Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 37/2024/QĐ-UBND Ninh Thuận sửa đổi QĐ 31/2022/QĐ-UBND tiêu chuẩn thiết bị y tế xã
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 37/2024/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 37/2024/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Long Biên |
Ngày ban hành: | 10/05/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
tải Quyết định 37/2024/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 37/2024/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ninh Thuận, ngày 10 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục tại điểm a của 3.1 Khoản 3 Điều 1
của Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022
của UBND tỉnh Ninh Thuận Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự
nghiệp y tế và máy móc, thiết bị y tế tại mỗi trạm y tế tuyến xã
thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy định pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Thông tư số 28/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã;
Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 24/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 2 Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định phân cấp quản lý tài sản công của tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1846/TTr-SYT ngày 07 tháng 5 năm 2024 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 1094/BC-STP ngày 17 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục tại điểm a của 3.1 Khoản 3 Điều 1 của Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Ninh Thuận Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế và máy móc, thiết bị y tế tại mỗi trạm y tế tuyến xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận:
“1. Sửa đổi tên danh mục, chủng loại trang thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế (chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
2. Bổ sung danh mục, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế (chi tiết tại phụ lục IV kèm theo);
3. Điều chỉnh tăng số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế (chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
4. Đưa ra khỏi danh mục một số máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế (chi tiết tại phụ lục VI kèm theo)”
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2024.
2. Những nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế và máy móc, thiết bị y tế tại mỗi trạm y tế tuyến xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC III
Sửa đổi tên danh mục, chủng loại trang thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y
tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế
(Kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Danh mục, chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng |
I | BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH |
|
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
64 | Bồn rã đông huyết tương | Cái | 03 |
86 | Máy tạo nhịp tạm thời | Máy | 04 |
144 | Máy là ép ga công nghiệp | Máy | 02 |
167 | Máy khí dung | Máy | 07 |
172 | Máy chẩn đoán xơ vữa động mạch | Máy | 01 |
195 | Máy siêu âm nội mạch máu (IVUS) - đồng bộ với hệ thống chụp số hóa xóa nền | Hệ thống | 01 |
III | BỆNH VIỆN MẮT |
|
|
9 | Hệ thống Laser Yag nhãn khoa | Hệ thống | 01 |
11 | Máy chụp cắt lớp võng mạc OCT | Máy | 01 |
15 | Hệ thống phẫu thuật Phaco | Hệ thống | 03 |
IV | BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
15 | Máy định danh và đo tải lượng virus, vi khuẩn (Máy xét nghiệm sinh học phân tử tự động 4 module) | Máy | 02 |
16 | Máy đo độ đông máu | Máy | 02 |
81 | Tủ âm sâu | Cái | 01 |
115 | UPS, điều hòa nhiệt độ cho máy định danh và đo tải lượng virus, vi khuẩn | Bộ | 06 |
V | BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA DA LIỄU-TÂM THẦN |
|
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
19 | Máy Laser Picosecond | Máy | 01 |
IX | TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NINH HẢI |
|
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
134 | Máy định danh và đo tải lượng virus, vi khuẩn (Máy xét nghiệm sinh học phân tử tự động 4 module) | Máy | 01 |
X | TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THUẬN BẮC |
|
|
112 | Máy định danh và đo tải lượng virus, vi khuẩn (Máy xét nghiệm sinh học phân tử tự động 4 module) | Máy | 01 |
XIII | TRUNG TÂM KIỂM SOÁT DƯỢC PHẨM, THỰC PHẨM VÀ THIẾT BỊ Y TẾ |
|
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
24 | Hệ thống Sắc ký lỏng ghép khối phổ | Hệ thống | 01 |
39 | Hệ thống Quang phổ hấp thụ nguyên tử | Hệ thống | 01 |
62 | Hệ thống sắc ký khí | Hệ thống | 01 |
XV | TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA - PHÁP Y |
|
|
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Máy X quang kỹ thuật số di động | Máy | 01 |
3 | Máy đo điện não đồ | Máy | 01 |
4 | Máy đo điện tim | Máy | 01 |
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Hệ thống | 01 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Máy | 01 |
16 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 01 |
XVI | TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT |
|
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
10 | Nồi nung cách thủy | Cái | 01 |
24 | Máy quang phổ khả kiến UV-VIS | Hệ thống | 01 |
25 | Máy quang phổ phát xạ nguyên tử | Hệ thống | 01 |
33 | Hô hấp kế | Máy | 01 |
44 | Máy phát hiện nhanh khí độc | Máy | 01 |
55 | Dụng cụ lấy mẫu không khí | Bộ | 01 |
62 | Thước đo cong vẹo cột sống | Máy | 01 |
85 | Máy đo điện từ trường | Máy | 01 |
PHỤ LỤC IV
Bổ sung danh mục, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh
vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế
(Kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Danh mục, chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng |
I | BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH |
|
|
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống xét nghiệm PCR | Hệ thống | 02 |
2 | Hệ thống xét nghiệm Elisa | Hệ thống | 03 |
3 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 10 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | Máy | 02 |
2 | Hệ thống tập vận động thụ động đa khớp cho chi trên | Hệ thống | 01 |
3 | Hệ thống luyện dáng đi có khung treo hỗ trợ bệnh nhân | Hệ thống | 01 |
4 | Giường vật lý trị liệu 7 khúc, nâng hạ điện | Hệ thống | 01 |
II | BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN |
|
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Máy châm cứu | Máy | 80 |
2 | Máy châm cứu không dùng kim | Máy | 10 |
3 | Máy hiệu ứng nhiệt | Máy | 30 |
4 | Đèn hồng ngoại | Cái | 40 |
5 | Máy ly tâm | Máy | 02 |
6 | Máy ngâm chân massage | Máy | 10 |
IV | BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Máy BD McNaat (Trang thiết bị BD McNaat) | Máy | 01 |
2 | Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ | Hệ thống | 01 |
3 | Bồn rửa mắt khẩn cấp | Bộ | 03 |
V | BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA DA LIỄU-TÂM THẦN |
|
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Hệ thống khí oxy trung tâm | Hệ thống | 01 |
2 | Máy điện chuyển ion (máy điện di ion) | Máy | 01 |
3 | Bình phun xịt Ni tơ lỏng | Bình | 02 |
4 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu các loại | Bộ | 10 |
5 | Giường bệnh nhân đa năng | Cái | 60 |
6 | Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ | Hệ thống | 01 |
7 | Máy đốt Plasma (máy phát tia plasma lạnh hỗ trợ điều trị vết thương) | Máy | 02 |
8 | Máy ánh sáng chăm sóc da | Cái | 05 |
VII | TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THUẬN NAM |
|
|
1 | Bàn kéo nắn bó bột | Cái | 02 |
2 | Máy cưa bột điện | Máy | 02 |
3 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bột | Bộ | 02 |
4 | Máy rửa mắt cấp cứu | Bộ | 01 |
5 | Bộ làm mỏm cụt | Bộ | 05 |
6 | Máy điện cơ | Máy | 01 |
7 | Máy nội soi thực quản ống mềm | Máy | 01 |
8 | Máy đo thính lực người lớn, trẻ em có ghi âm | Máy | 01 |
9 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 01 |
10 | Máy rửa dạ dày tự động | Máy | 01 |
11 | Máy đo độ loãng xương | Máy | 01 |
12 | Bộ dụng cụ chuyên khoa ngoại- gây mê- mổ | Máy | 02 |
13 | Bộ dụng cụ phẫu chỉnh hình | Bộ | 02 |
14 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 05 |
15 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 02 |
16 | Giường bệnh đa năng | Cái | 50 |
17 | Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống | 01 |
18 | Motor điện tim, bao gồm máy tính và phần mềm | Bộ | 01 |
19 | Máy đo ECG gắng sức | Máy | 01 |
20 | Hệ thống NCAP | Hệ thống | 05 |
21 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 01 |
22 | Máy phun khí dung | Máy | 10 |
23 | Máy thận nhân tạo | Máy | 10 |
24 | Máy đo điện não | Máy | 01 |
25 | Máy xét nghiệm HbA1c | Máy | 01 |
26 | Máy đo huyết áp điện tử | Máy | 10 |
27 | Máy đo huyết áp cơ, ống nghe (người lớn và trẻ em) | Máy | 20 |
28 | Giường cấp cứu đa năng | Cái | 10 |
29 | Máy lọc máu liên tục | Máy | 01 |
30 | Hệ thống xử lý nước RO (600ml/p) | Hệ thống | 01 |
31 | Máy rửa quả lọc thận | Máy | 02 |
32 | Máy kích thích thần kinh cơ | Máy | 02 |
33 | Máy kéo giãn cột sống lưng và cổ | Máy | 01 |
34 | Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng | Máy | 02 |
35 | Máy xe đạp tựa lưng cao cấp | Máy | 02 |
36 | Máy lase châm cứu | Máy | 02 |
37 | Thiết bị rửa tay vô trùng | Cái | 02 |
38 | Dụng cụ thắt búi trĩ, cắt trĩ | Cái | 01 |
39 | Máy sấy công nghiệp | Máy | 01 |
40 | Máy giặt vắt quần áo | Máy | 02 |
41 | Máy đóng gói dụng cụ bông, băng | Máy | 01 |
42 | Hệ thống báo gọi y tế | Hệ thống | 10 |
43 | Máy đo ion đồ | Máy | 01 |
44 | Máy sưởi ấm bệnh nhân | Máy | 02 |
45 | Máy hút bụi công nghiệp | Máy | 01 |
46 | Máy hấp dụng cụ y tế | Máy | 01 |
47 | Máy định danh và đo tải lượng virus ,vi khuẩn (Máy xét nghiệm sinh học phân tử tự động 4 module) | Máy | 01 |
VIII | TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NINH PHƯỚC |
|
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Máy áp lạnh | Máy | 01 |
2 | Máy gây mê kèm thở | Máy | 03 |
3 | Máy điện xung | Máy | 05 |
IX | TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NINH HẢI |
|
|
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Máy X quang kỹ thuật số di động | Máy | 01 |
2 | Máy phá rung tim | Máy | 01 |
3 | Hệ thống xét nghiệm Real-Time PCR | Hệ thống | 01 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | UPS, điều hòa nhiệt độ cho máy định danh và đo tải lượng virus, vi khuẩn | Bộ | 01 |
2 | Bộ lưu điện UPS cho máy xét nghiệm Sinh hóa | Bộ | 01 |
3 | Bộ lưu điện UPS cho máy xét nghiệm Huyết học | Bộ | 01 |
4 | Bồn rửa mắt khẩn cấp | Bộ | 01 |
5 | Máy ly tâm các loại | Máy | 02 |
6 | Hệ thống xử lý nước RO | Hệ thống | 01 |
7 | Máy điện giải đồ 4 thông số Na+, K+, Ca2+, Cl- | Máy | 01 |
8 | Máy cất nước 2 lần | Máy | 01 |
9 | Máy SPO2 để bàn | Máy | 05 |
10 | Mô hình hồi sức tim phổi | Cái | 01 |
11 | Mô hình đa năng | Cái | 01 |
12 | Xe tiêm 3 tầng | Xe | 01 |
XII | TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN BÁC ÁI |
|
|
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống nội soi tiêu hóa | Hệ thống | 01 |
2 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 01 |
3 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 01 |
4 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 02 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Máy sắc thuốc áp suất cao (dung tích 24 lít) | Máy | 01 |
2 | Máy bó thuốc | Máy | 01 |
3 | Máy điện xung, điện phân 2 kênh độc lập | Máy | 01 |
4 | Máy laser châm kết hợp laser chiếu ngoài | Máy | 01 |
5 | Bồn Paraffin > 30 lít | Cái | 01 |
6 | Máy hút đờm nhớt nhi (Áp lực thấp) | Máy | 02 |
7 | Máy hút đờm nhớt người lớn | Máy | 01 |
8 | Bảng đo thị lực điện tử | Cái | 01 |
9 | Máy nội soi tai mũi họng | Máy | 01 |
10 | Máy xét nghiệm HbA1c | Máy | 01 |
11 | Máy Laser châm cứu 12 đầu châm | Máy | 01 |
12 | Máy điện châm không dùng kim | Máy | 01 |
13 | Máy xét nghiệm vi khuẩn Helicobacter pylori qua hơi thở | Máy | 01 |
XIV | TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ |
|
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Bàn đẻ | Chiếc | 01 |
2 | Bàn khám phụ khoa | Bộ | 01 |
3 | Bảng đo thị lực | Chiếc | 01 |
4 | Bếp từ đơn | Chiếc | 08 |
5 | Bình oxy | Chiếc | 04 |
6 | Bồn đựng nước vô khuẩn, vòi có van gạt | Chiếc | 04 |
7 | Cáng | Chiếc | 01 |
8 | Đèn Clar | Chiếc | 01 |
9 | Đèn hồng ngoại | Chiếc | 01 |
10 | Đèn khám phụ khoa | Chiếc | 01 |
11 | Đèn soi đáy mắt | Chiếc | 01 |
12 | Đèn soi thanh quản | Chiếc | 04 |
13 | Giường người bệnh | Chiếc | 06 |
14 | Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn | Chiếc | 05 |
15 | Hộp đựng dung dịch khử khuẩn | Chiếc | 04 |
16 | Khung tập đi | Bộ | 01 |
17 | Loa soi tai | Chiếc | 01 |
18 | Máy chiếu (Projector) | Bộ | 08 |
19 | Máy điện châm | Chiếc | 01 |
20 | Máy hút dịch 2 bình | Chiếc | 06 |
21 | Máy khí rung (dung) | Chiếc | 04 |
22 | Máy li tâm | Chiếc | 01 |
23 | Máy sấy tóc | Chiếc | 03 |
24 | Máy phân tích nước tiểu 10 thông số | Chiếc | 01 |
25 | Máy tiêm tĩnh mạch | Chiếc | 01 |
26 | Máy xoa bóp | Chiếc | 01 |
27 | Mô hình bộ phận ngoài cơ quan sinh dục nữ | Bộ | 02 |
28 | Mô hình bộ xương người tháo rời | Bộ | 01 |
29 | Mô hình cắt dọc qua mũi, miệng, hầu | Chiếc | 03 |
30 | Mô hình cắt đứng qua hông chậu nữ | Chiếc | 03 |
31 | Mô hình cắt lớp đầu, mặt | Chiếc | 03 |
32 | Mô hình cắt ngang tuỷ sống | Chiếc | 03 |
33 | Mô hình chi trên/chi dưới cắt lớp | Bộ | 03 |
34 | Mô hình cơ cánh tay | Bộ | 01 |
35 | Mô hình cơ quan sinh dục nam | Bộ | 02 |
36 | Mô hình cơ thể bán thân + nội tạng | Bộ | 01 |
37 | Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ | Bộ | 01 |
38 | Mô hình đa năng | Bộ | 02 |
39 | Mô hình da phóng đại | Chiếc | 03 |
40 | Mô hình đặt ống thông dạ dày | Chiếc | 01 |
41 | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương đầu - mặt - cổ | Bộ | 01 |
42 | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới | Bộ | 01 |
43 | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên | Bộ | 01 |
44 | Mô hình giải phẫu hệ hô hấp | Bộ | 04 |
45 | Mô hình giải phẫu hệ thần kinh | Bộ | 03 |
46 | Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu | Bộ | 06 |
47 | Mô hình giải phẫu hệ tiêu hoá | Bộ | 01 |
48 | Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn | Bộ | 01 |
49 | Mô hình giải phẫu tai mũi họng | Bộ | 03 |
50 | Mô hình giải phẫu toàn thân | Bộ | 03 |
51 | Mô hình hệ cơ bán thân có đầu | Bộ | 01 |
52 | Mô hình hệ cơ toàn thân | Bộ | 01 |
53 | Mô hình hồi sinh tim phổi | Bộ | 01 |
54 | Mô hình hộp sọ | Bộ | 01 |
55 | Mô hình khung chậu nữ | Bộ | 01 |
56 | Mô hình mắt | Bộ | 03 |
57 | Mô hình não | Chiếc | 06 |
58 | Mô hình phát triển của trứng và bào thai | Bộ | 01 |
59 | Mô hình phổi | Chiếc | 03 |
60 | Mô hình phôi thai từ tháng 1 đến tháng thứ 9 | Bộ | 01 |
61 | Mô hình tai phóng đại | Chiếc | 03 |
62 | Mô hình thai nhi đủ tháng | Bộ | 01 |
63 | Mô hình thông tiểu nam | Chiếc | 01 |
64 | Mô hình thông tiểu nữ | Chiếc | 01 |
65 | Mô hình thụt tháo | Bộ | 01 |
66 | Mô hình tiêm bắp, tĩnh mạch cánh tay | Bộ | 01 |
67 | Mô hình tiêm mông | Bộ | 01 |
68 | Mô hình tim | Chiếc | 03 |
69 | Mô hình tử cung, vòi trứng, buồng trứng | Bộ | 02 |
70 | Nồi cách thuỷ | Chiếc | 01 |
71 | Nồi hấp | Chiếc | 01 |
72 | Tạ tay | Bộ | 03 |
73 | Thiết bị nghe nhìn và đĩa hình phục vụ truyền thông giáo dục sức khỏe | Bộ | 01 |
74 | Tủ ấm | Chiếc | 02 |
75 | Tủ đầu giường | Chiếc | 04 |
76 | Tủ lạnh | Chiếc | 03 |
77 | Tượng các huyệt | Chiếc | 01 |
78 | Xe cáng người bệnh | Chiếc | 01 |
79 | Xe đẩy dùng cho người bệnh | Chiếc | 02 |
80 | Xe đẩy dụng cụ, thuốc | Chiếc | 03 |
81 | Xe lăn | Chiếc | 01 |
82 | Alcol kế bách phân | Chiếc | 18 |
83 | Ẩm kế | Chiếc | 04 |
84 | Bể điều nhiệt | Chiếc | 03 |
85 | Bể rửa siêu âm | Chiếc | 01 |
86 | Bình cầu có sinh hàn ngược | Chiếc | 01 |
87 | Bình đựng dung môi chạy sắc ký | Chiếc | 04 |
88 | Bình hút ẩm | Chiếc | 02 |
89 | Bộ bình định mức | Bộ | 10 |
90 | Bộ bình đựng nước cất | Bộ | 04 |
91 | Bộ bình lắng gạn | Bộ | 10 |
92 | Bộ bình nón có nút mài | Bộ | 10 |
93 | Bộ bình nón thường (không có nút mài) | Bộ | 20 |
94 | Bộ chiết xuất ngấm kiệt | Bộ | 04 |
95 | Bộ cô cao dược liệu | Bộ | 02 |
96 | Bộ cốc chân | Bộ | 20 |
97 | Bộ cốc có mỏ | Bộ | 26 |
98 | Bộ đèn cồn, kiềng ba chân và lưới amiăng | Bộ | 54 |
99 | Bộ dụng cụ cắt tiêu bản cầm tay (trục cắt, dao cắt) | Bộ | 06 |
100 | Bộ dụng cụ cất tinh dầu | Bộ | 01 |
101 | Bộ lọ đựng hóa chất có nút mài đếm giọt | Bộ | 01 |
102 | Bộ lọ đựng hóa chất đếm giọt | Bộ | 01 |
103 | Bộ lọ đựng hóa chất nút mài | Bộ | 01 |
104 | Bộ ống đong | Bộ | 26 |
105 | Bộ phễu lọc | Bộ | 06 |
106 | Bộ Pipet chia vạch | Bộ | 06 |
107 | Bộ Pipet có bầu | Bộ | 10 |
108 | Bộ rây | Chiếc | 08 |
109 | Bộ Soxhlet | Bộ | 02 |
110 | Bộ thiết bị lọc hút chân không đồng bộ (bình hút chân không, máy hút chân không, phễu lọc) | Bộ | 01 |
111 | Bộ Tiêu bản mẫu thực vật | Bộ | 08 |
112 | Bộ tiêu bản mẫu trứng các loại giun, sán | Bộ | 09 |
113 | Bộ vòi rửa cấp cứu | Bộ | 02 |
114 | Bồn rửa tay | Chiếc | 01 |
115 | Buret 25 ml | Chiếc | 18 |
116 | Cân đĩa đồng hồ | Chiếc | 02 |
117 | Cân kỹ thuật | Chiếc | 15 |
118 | Cân phân tích | Chiếc | 08 |
119 | Cân thường | Chiếc | 04 |
120 | Cân xác định hàm ẩm | Chiếc | 01 |
121 | Cốc chân 100 ml | Chiếc | 06 |
122 | Đèn tử ngoại soi bản mỏng | Chiếc | 02 |
123 | Đĩa petri | Cặp | 36 |
124 | Dụng cụ phun thuốc thử | Chiếc | 02 |
125 | Hệ thống sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) | Hệ thống | 01 |
126 | Hệ thống trộn đùn vo, tạo cầu (TT) | Chiếc | 01 |
127 | Hệ thống xử lý nước RO | Chiếc | 01 |
128 | Hộp lồng petri | Chiếc | 18 |
129 | Hộp lồng sấy đĩa petri | Cái | 03 |
130 | Kính hiển vi quang học | Chiếc | 18 |
131 | Kính lúp | Chiếc | 08 |
132 | Lò nung | Chiếc | 02 |
133 | Máy bao phim | Chiếc | 02 |
134 | Máy cất nước | Chiếc | 02 |
135 | Máy chỉnh hạt (TT) | Chiếc | 01 |
136 | Máy chuẩn độ đo thế | Chiếc | 02 |
137 | Máy dập viên 1 chày | Chiếc | 01 |
138 | Máy đo điểm chảy | Chiếc | 02 |
139 | Máy đo độ cứng của viên | Chiếc | 02 |
140 | Máy đo độ mài mòn của viên | Chiếc | 01 |
141 | Máy đo hàm ẩm | Chiếc | 01 |
142 | Máy đo huyết áp | Chiếc | 12 |
143 | Máy đo pH | Chiếc | 03 |
144 | Máy đóng nang (TT) | Chiếc | 01 |
145 | Máy đóng tuýp thuốc mỡ (TT) | Chiếc | 01 |
146 | Máy ép nút nhôm | Chiếc | 01 |
147 | Máy ép vỉ (TT) | Chiếc | 01 |
148 | Máy hàn túi PE | Chiếc | 02 |
149 | Máy hút ẩm | Chiếc | 01 |
150 | Máy hút ẩm không khí | Chiếc | 01 |
151 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Chiếc | 02 |
152 | Máy kiểm tra độ dẻo của bột (TT) | Chiếc | 01 |
153 | Máy lọc nén | Chiếc | 01 |
154 | Máy ly tâm | Chiếc | 03 |
155 | Máy mở vỏ nang | Chiếc | 01 |
156 | Máy nghiền trục (TT) | Chiếc | 01 |
157 | Máy quang phổ UV - VIS | Bộ | 02 |
158 | Máy rây rung (TT) | Chiếc | 01 |
159 | Máy soi độ trong | Chiếc | 01 |
160 | Micropipet | Chiếc | 06 |
161 | Bộ vòi rửa cấp cứu | Bộ | 04 |
162 | Túi cấp cứu | Túi | 12 |
163 | Mô hình cơ thể bán thân có nội tạng | Bộ | 03 |
164 | Mô hình giải phẫu tim | Bộ | 03 |
165 | Nhiệt kế | Chiếc | 09 |
166 | Nhiệt kế bách phân | Chiếc | 18 |
167 | Nhiệt kế phòng | Chiếc | 02 |
168 | Nhiệt kế y tế | Chiếc | 15 |
169 | Nhiệt kế, ẩm kế tự ghi | Chiếc | 03 |
170 | Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 01 |
171 | Ống mao quản chấm sắc kí | Chiếc | 54 |
172 | Ống mao quản đo độ chảy | Chiếc | 54 |
173 | Ống nghe | Chiếc | 15 |
174 | Ống nghiệm có nắp vặn 20 ml | Cái | 20 |
175 | Ống nghiệm so sánh | Chiếc | 16 |
176 | Phân cực kế | Chiếc | 02 |
177 | Phù kế Baume | Chiếc | 18 |
178 | Thiết bị thử độ hòa tan | Bộ/Chiếc | 02 |
179 | Thiết bị thử độ rã | Bộ | 02 |
180 | Tủ âm sâu | Chiếc | 01 |
181 | Tủ hút khí độc phòng thí nghiệm | Chiếc | 03 |
182 | Tủ ra lẻ thuốc | Bộ | 01 |
183 | Tủ sấy | Chiếc | 04 |
184 | Tủ sấy chân không | Chiếc | 01 |
XV | TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA - PHÁP Y |
|
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Máy Cưa xương sử dụng điện | Máy | 01 |
2 | Máy Cưa xương sử dụng pin | Máy | 01 |
XVI | TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT |
|
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Bộ lấy mẫu nước, chất lỏng | Bộ | 01 |
2 | Dụng cụ hút mẫu định lượng | Cái | 09 |
3 | Pipette đa kênh | Cái | 02 |
4 | Máy đo Hemoglobin | Máy | 01 |
5 | Vòi sen cấp cứu và vòi sen rửa mắt cấp cứu | Hệ thống | 03 |
PHỤ LỤC V
Điều chỉnh tăng số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại
các đơn vị sự nghiệp y tế
(Kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Danh mục, chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng |
I | BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH |
|
|
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
10 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 20 |
12 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 05 |
14 | Máy thở | Máy | 150 |
26 | Bàn mổ | Cái | 20 |
27 | Máy điện tim | Máy | 30 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
22 | Máy tán sỏi đường tiết niệu qua nội soi nguồn Laser | Máy | 02 |
37 | Máy đo áp lực bóng chèn | Máy | 07 |
42 | Máy đo phế dung ký | Máy | 02 |
43 | Ghế máy nha | Cái | 10 |
44 | Máy cạo vôi | Máy | 10 |
47 | Máy nội nha | Máy | 03 |
49 | Kính hiển vi phẫu thuật tai mũi họng | Cái | 02 |
54 | Máy kéo giãn cột sống | Máy | 05 |
113 | Máy X Quang nhũ ảnh | Máy | 02 |
114 | Máy X Quang nha khoa | Máy | 02 |
144 | Máy là ép ga công nghiệp | Máy | 02 |
II | BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN |
|
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
2 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 02 |
12 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 10 |
13 | Máy Laser châm cứu | Máy | 04 |
15 | Máy kích thích thần kinh cơ | Máy | 04 |
16 | Máy xoa bóp áp lực hơi | Máy | 08 |
17 | Máy kéo giãn cột sống | Máy | 08 |
19 | Máy sóng xung kích | Máy | 04 |
27 | Máy điện xung điều trị | Máy | 08 |
29 | Máy trị liệu sóng ngắn | Máy | 02 |
40 | Máy giao thoa | Máy | 02 |
43 | Ghế tập đa năng | Cái | 04 |
IV | BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
33 | Máy giặt công nghiệp | Máy | 02 |
41 | Nồi hấp tiệt trùng nhiệt độ cao | Cái | 06 |
88 | Máy lắc (Vorter mixer) | Máy | 02 |
V | BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA DA LIỄU-TÂM THẦN |
|
|
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
2 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 03 |
4 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 04 |
5 | Bơm tiêm điện | Cái | 03 |
6 | Máy truyền dịch | Máy | 03 |
9 | Máy điện tim | Máy | 02 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
3 | Máy ly tâm | Máy | 03 |
6 | Tủ lạnh chuyên dụng | Cái | 03 |
7 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 03 |
11 | Máy laser He-ne chiếu ngoài | Máy | 04 |
13 | Máy đốt Laser CO2 | Máy | 04 |
14 | Máy laser Fractional | Máy | 02 |
16 | Thiết bị rửa tay vô trùng | Cái | 03 |
17 | Máy soi phân tích da | Máy | 02 |
18 | Máy trị liệu da ánh sáng | Máy | 02 |
23 | Máy giặt đồ vải | Máy | 04 |
27 | Hệ thống xét nghiệm Elisa | Hệ thống | 02 |
31 | Máy lắc tròn | Máy | 02 |
37 | Máy lăn kim | Máy | 02 |
40 | Hệ thống ngâm, tắm thuốc tím | Hệ thống | 04 |
VII | TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THUẬN NAM |
|
|
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
7 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 10 |
8 | Bơm tiêm điện | Cái | 10 |
9 | Máy truyền dịch | Máy | 10 |
XVI | TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT |
|
|
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 03 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 05 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Hệ thống xét nghiệm Elisa | Hệ thống | 04 |
4 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 03 |
5 | Hệ thống Realtime - PCR | Hệ thống | 04 |
6 | Máy phân tích tế bào máu | Máy | 02 |
12 | Tủ ấm các loại | Cái | 06 |
19 | Cân kỹ thuật | Cái | 03 |
22 | Máy cất nước | Máy | 03 |
23 | Tủ sấy | Cái | 06 |
28 | Nồi hấp các loại | Cái | 06 |
29 | Máy ly tâm các loại | Máy | 13 |
30 | Tủ lạnh dương (>0oC) | Cái | 13 |
32 | Hòm lạnh (bảo quản vắc xin) | Cái | 13 |
36 | Máy tách chiết tinh sạch ADN/ARN và protein | Hệ thống | 03 |
37 | Máy ủ nhiệt khô (2 khuôn) | Máy | 02 |
43 | Máy đo Clo dư trong nước | Máy | 02 |
53 | Máy phân tích nước | Máy | 02 |
66 | Lò vi sóng | Cái | 04 |
67 | Đồng hồ + đầu dò đo nhiệt độ | Bộ | 02 |
79 | Máy trộn mẫu | Máy | 03 |
PHỤ LỤC VI
Đưa ra khỏi danh mục một số máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh
vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế
(Kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Danh mục, chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng |
I | BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH |
|
|
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
35 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 01 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
23 | Máy tán sỏi laser tần số cao | Máy | 01 |
41 | Máy đo độ loãng xương bằng Xquang | Máy | 03 |
76 | Hệ thống xét nghiệm Elisa | Hệ thống | 02 |
77 | Hệ thống xét nghiệm PCR | Hệ thống | 03 |
143 | Máy là ép | Máy | 01 |
173 | Máy hỗ trợ tuần hoàn ngoài cơ thể | Máy | 01 |
191 | Máy nhuộm hóa mô miễn dịch | Máy | 01 |
IV | BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
42 | Nồi hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp | Cái | 02 |
V | BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA DA LIỄU-TÂM THẦN |
|
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
39 | Đèn LED | Cái | 05 |