Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT

Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:01/2021/TT-BKHĐTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Chí Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
16/03/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Doanh nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Phải đối chiếu, bổ sung thông tin đăng ký DN trong 90 ngày

Ngày 16/3/2021, Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT về việc hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

Theo đó, doanh nghiệp phải tiến hành đối chiếu, bổ sung, cập nhật thông tin và phản hồi về Phòng Đăng ký kinh doanh trong vòng 90 ngày, kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp. Mặt khác, doanh nghiệp cũng phải chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của các thông tin phản hồi về.

Bên cạnh đó, Thông tư cũng quy định Trung tâm hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh có thẩm quyền cung cấp thông tin của tất cả các doanh nghiệp lưu trữ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh có thẩm quyền cung cấp thông tin về doanh nghiệp lưu trữ tên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp do địa phương quản lý. Mức phí cung cấp thông tin thực hiện theo quy định của pháp luật.

Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/5/2021.

Thông tư này làm hết hiệu lực Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT và Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT

Xem chi tiết Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT tại đây

tải Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

B KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

_________

Số: 01/2021/TT-BKHĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2021

THÔNG TƯ
Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp

________________

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 26 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh;

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và hướng dẫn chi tiết một số vấn đề liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh. Các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc.
2. Thông tư này áp dụng cho các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
Bổ sung
Điều 2. Chuyển đổi dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan đăng ký đầu tư chịu trách nhiệm chuyển đổi thông tin đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp từ hồ sơ, dữ liệu lưu trữ tại địa phương vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Thông tin được bổ sung vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp phải trùng khớp so với thông tin gốc tại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.
Điều 3. Số hóa và lưu trữ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
1. Phòng Đăng ký kinh doanh có trách nhiệm số hóa, đặt tên văn bản điện tử tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh và lưu trữ đầy đủ vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp khi cấp đăng ký doanh nghiệp.
2. Đối với những hồ sơ đăng ký doanh nghiệp chưa được số hóa trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm số hóa, đặt tên văn bản điện tử tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và lưu trữ đầy đủ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm về chất lượng số hóa hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
Điều 4. Chuẩn hóa dữ liệu đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
1. Trên cơ sở thông tin đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp đến doanh nghiệp, yêu cầu doanh nghiệp đối chiếu, bổ sung, cập nhật thông tin và phản hồi tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo. Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của thông tin phản hồi tới Phòng Đăng ký kinh doanh.
2. Phòng Đăng ký kinh doanh chủ trì, phối hợp với cơ quan thuế và các cơ quan liên quan khác xây dựng kế hoạch triển khai và kế hoạch ngân sách hàng năm phục vụ công tác chuẩn hóa dữ liệu đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý.
Điều 5. Cung cấp thông tin đăng ký doanh nghiệp
1. Tổ chức, cá nhân có thể đề nghị để được cung cấp thông tin quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Doanh nghiệp tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh) hoặc tại Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc thông qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải trả phí theo quy định.
Trung tâm hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh có thẩm quyền cung cấp thông tin của tất cả các doanh nghiệp lưu giữ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh có thẩm quyền cung cấp thông tin về doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý.
2. Mức phí cung cấp thông tin thực hiện theo quy định của pháp luật.
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Điều 6. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, doanh nghiệp, hộ kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Điều 7. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2021.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp và Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
- Toà án NDTC, Viện Kiểm sát NDTC;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Tổng cục Thuế;
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Thuế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Công báo,
- Website Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Các Cục, Vụ, Viện thuộc Bộ KH&ĐT;
- Lưu: VT, ĐKKD (NV)

BỘ TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Chí Dũng

Danh mục và Hệ thống biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư được đăng tải tại: htlp://vbqppl.mpi.gov.vn/Pages/default.aspx?itemld-29c6211f-78ed-4600-8f82- aae496ch1f21&list=đốcumentDetail

DANH MỤC CÁC MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Danh mục

Ký hiệu

II

Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành

11

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục II-1

12

Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật

Phụ lục II-2

13

Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân

Phụ lục II-3

14

Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên

Phụ lục II-4

15

Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục II-5

16

Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Phụ lục II-6

17

Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện /địa điểm kinh doanh

Phụ lục II-7

18

Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài

Phụ lục II-8

19

Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phụ lục II-9

20

Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phụ lục II-10

21

Thông báo về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý doanh nghiệp

Phụ lục ll-11

22

Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục II-12

23

Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Phụ lục II-13

24

Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Phụ lục II-14

25

Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp

Phụ lục II-15

26

Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Phụ lục II-16

27

Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

Phụ lục II-17

28

Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phụ lục II-18

29

Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phụ lục II-19

30

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phụ lục II-20

31

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài

Phụ lục II-21

32

Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp

Phụ lục II-22

33

Thông báo về việc hủy bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể doanh nghiệp

Phụ lục II-23

34

Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục II-24

35

Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục II-25

36

Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Phụ lục II-26

37

Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Phụ lục II-27

38

Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Phụ lục II-28

III

Mẫu văn bản quy định cho hộ kinh doanh

 

39

Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục III-1

40

Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục III-2

41

Thông báo thay đổi chủ hộ kinh doanh

Phụ lục III-3

42

Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

Phụ lục III-4

43

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Phụ lục III-5

44

Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục III-6

nhayPhụ lục từ III-1 đến III-6 được thay thế bởi Phụ lục từ III-1 đến III-7 ban hành kèm theo Thông tư 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 theo quy định tại Điều 2.nhay

IV

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

 

45

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân

Phụ lục IV-1

46

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên

Phụ lục IV-2

47

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên

Phụ lục IV-3

48

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần

Phụ lục IV-4

49

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty hợp danh

Phụ lục IV-5

50

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

Phụ lục IV-6

51

Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

Phụ lục IV-7

V

Thông báo và các văn bản khác của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh

 

52

Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục V-1

53

Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phụ lục V-2

54

Giấy chứng nhận.../Giấy xác nhận... (dùng trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

Phụ lục V-3

55

Thông báo về cơ quan thuế quản lý trực tiếp

Phụ lục V-4

56

Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục V-5

57

Thông báo về việc dừng/từ chối dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục V-6

58

Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ quy định của Luật Doanh nghiệp

Phụ lục V-7

59

Thông báo về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

Phụ lục V-8

60

Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp

Phụ lục V-9

61

Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

Phụ lục V-10

62

Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh

Phụ lục V-11

63

Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh

Phụ lục V-12

64

Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

Phụ lục V-13

65

Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

Phụ lục V-14

66

Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Phụ lục V-15

67

Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

Phụ lục V-16

68

Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục V-17

69

Quyết định về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục V-18

70

Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

Phụ lục V-19

71

Quyết định về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

Phụ lục V-20

72

Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục V-21

73

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phụ lục V-22

74

Thông báo về việc doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể

Phụ lục V-23

75

Thông báo về việc doanh nghiệp đã giải thể/chấm dứt tồn tại

Phụ lục V-24

76

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phụ lục V-25

77

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh qua mạng điện tử

Phụ lục V-26

78

Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp

Phụ lục V-27

79

Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục V-28

80

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (trong các trường hợp khác)

Phụ lục V-29

81

Thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục V-30

82

Thông báo về việc cấp đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục V-31

83

Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh không có hiệu lực

Phụ lục V-32

VI

Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện

84

Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục VI-1

85

Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (dùng trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

Phụ lục VI-2

86

Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục VI-3

87

Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Nghị định về đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục VI-4

88

Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục VI-5

89

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Phụ lục VI-6

90

Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục VI-7

91

Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục VI-8

92

Quyết định về việc hủy bỏ quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục VI-9

93

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục VI-10

94

Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

Phụ lục VI-11

95

Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh /tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

Phụ lục VI-12

96

Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh không có hiệu lực

Phụ lục VI-13

97

Thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh

Phụ lục VI-14

nhayPhụ lục từ VI-1 đến VI-14 được thay thế bởi Phụ lục từ VI-1 đến VI-16 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 theo quy định tại Điều 2.nhay

VII

Mẫu văn bản quy định cho tổ chức, cá nhân

 

98

Giấy đề nghị cung cấp thông tin đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục VII-1

99

Giấy đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục VII-2

VIII

Phụ lục khác

 

100

Danh mục chữ cái và ký hiệu sử dụng trong đặt tên doanh nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm kinh doanh/hộ kinh doanh

Phụ lục VIII-1

101

cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục VIII-2

102

Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu giấy

Phụ lục VIII-3

Phụ lục I-1

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

...., ngày....tháng....năm....

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ......

 

Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa):  ............................... Giới tính: ......

Sinh ngày: ...../..../.... Dân tộc: ….. Quốc tịch: ……..      

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

Chứng minh nhân dân    Căn cước công dân

Hộ chiếu   Loại khác (ghi rõ): ....

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:......................................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:..........................  Ngày hết hạn (nếu có): …..

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...................................................

Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................

Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...................................................

Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................

Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................

Điện thoại (nếu có): ....................................... Email   (nếu có): .......................................

Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Thành lập mới

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh2

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện3

2. Tên doanh nghiệp:

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):............................................

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): .................................................................................

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...................................................

Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................

Tỉnh/Thành phố:.............................................................................................................

Điện thoại: .................................................................. ..Fax (nếu có);............................

Email (nếu có):................................................................ Website... (nếu có): ................

- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):

Khu công nghiệp                                                         

Khu chế xuất                                                               

Khu kinh tế                                                                  

Khu công nghệ cao                                                     

Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)

4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

 

5. Vốn đầu tư:

Vốn đầu tư (bằng số; VNĐ): …….

Vốn đầu tư (bằng chữ; VNĐ):...........................................................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):.......................

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có Không

Tài sản góp vốn:

STT

Tài sản góp vốn

Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn đầu tư

(bằng số, VNĐ)

Tỷ lệ (%)

1

Đồng Việt Nam

 

 

2

Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)

 

 

3

Vàng

 

 

4

Quyền sử dụng đất

 

 

5

Quyền sở hữu trí tuệ

 

 

6

Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)

 

 

Tổng số

 

 

 

6. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

6.1

Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):

Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:

Điện thoại:

6.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:

Điện thoại:

6.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại (nếu có):.............................. ....Fax (nếu có):................................

Email (nếu có):

6.4

Ngày bắt đầu hoạt động4 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): ..../.../....

6.5

Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán  phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):

Hạch toán độc lập  Có báo cáo tài chính hợp nhất □

Hạch toán phụ thuộc

6.6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày ..../.../.... đến ngày ..../.../....5

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6.7

Tổng số lao động (dự kiến):

6.8

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

Có□  Không

6.9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)6:

Khấu trừ

Trực tiếp trên GTGT

Trực tiếp trên doanh số

Không phải nộp thuế GTGT

 

7. Đăng ký sử dụng hóa đơn7:

Tự in hóa đơn   Đặt in hóa đơn

Sử dụng hóa đơn điện tử    □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế

8. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội8:

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

Hàng tháng  03 tháng một lần  06 tháng một lần

Lưu ý:

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.

9. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................

Ngày cấp:............ /.......... /..... Nơi cấp:..............................................................................

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .......................................................

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .............................................................................................

Tên chủ hộ kinh doanh:.......................................................................................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

Chứng minh nhân dân  Căn cước công dân

Hộ chiếu  Loại khác (ghi rõ): ......

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):.............................................................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:........................... Ngày hết hạn (nếu có):.../.../...

10. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa):................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ..................................................................................  Ngày cấp: .../.../ ..... Nơi cấp: ......................................

Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số):...........

Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:.........................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

Chứng minh nhân dân   Căn cước công dân

Hộ chiếu   Loại khác (ghi rõ): .....

 Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

Ngày cấp: .../.../.... Nơi cấp: ..... Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

- Bản thân không thuộc diện cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;

- Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật9;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

 

CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

(Ký và ghi họ tên)10

 

 

______________________

1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.

2,3 Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số (11/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.

4 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

5- Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

6 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

7 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

8 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

9 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

            10 Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
 

Phụ lục I-2

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

...., ngày....tháng....năm....

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.....

 

Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ..............................................................................

Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật/Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên2 với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Thành lập mới

Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh3

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):...................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .........................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): .........................................................................................

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................

Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................

Tỉnh/Thành phố:.............................................................................................................

Điện thoại: .................................................................... Fax (nếu có):............................

Email (nếu có): ................................................ Website (nếu có):...................................

- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):

Khu công nghiệp                                                           

Khu chế xuất                                                                 

Khu kinh tế                                                                    

Khu công nghệ cao                                                       

Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)

Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây)

Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…./….                                            

- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh5: Có Không

4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

 

5. Chủ sở hữu:

a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

- Thông tin về chủ sở hữu:

Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa):  ..................... Giới tính: ………………….         

Sinh ngày: ..../..../..... Dân tộc: ……….. Quốc tịch: …………………         

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

Chứng minh nhân dân   Căn cước công dân

Hộ chiếu    Loại khác (ghi rõ): ……  

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..................................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có): .../..../....

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .................................................

Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..........................................................................................................

Quốc gia: ...................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .................................................

Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................

Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................

Quốc gia: ...................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):......................................... Email.. (nếu có): ....................................

- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

Mã số dự án: ..............................................................................................................

Ngày cấp:.......... /........ /......... Cơ quan cấp: ................................................................

b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

- Thông tin về chủ sở hữu:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):.................................................................................

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ..............................................................

Ngày cấp:.......... /........ /......... Nơi cấp:........................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .................................................

Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................

Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................

Quốc gia: ......................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):........................................................ Fax... (nếu có):..........................

Email (nếu có):..............................................................   Website... (nếu có):..................

- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.

- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

Mã số dự án:.................................................................................................................

Ngày cấp:............ /........ /........ Cơ quan cấp: ................................................................

- Mô hình tổ chức công ty:

Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc

Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc

6. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...........................................................................................

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):..........................................................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): ……..

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không?

Không

7. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

Vốn tư nhân

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

8. Tài sản góp vốn:

STT

Tài sản góp vốn

Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)

Tỷ lệ (%)

1

Đồng Việt Nam

 

 

2

Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)

 

 

3

Vàng

 

 

4

Quyền sử dụng đất

 

 

5

Quyền sở hữu trí tuệ

 

 

6

Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)

 

 

Tổng số

 

 

9. Người đại diện theo pháp luật6:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................... Giới... tính:...........

Chức danh: ..................................................................................................................

Sinh ngày:........... /..../............. Dân tộc: …….. Quốc tịch ………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

Chứng minh nhân dân   Căn cước công dân

Hộ chiếu  Loại khác (ghi rõ):

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………….

Ngày cấp: ..../..../.... Nơi cấp: ................... Ngày hết hạn (nếu có): .../.../.....

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................

Xã/Phường/Thị trấn:......................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................

Tỉnh/Thành phố: …………………

Quốc gia: .....................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................

Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................

Tỉnh/Thành phố:...............................................................................................................

Quốc gia: .......................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):................. ..............Email (nếu có):....................................................

10. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

10.1

Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):

Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:

Điện thoại:

10.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:

Điện thoại:

10.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại (nếu có):........................................... Fax (nếu có):

Email (nếu có):

10.4

Ngày bắt đầu hoạt động7 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .../.../.....

10.5

Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô ‘‘Hạch toán độc lập" hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập" mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất"):

Hạch toán độc lập Có báo cáo tài chính hợp nhất

Hạch toán phụ thuộc

10.6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày............. /...... đến ngày.......... /....... 8

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

10.7

Tổng số lao động (dự kiến):

10.8

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

Không  

10.9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)9:

Khấu trừ

Trực tiếp trên GTGT

Trực tiếp trên doanh số

Không phải nộp thuế GTGT

 

11. Đăng ký sử dụng hóa đơn10:

Tự in hóa đơn   Đặt in hóa đơn

Sử dụng hóa đơn điện tử   Mua hóa đơn của cơ quan thuế

12. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội11:

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

Hàng tháng  03 tháng một lần 06 tháng một lần

Lưu ý:

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.

13. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..........................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ...................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày cấp .../.../................................................. Nơi cấp:.............................

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

14. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................

Ngày cấp:............ /...... /.......... Nơi cấp:.............................................................................

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số):........................................................

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ..............................................................................................

Tên chủ hộ kinh doanh:.......................................................................................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

Chứng minh nhân dân Căn cước công dân

Hộ chiếu                                               Loại khác (ghi rõ):..................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):.............................................................................................................

Ngày cấp: .../..../... Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...

15. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa):................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ............................................................................................

Ngày cấp: .../.../...... Nơi cấp: ............................................................................................

Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số): .....

Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:.........................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

Chứng minh nhân dân Căn cước công dân

□ Hộ Chiếu  Loại khác (ghi rõ):............

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): .................................................................

Ngày cấp: ..../…/…. Nơi cấp:............................. Ngày... hết hạn (nếu có): …/…/....

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

- Là người có đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật12;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CHỦ TỊCH CÔNG TY/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY

(Ký và ghi họ tên)13

__________________

1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.

2 Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần này.

3, 4 Trường hợp đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.

5 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

6 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

7 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

8 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

9 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

10 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

11 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

12 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

13 - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

-  Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục I-3

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

...., ngày....tháng....năm....

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....

 

Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................

Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật/ Chủ tịch Hội đồng thành viên2 với nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Thành lập mới

Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh3

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...............................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): .............................................................................................

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................

Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................

Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................

Điện thoại: ..................................................................... Fax (nếu có):    ........................

Email (nếu có):............................................................... Website   (nếu có):....................

- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):

Khu công nghiệp                                                           

Khu chế xuất                                                                 

Khu kinh tế                                                                   

Khu công nghệ cao                                                       

Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)

Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây)

Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: ...../.../....

- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh5: Có       Không

4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

5. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): .......................................................................................

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):......................................................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): …..

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có Không

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

Vốn tư nhân

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

7. Thành viên công ty: kê khai theo Phụ lục I-6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai trong trường hợp thành viên là nhà đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư):

Mã số dự án:.............................................................................................................

Ngày cấp:........./............ /.......... Cơ quan cấp:...........................................................

8. Người đại diện theo pháp luật6:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................................................. Giới   tính:...............

Chức danh: ...............................................................................................................

Sinh ngày:........ .../..../.......... ...Dân tộc:.............................. Quốc... tịch: ....................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

Chứng minh nhân dân                                        Căn cước công dân

Hộ chiếu                                        Loại khác (ghi rõ):.............................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .................................................................................

Ngày cấp: ..../.../.... Nơi cấp:......................... Ngày hết hạn (nếu có):…/…/...

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...............................................

Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

Tỉnh/Thành phố:.................................................................................................................

Quốc gia:.................................................................................................. .........................

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................

Tỉnh/Thành phố:.................................................................................................................

Quốc gia: .........................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):........................................... Email   (nếu có):........................................

9. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

9.1

Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):

Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:

Điện thoại:

9.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:

Điện thoại:................................................................................................. . ;

9.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại (nếu có):.......................................... Fax (nếu có):

Email (nếu có):...............................................................

9.4

Ngày bắt đầu hoạt động7 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .../.../.....

9.5

Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):

Hạch toán độc lập Có báo cáo tài chính hợp nhất

Hạch toán phụ thuộc

9.6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày............. /...... đến ngày.......... /...... 8

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

9.7

Tổng số lao động (dự kiến): ……………………..

9.8

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

                                                                 Không

9.9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)9:

Khấu trừ

Trực tiếp trên GTGT

Trực tiếp trên doanh số

Không phải nộp thuế GTGT

 

10. Đăng ký sử dụng hóa đơn10:

Tự in hóa đơn Đặt in hóa đơn

Sử dụng hóa đơn điện tử  Mua hóa đơn của cơ quan thuế

11. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội11:

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

Hàng tháng 03 tháng một lần 06 tháng một lần

Lưu ý:

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng

12. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày.............................................................. cấp .../.../   Nơi cấp:.......

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

13. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):................................................. Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .....................................................................................................................................

Ngày cấp:............. /....... /........ Nơi cấp:.........................................................................

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ..................................................

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .........................................................................................

Tên chủ hộ kinh doanh:..................................................................................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

Chứng minh nhân dân                                        Căn cước công dân

Hộ chiếu                                        Loại khác (ghi rõ):.............................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):............................................................................................................

Ngày cấp: ..../.../....Nơi cấp:........................... Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...

14. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa): ...............................

Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ..................................................................................

Ngày cấp: ... /... /.. Nơi cấp:...............................................................................................

Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số): …….

Địa chỉ trụ sở chính:............................................................................................................

Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:.........................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

Chứng minh nhân dân                                        Căn cước công dân

Hộ chiếu                                        Loại khác (ghi rõ):.............................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): .................................................................

Ngày cấp: …/…/…. Nơi cấp: ………. Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…..

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

- Là người có đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật12;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY

(Ký và ghi họ tên)13

____________________

1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.

2 Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần này.

3, 4 Trường hợp đăng ký thành lập công ty cổ phần trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01 /2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.

5 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần góp vốn vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

6 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

7 Trường hợp doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

8 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

9 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

10 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

11 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

12 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

13 - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
 

Phụ lục I-4

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

...., ngày....tháng....năm....

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....

 

Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................................................................

Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp luật/Chủ tịch Hội đồng quản trị với các nội dung sau2:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Thành lập mới

Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh3

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):............................................... ...

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .......................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): .....................................................................................

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...............................................

Xã/Phường/Thị trấn:....................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ....................................................................

Tỉnh/Thành phố:..........................................................................................................

Điện thoại: ................................................................ Fax (nếu có):.............................

Email (nếu có):.............................................................. Website... (nếu có):................

- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):

Khu công nghiệp

Khu chế xuất

Khu kinh tế

Khu công nghệ cao

Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)

Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây)

Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: .../.../....

- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh5: Có         Không

4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

 

5. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ................... .........................................................

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):......................................................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): ……

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có Không

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

Vốn tư nhân

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

 

7. Thông tin về cổ phần:

Mệnh giá cổ phần (VNĐ):................................................................................................

STT

Loại cổ phần

Số lượng

Giá trị (bằng số, VNĐ)

Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)

1

Cổ phần phổ thông

 

 

 

2

Cổ phần ưu đãi biểu quyết

 

 

 

3

Cổ phần ưu đãi cổ tức

 

 

 

4

Cổ phần ưu đãi hoàn lại

 

 

 

5

Các cổ phần ưu đãi khác

 

 

 

Tổng số

 

 

 

Thông tin về cổ phần được quyền chào bán:

STT

Loại cổ phần được quyền chào bán

Số lượng

1

Cổ phần phổ thông

 

2

Cổ phần ưu đãi biểu quyết

 

3

Cổ phần ưu đãi cổ tức

 

4

Cổ phần ưu đãi hoàn lại

 

5

Cổ phần ưu đãi khác

 

Tổng số

 

 

8. Cổ đông sáng lập (kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

9. Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (kê khai trong trường hợp cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư):

Mã số dự án:.................................................................................................................

Ngày cấp: .../.../ .... Cơ quan cấp: …………………

10. Người đại diện theo pháp luật6:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới... tính:.........

Chức danh: ...................................................................................................................

Sinh ngày:........... /..../............. Dân tộc:............................ Quốc tịch: ............................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

Chứng minh nhân dân Căn cước công dân

Hộ chiếu                                                       Loại khác (ghi rõ):.................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................

Ngày cấp: .../.../.... Nơi cấp:............................ Ngày hết hạn (nếu có):.../..../…

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...................................................

Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................

Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................

Quốc gia: ......................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................

Xã/Phường/Thị trấn :.......................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................

Tỉnh/Thành phố:...............................................................................................................

Quốc gia: .......................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):.......................................... Email... (nếu có):......................................

11. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

11.1

Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):

Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:

Điện thoại:

11.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:

Điện thoại:

11.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại (nếu có):........................................... Fax (nếu có):

Email (nếu có):.............................................................

11.4

Ngày bắt đầu hoạt động7 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .../.../....

11.5

Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):

Hạch toán độc lập Có báo cáo tài chính hợp nhất

Hạch toán phụ thuộc

11.6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày............. /.. ...đến ngày............ /....... 8

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

11.7

Tổng số lao động (dự kiến):

11.8

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

Không  

11.9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)9:

Khấu trừ

Trực tiếp trên GTGT

Trực tiếp trên doanh số

Không phải nộp thuế GTGT

12. Đăng ký sử dụng hóa đơn10:

Tự in hóa đơn  □ Đặt in hóa đơn

Sử dụng hóa đơn điện tử  Mua hóa đơn của cơ quan thuế

13. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội11:

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

Hàng tháng  03 tháng một lần  06 tháng một lần

Lưu ý:

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng

14. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..............................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế).        Ngày cấp .../.../.................................................. Nơi cấp: ......

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

15. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa)..............................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .....................................................................

Ngày cấp:........... /....... /........ Nơi cấp:.............................................................................

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ......................................................

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .............................................................................................

Tên chủ hộ kinh doanh:......................................................................................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

Chứng minh nhân dân Căn cước công dân

Hộ chiếu                                                       Loại khác (ghi rõ):.................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):.............................................................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:.............................. ..Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...

16. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa):.................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ..................................................................................

Ngày cấp: .../.../.......................... Nơi cấp: .........................................................................

Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số): ..........

Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:.........................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

Chứng minh nhân dân Căn cước công dân

Hộ chiếu                                                       Loại khác (ghi rõ):.................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ................................... .........

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:............................ Ngày hết hạn (nếu có): .../…./….

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

- Là người có đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật12;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY

(Ký và ghi họ tên)13

 

____________________

1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.

2 Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần này.

3, 4 Trường hợp đăng ký thành lập công ty cổ phần trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01 /2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.

5 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần góp vốn vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

6 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

7 Trường hợp doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

8 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

9 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

10 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

11 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

12 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

13 - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục I-5

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

...., ngày....tháng....năm....

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY HỢP DANH

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....

 

Chúng tôi1 là các thành viên hợp danh

Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Thành lập mới

Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh2

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện3

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..............................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): ...................................................................................

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ............................................

Xã/Phường/Thị trấn:................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................................................

Tỉnh/Thành phố: ........................................................................................................

Điện thoại: .................................................................... Fax (nếu có):.......................

Email (nếu có):............................................................ Website (nếu có):....................

- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):

Khu công nghiệp                                                         

Khu chế xuất                                                               

Khu kinh tế                                                                  

Khu công nghệ cao                                                     

Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)

- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh4: Có  Không

4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

 

5. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ....................................................................................

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):....................................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có  Không

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

Vốn tư nhân

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

 

7. Thành viên công ty (kê khai theo Phụ lục I-9 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.

- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (kê khai trong trường hợp thành viên là nhà đầu tư nước ngoài được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư):

Mã số dự án:................................................................................................................

Ngày cấp:........... /....... /......... Cơ quan cấp: ................................................................

8. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

8.1

Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):

Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:

Điện thoại:

8.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:

Điện thoại:

8.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại (nếu có): ......................Fax (nếu có):..

Email (nếu có):

8.4

Ngày bắt đầu hoạt động5 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .../.../...

8.5

Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập ” hoặc “Hạch toán phụ thuộc". Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):

Hạch toán độc lập  Có báo cáo tài chính hợp nhất

Hạch toán phụ thuộc

8.6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày............. /...... đến ngày........... /...... 6

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

8.7

Tổng số lao động (dự kiến):

8.8

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

Có  □  Không

8.9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)7:

Khấu trừ

Trực tiếp trên GTGT

Trực tiếp trên doanh số

Không phải nộp thuế GTGT

 

9. Đăng ký sử dụng hóa đơn8:

Tự in hóa đơn Đặt in hóa đơn

□  Sử dụng hóa đơn điện tử Mua hóa đơn của cơ quan thuế

10. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội9:

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

Hàng tháng 03 tháng một lần 06 tháng một lần

Lưu ý:

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.

11. Thông tin về các doanh nghiệp bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày.............................................................. cấp .../.../   Nơi cấp:.............

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị hợp nhất.

12. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):........................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .................................................................

Ngày cấp:........... /....... /......... Nơi cấp:........................................................................

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số):...................................................

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ........................................................................................

Tên chủ hộ kinh doanh:..................................................................................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

Chứng minh nhân dân Căn cước công dân

Hộ chiếu                                           Loại khác (ghi rõ):..................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế, của hộ kinh doanh):...........................................................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:........................... Ngày hết hạn (nếu có): …/…/….

13. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa): ...............................

Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ..... Ngày cấp: .../... /.... Nơi cấp: ................................

Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số): …..          

Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:..........................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

Chứng minh nhân dân  □ Căn cước công dân

Hộ chiếu  □ Loại khác (ghi rõ):

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): .................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: …….Ngày hết hạn (nếu có): …./…./….

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Các thành viên hợp danh cam kết:

- Bản thân không thuộc diện cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật10;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

 

CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH
(Ký và ghi họ tên từng thành viên)11

 

____________________

1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.

2, 3 Trường hợp đăng ký thành lập công ty hợp danh trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01 /2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.

4 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần góp vốn vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

5 Trường hợp doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

6 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp

7 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

8 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

9 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

10 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

11 Các thành viên hợp danh của công ty ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.


Phụ lục I-6

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

 

STT

Tên thành viên

Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Địa chỉ liên lạc đối với thành viên là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với thành viên là tổ chức

Loại giấy tờ, số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức

Vốn góp

Thời hạn góp vốn3

Chữ ký của thành viên 4

Ghi chú

Phần vốn góp1(bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài: bằng số, loại ngoại tệ, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…, ngày...tháng…năm….

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)5

 

_____________________

1 Ghi phần vốn góp của từng thành viên. Giá trị ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, ghi bằng số, loại ngoại tệ (nếu có).

2 Loại tài sản góp vốn bao gồm: Đồng Việt Nam; Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ); Vàng; Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật; Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản).

Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

3 - Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn thành viên dự kiến hoàn thành việc góp vốn.

- Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời hạn góp vốn là thời điểm thành viên hoàn thành việc góp vốn.

- Các trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, thành viên không cần kê khai thời hạn góp vốn.

4 - Thành viên là cá nhân ký trực tiếp vào phần này.

- Đối với thành viên là tổ chức thì kê khai thêm thông tin người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền theo mẫu tại Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thành viên có phần vốn góp không thay đổi không bắt buộc phải ký vào phần này.

- Trường hợp đăng ký/ thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.

5 - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục I-7

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN

 

STT

Tên cổ đông sáng lập

Ngày, tháng năm sinh đối với cổ sáng lập là cá nhân

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Địa chỉ liên lạc đối với CĐSL là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với CĐSL là tổ chức

Loại giấy tờ, số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp

Lý của cá nhân/ tổ chức

Vốn góp1

Thời hạn góp vốn3

Chữ ký của cổ đông sáng lập4

Ghi chú

Tổng số cổ phần

Tỷ lệ (%)

Loại cổ phần

Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2

Số lượng

Giá trị

Phổ thông

 

Số lượng

Giá trị

số lượng

Giá trị

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..., ngày....tháng....năm....

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)5

 

 

______________________

1 Ghi giá trị vốn cổ phần của từng cổ đông sáng lập. Tài sản hình thành giá trị vốn cổ phần của từng cổ đông sáng lập cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (ghi bằng số, loại ngoại tệ), nếu có.

2 Loại tài sản góp vốn bao gồm: Đồng Việt Nam; Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ); Vàng; Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật; Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản).

Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

3 Khi đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn cổ đông sáng lập dự kiến hoàn thành việc góp vốn. Các trường hợp khác không phải kê khai thời hạn góp vốn.

4 - Cổ đông sáng lập là cá nhân ký trực tiếp vào phần này.

- Đối với cổ đông sáng lập là tổ chức thì kê khai thêm thông tin người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền theo mẫu tại Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

- Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.

5 - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục I-8

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

 

STT

Tên cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài

Ngày, tháng, năm sinh của cổ đông là cá nhân nước ngoài

Giới tính

Quốc tịch

Địa chỉ liên lạc đối với CĐNN là cá nhân; Địa chỉ trụ sở chính đối với CĐNN là tổ chức

Loại giấy tờ, số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân/ tổ chức

Vốn góp1

Thời hạn góp vốn3

Chữ ký của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4

Ghi chú

Tổng số cổ phần

Tỷ lệ (%)

Loại cổ phần

Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2

Số lượng

Giá trị

Phổ thông

 

Số lượng

Giá trị

số lượng

Giá trị

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

           

..., ngày....tháng....năm....

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)5

 

 

______________________

1 Ghi giá trị vốn cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài. Tài sản hình thành giá trị vốn cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (ghi bằng số, loại ngoại tệ), nếu có.

2 Loại tài sản góp vốn bao gồm: Đồng Việt Nam; Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ); Vàng; Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật; Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản).

Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

3 - Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài dự kiến hoàn thành việc góp vốn.

- Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời hạn góp vốn là thời điểm cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài hoàn thành việc góp vốn.

- Các trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không cần kê khai thời hạn góp vốn.

4 - Cổ đông là cá nhân nước ngoài ký trực tiếp vào phần này.

- Đối với cổ đông là tổ chức thì kê khai thêm thông tin người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền theo mẫu tại Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, cổ đông có giá trị vốn cổ phần không thay đổi không bắt buộc phải ký vào phần này.

- Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.

5 - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

 

Phụ lục I-9

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH

 

STT

Tên thành viên

Ngày, tháng năm sinh đối với thành viên là cá nhân

Giới tính

Quốc tịch

Dân

tộc

Địa chỉ liên lạc đối với thành viên là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với thành viên là tổ chức

Địa chỉ thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Loại, số ngày, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân/ tổ chức

Vốn góp1

Thời hạn góp vốn3

Chữ ký của thành viên4

Ghi chú

Phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

A. Thành viên hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Thành viên góp vốn (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

______________________

1 Ghi phần vốn góp của từng thành viên. Tài sản hình thành phần vốn góp của từng thành viên cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.

2 Loại tài sản góp vốn bao gồm:

- Đồng Việt Nam

- Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)

- Vàng

- Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật

- Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản)

Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

3 - Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn thành viên dự kiến hoàn thành việc góp vốn.

- Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời hạn góp vốn là thời điểm thành viên hoàn thành việc góp vốn.

- Các trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, thành viên không cần kê khai thời hạn góp vốn.

4 Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.

 

Phụ Iục I-10

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN1

 

STT

Chủ sở hữu /Thành viên công ty TNHH /Cổ đông sáng  lập/Cổ đông là tổ chức nước ngoài

Tên người đại diện theo pháp luật/ người đại diện theo ủy quyền

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Địa chỉ liên lạc

Số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân

Vốn được ủy quyền2

Chữ ký của người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền3

Ghi chú

Tổng giá trị vốn được đại diện (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Thời điểm đại diện phần vốn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

..., ngày.....tháng....năm.....

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CHỦ TỊCH CÔNG TY/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)4

_____________________

1 Áp dụng cho Chủ sở hữu/Thành viên công ty TNHH/Cổ đông sáng lập/Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức. Doanh nghiệp lựa chọn kê khai người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền.

2 Không phải kê khai phần này đối với trường hợp kê khai người đại diện theo pháp luật.

3 Người được kê khai thông tin ký vào phần này.

Người đại diện theo ủy quyền không thay đổi không bắt buộc phải ký vào phần này.

Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.

4 - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên/Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục II-1

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

 

THÔNG BÁO

Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .......

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..................... ..................... .......................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày cấp ................................................................ Nơi cấp:.........................

Doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp hoặc sáp nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp): ....

- Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp o

- Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp o

Thông tin về doanh nghiệp bị sáp nhập (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp):

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..........................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ...................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày............................................................................ cấp   Nơi cấp:..........

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị sáp nhập và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị sáp nhập.

- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh1: Có Không

Doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau:

(Doanh nghiệp chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký/ thông báo thay đổi và gửi kèm)

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt sau khi thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):........................

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài sau khi thay đổi (nếu có): ……………………

Tên doanh nghiệp viết tắt sau khi thay đổi (nếu có): ……………………………………………

 

____________________________

1 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH

 

Địa chỉ trụ sở chính sau khi thay đổi:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại:................................................................. Fax (nếu có): ...................................

Email (nếu có):........................................................... Website (nếu có):.............................

Đồng thời thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế tương ứng với địa chỉ trụ sở chính).

- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):

Khu công nghiệp                                                        

Khu chế xuất                                                              

Khu kinh tế                                                                

Khu công nghệ cao                                                    

Doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH/ THÀNH VIÊN HỢP DANH CÔNG TY HỢP DANH

 

Trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH: kê khai Danh sách thành viên công ty TNHH theo Phụ lục I-6 và Danh sách người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT, nếu có.

Trường hợp thay đổi thành viên hợp danh công ty hợp danh: kê khai Danh sách thành viên hợp danh theo Phụ lục I-9 (Không kê khai nội dung thông tin về thành viên góp vốn của công ty hợp danh).

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, PHẦN VỐN GÓP, TỶ LỆ PHẦN VỐN GÓP

 

1. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty:

Vốn điều lệ đã đăng ký (bằng số, bằng chữ, VNĐ):................................................................

Vốn điều lệ sau khi thay đổi (bằng số, bằng chữ, VNĐ):.........................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, ghi bằng số, loại ngoại tệ):............

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có Không

Thời điểm thay đổi vốn:.......................................................................................................

Hình thức tăng, giảm vốn: ...................................................................................................

Tài sản góp vốn sau khi thay đổi vốn điều lệ:

STT

Tài sản góp vốn

Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)

Tỷ lệ (%)

1

Đồng Việt Nam

 

 

2

Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)

 

 

3

Vàng

 

 

4

Quyền sử dụng đất

 

 

5

Quyền sở hữu trí tuệ

 

 

6

Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)

 

 

Tổng số

 

 

 

Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):

Mệnh giá cổ phần:..............................................................................................................

STT

Loại cổ phần

Số lượng

Giá trị (bằng số, VNĐ)

Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)

1

Cổ phần phổ thông

 

 

 

2

Cổ phần ưu đãi biểu quyết

 

 

 

3

Cổ phần ưu đãi cổ tức

 

 

 

4

Cổ phần ưu đãi hoàn lại

 

 

 

5

Các cổ phần ưu đãi khác

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

2. Đăng ký thay đổi phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp công ty TNHH, công ty hợp danh:

Kê khai phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp mới của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên/thành viên hợp danh công ty hợp danh theo mẫu tương ứng tại các Phụ lục I-6, Phụ lục I-9 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

(Đối với thành viên có phần vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).

THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH1

1. Bổ sung ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo bổ sung ngành, nghề kinh doanh vào danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):

STT

Tên ngành, nghề kinh doanh được bổ sung

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (Trường hợp ngành, nghề kinh doanh được bổ sung là ngành, nghề kinh doanh chính thì đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

 

2. Bỏ ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo bỏ ngành, nghề kinh doanh khỏi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):

STT

Tên ngành, nghề kinh doanh được bỏ khỏi danh sách đã đăng ký

Mã ngành

Ghi chú

 

 

 

 

 

3. Sửa đổi chi tiết ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung chi tiết của ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):

STT

Tên ngành, nghề kinh doanh được sửa đổi chi tiết

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (Trường hợp ngành, nghề kinh doanh được sửa đổi là ngành, nghề kinh doanh chính thì đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

 

Lưu ý:

- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngành, nghề kinh doanh từ ngành này sang ngành khác, doanh nghiệp kê khai đồng thời tại mục 1, 2 nêu trên, cụ thể như sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh mới tại mục 1; kê khai ngành, nghề kinh doanh cũ tại mục 2.

- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngành, nghề kinh doanh chính từ ngành này sang ngành khác nhưng không thay đổi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký, doanh nghiệp thực hiện cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 2 Điều 63 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.

- Trường hợp chỉ bỏ ngành, nghề kinh doanh chính mà không bổ sung thêm ngành, nghề kinh doanh mới và chọn một ngành, nghề kinh doanh khác trong số các ngành, nghề kinh doanh còn lại đã đăng ký làm ngành, nghề kinh doanh chính thì đồng thời kê khai tại mục 2, 3 nêu trên, cụ thể như sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh bị bỏ tại mục 2; kê khai ngành, nghề kinh doanh chính mới tại mục 3.

 

_______________

1- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Vốn đầu tư đã đăng ký (bằng số; bằng chữ; VNĐ):................................................................

Vốn đầu tư sau khi thay đổi (bằng số; bằng chữ; VNĐ): ........................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):...................

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có Không

Thời điểm thay đổi vốn: ......................................................................................................

Hình thức tăng, giảm vốn:....................................................................................................

Tài sản góp vốn sau khi thay đổi vốn đầu tư:

STT

Tài sản góp vốn

Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn đầu tư (bằng số, VNĐ)

Tỷ lệ (%)

1

Đồng Việt Nam

 

 

2

Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)

 

 

3

Vàng

 

 

4

Quyền sử dụng đất

 

 

5

Quyền sở hữu trí tuệ

 

 

6

Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)

 

 

Tổng số

 

 

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN CỦA CHỦ SỞ HỮU, THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN LÀ TỔ CHỨC/CỔ ĐÔNG LÀ TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI

Thông tin về người đại diện theo ủy quyền sau khi thay đổi (kê theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm .

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP, CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÔNG TY CỔ PHẦN

Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông sáng lập (kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (Đối với cổ đông sáng lập có phần vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông sáng lập không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông sáng lập đó).

Trường hợp thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thay đổi thông tin về cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (Đối với cổ đông có phần vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông đó).

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):

Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:

Điện thoại:

2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)1:

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:

Điện thoại:

3

Địa chỉ nhận thông báo thuế:

Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại (nếu có):............................................ Fax. (nếu có):

Email (nếu có):

4

Ngày bắt đầu hoạt động2:................ /....... /

5

Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập ” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):

Hạch toán độc lập Có báo cáo tài chính hợp nhất

Hạch toán phụ thuộc

6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày.................... /............. đến ngày.............. /............ 3

(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

7

Tổng số lao động:

8

Có hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M không?

                                                                          Không

 

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp).

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký và ghi họ tên)1

_________________

1 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 2.

2 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

3 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

-  Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

 

Phụ lục II-2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

 

THÔNG BÁO

Thay đổi người đại diện theo pháp luật

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ......

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.......................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày..................................................................... cấp .../.../... Nơi cấp:............

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

Người đại diện theo pháp luật sau khi thay đổi1:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................................................ Giới    tính:.............

Chức danh: ......................................................................................................................

Sinh ngày:........... /..../............. Dân tộc: …….. Quốc tịch ………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

Chứng minh nhân dân   Căn cước công dân

Hộ chiếu  Loại khác (ghi rõ):

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:.................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................

Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................

Quốc gia:..........................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Quốc gia:...........................................................................................................................

Điện thoại (nếu có)....................................... Email (nếu có).................................................

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

 

 

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/ CHỦ TỊCH CÔNG TY/ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

(Ký và ghi họ tên)2

 

__________________

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp sau khi thay đổi công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

2- Chủ tịch Hội đồng thành viên/Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng quản trị ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp Chủ sở hữu công ty là tổ chức thì Chủ tịch công ty hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-3

Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

 

THÔNG BÁO

Thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .......

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.......................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày...................................................................... cấp .../.../   Nơi cấp: ...................................

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:

Trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Tặng cho doanh nghiệp tư nhân                                                  

Chủ doanh nghiệp chết                                                               

Bán doanh nghiệp tư nhân                                            

1. Người tặng cho/Người chết/Người bán

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................. Giới    tính: ..........

Sinh ngày: ............ /...... /........... Dân tộc: ............................ Quốc    tịch: .........................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

Chứng minh nhân dân   Căn cước công dân

Hộ chiếu  Loại khác (ghi rõ):

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:.................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc (trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết không cần kê khai nội dung này):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường ,phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..........................................................................................  ....................

Điện thoại (nếu có):.......................................... Email... (nếu có):..........................................

2. Người được tặng cho/Người thừa kế/Người mua

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................................. .......................... Giới   tính: ..........

Sinh ngày: .......... /......... /.......... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

Chứng minh nhân dân   Căn cước công dân

Hộ chiếu  Loại khác (ghi rõ):

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Điện thoại (nếu có): ................................... Email (nếu có):..................................................

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO/ NGƯỜI THỪA KẾ/NGƯỜI MUA

(Ký và ghi họ tên)1

CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN2

(Ký và ghi họ tên)

 

 

________________

1 Người được tặng cho/Người thừa kế/Người mua ký trực tiếp vào phần này.

2 Không có phần này trong trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân do thừa kế. Trong các trường hợp tặng cho, bán doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

1, 2 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

                                                                        

Phụ lục II-4

Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

 

THÔNG BÁO

Thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp /mã số thuế):       Ngày cấp .../.../............................................................ Nơi cấp:.........................

- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh1: Có Không

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên với thông tin sau khi thay đổi như sau:

1. Đối với chủ sở hữu là cá nhân

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................. Giới    tính: ..........

Sinh ngày: ............ /...... /........... Dân tộc: ............................ Quốc    tịch: .........................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

Chứng minh nhân dân   Căn cước công dân

Hộ chiếu  Loại khác (ghi rõ):

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:.................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Quốc gia:........................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường ,phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..........................................................................................  ....................

Quốc gia:........................................................................................................................

2. Đối với chủ sở hữu là tổ chức

- Thông tin về tổ chức:

Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập:..................................................................

Ngày cấp: …/.../... Nơi cấp: ............................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:.............................................................

Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................

Quốc gia:........................................................................................................................

Điện thoại (nếu có): ............................................... Fax (nếu có): .....................................

Email (nếu có):............................. ........................ Website (nếu có): ..............................

- Mô hình tổ chức công ty:

Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc

Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc

- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

CHỦ SỞ HỮU MỚI/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU MỚI

(Ký và ghi họ tên)2

 

CHỦ SỞ HỮU CŨ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU CŨ

(Ký và ghi họ tên)3

 

_____________________

1 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

2 Chủ sở hữu mới/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu mới ký trực tiếp vào phần này.

3 Không có phần này trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế. Trong các trường hợp khác, chủ sở hữu cũ/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu cũ ký trực tiếp vào phần này.

2, 3 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

  Phụ lục II-5

Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

 

THÔNG BÁO

Về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa). .............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     Ngày...................................................................... cấp .../.../   Nơi cấp:.............

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp như sau:

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

………………………………………………………………………

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký và ghi họ tên)1

_____________________

1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-6

Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

 

THÔNG BÁO

Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ......................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     Ngày............................................................................ cấp ./... Nơi cấp:.............

Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:

1.         Chủ doanh nghiệp tư nhân

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................. Giới    tính: ..........

Sinh ngày: ............ /...... /........... Dân tộc: ............................ Quốc    tịch: .........................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

Chứng minh nhân dân   Căn cước công dân

Hộ chiếu  Loại khác (ghi rõ):

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:.................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..........................................................................................  ....................

2. Người thuê doanh nghiệp tư nhân

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................. Giới    tính: ..........

Sinh ngày: ............ /...... /........... Dân tộc: ............................ Quốc    tịch: .........................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

Chứng minh nhân dân   Căn cước công dân

Hộ chiếu  Loại khác (ghi rõ):

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:.................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..........................................................................................  ....................

Điện thoại (nếu có):........................................... Email (nếu có):..........................................

Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

NGƯỜI THUÊ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
(Ký và ghi họ tên)1

CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

(Ký và ghi họ tên)2

 

___________________

1 Người thuê doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

2 Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này

1, 2 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-7

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

THÔNG BÁO

Về việc đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ...................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày cấp ................................................................... Nơi cấp:..........................

Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………

.....................................................................................................................................

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

............................................................. .

...............................................................................................................................

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ……

………………………………………………………..

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ......................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................

Tỉnh/Thành phố:.............................................................................................................

Điện thoại (nếu có):.................................................... Fax (nếu có):................................

Email (nếu có): ............................................................... Website   (nếu có):..................

- Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):

Khu công nghiệp                                                        

Khu chế xuất                                                              

Khu kinh tế                                                                 

Khu công nghệ cao                                                    

3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

a) Ngành, nghề kinh doanh (chỉ kê khai đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

 

b) Nội dung hoạt động (chỉ kê khai đối với văn phòng đại diện): .........................................

4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Họ tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................. Giới    tính: ..........

Sinh ngày: ............ /...... /........... Dân tộc: ............................ Quốc    tịch: .........................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

Chứng minh nhân dân   Căn cước công dân

Hộ chiếu  Loại khác (ghi rõ):

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:.................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Quốc gia: …………………………

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..........................................................................................  ....................

Quốc gia: ……………………….

Điện thoại (nếu có):........................................ Email   (nếu có):.......................................

5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh:................................................................................................................

Địa chỉ chi nhánh: ..........................................................................................................

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:.....................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ... Ngày cấp …./…/…. Nơi cấp:.......................................................................................

6. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh, doanh nghiệp đánh dấu X vào một trong hai ô sau):

Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh

Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh

7. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:

Điện thoại:

2

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh):

Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại (nếu có): ................... Fax (nếu có):

Email (nếu có):

3

Ngày bắt đầu hoạt động1 (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): ..../.../…

4

Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập ” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập ” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất ”):

Hạch toán độc lập Có báo cáo tài chính hợp nhất

Hạch toán phụ thuộc

5

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày................... /.............. đến ngày............... /............ 2

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6

Tổng số lao động (dự kiến):

7

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

     Không

8

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):

Khấu trừ

Trực tiếp trên GTGT

Trực tiếp trên doanh số

Không phải nộp thuế GTGT

 

8. Đăng ký sử dụng hóa đơn (chỉ kê khai đối với chi nhánh)3:

 Tự in hóa đơn  Đặt in hóa đơn

Sử dụng hóa đơn điện tử  Mua hóa đơn của cơ quan thuế

9. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội (chỉ kê khai đối với chi nhánh/văn phòng đại diện):

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

Hàng tháng                          03 tháng một lần                        06 tháng một lần

Lưu ý:

- Chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

- Chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.

10. Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/Chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam:

Đánh dấu X nếu là chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam và kê khai thêm các thông tin sau đây:

Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: .../.../....

Doanh nghiệp cam kết:

- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật (Không ghi nếu thông báo thành lập địa điểm kinh doanh);

- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH

(Ký và ghi họ tên)4

 

___________________

1 Trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện /địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận.

2 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

3 Doanh nghiệp, chi nhánh có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật

4 - Trường hợp đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp thông báo lập địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-8

Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

 

THÔNG BÁO

Về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp /mã số thuế):       Ngày cấp ................................................................... Nơi cấp:...........................

Thông báo về việc lập chi nhánh/ văn phòng đại diện nước ngoài như sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng Tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):

....... .................................................................................................................................

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): ..............................................................

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:

………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): .....................................................   Fax... (nếu có):..............................

Email (nếu có):................................................................ Website... (nếu có): .................

3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác:    

Ngày cấp: ......... /......... /......... Nơi cấp: ............................................................................

4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh): ....................................................................

b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ............................................................

5. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện:

Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ................................ ... Giới tính: ................

Sinh ngày: .......... /........ /.......... Dân tộc: ............................ Quốc    tịch: ..........................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

Chứng minh nhân dân   Căn cước công dân

Hộ chiếu  Loại khác (ghi rõ):

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:.................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Quốc gia: …………………………

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..........................................................................................  ....................

Quốc gia: ……………………….

Điện thoại (nếu có): ..................................................... Email (nếu có): ...............................

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký và ghi họ tên)1

 

_______________

1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-9

Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

 

THÔNG BÁO

Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày...................................................................... cấp .../.../... Nơi cấp:.............

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):

 ........................................................................................................................................

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại điện/địa điểm kinh doanh:

.........................................................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):

 ...................................................................................................................................

Ngày cấp: .......... /........ /......... Nơi cấp: ...........................................................................

Nội dung đăng ký thay đổi:

………………………………………………………………

………………………………………………………………

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH

(Ký và ghi họ tên)1

 

_______________

1- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-10

Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.......................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế).        Ngày cấp .../.../.......................................................... Nơi cấp:..........................

Đề nghị hiệu đính nội dung thông tin như sau:

- Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh hiện nay là:       ..........................

………………………………………………………………     

- Thông tin đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hiện nay là:................................

……………………………………………

Do vậy, đề nghị Quý Phòng hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh theo đúng thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà doanh nghiệp đã đăng ký.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH

(Ký và ghi họ tên)1

__________________________

1- Trường hợp hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

-  Trường hợp hiệu đính thông tin của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 
Phụ lục II-11

Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

 

THÔNG BÁO

Về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.......................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày...................................................................... cấp .../.../... Nơi cấp:.............

Sau khi rà soát, kiểm tra đối chiếu thông tin tại Thông báo số ... ngày …/…/…. của Quý Phòng về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp, doanh nghiệp xác nhận (đánh dấu X vào phần kết quả phù hợp với kết quả kiểm tra của doanh nghiệp):

I. Thông tin đăng ký doanh nghiệp và tình trạng pháp lý của doanh nghiệp tại Thông báo của Quý Phòng là đầy đủ, chính xác

II. Thông tin đăng ký doanh nghiệp/tình trạng pháp lý của doanh nghiệp tại Thông báo của Quý Phòng là chưa chính xác

Doanh nghiệp cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp/tình trạng pháp lý của doanh nghiệp như sau:

1. Đối với doanh nghiệp:

……………………………………………….

2. Đối với chi nhánh:

.........................................

3. Đối với văn phòng đại diện:

………………………………………..

4. Đối với địa điểm kinh doanh:

………………………………..

Doanh nghiệp cam kết:

- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

- Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1

___________________

1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-12

Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …..

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế)         Ngày...................................................................... cấp .../.../   Nơi cấp:.............

Đề nghị bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin như sau:

- Thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp hiện nay là: …..

…………………………………………………..                               

- Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)/Giấy phép đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương/Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán (Giấy chứng nhận) hiện nay là:

…………………………………………………………..          

Do vậy, đề nghị Quý Phòng bổ sung, hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trên Giấy chứng nhận mà doanh nghiệp đã đăng ký.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1

___________________

1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-13

Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố..........................................

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .................................. .........................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.......................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày cấp .../.../.......................................................... Nơi cấp:............................

Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 96 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp và cập nhật, bổ sung mã ngành kinh tế cấp bốn trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam đối với những ngành, nghề mà doanh nghiệp đã đăng ký kinh doanh như sau1:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký và ghi họ tên)2

 

_____________________

1- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

-  Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

- Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh làm ngành, nghề kinh doanh chính. Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Điều 7 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục II-14

Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .......

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa). .............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................

Số Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương: ... Ngày cấp: .../.../...Nơi cấp: ............................................

Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Loại hình doanh nghiệp:

- Công ty TNHH một thành viên

- Công ty TNHH hai thành viên trở lên

- Công ty cổ phần                                                                                      

- Công ty hợp danh                                                                                    

1. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa)..........................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...............................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): .......................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................

Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................

Điện thoại:.......................................................................... Fax(nếu có):.............................

Email (nếu có): ............................................................ Website (nếu có):............................

3. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

 

4. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ................................................................................................

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):...............................................................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):..................                 

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □

5. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ

(%)

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

Vốn tư nhân

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

 

Tài sản góp vốn (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)

STT

Tài sản góp vốn

Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)

Tỷ lệ  ( %)

1

Đồng Việt Nam

 

 

2

Ngoại tệ tự do chuyển đổi

 

 

3

Vàng

 

 

4

Quyền sử dụng đất

 

 

5

Quyền sở hữu trí tuệ

 

 

6

Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)

 

 

Tổng số

 

 

 

Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):

Mệnh giá cổ phần (VNĐ):......................................................................................................

STT

Loại cổ phần

Số lượng

Giá trị (bằng số, VNĐ)

Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)

1

Cổ phần phổ thông

 

 

 

2

Cổ phần ưu đãi biểu quyết

 

 

 

3

Cổ phần ưu đãi cổ tức

 

 

 

4

Cổ phần ưu đãi hoàn lại

 

 

 

5

Các cổ phần ưu đãi khác

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

Thông tin về cổ phần được quyền chào bán (nếu có):

STT

Loại cổ phần được quyền chào bán

Số lượng

1

Cổ phần phổ thông

 

2

Cổ phần ưu đãi biểu quyết

 

3

Cổ phần ưu đãi cổ tức

 

4

Cổ phần ưu đãi hoàn lại

 

5

Cổ phần ưu đãi khác

 

Tổng số:

 

 

6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):

a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân

Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ................................................ Giới   tính:..........

Sinh ngày:........... /..../............. Dân tộc:................................ Quốc   tịch: .........................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

Chứng minh nhân dân   Căn cước công dân

Hộ chiếu  Loại khác (ghi rõ):

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:.................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Quốc gia: …………………………

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..........................................................................................  ....................

Quốc gia: ……………………….

Điện thoại (nếu có):..................................................... Email (nếu có): ...............................

b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức

- Thông tin về chủ sở hữu:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................................

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ....................................................................

Ngày cấp: ........... /........ /........ Nơi cấp: ............................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

Tỉnh/Thành phố:.................................................................................................................

Quốc gia: .........................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):..................................................... Fax (nếu có): ..................................

Email (nếu có):................................................................ Website   (nếu có):......................

- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm

- Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc

Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc

7. Danh sách thành viên công ty2 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/công ty hợp danh, kê khai theo Phụ lục I-6, I-9 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.

- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

8. Danh sách cổ đông sáng lập3 (kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

9. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

10. Người đại diện theo pháp luật5:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................. Giới... tính:........

Chức danh: .......................................................................................................................

Sinh ngày:                       ........ Dân tộc: ........................... Quốc tịch: ................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

Chứng minh nhân dân   Căn cước công dân

Hộ chiếu  Loại khác (ghi rõ):

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:.................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Quốc gia: …………………………

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..........................................................................................  ....................

Quốc gia: ……………………….

Điện thoại (nếu có):..................................................... Email (nếu có): ...............................

11. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

11.1

Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):

Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:

Điện thoại:

11.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)6:

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:

Điện thoại:

11.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại (nếu có):............................................. Fax (nếu có):

Email (nếu có):

11.4

Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô "Hạch toán độc lập" hoặc "Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô "Hạch toán độc lập" mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô "Có báo cáo tài chính hợp nhất"):

Hạch toán độc lập                                    Có báo cáo tài chính hợp nhất

Hạch toán phụ thuộc

11.5

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày............. /...... đến ngày ...../............. 7

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

11.6

Tổng số lao động:

11.7

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

Không

11.8

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)8:

Khấu trừ 

Trực tiếp trên GTGT

Trực tiếp trên doanh số

Không phải nộp thuế GTGT

 

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)9

 

_______________

1 - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

2, 3, 4 Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông sáng lập, danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài.

5 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

6 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.4 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2

7 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

8 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

9 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-15

Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ......

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày cấp .../.../.......................................................... Nơi cấp:.............................

Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:

I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):

.........................................................................................................................................

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

....................................................... ............ ........ ...........................................................

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):

……………………………………………………………………...

2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế:  ..............

3. Thông tin về Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/giấy tờ có giá trị tương đương khác/Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đầu tư cấp:

Số Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/giấy tờ có giá trị tương đương khác do cơ quan đầu tư cấp: .............................................................................................

Ngày cấp: ........... /....... /......... Nơi cấp: ...........................................................................

4. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................

Xã/Phường/Thị trấn:............................................................ ...............................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................

Điện thoại: ................................................................... Fax (nếu có):..................................

Email (nếu có): ............................................................ Website (nếu có):............................

5. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:

a) Ngành, nghề kinh doanh (chỉ kê khai đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

 

b) Nội dung hoạt động (chỉ kê khai đối với văn phòng đại diện): .............................................

6. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ...................................... Giới tính: ................

Sinh ngày: ............. /....... /.......... Dân tộc:.......................... Quốc tịch: ...............................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

Chứng minh nhân dân Căn cước công dân

Hộ chiếu                                                        Loại khác (ghi rõ):....................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:................................... Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…..

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................

Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh :............................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................

Quốc gia:............................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..............................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................

Quốc gia:............................................................................................................................

Điện thoại (nếu có): ...................................................... Email (nếu có): ...............................

7. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại (nếu có):.......................................... Fax (nếu có):

Email (nếu có):...............................................................

2

Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):

Hạch toán độc lập Có báo cáo tài chính hợp nhất

Hạch toán phụ thuộc

3

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày.................. /.............. đến ngày............... /............ 1

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

4

Tổng số lao động:

5

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT,  BTL, O&M:

                 Không

6

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):

Khấu trừ

Trực tiếp trên GTGT

Trực tiếp trên doanh số

Không phải nộp thuế GTGT  

 

 Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).

II. Thông tin về chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai trong trường hợp đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh theo hướng dẫn tại mục I Phụ lục này):

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh ).

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)2

 

_________________

1 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

 Phụ lục II-16

Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ......

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa). ............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.......................................................................................

Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: .../.../....

Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Loại hình doanh nghiệp:

- Công ty TNHH một thành viên

- Công ty TNHH hai thành viên trở lên

- Công ty cổ phần

1. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..........................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...............................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): .............................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................... .....................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

Tỉnh/Thành phố:.................................................................................................................

Điện thoại:.................................................................... .Fax (nếu có):................................

Email (nếu có): ..............................................Website (nếu có):..........................................

3. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

 

4. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ................................................................................................

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): ..............................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, ghi bằng số, loại ngoại tệ):.............

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có Không

5. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

Vốn tư nhân

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

 

Tài sản góp vốn (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)

STT

Tài sản góp vốn

Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)

Tỷ lệ (%)

1

Đồng Việt Nam

 

 

2

Ngoại tệ tự do chuyển đổi

 

 

3

Vàng

 

 

4

Quyền sử dụng đất

 

 

5

Quyền sở hữu trí tuệ

 

 

6

Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)

 

 

Tổng số

 

 

 

Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):

Mệnh giá cổ phần (VNĐ): ......................................................................................................

STT

Loại cổ phần

Số lượng

Giá trị (bằng số, VNĐ)

Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)

1

Cổ phần phổ thông

 

 

 

2

Cổ phần ưu đãi biểu quyết

 

 

 

3

Cổ phần ưu đãi cổ tức

 

 

 

4

Cổ phần ưu đãi hoàn lại

 

 

 

5

Các cổ phần ưu đãi khác

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

Thông tin về cổ phần được quyền chào bán (nếu có):

STT

Loại cổ phần được quyền chào bán

Số lượng

1

Cổ phần phổ thông

 

2

Cổ phần ưu đãi biểu quyết

 

3

Cổ phần ưu đãi cổ tức

 

4

Cổ phần ưu đãi hoàn lại

 

5

Cổ phần ưu đãi khác

 

Tổng số:

 

 

6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):

a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ......................... Giới tính:......................................

Sinh ngày:............ /..../............. Dân tộc:................................ Quốc   tịch: ..........................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

Chứng minh nhân dân Căn cước công dân

Hộ chiếu Loại khác (ghi rõ): ........
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………

Ngày cấp: .../.../.....Nơi cấp:...................................... Ngày    hết hạn (nếu có): .../.../...

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:.........................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................

Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................

Quốc gia: ...........................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................

Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................

Quốc gia: ...........................................................................................................................

Điện thoại (nếu có): ............................... Email (nếu có): ............................

b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

- Thông tin về chủ sở hữu:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập:  …….      

Ngày cấp: .......... /....... /......... Nơi cấp: ............................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:.......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

Tỉnh/Thành phố:.................................................................................................................

Quốc gia:..........................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):....................................................... Fax... (nếu có):..............................

Email (nếu có):............................................................... Website... (nếu có):......................

- Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn:

Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc

Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc

- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

7. Người đại diện theo pháp luật1:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ......................................... Giới tính:.................................

Chức danh: ……………………………..

Sinh ngày:............ /..../............. Dân tộc:................................ Quốc   tịch: ..........................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

Chứng minh nhân dân Căn cước công dân

Hộ chiếu Loại khác (ghi rõ): ........
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………

Ngày cấp: .../.../.....Nơi cấp:...................................... Ngày    hết hạn (nếu có): .../.../...

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:.........................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................

Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................

Quốc gia: ...........................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................

Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................

Quốc gia: ...........................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):.......................................... Email... (nếu có):............................................

8. Danh sách thành viên công ty2 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, kê khai theo Phụ lục I-6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

- Thông tin về người đại diện theo pháp luật /người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

9. Danh sách cổ đng sáng lập3 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

10. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4 (kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

11. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

11.1

Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):

Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:

Điện thoại:

11.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)5:

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:

Điện thoại:

11.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại (nếu có):........................................... Fax (nếu có):....................

Email (nếu có):...............................................................

11.4

Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):

Hạch toán độc lập Có báo cáo tài chính hợp nhất

Hạch toán phụ thuộc

11.5

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày............. /...... đến ngày........... /....... 6

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

11.6

Tổng số lao động: ……………………

11.7

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M

                                                                      Không

11.8

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)

Khấu trừ

Trực tiếp trên GTGT

Trực tiếp trên doanh số

Không phải nộp thuế GTGT  

 

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)7

______________________

1Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

2,3,4 Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông sáng lập, danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài.

5 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.4 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2.

6 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

7 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục II-17

Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....

 

Tên doanh nghiệp/Tên chi nhánh (trong trường hợp bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam) (ghi bằng chữ in hoa): .........................

số doanh nghiệp:.........................................................................................................

Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: ..../..../  

Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:

I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):

.........................................................................................................................................

Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):................................. ...  .................. .....

Tên chi nhánh viết tắt (nếu có): ...........................................................................................

2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế: ........

3. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

Tỉnh/Thành phố:.................................................................................................................

Điện thoại: .................................................................. Fax (nếu có): .................................

Email (nếu có): ............................................................ Website (nếu có):...........................

4. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:

a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

 

b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ..............................................................

5. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ...................................... Giới tính: ................

Sinh ngày: ............. /........ /....... Dân tộc:............................. Quốc tịch: ...............................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

Chứng minh nhân dân Căn cước công dân

Hộ chiếu Loại khác (ghi rõ): ........
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………

Ngày cấp: .../.../.....Nơi cấp:...................................... Ngày    hết hạn (nếu có): .../.../...

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:.........................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................

Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................

Quốc gia: ...........................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................

Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................

Quốc gia: ...........................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):.......................................... Email... (nếu có):.........................................

6. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại (nếu có):........................................... Fax (nếu có):....................

Email (nếu có):...............................................................

2

Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):

Hạch toán độc lập Có báo cáo tài chính hợp nhất

Hạch toán phụ thuộc

3

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày............. /...... đến ngày........... /....... 1

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

4

Tổng số lao động:

5

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

                                                                      Không

6

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)

Khấu trừ

Trực tiếp trên GTGT

Trực tiếp trên doanh số

Không phải nộp thuế GTGT  

 

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)2

___________________________

1 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/Người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục II-18

Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa) ..............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     Ngày...................................................................... cấp .../.../... Nơi cấp:.............

Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.

Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai trong trường hợp đề nghị Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện):

- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ....................................................

- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.................................................

Lý do đề nghị cấp lại:.........................................................................................................

…………………………………………………………………

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH

(Ký và ghi họ tên)1

__________________________

1 Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-19

Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

THÔNG BÁO

Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ......

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.......................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):........Ngày cấp .../.../......................................................... Nơi cấp:..............................

1. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh1:

a) Đối với doanh nghiệp:

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày....tháng....năm.................................. đến hết ngày.... tháng.... năm....................................................................................................................................

Lý do tạm ngừng:.............................................................................................................

Sau khi doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh, đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng của tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng “Tạm ngừng kinh doanh”.

b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày ... tháng ... năm ... đến hết ngày ... tháng ... năm ... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa)........................

Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

........................................................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/mã số thuế):

........................................................................................................................................

Ngày cấp ..../...../..... Nơi cấp:...........................................................................................

Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tạm ngừng kinh doanh địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh:....................................................................................................................

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:...........................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/mã số thuế):  Ngày cấp .../.../........................................................... Nơi cấp:...........................

Lý do tạm ngừng: ..............................................................................................................

2. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo2:

a) Đối với doanh nghiệp:

Đăng ký tiếp tục kinh doanh kể từ ngày.. ..tháng.. ..năm..........................

Lý do tiếp tục kinh doanh: ..................................................................................................

Sau khi doanh nghiệp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng của các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau đây của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng “Đang hoạt động'’:

Tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp.

Một hoặc một số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Mã Số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: .

Số giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/mã số thuế):  Ngày cấp .../.../........................................................... Nơi cấp:...........................

b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.

Đăng ký tiếp tục kinh doanh kể từ ngày....tháng....năm.................................. đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):

........................................................................................................

số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:............................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế):. Ngày          cấp:  /................................................................. /... Nơi cấp:............

Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh:....................................................................................................................

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:.........................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):.............................................................. Ngày cấp:                         Nơi cấp: .....................

Lý do tiếp tục kinh doanh: .................................................................................................

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH

(Ký và ghi họ tên)3

_________________

1 Doanh nghiệp gửi thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp, chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã đăng ký chậm nhất 03 ngày trước khi tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo.

2 Doanh nghiệp gửi thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp, chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã đăng ký chậm nhất 03 ngày trước khi tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo.

3 - Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-20

Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

 

THÔNG BÁO

Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ........

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày cấp .../...../... Nơi cấp: ........................

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):

………………………………………………………………     

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ...........................................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh):      

Ngày cấp: ........... /....... /......... Nơi cấp: ............................................................................

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................

Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................

Điện thoại (nếu có): ...................................................... Fax (nếu có):..................................

Email (nếu có):.............................................................. Website (nếu có):...........................

3. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh:....................................................................................................................

Địa chỉ chi nhánh: ..............................................................................................................

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:.........................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh). ..........................................................................................................

Ngày cấp: .......... /........ /........ Nơi cấp: ............................................................................

4. Lý do chấm dứt hoạt động:...........................................................................................

Doanh nghiệp cam kết:

- Chịu trách nhiệm thực hiện các hợp đồng, thanh toán các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác, tiếp tục sử dụng lao động hoặc giải quyết đủ quyền lợi hợp pháp cho người lao động đã làm việc tại chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh;

- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH

(Ký và ghi họ tên)1

 

_____________________

1 - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

-  Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

 

Phụ lục II-21

Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

THÔNG BÁO

Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.....

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày...................................................................... cấp .../.../... Nơi cấp:.............

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): ..............................................................

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:

Điện thoại (nếu có): ..................................................... Fax (nếu có):...................................

Email (nếu có):............................................................. Website (nếu có):............................

3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác: ............................................................           

Ngày cấp: ......... ./......... /........ Nơi cấp: ............................................................................

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký và ghi họ tên)1

___________________

1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-22

Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

THÔNG BÁO

Về việc giải thể doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ......

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.......................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày cấp .................................................................. Nơi cấp:............................

Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp như sau:

Trường hợp doanh nghiệp gửi Nghị quyết/Quyết định giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại khoản 3 Điều 208 Luật Doanh nghiệp thì ghi:

Nghị quyết/Quyết định giải thể số:........................ ngày......... /..../.........

Lý do giải thể: ..................................................................................................................

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể, đăng tải Nghị quyết/Quyết định giải thể và Biên bản họp (nếu có), phương án giải quyết nợ (nếu có) trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại khoản 1 Điều 210 Luật Doanh nghiệp thì ghi:

Doanh nghiệp đã thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác và không trong quá trình giải quyết tranh chấp tại Toà án hoặc Trọng tài theo quy định tại khoản 2 Điều 207 Luật Doanh nghiệp. Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký và ghi họ tên)1

___________________

1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-23

Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

THÔNG BÁO

Về việc hủy bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.............................................

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa). ................................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:...........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế).        Ngày...................................................................... cấp .../.../... Nơi cấp:.............

Thông báo về việc hủy bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể doanh nghiệp như sau:

Ngày doanh nghiệp đã có Nghị quyết/Quyết định số: ……. về việc hủy bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể số: ..... ngày... / ... / ....

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh đăng tải Nghị quyết/Quyết định hủy bỏ quyết định giải thể của doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và khôi phục tình trạng pháp lý cho doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký và ghi họ tên)1

___________________

1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-24

Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

TÊN DOANH NGHIỆP

_________

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày.... tháng....năm…..

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố...........................................

 

Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .....................................................................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu  □ Loại khác (ghi rõ): ……………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................

Ngày cấp: .../.../…. Nơi cấp:................................. Ngày hết hạn (nếu có): ..../…./….

Điện thoại (nếu có):.................................... Email   (nếu. có):..............................................

Là đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp2:

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):

…………………………………….

Mã số doanh nghiệp:..........................................................................................................

Đăng ký lần đầu ngày............... /......... /..........

Đăng ký thay đổi lần thứ............... ngày........... /........ /...........

Đề nghị đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:

………………………………………………………….

Văn bản gửi kèm (chỉ kê khai nếu doanh nghiệp có văn bản gửi kèm)

…………………………………………………….

Đề nghị Quý Phòng xem xét, đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký và ghi họ tên)3

_____________________

1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.

2 Không ghi trong trường hợp đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài.

3 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục II-25

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

TÊN DOANH NGHIỆP

_______

Số: ..................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

........, ngày .... tháng ... năm .....


 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

 

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố...............

 

Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ......................................................................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

o Chứng minh nhân dân                             o Căn cước công dân

o Hộ chiếu                                                  o Loại khác (ghi rõ):............

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ......................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................

Tỉnh/Thành phố:.............................................................................................................

Quốc gia: .....................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ......................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................

Tỉnh/Thành phố:.............................................................................................................

Quốc gia: .....................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):...................................... Email   (nếu có):........................................

Là người ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ có Giấy biên nhận số do Phòng Đăng ký kinh doanh.......................... cấp ngày ... /.../.... về việc đăng ký/thông báo .............................. của ........................ (Tên Doanh nghiệp) - Mã số doanh nghiệp............................................................ (nếu có)2.

Tôi đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh............... dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ có Giấy biên nhận số .............. nêu trên.

Lý do đề nghị: .................................................................................................. ...............

Tôi cam kết tôi là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ trên và chịu trách nhiệm hoàn toàn về việc đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp này.

 

NGƯỜI ĐỀ NGHỊ

(Ký và ghi họ tên)3

 

 

 

----------------------

1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.

2 Không ghi trong trường hợp đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài.

3 Người đã ký tại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp được đề nghị dừng thực hiện ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-26

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

TÊN DOANH NGHIỆP

_______

Số: ..................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

........, ngày .... tháng ... năm .....

 

CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.................................................................................... .....

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày...................................................................... cấp .../.../... Nơi cấp:............

(Không ghi các thông tin về doanh nghiệp trong trường hợp nộp cùng hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp mới)

Chúng tôi, những người ký tên dưới đây đã đọc và nhận thức được các quyền và nghĩa vụ đối với chủ doanh nghiệp, chủ sở hữu, thành viên, cổ đông và doanh nghiệp xã hội theo quy định của Luật Doanh nghiệp và các nghị định hướng dẫn thi hành; và thực hiện đúng và đầy đủ các hoạt động vì Mục tiêu xã hội, môi trường như cam kết sau đây:

1. Mục tiêu xã hội, môi trường và phương thức giải quyết:

(Doanh nghiệp có thể điền nội dung trong Bản cam kết này hoặc viết thành văn bản riêng rồi đính kèm Bản cam kết này)

Các vấn đề xã hội, môi trường mà doanh nghiệp nhằm giải quyết

Phương thức, cách thức kinh doanh của doanh nghiệp

(Miêu tả các vấn đề bất cập về xã hội, môi trường mà doanh nghiệp mong muốn giải quyết thông qua các hoạt động kinh doanh)

(Miêu tả cách thức, phương thức kinh doanh mà doanh nghiệp dự kiến tiến hành, như: sản phẩm, dịch vụ là gì, doanh thu đến từ đâu? Có thể nêu các chỉ số kinh tế, xã hội, môi trường (định tính/định lượng) dự kiến đạt được? Nêu nhóm đối tượng hưởng lợi. Lý giải tại sao hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp lại góp phần giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường như miêu tả tại cột bên.)

 

2. Thời hạn thực hiện các hoạt động nhằm Mục tiêu giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường:

(Doanh nghiệp đánh dấu vào 1 trong 2 lựa chọn)

o Không thời hạn.

o .................... năm kể từ [ngày/tháng/năm]:.... /..../...................

3. Mức lợi nhuận hằng năm doanh nghiệp giữ lại để tái đầu tư cho các Mục tiêu xã hội, môi trường đã đăng ký:

(Theo điểm c khoản 1 Điều 10 Luật Doanh nghiệp thì doanh nghiệp phải giữ lại ít nhất 51% tổng lợi nhuận sau thuế hằng năm của doanh nghiệp để tái đầu tư nhằm thực hiện mục tiêu đã đăng ký).

Doanh nghiệp giữ lại:...................................... %... tổng lợi nhuận (trong trường hợp doanh nghiệp có lợi nhuận).

4. Nguyên tắc và phương thức xử lý số dư tài trợ, viện trợ khi doanh nghiệp giải thể hoặc hết hạn cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường trong trường hợp doanh nghiệp có nhận viện trợ, tài trợ:

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng tải Cam kết này trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Cam kết này.

 

NGƯỜI CAM KẾT

(Ký và ghi họ tên)1

-------------------------------

1 1. Trường hợp bản Cam kết này nộp cùng hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mới thì những người ký cam kết là:

a.  Đối với doanh nghiệp tư nhân: Chủ doanh nghiệp tư nhân.

b.  Đối với công ty hợp danh: Các thành viên hợp danh.

c.  Đối với công ty trách nhiệm hữu hạn:

-  Các thành viên là cá nhân;

-  Người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với thành viên là tổ chức.

d.  Đối với công ty cổ phần.

- Cổ đông sáng lập là cá nhân. Cổ đông khác là cá nhân, nếu cổ đông này đồng ý với nội dung cam kết trên và mong muốn ký vào bản cam kết này cùng với cổ đông sáng lập;

-   Người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông sáng lập là tổ chức;

- Người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông khác là tổ chức, nếu cổ đông này đồng ý với nội dung cam kết trên và mong muốn ký vào bản cam kết này cùng với cổ đông sáng lập.

2. Trường hợp bản Cam kết này nộp sau khi doanh nghiệp đã được đăng ký và thành lập, thì người sau đây ký và ghi họ tên:

-   Đối với doanh nghiệp tư nhân: Chủ doanh nghiệp tư nhân;

-   Đối với công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần: Người đại diện theo pháp luật.

3. Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-27

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

TÊN DOANH NGHIỆP

_______

Số: ..................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

........, ngày .... tháng ... năm .....

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG

CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG

 

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố...........

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế.........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày cấp .../.../.......................................................... Nơi cấp:............................

Chúng tôi, những người ký tên dưới đây đã đọc và nhận thức được các quyền và nghĩa vụ đối với chủ doanh nghiệp, chủ sở hữu, thành viên, cổ đông và doanh nghiệp xã hội theo quy định của Luật Doanh nghiệp và các nghị định hướng dẫn thi hành; và đăng ký thay đổi nội dung cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường như sau đây: (Doanh nghiệp chọn và kê khai vào mục tương ứng với nội dung thông báo thay đổi)

Mục tiêu xã hội, môi trường và phương thức giải quyết:

a. Nội dung các vấn đề xã hội, môi trường mà doanh nghiệp cam kết giải quyết

Nội dung đã cam kết lần gần nhất:
-
-

Nội dung cam kết sau khi thay đổi và lý do thay đổi:
-
-

b. Phương thức, cách thức kinh doanh của doanh nghiệp

Nội dung đã cam kết lần gần nhất:
-
-

Nội dung cam kết sau khi thay đổi và lý do thay đổi:
-
-

Thời hạn thực hiện các hoạt động nhằm Mục tiêu giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường:

Thời hạn đã cam kết lần gần nhất:
 

Thời hạn sau khi thay đổi và lý do thay đổi:
-
-

Mức lợi nhuận hằng năm doanh nghiệp giữ lại để tái đầu tư cho các Mục tiêu xã hội, môi trường đã đăng ký:

Mức lợi nhuận giữ lại đã cam kết lần gần nhất:

Mức lợi nhuận giữ lại sau khi thay đổi và lý do thay đổi:
-
-

Nguyên tắc và phương thức xử lý số dư tài trợ, viện trợ khi doanh nghiệp giải thể hoặc hết hạn cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường trong trường hợp doanh nghiệp có nhận viện trợ, tài trợ:

Nội dung đã cam kết lần gần nhất:
-
-

Nội dung cam kết sau khi thay đổi và lý do thay đổi:
-
-

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng tải Thay đổi nội dung Cam kết này trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký và ghi họ tên)1

 

-----------------------

1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

  

Phụ lục II-28

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

TÊN DOANH NGHIỆP

_______

Số: ..................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

........, ngày .... tháng ... năm .....

 

THÔNG BÁO CHẤM DỨT

CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG

 

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố................

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày cấp .../.../........................................................... Nơi cấp:...........................

Sau khi đã đọc và nhận thức được các quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm đối với chủ doanh nghiệp, chủ sở hữu, thành viên, cổ đông và doanh nghiệp xã hội theo quy định của Luật Doanh nghiệp và các nghị định hướng dẫn thi hành, doanh nghiệp thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường với lý do như sau:

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng tải Thông báo này kèm theo bản sao biên bản họp, nghị quyết, quyết định của công ty hoặc quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về việc chấm dứt Cam kết trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký và ghi họ tên)1

 

 

------------------

1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục III-1

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

........, ngày .... tháng ... năm .....

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch                                  

 

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ......................... Giới tính: ............

Sinh ngày: .../.../... Dân tộc: .................... Quốc tịch: ............................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

o Chứng minh nhân dân                             o Căn cước công dân

o Hộ chiếu                                                  o Loại khác (ghi rõ):............

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...............................................................

Ngày cấp: .../.../... Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có): .../.../....

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................

Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................

Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):.............................................. Email   (nếu có):........................................

Đăng ký hộ kinh doanh do tôi là chủ hộ với các nội dung sau:

1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................

2. Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................

Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):........................................................ Fax (nếu có):..................................

Email (nếu có):.............................................................. Website (nếu có):............................

3. Ngành, nghề kinh doanh1:...............................................................................................

4. Vốn kinh doanh:

Tổng số (bằng số; VNĐ): .....................................................................................................

5. Số lượng lao động (dự kiến):..................................................................

6. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (đánh dấu X vào ô thích hợp):

o Cá nhân o Các thành viên hộ gia đình

7. Thông tin về các thành viên hộ gia đình tham gia thành lập hộ kinh doanh:

STT

Họ tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Địa chỉ liên lạc

Địa chỉ thường trú

Số, ngày, cơ quan cấp Giấy tờ chứng thực của cá nhân

Chữ ký

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôi xin cam kết:

- Bản thân và các thành viên hộ kinh doanh (trường hợp hộ kinh doanh do các thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập) không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

- Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hộ kinh doanh và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.

 

CHỦ HỘ KINH DOANH

(Ký và ghi họ tên)2

 

 

-------------------------

1 - Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

 

Phụ lục III-2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

TÊN HỘ KINH DOANH

_______

Số: ..................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

........, ngày .... tháng ... năm .....

 

THÔNG BÁO

Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch                                    1

 

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:.........................................................................

Cấp lần đầu ngày: ..../..../..... tại: ........

Thay đổi lần cuối ngày: ..../..../..... tại:

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:................................................................................................

Điện thoại (nếu có): ......................................................   Fax... (nếu có):..............................

Email (nếu có): ..............................................Website (nếu có): .................

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:

Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này (trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).

 

CHỦ HỘ KINH DOANH

(Ký và ghi họ tên)2

 

 

---------------------

1 - Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh theo quy định tại khoản 4 Điều 90 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh dự định đặt địa chỉ trụ sở mới.

- Các trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh còn lại theo quy định tại Điều 90 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh đã đăng ký.

2 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục III-3

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

TÊN HỘ KINH DOANH

_______

Số: ..................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

........, ngày .... tháng ... năm .....

 

THÔNG BÁO

Thay đổi chủ hộ kinh doanh

Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch

Tên hộ kinh doanh (ghi hằng chữ in hoa): ...............................................................................

Số Giấy chứng nhận đấng ký hộ kinh doanh:.........................................................................

Cấp lần đầu ngày: ..../.../.... tại: .................................................................

Thay đổi lần cuối ngày: ..../.../.... tại: ........................................................

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:.................................................................................................

Điện thoại (nếu có): ......................................Fax (nếu có):.....................................................

Email (nếu có):.................................................................. Website    (nếu có):......................

Đăng ký thay đổi chủ hộ kinh doanh với các nội dung sau:

Thay đổi chủ hộ kinh doanh do (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Thành viên hộ gia đình ủy quyền cho người khác là chủ hộ kinh doanh

o

Tặng cho hộ kinh doanh

o

Bán hộ kinh doanh

o

Thừa kế hộ kinh doanh

o

 

1. Người tặng cho/Người bán/Người chết/Chủ hộ kinh doanh trước khi thay đổi:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................ Giới   tính: ..........

Sinh ngày: ............. /....... /......... Dân tộc: .......................... Quốc tịch: ................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

o Chứng minh nhân dân o Căn cước công dân

o Hộ chiếu                                                        o Loại khác (ghi rõ):....................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................

Ngày cấp: ................. Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có):.............

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................

Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..............................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................

Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..............................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):...................................... Email (nếu có):..................................................

2. Người được tặng cho/Người mua/Người thừa kế/Chủ hộ kinh doanh sau khi thay đổi:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................ Giới    tính: .........

Sinh ngày: ............. /........ /.......... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

o Chứng minh nhân dân o Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                        □ Loại khác (ghi rõ):.....................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................

Ngày cấp: .../.../... Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có): .............

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................

Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..............................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................

Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Điện thoại (nếu có): ............................................. Email   (nếu có):.....................................

Chúng tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

 

NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO/NGƯỜI MUA/NGƯỜI THỪA KẾ/CHỦ HỘ KINH DOANH SAU KHI THAY ĐỔI

(Ký và ghi họ tên)1

CHỦ HỘ KINH DOANH TRƯỚC KHI THAY ĐỔI

(Ký và ghi họ tên)2

 

-----------------------

1 Người được tặng cho/Người mua/Chủ hộ kinh doanh sau khi thay đổi ký trực tiếp vào phần này.

2 Không có phần này trong trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh do thừa kế. Trong các trường hợp khác, chủ hộ kinh doanh trước khi thay đổi ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục III-4

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

TÊN HỘ KINH DOANH

_______

Số: ..................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

........, ngày .... tháng ... năm .....

 

THÔNG BÁO

Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:.......................................................................

Cấp lần đầu ngày: .../.../... tại: ...................................................................

Thay đổi lần cuối ngày: .../.../... tại: ..........................................................

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:...............................................................................................

Điện thoại (nếu có):...................................... Fax (nếu có):...................................................

Email (nếu có):............................................ Website (nếu có):.............................................

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo như sau:

1. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh thì ghi:

Thời gian tạm ngừng: kể từ ngày .../ ... / ... đến hết ngày .../.../...

Lý do tạm ngừng: ..............................................................................................................

2. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo thì ghi:

Thời gian tiếp tục kinh doanh kể từ ngày.......................... tháng................... năm.................

Lý do tiếp tục kinh doanh:...................................................................................................

Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

 

CHỦ HỘ KINH DOANH

(Ký và ghi họ tên)1

 

 

--------------

1 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

  

Phụ lục III-5

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

TÊN HỘ KINH DOANH

_______

Số: ..................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

........, ngày .... tháng ... năm .....

 

THÔNG BÁO

Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .....................................................................

Cấp lần đầu ngày: .../.../... tại: ...................................................................

Thay đổi lần cuối ngày: .../.../... tại: ..........................................................

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:             

Điện thoại (nếu có):....................................... Fax (nếu có):.................................................

Email (nếu có):.......................................... Website (nếu có):..............................................

Thông báo chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh kể từ ngày ..../.............................. /............

Hộ kinh doanh cam kết:

- Đã thanh toán đầy đủ/thoả thuận với chủ nợ đối với các khoản nợ, bao gồm cả nợ thuế và nghĩa vụ tài chính khác chưa thực hiện;

- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

CHỦ HỘ KINH DOANH

(Ký và ghi họ tên)1

 

---------------

1 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

  

Phụ lục III-6

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

TÊN HỘ KINH DOANH

_______

Số: ..................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

........, ngày .... tháng ... năm .....

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch...............

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:.......................................................................

Cấp lần đầu ngày: .../.../... tại: ...................................................................

Thay đổi lần cuối ngày: .../.../... tại: ............................................................

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:..............................................................................................

Điện thoại (nếu có):...................................... Fax (nếu có):..................................................

Email (nếu có):Website (nếu có):.........................................................................................

Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

Lý do đề nghị cấp lại:.........................................................................................................

Hộ kinh doanh cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

 

CHỦ HỘ KINH DOANH

(Ký và ghi họ tên)1

 

-------------------

1 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục VI-1

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....

PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

Số: ......................

Đăng ký lần đầu, ngày                  tháng           năm......

Đăng ký thay đổi lần thứ:.................... , ngày.......... tháng           năm.....

 

1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................

2. Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:........................................................................................

Điện thoại:................................................................... Fax: ..............................................

Email: ........................................................................ Website: ........................................

3. Ngành, nghề kinh doanh:..............................................................................................

4. Vốn kinh doanh: ..........................................................................................................

5. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (ghi một trong các chủ thể sau): nhân/Các thành viên hộ gia đình

6. Thông tin về chủ hộ kinh doanh

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................................

Giới tính: ..........................................................................................................................

Sinh ngày:............ /........... /......... Dân tộc: .................................... Quốc    tịch: ...............

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ......................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................

Ngày cấp:............. /........... /......... Nơi cấp: ......................................................................

Địa chỉ thường trú: ............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................

7. Danh sách thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập hộ kinh doanh

(chỉ ghi trong trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập hộ kinh doanh):

STT

Tên thành viên

Quốc tịch

Địa chỉ liên lạc

Địa chỉ thường trú

Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 


 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục VI-2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....

PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

(Dùng trong trường hợp Cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

 

 

(Nội dung cấp lại)

 

 

 

TRƯỞNG PHÒNG1

(Đã ký)

 

Ghi chú: Được cấp lại ngày

    TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

----------------

1 Không có chữ ký, con dấu tại mục này.

Phụ lục VI-3

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....

PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

THÔNG BÁO

Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

Địa chỉ:

(Địa điểm trụ sở HKD)

Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch:...................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:........................................................................................................................

Điện thoại:...................................................................... Fax: ....................

Email: ........................................................................... Website: ........................

Sau khi xem xét hồ sơ đã nhận ngày.......................... tháng............ năm.... của Ông/Bà: là ..................................................... về việc: ............................................... ...........................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

Phòng Tài chính - Kế hoạch đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau:....................................................................................................................................

Ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- ...............;

- Lưu:   .................

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)


Phụ lục VI-4

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....

PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng .... năm ......

 

THÔNG BÁO

Yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Nghị định về đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi:

(Tên hộ kinh doanh)

Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)

Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)

 

Căn cứ quy định tại khoản 6 Điều 16 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp,

Căn cứ.................................................................................................................................

Phòng Tài chính - Kế hoạch:..................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:.......................................................................................................................

Điện thoại:....................................................................... Fax:    ..........................................

Email: ........................................................................... Website: .......................................

Yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về các nội dung sau:

............................................................................................................

............................................................................................................

............................................................................................................

Hộ kinh doanh có trách nhiệm báo cáo về các nội dung nêu trên trong thời hạn ........ ngày, kể từ ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch ra Thông báo này.

Trong thời hạn 03 tháng, kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo, Phòng Tài chính - Kế hoạch không nhận được báo cáo thì hộ kinh doanh sẽ bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 93 Nghị định về đăng ký doanh nghiệp.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- ...............;

- Lưu:   .................

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục VI-5

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....

PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng .... năm ......

 

THÔNG BÁO

Về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Kính gửi:

(Tên hộ kinh doanh)

Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)

Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch: ...................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:.........................................................................................................................

Điện thoại:...................................................................... Fax: ...............................................

Email: ............................................................................ Website: ........................................

Căn cứ kết luận/biên bản làm việc số........................... của ............................... ngày ..../..../..... về việc:.............................................................................................. ;

Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo nội dung vi phạm của hộ kinh doanh .......................................... như sau: .......................................

Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:

1. Đối với trường hợp vi phạm của hộ kinh doanh thuộc khoản 3, khoản 7 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Tài chính - Kế hoạch yêu cầu chủ hộ kinh doanh đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để giải trình trong thời hạn ... ngày làm việc kể từ ngày ra Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên mà người được yêu cầu không đến hoặc giải trình không được chấp thuận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

2. Đối với trường hợp vi phạm của hộ kinh doanh thuộc khoản 2 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trường hợp hồ sơ đăng ký thành lập hộ kinh doanh là giả mạo và khoản 4, điểm a khoản 5 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

3. Đối với trường hợp vi phạm của hộ kinh doanh thuộc khoản 2 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trường hợp hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh là giả mạo thì ghi:

Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh được biết và sẽ hủy bỏ những thay đổi trong nội dung đăng ký hộ kinh doanh được thực hiện trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất trước đó.

Phòng Tài chính - Kế hoạch yêu cầu hộ kinh doanh làm lại hồ sơ để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Hộ kinh doanh có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.

4. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm b khoản 5 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh được biết và đề nghị hộ kinh doanh đăng ký thay đổi cá nhân không được quyền thành lập hộ kinh doanh trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ký Thông báo này. Sau khi thời hạn nêu trên mà hộ kinh doanh không đăng ký thay đổi cá nhân thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ ra thông báo về hành vi vi phạm và ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- Chi cục Thuế ..........;

- Chi cục Quản lý thị trường..........;

- ...............;

- Lưu:   .................

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)


Phụ lục VI-6

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....

PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng .... năm ......


THÔNG BÁO

Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh sau đây:

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .........................................................................

Ngày cấp: ............... /....... /........ Nơi cấp: ............................................................................

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:..................................................................................................

Điện thoại:...................................................................... Fax: ...............................................

Email: ........................................................................... Website: ........................................

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ................................................................................

Sinh ngày: .............. /....... /........ Dân tộc:............................ Quốc tịch: ...............................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ............................................................................................

Ngày cấp: ............... /....... /........ Ngày hết hạn:.............. /..... /......... Nơi cấp: ......................

Địa chỉ thường trú:.................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: ................................. ,..................................................................................

Điện thoại:...................................................................... Email:.............................................

Là chủ hộ kinh doanh.

 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh;

- Chi cục Thuế ........ (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);

- Chi cục Hải quan ....... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);

- Chi cục Quản lý thị trường .... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);

- ...............;

- Lưu:   .................

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)


Phụ lục VI-7

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....

PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng .... năm ......


QUYẾT ĐỊNH

Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

____________

TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

 

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số ...................................................................................................... ;

Căn cứ .............................................................................................................................

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của hộ kinh doanh sau:

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .................................................. ..........................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:......................................................................

Ngày cấp: ..../..../...... Nơi cấp: ..........................................................................................

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:..............................................................................................

Điện thoại:.................................................................. Fax: ..............................................

Email: ........................................................................ Website:.........................................

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ................................................... Sinh ngày: ........ /     /           Dân tộc:..................... Quốc tịch: .....

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ......................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................

Ngày cấp: ............. /...... /....... Ngày hết hạn:............... /..... /......... Nơi cấp: .....................

Địa chỉ thường trú:.............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................

Điện thoại:.................................................................. Email:.............................................

Là chủ hộ kinh doanh.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày.............................. /....... /.......... các Ông/Bà................................. và ............................. có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ trụ sở kinh doanh của hộ kinh doanh bị thu hồi GCNĐKHKD;

- Chi cục Thuế ... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);

- Chi cục Hải quan ... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);

- Chi cục Quản lý thị trường .... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);

- ...............;

- Lưu:   .................

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)


Phụ lục VI-8

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....

PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng .... năm ......

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc huỷ bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

____________

TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

 

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số ......................................................................................................... ;

Căn cứ ................................................................................................................................

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Huỷ bỏ (các) lần đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo của hộ kinh doanh sau:

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ........................................................................

Ngày cấp: ....../....../....... Nơi cấp: ........................................................................................

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:.................................................................................................

Điện thoại:..................................................................... Fax: .........................................

Email: ........................................................................... Website: ........................................

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ................................................................................

Sinh ngày: ............... /...... /........ Dân tộc:................................ Quốc   tịch: ..........................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .........................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................

Ngày cấp: ................ /...... /........ Ngày hết hạn:.............. /...... /........ Nơi cấp: .....................

Địa chỉ thường trú:................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................

Điện thoại:..................................................................... Email:.............................................

Là chủ hộ kinh doanh.

Các lần đăng ký thay đổi bị hủy bỏ:

1. Đăng ký thay đổi lần thứ ....

Ngày cấp: ............... /....... /....... Nơi cấp: ............................................................................

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ................................................................................................

Điện thoại: .................................................................... Fax: ...............................................

Email: ........................................................................... Website: ........................................

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ................................................................................

Sinh ngày: ............... /....... /....... Dân tộc:............................. Quốc tịch: ...............................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ............................................................................................

Ngày cấp: ............... /....... /....... Ngày hết hạn: ............. /..... /......... Nơi cấp: ......................

Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................

Điện thoại:..................................................................... Email:.............................................

Là chủ hộ kinh doanh.

2. Đăng ký thay đổi lần thứ ....

Ngày cấp: ............... /....... /....... Nơi cấp: ............................................................................

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:.................................................................................................

Điện thoại:..................................................................... Fax: ...............................................

Email: ........................................................................... .Website: .......................................

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa) .................................................................................

Sinh ngày: ............... /....... /....... Dân tộc:............................. Quốc tịch: ...............................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ............................................................................................

Ngày cấp: ............... /....... /....... Ngày hết hạn: ............. /..... /......... Nơi cấp: ......................

Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................

Điện thoại: .................................................................... Email:.............................................

Là chủ hộ kinh doanh.

Điều 2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trên cơ sở hồ sơ hợp lệ của lần thay đổi thứ/đăng ký lần đầu:

Ngày cấp: ............. /......... /....... Nơi cấp: ............................................................................

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:.................................................................................................

Điện thoại:..................................................................... Fax: ..............................................

Email: .............................................................................  Website:... .................................

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ...............................................................................

Sinh ngày: ............... /....... /...... Dân tộc:............................... Quốc.... tịch: .........................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .........................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................

Ngày cấp: ................ /...... /....... Ngày hết hạn:............... /...... /...... Nơi cấp: .......................

Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: ....................................................................................................................

Điện thoại:......................................................................... Email:.........................................

Là chủ hộ kinh doanh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày............................. /...... /......... các Ông/Bà ................................. và..................................................................................................... có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ trụ sở kinh doanh của hộ kinh doanh bị huỷ bỏ nội dung thay đổi;

- Chi cục Thuế ... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);

- Chi cục Hải quan ... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);

- Chi cục Quản lý thị trường .... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);

- ...............;

- Lưu:   .................

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)


Phụ lục VI-9

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....

PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng .... năm ......

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc huỷ bỏ quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

_____________

TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

 

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số ....................................................................................................... ;

Trên cơ sở đề nghị của................. (tên cơ quan quản lý thuế) tại Văn bản số .... ngày .... về việc  (chỉ ghi trong trường hợp huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại khoản 9 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số     ngày    ... tháng ... năm .... của Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ................... đối với hộ kinh doanh sau:

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .................................................. Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ..........................................................................................................................................

Ngày cấp: ......... /.......... /........ Nơi cấp: ............................................................................

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:..............................................................................................

Điện thoại:................................................................... Fax: ..............................................

Email: ........................................................................ Website: ........................................

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................................................

Sinh ngày: ............ /...... /........ Dân tộc:............................... Quốc... tịch: ..........................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .......................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .........................................................................................

Ngày cấp: ............ /...... /........ Ngày hết hạn:............... /...... /........ Nơi cấp: .....................

Địa chỉ thường trú:..............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................

Điện thoại:...................................................................... Email:..........................................

Là chủ hộ kinh doanh.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Hộ kinh doanh sẽ được khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh nêu tại Điều 1 Quyết định này.

 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ hộ kinh doanh bị thu hồi GCNĐKHKD;

- Chi cục Thuế ... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);

- Chi cục Hải quan ... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);

- Chi cục Quản lý thị trường .... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);

- ...............;

- Lưu:   .................

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)


Phụ lục VI-10

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....

PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng .... năm ......

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch: ...............................................................................................

Địa chỉ trụ sở:.....................................................................................................................

Điện thoại:................................................................... Fax: ..............................................

Email: ......................................................................... Website: ........................................

Ngày ..../ .../.... đã nhận của Ông/Bà....................................................................................

Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: ............................

Địa chỉ: ..............................................................................................................................

Điện thoại:............................................... Email: ................................................................

là........................................................................................................................................

01 bộ hồ sơ số ............................ về   việc........................................................................

Hồ sơ bao gồm:

1........................................................................................................................................

2                                                                                                                                        

3                                                                                                                                        

4     ....................................................................................................................................

Phòng Tài chính - Kế hoạch hẹn Ông/Bà ngày .../...../..... đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

NGƯỜI NỘP

(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN

(Ký và ghi họ tên)


 Phụ lục VI-11

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....

PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng .... năm ......

 

THÔNG BÁO

Yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

Kính gửi:

(Tên hộ kinh doanh)

Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)

Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)

 

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số ....................................................................................................... ;

Căn cứ...............................................................................................................................

Phòng Tài chính - Kế hoạch:................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:.....................................................................................................................

Điện thoại:.................................................................. Fax: ...............................................

Email: ........................................................................ Website: .........................................

Yêu cầu (tên hộ kinh doanh): .............................. tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề                 

Lý do đề nghị tạm ngừng:...................................................................................................

Hộ kinh doanh chỉ được tiếp tục kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- Cơ quan quản lý chuyên ngành;

- ...............;

- Lưu:   .................

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)


Phụ lục VI-12

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....

PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng .... năm ......

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch: .................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:.......................................................................................................................

Điện thoại:..................................................................... Fax: ...............................................

Email: ........................................................................... Website: ........................................

Xác nhận:

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:..........................................................................

1. Trường hợp đăng ký tạm ngừng thì ghi

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày.... tháng .... năm.................................... đến hết ngày.... tháng .... năm..............

Lý do tạm ngừng: ................................................................................................................

2. Trường hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo thì ghi

Đăng ký tiếp tục kinh doanh kể từ ngày ... tháng ... năm ...

Lý do tiếp tục kinh doanh: ....................................................................................................

 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ hộ kinh doanh;

- Chi cục Thuế ............... (quận, huyện nơi HKD đặt trụ sở);

- ...............;

- Lưu:   .................

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục VI-13

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....

PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng .... năm ......

 

THÔNG BÁO

Về việc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh không có hiệu lực

 

Kính gửi:

(Tên hộ kinh doanh)

Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)

Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch:.................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:......................................................................................................................

Điện thoại:....................................................................... Fax:... .........................................

Email: ............................................................................. Website:...                                   

Căn cứ:

- Kết luận/biên bản làm việc.....................................................................................

Nội dung của Thông báo được ghi tương ứng với từng loại như sau:

1. Đối với trường hợp thuộc điểm b khoản 2 Điều 94 và điểm a khoản 3 Điều 94 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số          cấp      ngày      tại Phòng Tài chính - Kế hoạch................... là   không có hiệu lực với lý do như sau:          

Phòng Tài chính - Kế hoạch đề nghị hộ kinh doanh hoàn chỉnh và nộp lại hồ sơ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày gửi Thông báo này để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Hộ kinh doanh có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.

2. Đối với trường hợp thuộc điểm c khoản 2 Điều 94 và điểm b khoản 3 Điều 94 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số          cấp      ngày .../.../.....  tại Phòng Tài chính - Kế hoạch ............................... là không có hiệu lực với lý do như sau:      

Hộ kinh doanh sẽ được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất trước đó.

Phòng Tài chính - Kế hoạch đề nghị hộ kinh doanh hoàn chỉnh và nộp lại hồ sơ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông báo này để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Hộ kinh doanh có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- ...............;

- Lưu:   .................

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 
Phụ lục VI-14

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....

PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng .... năm ......

 

THÔNG BÁO

Về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh

Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch (Ủy ban nhân dân quận/huyện............................................. )

(nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ trụ sở cũ)

 

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, trên cơ sở Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh ngày ... tháng ... năm ... của hộ kinh doanh sau:

1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................

2. Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:.................................................................

Ngày cấp: .............. /...... /......... Nơi cấp: ............................................................................

3. Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh (địa chỉ cũ):.........................................................................

4. Họ và tên chủ hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................

Giới tính: ............................................................................................................................

Sinh ngày: .............. /.......... /.......... Dân tộc: ................................. Quốc tịch: ....................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................

Ngày cấp: .............. /...... ..../.......... Nơi cấp: ......................................................................

Địa chỉ thường trú:...............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: ....................................................................................................................

Ngày ........... /..... /..... , Phòng Tài chính - Kế hoạch (Ủy ban nhân dân quận/huyện ...... ) (nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ trụ sở mới) đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số .............. cho hộ kinh doanh nêu trên.

Lý do: Hộ kinh doanh đăng ký chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh.

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh mới: ........................................................................................

Kính gửi Quý Phòng để biết.

 

Nơi nhận:

- Như trên (sao kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh);

- ...............;

- Lưu:   .................

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục VII-1

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng .... năm ......

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ CUNG CẤP THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

Kính gửi: ........................................

 

1. Thông tin người yêu cầu:

Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ...................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ............................................................................................

Ngày cấp: ..../.../.... Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...

Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................

Điện thoại:....................................................... Email   (nếu có):.............................................

Là người đại diện của (nếu có): .............................................................................................

2. Thông tin xuất biên lai:

Tên cá nhân/tổ chức: ......................................................................................................

Địa chỉ: ..........................................................................................................................

3. Thông tin yêu cầu:                 

STT

Tên sản phẩm

Số lượng sản phẩm

1

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của ...

 

2

Thông tin lịch sử 3 năm của doanh nghiệp ...

 

3

Thông tin doanh nghiệp mới nhất của ...

 

4

Sản phẩm khác

..............................................................................

..............................................................................

 

Tôi/(Tên tổ chức) cam kết không sử dụng thông tin về đăng ký doanh nghiệp vào các mục đích trái pháp luật; Không cố ý làm sai lệch nội dung thông tin đăng ký doanh nghiệp, chuyển nhượng thông tin đăng ký doanh nghiệp bất hợp pháp, sai đối tượng; Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực về nội dung của Giấy đề nghị này; Chịu trách nhiệm hoàn toàn về mọi hậu quả pháp lý phát sinh nếu có theo quy định pháp luật.

 

NGƯỜI ĐỀ NGHỊ

(Ký và ghi họ tên)1

 

--------------------

1 Người đề nghị/Người đại diện của tổ chức ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục VII-2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

TÊN DOANH NGHIỆP

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng .... năm ......


 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố..................

1. Trường hợp cá nhân đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều 74 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:....................................................................................

Ngày cấp: ..../.../..... Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có): ..../.../....

Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................

Điện thoại:.................................................... Email... (nếu có):............................................

2. Trường hợp tổ chức đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều 74 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Tên tổ chức:.......................................................................................................................

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (nếu có):.........................................................

Địa chỉ trụ sở chính:............................................................................................................

Họ và tên người đại diện: ...................................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện:.............................................................

Ngày cấp: ..../..../..... Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có): ..../.../....

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp lần đầu/lần thứ ... ngày .../.../.... tại Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố........... của:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế..........................................................................................

Lý do đề nghị thu hồi: ........................................................................................................

Kèm theo Giấy đề nghị này có :

1......................................... ..............................................................................................

2.............................................................................................................................................

3............................................................................................................         

....

Tôi/(Tên tổ chức) cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này và tài liệu kèm theo.

 

NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN

(Ký và ghi họ tên)1

 

 

-----------------

1 Người đề nghị/Người đại diện của tổ chức ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục VIII-1

DANH MỤC CHỮ CÁI VÀ KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG ĐẶT TÊN DOANH NGHIỆP ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC CỦA DOANH NGHIỆP/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/HỘ KINH DOANH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

1. Danh mục chữ cái

Chữ in hoa

Chữ in thường

Chữ in hoa

Chữ in thường

A

a

N

n

Ă

ă

O

o

Â

â

Ơ

ơ

B

b

Ô

ô

C

c

P

p

D

d

Q

q

Đ

đ

R

r

E

e

S

s

Ê

ê

T

t

F

f

U

u

G

g

Ư

ư

H

h

V

v

I

i

W

w

J

j

X

x

K

k

Y

y

L

l

Z

z

M

m

 

 

 

 

2. Danh mục ký hiệu

%

&

,

(

)

.

-

+

:

\

/

;

*

 

 

Phụ lục VIII-2

MÃ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

Đơn vị hành chính

Đơn vị hành chính

Số

Chữ

Số

Chữ

1

2

3

1

2

3

Thành phố Hà Nội

01

 

Thành phố Hải Phòng

02

 

(12 quận, 1 Thị xã, 17 huyện)

 

 

(7 quận, 8 huyện)

 

 

Quận Ba Đình

01

A

Quận Hồng Bàng

02

A

Quận Tây Hồ

01

B

Quận Ngô Quyền

02

B

Quận Hoàn Kiếm

01

C

Quận Lê Chân

02

C

Quận Hai Bà Trưng

01

D

Quận Kiến An

02

D

Quận Đống Đa

01

E

Quận Đồ Sơn

02

E

Quận Thanh Xuân

01

F

Huyện Thuỷ Nguyên

02

F

Quận Cầu Giấy

01

G

Huyện An Dương

02

G

Huyện Sóc Sơn

01

H

Huyện An Lão

02

H

Huyện Đông Anh

01

I

Huyện Kiến Thụy

02

I

Huyện Gia Lâm

01

J

Huyện Tiên Lãng

02

J

Quận Nam Từ Liêm

01

K

Huyện Vĩnh Bảo

02

K

Huyện Thanh Trì

01

L

Huyện Cát Hải

02

L

Quận Hoàng Mai

01

M

Huyện Bạch Long Vĩ

02

M

Quận Long Biên

01

N

Quận Dương Kinh

02

N

Quận Hà Đông

01

0

Quận Hải An

02

0

Thị xã Sơn Tây

01

p

Tỉnh Hải Dương

04

 

Huyện Ba Vì

01

Q

(2 thành phố, 1 Thị xã, 9 huyện)

 

 

Huyện Phúc Thọ

01

R

 

 

Huyện Đan Phượng

01

S

Thành phố Hải Dương

04

A

Huyện Thạch Thất

01

T

Thành phố Chí Linh

04

B

Huyện Hoài Đức

01

u

Huyện Nam Sách

04

c

Huyện Quốc Oai

01

V

Huyện Thanh Hà

04

D

Huyện Chương Mỹ

01

w

Thị xã Kinh Môn

04

E

Huyện Thanh Oai

01

X

Huyện Kim Thành

04

F

Huyện Thường Tín

01

Y

Huyện Gia Lộc

04

G

Huyện Mỹ Đức

01

Z

Huyện Tứ Kỳ

04

H

Huyện Ứng Hòa

01

a

Huyện Cẩm Giàng

04

I

Huyện Phú Xuyên

01

b

Huyện Bình Giang

04

J

Huyện Mê Linh

01

c

Huyện Thanh Miện

04

K

Quận Bắc Từ Liêm

01

d

Huyện Ninh Giang

04

L

Tỉnh Hưng Yên

05

 

Tỉnh Hà Nam

06

 

(1 thành phố, 1 Thị xã, 8 huyện)

 

 

(1 thành phố, 1 Thị xã, 4 huyện)

 

 

05

A

 

 

Thanh phố Hưng Yên

05

B

Thành phố Phủ Lý

06

A

Huyện Văn Lâm

05

C

Thị xã Duy Tiên

06

B

Thị xã Mỹ Hào

05

D

Huyện Kim Bảng

06

C

Huyện Yên Mỹ

05

E

Huyện Lý Nhân

06

D

Huyện Văn Giang

05

F

Huyện Thanh Liêm

06

E

Huyện Khoái Châu

05

G

Huyện Bình Lục

06

F

Huyện Ân Thi

05

H

 

 

 

Huyện Kim Động

05

I

 

 

 

Huyện Phù Cừ

05

J

 

 

 

Huyện Tiên Lữ

 

 

 

 

 

Tỉnh Nam Định

07

 

Tỉnh Thái Bình

08

 

(1 thành phố, 9 huyện)

 

 

(1 thành phố, 7 huyện)

 

 

Thành phố Nam Định

07

A

Thành phố Thái Bình

08

A

Huyện Vụ Bản

07

B

Huyện Quỳnh Phụ

08

B

Huyện Mỹ Lộc

07

C

Huyện Hưng Hà

08

C

Huyện Ý Yên

07

D

Huyện Thái Thụy

08

D

Huyện Nam Trực

07

E

Huyện Đông Hưng

08

E

Huyện Trực Ninh

07

F

Huyện Vũ Thư

08

F

Huyện Xuân Trường

07

G

Huyện Kiến Xương

08

G

Huyện Giao Thuỷ

07

H

Huyện Tiền Hải

08

H

Huyện Nghĩa Hưng

07

I

 

 

 

Huyện Hải Hậu

07

J

 

 

 

Tỉnh Ninh Bình

09

 

Tỉnh Hà Giang

10

 

(2 thành phố, 6 huyện)

 

 

(1 thành phố, 10 huyện)

 

 

Thành phố Ninh Bình

09

A

Thành phố Hà Giang

10

A

Thành phố Tam Điệp

09

B

Huyện Đồng Văn

10

B

Huyện Nho Quan

09

C

Huyện Mèo Vạc

10

C

Huyện Gia Viễn

09

D

Huyện Yên Minh

10

D

Huyện Hoa Lư

09

E

Huyện Quản Bạ

10

E

Huyện Yên Mô

09

F

Huyện Bắc Mê

10

F

Huyện Yên Khánh

09

G

Huyện Hoàng Su Phì

10

G

Huyện Kim Sơn

09

H

Huyện Vị Xuyên

10

H

 

 

 

Huyện Xín Mần

10

I

 

 

 

Huyện Bắc Quang

10

J

 

 

 

Huyện Quang Bình

10

K

Tỉnh Cao Bằng

11

 

Tỉnh Lào Cai

12

 

(1 thành phố, 9 huyện)

 

 

(1 thành phố, 1 Thị xã, 7 huyện)

 

 

Thành phố Cao Bằng

11

A

 

 

Huyện Bảo Lạc

11

B

Thành phố Lào Cai

12

A

Huyện Bảo Lâm

11

C

Huyện Mường Khương

12

C

Huyện Hà Quảng

11

D

Huyện Bát Xát

12

D

Huyện Trùng Khánh

11

G

Huyện Si Ma Cai

12

E

Huyện Nguyên Bình

11

H

Huyện Bắc Hà

12

F

Huyện Hòa An

11

I

Huyện Bảo Thắng

12

G

Huyện Hạ Lang

11

K

Thị xã Sa Pa

12

H

Huyện Thạch An

11

L

Huyện Bảo Yên

12

I

Huyện Quảng Hoà

11

N

Huyện Văn Bàn

12

K

Tỉnh Bắc Kạn

13

 

Tỉnh Lạng Sơn

14

 

(1 thành phố, 7 huyện)

 

 

(1 thành phố, 10 huyện)

 

 

Thành phố Bắc Kạn

13

A

Thành phố Lạng Sơn

14

A

Huyện Ba Bể

13

B

Huyện Tràng Định

14

B

Huyện Ngân Sơn

13

c

Huyện Văn Lãng

14

c

Huyện Chợ Đồn

13

D

Huyện Bình Gia

14

D

Huyện Na Rì

13

E

Huyện Bắc Sơn

14

E

Huyện Bạch Thông

13

F

Huyện Văn Quan

14

F

Huyện Chợ Mới

13

G

Huyện Cao Lộc

14

G

Huyện Pác Nặm

13

H

Huyện Lộc Bình

14

H

 

 

 

Huyện Chi Lăng

14

I

 

 

 

Huyện Đình Lập

14

J

 

 

 

Huyện Hữu Lũng

14

K

Tỉnh Tuyên Quang

15

 

Tỉnh Yên Bái

16

 

(1 thành phố, 6 huyện)

 

 

(1 thành phố, 1 Thị xã, 7 huyện)

 

 

Thành phố Tuyên Quang

15

A

 

 

Huyện Na Hang

15

B

Thành phố Yên Bái

16

A

Huyện Chiêm Hóa

15

c

Thị xã Nghĩa Lộ

16

B

Huyện Hàm Yên

15

D

Huyện Lục Yên

16

c

Huyện Yên Sơn

15

E

Huyện Văn Yên

16

D

Huyện Sơn Dương

15

F

Huyện Mù Cang Chải

16

E

Huyện Lâm Bình

15

G

Huyện Trấn Yên

16

F

 

 

 

Huyện Yên Bình

16

G

 

 

 

Huyện Văn Chấn

16

H

 

 

 

Huyện Trạm Tấu

16

I

Tỉnh Thái Nguyên

17

 

Tỉnh Phú Thọ

18

 

(2 thành phố, 1 Thị xã, 6 huyện)

 

 

(1 thành phố, 1 Thị xã, 11 huyện)

 

 

 

 

 

 

Thành phố Thái Nguyên

17

A

Thành phố Việt Trì

18

A

Thành phố Sông Công

17

B

Thị xã Phú Thọ

18

B

Huyện Định Hóa

17

C

Huyện Đoan Hùng

18

C

Huyện Võ Nhai

17

D

Huyện Hạ Hòa

18

D

Huyện Phú Lương

17

E

Huyện Thanh Ba

18

E

Huyện Đồng Hỷ

17

F

Huyện Phù Ninh

18

F

Huyện Đại Từ

17

G

Huyện Lâm Thao

18

G

Huyện Phú Bình

17

H

Huyện Cẩm Khê

18

H

Thị xã Phổ Yên

17

I

Huyện Yên Lập

18

I

 

 

 

Huyện Tam Nông

18

J

 

 

 

Huyện Thanh Thuỷ

18

K

 

 

 

Huyện Thanh Sơn

18

L

 

 

 

Huyện Tân Sơn

18

M

Tỉnh Vĩnh Phúc

19

 

Tỉnh Bắc Giang

20

 

(2 thành phố, 7 huyện)

 

 

(1 thành phố, 9 huyện)

 

 

Thành phố Vĩnh Yên

19

A

Thành phố Bắc Giang

20

A

Huyện Lập Thạch

19

B

Huyện Yên Thế

20

B

Huyện Tam Dương

19

c

Huyện Tân Yên

20

C

Huyện Bình Xuyên

19

D

Huyện Lục Ngạn

20

D

Huyện Vĩnh Tường

19

E

Huyện Hiệp Hòa

20

E

Huyện Yên Lạc

19

F

Huyện Lạng Giang

20

F

Thành phố Phúc Yên

19

H

Huyện Sơn Động

20

G

Huyện Tam Đảo

19

I

Huyện Lục Nam

20

H

Huyện Sông Lô

19

J

Huyện Việt Yên

20

I

 

 

 

Huyện Yên Dũng

20

J

Tỉnh Bắc Ninh

21

 

Tỉnh Quảng Ninh

22

 

(1 thành phố, 1 Thị xã, 6 huyện)

 

 

(4 thành phố, 2 Thị xã, 7 huyện)

 

 

 

 

 

 

Thành phố Bắc Ninh

21

A

Thành phố Hạ Long

22

A

Huyện Yên Phong

21

B

Thành phố Cẩm Phả

22

B

Huyện Quế Võ

21

C

Thành phố Uông Bí

22

C

Huyện Tiên Du

21

D

Thành phố Móng Cái

22

D

Thị xã Từ Sơn

21

E

Huyện Bình Liêu

22

E

Huyện Thuận Thành

21

F

Huyện Hải Hà

22

F

Huyện Lương Tài

21

G

Huyện Đầm Hà

22

G

Huyện Gia Bình

21

H

Huyện Tiên Yên

22

H

 

 

 

Huyện Ba Chẽ

22

I

 

 

 

Huyện Vân Đồn

22

J

 

 

 

Thị xã Đông Triều

22

L

 

 

 

Huyện Cô Tô

22

M

 

 

 

Thị xã Quảng Yên

22

N

Tỉnh Lai Châu

23

 

Tỉnh Sơn La

24

 

(1 thành phố, 7 huyện)

 

 

(1 thành phố, 11 huyện)

 

 

Thành phố Lai Châu

23

A

Thành phố Sơn La

24

A

Huyện Phong Thổ

23

B

Huyện Quỳnh Nhai

24

B

Huyện Mường Tè

23

C

Huyện Mường La

24

c

Huyện Sìn Hồ

23

D

Huyện Thuận Châu

24

D

Huyện Than Uyên

23

E

Huyện Bắc Yên

24

E

Huyện Tam Đường

23

F

Huyện Phù Yên

24

F

Huyện Tân Uyên

23

G

Huyện Mai Sơn

24

G

Huyện Nậm Nhùn

23

H

Huyện Sông Mã

24

H

 

 

 

Huyện Yên Châu

24

I

 

 

 

Huyện Mộc Châu

24

J

 

 

 

Huyện Sốp Cộp

24

K

 

 

 

Huyện Vân Hồ

24

L

Tỉnh Hòa Bình

25

 

Tỉnh Thanh Hóa

26

 

(1 thành phố, 9 huyện)

 

 

(2 thành phố, 2 Thị xã, 23 huyện)

 

 

Thành phố Hòa Bình

25

A

 

 

Huyện Đà Bắc

25

B

Thành phố Thanh Hóa

26

A

Huyện Mai Châu

25

C

Thị xã Bỉm Sơn

26

B

Huyện Lương Sơn

25

E

Thành phố Sầm Sơn

26

c

Huyện Kim Bôi

25

F

Huyện Mường Lát

26

D

Huyện Tân Lạc

25

G

Huyện Quan Hóa

26

E

Huyện Lạc Sơn

25

H

Huyện Quan Sơn

26

F

Huyện Lạc Thuỷ

25

I

Huyện Bá Thước

26

G

Huyện Yên Thuỷ

25

J

Huyện Cẩm Thuỷ

26

H

Huyện Cao Phong

25

K

Huyện Lang Chánh

26

I

 

 

 

Huyện Thạch Thành

26

J

 

 

 

Huyện Ngọc Lặc

26

K

 

 

 

Huyện Thường Xuân

26

L

 

 

 

Huyện Như Xuân

26

M

 

 

 

Huyện Như Thanh

26

N

 

 

 

Huyện Vĩnh Lộc

26

O

 

 

 

Huyện Hà Trung

26

P

 

 

 

Huyện Nga Sơn

26

Q

 

 

 

Huyện Yên Định

26

R

 

 

 

Huyện Thọ Xuân

26

S

 

 

 

Huyện Hậu Lộc

26

T

 

 

 

Huyện Thiệu Hóa

26

u

 

 

 

Huyện Hoằng Hóa

26

V

 

 

 

Huyện Đông Sơn

26

W

 

 

 

Huyện Triệu Sơn

26

X

 

 

 

Huyện Quảng Xương

26

Y

 

 

 

Huyện Nông Cống

26

Z

 

 

 

Thị xã Nghi Sơn

26

a

Tỉnh Nghệ An

27

 

Tỉnh Hà Tĩnh

28

 

(1 thành phố, 3 Thị xã, 17 huyện)

 

 

(1 thành phố, 2 Thị xã, 10 huyện)

 

 

 

 

 

 

Thành phố Vinh

27

A

Thành phố Hà Tĩnh

28

A

Thị xã Cửa Lò

27

B

Thị xã Hồng Lĩnh

28

B

Huyện Quế Phong

27

C

Huyện Nghi Xuân

28

C

Huyện Quỳ Châu

27

D

Huyện Đức Thọ

28

D

Huyện Kỳ Sơn

27

E

Huyện Hương Sơn

28

E

Huyện Quỳ Hợp

27

F

Huyện Vũ Quang

28

F

Huyện Nghĩa Đàn

27

G

Huyện Can Lộc

28

G

Huyện Tương Dương

27

H

Huyện Thạch Hà

28

H

Huyện Quỳnh Lưu

27

I

Huyện Cẩm Xuyên

28

I

Huyện Tân Kỳ

27

J

Huyện Hương Khê

28

J

Huyện Con Cuông

27

K

Huyện Kỳ Anh

28

K

Huyện Yên Thành

27

L

Huyện Lộc Hà

28

L

Huyện Diễn Châu

27

M

Thị xã Kỳ Anh

28

M

Huyện Anh Sơn

27

N

 

 

 

Huyện Đô Lương

27

O

 

 

 

Huyện Thanh Chương

27

P

 

 

 

Huyện Nghi Lộc

27

Q

 

 

 

Huyện Nam Đàn

27

R

 

 

 

Huyện Hưng Nguyên

27

S

 

 

 

Thị xã Thái Hòa

27

T

 

 

 

Thị xã Hoàng Mai

27

U

 

 

 

Tỉnh Quảng Bình

29

 

Tỉnh Quảng Trị

30

 

(1 thành phố, 1 Thị xã, 6 huyện)

 

 

(1 thành phố, 1 Thị xã, 8 huyện)

 

 

 

 

 

 

Thành phố Đồng Hới

29

A

Thành phố Đông Hà

30

A

Huyện Tuyên Hóa

29

B

Thị xã Quảng Trị

30

B

Huyện Minh Hóa

29

C

Huyện Vĩnh Linh

30

C

Huyện Quảng Trạch

29

D

Huyện Gio Linh

30

D

Huyện Bố Trạch

29

E

Huyện Cam Lộ

30

E

Huyện Quảng Ninh

29

F

Huyện Triệu Phong

30

F

Huyện Lệ Thuỷ

29

G

Huyện Hải Lăng

30

G

Thị xã Ba Đồn

29

H

Huyện Hướng Hóa

30

H

 

 

 

Huyện ĐaKrông

30

I

 

 

 

Huyện đảo Cồn Cỏ

30

J

Tỉnh Thừa Thiên - Huế

31

 

Thành phố Đà Nẵng

32

 

(1 thành phố, 2 Thị xã, 6 huyện)

 

 

(6 quận, 2 huyện)

 

 

 

 

Quận Hải Châu

32

A

Thành phố Huế

31

A

Quận Thanh Khê

32

B

Huyện Phong Điền

31

B

Quận Sơn Trà

32

C

Huyện Quảng Điền

31

C

Quận Ngũ Hành Sơn

32

D

Thị xã Hương Trà

31

D

Quận Liên Chiểu

32

E

Huyện Phú Vang

31

E

Huyện Hòa Vang

32

F

Thị xã Hương Thuỷ

31

F

Huyện đảo Hoàng Sa

32

G

Huyện Phú Lộc

31

G

Quận Cẩm Lệ

32

H

Huyện A Lưới

31

H

 

 

 

Huyện Nam Đông

31

I

 

 

 

Tỉnh Quảng Nam

33

 

Tỉnh Quảng Ngãi

34

 

(2 thành phố, 16 huyện)

 

 

(1 thành phố, 1 Thị xã, 11 huyện)

 

 

Thành phố Tam Kỳ

33

A

 

 

Thành phố Hội An

33

B

Thành phố Quảng Ngãi

34

A

Huyện Đông Giang

33

C

Huyện Lý Sơn

34

B

Huyện Đại Lộc

33

D

Huyện Bình Sơn

34

C

Huyện Điện Bàn

33

E

Huyện Trà Bồng

34

D

Huyện Duy Xuyên

33

F

Huyện Sơn Tịnh

34

E

Huyện Nam Giang

33

G

Huyện Sơn Tây

34

F

Huyện Thăng Bình

33

H

Huyện Sơn Hà

34

G

Huyện Quế Sơn

33

I

Huyện Tư Nghĩa

34

H

Huyện Hiệp Đức

33

J

Huyện Nghĩa Hành

34

I

Huyện Tiên Phước

33

K

Huyện Minh Long

34

J

Huyện Phước Sơn

33

L

Huyện Mộ Đức

34

K

Huyện Núi Thành

33

M

Thị xã Đức Phổ

34

L

Huyện Bắc Trà My

33

N

Huyện Ba Tơ

34

M

Huyện Tây Giang

33

0

 

 

 

Huyện Nam Trà My

33

p

 

 

 

Huyện Phú Ninh

33

Q

 

 

 

Huyện Nông Sơn

33

R

 

 

 

Tỉnh Bình Định

35

 

Tỉnh Phú Yên

36

 

(1 thành phố, 2 Thị xã, 8 huyện)

 

 

(1 thành phố, 2 Thị xã, 6 huyện)

 

 

 

 

 

 

Thành phố Quy Nhơn

35

A

Thành phố Tuy Hòa

36

A

Huyện An Lão

35

B

Huyện Đồng Xuân

36

B

Thị xã Hoài Nhơn

35

C

Thị xã Sông Cầu

36

C

Huyện Hoài Ân

35

D

Huyện Tuy An

36

D

Huyện Phù Mỹ

35

E

Huyện Sơn Hòa

36

E

Huyện Vĩnh Thạnh

35

F

Huyện Tây Hòa

36

F

Huyện Phù Cát

35

G

Huyện Sông Hinh

36

G

Huyện Tây Sơn

35

H

Huyện Phú Hòa

36

H

Thị xã An Nhơn

35

I

Thị xã Đông Hòa

36

I

Huyện Tuy Phước

35

J

 

 

 

Huyện Vân Canh

35

K

 

 

 

Tỉnh Khánh Hòa

37

 

Tỉnh Kon Tum

38

 

(2 thành phố, 1 Thị xã,

 

 

(1 thành phố, 9 huyện)

 

 

6 huyện)

 

 

Thành phố Kon Tum

38

A

Thành phố Nha Trang

37

A

Huyện Đắk Glei

38

B

Thành phố Cam Ranh

37

B

Huyện Ngọc Hồi

38

C

Huyện Vạn Ninh

37

C

Huyện Đắk Tô

38

D

Thị xã Ninh Hòa

37

D

Huyện Kon Plông

38

E

Huyện Diên Khánh

37

E

Huyện Đắk Hà

38

F

Huyện Khánh Vĩnh

37

F

Huyện Sa Thầy

38

G

Huyện Khánh Sơn

37

G

Huyện Kon Rẫy

38

H

Huyện Trường Sa

37

H

Huyện Tu Mơ Rông

38

I

Huyện Cam Lâm

37

I

Huyện Ia H'Drai

38

J

Tỉnh Gia Lai

39

 

Tỉnh Đắk Lắk

40

 

(1 thành phố, 2 Thị xã, 14 huyện)

 

 

(1 thành phố, 1 Thị xã, 13 huyện)

 

 

 

 

 

 

Thành phố Pleiku

39

A

Thành phố Buôn Ma Thuột

40

A

Huyện Kbang

39

B

Huyện Ea H’leo

40

B

Huyện Đak Đoa

39

c

Huyện Ea Súp

40

c

Huyện Mang Yang

39

D

Huyện Krông Năng

40

D

Huyện Chư Păh

39

E

Huyện Krông Búk

40

E

Huyện Ia Grai

39

F

Huyện Buôn Đôn

40

F

Thị xã An Khê

39

G

Huyện Cư M’gar

40

G

Huyện Kông Chro

39

H

Huyện Ea Kar

40

H

Huyện Đức Cơ

39

I

Huyện M’Đrắk

40

I

Huyện Chư Prông

39

J

Huyện Krông Pắk

40

J

Huyện Chư Sê

39

K

Huyện Krông A Na

40

L

Thị xã Ayun Pa

39

L

Huyện Krông Bông

40

M

Huyện Krông Pa

39

M

Huyện Cư Kuin

40

N

Huyện Ia Pa

39

N

Thị xã Buôn Hồ

40

O

Huyện Đak Pơ

39

O

Huyện Lắk

40

P

Huyện Phú Thiện

39

P

 

 

 

Huyện Chư Pưh

39

R

 

 

 

TP Hồ Chí Minh

41

 

Tỉnh Lâm Đồng

42

 

(1 thành phố, 16 quận, 5 huyện)

 

 

(2 thành phố, 10 huyện)

 

 

 

 

Thành phố Đà Lạt

42

A

Quận 1

41

A

Thành phố Bảo Lộc

42

B

Quận 3

41 .

C

Huyện Lạc Dương

42

c

Quận 4

41

D

Huyện Đơn Dương

42

D

Quận 5

41

E

Huyện Đức Trọng

42

E

Quận 6

41

F

Huyện Lâm Hà

42

F

Quận 7

41

G

Huyện Bảo Lâm

42

G

Quận 8

41

H

Huyện Di Linh

42

H

Quận 10

41

J

Huyện Đạ Huoai

42

I

Quận 11

41

K

Huyện Đạ Tẻh

42

J

Quận 12

41

L

Huyện Cát Tiên

42

K

Quận Gò Vấp

41

M

Huyện Đam Rông

42

L

Quận Tân Bình

41

N

 

 

 

Quận Bình Thạnh

41

O

 

 

 

Quận Phú Nhuận

41

P

 

 

 

Huyện Củ Chi

41

R

 

 

 

Huyện Hóc Môn

41

S

 

 

 

Huyện Bình Chánh

41

T

 

 

 

Huyện Nhà Bè

41

U

 

 

 

Huyện Cần Giờ

41

V

 

 

 

Quận Bình Tân

41

W

 

 

 

Quận Tân Phú

41

X

 

 

 

Thành phố Thủ Đức

41

Y

 

 

 

Tỉnh Ninh Thuận

43

 

Tỉnh Bình Phước

44

 

(1 thành phố, 6 huyện)

 

 

(3 Thị xã, 8 huyện)

 

 

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

43

A

Thị xã Đồng Xoài

44

A

 

 

Huyện Đồng Phú

44

B

Huyện Ninh Sơn

43

B

Huyện Bù Gia Mập

44

c

Huyện Bác Ái

43

c

Huyện Lộc Ninh

44

D

Huyện Ninh Hải

43

D

Huyện Bù Đăng

44

E

Huyện Ninh Phước

43

E

Huyện Hớn Quản

44

F

Huyện Thuận Bắc

43

F

Thị xã Phước Long

44

G

Huyện Thuận Nam

43

G

Huyện Chơn Thành

44

H

 

 

 

Thị xã Bình Long

44

I

 

 

 

Huyện Bù Đốp

44

J

 

 

 

Huyện Phú Riềng

44

K

Tỉnh Tây Ninh

45

 

Tỉnh Bình Dương

46

 

(1 thành phố, 2 thị xã, 6 huyện)

 

 

(3 thành phố, 2 Thị xã, 4 huyện)

 

 

 

 

 

 

Thành phố Tây Ninh

45

A

Thành phố Thủ Dầu Một

46

A

Huyện Tân Biên

45

B

Huyện Dầu Tiếng

46

B

Huyện Tân Châu

45

C

Thị xã Bến Cát

46

C

Huyện Dương Minh Châu

45

D

Huyện Phú Giáo

46

D

Huyện Châu Thành

45

E

Thị xã Tân Uyên

46

E

Thị xã Hòa Thành

45

F

Thành phố Thuận An

46

F

Huyện Bến Cầu

45

G

Thành phố Dĩ An

46

G

Huyện Gò Dầu

45

H

Huyện Bàu Bàng

46

H

Thị xã Trảng Bàng

45

I

Huyện Bắc Tân Uyên

46

I

Tỉnh Đồng Nai

47

 

Tỉnh Bình Thuận

48

 

(2 thành phố, 9 huyện)

 

 

(1 thành phố, 1 Thị xã, 8 huyện)

 

 

Thành phố Biên Hòa

47

A

 

 

Huyện Tân Phú

47

B

Thành phố Phan Thiết

48

A

Huyện Định Quán

47

C

Huyện Tuy Phong

48

B

Huyện Vĩnh Cửu

47

D

Huyện Bắc Bình

48

C

Huyện Thống Nhất

47

E

Huyện Hàm Thuận Bắc

48

D

Thành phố Long Khánh

47

F

Huyện Hàm Thuận Nam

48

E

Huyện Xuân Lộc

47

G

Huyện Tánh Linh

48

F

Huyện Long Thành

47

H

Huyện Hàm Tân

48

G

Huyện Nhơn Trạch

47

I

Huyện Đức Linh

48

H

Huyện Trảng Bom

47

J

Huyện Phú Quý

48

I

Huyện Cẩm Mỹ

47

K

Thị xã La-gi

48

J

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

49

 

Tỉnh Long An

50

 

(2 thành phố, 1 Thị xã, 5 huyện)

 

 

(1 thành phố, 1 Thị xã, 13 huyện)

 

 

 

 

 

 

Thành phố Vũng Tàu

49

A

Thành phố Tân An

50

A

Thành phố Bà Rịa

49

B

Huyện Tân Hưng

50

B

Huyện Châu Đức

49

C

Huyện Vĩnh Hưng

50

C

Huyện Xuyên Mộc

49

D

Huyện Mộc Hóa

50

D

Huyện Long Điền

49

F

Huyện Tân Thạnh

50

E

Huyện Côn Đảo

49

G

Huyện Thạnh Hóa

50

F

Huyện Đất Đỏ

49

H

Huyện Đức Huệ

50

G

Thị xã Phú Mỹ

49

I

Huyện Đức Hòa

50

H

 

 

 

 

Huyện Bến Lức

50

I

 

 

 

 

Huyện Thủ Thừa

50

J

 

 

 

 

Huyện Châu Thành

50

K

 

 

 

 

Huyện Tân Trụ

50

L

 

 

 

 

Huyện Cần Đước

50

M

 

 

 

 

Huyện Cần Giuộc

50

N

 

 

 

 

Thị xã Kiến Tường

50

O

Tỉnh Đồng Tháp

51

 

Tỉnh An Giang

52

 

(3 thành phố, 9 huyện)

 

 

(2 thành phố, 1 Thị xã, 8 huyện)

 

 

Thành phố Cao Lãnh

51

A

 

 

Thành phố Sa Đéc

51

B

Thành phố Long Xuyên

52

A

Huyện Tân Hồng

51

C

Thành phố Châu Đốc

52

B

Huyện Hồng Ngự

51

D

Huyện An Phú

52

C

Huyện Tam Nông

51

E

Thị xã Tân Châu

52

D

Huyện Thanh Bình

51

F

Huyện Phú Tân

52

E

Huyện Tháp Mười

51

G

Huyện Châu Phú

52

F

Huyện Cao Lãnh

51

H

Huyện Tịnh Biên

52

G

Huyện Lấp Vò

51

I

Huyện Tri Tôn

52

H

Huyện Lai Vung

51

J

Huyện Chợ Mới

52

I

Huyện Châu Thành

51

K

Huyện Châu Thành

52

J

Thành phố Hồng Ngự

51

L

Huyện Thoại Sơn

52

K

Tỉnh Tiền Giang

53

 

Tỉnh Vĩnh Long

54

 

(1 thành phố, 2 Thị xã, 8 huyện)

 

 

(1 thành phố, 1 Thị xã, 6 huyện)

 

 

 

 

 

 

Thành phố Mỹ Tho

53

A

Thành phố Vĩnh Long

54

A

Thị xã Gò Công

53

B

Huyện Long Hồ

54

B

Huyện Tân Phước

53

C

Huyện Mang Thít

54

C

Huyện Châu Thành

53

D

Thị xã Bình Minh

54

D

Huyện Cai Lậy

53

E

Huyện Tam Bình

54

E

Huyện Chợ Gạo

53

F

Huyện Trà Ôn

54

F

Huyện Cái Bè

53

G

Huyện Vũng Liêm

54

G

Huyện Gò Công Tây

53

H

Huyện Bình Tân

54

H

Huyện Gò Công Đông

53

I

 

 

 

Huyện Tân Phú Đông

53

J

 

 

 

Thị xã Cai Lậy

53

K

 

 

 

Tỉnh Bến Tre

55

 

Tỉnh Kiên Giang

56

 

(1 thành phố 8 huyện)

 

 

(3 thành phố, 12 huyện)

 

 

Thành phố Bến Tre

55

A

Thành phố Rạch Giá

56

A

Huyện Châu Thành

55

B

Thành phố Hà Tiên

56

B

Huyện Chợ Lách

55

C

Huyện Kiên Lương

56

C

Huyện Mỏ Cày Nam

55

D

Huyện Hòn Đất

56

D

Huyện Giồng Trôm

55

E

Huyện Tân Hiệp

56

E

Huyện Bình Đại

55

F

Huyện Châu Thành

56

F

Huyện Ba Tri

55

G

Huyện Giồng Riềng

56

G

Huyện Thạnh Phú

55

H

Huyện Gò Quao

56

H

Huyện Mỏ Cày Bắc

55

I

Huyện An Biên

56

I

 

 

 

Huyện An Minh

56

J

 

 

 

Huyện Vĩnh Thuận

56

K

 

 

 

Thành phố Phú Quốc

56

L

 

 

 

Huyện Kiên Hải

56

M

 

 

 

Huyện U Minh Thượng

56

N

 

 

 

Huyện Giang Thành

56

0

Thành phố Cần Thơ

57

 

Tỉnh Trà Vinh

58

 

(5 quận, 4 huyện)

 

 

(1 thành phố, 1 Thị xã, 7 huyện)

 

 

Quận Ninh Kiều

57

A

 

 

Quận Bình Thuỷ

57

B

Thành phố Trà Vinh

58

A

Quận Cái Răng

57

C

Huyện Càng Long

58

B

Quận Ô Môn

57

E

Huyện Châu Thành

58

C

Quận Thốt Nốt

57

F

Huyện Cầu Kè

58

D

Huyện Cờ Đỏ

57

G

Huyện Tiểu Cần

58

E

Huyện Vĩnh Thạnh

57

H

Huyện Cầu Ngang

58

F

Huyện Phong Điền

57

I

Huyện Trà Cú

58

G

Huyện Thới Lai

57

K

Huyện Duyên Hải

58

H

 

 

 

Thị xã Duyên Hải

58

I

Tỉnh Sóc Trăng

59

 

Tỉnh Bạc Liêu

60

 

(1 thành phố, 2 Thị xã, 8 huyện)

 

 

(1 thành phố, 1 Thị xã, 5 huyện)

 

 

 

 

 

 

Thành phố Sóc Trăng

59

A

Thành phố Bạc Liêu

60

A

Huyện Kế Sách

59

B

Huyện Phước Long

60

B

Huyện Long Phú

59

C

Huyện Hồng Dân

60

C

Huyện Mỹ Tú

59

D

Huyện Vĩnh Lợi

60

D

Huyện Mỹ Xuyên

59

E

Thị xã Giá Rai

60

E

Huyện Thạnh Trị

59

F

Huyện Đông Hải

60

F

Thị xã Vĩnh Châu

59

G

Huyện Hòa Bình

60

G

Huyện Cù Lao Dung

59

H

 

 

 

Thị xã Ngã Năm

59

I

 

 

 

Huyện Châu Thành

59

J

 

 

 

Huyện Trần Đề

59

K

 

 

 

Tỉnh Cà Mau

61

 

Tỉnh Điện Biên

62

 

(1 thành phố, 8 huyện)

 

 

(1 thành phố, 1 Thị xã, 8 huyện)

 

 

Thành phố Cà Mau

61

A

 

 

Huyện Thới Bình

61

B

Thành phố Điện Biên Phủ

62

A

Huyện U Minh

61

C

Thị xã Mường Lay

62

B

Huyện Trần Văn Thời

61

D

Huyện Nậm Pồ

62

C

Huyện Cái Nước

61

E

Huyện Mường Nhé

62

D

Huyện Đầm Dơi

61

F

Huyện Tủa Chùa

62

E

Huyện Ngọc Hiển

61

G

Huyện Tuần Giáo

62

F

Huyện Năm Căn

61

H

Huyện Điện Biên

62

G

Huyện Phú Tân

61

I

Huyện Điện Biên Đông

62

H

 

 

 

Huyện Mường Chà

62

I

 

 

 

Huyện Mường Ảng

62

J

Tỉnh Đắc Nông

(1 thành phố, 7 huyện)

63

 

Tỉnh Hậu Giang

(2 thành phố, 1 Thị xã, 5 huyện)

64

 

Huyện Cư Jút

63

A

Huyện Đắc Mil

63

B

Thành phố Vị Thanh

64

A

Huyện Đắc Song

63

C

Huyện Vị Thuỷ

64

B

Huyện Đắc GLong

63

D

Thị xã Long Mỹ

64

C

Huyện Đắc RLấp

63

E

Huyện Châu Thành A

64

D

Huyện Krông Nô

63

F

Huyện Châu Thành

64

E

Thành phố Gia Nghĩa

63

G

Huyện Phụng Hiệp

64

F

Huyện Tuy Đức

63

H

Thành phố Ngã Bảy

64

G

 

 

 

Huyện Long Mỹ

64

H

 

 

Phụ lục VIII-3

PHÔNG (FONT) CHỮ, CỠ CHỮ, KIỂU CHỮ SỬ DỤNG TRONG CÁC MẪU GIẤY

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

_____________

 

TT

Thành phần thể thức

Phông (font) chữ

Cỡ chữ

Kiểu chữ

Ví dụ

1

Quốc hiệu

Times New Roman Times New Roman

13

13

Đậm và in hoa

Đậm và in thường

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

2

Tên cơ quan cấp

Times New Roman

Times New Roman

13

13

Thường và in hoa Đậm và in hoa

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

3

Tên Giấy chứng nhận

Times New Roman

14

Đậm và in hoa

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH CÔNG TY CỔ PHẦN

4

Các nội dung ghi sẵn trên mẫu

Times New Roman

14

Thường

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:...................................................................

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...

5

Các nội dung của từng doanh nghiệp

Times New Roman

Times New Roman

14

14

Đậm và in hoa

Thường

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XÂY DỰNG TIẾN THÀNH

Địa chỉ trụ sở chính: số 195b, phố Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Times New Roman

14

In hoa

Họ và tên: NGUYỄN VĂN A

6

Thành viên công ty

Times New Roman

14

In hoa

NGUYỄN VĂN A

7

Chi nhánh/văn phòng đại diện

Times New Roman

14

In hoa

CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HUY HOÀNG TẠI NGHỆ AN

Times New Roman

14

Thường

Số 2, đường Trần Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

8

Thể thức đề ký

Times New Roman

13

Đậm và in hoa

TRƯỞNG PHÒNG

9

Họ tên người ký

Times New Roman

13

Đậm và in thường

Nguyễn Thùy Linh

10

Ngày cấp

Times New Roman

14

Thường và in nghiêng

Đăng ký lần đầu, ngày ... tháng ... năm....

Đăng ký thay đổi lần thứ: .... ngày ... tháng ... năm...

I

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo

1

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân

Phụ lục I-1

2

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên

Phụ lục I-2

3

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên

Phụ lục I-3

4

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần

Phụ lục I-4

5

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty hợp danh

Phụ lục I-5

6

Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

Phụ lục I-6

7

Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần

Phụ lục I-7

8

Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài

Phụ lục I-8

9

Danh sách thành viên công ty hợp danh

Phụ lục I-9

10

Danh sách người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền

Phụ lục I-10

nhayPhụ lục từ III-1 đến III-6 được thay thế bởi Phụ lục từ III-1 đến III-7 ban hành kèm theo Thông tư 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 theo quy định tại Điều 2.nhay
nhayPhụ lục từ VI-1 đến VI-14 được thay thế bởi Phụ lục từ VI-1 đến VI-16 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 theo quy định tại Điều 2. nhay

Phụ lục IV-1

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

 

Mã số doanh nghiệp:........................

 

Đăng ký lần đầu, ngày................. tháng          năm....

Đăng ký thay đổi lần thứ:................... , ngày......... tháng.           năm....

 

1. Tên doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa):...............................................

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.......................................................

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):......................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:.....................................................................................................

Điện thoại: .................................................................. Fax: ..............................................

Email: ...........................................................................  Website:                                     

3. Vốn đầu tư (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .................................................................................

4. Chủ doanh nghiệp

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................................................ Giới.... tính:............

Sinh ngày:............... /.............. /.............. Dân tộc:............................. Quốc. tịch:..............

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ......................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:.........................................................................................

Ngày cấp:.................. /........................ /..................... Nơi cấp: ........................................

Địa chỉ thường trú: ............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

Phụ lục IV-2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

Mã số doanh nghiệp: ..................

 

Đăng ký lần đầu, ngày ...... tháng ..... năm.....

Đăng ký thay đổi lần thứ:............, ngày .... tháng .... năm......

 

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................

Điện thoại: .................................................................. Fax: ...............................................

Email: ........................................................................ Website: ........................................

3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .......................................................................

4. Thông tin về chủ sở hữu

Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................. Giới    tính:..........

Sinh ngày: ................ /............. /........... Dân tộc:.................................. Quốc   tịch:............

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân. .......................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:........................................................................................

Ngày cấp.................. /.................../............................ Nơi cấp: ........................................

Địa chỉ thường trú: ....................................................................................... ....................

Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................

Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa)....................................,.,....................................................

Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số:....................................... ................................

Ngày cấp: ............. /...... /.......... Nơi cấp: ............................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................................

5. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa) ............................................................... Giới tính:................

Chức danh: ..........................................................................................................................

Sinh ngày: ............... /......... /............ Dân tộc: ................................ Quốc.... tịch: ...............

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .........................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................

Ngày cấp:...................... /....................... /....................... Nơi... cấp: ...................................

Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

---------------------

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

  

Phụ lục IV-3

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Mã số doanh nghiệp:.............................

 

Đăng ký lần đầu, ngày................. tháng            năm

Đăng ký thay đổi lần thứ:.................... , ngày......... tháng          năm.....

 

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .....................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................

Điện thoại: ................................................................. Fax: ...............................................

Email: ........................................................................ Website: .........................................

3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ............................................................

4. Danh sách thành viên góp vốn

STT

Tên thành viên

Quốc tịch

Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Phần vốn góp

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; Số Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với thành viên là tổ chức

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................... Giới tính: ................

Chức danh: ..............................................................................................................

Sinh ngày: ............... /......... /............ Dân tộc: .................................. Quốc    tịch: ...

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .........................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................

Ngày cấp:..................... /........................ /....................... Nơi    cấp: ...................................

Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:.....................................................................................................................

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

---------------------

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

  

Phụ lục IV-4

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________


 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY CỔ PHẦN

Mã số doanh nghiệp: ........................

 

Đăng ký lần đầu, ngày............... tháng             năm....

Đăng ký thay đổi lần thứ: ......, ngày....................... tháng            năm....

 

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..........................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................

Điện thoại: ................................................................... Fax: .................................................

Email: ......................................................................... Website: .......................................

3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ........................................................................

Mệnh giá cổ phần:..............................................................................................................

Tổng số cổ phần:...............................................................................................................

4. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................... Giới... tính:..........

Chức danh: ...........................................................................................................................

Sinh ngày:.............. /......... /.............. Dân tộc:.............................. Quốc tịch: .....................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .......................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:..........................................................................................

Ngày cấp:.................... /................... /......................... Nơi cấp: ........................................

Địa chỉ thường trú: .............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

---------------------

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

  

Phụ lục IV-5

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________


 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY HỢP DANH

Mã số doanh nghiệp:....................

 

Đăng ký lần đầu, ngày................. tháng          năm            ....

Đăng ký thay đổi lần thứ:................... , ngày           tháng .... năm.....

 

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):............................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .................................................. ................

Tên công ty viết tắt (nếu có): ...............  ................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:.........................................................................................................

Điện thoại: .................................................................... Fax: ...............................................

Email: .......................................................................... Website: .........................................

3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .......................................

4. Danh sách thành viên hợp danh

STT

Tên thành viên hợp danh

Quốc tịch

Địa chỉ liên lạc

Phần vốn góp

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục IV-6

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG

CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

 

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: .......................

 

Đăng ký lần đầu, ngày............... tháng......năm....

Đăng ký thay đổi lần thứ: ....... ngày........................ tháng......năm.....

 

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): ..................................

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):................................

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có):..............................................................

2. Địa chỉ:.........................................................................................................................

Điện thoại:................................................................... Fax: ..............................................

Email: ........................................................................ Website: .......................................

3. Thông tin về người đứng đầu

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................... Giới tính:...............

Sinh ngày:.............. /.......... /............ Dân tộc:................................ Quốc tịch: ...................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ......................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:.........................................................................................

Ngày cấp:.................... /....................... /..................... Nơi cấp: .......................................

Địa chỉ thường trú: ............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: .................................................................................................................

4. Hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................

Mã số doanh nghiệp: ........................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ..........................................................................................................

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

Phụ lục IV-6

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________


 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH

(Trong trường hợp doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh)

Cấp ngày           tháng           năm....

 

1. Thông tin về doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................

Mã số doanh nghiệp: ......................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................

2. Thông tin về địa điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp1

- Tên địa điểm kinh doanh viết bằng Tiếng Việt: ................................................................

Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................................

Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):..........................................................................

Mã số địa điểm kinh doanh: .............................................................................................

Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ............................................................................................

Ngày lập địa điểm kinh doanh: .........................................................................................

Tên người đứng đầu địa điểm kinh doanh: .......................................................................

3. Thông tin về địa điểm kinh doanh thuộc chi nhánh2

- Tên địa điểm kinh doanh viết bằng Tiếng Việt: ................................................................

Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................................

Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):..........................................................................

Mã số địa điểm kinh doanh: .............................................................................................

Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ............................................................................................

Ngày lập địa điểm kinh doanh: .........................................................................................

Tên người đứng đầu địa điểm kinh doanh: .......................................................................

Tên chi nhánh chủ quản: ..................................................................................................

Mã số chi nhánh chủ quản:...............................................................................................

Địa chỉ chi nhánh chủ quản:..............................................................................................

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

---------------

1,2 Liệt kê thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp/chi nhánh.

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________


 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH

(Trong trường hợp doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh)

Mã số địa điểm kinh doanh:

 

Đăng ký lần đầu, ngày................. tháng          năm....

Đăng ký thay đổi lần thứ:.................... ngày......... tháng             năm          ......

 

1. Tên địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):............................................................

Tên địa điểm kinh doanh bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................................

Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): .........................................................................

2. Địa chỉ:........................................................................................................................

Điện thoại:..................................................................... Fax:.. ........................................

Email: ........................................................................ Website: ......................................

3. Thông tin về người đứng đầu

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................... Giới tính:......................

Sinh ngày:.............. /...... /............ Dân tộc:.................. Quốc.... tịch: ...............................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:........................................................................................

Ngày cấp:. / /.......... Nơi cấp: .

Địa chỉ thường trú: ..........................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: ................................................................................................................

4. Thông tin về doanh nghiệp/chi nhánh chủ quản:

Tên doanh nghiệp/chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................

Mã số doanh nghiệp/chi nhánh: ........................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp/chi nhánh: ..............................................................

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-1

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: .........................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

....., ngày ... tháng ... năm .....

 

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

 

Phòng Đăng ký kinh doanh:...............................................................................................

Địa chỉ trụ sở:....................................................................................................................

Điện thoại:.................................................................. Fax: ...............................................

Email: ....................................................................... Website: ........................................

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ......................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày cấp          Nơi cấp:.....................................................

Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh.

Thông tin của doanh nghiệp đã được cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

Ngành, nghề kinh doanh:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính

 

 

 

 

Người đại diện theo ủy quyền:

STT

Chủ sở hữu/Thành viên công ty TNHH/Cổ đông là tổ chức nước ngoài

Tên người đại diện theo ủy quyền

Quốc tịch

Chỗ ở hiện tại

Số CMND

(hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

Vốn được ủy quyền

Tổng giá trị vốn được đại diện

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Thời điểm đại diện phần vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cổ đông sáng lập:

STT

Tên cổ đông

Quốc tịch

Địa chỉ thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Loại cổ phần

Số cổ phần

Giá trị cổ phần

(VNĐ  và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài:

STT

Tên cổ đông

Quốc tịch

Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Loại cổ phần

Số cổ phần

Giá trị cổ phần

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký’ thuế

1

Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc:

Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:...................................................................

Điện thoại:..............................................................................................................

2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:.....................................................................

Điện thoại:......................................................... ...................................................

3

Địa chỉ nhận thông báo thuế:.............................................................................

Điện thoại:................................................................... Fax:.........................................

Email:..............................................................................................................................

4

Hình thức hạch toán: (Hạch toán độc lập/Hạch toán phụ thuộc)...........................................

5

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày................... /............. đến ngày.............. /............

(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6

Tổng số lao động:.................................................................................

 

 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;

- ......................;

- Lưu:......

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

Phụ lục V-2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: .........................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

....., ngày ... tháng ... năm .....


 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

 

Phòng Đăng ký kinh doanh:....................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:........................................................................................................................

Điện thoại:...................................................................... Fax: ...............................................

Email: ........................................................................... Website: .........................................

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:............................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ................ Ngày cấp .../.../................................................................................................. Nơi cấp:...................

Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................................................

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại điện/địa điểm kinh doanh:................................................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):.......................................................................................................................

Ngày cấp: ..../...../...... Nơi cấp: ....................................

Thông tin thay đổi của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã được cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau: ..........................  (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận).

 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;

- Lưu:......

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

                                                                                             

Phụ lục V-3

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN .../GIẤY XÁC NHẬN ...

(Dùng trong trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác)

(Nội dung cấp lại)

 

 

TRƯỞNG PHÒNG1

(Đã ký)

 

Ghi chú: Được cấp lại ngày .../.../.....

             TRƯỞNG PHÒNG

       (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

----------------

1 Không có chữ ký, con dấu tại mục này.

 

Phụ lục V-4

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

THÔNG BÁO

Về cơ quan thuế quản lý trực tiếp

Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

 

Phòng Đăng ký kinh doanh:................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:....................................................................................................................

Điện thoại:...................................................................... Fax:                                            

Email: ............................................................................ Website:                                    

Căn cứ thông tin do cơ quan thuế cung cấp, Phòng Đăng ký kinh doanh xin thông báo cho doanh nghiệp biết thông tin về cơ quan thuế quản lý trực tiếp như sau:

Tên cơ quan thuế quản lý trực tiếp đơn vị:...........................................................................

Đề nghị doanh nghiệp liên hệ với cơ quan thuế quản lý trực tiếp để kê khai, nộp thuế theo quy định.

 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;

- ......................;

- Lưu:.................

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 
  

Phụ lục V-5

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......


 

THÔNG BÁO

Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

 

Phòng Đăng ký kinh doanh:..................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:.......................................................................................................................

Điện thoại:..................................................................... Fax: ..............................................

Email: .......................................................................... Website: ........................................

Sau khi xem xét Hồ sơ mã số: .............................. đã nhận ngày.......... tháng .... năm ... của Ông/Bà:    .........................................................................................

về việc: .......................................... của    (Tên doanh nghiệp).................................. Mã số doanh nghiệp (nếu có):..................................................................

Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau:..................................................................................................................................

Đối với hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử thì ghi:

Thời hạn để doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử là 60 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Sau thời hạn nêu trên, nếu không nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ huỷ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- ..............;

- Lưu: ..........

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)


 

Phụ lục V-6

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......


 

THÔNG BÁO

Về việc dừng/từ chối dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi:

(Đối với hồ sơ thành lập mới doanh nghiệp)

Ông/Bà:................................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................

Địa chỉ liên lạc:......................................................................................

(Đối với các trường hợp còn lại)

...........(Tên doanh nghiệp).........................

Địa chỉ trụ sở chính:..............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp:............................................................................................................

 

Phòng Đăng ký kinh doanh:.................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:.....................................................................................................................

Điện thoại:.................................................................... Fax: ..............................................

Email: ......................................................................... Website: .......................................

 

Sau khi xem xét Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đã nhận ngày... tháng ... năm ... của Ông/Bà: ... đối với Hồ sơ có Giấy biên nhận số ... do Phòng Đăng ký kinh doanh ... cấp ngày .../.../... về việc đăng ký/thông báo ... của ... (Tên Doanh nghiệp) - Mã số doanh nghiệp ... (nếu có).

Nếu chấp thuận đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 5 Điều 32 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ thì ghi: Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo đã dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nêu trên và huỷ Hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Nếu từ chối đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 5 Điều 32 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ thì ghi: Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo từ chối dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nêu trên và lý do từ chối như sau:....

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- ..............;

- Lưu: ..........

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)


 

Phụ lục V-7

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......

 

THÔNG BÁO

Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ quy định của Luật Doanh nghiệp

Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

 

Căn cứ quy định tại điểm c khoản 1 Điều 216 Luật Doanh nghiệp,

Căn cứ.................................................................................................................................

Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:.......................................................................................................................

Điện thoại:..................................................................... Fax: ..............................................

Email: ........................................................................... Website: .......................................

Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về các nội dung sau:

Doanh nghiệp có trách nhiệm báo cáo về các nội dung nêu trên trong thời hạn    ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo này.

Trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được báo cáo của doanh nghiệp thì doanh nghiệp sẽ bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 212 Luật Doanh nghiệp.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- ..............;

- Lưu: ..........

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)


 

Phụ lục V-8

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......


 

THÔNG BÁO

Về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

 

Phòng Đăng ký kinh doanh:..................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:......................................................................................................................

Điện thoại:.................................................................... Fax: ...............................................

Email: .............................................................................. Website:    .................................

Sau khi xem xét lại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà: .................. là người đại diện theo pháp luật.

Phòng Đăng ký kinh doanh phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh /Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

Do vậy, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi Thông báo này, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ tiến hành cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện thay thế cho giấy tờ đã cấp có nội dung chưa chính xác so với nội dung trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- ..............;

- Lưu: ..........

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)


 

Phụ lục V-9

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......


 

THÔNG BÁO

Về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp

Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

 

Căn cứ quy định tại khoản 3 Điều 15 và khoản 1 Điều 38 của Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp,

Để đảm bảo quyền lợi chính đáng của doanh nghiệp về sự đầy đủ và chính xác của các thông tin đăng ký doanh nghiệp,

Phòng Đăng ký kinh doanh:...............................................................................................

Địa chỉ trụ sở:....................................................................................................................

Điện thoại:........................................................................ Fax: .........................................

Email:.............................................................................. Website: ..................................

Đề nghị doanh nghiệp rà soát, kiểm tra đối chiếu và bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp đã đăng ký như sau:

1. Đối với doanh nghiệp:

- Tên doanh nghiệp:.......................................................................................................................

- Mã số:........................................................................................................................................

- Địa chỉ trụ sở:..............................................................................................................................

- Điện thoại:...................................................................................................................................

- Người đại diện theo pháp luật:.....................................................................................................

- Tình trạng pháp lý:.......................................................................................................................

..................................................................................................................

2. Đối với chi nhánh:

- Tên chi nhánh:..........................................................................................................................

- Mã số:............................................................. .......................................................................

- Địa chỉ:.....................................................................................................................................

- Người đứng đầu:......................................................................................................................

- Tình trạng hoạt động:................................................................................................................

..................................................................................................................

3. Đối với văn phòng đại diện:

- Tên văn phòng đại diện:............................................................................................................

- Mã số:.....................................................................................................................................

- Địa chỉ:.....................................................................................................................................

- Người đứng đầu:......................................................................................................................

- Tình trạng hoạt động:................................................................................................................

..................................................................................................................

4. Đối với địa điểm kinh doanh:

- Tên địa điểm kinh doanh:..........................................................................................................

- Mã số:.....................................................................................................................................

- Đơn vị chủ quản:......................................................................................................................

- Địa chỉ:.....................................................................................................................................

- Người đứng đầu:......................................................................................................................

- Tình trạng hoạt động:................................................................................................................

..................................................................................................................

Sau khi rà soát, đề nghị doanh nghiệp gửi Thông báo phản hồi theo mẫu quy định tại Phụ lục II-11 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày gửi Thông báo này.

Trường hợp quá thời hạn 90 ngày mà doanh nghiệp không gửi Thông báo phản hồi theo mẫu quy định tới Phòng Đăng ký kinh doanh thì được hiểu là doanh nghiệp đã đồng ý xác nhận các thông tin đăng ký doanh nghiệp và tình trạng pháp lý của doanh nghiệp tại Thông báo này là đầy đủ, chính xác.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- ..............;

- Lưu: ..........

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-10

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......

 

THÔNG BÁO

Yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

 

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số.................................................. ................................................ ;

Căn cứ .............................................................................................................................

Phòng Đăng ký kinh doanh:...............................................................................................

Địa chỉ trụ sở:....................................................................................................................

Điện thoại:.................................................................. Fax: ..............................................

Email: ........................................................................ Website: ........................................

Yêu cầu (tên doanh nghiệp):................................................................................................

...................................................................... tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề ..................................................................

Doanh nghiệp chỉ được tiếp tục kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- (Cơ quan quản lý chuyên ngành);

- ..............;

- Lưu: ..........

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-11

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......


 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh

 

Phòng Đăng ký kinh doanh:................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:....................................................................................................................

Điện thoại:..................................................................... Fax:    ..........................................

Email: ............................................................................ Website:                                    

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày cấp .../.../........................................................... Nơi cấp:...........................

Doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày ... tháng .... năm ..... đến hết ngày .... tháng .... năm.......

Lý do tạm ngừng:..............................................................................................................

..................................................................................................................

  

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;

- ..............;

- Lưu: ..........

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 
  

Phụ lục V-12

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......


 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh

 

Phòng Đăng ký kinh doanh:...................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:.......................................................................................................................

Điện thoại:..................................................................... Fax: ...............................................

Email: ........................................................................... Website: ........................................

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày cấp ...../..../..... Nơi cấp:........................................

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày............................ tháng.............. năm..... đến hết ngày .... tháng .... năm..... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..........................

Mã số:..................................................................................................................................

Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp đăng ký tạm ngừng kinh doanh địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh chủ quản: .......................................................................................................

Mã số chi nhánh/Mã số thuế:......................................................................................................

Địa chỉ chi nhánh: .................................................................................................................

Lý do tạm ngừng: ................................................................................................................

 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;

- ..............;

- Lưu: ..........

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

Phụ lục V-13

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......

 

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

 

Phòng Đăng ký kinh doanh:..................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:......................................................................................................................

Điện thoại:..................................................................... Fax: ..............................................

Email: .......................................................................... Website: ................................... .....

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày...................................................................... cấp .../.../... Nơi cấp:.............

- Nếu doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo cho doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp thì ghi: Doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo kể từ ngày.....tháng....năm......

- Nếu doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo cho doanh nghiệp và một hoặc một số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thì ghi: Doanh nghiệp và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp sau đây đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo kể từ ngày... tháng... năm...

+ Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..........................            

Mã số:.................................................................................................................................

Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo):

Tên chi nhánh chủ quản: ......................................................................................................

Mã số chi nhánh:...................................................................................................................

- Nếu doanh nghiệp chỉ đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo cho doanh nghiệp thì ghi: Đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo kể từ ngày.... tháng .... năm.......

Lý do:...................................................................................................................................

 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;

- ..............;

- Lưu: ..........

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-14

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......

 

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

Phòng Đăng ký kinh doanh:..................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:.......................................................................................................................

Điện thoại:.................................................................... Fax: ...............................................

Email: ............................................................................... Website:                                     

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:...........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày...................................................................... cấp .../.../   Nơi cấp:..............

Đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo kể từ ngày ... tháng ... năm ... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...............

Mã số:.................................................................................................................................

Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo):

Tên chi nhánh chủ quản: .......................................................................................................

Mã số chi nhánh:................. .................................................................................................

 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;

- ..............;

- Lưu: ..........

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

Phụ lục V-15

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......

 

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Phòng Đăng ký kinh doanh:...................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:.......................................................................................................................

Điện thoại:....................................................................... Fax:... ..........................................

Email: ............................................................................... Website:    ..................................

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày cấp ..................................................................... Nơi cấp:...........................

Được cho thuê với các nội dung sau:

1. Chủ doanh nghiệp tư nhân

Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ..................................................................................

Sinh ngày: .............. /........ /....... Dân tộc:................................ Quốc    tịch: ..........................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:..........................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................

Ngày cấp: .............. /........ /....... Ngày hết hạn:............... /........ /....... Nơi cấp: .....................

Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................

Điện thoại:..................................................................... Fax: ...............................................

Email:................................................................................ Website:.....................................

2. Người thuê doanh nghiệp tư nhân

Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ..................................................................................

Sinh ngày: .............. /........ /....... Dân tộc:................................ Quốc    tịch: ..........................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:...........................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .................................... .............................................

Ngày cấp: ................ /...... /....... Ngày hết hạn:............. /......... /Nơi cấp: ..............................

Địa chỉ thường trú:.................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................

Điện thoại:........................................................................ Fax:                                             

Email:............................................................................... Website:.......................................

Trong thời hạn cho thuê doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật với tư cách là chủ sở hữu doanh nghiệp.

  

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;

- ..............;

- Lưu: ..........

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 
  

Phụ lục V-16

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......


 

THÔNG BÁO

Về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

 

Phòng Đăng ký kinh doanh:................................................................................................

Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

Điện thoại:....................................................................... Fax: ..........................................

Email:.............................................................................. Website: ...................................

Căn cứ:

- Kết luận/biên bản làm việc................................................................................................

- ...............................................................................................................

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo nội dung vi phạm của doanh nghiệp như sau: ...........

Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:

1. Đối với trường hợp vi phạm của doanh nghiệp thuộc điểm a khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 75 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; khoản 2 Điều 77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trong trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập mới chi nhánh/văn phòng đại diện là giả mạo thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và sẽ ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện.

2. Đối với trường hợp vi phạm của doanh nghiệp thuộc điểm b khoản 1 Điều 75 và khoản 2 Điều 77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trong trường hợp nội dung hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện là giả mạo thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và sẽ ra quyết định huỷ bỏ những thay đổi trong nội dung đăng ký doanh nghiệp/đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện được thực hiện trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất trước đó.

Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp làm lại hồ sơ để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện. Doanh nghiệp có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký, thông báo thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.

3.   Đối với trường hợp vi phạm của doanh nghiệp thuộc điểm b khoản 2 Điều 75 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và đề nghị doanh nghiệp thay đổi thành viên hoặc cổ đông thuộc đối tượng không được quyền thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau khi hết thời hạn nêu trên mà doanh nghiệp không đăng ký thay đổi thành viên hoặc cổ đông thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra thông báo về hành vi vi phạm đồng thời ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

4.  Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm thuộc khoản 3, khoản 4, khoản 6 Điều 75 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; khoản 3, khoản 5 Điều 77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đến trụ sở của Phòng để giải trình trong thời hạn ... ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong Thông báo này mà người được yêu cầu không đến hoặc nội dung giải trình không được chấp thuận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- Cục Hải quan ............. (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);

- Cục Quản lý thị trường............... (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);

- ..............;

- Lưu: ..........

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)


 

Phụ lục V-17

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

_____________

TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

 

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ...............................................................................................................................

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điếu 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cấp lần đầu: Ngày cấp: ..../.................................... /     Nơi cấp: ............

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cấp đăng ký thay đổi lần thứ ....: ngày cấp: .../....... /... Nơi cấp: ................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp):   Ngày cấp: .../.................................................................. /.................................. Nơi cấp:.......................

Địa chỉ trụ sở chính:............................................................................................................

Điện thoại:................................................................... Fax: ...............................................

Email: ........................................................................ Website: ........................................

Do1:

- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa):.................................................................................

Chức danh: .......................................................................................................................

Sinh ngày: ........... /......... /...... Dân tộc:..............................   Quốc... tịch: ..........................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:........................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:..........................................................................................

Ngày cấp: ............ /....... /....... Ngày hết hạn:/............................... Nơi cấp: ......................

Địa chỉ thường trú:..............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................

Điện thoại:..................................................................... Fax:                                             

Email: ........................................................................ Website: ........................................

Là người đại diện theo pháp luật.

Có các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ............................................................................................

Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ..............................................................................

Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh:.........................................................................................

Nội dung phần cuối của Quyết định thu hồi được ghi tương ứng với từng trường hợp như sau:

1. Đối với trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị của Cơ quan quản lý thuế:

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày............................. /............ /...........

2.    Đối với các trường hợp còn lại:

Điều 2: Doanh nghiệp có trách nhiệm thực hiện thủ tục giải thể theo quy định.

Điều 3: Cơ quan đăng ký kinh doanh sẽ thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đồng thời với việc ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực từ ngày............................. /............ /...........

 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;

- Cục Hải quan ............. (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);

- Cục Quản lý thị trường............... (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);

- Các Phòng Đăng ký kinh doanh;

- ..............;

- Lưu: ..........

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

---------------------

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

  

Phụ lục V-18

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......


 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

___________

TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

 

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ.................................................................................................................. ;

Trên cơ sở đề nghị của................ (tên cơ quan quản lý thuế) tại Văn bản số .... ngày .... về việc   (chỉ ghi trong trường hợp huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 76 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ..... ngày  ... tháng ... năm .... của Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ......... đối với doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...................................... ..................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ......................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày...................................................................... cấp .../.../... Nơi cấp:............

Địa chỉ trụ sở chính:...........................................................................................................

Điện thoại:.................................................................. Fax: ..............................................

Email: ............................................................................ Website:                                    

Do1:

- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa):.................................................................................

Chức danh: ..................................................................................................................   ...

Sinh ngày: ........... /....... /....... Dân tộc:.............................. Quốc tịch: ...............................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:........................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .........................................................................................

Ngày cấp: ............ /....... /....... Ngày hết hạn:............... /..... /......... Nơi cấp: ......................

Địa chỉ thường trú:..............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: ...............................  ..................................................................................

Điện thoại:....................................... Email: ........................................................................

Là người đại diện theo pháp luật.

Có các đơn vị phụ thuộc:

Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ............................................................................................

Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ..............................................................................

Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ............................................................................

Điều 2: Doanh nghiệp được khôi phục tình trạng pháp lý trước khi bị thu hồi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi khôi phục: .......................................................

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;

- Cục Hải quan ............. (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);

- Cục Quản lý thị trường............... (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);

- Các Phòng Đăng ký kinh doanh;

- ..............;

- Lưu: ..........

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

---------------------

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 

Phụ lục V-19

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......


 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

___________

TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

 

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số ...................................................................................................... ;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa):......................................................

Mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện: .........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện):............................................................................................................

Ngày cấp: .......... /......... /........ Nơi cấp: ...........................................................................

Là chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày cấp .../.../.......................................................... Nơi cấp:..........................

Địa chỉ trụ sở chính:...........................................................................................................

Điện thoại:.................................................................... Fax:                                             

Email: ........................................................................... Website:    ..................................

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ....................... .............................................

Sinh ngày: ........... /......... /...... Dân tộc: ...............................   Quốc  tịch: ..........................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:........................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .........................................................................................

Ngày cấp: ........... /......... /...... Ngày hết hạn:............... /....... /....... Nơi cấp:......................

Địa chỉ thường trú:..............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................

Điện thoại:.................................................................... Fax: ..............................................

Email: ......................................................................... Website: .......................................

Là người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện.

Trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do cưỡng chế nợ thuế theo đề nghị của cơ quan quản lý thuế thì ghi:

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày............................ /....... /........

Các trường hợp còn lại thì ghi:

Điều 2: (Tên doanh nghiệp) phải thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày ký Quyết định này.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày............................ /........... /......... (Tên doanh nghiệp) .............................. có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện bị thu hồi GCNĐKHĐ;

- Cục Hải quan............. (tỉnh, thành phố nơi đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện);

- Cục Quản lý thị trường............. (tỉnh, thành phố nơi đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện);

- ..........;

- Lưu:.....

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)


 

Phụ lục V-20

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc huỷ bỏ Quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

_____________

TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

 

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ...................................................................................... ............................ ;

Trên cơ sở đề nghị của................. (tên cơ quan quản lý thuế) tại Văn bản số ...... ngày .... về việc           (chỉ ghi trong trường hợp huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện theo quy định tại điểm b khoản 9 Điều 77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện số ngày ... tháng ... năm .... của Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố          đối với chi nhánh/văn phòng đại diện sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa):......................................................

Mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện:..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện):...........................................................................................................

Ngày cấp: ........... /....... /......... Nơi cấp: ............................................................................

Là chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày cấp .................................................................. Nơi cấp:.............................

Địa chỉ trụ sở chính:...............................................................................................................

Điện thoại:...................................................................... Fax: . ............................................

Email: ........................................................................... Website: ........................................

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ...................................................

Sinh ngày: .............. /....... /........ Dân tộc:............................. Quốc tịch: ..............................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:...........................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ............................................................................................

Ngày cấp: ............... /......... /...... Ngày hết hạn:.............. /..... /........ Nơi cấp: ......................

Địa chỉ thường trú:................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................

Điện thoại:...................................................................... Fax: ..............................................

Email: ........................................................................... Website: ........................................

Là người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện.

Điều 2: Khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện nêu tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ doanh nghiệp có chi nhánh/văn phòng đại diện bị thu hồi GCNĐKCN/VPĐD;

- Cục Hải quan  ....... (tỉnh, thành phố nơi CN/VPĐD đặt trụ sở chính);

- Cục Quản lý thị trường .............. (tỉnh, thành phố nơi CN/VPĐD đặt trụ sở chính);

- ..............;

- Lưu: ..........

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-21

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc huỷ bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

____________

TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

 

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số............................................................................................................ ;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Huỷ bỏ (các) lần đăng ký thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo của doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày......................................................................... cấp .../.../... Nơi cấp:.............

Các lần đăng ký thay đổi, thông báo thay đổi bị huỷ bỏ:

1. Đăng ký thay đổi lần thứ .... (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)

Thông báo thay đổi ngày (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)

Ngày cấp: ........ /......... /................................... Nơi cấp: ............................

Địa chỉ trụ sở chính: .........................................

Điện thoại: ...................................... Fax:..........

Email: ............................................ Website:

Do1:

- Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa):...................................................

Sinh ngày:................... /......... /............. Dân tộc:.......................... Quốc.... tịch: ..................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ............................................................................................

Ngày cấp:................ /....... /......... Ngày hết hạn:............... /..../.......... Nơi cấp: ......................

Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................

Điện thoại:........................................................................... Fax: ..........................................

Email:.................................................................................

Là người đại diện theo pháp luật.

Có các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ...............................................................................................

Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: .................................................................................

Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ...............................................................................

2. Đăng ký thay đổi lần thứ (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp) ....

Thông báo thay đổi (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)

Ngày cấp: ............... /....... /......... Nơi cấp: ...........................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:...............................................................................................................

Điện thoại:....................................................................... Fax: .............................................

Email:....................................................................................... Website:. ............................

Do2:

- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa):....................................................................................

Sinh ngày:................... /......... /............. Dân tộc:............................. Quốc tịch: ...................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ............................................................................................

Ngày cấp:................ /....... /......... Ngày hết hạn:............... /..../.......... Nơi cấp: ......................

Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................

Điện thoại:....................................................................   Fax:...                                             

Email:........................................................................

Là người đại diện theo pháp luật.

Có các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ...............................................................................................

Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: .................................................................................

Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh:................................................................................

Điều 2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trên cơ sở hồ sơ hợp lệ của lần thay đổi thứ/đăng ký lần đầu:

Ngày cấp: .............. /....... /........ Nơi cấp: ............................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................................................

Điện thoại:........................................................................... Fax: .........................................

Email:................................................................................. Website: ...................................

Do3:

- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa) ....................................................................................

Sinh ngày:.................. /........... /............. Dân tộc:............................. Quốc tịch: ....................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ............................................................................................

Ngày cấp:.................. /..... /.............. Ngày hết hạn: ............ /..../........... Nơi cấp: .................

Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................

Điện thoại:........................................................................... Fax: .........................................

Email:.................................................................................

Là người đại diện theo pháp luật.

Có các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ...............................................................................................

Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: .................................................................................

Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ...............................................................................

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày .............................. /....... /...... Các Ông/Bà .............................. và....................................................................................................... có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;

- Cục Thuế ............... (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính);

- Cục Hải quan ............. (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính);

- Cục Quản lý thị trường...................... ............. (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính);

- ..............;

- Lưu: ..........

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

---------------------

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

3 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

 

Phụ lục V-22

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......

 

THÔNG BÁO

Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

 

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp: (tên doanh nghiệp) ............ , mã số doanh nghiệp: ....................., địa chỉ trụ sở chính: ........................, do Ông/Bà1: ................................. là người đại diện theo pháp luật như sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .........................................

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện: ......................................................................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ ghi nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện): .................... Ngày cấp: ..../..../.....Nơi cấp: ..........................................

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................

Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................

Điện thoại:......................................................... Fax:...........................................................

Email: .............................................................. Website: ...................................................

 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;

- Cục Hải quan ...... (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính) (để biết);

- Cục Quản lý thị trường ....... (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính) (để biết);

- ..............;

- Lưu: ..........

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

---------------------

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

 

Phụ lục V-23

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......


 

THÔNG BÁO

Về việc doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể1

 

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo doanh nghiệp sau đang làm thủ tục giải thể:

Tên doanh nghiệp:................................................................................................................

Mã số doanh nghiệp:.......................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:..............................................................................................................

Do2:

- Ông/Bà:........................................................................................................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:.....................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:.......................................................................................

Ngày cấp:................. /........ /............... Nơi cấp:............................................................... là người đại diện theo pháp luật.

Trường hợp giải thể doanh nghiệp theo quy định tại Điều 208 Luật Doanh nghiệp thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh đăng tải thông báo, nghị quyết, quyết định về việc giải thể của doanh nghiệp và các tài liệu kèm theo trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Trường hợp giải thể doanh nghiệp theo quy định tại Điều 209 Luật Doanh nghiệp (trừ trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị của Cơ quan quản lý thuế) thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh đăng tải quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/quyết định của Tòa án trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

 

------------------

1 Thông báo này không áp dụng trong trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị của Cơ quan quản lý thuế.

2 Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 

Phụ lục V-24

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......


 

THÔNG BÁO

Về việc doanh nghiệp đã giải thể/chấm dứt tồn tại

 

Phòng Đăng ký kinh doanh đã tiến hành cập nhật tình trạng pháp lý đối với doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp:....................................................................................................................

Mã số:.....................................................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................................

Do1:

- Ông/Bà:............................................................................................................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:........................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:..........................................................................................

Ngày cấp:.................... /......... /............. Nơi cấp: ................................... là người đại diện theo pháp luật.

Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi cập nhật: (đã giải thể hoặc chấm dứt tồn tại) .          

1. Đối với trường hợp doanh nghiệp đã giải thể thì ghi:

Lý do giải thể:..........................................................................................................................

2. Đối với trường hợp doanh nghiệp chấm dứt tồn tại thì ghi:

Lý do chấm dứt tồn tại (bị chia/bị hợp nhất/bị sáp nhập):.............................................................

 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;

- Cục Thuế tỉnh, thành phố ... (để biết);

- Cục Hải quan tỉnh, thành phố ... (để biết);

- ..............;

- Lưu: ..........

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-25

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

Mã hồ sơ: ...............

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

 

Phòng Đăng ký kinh doanh:.....................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:.........................................................................................................................

Điện thoại:....................................................................... Fax:................................................

Email: ................................................................................. Website:... ..................................

Ngày ..../..../...... đã nhận của Ông/Bà:.....................................................................................

Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: ...........................

Điện thoại: .................................................... Email: ...................................... 01 bộ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh mã số: .................... về việc ..................... của (Tên doanh nghiệp) ...................... Mã số doanh nghiệp (nếu có):.

Hồ sơ bao gồm:

1............................................................................................................................................

2.............................................................. ..............................................

3......................................................... ................................................................

Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh trả kết quả là giấy chứng nhận/giấy xác nhận/thông báo cho doanh nghiệp thì ghi:

Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày ... tháng ... năm ...

Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh chỉ cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thì ghi:

Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp, thông tin đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp/đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 

NGƯỜI NỘP

(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN

(Ký và ghi họ tên)


 

Phụ lục V-26

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh qua mạng thông tin điện tử

 

Phòng Đăng ký kinh doanh:................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:.....................................................................................................................

Điện thoại:........................................................................ Fax:                                           

Email: ........................................................................ Website: ........................................

Ngày .../..../...đã nhận của Ông/Bà:................................................................................ .....

Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: ...........................

Điện thoại:.............................................. Email:.................................................................

01 bộ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh qua mạng thông tin điện tử mã số: .................... về việc của (Tên doanh nghiệp) .....................  Mã số doanh nghiệp (nếu có): ......................

Hồ sơ bao gồm:

1................ .......................................................................................................................

2....................................................................................................................

3....................................... ................................................................... .....................

Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày ... tháng ... năm ...1

Kết quả xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp sẽ được gửi vào địa chỉ thư điện tử và tài khoản truy cập Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà.

 

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

 

 

--------------------

1 Trường hợp hồ sơ được tiếp nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sau giờ ngày làm việc kế tiếp của ngày hồ sơ được tiếp nhận.

  

Phụ lục V-27

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP

(TÊN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN)

CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

 

1. Tên doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ..............................................................................

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ...................................................................

Tên doanh nghiệp viết tắt:..................................................................................................

2. Mã số doanh nghiệp:....................................................................................................

3.Ngày thành lập:..............................................................................................................

4. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại:....................................................... Fax:..........................................................

Email:................................................................................................. Website:................

5. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Vốn đầu tư (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):.............................

7. Chủ doanh nghiệp

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................................................ Giới     tính:............

Sinh ngày:............... /............... /............ Dân tộc:............................... Quốc  tịch:..............

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ......................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:..........................................................................................

Ngày cấp:................... /........................ /........................ Nơi   cấp: ...................................

Địa chỉ thường trú: .............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................

8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố.............................................

(TÊN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN)

CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt:.........................................................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài:.............................................................................

Tên công ty viết tắt:............................................................................................................

2. Mã số doanh nghiệp:.....................................................................................................

3. Ngày thành lập:.............................................................................................................

4. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại:..................................................... Fax:...........................................................

Email:.............................................................. Website:..................................................

5. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

6. Vốn điều lệ:...................

7. Thông tin về chủ sở hữu

Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................. Giới... tính:...........

Sinh ngày:............... /.............. /............. Dân tộc:................................ Quốc.. tịch:............

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .......................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:..........................................................................................

Ngày cấp:.................... /...................... /....................... Nơi    cấp: ....................................

Địa chỉ thường trú: ............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: ...................................................... ...........................................................

Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................................

Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số:.....................................................................

Ngày cấp:............ /....... /......... Nơi cấp: ............................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

8. Người đại diện theo pháp luật của công ty1:

- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):........................................................... Giới.... tính:............

Chức danh:.......................................................................................................

Sinh ngày: .............. /............... /............ Dân tộc:............................... Quốc. tịch:..............

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .......................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:..........................................................................................

Ngày cấp:................... /...................... /......................... Nơi   cấp: ....................................

Địa chỉ thường trú: .............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................

9. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố.............................................

 

---------------------

1 Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 

(TÊN CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN)

CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

 

1. Tên công ty

Tên công ty Viết bằng tiếng Việt: .......................................................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài:.............................................................................

Tên công ty viết tắt:............................................................................................................

2. Mã số doanh nghiệp:.....................................................................................................

3. Ngày thành lập:.............................................................................................................

4. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại :..................................................... Fax:............................................................

Email:................................................................... Website:.............................................

5. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

6. Vốn điều lệ: ..................................................................................................................

7. Danh sách thành viên :

STT

Tên thành viên

Quốc tịch

Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức

Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Phần vốn góp

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Người đại diện theo pháp luật của công ty2:

- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):................................ Giới tính:..........................................

Chức danh:.......................................................................................................

Sinh ngày:............... /............... /............ Dân tộc:.............................. Quốc... tịch:..............

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .......................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................

Ngày cấp:..................... /........................ /....................... Nơi... cấp: ....................................

Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................

9. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố................................................

 

------------------

2 Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 

(TÊN CÔNG TY CỔ PHẦN)

CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

 

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ............................................................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài:.................................................................................

Tên công ty viết tắt:...............................................................................................................

2. Mã số doanh nghiệp:........................................................................................................

3. Ngày thành lập:.................................................................................................................

4. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại:............................................................... Fax:.......................................................

Email:....................................................................... Website:...............................................

5. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

6. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):.........

Mệnh giá cổ phần: ................................................................................................................

Tổng số cổ phản: ..................................................................................................................

7. Cổ đông sáng lập:

SIT

Tên cổ đông

Quốc tịch

Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức

Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Loại cổ phần

Số cổ phần

Giá trị cổ phần

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài:

STT

Tên cổ đông

Quốc tịch

Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức

Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Loại cổ phần

Số cổ phần

Giá trị cổ phần

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Người đại diện theo pháp luật của công ty3:

- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................................................... Giới.... tính:............

Chức danh:...........................................................................................................

Sinh ngày:.................... /............... /............ Dân tộc:............................... Quốc. tịch:..............

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:..............................................................................................

Ngày cấp:....................... /........................ /....................... Nơi   cấp: ....................................

Địa chỉ thường trú: .................................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: .......................................................................................................................

10. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố.....................................................

-------------------

3 Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 

(TÊN CÔNG TY HỢP DANH)

CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

 

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ........................................................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài:..............................................................................

Tên công ty viết tắt:............................................................................................................

2. Mã số doanh nghiệp:.....................................................................................................

3. Ngày thành lập:.............................................................................................................

4. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại:....................................................... Fax:..........................................................

Email:.............................................................. Website:..................................................

5. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

6. Vốn điều lệ: ..................................................................................................................

7. Danh sách thành viên hợp danh:

STT

Tên thành viên hợp danh

Quốc tịch

Giấy tờ pháp lý của cá nhân

Địa chỉ liên lạc

Phần vốn góp

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

 

 

 

 

 

 

 

8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố...................................................

 

Phụ lục V-28

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

___________

CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

1. Tên doanh nghiệp: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ..........................................................................

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ...................................................................

Tên doanh nghiệp viết tắt:...................................................................................................

2. Mã số doanh nghiệp:.....................................................................................................

3. Nội dung thay đổi

Khối thông tin cũ:

..............................................................................................................

..............................................................................................................

Khối thông tin mới:

..............................................................................................................

..............................................................................................................

4. Ngày cấp đăng ký thay đổi:...........................................................................................

8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố.............................................

 

Phụ lục V-29

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

___________

CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

(Áp dụng trong các trường hợp các loại công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp khác ngoài các nội dung Phụ lục V-27, V-28 Thông tư này)

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH TỈNH/THÀNH PHỐ...

THÔNG BÁO

1. Tên doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: .................................................................................

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: .....................................................................

Tên doanh nghiệp viết tắt:.....................................................................................................

2. Mã số doanh nghiệp:.......................................................................................................

3. Ngày thành lập:...............................................................................................................

4. Địa chỉ trụ sở chính:

............................................................................................................

5. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố....................................................

6. Nội dung thông báo:

.........................................................................................................

.........................................................................................................

 

Phụ lục V-30

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......

 

THÔNG BÁO

Về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

 

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp,

Căn cứ Quyết định số .... ngày .... tháng .... năm .... về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        Ngày cấp .................................................................. Nơi cấp:...........................

Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................................

Điện thoại. ..................................................................... Fax:                                             

Email: .......................................................................... Website: ........................................

Do1:

- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa):..................................................................................

Chức danh: .........................................................................................................................

Sinh ngày: ............ /......... /...... Dân tộc:............................. Quốc tịch: ................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:.........................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................

Ngày cấp: ............. /........ /....... Ngày hết hạn:............... /....... /...... Nơi cấp: ......................

Địa chỉ thường trú: ..............................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: ....................................................................................................................

Điện thoại: .......................................... Email: ......................................................................

Là người đại diện theo pháp luật.

- Ngày khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp: .../.../....................................

- Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi khôi phục: ...............................

 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;

- Cục Hải quan ........(tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính);

- Cục Quản lý thị trường................... (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính);

- Các Phòng Đăng ký kinh doanh;

- ....................;

- Lưu: ..........

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-31

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......

 

THÔNG BÁO

Về việc cấp đăng ký doanh nghiệp

(Áp dụng cho đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử)

 

Kính gửi :

(Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

 

Phòng Đăng ký kinh doanh:..................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:.......................................................................................................................

Điện thoại:......................................................................... Fax:............................................

Email: .............................................................................. Website:    .................................

Sau khi xem xét hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử của doanh nghiệp, số biên nhận: .....................................................................................  đã nhận ngày ../.../.... về việc ................ ,Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà đã được chấp thuận.

Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh chỉ cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thì ghi:

Thông tin đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp/đăng tải trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh trả kết quả là giấy chứng nhận/giấy xác nhận/thông báo cho doanh nghiệp thì ghi:

Đề nghị Ông/Bà liên hệ Phòng Đăng ký kinh doanh để nhận kết quả.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- ..............;

- Lưu:............

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH


Phụ lục V-32

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

____________

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

_______

Số: ....................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày .... tháng ..... năm ......

 

THÔNG BÁO

Về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh không có hiệu lực

Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

 

Phòng Đăng ký kinh doanh:................................................................................................

Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

Điện thoại:.......................................................................... Fax:                                        

Email:................................................................................... Website:                              

Căn cứ:

- Kết luận/biên bản làm việc................................................................................................

Nội dung của Thông báo được ghi tương ứng với từng loại như sau:

1.   Đối với trường hợp thuộc điểm b khoản 1 Điều 69 và điểm a khoản 2 Điều 69 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh số ..............  cấp ngày .../..../....  tại .................. Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ............... không có hiệu lực với lý do như sau:                     

Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông báo này để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh. Doanh nghiệp có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký, thông báo thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.

2.   Đối với trường hợp thuộc điểm c khoản 1 Điều 69 và điểm b khoản 2 Điều 69 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh /Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được chấp thuận trên cơ sở hồ sơ đăng ký doanh nghiệp cấp ngày .../.../.... tại Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố .................. là không có hiệu lực với lý do như sau: ..................................................

Doanh nghiệp sẽ được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo hồ sơ hợp lệ của lần gần nhất trước đó.

Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông báo này để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh. Doanh nghiệp có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký, thông báo thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- Thanh tra Sở KHĐT ............. (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);

- Cục Quản lý thị trường ............. (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);

- Cơ quan có liên quan................;

- .......................;

- Lưu:..................

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi