Quyết định 12/2023/QĐ-TTg cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 12/2023/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2023/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/05/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
3 trường hợp hủy bỏ GCN chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
Ngày 15/5/2023, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 12/2023/QĐ-TTg về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (Giấy chứng nhận).
1. 02 đối tượng áp dụng quy định
- Dự án đầu tư có chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao quy định tại điểm đ Khoản 2 Điều 15 Luật Đầu tư
- Dự án đầu tư thực hiện chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao cho doanh nghiệp Việt Nam để được áp dụng ưu đãi, hỗ trợ đầu tư đặc biệt theo Điều 20 Luật đầu tư
2. 06 thành phần trong Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận
- Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận
- Bản chính hoặc bản sao có chứng thực văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ (văn bản thỏa thuận) bằng tiếng Việt hoặc bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc chứng thực văn bản thỏa thuận bằng tiếng nước ngoài
- Thuyết minh nội dung chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao trong văn bản thỏa thuận
- Bản sao văn bằng bảo hộ hoặc đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp; hoặc giấy chứng nhận chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
- Báo cáo triển khai hoạt động chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
- Bản sao: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương của các bên tham gia chuyển giao
3. 03 trường hợp Giấy chứng nhận bị xem xét, quyết định hủy bỏ hiệu lực
- Giả mạo hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận
- Vi phạm nội dung trong Giấy chứng nhận
- Theo đề nghị của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp vi phạm pháp luật có liên quan
Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/7/2023.
Xem chi tiết Quyết định 12/2023/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 12/2023/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 12/2023/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2023 |
_______________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
Quyết định này quy định về thẩm quyền, hồ sơ, trình tự, thủ tục và kinh phí thực hiện việc cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hiệu lực Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận).
Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận (sau đây gọi tắt là Cơ quan cấp Giấy chứng nhận):
Hội đồng tổ chức họp thẩm định Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập. Phiên họp của Hội đồng phải có ít nhất 2/3 (hai phần ba) số thành viên Hội đồng, trong đó phải có Chủ tịch, ủy viên phản biện và ủy viên thư ký tham dự. Trường hợp không đủ 2/3 (hai phần ba) thành viên Hội đồng tham dự, Chủ tịch Hội đồng xem xét, quyết định việc lấy ý kiến bằng văn bản đối với thành viên vắng mặt. Phiếu ý kiến thành viên Hội đồng vắng mặt có giá trị như phiếu ý kiến thành viên Hội đồng có mặt.
Hội đồng xem xét sự phù hợp của công nghệ chuyển giao với Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ; đánh giá việc triển khai các nội dung chuyển giao công nghệ được ghi trong văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ và các nội dung khác có liên quan.
Hội đồng hoạt động theo nguyên tắc tập thể, bỏ phiếu kín về việc đồng ý hay không đồng ý cấp Giấy chứng nhận. Phương án được trên 1/2 (một phần hai) số phiếu của thành viên Hội đồng trở lên lựa chọn là ý kiến chính thức của Hội đồng.
Phiếu ý kiến thành viên Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ và Biên bản họp Hội đồng theo Mẫu số 04 và Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Chủ tịch Hội đồng thay mặt Hội đồng ký Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này;
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KGVX (2). |
KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG
Trần Hồng Hà |
Phụ lục
CÁC MẪU VĂN BẢN
(Kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
___________
Mẫu số 01 |
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Mẫu số 02 |
Thuyết minh nội dung chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Mẫu số 03 |
Báo cáo triển khai hoạt động chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Mẫu số 04 |
Phiếu ý kiến thành viên Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ |
Mẫu số 05 |
Biên bản họp Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ |
Mẫu số 06 |
Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Mẫu số 07 |
Giấy Chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Mẫu số 08 |
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Mẫu số 09 |
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…,ngày... tháng... năm...
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN GIAO
Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận)
Theo văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ số….., ký ngày….giữa các bên:
1. Bên giao công nghệ:
Tên:
Địa chỉ:
Số điện thoại: Fax:
Email: Website:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/dự án đầu tư: ... (ngày, tháng, năm cấp; cơ quan cấp; mã số).
2. Bên nhận công nghệ:
Tên:
Địa chỉ:
Số điện thoại: Fax:
Email: Website:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/dự án đầu tư: ... (ngày tháng năm cấp; cơ quan cấp; mã số)
…..(Bên giao công nghệ) đã chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao cho (Bên giao công nghệ), chúng tôi xin gửi ... (Cơ quan cấp Giấy chứng nhận) Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao gồm các tài liệu như sau:
- Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực thỏa thuận chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt, hoặc bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc chứng thực đối với thỏa thuận chuyển giao công nghệ bằng tiếng nước ngoài.
- Thuyết minh nội dung chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao.
- Bản sao văn bằng bảo hộ hoặc đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp (trong trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo hộ), giấy chứng nhận chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (trong trường hợp có chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở hữu công nghiệp).
- Báo cáo triển khai hoạt động chuyển giao công nghệ theo nội dung ghi trong thỏa thuận chuyển giao công nghệ.
- Bản sao Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hoặc các giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương của các bên tham gia thỏa thuận chuyển giao công nghệ.
Chúng tôi cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung kê khai trong Hồ sơ.
Kính đề nghị ........................ (Cơ quan cấp Giấy chứng nhận) xem xét, cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO HOẶC BÊN NHẬN
Ký tên, đóng dấu (nếu có)
Mẫu số 02
THUYẾT MINH NỘI DUNG
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN GIAO
Trong…. (tên văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ)
1. Bên giao công nghệ:.........................................................................................
2. Bên nhận công nghệ:........................................................................................
3. Tên công nghệ chuyển giao:..............................................................................
4. Lĩnh vực công nghệ chuyển giao:..............................................................
5. Đối tượng công nghệ chuyển giao:
Bí quyết kỹ thuật, bí quyết công nghệ |
□ |
|
Phương án, quy trình công nghệ; giải pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật; công thức, phần mềm máy tính, thông tin dữ liệu |
□ |
|
Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới công nghệ |
□ |
|
Máy móc, thiết bị đi kèm các đối tượng nêu trên |
□ |
|
Chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở hữu công nghiệp: - Số văn bằng bảo hộ hoặc số đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp (trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo hộ):... (số, ngày cấp, ngày gia hạn); - Số giấy chứng nhận chuyển giao quyền sở hữu/quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp:... (số, ngày cấp, ngày gia hạn). |
Sáng chế |
□ |
Giải pháp hữu ích |
□ |
|
Kiểu dáng công nghiệp |
□ |
6. Phạm vi quyền chuyển giao công nghệ:
Chuyển giao quyền sử dụng công nghệ |
Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghệ |
□ |
Được quyền chuyển giao tiếp quyền sử dụng công nghệ cho tổ chức, cá nhân khác |
□ |
|
Không được quyền chuyển giao tiếp quyền sử dụng công nghệ |
□ |
|
Chuyển giao độc quyền sử dụng công nghệ |
□ |
|
Chuyển giao không độc quyền sử dụng công nghệ |
□ |
7. Phương thức chuyển giao công nghệ:
Chuyển giao tài liệu về công nghệ |
□ |
Đào tạo |
□ |
Cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật |
□ |
Chuyển giao máy móc, thiết bị đi kèm đối tượng công nghệ và theo các phương thức: Chuyển giao tài liệu về công nghệ; đào tạo; cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật. |
□ |
Phương thức chuyển giao khác (ghi tên phương thức khác nếu có) |
□ |
8. Giải trình sự phù hợp Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ và mức độ tin cậy của công nghệ chuyển giao.
a) Đặc điểm của công nghệ chuyển giao: - Nêu rõ công nghệ của dự án là công nghệ nào thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao; - Tóm tắt quy trình công nghệ, đặc điểm nổi bật của công nghệ; - Sự hoàn thiện của công nghệ; mức độ tiên tiến của dây chuyền công nghệ; tính mới của công nghệ; tính thích hợp của công nghệ; - Các phương án lựa chọn công nghệ; phân tích, so sánh ưu nhược điểm của các phương án công nghệ; tính hoàn thiện của công nghệ đã lựa chọn. b) Máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sản xuất sử dụng công nghệ chuyển giao: - Xuất sứ, nhà sản xuất, năm sản xuất, tiêu chuẩn sản xuất của máy móc, thiết bị; - Danh mục máy móc, thiết bị của dây chuyền công nghệ sản xuất. c) Sản phẩm của công nghệ chuyển giao: - Tên sản phẩm, quy mô sản lượng (năng suất); - Chất lượng sản phẩm, tiêu chuẩn. d) Nguồn cung ứng nguyên vật liệu, linh kiện cho dây chuyền công nghệ sản xuất sử dụng công nghệ chuyển giao: - Tính chủ động của nguồn cung ứng nguyên, vật liệu, linh kiện cho dây chuyền công nghệ sản xuất; - Khả năng sử dụng nguyên, vật liệu, linh kiện, sản xuất trong nước. đ) Lao động và đào tạo lao động vận hành dây chuyền công nghệ sản xuất sử dụng công nghệ chuyển giao: - Yêu cầu về lao động (số lượng, trình độ), khả năng cung ứng; - Yêu cầu đào tạo, huấn luyện (trong và ngoài nước). e) Hệ thống quản lý chất lượng của dây chuyền công nghệ sản xuất sử dụng công nghệ chuyển giao đạt tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), chứng chỉ ISO 9001, HACCP, CMM, GMP,... hoặc chứng chỉ, chứng nhận có giá trị tương đương TCVN hoặc quốc tế. g) Việc tuân thủ các tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật về an toàn, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường của dây chuyền công nghệ sản xuất sử dụng công nghệ chuyển giao: - Các giải pháp về an toàn lao động, phòng chống cháy nổ, vệ sinh công nghiệp; - Các giải pháp về tiết kiệm năng lượng, nhiên liệu, vật tư tiêu hao...; - Các yếu tố ảnh hưởng đối với môi trường, nguy cơ tiềm ẩn sự cố môi trường; các giải pháp công nghệ xử lý môi trường (trường hợp chưa có tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam thì áp dụng tiêu chuẩn của tổ chức quốc tế chuyên ngành). h) Những vấn đề khác có liên quan (nếu có): - Sự phù hợp của dây chuyền công nghệ đối với địa điểm thực hiện; - Hiệu quả kinh tế - xã hội: tạo ra ngành nghề mới, sản phẩm mới, mở rộng thị truờng hoặc thị trường mới, tạo việc làm cho người lao động, đóng góp cho ngân sách nhà nước, lợi ích kinh tế của chủ dự án,….; nâng cao trình độ công nghệ, góp phần đổi mới công nghệ,... đối với địa phương, ngành. - …… |
….., ngày ... tháng ... năm 20....
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO HOẶC BÊN NHẬN
Ký tên, đóng dấu (nếu có)
Mẫu số 03
BÁO CÁO TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN GIAO
Trong…. (tên văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ)
A. Thông tin chung
1. Bên giao công nghệ:......................................................................................................
2. Bên nhận công nghệ:......................................................................................................
3. Tên công nghệ chuyển giao:...........................................................................................
4. Địa điểm thực hiện:.........................................................................................................
5. Thời gian bắt đầu thực hiện:............................................................................................
6. Đối tượng, phạm vi, phương thức chuyển giao (các nội dung đã thực hiện, các nội dung theo thỏa thuận chuyển giao công nghệ chưa thực hiện):
…………………………………
B. Kết quả triển khai chuyển giao công nghệ
1. Về máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất sử dụng công nghệ chuyển giao: (quá trình lắp đặt theo quy trình công nghệ, chạy thử, hiệu chỉnh)
2. Về sản phẩm của công nghệ chuyển giao: (đã/chưa sản xuất ra sản phẩm; chất lượng sản phẩm, sản phẩm đạt/chưa đạt tiêu chuẩn, đáp ứng/chưa đáp ứng quy chuẩn; sản lượng sản xuất được, so với nội dung thỏa thuận... )
…………………………..
3. Về nguyên, vật liệu, vật tư, linh kiện cho dây chuyền công nghệ:.........................................
4. Về lao động và đào tạo lao động:......................................................................................
5. Về hệ thống quản lý chất lượng của dây chuyền công nghệ sản xuất sử dụng công nghệ chuyển giao: (đã/chưa triển khai, hoạt động triển khai cụ thể)...
6. Mức độ đáp ứng tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật của dây chuyền công nghệ sản xuất sử dụng công nghệ khuyến khích chuyển giao về an toàn, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường:
7. Những vấn đề khác có liên quan:.......................................................................................
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO Ký tên, đóng dấu (nếu có)
|
…., ngày ... tháng ... năm 20.... ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN Ký tên, đóng dấu (nếu có) |
Mẫu số 04
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH HỘI ĐỒNG TƯ VẤN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày....... tháng.... năm.... |
PHIẾU Ý KIẾN THÀNH VIÊN
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
1. Họ và tên thành viên thẩm định:.........................................................................................
- Cơ quan công tác:.........................................................................................................
- Là thành viên Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ được thành lập theo Quyết định số .../QĐ-... ngày....tháng ...năm... của…………………
2. Tên công nghệ:...............................................................................................
- Bên giao công nghệ:..........................................................................................................
- Bên nhận công nghệ:..........................................................................................................
3. Ngày họp Hội đồng:.........................................................................................................
4. Địa điểm họp Hội đồng:....................................................................................................
5. Nhận xét và chấm điểm thẩm định:
Ủy viên phản biện: □
Ủy viên: □
TT |
Ý kiến nhận xét (Sự phù hợp các nội dung chuyển giao công nghệ với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao, mức độ tin cậy, đáp ứng các tiêu chuẩn, quy chuẩn của công nghệ, sản phẩm công nghệ) |
Điểm thẩm định (Khoanh tròn số tương ứng với mức* phù hợp, tin cậy) |
1 |
về đối tượng công nghệ chuyển giao ………………………………. ………………………………. |
1 2 3 4 5 |
2 |
về phạm vi chuyển giao công nghệ ………………………………. ………………………………. |
1 2 3 4 5 |
3 |
về phương thức chuyển giao ………………………………. ………………………………. |
1 2 3 4 5 |
4 |
về đặc điểm công nghệ chuyển giao ………………………………. ………………………………. |
1 2 3 4 5 |
5 |
về máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ ………………………………. ………………………………. |
1 2 3 4 5 |
6 |
về sản phẩm của dây chuyền công nghệ ………………………………. ………………………………. |
1 2 3 4 5 |
7 |
về nguyên, vật liệu, vật tư, linh kiện cho dây chuyền công nghệ ………………………………. ………………………………. |
1 2 3 4 5 |
8 |
về lao động và đào tạo lao động vận hành dây chuyền công nghệ ………………………………. ………………………………. |
1 2 3 4 5 |
9 |
về hệ thống quản lý chất lượng của dây chuyền công nghệ sản xuất ………………………………. ………………………………. |
1 2 3 4 5 |
10 |
về mức độ đáp ứng tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật của dây chuyền công nghệ sản xuất về an toàn, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường ………………………………. ………………………………. |
1 2 3 4 5 |
|
Tổng điểm |
|
Ghi chú: * Các kết quả thẩm định 1, 2, 3, 4 và 5 là các mức độ đầy đủ, phù hợp, tin cậy, khả thi tương ứng từ thấp nhất đến cao nhất.
6. Đánh giá về công nghệ chuyển giao:
□ Công nghệ phù hợp và nội dung chuyển giao đáp ứng tin cậy: tất cả các kết quả từ 3 trở lên.
□ Công nghệ phù hợp nhưng nội dung chuyển giao chưa đáp ứng tin cậy: có một kết quả đạt 1 điểm hoặc 2 điểm thuộc các mục 1, 2, 3, 8, 9, 10.
□ Công nghệ chuyển giao không phù hợp: các trường hợp còn lại.
Kết luận:
□ Đồng ý cấp Giấy chứng nhận: tổng số điểm từ 30 điểm trở lên và điểm công nghệ, sản phẩm công nghệ, nguyên, vật liệu vật tư, linh kiện (mục 4, 5, 6 và 7) đạt từ 3 điểm trở lên.
