Nghị định 122/2020/NĐ-CP liên thông đăng ký thành lập doanh nghiệp, đăng ký hóa đơn

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Nghị định 122/2020/NĐ-CP

Nghị định 122/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp
Cơ quan ban hành: Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:122/2020/NĐ-CP Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Nghị địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/10/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Doanh nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Quy trình liên thông giữa cơ quan ĐKDN với cơ quan quản lý Nhà nước

Ngày 15/10/2020, Chính phủ đã ban hành Nghị định 122/2020/NĐ-CP quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn doanh nghiệp.

Sau khi cấp đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, cơ quan đăng ký kinh doanh chia sẻ thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện và thông tin về tổng số lao động dự kiến, ngành, nghề kinh doanh, phương thức đóng bảo hiểm xã hội của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện cho cơ quan bảo hiểm xã hội.

Khi doanh nghiệp đóng BHXH, cơ quan BHXH chia sẻ thông tin về số lượng lao động đóng BHXH cho cơ quan ĐKKD để thực hiện quản lý Nhà nước với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập.

Cơ quan ĐKKD chia sẻ thông tin về tên, mã số, địa chỉ, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện, tổng số lao động dự kiến của doanh nghiệp…cho Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội hoặc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đặt trụ sở để quản lý về lao động.

Về lĩnh vực thuế, cơ quan thuế chia sẻ thông tin về mã số doanh nghiệp, mã chi nhánh, phân cấp cơ quan thuế quản lý trực tiếp được tạo tự động bởi hệ thống thông tin đăng ký thuế cho cơ quan ĐKKD.

Nghị định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/10/2020.

Xem chi tiết Nghị định 122/2020/NĐ-CP tại đây

tải Nghị định 122/2020/NĐ-CP

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 122_2020_ND-CP DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị định 122/2020/NĐ-CP PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHÍNH PHỦ

_________

Số: 122/2020/NĐ-CP

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2020

NGHỊ ĐỊNH

Quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp

____________

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Chính phủ ban hành Nghị định quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Nghị định này quy định về cơ chế phối hợp, liên thông giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong giải quyết thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn.
2. Sau khi thành lập, trường hợp thay đổi các thông tin có liên quan, doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện thực hiện đăng ký hoặc thông báo thay đổi với cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan bảo hiểm xã hội, cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Nghị định này áp dụng đối với các đối tượng sau đây:
1. Người thành lập doanh nghiệp, doanh nghiệp đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện theo quy định của Luật Doanh nghiệp;
2. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh theo quy định tại Luật Doanh nghiệp và văn bản hướng dẫn thi hành;
3. Cơ quan quản lý nhà nước về lao động theo quy định tại Bộ luật Lao động;
4. Cơ quan bảo hiểm xã hội theo quy định tại Luật Bảo hiểm xã hội;
5. Cơ quan thuế theo quy định tại Luật Quản lý thuế;
6. Tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc phối hợp, liên thông trong giải quyết thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp.
Điều 3. Nguyên tắc phối hợp, liên thông giữa các cơ quan quản lý nhà nước
1. Cơ quan đăng ký kinh doanh là cơ quan đầu mối tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp.
2. Việc phối hợp, liên thông giữa các cơ quan quản lý nhà nước quy định tại các Điều 5, 6, 7 và 8 Nghị định này được thực hiện qua phương thức kết nối, chia sẻ dữ liệu số giữa các hệ thống công nghệ thông tin.
3. Cơ quan quản lý nhà nước về lao động, cơ quan bảo hiểm xã hội, cơ quan thuế không yêu cầu doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện cung cấp bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, các thông tin về đăng ký doanh nghiệp đã được chia sẻ từ cơ quan đăng ký kinh doanh trừ tên, mã số doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện khi thực hiện các thủ tục hành chính có liên quan.
Điều 4. Hồ sơ phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp
1. Hồ sơ phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn thực hiện theo quy định tại Luật Doanh nghiệp và Nghị định về đăng ký doanh nghiệp.
2. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp bao gồm các nội dung quy định tại Luật Doanh nghiệp và nội dung khai trình việc sử dụng lao động, kê khai phương thức đóng bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp.
3. Mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp được quy định tại các Phụ lục I-1, I-2, I-3, I-4I-5 ban hành kèm theo Nghị định này. Mẫu thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện quy định tại Phụ lục II-11 ban hành kèm theo Nghị định này.
Điều 5. Quy trình phối hợp, liên thông giữa cơ quan đăng ký kinh doanh và cơ quan bảo hiểm xã hội
1. Sau khi cấp đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, cơ quan đăng ký kinh doanh chia sẻ thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện và thông tin về tổng số lao động dự kiến, ngành, nghề kinh doanh, phương thức đóng bảo hiểm xã hội của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện cho cơ quan bảo hiểm xã hội.
2. Khi có sự thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, cơ quan đăng ký kinh doanh chia sẻ thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện cho cơ quan bảo hiểm xã hội.
3. Mã số doanh nghiệp, mã số chi nhánh, văn phòng đại diện được sử dụng làm mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội.
4. Khi doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện đóng bảo hiểm xã hội, cơ quan bảo hiểm xã hội chia sẻ thông tin về số lượng lao động đóng bảo hiểm xã hội cho cơ quan đăng ký kinh doanh để thực hiện quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập.
Điều 6. Quy trình phối hợp, liên thông giữa cơ quan đăng ký kinh doanh và cơ quan quản lý nhà nước về lao động
Cơ quan đăng ký kinh doanh chia sẻ thông tin về tên, mã số, địa chỉ, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện, ngành, nghề kinh doanh chính và tổng số lao động dự kiến của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện được thành lập trên địa bàn cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (đối với doanh nghiệp trong khu công nghiệp) nơi doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện đặt trụ sở và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để phục vụ quản lý nhà nước về lao động.
Điều 7. Quy trình phối hợp, liên thông giữa cơ quan đăng ký kinh doanh và cơ quan thuế trong đăng ký sử dụng hóa đơn
1. Trường hợp hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện đã hợp lệ, cơ quan đăng ký kinh doanh chia sẻ thông tin đăng ký thành lập của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện và thông tin đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp, chi nhánh cho cơ quan thuế.
2. Cơ quan thuế chia sẻ thông tin về mã số doanh nghiệp, mã số chi nhánh, văn phòng đại diện, phân cấp cơ quan thuế quản lý trực tiếp được tạo tự động bởi Hệ thống thông tin đăng ký thuế cho cơ quan đăng ký kinh doanh.
3. Trên cơ sở thông tin do cơ quan thuế phản hồi, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện và Thông báo về cơ quan thuế quản lý cho doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện.
4. Doanh nghiệp, chi nhánh có trách nhiệm bảo đảm các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn theo quy định của pháp luật.
Điều 8. Phối hợp, liên thông giữa cơ quan quản lý nhà nước về lao động và cơ quan bảo hiểm xã hội
1. Bảo hiểm xã hội Việt Nam chia sẻ thông tin về tình hình thay đổi và tăng, giảm lao động của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện cho Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua cổng Dịch vụ công quốc gia.
2. Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thống nhất nội dung chia sẻ thông tin nêu tại khoản 1 Điều này.
Điều 9. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệm:
a) Xây dựng, nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin để triển khai việc kết nối, chia sẻ dữ liệu số giữa các cơ quan quản lý nhà nước theo quy định tại Nghị định này và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan.
b) Rà soát, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ các quy định, biểu mẫu liên quan đến thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn cho phù hợp với quy định tại Nghị định này.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
Điều 10. Điều khoản thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 10 năm 2020.
2. Trường hợp doanh nghiệp đã đăng ký thành lập doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện theo quy định tại Nghị định về đăng ký doanh nghiệp và Nghị định này thì không phải khai trình việc sử dụng lao động quy định tại khoản 1 Điều 8 Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về việc làm.
3. Trường hợp doanh nghiệp, chi nhánh đã đăng ký sử dụng hóa đơn theo quy định tại Nghị định này thì không phải đăng ký sử dụng hóa đơn theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 6 và khổ thứ 2 khoản 2 Điều 8 Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ (được sửa đổi, bổ sung tại các khoản 3, 4 Điều 1 Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ).
4. Mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp, Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh ban hành kèm theo Nghị định này thay thế cho các Phụ lục từ I-1 đến I-5Phụ lục II-11 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp./.

Nơi nhận:

- Ban Bí thư Trung ương Đảng;

- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

- Văn phòng Tổng Bí thư;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

- Văn phòng Quốc hội;

- Tòa án nhân dân tối cao;

- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

- Kiểm toán Nhà nước;

- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;

- Ngân hàng Chính sách xã hội;

- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;

- Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp;

- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;

- Lưu: VT, KSTT(2).

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

 

 

 

 

 

Nguyễn Xuân Phúc

Phụ lục I-1

(Ban hành kèm theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)

_________

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

...... , ngày            tháng            năm            

 

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

 

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.................................

 

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................. Giới tính:..................

Sinh ngày:  ..... / ..... / ...... Dân tộc: ....................... Quốc tịch:

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):.......

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ......................................................

Ngày cấp: ... /.../... Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có): ...../...../.......

Nơi đăng ký thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................

Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................

Tỉnh/Thành phố: ............................................................................................................

Quốc gia:.......................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................

Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................

Tỉnh/Thành phố: ............................................................................................................

Quốc gia:.......................................................................................................................

Điện thoại (nếu có): ..................................................... Fax (nếu có): ..............................

Email (nếu có): ........................................................... Website (nếu có): .......................

Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Thành lập mới                                                                o

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh        o

2. Tên doanh nghiệp:

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.............................................

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................................

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):...................................................................................

3. Địa chỉ trụ sở chính

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................

Điện thoại: ..................................................................... Fax... (nếu có): .........................

Email (nếu có): ....................................... Website (nếu có): ............

o Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

       
 

5. Vốn đầu tư:

Vốn đầu tư (bằng số; VNĐ):.............................................................................................

Vốn đầu tư (bằng chữ; VNĐ):............................................................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):.................................................

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? oo Không

Tài sản góp vốn:

STT

Tài sản góp vốn

Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)

Tỷ lệ

(%)

1

Đồng Việt Nam

 

 

2

Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)

 

 

3

Vàng

 

 

4

Giá trị quyền sử dụng đất

 

 

5

Giá trị quyền sở hữu trí tuệ

 

 

6

Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp)

 

 

Tổng số

 

 

 
 

 

6. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

6.1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):.................................................................................

Điện thoại:.........................................................................................................................

6.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:.......................................................................

Điện thoại:.........................................................................................................................

6.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:.........................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................

Tỉnh/Thành phố:.................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):.................................. Fax (nếu có):.....................................................

Email (nếu có):..................................................................................................................

6.4

Ngày bắt đầu hoạt động1 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này):  /           /          

6.5

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập                                                 o

Hạch toán phụ thuộc                                             o

6.6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày.............. /....... đến ngày........... /........

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6.7

Tổng số lao động (dự kiến):.........................................................................

6.8

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

o                                                          Không o

6.9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)3:

Khấu trừ                                                               o

Trực tiếp trên GTGT                                            o

Trực tiếp trên doanh số                                       o

Không phải nộp thuế GTGT                                o

6.10

Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tên ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

................................................

...............................................

...............................................

...............................................

 

 

 
 

 

7. Đăng ký sử dụng hóa đơn4:

o Tự in hóa đơn

o Sử dụng hóa đơn điện tử

o Đặt in hóa đơn

o Mua hóa đơn của cơ quan thuế

 
 

------------------------

1 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

2 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

3 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

4 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.

 

8. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

o Hàng tháng      o 03 tháng một lần      o 06 tháng một lần

Lưu ý:

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.

9. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .........................................................................

Ngày cấp: ............. /........ /....... Nơi cấp: ..............................................................................

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .........................................................

Địa điểm kinh doanh: ...........................................................................................................

Tên người đại diện hộ kinh doanh:.........................................................................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ): ...........

 

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): .........................................................

Ngày cấp:............ Nơi cấp:............. Ngày hết hạn (nếu có): .../.../....

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

- Bản thân không thuộc diện cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;

- Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

(Ký và ghi họ tên)5

 

 

 

------------------

5 Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục I-2

(Kèm theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)

__________

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

...... , ngày            tháng            năm           

 

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY
TNHH MỘT THÀNH VIÊN

 

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố....................

 

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):.........................

Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

 

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Thành lập mới                                                                             o

Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp                                    o

Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp                                    o

Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp                            o

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp          o

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh                   o

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.............................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có):...........................................................................................

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................

Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................

Tỉnh/Thành phố: ............................................................................................................

Điện thoại: ................................. Fax (nếu có): ................................................................

Email (nếu có): ........................................................... Website (nếu có): ........................

o Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

 

 

5. Chủ sở hữu:

a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ......................... Giới tính:..................

Sinh ngày:  ..... / ..... / ...... Dân tộc: ....................... Quốc tịch:.........

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):......

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:................................ Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...

Nơi đăng ký thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................

Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................

Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................

Quốc gia:.......................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................

Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................

Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................

Quốc gia:.......................................................................................................................

Điện thoại (nếu có): .................................................... Fax (nếu có): ..............................

Email (nếu có):  .................................... Website (nếu có): .............

- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

Mã số dự án:.......................................................................

Ngày cấp: .......... /....... /......... Nơi cấp: .........................................................................

b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................

Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập: .................................................................

Ngày cấp: .......... /....... /......... Nơi cấp: .........................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................

Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................

Tỉnh/Thành phố: ............................................................................................................

Quốc gia:.......................................................................................................................

Điện thoại (nếu có): .................................................... Fax (nếu có): ..............................

Email (nếu có):  ............................. Website (nếu có): ......................

Người đại diện theo ủy quyền (nếu có, kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).

- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

Mã số dự án:..................................................................................................................

Ngày cấp: .......... /....... /......... Nơi cấp: .........................................................................

6. Mô hình tổ chức công ty (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu, đánh dấu X vào một trong hai ô):

Hội đồng thành viên                                                   o

Chủ tịch công ty                                                         o

7. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...........................................................................................

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):..........................................................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):................................................

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? o Có  o Không

8. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

Vốn tư nhân

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

9. Tài sản góp vốn:

STT

Tài sản góp vốn

Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)

Tỷ lệ

(%)

1

Đồng Việt Nam

 

 

2

Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)

 

 

3

Vàng

 

 

4

Giá trị quyền sử dụng đất

 

 

5

Giá trị quyền sở hữu trí tuệ

 

 

6

Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp)

 

 

Tổng số

 

 

 

 

10. Người đại diện theo pháp luật1:

- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................ Giới tính: ............

Chức danh:.....................................................................................................................

Sinh ngày: ......... /.... /............ Dân tộc: ................. Quốc tịch:...............

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):......

 

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .......................................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có):..............

Nơi đăng ký thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................

Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................

Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................

Quốc gia:........................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................

Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................

Quốc gia:........................................................................................................................

Điện thoại (nếu có): ..................................................... Fax (nếu có): ..............................

Email (nếu có): ................................... Website (nếu có): ...........

 

----------------------

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 

11. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

11.1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):.............................................................................

Điện thoại:....................................................................................................................

11.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:................................................................

Điện thoại:....................................................................................................................

11.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:...................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................

Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................

Điện thoại (nếu có):........................................... Fax (nếu có):.......................................

Email (nếu có):..............................................................................................................

11.4

Ngày bắt đầu hoạt động2 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .... /..../.....

11.5

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập            o

Hạch toán phụ thuộc        o

11.6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày.............. /....... đến ngày........... /....... 3

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

11.7

Tổng số lao động (dự kiến):............................................................................................

11.8

Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M:

o                                                        Không o

11.9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)4:

Khấu trừ                                                                          o

Trực tiếp trên GTGT                                                        o

Trực tiếp trên doanh số                                                   o

Không phải nộp thuế GTGT                                            o

11.10

Thông tin về tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tên ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

....................................

....................................

 

 

 

 

12. Đăng ký sử dụng hóa đơn5:

o Tự in hóa đơn

o Sử dụng hóa đơn điện tử

o Đặt in hóa đơn

o Mua hóa đơn của cơ quan thuế

 

 

---------------------

2 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

3  - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày  kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

4 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

5 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.

 

13. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

o Hàng tháng      o 03 tháng một lần      o 06 tháng một lần

 

Lưu ý:

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.

14. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):      

Ngày cấp: ............ /........ /....... Nơi cấp: .........................................................................

b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):       ................................................................................

Ngày cấp: .......... /......... /....... Nơi cấp: ..............................................................................

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

15. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .......................................................................

Ngày cấp: .......... /......... /....... Nơi cấp: ..............................................................................

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ........................................................

Địa điểm kinh doanh: ..........................................................................................................

Tên người đại diện hộ kinh doanh:.......................................................................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):......

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ..........................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:................. Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CÔNG TY

(Ký và ghi họ tên)6

 

 

 

 

 

------------------

6 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục I-3

(Kèm theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)

__________

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

...... , ngày            tháng            năm           

 

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

 

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.....................................

 

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ................................................................................

Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật với nội dung sau:

 

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Thành lập mới                                                                                        o

Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp                                               o

Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp                                                o

Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp                                        o

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp                       o

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh                                o

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...............................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có):.............................................................................................

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................

Điện thoại: .................................................................. Fax    (nếu có): .............................

Email (nếu có):  .................................... Website (nếu có): ...........

o Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

 

 

5. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...........................................................................................

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):..........................................................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):................................................

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? oo Không

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

Vốn tư nhân

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

7. Thành viên công ty: (kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).

8. Người đại diện theo pháp luật1:

- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .............................. Giới tính: ..............

Chức danh:.....................................................................................................................

Sinh ngày: ........... /....... /........ Dân tộc: ..................... Quốc tịch: .....................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):......

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .......................................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: ................... Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...

Nơi đăng ký thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................

Quốc gia:........................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................

Quốc gia:........................................................................................................................

Điện thoại (nếu có): ................................. Fax (nếu có): ..........

Email (nếu có):.......................................... Website (nếu có):...........................................

 

--------------------

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 

9. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

9.1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):....................................................................

Điện thoại:...............................................................................................................

9.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:...........................................................

Điện thoại:..............................................................................................................

9.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:................................................

Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.................................................................

Tỉnh/Thành phố:.......................................................................................................

Điện thoại:....................................................... Fax  (nếu có):....................................

Email (nếu có):.........................................................................................................

9.4

Ngày bắt đầu hoạt động2 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .... /..../......

9.5

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập                                                o

Hạch toán phụ thuộc                                            o

9.6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày.............. /....... đến ngày........... /....... 3

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

9.7

Tổng số lao động (dự kiến):.........................................................................

9.8

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

o                                                            Không o

9.9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)4:

Khấu trừ                                                                              o

Trực tiếp trên GTGT                                                           o

Trực tiếp trên doanh số                                                      o

Không phải nộp thuế GTGT                                               o

9.10

Thông tin về tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tên ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

......................................

......................................

......................................

......................................

 

 

 

 

10. Đăng ký sử dụng hóa đơn5:

o Tự in hóa đơn

o Sử dụng hóa đơn điện tử

o Đặt in hóa đơn

o Mua hóa đơn của cơ quan thuế

 

11. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

o Hàng tháng      o 03 tháng một lần      o 06 tháng một lần

 

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng

 

---------------------------

2 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

3 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

4 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

5 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.

 

12. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):      ...................................................................................

b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

13. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ..................................................................

Ngày cấp: ........... /........ /....... Nơi cấp: .........................................................................

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ...................................................

Địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................

Tên người đại diện hộ kinh doanh:..................................................................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):......

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ..........................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):...............

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CÔNG TY

(Ký và ghi họ tên)6

 

 

 

 

 

--------------------

6 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục I-4

(Kèm theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)

__________

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

...... , ngày            tháng            năm           

 

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN

 

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.................................

 

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):................................

Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

 

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Thành lập mới                                                                                      o

Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp                                              o

Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp                                              o

Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp                                      o

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp                    o

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh                              o

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):....................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có):.........................................................................................

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................

Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................

Điện thoại: ................................................................. Fax (nếu có): .............................

Email (nếu có): ........................................ Website (nếu có): .........

o Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ............................................................................................

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):...........................................................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):.................................................

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? oo Không

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

Vốn tư nhân

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

7. Thông tin về cổ phần:

Mệnh giá cổ phần (VNĐ):..................................................................................................

STT

Loại cổ phần

Số lượng

Giá trị (bằng số, VNĐ)

Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)

1

Cổ phần phổ thông

 

 

 

2

Cổ phần ưu đãi biểu quyết

 

 

 

3

Cổ phần ưu đãi cổ tức

 

 

 

4

Cổ phần ưu đãi hoàn lại

 

 

 

5

Các cổ phần ưu đãi khác

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

Thông tin về cổ phần được quyền chào bán:

STT

Loại cổ phần được quyền chào bán

Số lượng

1

Cổ phần phổ thông

 

2

Cổ phần ưu đãi biểu quyết

 

3

Cổ phần ưu đãi cổ tức

 

4

Cổ phần ưu đãi hoàn lại

 

5

Cổ phần ưu đãi khác

 

Tổng số

 

 

 

8. Cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).

9. Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (nếu có, kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).

10. Người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (nếu có, kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).

11. Người đại diện theo pháp luật1:

- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.......................... Giới tính: ................

Chức danh:......................................................................................................................

Sinh ngày: .............. /....   /........ Dân tộc: ..................... Quốc tịch:.....

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):......

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .............................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):...............

Nơi đăng ký thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................

Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................

Quốc gia:.........................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................

Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................

Quốc gia:.........................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):  ................................ Fax (nếu có): ..........

Email (nếu có): ........................... Website (nếu có):......
             ------------   

 

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 

12. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

12.1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):.....................................................................

Điện thoại:...............................................................................................................

12.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:.................................................................

Điện thoại:...............................................................................................................

12.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:................................................

Xã/Phường/Thị trấn:....................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................

Tỉnh/Thành phố:........................................................................................................

Điện thoại:....................................................... Fax:.................................................

Email:.........................................................................................................................

12.4

Ngày bắt đầu hoạt động2 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): ..../..../.....

12.5

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập                                                         o

Hạch toán phụ thuộc                                                     o

12.6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày.............. /...... đến ngày........... /....... 3

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

12.7

Tổng số lao động (dự kiến):.........................................................................

12.8

Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M:

o                                                              Không o

12.9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)4:

Khấu trừ                                                                              o

Trực tiếp trên GTGT                                                           o

Trực tiếp trên doanh số                                                      o

Không phải nộp thuế GTGT                                               o

12.10

Thông tin về tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tên ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

...........................................

...........................................

...........................................

...........................................

 

 

 

 

13. Đăng ký sử dụng hóa đơn5:

o Tự in hóa đơn

o Sử dụng hóa đơn điện tử

o Đặt in hóa đơn

o Mua hóa đơn của cơ quan thuế

 

---------------------

2 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

3 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

4 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

5 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.

 

14. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

o Hàng tháng      o 03 tháng một lần      o 06 tháng một lần

Lưu ý:

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng

15. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):      

Ngày cấp: ........... /......... /....... Nơi cấp: ..............................................................................

b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .........................................

Ngày cấp: ........... /......... /....... Nơi cấp:...............................................................................

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

16. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ........................................................................

Ngày cấp: ........... /......... /....... Nơi cấp:...............................................................................

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .........................................................

Địa điểm kinh doanh: ...........................................................................................................

Tên người đại diện hộ kinh doanh:........................................................................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):......

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): .........................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: ............... Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CÔNG TY

(Ký và ghi họ tên)6

 

 

 

 

 

 

---------------------

6 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục I-5

(Kèm theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)

__________

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

...... , ngày            tháng            năm           

 

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH

 

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.....................................

 

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................. Giới tính:..................

Sinh ngày:  ..... / ..... / ...... Dân tộc: ....................... Quốc tịch:....................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):.......

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: ............. Ngày hết hạn (nếu có):.................

Nơi đăng ký thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................

Xã/Phường/Thị trấn:......................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................

Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................

Quốc gia:......................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................

Xã/Phường/Thị trấn:......................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................

Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................

Quốc gia:......................................................................................................................

Điện thoại (nếu có): .................................................... Fax (nếu có): .............................

Email (nếu có): ............................. Website (nếu có): ..............................

Là Chủ tịch Hội đồng thành viên công ty

Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Thành lập mới                                                                               o

Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp                               o

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh                       o

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...............................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có):.............................................................................................

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................

Điện thoại: ................................................................... Fax (nếu có): ...............................

Email (nếu có): ............................................................ Website (nếu có): ........................

o Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

 

 

5. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): .............................................................................................

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):............................................................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):..................................................

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? oo Không

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

Vốn tư nhân

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

7. Thành viên công ty (kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).

8. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

8.1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ......................................

Điện thoại:..................................................................................

8.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:................................................................

Điện thoại:...............................................................................................................

8.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:........................................................................

Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................

Điện thoại:....................................................... Fax:.........................................................

Email:.............................................................................................................................

8.4

Ngày bắt đầu hoạt động1 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .../.../....

8.5

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập                                                            o

Hạch toán phụ thuộc                                                        o

8.6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày.............. /....... đến ngày........... /....... 2

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

8.7

Tổng số lao động (dự kiến):.........................................................................

8.8

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

o                                                                         Không o

8.9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)3:

Khấu trừ                                                                               o

Trực tiếp trên GTGT                                                             o

Trực tiếp trên doanh số                                                        o

Không phải nộp thuế GTGT                                                 o

8.10

Thông tin về tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tên ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

.............................................

.............................................

 

 

 

 

9. Đăng ký sử dụng hóa đơn4:

o Tự in hóa đơn

o Sử dụng hóa đơn điện tử

o Đặt in hóa đơn

o Mua hóa đơn của cơ quan thuế

 
 

---------------------

1 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

2 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

3 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

4 Doanh nghiệp có trách nhiệm đàm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.

 

10. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

o Hàng tháng      o 03 tháng một lần      o 06 tháng một lần

Lưu ý:

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.

11. Thông tin về các doanh nghiệp bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp):

a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ...................................

Ngày cấp: .......... /......... /....... Nơi cấp:..........................................................................

b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................

Ngày cấp: .......... /......... /....... Nơi cấp: .........................................................................

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị hợp nhất.

12. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...................................................................

Ngày cấp: .......... /......... /....... Nơi cấp: .........................................................................

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ...................................................

Địa điểm kinh doanh: ......................................................................................................

Tên người đại diện hộ kinh doanh:...................................................................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):.......

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): .........................................................

Ngày cấp: .................. Nơi cấp: ............... Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi và các thành viên hợp danh cam kết:

- Bản thân không thuộc diện cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH

(Ký và ghi họ tên từng thành viên)5

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY

(Ký và ghi họ tên)6


 

 

 

------------------------

5 Các thành viên hợp danh của công ty ký trực tiếp vào phần này.

6 Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-11

(Kèm theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)

___________

 

TÊN DOANH NGHIỆP

__________

Số: ...................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

...... , ngày.......... tháng            năm            

 

 

 

THÔNG BÁO

Về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

____________

 

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố..........................................

 

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

Ngày cấp: .......... /....... /......... Nơi cấp:..........................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ...................................................................................

Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
Thông báo địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ........................................

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):       

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................

Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................

Tỉnh/Thành phố: ............................................................................................................

Điện thoại: .................................. Fax (nếu có): ..................................

Email (nếu có):  ................................ Website (nếu có):  .......................

3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh);

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

 

 

b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện); ..............................................

4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa); ............... Giới tính: ..........

Sinh ngày: .............. /....... /...... Dân tộc: .................. Quốc tịch: ......................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):.......

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: ............... Ngày hết hạn (nếu có): ..............

Nơi đăng ký thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................

Quốc gia:.........................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................

Quốc gia:.........................................................................................................................

Điện thoại (nếu có): ...................................................... Fax (nếu có): ..............................

Email (nếu có): ................................ Website (nếu có): ..........................

5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh: ................................................................................................................

Địa chỉ chi nhánh:.............................................................................................................

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ......................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):.........................................................................................................................................

Ngày cấp: ............ /......... /....... Nơi cấp: .........................................................................

6. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh, doanh nghiệp đánh dấu X vào một trong hai ô sau):

o Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh

o Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh

7. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh): Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:.............................

Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................

Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................

Điện thoại:...................................................... Fax. (nếu có):.............................................

Email (nếu có):................................................................................................................

2

Ngày bắt đầu hoạt động1 (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): .../.../.....

3

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập                                                   o

Hạch toán phụ thuộc                                               o

4

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày................... /............... đến ngày............... /........... 2

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

5

Tổng số lao động (dự kiến):.........................................................................

6

Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M:

o                                                               Không o

7

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):

Khấu trừ                                                                        o

Trực tiếp trên GTGT                                                      o

Trực tiếp trên doanh số                                                 o

Không phải nộp thuế GTGT                                          o

8

Thông tin về tài khoản ngân hàng:

Tên ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

............................................

............................................

 

 

 

 

 

8. Đăng ký sử dụng hóa đơn (chỉ kê khai đối với chi nhánh)3 :

o Tự in hóa đơn

o Sử dụng hóa đơn điện tử

o Đặt in hóa đơn

o Mua hóa đơn của cơ quan thuế

 

--------------------

1 Trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận.

2 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thi ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

3 Doanh nghiệp, chi nhánh có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.

 

9. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội (chỉ kê khai đối với chi nhánh, văn phòng đại diện):

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

o Hàng tháng      o 03 tháng một lần      o 06 tháng một lần

 

Lưu ý:

- Chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

- Chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.

Doanh nghiệp cam kết:

- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;

- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH4

(Ký, ghi họ tên)

 

 

 

 

-----------------

4 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/Người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này. Thẩm quyền ký Thông báo này thực hiện theo quy định tại Nghị định về đăng ký doanh nghiệp.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 13/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Thông tư 13/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Lao động-Tiền lương, Khoa học-Công nghệ

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi