Quyết định 2060/QĐ-BKHCN 2023 TTHC mới ban bành, bị bãi bỏ lĩnh vực sở hữu trí tuệ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2060/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2060/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hoàng Giang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/09/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Sở hữu trí tuệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ KHCN công bố 43 TTHC mới ban hành lĩnh vực sở hữu trí tuệ
Ngày 13/9/2023, Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Theo đó, Bộ KHCN ban hành mới 43 thủ tục hành chính (TTHC), đồng thời bãi bỏ 30 TTHC trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, cụ thể:
- 43 TTHC mới ban hành, gồm:
- 40 TTHC cấp Trung ương:
- Thủ tục yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế của người thứ ba;
- Thủ tục đền bù cho chủ sở hữu sáng chế vì sự chậm trễ trong việc cấp phép lưu hành dược phẩm;
- Thủ tục xử lý đơn La Hay có chỉ định Việt Nam;
- Thủ tục xử lý đơn Madrid có nguồn gốc Việt Nam;
- Thủ tục xử lý đơn Madrid có chỉ định Việt Nam…
- 03 TTHC cấp tỉnh:
- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
- Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
- Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
- 30 TTHC bị bãi bỏ, gồm:
- 28 TTHC cấp Trung ương:
- Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chọn Việt Nam;
- Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có nguồn gốc Việt Nam;
- Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam;
- Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có chỉ định Việt Nam…
- 02 TTHC cấp tỉnh:
- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
- Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2060/QĐ-BKHCN tại đây
tải Quyết định 2060/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Số: 2060/QĐ-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Khoa học Và Công nghệ
_________________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Ban hành mới 40 thủ tục hành chính cấp trung ương và 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
Bãi bỏ 28 thủ tục hành chính cấp trung ương và 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đã được công bố tại Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13 tháng 9 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
___________________________
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||
1 | Thủ tục yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế của người thứ ba | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
2 | Thủ tục đền bù cho chủ sở hữu sáng chế vì sự chậm trễ trong việc cấp phép lưu hành dược phẩm | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
3 | Thủ tục xử lý đơn La Hay có chỉ định Việt Nam | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
4 | Thủ tục xử lý đơn Madrid có nguồn gốc Việt Nam | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
5 | Thủ tục xử lý đơn Madrid có chỉ định Việt Nam | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
6 | Thủ tục chuyển đổi đăng ký quốc tế nhãn hiệu thành đơn nộp theo thể thức quốc gia | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
7 | Thủ tục yêu cầu ghi nhận thay đổi người nộp đơn | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
8 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
9 | Thủ tục tách đơn đăng ký SHCN | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
10 | Thủ tục rút đơn đăng ký SHCN | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
11 | Thủ tục duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
12 | Thủ tục gia hạn hiệu lực Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
13 | Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
14 | Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
15 | Thủ tục sửa đổi thông tin trên văn bằng bảo hộ, thay đổi thông tin trong Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
16 | Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
17 | Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
18 | Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
19 | Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
20 | Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
21 | Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
22 | Thủ tục cấp phó bản, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
23 | Thủ tục giao quyền đăng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cho tổ chức, cá nhân khác | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
24 | Thủ tục cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
25 | Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
26 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
27 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
28 | Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
29 | Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
30 | Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
31 | Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
32 | Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
33 | Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
34 | Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
35 | Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
36 | Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
37 | Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên SHCN | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
38 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
39 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
40 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định SHCN | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
3 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định SHCN | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
1 |
1.005260 |
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chọn Việt Nam |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
2 |
1.005262 |
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có nguồn gốc Việt Nam |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
3 |
1.005285 |
Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
4 |
1.005263 |
Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có chỉ định Việt Nam |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
5 |
1.005272 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
6 |
1.005268 |
Thủ tục yêu cầu ghi nhận chuyển giao đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
7 |
1.005274 |
Thủ tục duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
8 |
1.005275 |
Thủ tục gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
9 |
1.005276 |
Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
10 |
1.005278 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
11 |
1.005281 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
12 |
1.005282 |
Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
13 |
1.005284 |
Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
14 |
1.003469 |
Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
15 |
1.004748 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
16 |
1.003987 |
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
17 |
1.003947 |
Thủ tục sửa đổi Văn bằng bảo hộ |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
18 |
1.003927 |
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
19 |
1.003834 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
20 |
1.003808 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
21 |
1.003789 |
Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
22 |
1.003686 |
Thủ tục ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
23 |
1.003661 |
Thủ tục ghi nhận thay đổi về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Người đại diện sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
24 |
1.003629 |
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
25 |
1.003617 |
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
26 |
1.003594 |
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
27 |
1.003574 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
28 |
1.003557 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
1 |
1.003542 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghiệp |
2 |
2.001483 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
1. Thủ tục yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế của người thứ ba
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế đến Cục Sở hữu trí tuệ.
- Bước 2: Xử lý đơn
+ Trong vòng 03 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu, Cục Sở hữu trí tuệ thông báo cho người nộp đơn đăng ký sáng chế về yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế;
+ Trường hợp yêu cầu không hợp lệ, trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu, Cục Sở hữu trí tuệ thông báo và ấn định thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra thông báo để người yêu cầu thẩm định nội dung sửa chữa thiếu sót. Trường hợp không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo từ chối thẩm định nội dung đơn.
+ Trường hợp yêu cầu hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ tiến hành thẩm định nội dung đơn theo quy định và thông báo kết quả thẩm định nội dung đơn cho người có yêu cầu.
b. Cách thức thực hiện:
- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế theo Mẫu số 05 tại Phụ lục I Nghị định 65/2023/NĐ-CP;
+ Giấy ủy quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:
Không quá 18 tháng kể từ ngày công bố đơn nếu yêu cầu thẩm định nội dung được nộp trước ngày công bố đơn hoặc kể từ ngày nhận được yêu cầu thẩm định nội dung nếu yêu cầu đó được nộp sau ngày công bố đơn.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo kết quả thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế.
h. Phí, lệ phí:
- Phí thẩm định: 900.000 đồng (cho mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập)
+ Phí thẩm định nội dung: 80% x 900.000 đồng (mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập)
+ Bản mô tả có trên 6 trang, từ trang thứ 7 trở đi phải nộp thêm 40.000 đồng/trang
- Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định: 600.000 đồng (cho mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập).
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế theo Mẫu số 05 tại Phụ lục I Nghị định 65/2023/NĐ-CP.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
Phụ lục I - Mẫu số 05
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
TỜ KHAI YÊU CẦU THẨM ĐỊNH NỘI DUNG ĐƠN ĐĂNG KÝ SÁNG CHẾ
Kính gửi1: ………………………………………….
Người có tên dưới đây yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế2 |
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
||||
j ĐƠN ĐĂNG KÝ SÁNG CHẾ ĐƯỢC YÊU CẦU THẨM ĐỊNH NỘI DUNG Số đơn: |
|||||
k NGƯỜI YÊU CẦU THẨM ĐỊNH NỘI DUNG (Tổ chức, cá nhân yêu cầu thẩm định nội dung) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: là người nộp đơn là người thứ ba |
|||||
l ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được ủy quyền của người yêu cầu thẩm định nội dung là người khác được ủy quyền của người yêu cầu thẩm định nội dung Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: E-mail: |
|||||
m PHÍ, LỆ PHÍ |
|||||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
|||
Phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định nội dung |
......điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
|
|||
Phí thẩm định nội dung |
......điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
|
|||
Bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) |
..... trang |
|
|||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
|
||||
Số chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp): |
|||||
oNGƯỜI YÊU CẦU/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU KÝ TÊN
|
|||||
______________________ |
|||||
1 Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp 2 Trong Tờ khai này, người yêu cầu/đại diện của người yêu cầu đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp. |
|||||
|
|||||
n CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm.......trang Văn bản ủy quyền bằng tiếng....... Bản gốc Bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:.......................) Bản dịch tiếng Việt, gồm.......trang Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp) |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn) Cán bộ nhận đơn (Ký và ghi rõ họ tên)
|
o CAM KẾT CỦA NGƯỜI YÊU CẦU/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ............. ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên người yêu cầu/đại diện của người yêu cầu (Ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
2. Thủ tục đền bù cho chủ sở hữu sáng chế vì sự chậm trễ trong việc cấp phép lưu hành dược phẩm
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu đền bù cho chủ sở hữu sáng chế vì sự chậm trễ trong việc cấp phép lưu hành dược phẩm đến Cục Sở hữu trí tuệ.
- Bước 2: Xử lý đơn
Cục Sở hữu trí tuệ thông báo cho chủ Bằng độc quyền sáng chế về phương án đền bù và thực hiện các thủ tục sau:
+ Không thu phí sử dụng Bằng độc quyền sáng chế cho khoảng thời gian thủ tục đăng ký lưu hành dược phẩm được sản xuất theo Bằng độc quyền sáng chế đó bị chậm trong quá trình xử lý yêu cầu duy trì hiệu lực;
+ Trong trường hợp phí sử dụng Bằng độc quyền sáng chế cho khoảng thời gian đó đã được nộp, khấu trừ số phí đã được nộp trong quá trình xử lý yêu cầu duy trì hiệu lực ở kỳ tiếp theo;
+ Trong trường hợp chủ Bằng độc quyền sáng chế không tiếp tục duy trì hiệu lực hoặc Bằng độc quyền sáng chế hết hiệu lực, hoàn trả phí sử dụng cho chủ Bằng độc quyền sáng chế trong vòng 03 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu theo quy định.
b. Cách thức thực hiện:
- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai yêu cầu đền bù do chậm cấp phép lưu hành lần đầu đối với dược phẩm sản xuất theo bằng độc quyền sáng chế theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I Nghị định 65/2023/NĐ-CP);
+ Tài liệu xác nhận của cơ quan có thẩm quyền cấp phép lưu hành dược phẩm về việc thủ tục đăng ký lưu hành dược phẩm được sản xuất theo Bằng độc quyền sáng chế đó bị chậm.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:
(i) theo thời hạn xử lý yêu cầu duy trì hiệu lực Bằng độc quyền sáng chế trong trường hợp Bằng độc quyền sáng chế được tiếp tục duy trì hiệu lực (tối đa là 03 tháng kể từ ngày nộp yêu cầu duy trì hiệu lực);
(ii) trong vòng 03 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu trong trường hợp chủ Bằng độc quyền sáng chế không tiếp tục duy trì hiệu lực hoặc Bằng độc quyền sáng chế hết hiệu lực.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo về phương án đền bù và thủ tục được Cục Sở hữu trí tuệ thực hiện.
h. Phí, lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu đền bù do chậm cấp phép lưu hành lần đầu đối với dược phẩm sản xuất theo bằng độc quyền sáng chế theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I Nghị định 65/2023/NĐ-CP.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Thủ tục đăng ký lưu hành lần đầu của dược phẩm được sản xuất theo Bằng độc quyền sáng chế đó tại Việt Nam bị chậm và được cơ quan có thẩm quyền cấp phép lưu hành cấp Giấy xác nhận thủ tục đăng ký lưu hành dược phẩm lần đầu bị chậm.
- Yêu cầu phải được nộp cho Cục Sở hữu trí tuệ trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày dược phẩm được cấp phép lưu hành.
- Đối với dược phẩm được sản xuất theo nhiều Bằng độc quyền sáng chế khác nhau thì được miễn phí sử dụng của tất cả các Bằng độc quyền sáng chế liên quan.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
Phụ lục I - Mẫu số 03
Nghị định 65/2023/NĐ-CP
TỜ KHAI YÊU CẦU ĐỀN BÙ DO CHẬM CẤP PHÉP LƯU HÀNH LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI DƯỢC PHẨM SẢN XUẤT THEO BẰNG ĐỘC QUYỀN SÁNG CHẾ
Kính gửi1: ………………………………….....
Người nộp đơn dưới đây đề nghị thực hiện quy định đền bù do chậm cấp phép lưu hành dược phẩm sản xuất theo Bằng độc quyền sáng chế2 |
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
||
j NGƯỜI NỘP ĐƠN (Tổ chức, cá nhân là chủ Bằng độc quyền sáng chế có yêu cầu đền bù) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: |
|||
k ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN
là người đại diện theo pháp luật của người nộp đơn
là người khác được ủy quyền của người nộp đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Email: |
|||
l GIẤY PHÉP LƯU HÀNH DƯỢC PHẨM Tên dược phẩm: Số đăng ký: Ngày cấp: Ngày hết hạn: Khoảng thời gian thủ tục đăng ký lưu hành dược phẩm lần đầu bị chậm3: |
|||
___________________ 1 Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp. 2 Trong Tờ khai này, người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp. 3 Được xác định theo khoản 2 và khoản 3 Điều 131a Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022. |
|||
m BẰNG ĐỘC QUYỀN SÁNG CHẾ Tên sáng chế: Số văn bằng bảo hộ: Ngày cấp: Kỳ hạn nộp phí sử dụng Bằng độc quyền sáng chế gần nhất: Phí sử dụng Bằng độc quyền sáng chế trong thời gian thủ tục đăng ký lưu hành dược phẩm lần đầu bị chậm: Đã nộp Chưa nộp Trong trường hợp đã nộp phí sử dụng, đề nghị: Khấu trừ vào kỳ duy trì hiệu lực tiếp theo Hoàn trả cho chủ Bằng độc quyền sáng chế, hình thức hoàn trả: tiền mặt chuyển khoản (Nếu chuyển khoản, ghi rõ: Số tài khoản: Chủ tài khoản: Ngân hàng (nêu rõ chi nhánh): |
|||
oNGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN |
n CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm.......trang Tài liệu xác nhận về việc chậm cấp giấy phép lưu hành dược phẩm, gồm......trang Văn bản ủy quyền bằng tiếng....... bản dịch tiếng Việt, gồm.......trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:....................................) Tài liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn) Cán bộ nhận đơn (Ký và ghi rõ họ tên) |
o CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:……......…….ngày…… tháng……năm…… Chữ ký, họ tên người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn (Ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
3. Thủ tục xử lý Đơn La Hay có chỉ định Việt Nam
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Đơn đăng ký quốc tế kiểu dáng công nghiệp nộp theo Thỏa ước La Hay có chỉ định Việt Nam sẽ được Cục Sở hữu trí tuệ tải về từ Công báo trực tuyến đơn đăng ký quốc tế kiểu dáng công nghiệp của Văn phòng quốc tế (WIPO).
- Bước 2: Thẩm định nội dung đơn
Sau khi nhận được thông báo của Văn phòng quốc tế về đơn La Hay có chỉ định Việt Nam, Cục Sở hữu trí tuệ tiến hành thẩm định nội dung như đối với đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp nộp theo thể thức quốc gia để đánh giá khả năng được bảo hộ của đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện bảo hộ, qua đó xác định phạm vi bảo hộ tương ứng.
- Bước 3: Ra quyết định chấp nhận bảo hộ/thông báo từ chối bảo hộ kiểu dáng công nghiệp đăng ký quốc tế tại Việt Nam:
+ Trường hợp kiểu dáng công nghiệp trong đơn đáp ứng điều kiện bảo hộ theo quy định của pháp luật Việt Nam và đơn không có thiếu sót, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định chấp nhận bảo hộ kiểu dáng công nghiệp đăng ký quốc tế trong đơn, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp (Phần Kiểu dáng công nghiệp đăng ký quốc tế), gửi Văn phòng quốc tế tuyên bố chấp nhận bảo hộ cho kiểu dáng công nghiệp đăng ký quốc tế và công bố quyết định trên Công báo Sở hữu công nghiệp trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra quyết định.
+ Trường hợp kiểu dáng công nghiệp trong đơn không đáp ứng điều kiện bảo hộ hoặc đơn còn thiếu sót (thiếu ảnh chụp/bản vẽ khiến bộ ảnh chụp/bản vẽ không bộc lộ đầy đủ các đặc điểm tạo dáng của kiểu dáng công nghiệp hoặc đăng ký quốc tế không đáp ứng các tuyên bố của Việt Nam hoặc có thông tin cần phải xác minh v.v…), Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo từ chối, trong đó nêu rõ nội dung và lý do từ chối và gửi thông báo đó cho Văn phòng quốc tế.
+ Trường hợp một số kiểu dáng công nghiệp đăng ký không đáp ứng điều kiện bảo hộ hoặc đon còn có thiếu sót đối với một số kiểu dáng (thiếu ảnh chụp/bản vẽ khiến bộ ảnh chụp/bản vẽ không bộc lộ đầy đủ các điều kiện tạo dáng của kiểu dáng công nghiệp hoặc đăng ký quốc tế không đáp ứng các tuyên bố của Việt Nam hoặc có thông tin cần phải xác minh v.v…), Cục Sở hữu trí tuệ thực hiện các thủ tục sau:
(i) Ra thông báo từ chối đối với kiểu dáng công nghiệp không đáp ứng điều kiện bảo hộ hoặc còn thiếu sót, trong đó nêu rõ nội dung và lý do từ chối và gửi thông báo đó cho Văn phòng quốc tế;
(ii) Ra quyết định chấp nhận bảo hộ đối với các kiểu dáng công nghiệp đáp ứng điều kiện bảo hộ và không có thiếu sót, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp (Phần Kiểu dáng công nghiệp đăng ký quốc tế) và gửi cho Văn phòng quốc tế tuyên bố trong đó chỉ rõ kiểu dáng công nghiệp được chấp nhận bảo hộ và công bố quyết định trên Công báo Sở hữu công nghiệp trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra quyết định.
b. Cách thức thực hiện:
+ Nộp đơn: nộp trực tuyến qua hệ thống nộp đơn đăng ký quốc tế kiểu dáng công nghiệp của Văn phòng quốc tế hoặc nộp đơn giấy thông qua các cơ quan sở hữu công nghiệp của các quốc gia thành viên Thỏa ước La Hay.
+ Sửa chữa thiếu sót hoặc phản đối ý kiến từ chối của Cục Sở hữu trí tuệ: nộp thông qua đại diện theo thể thức quốc gia, tức là nộp yêu cầu: (i) Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ, hoặc (ii) Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ: Theo yêu cầu của quy tắc số 7 Quy chế thi hành chung Thỏa ước La Hay
d. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày Văn phòng quốc tế ra thông báo về việc đơn có chỉ định Việt Nam, Cục Sở hữu trí tuệ ra kết luận về khả năng bảo hộ của kiểu dáng công nghiệp.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định chấp nhận bảo hộ kiểu dáng công nghiệp đăng ký quốc tế tại Việt Nam.
- Thông báo từ chối chấp nhận bảo hộ kiểu dáng công nghiệp đăng ký quốc tế tại Việt Nam.
h. Phí, lệ phí: Theo quy định của Văn phòng quốc tế
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Theo quy định của Văn phòng quốc tế
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức, cá nhân đáp ứng các điều kiện sau có quyền đăng ký kiểu dáng công nghiệp:
+ Tác giả tạo ra kiểu dáng công nghiệp bằng công sức và chi phí của mình;
+ Tổ chức, cá nhân đầu tư kinh phí, phương tiện vật chất cho tác giả dưới hình thức giao việc, thuê việc, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác;
+ Trường hợp nhiều tổ chức, cá nhân cùng nhau tạo ra hoặc đầu tư để tạo ra kiểu dáng công nghiệp thì các tổ chức, cá nhân đó đều có quyền đăng ký và quyền đăng ký đó chỉ được thực hiện nếu được tất cả các tổ chức, cá nhân đó đồng ý;
+ Tổ chức, cá nhân được chuyển giao quyền đăng ký từ tổ chức, cá nhân có quyền đăng ký quy định dưới hình thức hợp đồng bằng văn bản, để thừa kế hoặc kế thừa theo quy định của pháp luật, kể cả trường hợp đã nộp đơn đăng ký;
+ Tổ chức, cá nhân được giao quyền đăng ký (tương ứng với tỷ lệ phần ngân sách nhà nước) kiểu dáng công nghiệp là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đầu tư bằng nhiều nguồn vốn, trong đó có một phần ngân sách nhà nước.
- Cá nhân/tổ chức là công dân hoặc thường trú hoặc có cơ sở sản xuất, kinh doanh tại các quốc gia thành viên của Thỏa ước La Hay.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
4. Thủ tục xử lý đơn Madrid có nguồn gốc Việt Nam
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ Đơn Madrid có nguồn gốc Việt Nam đến Cục Sở hữu trí tuệ.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ
+ Trường hợp đơn có thiếu sót, Cục Sở hữu trí tuệ thông báo để người nộp đơn sửa chữa thiếu sót. Trường hợp người nộp đơn không sửa chữa thiếu sót trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo, đơn coi như bị rút bỏ;
+ Trường hợp đơn không có thiếu sót hoặc có thiếu sót nhưng người nộp đơn đã sửa chữa thiếu sót đạt yêu cầu, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo các khoản phí, lệ phí người nộp đơn cần phải nộp trực tiếp cho Văn phòng quốc tế, ký xác nhận đơn và chuyển đơn cho Văn phòng quốc tế trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày ra thông báo về phí, lệ phí;
b. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam theo Mẫu số 01 tại Phụ lục II Nghị định 65/2023/NĐ-CP;
+ 02 Tờ khai MM2 theo mẫu của Văn phòng quốc tế bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp;
+ 02 mẫu nhãn hiệu đúng như nhãn hiệu trong đơn đăng ký đã được nộp tại Việt Nam (đơn cơ sở) hoặc giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu (đăng ký cơ sở) ;
+ 02 tờ khai MM18 bằng tiếng Anh (nếu đơn có chỉ định Hoa Kỳ);
+ Văn bản ủy quyền bằng tiếng Việt (trường hợp yêu cầu được nộp thông qua đại diện);
+ Chứng từ nộp phí thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam.
+ Các tài liệu khác có liên quan (nếu cần).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày nhận được đủ tài liệu hợp lệ theo quy định.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Cục Sở hữu trí tuệ thông báo về việc nộp lệ phí cho đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo hệ thống Madrid và chuyển đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu cho Văn phòng quốc tế;
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Người nộp đơn không sửa chữa thiếu sót trong thời hạn, đơn coi như bị rút bỏ.
h. Phí, lệ phí:
- Phí thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu - không bao gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế: 2.000.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam theo Mẫu số 01 tại Phụ lục II Nghị định 65/2023/NĐ-CP.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu chỉ định nước muốn được đăng ký bảo hộ là thành viên của Nghị định thư Madrid.
- Người đã nộp đơn đăng ký nhãn hiệu tại Việt Nam và người đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu tại Việt Nam có quyền đăng ký quốc tế nhãn hiệu tương ứng theo hệ thống Madrid.
- Cá nhân/tổ chức là công dân hoặc cư trú hoặc có cơ sở kinh doanh tại một nước thành viên của Thỏa ước hoặc Nghị định thư.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
Phụ lục II - Mẫu số 01
Nghị định/ số 65/2023/NĐ-CP
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ QUỐC TẾ NHÃN HIỆU CÓ NGUỒN GỐC VIỆT NAM
Kính gửi1: ……………………………………..
Người nộp đơn dưới đây đề nghị thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu thông qua hệ thống Madrid2
|
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) |
|
j NHÃN HIỆU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ QUỐC TẾ |
||
Mẫu nhãn hiệu
|
Thông tin Đơn cơ sở nộp tại Việt Nam hoặc Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu cơ sở đã được cấp tại Việt Nam |
|
Đơn đăng ký nhãn hiệu cơ sở Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký nhãn hiệu cơ sở
Số đơn/Số GCN: Ngày nộp đơn/Ngày cấp GCN: Nhóm hàng hoá, dịch vụ của đơn/GCN: Nhóm hàng hóa, dịch vụ được yêu cầu đăng ký quốc tế:
|
||
k NGƯỜI NỘP ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu đăng ký quốc tế)
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email:
|
||
p NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
||
l ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN
là người đại diện theo pháp luật của người nộp đơn
là người khác được ủy quyền của người nộp đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Email:
|
||||
m THÀNH VIÊN ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH |
||||
1. Tên thành viên: Mã thành viên: 2. Tên thành viên: Mã thành viên: 3. Tên thành viên: Mã thành viên: 4. Tên thành viên: Mã thành viên: |
5. Tên thành viên: Mã thành viên: 6. Tên thành viên: Mã thành viên: 7. Tên thành viên: Mã thành viên: 8. Tên thành viên: Mã thành viên: |
|||
n PHÍ, LỆ PHÍ |
||||
Loại phí, lệ phí |
Số tiền |
|||
Phí thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam (không bao gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế) |
|
|||
Nộp trực tiếp |
|
|||
Nộp bằng hình thức chuyển khoản hoặc qua dịch vụ bưu chính (ghi rõ thông tin giao dịch): |
|
|||
p NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
||||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm ....... trang x ....bản Tờ khai MM2, làm bằng tiếng....... gồm.......trang x ....bản Tờ khai MM18 (nếu đơn có chỉ định Hoa Kỳ) x ....bản Mẫu nhãn hiệu, gồm.......mẫu Văn bản ủy quyền x 01 bản bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:……) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp) Tài liệu khác, cụ thể ... Có ... trang bổ sung, bao gồm (nêu cụ thể) |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn) Cán bộ nhận đơn (Ký và ghi rõ họ tên |
p CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:...............................ngày … tháng … năm … Chữ ký, họ tên của người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn (Ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
5. Thủ tục xử lý Đơn Madrid có chỉ định Việt Nam
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Đơn Madrid có chỉ định Việt Nam được Cục Sở hữu trí tuệ tải về qua đường dẫn trực tuyến do Văn phòng quốc tế của WIPO cung cấp.
- Bước 2: Thẩm định nội dung đơn
Sau khi nhận được thông báo của Văn phòng quốc tế về đơn Madrid có chỉ định Việt Nam, Cục Sở hữu trí tuệ tiến hành thẩm định nội dung như đối với đơn đăng ký nhãn hiệu nộp theo thể thức quốc gia để đánh giá khả năng được bảo hộ của đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện bảo hộ, qua đó xác định phạm vi bảo hộ tương ứng.
- Bước 3: Ra quyết định chấp nhận/từ chối chấp nhận bảo hộ nhãn hiệu đăng ký quốc tế tại Việt Nam:
+ Nếu đối tượng nêu trong đơn đáp ứng các điều kiện bảo hộ theo quy định của pháp luật Việt Nam, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định chấp nhận bảo hộ nhãn hiệu đăng ký quốc tế tại Việt Nam, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp (Phần Nhãn hiệu đăng ký quốc tế), gửi cho Văn phòng quốc tế tuyên bố bảo hộ và công bố quyết định trên Công báo sở hữu công nghiệp trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra quyết định.
+ Nếu đối tượng nêu trong đơn có một phần hoặc toàn bộ hàng hóa, dịch vụ không đáp ứng điều kiện bảo hộ hoặc nhãn hiệu đáp ứng điều kiện bảo hộ nhưng đăng ký quốc tế còn có thiếu sót (thiếu quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận, thiếu ảnh chụp hoặc hình vẽ thể hiện hình phối cảnh nhãn hiệu ba chiều v.v…), Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định chấp nhận bảo hộ một phần hoặc quyết định từ chối chấp nhận bảo hộ và gửi cho Văn phòng quốc tế. Quyết định chấp nhận bảo hộ một phần được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra quyết định.
b. Cách thức thực hiện:
+ Nộp qua cơ quan sở hữu trí tuệ quốc gia các nước thành viên hệ thống Madrid đến Văn phòng quốc tế của WIPO.
+ Trường hợp sửa chữa thiếu sót hoặc phản đối ý kiến từ chối: nộp thông qua đại diện hợp pháp tại Việt Nam theo thể thức quốc gia, tức là nộp yêu cầu: (i) Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ, hoặc (ii) Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ: Theo yêu cầu của Nghị định thư Madrid
d. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày Văn phòng quốc tế ra thông báo về việc đơn có chỉ định Việt Nam
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định chấp nhận bảo hộ nhãn hiệu đăng ký quốc tế tại Việt Nam.
- Quyết định từ chối chấp nhận bảo hộ nhãn hiệu đăng ký quốc tế tại Việt Nam.
h. Phí, lệ phí: Theo quy định của Văn phòng quốc tế
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Theo quy định của Văn phòng quốc tế.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức, cá nhân đáp ứng các điều kiện sau có quyền đăng ký nhãn hiệu:
+ Tổ chức, cá nhân có quyền đăng ký nhãn hiệu dùng cho hàng hoá do mình sản xuất hoặc dịch vụ do mình cung cấp;
+ Tổ chức, cá nhân tiến hành hoạt động thương mại hợp pháp có quyền đăng ký nhãn hiệu cho sản phẩm mà mình đưa ra thị trường nhưng do người khác sản xuất với điều kiện người sản xuất không sử dụng nhãn hiệu đó cho sản phẩm và không phản đối việc đăng ký đó;
+ Tổ chức tập thể được thành lập hợp pháp có quyền đăng ký nhãn hiệu tập thể để các thành viên của mình sử dụng theo quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể; đối với dấu hiệu chỉ nguồn gốc địa lý của hàng hoá, dịch vụ, tổ chức có quyền đăng ký là tổ chức tập thể của các tổ chức, cá nhân tiến hành sản xuất, kinh doanh tại địa phương đó; đối với địa danh, dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý, đặc sản địa phương của Việt Nam thì việc đăng ký phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép;
+ Tổ chức có chức năng kiểm soát, chứng nhận chất lượng, đặc tính, nguồn gốc hoặc tiêu chí khác liên quan đến hàng hoá, dịch vụ có quyền đăng ký nhãn hiệu chứng nhận với điều kiện không tiến hành sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ đó; đối với địa danh, dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý, đặc sản địa phương của Việt Nam thì việc đăng ký phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép;
+ Hai hoặc nhiều tổ chức, cá nhân có quyền cùng đăng ký một nhãn hiệu để trở thành đồng chủ sở hữu với điều kiện (i) việc sử dụng nhãn hiệu đó phải nhân danh tất cả các đồng chủ sở hữu hoặc sử dụng cho hàng hóa, dịch vụ mà tất cả các đồng chủ sở hữu đều tham gia vào quá trình sản xuất, kinh doanh; (ii) việc sử dụng nhãn hiệu đó không gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng về nguồn gốc của hàng hóa, dịch vụ.
- Người có quyền đăng ký, kể cả người đã nộp đơn đăng ký có quyền chuyển giao quyền đăng ký cho tổ chức, cá nhân khác dưới hình thức hợp đồng bằng văn bản, để thừa kế hoặc kế thừa theo quy định của pháp luật với điều kiện các tổ chức, cá nhân được chuyển giao phải đáp ứng các điều kiện đối với người có quyền đăng ký tương ứng.
- Đối với nhãn hiệu được bảo hộ tại một nước là thành viên của Điều ước quốc tế có quy định cấm người đại diện hoặc đại lý của chủ sở hữu nhãn hiệu đăng ký nhãn hiệu đó mà Việt Nam cũng là thành viên thì người đại diện hoặc đại lý đó không được phép đăng ký nhãn hiệu nếu không được sự đồng ý của chủ sở hữu nhãn hiệu, trừ trường hợp có lý do chính đáng.
- Người nộp đơn phải là công dân hoặc cư trú hoặc có cơ sở kinh doanh tại một nước thành viên của Thỏa ước hoặc Nghị định thư.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
6. Thủ tục chuyển đổi đăng ký quốc tế nhãn hiệu thành đơn nộp theo thể thức quốc gia
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu chuyển đổi đăng ký quốc tế nhãn hiệu thành đơn nộp theo thể thức quốc gia đến Cục Sở hữu trí tuệ.
- Bước 2: Thẩm định hình thức đơn
+ Đối với trường hợp chuyển đổi từ đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu chuyển đổi thành đơn nộp theo thể thức quốc gia: Cục Sở hữu trí tuệ kiểm tra việc tuân thủ các quy định về điều kiện chuyển đổi và hình thức đối với đơn, từ đó đưa ra kết luận đơn có được coi là hợp lệ hay không và thực hiện như sau:
(i) Trường hợp đơn hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định chấp nhận đơn hợp lệ;
(ii) Trường hợp đơn không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ từ chối chấp nhận đơn.
+ Đối với trường hợp chuyển đổi từ đăng ký quốc tế đã được chấp nhận bảo hộ tại Việt Nam: Cục Sở hữu trí tuệ thẩm định việc tuân thủ các quy định về điều kiện chuyển đổi
- Bước 3: Công bố đơn
Sau khi có quyết định chấp nhận đơn hợp lệ, đơn sẽ được công bố trên Công báo Sở hữu công nghiệp.
- Bước 4: Thẩm định nội dung đơn
+ Đối với trường hợp chuyển đổi từ đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu: Đánh giá khả năng được bảo hộ của đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện bảo hộ, qua đó xác định phạm vi bảo hộ tương ứng.
+ Đối với trường hợp chuyển đổi từ đăng ký quốc tế đã được chấp nhận bảo hộ tại Việt Nam: Cục Sở hữu trí tuệ không tiến hành thẩm định lại nội dung
- Bước 5: Ra quyết định cấp/từ chối cấp văn bằng bảo hộ:
+ Nếu đối tượng nêu trong đơn không đáp ứng các điều kiện bảo hộ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định từ chối cấp văn bằng bảo hộ;
+ Nếu đối tượng nêu trong đơn đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ và người nộp đơn nộp phí, lệ phí đầy đủ, đúng hạn thì Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định cấp văn bằng bảo hộ, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về nhãn hiệu và công bố trên Công báo Sở hữu công nghiệp.
b. Cách thức thực hiện:
- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai đăng ký nhãn hiệu được chuyển đổi từ đăng ký quốc tế nhãn hiệu bị mất hiệu lực theo Điều 9quinquies của Nghị định thư Madrid theo Mẫu số 03 tại Phụ lục II Nghị định 65/2023/NĐ-CP;
+ Mẫu nhãn hiệu (05 mẫu kích thước 80 x 80 mm) và danh mục hàng hóa, dịch vụ mang nhãn hiệu;
+ Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện);
+ Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên, nếu yêu cầu hưởng quyền ưu tiên;
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:
- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nộp đơn;
- Công bố đơn: trong thời hạn 02 tháng từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ;
- Thẩm định nội dung đơn: không quá 09 tháng kể từ ngày công bố đơn.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp/từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu.
- Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu theo Mẫu số 13 tại Phụ lục II Nghị định 65/2023/NĐ-CP).
h. Phí, lệ phí:
- Lệ phí nộp đơn: 150.000 đồng.
- Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên: 600.000 đồng/mỗi đơn/mỗi yêu cầu.
- Phí công bố đơn: 120.000 đồng.
- Phí thẩm định nội dung: 550.000 đồng (cho mỗi nhóm có 6 sản phẩm/dịch vụ)(từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi trong mỗi nhóm: 120.000 đồng/1 sản phẩm/dịch vụ).
- Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định: 180.000 đồng (cho mỗi nhóm có 6 sản phẩm/dịch vụ, từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi: 30.000 đồng/1 sản phẩm/dịch vụ).
- Phí phân loại quốc tế hàng hóa/dịch vụ: 100.000 đồng (cho mỗi nhóm có 6 sản phẩm/dịch vụ, từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi: 20.000 đồng/1 sản phẩm/dịch vụ)
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu: 120.000 đồng (cho 1 nhóm sản phẩm/dịch vụ đầu tiên, từ nhóm sản phẩm/dịch vụ thứ 2 trở đi: 100.000 đồng/1nhóm)
- Phí đăng bạ Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng
- Phí công bố Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai đăng ký nhãn hiệu được chuyển đổi từ đăng ký quốc tế nhãn hiệu bị mất hiệu lực theo Điều 9quinquies của Nghị định thư Madrid theo Mẫu số 03 tại Phụ lục II Nghị định 65/2023/NĐ-CP.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Đăng ký quốc tế nhãn hiệu tại Việt Nam của chủ sở hữu nhãn hiệu là cá nhân, tổ chức thành viên của Nghị định thư Madrid bị mất hiệu lực theo Điều 6 của Nghị định thư Madrid, người đó có quyền nộp đơn chuyển đổi cho Cục Sở hữu trí tuệ để đăng ký bảo hộ chính nhãn hiệu đó đối với một phần hoặc toàn bộ hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục hàng hóa, dịch vụ đã được ghi nhận trong đăng ký quốc tế nhãn hiệu nhưng bị mất hiệu lực theo quy định tại Điều 9quinquies của Nghị định thư Madrid;
- Đơn đăng ký nhãn hiệu chuyển đổi được nộp trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày ghi nhận vào Sổ đăng bạ quốc tế về việc đăng ký quốc tế tương ứng bị mất hiệu lực;
- Đăng ký quốc tế chưa từng là đối tượng của việc từ chối, chấm dứt hoặc hủy bỏ toàn bộ tại Việt Nam.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
Phụ lục II - Mẫu số 03
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI TỪ ĐĂNG KÝ QUỐC TẾ NHÃN HIỆU BỊ MẤT HIỆU LỰC THEO ĐIỀU 9quinquies CỦA NGHỊ ĐỊNH THƯ MADRID
Kính gửi1: …………………………………… Người nộp đơn dưới đây đề nghị thực hiện việc đăng ký nhãn hiệu quốc gia được chuyển đổi từ đăng ký quốc tế nhãn hiệu (ĐKQT) đã bị mất hiệu lực theo Điều 9quinques của Nghị định thư Madrid2
|
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) |
|||
_____________________ 1 Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp. 2 Trong tờ khai này, người nộp đơn/ đại diện của người nộp đơn đánh dấu “x” vào ô vuông nếu các thông tin sau các ô vuông là phù hợp |
||||
j NHÃN HIỆU ĐƯỢC YÊU CẦU CHUYỂN ĐỐI |
||||
Mẫu nhãn hiệu
|
Thông tin về ĐKQT bị mất hiệu lực |
|||
Số ĐKQT bị mất hiệu lực: Ngày ĐKQT: Ngày chỉ định sau (trong trường hợp có chỉ định sau vào Việt Nam): Ngày ưu tiên của ĐKQT (nếu có): Ngày ghi nhận việc mất hiệu lực trong Sổ đăng bạ quốc tế của Văn phòng quốc tế: |
||||
k NGƯỜI NỘP ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu chuyển đổi) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: |
||||
l ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN Là người đại diện theo pháp luật của người nộp đơn
Là người khác được ủy quyền của người nộp đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: E-mail: |
||||
p NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
||||
m LỆ PHÍ |
|||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
|
Lệ phí nộp đơn |
đơn |
|
|
Phí phân loại quốc tế về nhãn hiệu |
..... nhóm |
|
|
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi) |
..... sản phẩm/dịch vụ |
|
|
Phí công bố đơn (trường hợp đăng ký quốc tế nhãn hiệu chưa được chấp nhận bảo hộ tại Việt Nam) |
đơn |
|
|
Phí tra cứu phục vụ việc thẩm định |
..... nhóm |
|
|
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi) |
..... sản phẩm/dịch vụ |
|
|
Phí thẩm định đơn |
..... nhóm |
|
|
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi) |
..... sản phẩm/dịch vụ |
|
|
Nộp trực tiếp |
|
||
Nộp bằng hình thức chuyển khoản hoặc qua dịch vụ bưu chính (ghi rõ thông tin giao dịch): |
|
||
n CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm.......trang x .......bản Mẫu nhãn hiệu, gồm .... mẫu Văn bản ủy quyền x 01 bản bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:..........................) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp) Tài liệu khác, cụ thể:... Có... trang bổ sung, bao gồm (nêu cụ thể). Bản sao ĐKQT bị mất hiệu lực
|
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
Cán bộ nhận đơn (Ký và ghi rõ họ tên
|
||
p NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
|||
o DANH MỤC VÀ PHÂN NHÓM HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MANG NHÃN HIỆU CHUYỂN ĐỔI (Danh mục hàng hóa, dịch vụ phải nhỏ hơn hoặc bằng danh mục bị mất hiệu lực trong đăng ký quốc tế. Ghi thứ tự nhóm theo Bảng phân loại quốc tế về hàng hoá, dịch vụ theo Thoả ước Ni-xơ; sử dụng dấu “;” giữa các sản phẩm, dịch vụ trong nhóm; kết thúc mỗi nhóm ghi tổng số sản phẩm, dịch vụ trong nhóm đó)
|
p CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Khai tại: ... ... ... ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên của người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn (Ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
Phụ lục II - Mẫu số 13
(TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN) _______________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU
Số:
Chủ Giấy chứng nhận1:
Số đơn:
Ngày nộp đơn:
Cấp theo Quyết định số: ……, ngày:………….
Có hiệu lực từ ngày cấp đến hết 10 năm tính từ ngày nộp đơn (có thể gia hạn).
(Mã vạch) |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
|
1 Thông tin điền trong mục này bao gồm tên, quốc tịch (viết tắt theo tiêu chuẩn của Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới) và địa chỉ của chủ Giấy chứng nhận. Trường hợp có nhiều chủ Giấy chứng nhận thì chủ Giấy chứng nhận nêu tại mục này là tổ chức, cá nhân đầu tiên trong danh sách các tổ chức, cá nhân do người nộp đơn cung cấp trong Tờ khai.
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU SỐ:
Mẫu nhãn hiệu:
Màu sắc nhãn hiệu:
Loại nhãn hiệu:
Nội dung khác:
Danh mục sản phẩm, dịch vụ mang nhãn hiệu:
Chủ Giấy chứng nhận khác1:
Gia hạn:
Sửa đổi:
_________________________
1 Thông tin điền trong mục này bao gồm tên, quốc tịch (viết tắt theo tiêu chuẩn của Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới) và địa chỉ của chủ Giấy chứng nhận khác theo thứ tự trong danh sách các tổ chức, cá nhân do người nộp đơn cung cấp trong Tờ khai.
7. Thủ tục yêu cầu ghi nhận thay đổi người nộp đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu ghi nhận thay đổi người nộp đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp đến Cục Sở hữu trí tuệ.
- Bước 2: Xử lý đơn
+ Trường hợp đơn không có thiếu sót, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo ghi nhận thay đổi người nộp đơn và công bố trên Công báo Sở hữu công nghiệp nếu đơn đã được chấp nhận hợp lệ;
+ Trường hợp đơn có thiếu sót, không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra thông báo dự định từ chối ghi nhận thay đổi người nộp đơn, nêu rõ lý do để người yêu cầu sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối. Nếu người yêu cầu không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo từ chối ghi nhận thay đổi người nộp đơn.
b. Cách thức thực hiện:
- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai yêu cầu ghi nhận chuyển nhượng đơn đăng ký sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 05 tại Phụ lục II Nghị định 65/2023/NĐ-CP (đối với trường hợp thay đổi người nộp đơn do chuyển nhượng đơn) hoặc Tờ khai sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp theo Mẫu 04 tại Phụ lục II Nghị định 65/2023/NĐ-CP (đối với trường hợp thay đổi người nộp đơn trên cơ sở thừa kế, kế thừa tài sản khi hợp nhất, sáp nhập, chia, tách pháp nhân, liên doanh, liên kết, thành lập pháp nhân mới của cùng chủ sở hữu, chuyển đổi hình thức kinh doanh hoặc theo quyết định của Tòa án hoặc của cơ quan có thẩm quyền khác);
+ Tài liệu chuyển nhượng đơn đăng ký sở hữu công nghiệp;
+ Tài liệu chứng minh người được thừa kế, kế thừa quyền đăng ký.
+ Giấy ủy quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo ghi nhận thay đổi người nộp đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp/Thông báo từ chối ghi nhận thay đổi người nộp đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí:
- Phí thẩm định yêu cầu chuyển nhượng đơn: 160.000 đồng
- Phí công bố chuyển nhượng đơn: 120.000 đồng
- Phí sửa đổi, bổ sung đơn: 160.000 đồng
- Phí công bố sửa đổi, bổ sung đơn: 120.000 đồng
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Tờ khai yêu cầu ghi nhận chuyển nhượng đơn đăng ký sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 05 tại Phụ lục II Nghị định 65/2023/NĐ-CP (đối với trường hợp thay đổi người nộp đơn do chuyển nhượng đơn);
+ Tờ khai sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp theo Mẫu 04 tại Phụ lục II Nghị định 65/2023/NĐ-CP (đối với trường hợp thay đổi người nộp đơn trên cơ sở thừa kế, kế thừa tài sản khi hợp nhất, sáp nhập, chia, tách pháp nhân, liên doanh, liên kết, thành lập pháp nhân mới của cùng chủ sở hữu, chuyển đổi hình thức kinh doanh hoặc theo quyết định của Tòa án hoặc của cơ quan có thẩm quyền khác).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Người nhận chuyển nhượng phải đáp ứng các yêu cầu về quyền đăng ký.
- Yêu cầu ghi nhận thay đổi người nộp đơn phải được thực hiện trước khi Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối chấp nhận đơn, quyết định cấp hoặc từ chối cấp văn bằng bảo hộ.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
Phụ lục II - Mẫu số 05
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
TỜ KHAI YÊU CẦU GHI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG ĐƠN ĐĂNG KÝ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi1: …………………………………….
Người nộp đơn dưới đây yêu cầu ghi nhận việc chuyển nhượng đơn đăng ký sở hữu công nghiệp2
|
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) |
||||
j NGƯỜI NỘP ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu ghi nhận việc chuyển nhượng đơn) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: là bên chuyển nhượng là bên nhận chuyển nhượng |
|||||
k ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN là người đại diện theo pháp luật của người nộp đơn
là người khác được ủy quyền của người nộp đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: E-mail: |
|||||
l BÊN THỨ HAI TRONG HỢP ĐỒNG (KHÔNG ĐỨNG TÊN NGƯỜI NỘP ĐƠN) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: E-mail: |
|||||
m ĐƠN ĐƯỢC CHUYỂN NHƯỢNG |
|||||
Đơn đăng ký sáng chế Đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp Đơn đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn Đơn đăng ký nhãn hiệu |
Số đơn:
|
||||
n PHÍ, LỆ PHÍ |
|||||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
|||
Phí thẩm định yêu cầu chuyển nhượng đơn |
..... đơn |
|
|||
Phí công bố thông tin chuyển nhượng đơn |
..... đơn |
|
|||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
|
||||
Số chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp): |
|||||
p NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
|||||
______________________________________ 1 Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp 2 Trong Tờ khai này, người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp. |
|||||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm …….trang Văn bản chuyển nhượng đơn, bằng tiếng……. Văn bản đồng ý của những người nộp đơn khác (trường hợp nhiều người cùng có quyền nộp đơn) Bản dịch tiếng Việt, gồm …….trang Văn bản ủy quyền bằng tiếng……. bản dịch tiếng Việt, gồm…….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:………………..) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp) Tài liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn) Cán bộ nhận đơn (Ký và ghi rõ họ tên) |
p CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ............. ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn (Ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
Phụ lục II - Mẫu số 04
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
TỜ KHAI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN ĐĂNG KÝ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi1: …………………………………….
Người nộp đơn dưới đây yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp2
|
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) |
||||
j NGƯỜI NỘP ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp) Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: |
|||||
k ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN
là người đại diện theo pháp luật của người nộp đơn
là người khác được ủy quyền của người nộp đơn
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: E-mail: |
|||||
l ĐƠN YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Đơn đăng ký sáng chế Đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp Đơn đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn Đơn đăng ký nhãn hiệu Đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý |
Số đơn:
|
||||
m NỘI DUNG YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Tên người nộp đơn Địa chỉ của người nộp đơn Nội dung khác: |
Đề nghị sửa đổi, bổ sung lại thành: (Có thể dùng trang bổ sung, nếu cần)
|
||||
p NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN |
|||||
______________________________________ 1 Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp 2 Trong Tờ khai này, người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp. |
|||||
n PHÍ, LỆ PHÍ |
|||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
|
Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn |
… nội dung sửa đổi (của mỗi đơn) |
|
|
Phí công bố thông tin sửa đổi |
đơn |
|
|
Đơn có trên 1 hình (từ hình thứ 2 trở đi) |
..... hình |
|
|
Bản mô tả sáng chế có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) |
..... trang |
|
|
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
|
||
Số chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp): |
|
||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm…….trang Tài liệu xác nhận việc sửa đổi hợp pháp, bằng tiếng……. Bản dịch tiếng Việt, gồm …….trang Tài liệu chứng minh sự thay đổi người nộp đơn do thừa kế, kế thừa Văn bản ủy quyền bằng tiếng……. bản dịch tiếng Việt, gồm …….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:……………. ) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp) Tài liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn) Cán bộ nhận đơn (Ký và ghi rõ họ tên) |
||
p CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:…………...ngày…… tháng……năm…… Chữ ký, họ tên người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn (Ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
|||
8. Thủ tục sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp đến Cục Sở hữu trí tuệ.
- Bước 2: Xử lý đơn
+ Trường hợp đơn không có thiếu sót, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo ghi nhận sửa đổi đơn và công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp nếu đơn đã được chấp nhận hợp lệ;
+ Trường hợp đơn có thiếu sót, không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn, nêu rõ lý do để người yêu cầu sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối. Nếu người yêu cầu không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo từ chối chấp nhận yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 04 tại Phụ lục II Nghị định 65/2023/NĐ-CP;
+ Tài liệu yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn:
(i) Đối với yêu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung đơn:
Một phần hoặc toàn bộ bản mô tả, bản tóm tắt sáng chế (đối với đơn đăng ký sáng chế); 04 bộ ảnh chụp hoặc bộ bản vẽ, bản mô tả mạch tích hợp sản xuất theo thiết kế bố trí (đối với đơn đăng ký thiết kế bố trí); 04 bộ bản vẽ hoặc 04 bộ ảnh chụp, bản mô tả (đối với đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp); 05 mẫu nhãn hiệu, danh mục hàng hóa, dịch vụ mang nhãn hiệu (đối với đơn đăng ký nhãn hiệu); Bản mô tả tính chất đặc thù của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý, bản đồ khu vực địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý (đối với đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý).
Đối với yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sáng chế, đơn đăng ký thiết kế bố trí và đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp phải nộp kèm theo bản thuyết minh chi tiết nội dung sửa đổi, bổ sung so với tài liệu ban đầu đã nộp.
(ii) Đối với trường hợp sửa đổi tên, địa chỉ, mã nước của người nộp đơn, tên, quốc tịch của tác giả, người nộp đơn phải nộp tài liệu xác nhận (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực) hoặc tài liệu pháp lý (bản sao có chứng thực) chứng minh việc thay đổi (quyết định đổi tên, địa chỉ; giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ghi nhận việc thay đổi tên, địa chỉ v.v…).
(iii) Đối với trường hợp sửa đổi đại diện sở hữu công nghiệp, người nộp đơn phải nộp tuyên bố thay đổi đại diện sở hữu công nghiệp.
+ Giấy ủy quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp sửa đổi, bổ sung đơn trước khi đơn được chấp nhận hợp lệ: 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ;
- Trường hợp sửa đổi, bổ sung liên quan đến bản chất của đối tượng nêu trong đơn hoặc sửa đổi, bổ sung nội dung đơn sau khi có thông báo dự định từ chối hoặc cấp văn bằng bảo hộ hoặc thay đổi người nộp đơn: thời hạn xử lý đơn sẽ được kéo dài thêm 06 tháng đối với đơn đăng ký sáng chế, 02 tháng và 10 ngày đối với đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp, 03 tháng đối với đơn đăng ký nhãn hiệu và 02 tháng đối với đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo chấp nhận sửa đổi, bổ sung/Thông báo từ chối chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí:
- Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn: 160.000 đồng
- Phí công bố thông tin sửa đổi: 120.000 đồng (từ hình thứ 2 trở đi: 60.000 đồng/hình)
- Phí công bố bản mô tả từ trang thứ 7 trở đi: 10.000 đồng/trang.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 04 tại Phụ lục II Nghị định 65/2023/NĐ-CP.
- Trường hợp sửa đổi, bổ sung đơn do người nộp đơn chủ động thực hiện sau khi cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp chấp nhận đơn hợp lệ, kể cả thay đổi về đại diện hợp pháp tại Việt Nam, đơn yêu cầu sửa đổi, bổ sung phải được làm theo Mẫu số 04 tại Phụ lục II của Nghị định này;
- Trường hợp sửa đổi, bổ sung đơn trước khi cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp chấp nhận hoặc từ chối chấp nhận đơn hợp lệ hoặc sửa đổi, bổ sung đơn trên cơ sở thông báo của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp liên quan đến đơn đó, yêu cầu sửa đổi, bổ sung phải được thể hiện bằng văn bản trong đó nêu rõ nội dung yêu cầu sửa đổi, bổ sung;
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Việc sửa đổi, bổ sung đơn không được mở rộng phạm vi (khối lượng) bảo hộ đã bộc lộ trong bản mô tả đối với đơn sáng chế, bộ ảnh chụp, bản vẽ và bản mô tả kiểu dáng công nghiệp được thể hiện trong bộ ảnh chụp, bản vẽ đối với kiểu dáng công nghiệp, trong mẫu nhãn hiệu và danh mục hàng hóa, dịch vụ đối với đơn đăng ký nhãn hiệu và không được làm thay đổi bản chất của đối tượng nêu trong đơn.
- Nếu việc sửa đổi làm mở rộng phạm vi (khối lượng) bảo hộ hoặc làm thay đổi bản chất đối tượng thì người nộp đơn phải nộp đơn mới và mọi thủ tục được tiến hành lại từ đầu.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
Phụ lục II - Mẫu số 04
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
TỜ KHAI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN ĐĂNG KÝ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi1: …………………………………….
Người nộp đơn dưới đây yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp2 |
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) |
||||
j NGƯỜI NỘP ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp) Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: |
|||||
k ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN
là người đại diện theo pháp luật của người nộp đơn
là người khác được ủy quyền của người nộp đơn
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: E-mail: |
|||||
l ĐƠN YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Đơn đăng ký sáng chế Đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp Đơn đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn Đơn đăng ký nhãn hiệu Đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý |
Số đơn:
|
||||
m NỘI DUNG YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Tên người nộp đơn Địa chỉ của người nộp đơn Nội dung khác: |
Đề nghị sửa đổi, bổ sung lại thành: (Có thể dùng trang bổ sung, nếu cần)
|
||||
p NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
|||||
______________________________________ 1 Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp 2 Trong Tờ khai này, người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp. |
|||||
n PHÍ, LỆ PHÍ |
|||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
|
Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn |
… nội dung sửa đổi (của mỗi đơn) |
|
|
Phí công bố thông tin sửa đổi |
đơn |
|
|
Đơn có trên 1 hình (từ hình thứ 2 trở đi) |
..... hình |
|
|
Bản mô tả sáng chế có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) |
..... trang |
|
|
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
|
||
Số chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp): |
|
||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm…….trang Tài liệu xác nhận việc sửa đổi hợp pháp, bằng tiếng……. Bản dịch tiếng Việt, gồm …….trang Tài liệu chứng minh sự thay đổi người nộp đơn do thừa kế, kế thừa Văn bản ủy quyền bằng tiếng……. bản dịch tiếng Việt, gồm …….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:……………. ) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp) Tài liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn) Cán bộ nhận đơn (Ký và ghi rõ họ tên)
|
||
p CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:…………...ngày…… tháng……năm…… Chữ ký, họ tên người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn (Ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
|||
9. Thủ tục tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp đến Cục Sở hữu trí tuệ.
- Bước 2: Xử lý đơn
+ Đơn tách được mang số đơn mới và được lấy ngày nộp đơn của đơn ban đầu hoặc (các) ngày ưu tiên của đơn ban đầu.
+ Trường hợp đơn không có thiếu sót, đơn tách được Cục Sở hữu trí tuệ thẩm định về hình thức và tiếp tục được xử lý theo các thủ tục chưa hoàn tất đối với đơn ban đầu. Đơn tách được công bố lại nếu việc tách đơn được thực hiện sau khi đã có thông báo chấp nhận đơn hợp lệ đối với đơn ban đầu. Đơn ban đầu (sau khi bị tách) tiếp tục được xử lý theo thủ tục xử lý đơn hoặc theo thủ tục sửa đổi đơn.
+ Trường hợp đơn có thiếu sót, không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận tách đơn, nêu rõ lý do để người yêu cầu sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối. Nếu người yêu cầu không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo từ chối chấp nhận yêu cầu tách đơn.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai đăng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu theo Mẫu số 01, 07, 08 Phụ lục I Nghị định 65/2023/NĐ-CP;
+ Bản thuyết minh về đối tượng yêu cầu bảo hộ và nội dung thay đổi so với đơn ban đầu khi nộp đơn tách;
+ Giấy ủy quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: theo thời hạn xử lý đơn ban đầu
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo ghi nhận sửa đổi/Thông báo từ chối ghi nhận tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí:
Người nộp đơn phải nộp lệ phí nộp đơn, phí công bố và phí thẩm định như thông thường cho mỗi đơn mới.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai đăng ký sáng chế theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I Nghị định 65/2023/NĐ-CP;
- Tờ khai đăng ký kiểu dáng công nghiệp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục I Nghị định 65/2023/NĐ-CP;
- Tờ khai đăng ký nhãn hiệu theo Mẫu số 08 tại Phụ lục I Nghị định 65/2023/NĐ-CP.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Trước khi Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối chấp nhận đơn, quyết định cấp hoặc từ chối cấp văn bằng bảo hộ, người nộp đơn có thể tách đơn (tách một hoặc một số giải pháp kỹ thuật trong đơn sáng chế, một hoặc một số kiểu dáng công nghiệp trong đơn kiểu dáng công nghiệp, một phần danh mục hàng hóa, dịch vụ trong đơn đăng ký nhãn hiệu sang một hoặc nhiều đơn mới).
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
Phụ lục I - Mẫu số 01
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ SÁNG CHẾ
Kính gửi2: ..........................................................
Người nộp đơn dưới đây yêu cầu xem xét đơn và cấp3: Bằng độc quyền sáng chế ( Bản giấy) Bằng độc quyền giải pháp hữu ích ( Bản giấy) |
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
||
2 Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp. 3 Trong Tờ khai này, người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp. |
|||
j NGUỒN GỐC ĐƠN
Đơn này được nộp trên cơ sở đơn PCT số: Ngày nộp đơn quốc tế: Công bố quốc tế số: ngày: Có sửa đổi, bổ sung tại thời điểm vào giai đoạn quốc gia (thuyết minh nội dung sửa đổi khai tại trang bổ sung) |
|||
Đơn tách: Đơn này được tách ra từ đơn số: Ngày nộp đơn: |
|||
Đơn chuyển đổi: Đơn này được chuyển đổi từ đơn số: Ngày nộp đơn: |
|||
Sáng chế là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước Tên cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ: Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ: Mã số nhiệm vụ khoa học và công nghệ: |
|||
k TÊN SÁNG CHẾ ........................................................................................................
|
PHÂN LOẠI SÁNG CHẾ QUỐC TẾ (IPC)2 (Chi tiết đến chỉ số hạng thứ ba)
|
||
l NGƯỜI NỘP ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Bằng độc quyền sáng chế/giải pháp hữu ích) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: Người nộp đơn đồng thời là tác giả sáng chế Ngoài người nộp đơn khai tại mục này còn có những người nộp đơn khác khai tại trang bổ sung |
|||
m ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN
là người đại diện theo pháp luật của người nộp đơn
là người khác được ủy quyền của người nộp đơn
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Email: |
|||
s NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
|||
__________________________ 2 Nếu người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn không tự phân loại hoặc phân loại không chính xác thì cơ quản quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp sẽ thực hiện việc này và người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn phải nộp phí phân loại theo quy định. |
n TÁC GIẢ Tên đầy đủ Quốc tịch: Địa chỉ: Điện thoại: Email: Ngoài tác giả khai tại mục này còn có những tác giả khác khai tại trang bổ sung |
|||||
o YÊU CẦU HƯỞNG QUYỀN ƯU TIÊN |
CHỈ DẪN VỀ ĐƠN (CÁC ĐƠN) LÀ CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGÀY ƯU TIÊN |
||||
Theo đơn (các đơn) đầu tiên nộp tại Việt Nam Theo đơn (các đơn) nộp theo Công ước Paris Theo thỏa thuận khác: |
Số đơn
|
Ngày nộp đơn
|
Nước nộp đơn
|
||
p YÊU CẦU THẨM ĐỊNH NỘI DUNG Yêu cầu thẩm định nội dung |
|||||
q PHÍ, LỆ PHÍ |
|||||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
|||
Lệ phí nộp đơn (áp dụng cho cả đơn tách, đơn chuyển đổi) |
đơn |
|
|||
Phí thẩm định hình thức |
..... điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
|
|||
Bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) |
..... trang |
|
|||
Phí phân loại quốc tế về sáng chế |
..... phân nhóm |
|
|||
Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên |
..... yêu cầu/đơn ưu tiên |
|
|||
Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn (đối với đơn quốc tế có sửa đổi, bổ sung khi vào giai đoạn quốc gia) |
..... nội dung sửa đổi |
|
|||
Phí công bố đơn |
đơn |
|
|||
Yêu cầu công bố trên 1 hình vẽ đặc trưng (từ hình thứ 2 trở đi) |
..... hình |
|
|||
Yêu cầu công bố bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) |
..... trang |
|
|||
Phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định nội dung |
..... điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
|
|||
Phí thẩm định nội dung |
..... điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
|
|||
Bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) |
..... trang |
|
|||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
|
||||
Số chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp): |
|||||
s NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
|||||
r CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tài liệu tối thiểu: Tờ khai, gồm ....... trang Bản mô tả, bằng tiếng ......., gồm ..... trang Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp) Tài liệu khác: Bản tóm tắt, bằng tiếng .............., gồm ..... trang Bản dịch tiếng Việt, gồm ........... trang Văn bản ủy quyền bằng tiếng ........ bản dịch tiếng Việt, gồm ........ trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:............................) Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên Bản sao đơn đầu tiên, gồm ..... bản Giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên (nếu thụ hưởng từ người khác) Tài liệu xác nhận quyền đăng ký (nếu thụ hưởng từ người khác) Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
Cán bộ nhận đơn (Ký và ghi rõ họ tên)
|
s CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ................. ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn (Ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
Còn ... trang bổ sung
Trang bổ sung số:
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Tên người nộp đơn Địa chỉ của người nộp đơn Nội dung khác:
|
Thuyết minh sửa đổi, bổ sung: (Có thể dùng trang bổ sung, nếu cần) |
l NGƯỜI NỘP ĐƠN KHÁC (Ngoài người nộp đơn thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên) Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: Người nộp đơn này đồng thời là tác giả sáng chế Có yêu cầu cấp phó bản Bằng độc quyền sáng chế/giải pháp hữu ích |
|
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: Người nộp đơn này đồng thời là tác giả sáng chế Có yêu cầu cấp phó bản Bằng độc quyền sáng chế/giải pháp hữu ích |
|
n TÁC GIẢ KHÁC (Ngoài tác giả thứ nhất đã khai tại trang thứ hai)
Tên đầy đủ: Quốc tịch:
Địa chỉ:
Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: |
|
Tên đầy đủ: Quốc tịch:
Địa chỉ:
Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: |
|
r CÁC TÀI LIỆU KHÁC (Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số trang...)
|
|
s NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
Phụ lục I - Mẫu số 07
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP
Kính gửi1: ………………………………….
Người nộp đơn dưới đây yêu cầu xem xét đơn và cấp Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp2 ( Bản giấy) |
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
|||||
Đơn tách: Đơn này được tách ra từ đơn số: Ngày nộp đơn: |
||||||
Kiểu dáng công nghiệp là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước Tên cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ: Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ: Mã số nhiệm vụ khoa học và công nghệ: |
||||||
j TÊN KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP |
PHÂN LOẠI QUỐC TẾ KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP3 |
|||||
LĨNH VỰC SỬ DỤNG KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP |
||||||
k NGƯỜI NỘP ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: Người nộp đơn đồng thời là tác giả kiểu dáng công nghiệp Ngoài người nộp đơn khai tại mục này còn có những người nộp đơn khác khai tại trang bổ sung |
||||||
l ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN
là người đại diện theo pháp luật của người nộp đơn
là người khác được ủy quyền của người nộp đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Email: |
||||||
m TÁC GIẢ Tên đầy đủ: Quốc tịch: Địa chỉ: Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: Ngoài tác giả khai tại mục này còn có những tác giả khác khai tại trang bổ sung |
||||||
n YÊU CẦU HƯỞNG QUYỀN ƯU TIÊN |
CHỈ DẪN VỀ ĐƠN (CÁC ĐƠN) LÀ CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGÀY ƯU TIÊN |
|||||
Theo đơn (các đơn) đầu tiên nộp tại Việt Nam Theo đơn (các đơn) nộp theo Công ước Paris Theo thoả thuận khác: |
Số đơn
|
Ngày nộp đơn
|
Nước nộp đơn
|
|||
q NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
||||||
______________________________________________ 1 Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp. 2 Trong Tờ khai này, người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp. 3 Nếu người nộp đơn không tự phân loại hoặc phân loại không chính xác thì cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp sẽ thực hiện việc này và người nộp đơn phải nộp phí phân loại theo quy định. |
||||||
YÊU CẦU CÔNG BỐ MUỘN1 |
Thời điểm công bố muộn: tháng thứ…… (kể từ ngày nộp đơn) |
||
o PHÍ, LỆ PHÍ |
|||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
|
Lệ phí nộp đơn |
đơn |
|
|
Phí phân loại quốc tế về kiểu dáng công nghiệp |
..... phân nhóm |
|
|
Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên |
..... yêu cầu/đơn ưu tiên |
|
|
Phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định đơn |
..... phương án (của mỗi sản phẩm) |
|
|
Phí thẩm định đơn |
..... phương án (của mỗi sản phẩm) |
|
|
Phí công bố đơn |
đơn |
|
|
Đơn có trên 1 hình (từ hình thứ 2 trở đi) |
..... hình |
|
|
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
|
||
Số chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp): |
|||
p CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tài liệu tối thiểu: Tờ khai, gồm.......trang Bản mô tả bằng tiếng......., gồm.......trang Bộ ảnh chụp/bản vẽ, gồm.......ảnh x .......bộ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp) Tài liệu khác: Văn bản ủy quyền bằng tiếng........ bản dịch tiếng Việt, gồm.......trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:..............................) Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên: Bản sao đơn đầu tiên, gồm.......bản Giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên (nếu thụ hưởng từ người khác) Tài liệu xác nhận quyền đăng ký (nếu thụ hưởng từ người khác) Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
Cán bộ nhận đơn (ký và ghi rõ họ tên)
|
||
______________________ 1 Đơn có thể được công bố vào thời điểm muộn hơn nhưng không quá 7 tháng kể từ ngày nộp đơn. |
|||
q CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ............. ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
|||
Còn…trang bổ sung
Trang bổ sung số:
k NGƯỜI NỘP ĐƠN KHÁC (Ngoài người nộp đơn thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên) Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: Người nộp đơn này đồng thời là tác giả kiểu dáng công nghiệp Có yêu cầu cấp Phó bản bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp |
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: Người nộp đơn này đồng thời là tác giả kiểu dáng công nghiệp Có yêu cầu cấp Phó bản bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp |
m TÁC GIẢ KHÁC (Ngoài tác giả thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên)
Tên đầy đủ: Quốc tịch:
Địa chỉ:
Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: |
Tên đầy đủ: Quốc tịch:
Địa chỉ:
Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: |
p CÁC TÀI LIỆU KHÁC (Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số trang...)
|
q NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
Còn ... trang bổ sung
Phụ lục I - Mẫu số 08 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP |
||||
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU
Kính gửi1: ...........................................
Người nộp đơn dưới đây yêu cầu xem xét đơn và cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu2 ( Bản giấy) |
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
|||
Đơn tách: Đơn này được tách ra từ đơn số: Ngày nộp đơn: |
||||
j NHÃN HIỆU |
||||
Mẫu nhãn hiệu
|
Loại nhãn hiệu yêu cầu đăng ký3:
Nhãn hiệu tập thể Nhãn hiệu chứng nhận Nhãn hiệu âm thanh Nhãn hiệu ba chiều
Mô tả nhãn hiệu: Màu sắc:
Mô tả:
|
|||
k NGƯỜI NỘP ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: Ngoài người nộp đơn khai tại mục này còn có những người nộp đơn khác khai tại trang bổ sung |
||||
l ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN là người đại diện theo pháp luật của người nộp đơn
là người khác được ủy quyền của người nộp đơn
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Email: |
||||
r NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
||||
1 Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp. 2 Trong tờ khai này, người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn đánh dấu “x” vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp 3 Nếu nhãn hiệu đăng ký không thuộc các trường hợp này thì người nộp đơn không cần đánh dấu. |
||||
m YÊU CẦU HƯỞNG QUYỀN ƯU TIÊN |
CHỈ DẪN VỀ ĐƠN (CÁC ĐƠN) LÀ CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGÀY ƯU TIÊN |
||||
Theo đơn (các đơn) đầu tiên nộp tại Việt Nam Theo đơn (các đơn) nộp theo Công ước Paris Theo thoả thuận khác:
|
Số đơn
|
Ngày nộp đơn
|
Nước nộp đơn
|
||
n PHÍ, LỆ PHÍ |
|||||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
|||
Lệ phí nộp đơn |
đơn |
|
|||
Phí phân loại quốc tế về nhãn hiệu |
..... nhóm |
|
|||
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi ) |
..... sản phẩm/dịch vụ |
|
|||
Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên |
..... yêu cầu/đơn ưu tiên |
|
|||
Phí công bố đơn |
đơn |
|
|||
Phí tra cứu phục vụ việc thẩm định đơn |
..... nhóm |
|
|||
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi ) |
..... sản phẩm/dịch vụ |
|
|||
Phí thẩm định đơn |
.....nhóm |
|
|||
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi ) |
..... sản phẩm/dịch vụ |
|
|||
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
|
||||
Số chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp): |
|||||
r NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
|||||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tài liệu tối thiểu: Tờ khai, gồm...trang (có danh mục sản phẩm, dịch vụ mang nhãn hiệu) Mẫu nhãn hiệu, gồm.......mẫu Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp) Tài liệu khác: Văn bản ủy quyền bằng tiếng ............... bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:..........................................) bản dịch tiếng Việt, gồm ....... trang Tài liệu xác nhận được phép sử dụng các dấu hiệu đặc biệt (biểu tượng, cờ, huy hiệu, con dấu…), gồm.......trang Tài liệu xác nhận quyền đăng ký nhãn hiệu Tài liệu xác nhận thụ hưởng quyền đăng ký từ người khác Quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể/chứng nhận, gồm.......trang Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên Bản sao đơn đầu tiên, gồm.......bản Bản dịch tiếng Việt, gồm.......bản Giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên Bản đồ khu vực địa lý Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho phép sử dụng địa danh hoặc dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý của đặc sản địa phương Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
Cán bộ nhận đơn (ký và ghi rõ họ tên)
|
r NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
p DANH MỤC VÀ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MANG NHÃN HIỆU4 (Ghi tuần tự từng nhóm theo Bảng phân loại quốc tế về hàng hoá, dịch vụ theo Thoả ước Ni-xơ; sử dụng dấu “;” giữa các sản phẩm, dịch vụ trong nhóm; kết thúc mỗi nhóm ghi tổng số sản phẩm/dịch vụ trong nhóm đó)
|
q MÔ TẢ TÓM TẮT ĐẶC TÍNH CỦA HÀNG HÓA/DỊCH VỤ ĐƯỢC CHỨNG NHẬN (đối với nhãn hiệu chứng nhận) Nguồn gốc địa lý:
Chất lượng:
Đặc tính khác:
|
r CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:……….ngày…… tháng……năm…… Chữ ký, họ tên người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
Còn......trang bổ sung
____________________________
4 Nếu người nộp đơn không tự phân loại hoặc phân loại không chính xác thì cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp sẽ thực hiện việc này và người nộp đơn phải nộp phí phân loại theo quy định.
Trang bổ sung |
k NGƯỜI NỘP ĐƠN KHÁC (Ngoài người nộp đơn thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên) Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: Có yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: Có yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: Có yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: Có yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
o CÁC TÀI LIỆU KHÁC (Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số trang . . . )
|
r NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
Còn ...... trang bổ sung
10. Thủ tục rút đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu rút đơn đăng ký sở hữu công nghiệp đến Cục Sở hữu trí tuệ.
- Bước 2: Xử lý đơn
+ Trường hợp yêu cầu rút đơn không có thiếu sót, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo chấp nhận rút đơn, ghi nhận việc rút đơn trong hồ sơ đơn. Đơn đăng ký sở hữu công nghiệp đã rút không thể được khôi phục mà chỉ có thể dùng làm căn cứ để yêu cầu hưởng quyền ưu tiên.
+ Trường hợp yêu cầu rút đơn có thiếu sót, không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận rút đơn, nêu rõ lý do để người yêu cầu sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối. Nếu người yêu cầu không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo từ chối chấp nhận yêu cầu rút đơn.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tuyên bố rút đơn bằng văn bản;
+ Văn bản ủy quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện), trong đó nêu rõ việc ủy quyền rút đơn hoặc phải kèm theo thư lệnh chỉ rõ số đơn cần rút;
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 02 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo chấp nhận /Thông báo từ chối chấp nhận rút đơn đăng ký sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Trước khi Cục Sở hữu trí tuệ quyết định cấp hoặc từ chối cấp văn bằng bảo hộ, người nộp đơn có quyền tuyên bố rút đơn đăng ký sở hữu công nghiệp.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
11. Thủ tục duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích đến Cục Sở hữu trí tuệ.
- Bước 2: Xử lý yêu cầu
+ Trường hợp yêu cầu hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo về việc duy trì, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp và công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ra thông báo.
+ Trường hợp yêu cầu có thiếu sót hoặc không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo và ấn định thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra thông báo để người yêu cầu sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối. Nếu kết thúc thời hạn đã ấn định, người yêu cầu không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối nhưng không xác đáng, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích theo Mẫu số 07 tại Phụ lục II của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP;
+ Văn bản ủy quyền (nếu nộp yêu cầu thông qua đại diện);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 01 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu và phí, lệ phí duy trì hiệu lực.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Thông báo về việc duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ và ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp;
- Quyết định từ chối duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ.
h. Phí, lệ phí:
- Lệ phí duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế: 100.000 đồng (mỗi năm cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ).
- Phí thẩm định yêu cầu duy trì: 160.000 đồng (mỗi đơn).
- Phí công bố thông tin: 120.000 đồng.
- Phí đăng bạ thông tin: 120.000 đồng.
- Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm):
+ Năm thứ nhất, năm thứ 2: 300.000 đồng
+ Năm thứ 3, năm thứ 4: 500.000 đồng.
+ Năm thứ 5, năm thứ 6: 800.000 đồng.
+ Năm thứ 7, năm thứ 8: 1.200.000 đồng.
+ Năm thứ 9, năm thứ 10: 1.800.000 đồng.
+ Năm thứ 11 - năm thứ 13: 2.500.000 đồng.
+ Năm thứ 14 - năm thứ 16: 3.300.000 đồng.
+Năm thứ 17 - năm thứ 20: 4.200.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục II của Nghị định số 65/2023/NĐ.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Chủ Văn bằng bảo hộ phải nộp lệ phí duy trì hiệu lực trong vòng 06 tháng trước ngày kết thúc kỳ hạn hiệu lực.
- Lệ phí duy trì hiệu lực có thể được nộp muộn hơn thời hạn quy định, nhưng không được quá 06 tháng kể từ ngày kết thúc kỳ hạn hiệu lực trước và chủ văn bằng bảo hộ phải nộp lệ phí cho mỗi tháng bị muộn theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
Phụ lục II - Mẫu số 07
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
TỜ KHAI GIA HẠN/DUY TRÌ HIỆU LỰC VĂN BẰNG BẢO HỘ ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi1: …………………………………….
Người nộp đơn dưới đây yêu cầu gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp2
|
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) |
|||
j NGƯỜI NỘP ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: |
||||
k ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN
là người đại diện theo pháp luật của người nộp đơn
là người khác được ủy quyền của người nộp đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Email: |
||||
l ĐỐI TƯỢNG YÊU CẦU GIA HẠN/DUY TRÌ |
||||
Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp
|
Số văn bằng bảo hộ: Các phương án cần gia hạn:
|
|||
Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Số văn bằng bảo hộ: Các nhóm hoặc sản phẩm, dịch vụ cần gia hạn:
|
|||
Bằng độc quyền sáng chế Bằng độc quyền giải pháp hữu ích
|
Số Bằng độc quyền: Số điểm yêu cầu bảo hộ độc lập: Năm duy trì hiệu lực: |
|||
o NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
||||
_______________________________ 1 Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp 2 Trong Tờ khai này, người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn đánh dấu “x” vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp. |
||||
m PHÍ, LỆ PHÍ |
|||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
|
Phí thẩm định yêu cầu gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ |
văn bằng bảo hộ |
|
|
Lệ phí gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ |
….nhóm sản phẩm/dịch vụ |
|
|
.....phương án của từng sản phẩm |
|
||
….điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
|
||
Lệ phí gia hạn/duy trì hiệu lực muộn |
.....tháng nộp muộn |
|
|
Phí sử dụng văn bằng bảo hộ |
….nhóm sản phẩm/dịch vụ |
|
|
.....phương án của từng sản phẩm |
|
||
….điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
|
||
Phí đăng bạ quyết định gia hạn/thông báo duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ |
văn bằng bảo hộ |
|
|
Phí công bố quyết định gia hạn/thông báo duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ |
quyết định/thông báo |
|
|
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
|
||
Số chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp): |
|||
n CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm ……..trang Bản gốc văn bằng bảo hộ (nếu yêu cầu ghi nhận gia hạn vào văn bằng bảo hộ) ( bản gốc đã nộp theo đơn số:………………………) Văn bản ủy quyền bằng tiếng……. bản dịch tiếng Việt, gồm…….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:…………) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp) Tài liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
Cán bộ nhận đơn (Ký và ghi rõ họ tên) |
||
o CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ............. ngày ..... tháng ..... năm ..... Chữ ký, họ tên người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn (Ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
|||
12. Thủ tục gia hạn hiệu lực Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu gia hạn hiệu lực Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu đến Cục Sở hữu trí tuệ.
- Bước 2: Xử lý yêu cầu
+ Trường hợp đơn không có thiếu sót, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định gia hạn, ghi nhận vào Văn bằng bảo hộ (nếu có yêu cầu), đăng bạ và công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ra quyết định;
+ Trường hợp đơn có thiếu sót, không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra thông báo dự định từ chối gia hạn, nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 02 tháng để người yêu cầu sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối. Nếu người yêu cầu không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục II của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP;
+ Bản gốc Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu (trường hợp văn bằng bảo hộ được cấp dưới dạng giấy và có yêu cầu ghi nhận việc gia hạn vào văn bằng bảo hộ);
+ Văn bản ủy quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định gia hạn/Quyết định từ chối gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ.
h. Phí, lệ phí:
- Lệ phí gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ: đối với nhãn hiệu (10 năm) cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ; đối với kiểu dáng công nghiệp (05 năm) cho mỗi phương án của từng sản phẩm: 100.000 đồng.
- Phí thẩm định yêu cầu gia hạn: 160.000 đồng.
- Phí sử dụng văn bằng bảo hộ: đối với nhãn hiệu (10 năm) cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ; đối với kiểu dáng công nghiệp (05 năm) cho mỗi phương án của từng sản phẩm: 700.000 đồng.
- Phí công bố Quyết định gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng.
- Phí đăng bạ Quyết định gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục II của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp được gia hạn nhiều nhất 02 lần liên tiếp, mỗi lần 05 năm. Trường hợp kiểu dáng công nghiệp được bảo hộ có nhiều phương án thì Bằng độc quyền có thể được gia hạn đối với tất cả hoặc một số phương án, trong đó phải có phương án cơ bản.
- Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu có thể được gia hạn nhiều lần liên tiếp, mỗi lần 10 năm đối với toàn bộ hoặc một phần danh mục hàng hóa, dịch vụ.
- Để được gia hạn, trong vòng 06 tháng trước ngày Văn bằng bảo hộ hết hiệu lực, chủ Văn bằng bảo hộ phải nộp đơn yêu cầu gia hạn cho Cục Sở hữu trí tuệ.
- Đơn yêu cầu gia hạn có thể nộp muộn hơn thời hạn quy định nhưng không được quá 06 tháng kể từ ngày Văn bằng bảo hộ hết hiệu lực và chủ văn bằng bảo hộ phải nộp lệ phí cho mỗi tháng bị muộn theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
Phụ lục II - Mẫu số 07
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
TỜ KHAI GIA HẠN/DUY TRÌ HIỆU LỰC VĂN BẰNG BẢO HỘ ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi1: …………………………………….
Người nộp đơn dưới đây yêu cầu gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp2
|
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) |
|||
j NGƯỜI NỘP ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: |
||||
k ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN
là người đại diện theo pháp luật của người nộp đơn
là người khác được ủy quyền của người nộp đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Email: |
||||
l ĐỐI TƯỢNG YÊU CẦU GIA HẠN/DUY TRÌ |
||||
Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp
|
Số văn bằng bảo hộ: Các phương án cần gia hạn:
|
|||
Gi |