□ Không đồng ý cấp Giấy chứng nhận: các trường hợp còn lại.
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số 05
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH HỘI ĐỒNG TƯ VẤN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày....... tháng.... năm.... |
BIÊN BẢN HỌP
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
A. Thông tin chung
1. Tên công nghệ:...............................................................................................................
- Bên giao công nghệ:.........................................................................................................
- Bên nhận công nghệ:........................................................................................................
2. Địa điểm và thời gian họp thẩm định:
- Địa điểm:..........................................................................................................................
- Ngày họp:........................................................................................................................
3. Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ số…./QĐ... ngày...tháng...năm...của……
4. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên:................................ /.................................
Vắng mặt: .... Người; Họ và tên:........................................................
5. Đại biểu tham dự:............................................................................................................
B. Nội dung làm việc
1. Các ý kiến của thành viên thẩm định
……………………………………………..
…………………………………………………..
2. Kết luận của Hội đồng về các nội dung thẩm định
…………………………………………………..
…………………………………………………..
3. Kết quả bỏ phiếu
TT |
Thành viên Hội đồng |
Kết quả |
||
Công nghệ chuyển giao phù hợp và nội dung chuyển giao đáp ứng tin cậy |
Công nghệ chuyển giao phù hợp nhưng nội dung chuyển giao chưa đáp ứng tin cậy |
Công nghệ chuyển giao không phù hợp |
||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kiến nghị của hội đồng
□ Đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
□ Không cấp Giấy chứng nhận.
THƯ KÝ (Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
Mẫu số 06
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH HỘI ĐỒNG TƯ VẤN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày....... tháng.... năm.... |
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
__________
Kính gửi:….(thủ trưởng Cơ quan cấp Giấy chứng nhận)
Trên cơ sở Biên bản họp Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ thành lập theo Quyết định số... ngày ... tháng ... năm... của……(thủ trưởng Cơ quan cấp Giấy chứng nhận).
Thay mặt Hội đồng, xin báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao đối với:
- Tên công nghệ chuyển giao:...................................................................................................
- Lĩnh vực công nghệ chuyển giao:...........................................................................................
- Bên giao công nghệ:..............................................................................................................
- Bên nhận công nghệ:.............................................................................................................
- Tên dự án nhận chuyển giao công nghệ:.................................................................................
I. Kết quả thẩm định như sau:
……………………………………………..
……………………………………………..
II. Một số vấn đề cần lưu ý (nếu có):
……………………………………………..
……………………………………………..
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT. |
…., ngày... tháng...năm ... CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN GIAO
|
(CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN)
GIẤY CHỨNG NHẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN GIAO SỐ: …./GCN Chứng nhận lần đầu ngày .... tháng .... năm 20... (Sửa đổi, bổ sung/cấp lại lần thứ.... ngày .... tháng .... năm 20...)
Bên giao công nghệ: Tên:......................................................................................................... Địa chỉ:.................................................................................................... Số điện thoại:................................. Email:.............................................. Mã số doanh nghiệp/dự án đầu tư:........................................................... Bên nhận công nghệ: Tên:......................................................................................................... Địa chỉ:.................................................................................................... Số điện thoại:................................. Email:.............................................. Mã số doanh nghiệp/dự án đầu tư:...........................................................
|
Chứng nhận chuyển giao công nghệ:
1. Tên dự án nhận công nghệ chuyển giao:............................................................ …………………………………. 2. Tên công nghệ chuyển giao:.............................................................................. …………………………………. 3. Sản phẩm công nghệ:....................................................................................... …………………………………. 4. Đối tượng chuyển giao:..................................................................................... …………………………………. 5. Phương thức chuyển giao:................................................................................ …………………………………. 6. Phạm vi quyền chuyển giao:.............................................................................. …………………………………. 7. Thời hạn chuyển giao:....................................................................................... …………………………………. Số đăng ký:............ /ĐK-........... Quyển số:......... , ngày....... tháng..... năm 20......
THỦ TRƯỞNG
|
Mẫu số 08
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
…., ngày.......tháng …năm…..
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN GIAO
Kính gửi:….(Cơ quan cấp Giấy chứng nhận)
Theo văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ số…., ký ngày............... giữa các bên:
1. Bên giao công nghệ:
Tên:
Địa chỉ:
Số điện thoại: Fax:
Email: Website:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/dự án đầu tư: ... (ngày tháng năm cấp; cơ quan cấp; mã số).
2. Bên nhận công nghệ:
Tên:
Địa chỉ:
Số điện thoại: Fax:
Email: Website:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/dự án đầu tư: ... (ngày tháng năm cấp; cơ quan cấp; mã số).
Đã được cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao số….. ngày... tháng... năm....................................
Ngày........... , chúng tôi đã ký văn bản số…… thỏa thuận sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
Chúng tôi xin gửi ................ (Cơ quan cấp Giấy chứng nhận) Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao sửa đổi, bổ sung gồm các tài liệu như sau:
- Bản chính Giấy Chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao;
- Bản chính hoặc bản sao có chứng thực văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt hoặc bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc chứng thực (đối với thỏa thuận chuyển giao công nghệ bằng tiếng nước ngoài);
- Thuyết minh nội dung chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao sửa đổi, bổ sung;
- Bản sao bằng bảo hộ hoặc đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp (trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo hộ), giấy chứng nhận chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp trong trường hợp có chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở hữu công nghiệp (nếu có bổ sung);
- Báo cáo về kết quả triển khai các nội dung chuyển giao công nghệ ghi trong thỏa thuận chuyển giao công nghệ sửa đổi, bổ sung.
Chúng tôi cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung kê khai trong Hồ sơ.
Kính đề nghị......................... (Cơ... quan cấp Giấy chứng nhận) xem xét, cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao sửa đổi, bổ sung.
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO HOẶC BÊN NHẬN
Ký tên, đóng dấu (nếu có)
Mẫu số 09
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
, ngày.......tháng….năm…..
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN GIAO
Kính gửi: (Cơ quan cấp Giấy chứng nhận)
1. Tên bên giao hoặc bên nhận công nghệ:......................................................................
2. Địa chỉ liên lạc:............................................................................................................
Điện thoại:............................. Fax:................................ E-mail:.................................
3. Đã được cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao số …. ngày...tháng...năm
4. Lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận:.......................................................................
5. Hồ sơ kèm theo gồm:
- Bản chính Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất);
- Bản sao một trong các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc các giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương của các bên tham gia chuyển giao công nghệ (nếu thay đổi tên, địa chỉ của các bên tham gia chuyển giao công nghệ).
Chúng tôi cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung kê khai trong Hồ sơ.
Kính đề nghị....................... (Cơ quan cấp Giấy chứng nhận) xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO HOẶC BÊN NHẬN
Ký tên, đóng dấu (nếu có)
Mẫu số 05
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH HỘI ĐỒNG TƯ VẤN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày....... tháng.... năm.... |
BIÊN BẢN HỌP
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
A. Thông tin chung
1. Tên công nghệ:...............................................................................................................
- Bên giao công nghệ:.........................................................................................................
- Bên nhận công nghệ:........................................................................................................
2. Địa điểm và thời gian họp thẩm định:
- Địa điểm:..........................................................................................................................
- Ngày họp:........................................................................................................................
3. Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ số…./QĐ... ngày...tháng...năm...của……
4. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên:................................ /.................................
Vắng mặt: .... Người; Họ và tên:........................................................
5. Đại biểu tham dự:............................................................................................................
B. Nội dung làm việc
1. Các ý kiến của thành viên thẩm định
……………………………………………..
…………………………………………………..
2. Kết luận của Hội đồng về các nội dung thẩm định
…………………………………………………..
…………………………………………………..
3. Kết quả bỏ phiếu
TT |
Thành viên Hội đồng |
Kết quả |
||
Công nghệ chuyển giao phù hợp và nội dung chuyển giao đáp ứng tin cậy |
Công nghệ chuyển giao phù hợp nhưng nội dung chuyển giao chưa đáp ứng tin cậy |
Công nghệ chuyển giao không phù hợp |
||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kiến nghị của hội đồng
□ Đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
□ Không cấp Giấy chứng nhận.
THƯ KÝ (Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |