[Mới nhất] Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp 2022

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được ví như “giấy khai sinh” của mỗi doanh nghiệp. Đây là kết quả của quá trình đăng ký thành lập doanh nghiệp với cơ quan Nhà nước. Nội dung cụ thể ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của mỗi loại hình doanh nghiệp là khác nhau

1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là gì?

Tại khoản 15 Điều 4 Luật Doanh nghiệp 2020 quy định rõ:

15. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là văn bản bằng bản giấy hoặc bản điện tử ghi lại những thông tin về đăng ký doanh nghiệp mà Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp cho doanh nghiệp.

Theo Điều 28 Luật Doanh nghiệp 2020, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp gồm các nội dung chủ yếu sau:

- Tên doanh nghiệp và mã số doanh nghiệp;

- Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp;

- Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần; đối với thành viên hợp danh của công ty hợp danh; đối với chủ doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân.

Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp và địa chỉ trụ sở chính của thành viên là tổ chức đối với công ty trách nhiệm hữu hạn;

-  Vốn điều lệ đối với công ty, vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân.

2. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Theo quy định tại Điều 27 Luật Doanh nghiệp 2020, doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp khi đáp ứng các điều kiện sau:

- Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không bị cấm đầu tư kinh doanh;

- Tên của doanh nghiệp được đặt theo đúng quy định;

- Có hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ;

- Nộp đủ lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định về phí và lệ phí.

Theo Điều 34 Nghị định 01/2021/NĐ-CP, các thông tin trên Giấy chứng nhận có giá trị pháp lý kể từ ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới thì Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của các lần trước đó không còn hiệu lực.Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

3. Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Hiện nay, Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được quy định tại Phụ lục IV Thông tư 01/2021/TT-BKHDT.

3.1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Mã số doanh nghiệp:...............

Đăng ký lần đầu, ngày...... tháng...... năm......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày...... tháng...... năm......

1. Tên doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa):.........................................

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):........................................................

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):........................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:............................................

Điện thoại:........................................... Fax:...................................

Email:................................................ Website:..........................................

3. Vốn đầu tư (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):.............................................................

4. Chủ doanh nghiệp

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.......................................... Giới tính .................................

Sinh ngày:........... /............ /......... Dân tộc:.................. Quốc tịch:.....................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:....................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:..............................................................................

Ngày cấp:.............. /.......... /.......... Nơi cấp:...............................................

Địa chỉ thường trú:...................................................................................

Địa chỉ liên lạc:..................................................................

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

3.2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

Mã số doanh nghiệp:...................

Đăng ký lần đầu, ngày...... tháng...... năm......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày..... tháng..... năm......

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...........................................

Tên công ty viết tắt (nếu có):...........................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................

Điện thoại: ...................................... Fax:...................................

Email:............................... Website:.................................................

3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):..........................................................................................................................................

4. Thông tin về chủ sở hữu

Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):...............................Giới tính:.............................

Sinh ngày:.........../........./....... Dân tộc: Quốc tịch:...................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:.........................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:...........................................................

Ngày cấp:........./............/.......... Nơi cấp:.......... ..........................

Địa chỉ thường trú:.............................................................................

Địa chỉ liên lạc:..............................................................................

Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):.................................................................

Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số:.............................................

Ngày cấp:............/........... /....... Nơi cấp:...................................................

Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................

5. Người đại diện theo pháp luật của công ty

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):........................Giới tính: ...................................

Chức danh:.........................................................................

Sinh ngày:............/............. /.......... Dân tộc:........... Quốc tịch:.........................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:.........................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:...................................................................

Ngày cấp:............./............/...........Nơi cấp:........ ......

Địa chỉ thường trú:........................................................................................

Địa chỉ liên lạc:...............................................................................................

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

3.3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Mã số doanh nghiệp:...............

Đăng ký lần đầu, ngày...... tháng...... năm......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày...... tháng...... năm......

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.....................................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có):......................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:            

Điện thoại:..................................... Fax:........................................................

Email:............................................. Website:....................................................

3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):.....................................................

4. Danh sách thành viên góp vốn

STT

Tên thành viên

Quốc tịch

Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Phần vốn góp

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; Số Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với thành viên là tổ chức

Ghi chú

5. Người đại diện theo pháp luật của công ty

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ..................... Giới tính:.................................................

Chức danh:........................................................................................

Sinh ngày:............. /........ /.......... Dân tộc:.................... Quốc tịch:...........................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:..........

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:...............................................................................

Ngày cấp:.................. /................. /................ Nơi cấp:................................

Địa chỉ thường trú:....................................................................................

Địa chỉ liên lạc:.....................................................................

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

3.4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY CỔ PHẦN

Mã số doanh nghiệp:.................

Đăng ký lần đầu, ngày...... tháng...... năm......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày...... tháng...... năm......

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .............................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ......................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): ........................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................

Điện thoại: ................................... Fax: .......................................................

Email: .......................................................Website:......................................

3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ..................................................................................

Mệnh giá cổ phần: ..................................................

Tổng số cổ phần:..................................................................

4. Người đại diện theo pháp luật của công ty

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ......................... Giới tính:..................................

Chức danh:............................................................................................

Sinh ngày:.............. /.......... /............ Dân tộc:.................... Quốc tịch: .......................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:..................................................................... ..........

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:.................................................

Ngày cấp:............. /......... /........... Nơi cấp:...........

Địa chỉ thường trú:...................................................

Địa chỉ liên lạc:..............................................................

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

3.5. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty hợp danh

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY HỢP DANH

Mã số doanh nghiệp:...............

Đăng ký lần đầu, ngày...... tháng...... năm......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày...... tháng...... năm......

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.............................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có):.....................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................

Điện thoại:......................................... Fax:............................................

Email:.............................................. Website:...............................................

3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):.......................................................................

4. Danh sách thành viên hợp danh

STT

Tên thành viên hợp danh

Quốc tịch

Địa chỉ liên lạc

Phần vốn góp

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

3.6. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG

CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện:................

Đăng ký lần đầu, ngày...... tháng...... năm......

Đăng ký thay đổi lần thứ:...... ngày...... tháng...... năm......

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa):..............................................

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.............................

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có):....................................................

2. Địa chỉ:..........................................................................

Điện thoại:................................................ Fax:............................................

Email:.................................................. Website:.....................................

3. Thông tin về người đứng đầu

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):................................... Giới tính:................................

Sinh ngày:..................... /.......... /............ Dân tộc:............... Quốc tịch:.......................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:.............................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:........................................................................

Ngày cấp:..................... /.............. /............... Nơi cấp:.............................

Địa chỉ thường trú:...............................................................

Địa chỉ liên lạc:..............................................................

4. Hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):                                                  

Mã số doanh nghiệp:.........................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:............................................................

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Trên đây là Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới nhất. Nếu còn thắc mắc, độc giả vui lòng liên hệ 1900.6192 để được hỗ trợ, giải đáp.


Đánh giá bài viết:
(1 đánh giá)
Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi 19006192

Tin cùng chuyên mục

Mẫu Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước (Mẫu C1-02/NS)

Mẫu Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước (Mẫu C1-02/NS)

Mẫu Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước (Mẫu C1-02/NS)

Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước là một trong các loại chứng từ nhằm xác thực việc cá nhân, doanh nghiệp đã nộp đầy đủ những khoản tiền theo quy định. Dưới đây là mẫu Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước theo Mẫu số 02 (C1-02/NS) ban hành kèm theo Thông tư số 84/2016/TT-BTC.

Mẫu biên bản họp gia đình về việc chia tài sản, thừa kế

Mẫu biên bản họp gia đình về việc chia tài sản, thừa kế

Mẫu biên bản họp gia đình về việc chia tài sản, thừa kế

Mẫu biên bản họp gia đình là văn bản được sử dụng khi có công việc chung cần sự thống nhất của tất cả các thành viên. Mẫu biên bản họp gia đình được sử dụng nhiều nhất hiện nay là biên bản họp gia đình phân chia di sản thừa kế, phân chia đất đai của ông bà để lại.

7 mẫu Công văn đề nghị được dùng phổ biến nhất

7 mẫu Công văn đề nghị được dùng phổ biến nhất

7 mẫu Công văn đề nghị được dùng phổ biến nhất

Mẫu Công văn đề nghị là mẫu văn bản hành chính thường được dùng trong các cơ quan Nhà nước, tổ chức, doanh nghiệp để đề nghị yêu cầu thực hiện những công việc cụ thể. Bạn đọc có thể tham khảo một số Mẫu Công văn đề nghị phổ biến trong bài viết dưới đây của LuatVietnam.