Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2983/QĐ-UBND An Giang 2021 công bố Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc giải quyết Sở Y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2983/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2983/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 15/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
tải Quyết định 2983/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2983/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM An Giang, ngày 15 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
_________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh An Giang tại Tờ trình số /TTr-SYT ngày tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Mã TTHC | TÊN TTHC ĐƯỢC CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI | CƠ QUAN THỰC HIỆN | TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH NỘI DUNG CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI | NỘI DUNG CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI |
1 | 1.002425.000. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định. | - Luật An toàn thực phẩm 2010; - Nghị định 5/2018/NĐ-CP; - Nghị định 55/2018/NĐ-CP; - Thông tư 67/2021/TT-BTC. | Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết và Dịch vụ thu phí thực hiện TTHC |
2 | 1.003332.000. | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định. | - Luật An toàn thực phẩm 2010; - Nghị định 15/2018/NĐ-CP; - Thông tư 67/2021/TT-BTC. | Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết và Dịch vụ thu phí thực hiện TTHC |
3 | 1.003348.000. | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ định. | - Luật An toàn thực phẩm 2010; - Nghị định 15/2018/NĐ-CP; - Thông tư 67/2021/TT-BTC. | Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết và Dịch vụ thu phí thực hiện TTHC |
4 | 1.003108.000. | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định. | - Luật An toàn thực phẩm 2010; - Luật Quảng cáo 2012; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP; - Nghị định 100/2014/NĐ-CP; - Thông tư 09/2015/TT-BYT; - Nghị định 15/2018/NĐ-CP; - Nghị định 70/2021/NĐ-CP; - Thông tư 67/2021/TT-BTC. | Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết và Dịch vụ thu phí thực hiện TTHC |