại Phụ lục II Nghị định 65/2023/NĐ-CP (đối với trường hợp thay đổi người nộp đơn trên cơ sở thừa kế, kế thừa tài sản khi hợp nhất, sáp nhập, chia, tách pháp nhân, liên doanh, liên kết, thành lập pháp nhân mới của cùng chủ sở hữu, chuyển đổi hình thức kinh doanh hoặc theo quyết định của Tòa án hoặc của cơ quan có thẩm quyền khác); 2) Tài liệu chuyển nhượng đơn đăng ký sở hữu công nghiệp; 3) Tài liệu chứng minh người được thừa kế, kế thừa quyền đăng ký; 4) Giấy uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện). |
204 | 1.011901 | Thủ tục xử lý Đơn Madrid có chỉ định Việt Nam | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Theo yêu cầu của Nghị định thư Madrid. |
205 | 1.010214 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 | Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021 | 1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 theo Mẫu B1-ĐXNV. |
206 | 1.010215 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 | Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021 | 1) Phiếu đăng ký tuyển chọn tổ chức chủ trì nhiệm vụ cấp quốc gia thuộc Chương trình theo Mẫu B5-PĐK; 2) Thuyết minh nhiệm vụ theo Mẫu B6-TMNV; 3) Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ theo Biểu B1-3-LLTC; 4) Lý lịch khoa học của chủ nhiệm nhiệm vụ, các thành viên chính và thư ký khoa học thực hiện nhiệm vụ, lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài theo Biểu B1-4-LLCN; 5) Văn bản xác nhận về sự đồng ý phối hợp thực hiện nhiệm vụ của các đơn vị phối hợp (nếu có) theo Biểu B1-5-PHNC; 6) Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu chính cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện nhiệm vụ, thời gian báo giá không quá 30 ngày tính đến thời điểm nộp hồ sơ. Báo giá có thể được cập nhật, điều chỉnh hoặc bổ sung trước thời điểm họp thẩm định dự toán kinh phí (nếu cần); 7) Văn bản chứng minh phương án huy động kinh phí đối ứng (đối với nhiệm vụ có yêu cầu phải huy động kinh phí đối ứng); 8) Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức đăng ký chủ trì hoặc các giấy tờ tương đương khác; 9) Báo cáo tài chính tối thiểu 02 năm gần nhất của tổ chức đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ. |
207 | 1.010216 | Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 | Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021 | 1) Văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì dự án; biên bản kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất (nếu có); 2) Ý kiến chuyên gia, biên bản họp hội đồng tư vấn (nếu có); 3) Văn bản đồng ý điều chỉnh của Cơ quan đề xuất đặt hàng trong trường hợp thay đổi tên, mục tiêu, sản phẩm của nhiệm vụ; 4) Tài liệu khác có liên quan. |
208 | 1.010217 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 | Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021 | 1) Công văn giải trình, đề nghị chấm dứt hợp đồng của tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ; 2) Hợp đồng, Thuyết minh nhiệm vụ đã ký giữa tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ với Cục Sở hữu trí tuệ; 3) Báo cáo nội dung, sản phẩm khoa học và công nghệ đã hoàn thành, đang triển khai và chưa triển khai Mẫu B12-BCĐK; 4) Báo cáo tình hình sử dụng, thanh quyết toán kinh phí Mẫu B13-BCKP; 5)Tài liệu khác (nếu có). |
209 | 1.010218 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 | Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021 | 1) Công văn đề nghị đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ của tổ chức chủ trì Mẫu 2; 2) Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ Mẫu B15-BCTH; 3) Các sản phẩm, kết quả của nhiệm vụ theo hợp đồng thực hiện và thuyết minh nhiệm vụ được phê duyệt; 4) Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của nhiệm vụ Mẫu B13- BCKP; 5) Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Mẫu B14-BCTĐG; 6) Các tài liệu khác (nếu có). |
XVI | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (67 TTHC) |
| ||
210 | 1.000359 | Thủ tục đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Đơn đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu. |
211 | 1.000353 | Thủ tục đăng ký lại cơ sở pha chế xăng dầu | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Đơn đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu. |
212 | 1.000141 | Thủ tục điều chỉnh, bổ sung cơ sở pha chế xăng dầu | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Đơn đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu. |
213 | 1.000133 | Trình tự, thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Bản công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo 2) Danh sách đội ngũ giảng viên. |
214 | 1.000109 | Thủ tục công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Bản công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo; 2) Danh sách đội ngũ giảng viên. |
215 | 1.000098 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Giấy đăng ký tham gia hoạt động tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng; 2) Danh sách chuyên gia tư vấn. |
216 | 1.000090 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Giấy đăng ký cấp lại Giấy xác nhận; 2) Danh sách chuyên gia tư vấn. |
217 | 1.000085 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Giấy đăng ký tham gia hoạt động tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng. |
218 | 1.000072 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Giấy đăng ký cấp lại Giấy xác nhận. |
219 | 1.000064 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Giấy đăng ký tham gia hoạt động đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng; 2) Danh sách chuyên gia đánh giá. |
220 | 1.000057 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Giấy đăng ký cấp lại Giấy xác nhận tham gia hoạt động đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng; 2) Danh sách chuyên gia đánh giá. |
221 | 1.000050 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Công văn đề nghị cấp lại, trong đó nêu rõ lý do đề nghị cấp lại. |
222 | 1.002818 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Giấy đăng ký tham gia hoạt động đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng cho chuyên gia tư vấn, đánh giá; 2) Danh sách đội ngũ giảng viên. |
223 | 1.002806 | Thủ tục đăng ký lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Giấy đăng ký cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện thực hiện hoạt động đào tạo. |
224 | 1.000879 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Công văn đề nghị cấp lại, trong đó nêu rõ lý do là mất, hỏng hoặc thay đổi địa chỉ liên lạc. |
225 | 1.002794 | Thủ tục đăng ký cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Giấy đăng ký cấp bổ sung thẻ chuyên gia; 2) Danh sách chuyên gia đề nghị cấp thẻ. |
226 | 2.000551 | Thủ tục Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1. Đề nghị chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn; 2. Hồ sơ kết quả kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn, hồ sơ kết quả thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường khác theo quy định. |
227 | 1.001132 | Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của thông báo đình chỉ giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng do vi phạm | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1. Công văn đề nghị bãi bỏ hiệu lực của thông báo đình chỉ. |
228 | 1.001148 | Thủ tục chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung của giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1. Đề nghị chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn; 2. Hồ sơ kết quả kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn, hồ sơ kết quả thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường khác theo quy định. |
229 | 1.008087 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Đơn đăng ký chỉ định; 2) Danh sách chuyên gia đánh giá, thử nghiệm viên, giám định viên, chuyên gia kỹ thuật. |
230 | 1.008088 | Thủ tục chỉ định lại, thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | I. Đối với hồ sơ đăng ký chỉ định lại: 1) Đơn đăng ký chỉ định; II. Đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định 1) Đơn đăng ký chỉ định 2) Danh sách chuyên gia đánh giá, thử nghiệm viên, giám định viên, chuyên gia kỹ thuật. |
231 | 1.001192 | Thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015; Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | 1) Đề nghị chỉ định tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm. 2) Hồ sơ đề nghị chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2 (trường hợp đề nghị chỉ định kiểm định phương tiện đo nhóm 2); 3) Hồ sơ đề nghị chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường (trường hợp đề nghị chỉ định kiểm định phương tiện đo nhóm 2). |
232 | 2.000585 | Thủ tục điều chỉnh quyết định chỉ định, chỉ định lại tổ chức hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015; Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | 1) Đề nghị chỉ định tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm. 2) Hồ sơ đề nghị chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2 (trường hợp đề nghị chỉ định kiểm định phương tiện đo nhóm 2); 3) Hồ sơ đề nghị chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường (trường hợp đề nghị chỉ định kiểm định phương tiện đo nhóm 2). |
233 | 2.000589 | Thủ tục Chứng nhận chuẩn đo lường | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015; Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | 1) Đề nghị chứng nhận chuẩn đo lường. |
234 | 2.001226 | Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015: Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | 1) Công văn đề nghị điều chỉnh. |
235 | 1.002912 | Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015; Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | 1) Đề nghị chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường. |
236 | 1.002908 | Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015; Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | I. Trường hợp điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường 1) Công văn đề nghị điều chỉnh. II. Trường hợp cấp lại thẻ 1) Công văn đề nghị cấp lại thẻ. |
237 | 1.002406 | Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015; Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | 1) Công văn đề nghị bãi bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ và nêu rõ lý do đề nghị. |
238 | 1.002346 | Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015; Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | 1) Công văn đề nghị bãi bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ và nêu rõ lý do đề nghị. |
239 | 1.002297 | Thủ tục chỉ định tổ chức thử nghiệm xác định hàm lượng vàng | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Giấy đăng ký chỉ định thử nghiệm xác định hàm lượng vàng; 2) Danh sách thử nghiệm viên; 3) Danh mục tài liệu, tiêu chuẩn phục vụ thử nghiệm vàng trang sức, mỹ nghệ; 4) Danh mục máy móc, thiết bị và chất chuẩn phục vụ việc thử nghiệm xác định hàm lượng vàng. |
240 | 2.000052 | Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia, phê duyệt chuẩn quốc gia | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | I. Trường hợp đề nghị điều chỉnh tên, địa chỉ của tổ chức được chỉ định giữ chuẩn quốc gia. 1) Công văn đề nghị điều chỉnh. II. Trường hợp đề nghị điều chỉnh các nội dung khác của quyết định phê duyệt, chỉ định liên quan đến việc thay đổi năng lực của tổ chức được chỉ định hoặc thay đổi đặc trưng kỹ thuật đo lường của chuẩn quốc gia, gồm: 1) Công văn nêu rõ nội dung đề nghị điều chỉnh. |
241 | 1.000348 | Thủ tục đề nghị chỉ định lại tổ chức giữ chuẩn quốc gia | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Công văn đề nghị chỉ định lại. |
242 | 1.000333 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Giấy đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá; 2) Danh sách cán bộ, nhân viên tham gia tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng (tên, chức danh, trình độ, kinh nghiệm tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá, Quyết định tuyển dụng/Hợp đồng lao động); 3) Dự kiến danh sách thành viên Hội đồng xét thưởng (trình độ, chuyên môn). |
243 | 1.003444 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đơn đăng ký hoạt động công nhận; 2) Danh sách chuyên gia đánh giá trưởng, chuyên gia đánh giá, chuyên gia kỹ thuật kèm theo bản sao. |
244 | 1.003435 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đơn đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động công nhận. |
245 | 1.003430 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận | Quyết định số 3627/QĐ-BKHCN ngày 22/11/2016 | 1) Đơn đề nghị cấp lại hoạt động công nhận. |
246 | 1.003324 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đơn đăng ký hoạt động thử nghiệm; 2) Danh sách thử nghiệm viên tương ứng với lĩnh vực đăng ký thử nghiệm. |
247 | 1.003309 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đơn đăng ký hoạt động thử nghiệm; 2) Danh sách thử nghiệm viên tương ứng với lĩnh vực đăng ký thử nghiệm. 3) Danh sách bổ sung, sửa đổi máy móc, thiết bị, dụng cụ thử nghiệm, đo lường phục vụ hoạt động thử nghiệm đối với lĩnh vực đăng ký bổ sung, sửa đổi |
248 | 1.003304 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận thử nghiệm. |
249 | 1.003269 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đơn đăng ký hoạt động kiểm định; 2) Danh sách kiểm định viên; 3) Danh sách máy móc, thiết bị, dụng cụ phục vụ hoạt động kiểm định. |
250 | 1.003224 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động kiểm định; 2) Danh sách kiểm định viên bổ sung, sửa đổi; 3) Danh sách máy móc, thiết bị, dụng cụ phục vụ hoạt động kiểm định đối với lĩnh vực kiểm định đăng ký bổ sung, sửa đổi; |
251 | 1.003206 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định. |
252 | 1.003167 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đơn đăng ký hoạt động giám định; 2) Danh sách giám định viên tương ứng với lĩnh vực đăng ký giám định. |
253 | 1.003089 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động giám định; 2) Danh sách giám định viên. |
254 | 1.003045 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động giám định. |
255 | 1.003028 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đơn đăng ký lĩnh vực hoạt động chứng nhận; 2) Danh sách chuyên gia đánh giá. |
256 | 1.003004 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động chứng nhận; 2) Danh sách chuyên gia đánh giá. |
257 | 1.002983 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đơn đề nghị cấp lại hoạt động chứng nhận. |
258 | 1.002267 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đơn đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường. |
259 | 1.002195 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Công văn đề nghị chấm dứt hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký. |
260 | 1.001603 | Thủ tục phê duyệt mẫu phương tiện đo (ASEAN) | Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017; Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | 1) Đăng ký phê duyệt mẫu phương tiện đo; 2) Bộ hồ sơ kết quả thử nghiệm, đánh giá mẫu; Trường hợp cơ sở có đề nghị miễn, giảm thử nghiệm mẫu trong đăng ký phê duyệt mẫu phương tiện đo, bộ hồ sơ gồm các tài liệu liên quan đến việc miễn, giảm thử nghiệm theo quy định. |
261 | 2.000737 | Thủ tục Điều chỉnh nội dung của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo | Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017; Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | 1) Văn bản đề nghị điều chỉnh nội dung của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo. |
262 | 2.000747 | Thủ tục gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo | Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017; Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | 1) Đề nghị gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo. |
263 | 1.002018 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đơn đăng ký chỉ định đánh giá sự phù hợp; 2) Danh sách thử nghiệm viên, giám định viên, kiểm định viên, chuyên gia đánh giá; 3) Danh mục tài liệu kỹ thuật, tiêu chuẩn và quy trình, thủ tục thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận tương ứng 4) Danh mục máy móc, thiết bị thử nghiệm đối với lĩnh vực đăng ký chỉ định (đối với tổ chức thử nghiệm, kiểm định). |
264 | 1.000769 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đơn đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định; 2) Danh sách thử nghiệm viên, giám định viên, kiểm định viên, chuyên gia đánh giá đối với phạm vi, lĩnh vực đăng ký thay đổi, bổ sung; 3) Danh mục tài liệu kỹ thuật, tiêu chuẩn và quy trình thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận tương ứng đối với phạm vi, lĩnh vực đăng ký thay đổi, bổ sung; 4) Danh mục máy móc, thiết bị thử nghiệm đối với phạm vi, lĩnh vực đăng ký thay đổi, bổ sung (đối với tổ chức thử nghiệm, kiểm định). |
265 | 1.000746 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 | 1) Đơn đề nghị cấp lại quyết định chỉ định. |
266 | 1.008089 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch | Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018; Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | 1) Đơn đăng ký sử dụng mã số, mã vạch theo Mẫu số 12 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 13/2022/NĐ-CP; 2) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 13 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP (trong trường hợp cấp lại, cấp đổi trong thời hạn hiệu lực giấy chứng nhận). |
267 | 1.001359 | Thủ tục xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia | Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018: Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/07/2022 | 1) Đơn đăng ký tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 74/2018/NĐ-CP |
268 | 1.001366 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (ASEAN) | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 74/2018/NĐ-CP tại cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa; 2) Chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có). |
269 | 1.001400 | Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đơn đăng ký chỉ định đánh giá sự phù hợp theo quy định tại Mẫu số 4 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này. |
270 | 1.005242 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Văn bản đề nghị miễn kiểm tra với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị tính. |
271 | 1.011055 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường (mới) | Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | I. Trường hợp giấy chứng nhận đăng ký bị mất hoặc bị hư hỏng không thể tiếp tục được sử dụng: 1) Công văn của tổ chức cung cấp dịch vụ nêu rõ lý do đề nghị cấp lại. II. Trường hợp điều chỉnh nội dung của giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được cấp: 1) Đơn đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường. III. Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đã bị chấm dứt hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 8 của Nghị định số 105/2016/NĐ-CP và tổ chức cung cấp dịch vụ đã hoàn thành các biện pháp khắc phục: 1) Công văn đề nghị được cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động. |
272 | 1.011056 | Thủ tục phê duyệt chuẩn quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia (mới) | Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | I. Trường hợp đề nghị được chỉ định giữ chuẩn quốc gia cùng với đề nghị phê duyệt chuẩn quốc gia: 1) Đề nghị được chỉ định giữ chuẩn quốc gia, phê duyệt chuẩn quốc gia. II. Trường hợp đề nghị được chỉ định giữ chuẩn quốc gia: 1) Đề nghị được chỉ định giữ chuẩn quốc gia. |
273 | 3.000219 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030 | Quyết định số 2198/QĐ-BKHCN ngày 10/11/2022 | 1) Công văn đề xuất nhiệm vụ. |
274 | 3.000220 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030 | Quyết định số 2198/QĐ-BKHCN ngày 10/11/2022 | 1) Đơn đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp. |
275 | 3.000221 | Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030 | Quyết định số 2198/QĐ-BKHCN ngày 10/11/2022 | 1) Công văn đề nghị thay đổi, điều chỉnh. |
276 | 3.000222 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021 - 2030 | Quyết định số 2198/QĐ-BKHCN ngày 10/11/2022 | 1) Công văn đề nghị đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia của tổ chức chủ trì. |
_______________________________________________
1 Hiệu lực áp dụng từ ngày 01/02/2026 theo quy định tại khoản 4 Điều 62 Nghị định số 142/2020/NĐ-CP.
2 Hiệu lực áp dụng từ ngày 01/02/2026 theo quy định tại khoản 4 Điều 62 Nghị định số 142/2020/NĐ-CP.
Phụ lục II
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH3
(Kèm theo Quyết định số 2324/QĐ-BKHCN ngày 13 tháng 09 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố TTHC | Thành phần hồ sơ phải số hóa |
I | Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ (08 TTHC) |
| ||
1 | 2.000079 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Quyết định 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 | 1) Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; 2) Văn bản cho phép ứng dụng của tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ. |
2 | 2.002144 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Quyết định 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 | 1) Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; 2) Văn bản cho phép ứng dụng của tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ. |
3 | 2.002248 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | 1) Văn bản đề nghị đăng ký chuyển giao công nghệ. |
4 | 2.002249 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | 1) Văn bản đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ. |
5 | 2.002544 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/06/2023 | 1) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg. |
6 | 2.002546 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/06/2023 | 1) Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg. |
7 | 2.002548 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/06/2023 | 1) Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg. |
8 | 1.012353 | Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024 | 1) Văn bản đề nghị xác định công nghệ; 2) Chứng thư giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực. |
II | Vụ Công nghệ cao (01 TTHC) |
| ||
9 | 2.002609 | Thủ tục xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao | Quyết định số 311/QĐ-BKHCN ngày 05/03/2024 | 1) Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, trong đó có cam kết về việc chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án đầu tư nhận được kết quả đánh giá không đạt yêu cầu. |
III | Vụ Kế hoạch - Tài chính (01 TTHC) |
| ||
10 | 2.002502 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 908/QĐ-BKHCN ngày 03/6/2022 | 1) Công văn đề nghị Quỹ phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh hỗ trợ kinh phí đã nộp vào Quỹ; 2) Thuyết minh và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
IV | Vụ Tổ chức cán bộ (03 TTHC) |
| ||
11 | 1.008377 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 | 1) Phiếu đăng ký xét tiếp nhận vào viên chức. |
12 | 3.000259 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/3/2024 | 1) Đơn đăng ký đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ. |
13 | 1.008379 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 | 1) Đơn đề nghị xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác. |
V | Cục Thông tin KH&CN Quốc gia (03 TTHC) |
| ||
14 | 1.011820 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 | 1) Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
15 | 1.011819 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 | 1) Phiếu đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước. |
16 | 1.011818 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 | 1) Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
VI | Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN (09 TTHC) |
| ||
17 | 1.006427 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 | 1) Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước. |
18 | 2.002278 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 | 1) Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
19 | 2.001525 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 | 1) Giấy đề nghị cấp thay đổi nội dung/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
20 | 1.011812 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | 1) Đơn đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu BM I.1. 2) Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh) theo mẫu BM I.2. |
21 | 1.011814 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | 1) Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.1. |
22 | 1.011815 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | 1) Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng chế, sáng kiến theo mẫu BM III.1. |
23 | 1.011816 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | 1) Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực theo mẫu BM II.1. |
24 | 2.001143 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | 1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
25 | 2.001179 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 | 1) Văn bản đề nghị xác nhận. |
VII | Văn phòng đăng ký hoạt động KH&CN (06 TTHC) |
| ||
26 | 1.001786 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 | 1) Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ. |
27 | 1.001770 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 | 1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ. |
28 | 1.001747 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 | 1) Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ. |
29 | 1.001716 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 | 1) Đơn đăng ký hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
30 | 1.001693 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 | 1) Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động. |
31 | 1.001677 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 BKHCN ngày 08/6/2018 | 1) Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động. |
VIII | Cục Phát triển công nghệ và Đổi mới sáng tạo (03 TTHC) |
| ||
32 | 2.001137 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | 1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
33 | 1.002690 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | 1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
34 | 2.001643 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | 1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
IX | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC) |
| ||
35 | 2.002385 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022; Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | 1) Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
36 | 2.002383 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022; Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | 1) Đơn đề nghị bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Phiếu khai báo thiết bị bức xạ mới đối với trường hợp bổ sung thiết bị bức xạ. |
37 | 2.002384 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022; Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | 1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. |
38 | 2.002382 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022; Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | 1) Đơn đề nghị sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. |
39 | 2.002381 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022; Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | 1) Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Phiếu khai báo đối với nhân viên bức xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất). |
40 | 2.002380 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022; Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ trách an toàn. 3) Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế. |
41 | 2.002379 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế). | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022; Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | 1) Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ. |
X | Cục Sở hữu trí tuệ (03 TTHC) |
| ||
42 | 1.011937 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 05 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP). |
43 | 1.011938 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 06 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP). |
44 | 1.011939 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2023 | 1) Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
XI | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (12 TTHC) |
| ||
45 | 2.000212 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/08/2020 | 1) Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. |
46 | 1.000449 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/08/2020 | 1) Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. |
47 | 2.002253 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | 1) Giấy đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá. |
48 | 2.001209 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 | 1) Bản công bố hợp chuẩn. |
49 | 2.001207 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 | 2) Bản công bố hợp chuẩn. |
50 | 2.001277 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 | 3) Bản công bố hợp quy. |
51 | 2.001208 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đơn đăng ký chỉ định đánh giá sự phù hợp. |
52 | 2.001100 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đơn đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định. |
53 | 2.001501 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 | 1) Đơn đề nghị cấp lại quyết định chỉ định. |
54 | 2.001269 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia | Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018; Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | 1) Đơn đăng ký tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP. |
55 | 2.001259 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 74/2018/NĐ-CP tại cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa; 2) Chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có). |
56 | 1.001392 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | 1) Văn bản đề nghị miễn kiểm tra với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị tính. |
_________________________________________
3 Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương căn cứ danh mục này để rà soát, công bố danh mục phù hợp với tình hình thực tế và có thể bổ sung thành phần hồ sơ phải số hóa (nếu có) theo yêu cầu quản lý tại địa phương.