Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3956/QĐ-BKHCN 2015 thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3956/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3956/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Việt Thanh |
Ngày ban hành: | 31/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3956/QĐ-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ -------- Số: 3956/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục KSTTHC- Bộ Tư pháp; - Trung tâm Tin học (để cập nhật); - Lưu: VT, ATBXHN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Việt Thanh |
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||
1 | Thủ tục khai báo chất phóng xạ | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
2 | Thủ tục cấp giấy khai báo chất thải phóng xạ | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
3 | Thủ tục khai báo thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
4 | Thủ tục khai báo vật liệu hạt nhân nguồn | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
5 | Thủ tục khai báo vật liệu hạt nhân | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
6 | Thủ tục khai báo thiết bị hạt nhân | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
7 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép |
8 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị bức xạ, trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
9 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng chất phóng xạ) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
10 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sản xuất, chế biến chất phóng xạ) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép |
11 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (lưu giữ chất phóng xạ) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
12 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (tự xử lý, lưu giữ nguồn phóng xạ đã qua sử dụng) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
13 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng tại kho lưu giữ chất thải phóng xạ quốc gia hoặc cơ sở làm dịch vụ xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
14 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất khẩu chất phóng xạ). | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
15 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất khẩu vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép |
16 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (nhập khẩu chất phóng xạ) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
17 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (nhập khẩu vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép |
18 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển chất phóng xạ, chất thải phóng xạ) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
19 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển vật liệu hạt nhân nguồn và vật liệu hạt nhân) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép |
20 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn và vật liệu hạt nhân) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép |
21 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xây dựng cơ sở bức xạ) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
22 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động của cơ sở bức xạ) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
23 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (chấm dứt hoạt động của cơ sở bức xạ) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
24 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
25 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
26 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
27 | Thủ tục cấp đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử (trừ dịch vụ kiểm tra thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
28 | Thủ tục cấp đăng ký dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
29 | Thủ tục cấp sửa đổi đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
30 | Thủ tục cấp lại đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
31 | Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ(trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế, kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt nhân, trưởng ca vận hành lò phản ứng hạt nhân, người quản lý nhiên liệu hạt nhân, nhân viên vận hành lò phản ứng hạt nhân) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
32 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt nhân, trưởng ca vận hành lò phản ứng hạt nhân, người quản lý nhiên liệu hạt nhân, nhân viên vận hành lò phản ứng hạt nhân) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp Chứng chỉ |
33 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
34 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
35 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp tỉnh | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ Phê duyệt |
36 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc bức xạ sau: vận hành thiết bị chiếu xạ; sản xuất chất phóng xạ; chế biến chất phóng xạ; vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân). | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ Phê duyệt |
37 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc bức xạ còn lại, trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
38 | Thủ tục công nhận áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ ra văn bản công nhận |
39 | Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn trong hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
40 | Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn sơ bộ trong hồ sơ đề nghị phê duyệt địa điểm nhà máy điện hạt nhân | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ Phê duyệt |
41 | Thủ tục công nhận hết trách nhiệm thực hiện quy định về kiểm soát hạt nhân | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
42 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
43 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
44 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
45 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
46 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
47 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
48 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |