Quyết định 31/2022/QĐ-UBND Ninh Thuận tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 31/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 31/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Long Biên |
Ngày ban hành: | 24/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
tải Quyết định 31/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN __________ Số: 31/2022/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Ninh Thuận, ngày 24 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế và máy móc, thiết bị y tế tại mỗi trạm y tế tuyến xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
_________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy định pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Thông tư số 28/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã;
Thực hiện Công văn số 149/HĐND-VP ngày 13 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thống nhất tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế và máy móc, thiết bị y tế tại mỗi trạm y tế tuyến xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2598/TTr-SYT ngày 17 tháng 6 năm 2022 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 968/BC-STP ngày 05 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế và máy móc, thiết bị y tế tại mỗi trạm y tế tuyến xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế và máy móc, thiết bị y tế tại mỗi trạm y tế tuyến xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các đơn vị sự nghiệp y tế, các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
b) Các cơ quan, đơn vị khác có liên quan.
3. Tiêu chuẩn, định mức
3.1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng:
a) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Y tế: Phụ lục I.
b) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị y tế tại mỗi trạm y tế xã, phường, thị trấn: Phụ lục II.
3.2. Tiêu chuẩn, định mức tại Khoản 1 Điều này là mức sử dụng làm căn cứ lập dự toán mua sắm; giao, đầu tư, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị.
4. Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định quy định tại Khoản 1 Điều này thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ; Đối với máy móc, thiết bị thuộc dự án sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi, viện trợ không hoàn lại thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp Y tế:
Căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan để lập kế hoạch, dự toán ngân sách mua sắm hoặc thuê, mượn để phục vụ công tác đặc thù của đơn vị và có trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản theo đúng chế độ quy định.
2. Sở Y tế:
a) Chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc mua sắm đáp ứng nhu cầu và nguồn nhân lực, quản lý, sử dụng trang thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị trực thuộc đúng quy định, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
b) Phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, Sở Y tế tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 7 năm 2022, thay thế Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính (Cục Quản lý công sản); - Vụ Pháp chế - Bộ Y tế; - Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Thường trực HĐND các huyện, thành phố; - Kho bạc nhà nước tỉnh; - Cổng TTĐT tỉnh; - TT Công nghệ thông tin và truyền thông; - VPUB: LĐ, KTTH; - Lưu: VT, VXNV. NNN | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Long Biên |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN _________ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
PHỤ LỤC I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
Stt | Danh mục, chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH | |||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | |||
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | máy | 6 | |
2 | Máy X quang di động | máy | 11 | |
3 | Máy X quang C Arm | máy | 5 | |
4 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | hệ thống | 2 | |
5 | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay | hệ thống | 1 | |
6 | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | hệ thống | 1 | |
7 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | hệ thống | 2 | |
8 | Hệ thống chụp mạch số hóa nền (DSA) | hệ thống | 2 | |
9 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | máy | 7 | |
10 | Máy siêu âm tổng quát | máy | 15 | |
11 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | hệ thống | 3 | |
12 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | hệ thống | 4 | |
13 | Máy chạy thận nhân tạo | máy | 60 | |
14 | Máy thở | máy | 117 | |
15 | Máy gây mê | máy | 16 | |
16 | Máy theo dõi bệnh nhân | máy | 176 | |
17 | Bơm tiêm điện | cái | 466 | |
18 | Máy truyền dịch | máy | 466 | |
19 | Dao mổ điện cao tầng | cái | 16 | |
20 | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô | cái | 14 | |
21 | Máy phá rung tim | máy | 21 | |
22 | Máy tim phổi nhân tạo | máy | 1 | |
23 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | hệ thống | 14 | |
24 | Đèn mổ treo trần | bộ | 14 | |
25 | Đèn mổ di động | bộ | 7 | |
26 | Bàn mổ | cái | 14 | |
27 | Máy điện tim | máy | 29 | |
28 | Máy điện não | máy | 3 | |
29 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | hệ thống | 3 | |
30 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | hệ thống | 1 | |
31 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | hệ thống | 4 | |
32 | Hệ thống nội soi tiết niệu | hệ thống | 1 | |
33 | Máy soi cổ tử cung | máy | 6 | |
34 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | máy | 45 | |
35 | Thiết bị xạ trị | hệ thống | 1 | |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | |||
1 | Hệ thống nội soi mật tụy ngược dòng | hệ thống | 2 | |
2 | Hệ thống CT di động | hệ thống | 1 | |
3 | Hệ thống đo huyết áp động mạch xâm lấn | hệ thống | 2 | |
4 | Hệ thống hạ thân nhiệt chủ động | hệ thống | 1 | |
5 | Hệ thống sàng lọc máu | hệ thống | 1 | |
6 | Hệ thống đón trẻ sơ sinh có sưởi ấm và đèn cực tím | hệ thống | 2 | |
7 | Hệ thống đốt u bằng sóng microwave | hệ thống | 1 | |
8 | Hệ thống tái tuần hoàn hấp phụ phân tử | hệ thống | 1 | |
9 | Bộ dụng cụ phẫu thuật các loại | bộ | 40 | |
10 | Bộ dụng cụ sinh thiết | bộ | 1 | |
11 | Bộ kẹp clip mạch máu mổ hở | bộ | 1 | |
12 | Bộ khung kéo sườn | bộ | 1 | |
13 | Bộ khung vá sọ não | bộ | 3 | |
14 | Kính hiển vi phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | cái | 1 | |
15 | Kính hiển vi quang học | cái | 2 | |
16 | Kính loupe | cái | 5 | |
17 | Máy bơm CO2 | máy | 1 | |
18 | Máy bơm rửa | máy | 1 | |
19 | Máy khoan sọ não | máy | 3 | |
20 | Máy khoan đa năng | máy | 10 | |
21 | Máy nghiền và hút mô theo ngã nội soi ổ bụng | máy | 1 | |
22 | Máy tán sỏi đường tiết niệu qua nội soi nguồn Laser | máy | 1 | |
23 | Máy tán sỏi laser tần số cao | máy | 1 | |
24 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể | máy | 1 | |
25 | Máy hô hấp nhân tạo | máy | 3 | |
26 | Máy cưa bột | máy | 3 | |
27 | Máy đo điện cơ | máy | 2 | |
28 | Máy đo lưu huyết não | máy | 2 | |
29 | Giường hồi sức cấp cứu trẻ sơ sinh | cái | 6 | |
30 | Giường ủ ấm trẻ sơ sinh | cái | 20 | |
31 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | cái | 20 | |
32 | Bộ cần nâng giữ tử cung | Bộ | 2 | |
33 | Máy áp lạnh cổ tử cung | máy | 1 | |
34 | Máy Doppler tim thai | máy | 16 | |
35 | Máy bơm áp lực chi dưới ngắt quãng | máy | 20 | |
36 | Máy cho ăn đếm giọt | máy | 20 | |
37 | Máy đo áp lực bóng chèn | máy | 2 | |
38 | Máy hỗ trợ tuần hoàn cơ thể | máy | 1 | |
39 | Máy hút áp lực âm hệ thống dẫn lưu khí màng phổi | máy | 3 | |
40 | Máy đo độ loãng xương bằng sóng siêu âm | máy | 1 | |
41 | Máy đo độ loãng xương bằng Xquang | máy | 3 | |
42 | Máy đo phế dung ký | máy | 1 | |
43 | Ghế máy nha | cái | 9 | |
44 | Máy cạo vôi | máy | 9 | |
45 | Máy trám răng | máy | 4 | |
46 | Máy định vị chóp răng | máy | 3 | |
47 | Máy nội nha | máy | 2 | |
48 | Bộ khám điều trị tai mũi họng + ghế | bộ | 5 | |
49 | Kính hiển vi phẫu thuật tai mũi họng | cái | 1 | |
50 | Máy cắt nạo xoang | máy | 2 | |
51 | Máy đo tầm soát thính lực | máy | 3 | |
52 | Máy điện từ trường điều trị | máy | 4 | |
53 | Máy điều trị sóng ngắn xung và liên tục | máy | 3 | |
54 | Máy kéo giãn cột sống | máy | 2 | |
55 | Máy kích thích điện trị liệu | máy | 3 | |
56 | Máy kích thích thần kinh cơ | máy | 4 | |
57 | Máy sóng ngắn điều trị | máy | 4 | |
58 | Máy Laser nội mạch | máy | 2 | |
59 | Máy siêu âm điều trị đa tần | máy | 2 | |
60 | Máy điện xung và điện phân thuốc | máy | 1 | |
61 | Máy sắc thuốc | máy | 2 | |
62 | Thùng nấu sáp | cái | 2 | |
63 | Máy làm ấm túi máu | máy | 3 | |
64 | Bồn rã đông huyết tương túi máu | cái | 3 | |
65 | Cân thăng bằng túi máu | cái | 4 | |
66 | Ghế ngồi lấy máu | cái | 10 | |
67 | Máy cân và lắc máu | máy | 15 | |
68 | Máy chưng cách thủy | máy | 3 | |
69 | Máy hàn dây túi máu | máy | 6 | |
70 | Máy ly tâm | máy | 20 | |
71 | Máy ly tâm tube máu | máy | 4 | |
72 | Máy ly tâm lạnh dùng để ly tâm túi máu | máy | 2 | |
73 | Máy tách thành phần máu tự động | máy | 2 | |
74 | Máy xét nghiệm bệnh tim | máy | 1 | |
75 | Tủ lạnh âm sâu | cái | 6 | |
76 | Hệ thống xét nghiệm Elisa | hệ thống | 2 | |
77 | Hệ thống xét nghiệm PCR | hệ thống | 3 | |
78 | Hệ thống thiết bị, dụng cụ lọc rửa tinh trùng | hệ thống | 1 | |
79 | Máy cấy máu | máy | 2 | |
80 | Máy chẩn đoán Helicobacter Pylori | máy | 1 | |
81 | Máy đếm tế bào CD4 | máy | 1 | |
82 | Máy tách tiểu cầu tự động | máy | 1 | |
83 | Máy điện di Protein | máy | 1 | |
84 | Máy định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ | máy | 2 | |
85 | Máy xét nghiệm HbA1c | máy | 2 | |
86 | Máy tạo nhịp tim tạm thời | máy | 4 | |
87 | Máy xét nghiệm nước tiểu | máy | 3 | |
88 | Tủ ấm | cái | 4 | |
89 | Tủ an toàn sinh học | cái | 5 | |
90 | Kính hiển vi 2 thị kính | cái | 10 | |
91 | Kính hiển vi có camera | cái | 3 | |
92 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | cái | 1 | |
93 | Sinh hiển vi khám mắt | máy | 2 | |
94 | Đèn khe sinh hiển vi | cái | 3 | |
95 | Đèn soi đáy mắt | cái | 4 | |
96 | Chụp hình đáy mắt | cái | 2 | |
97 | Hệ thống mổ mắt Phaco | hệ thống | 2 | |
98 | Máy chiếu thử thị lực bệnh nhân | máy | 2 | |
99 | Máy đo khúc xạ kèm độ cong giác mạc | máy | 2 | |
100 | Máy siêu âm mắt | máy | 2 | |
101 | Bể điều nhiệt | cái | 3 | |
102 | Máy cắt lát vi thể | máy | 2 | |
103 | Máy cắt lát vi thể đông lạnh | máy | 1 | |
104 | Máy nhuộm tiêu bản | máy | 2 | |
105 | Máy sấy tiêu bản | máy | 2 | |
106 | Máy vùi mô | máy | 1 | |
107 | Máy xử lí mô tự động | máy | 1 | |
108 | Dây nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | dây | 6 | |
109 | Máy đo điện tim gắng sức | máy | 2 | |
110 | Tủ bảo quản ống nội soi | cái | 1 | |
111 | Máy X Quang thường quy | máy | 3 | |
112 | Đầu đọc X Quang kỹ thuật số | hệ thống | 2 | |
113 | Máy X Quang nhũ ảnh | máy | 1 | |
114 | Máy X Quang nha khoa | máy | 1 | |
115 | Kính tráng chì bảo vệ mắt | cái | 10 | |
116 | Máy sưởi ấm bệnh nhân | máy | 3 | |
117 | Áo chì | cái | 15 | |
118 | Tường chì di động | cái | 5 | |
119 | Máy chuẩn liều | máy | 2 | |
120 | Bảng chắn phóng xạ hình L | cái | 1 | |
121 | Bộ ứng phó sự cố | bộ | 1 | |
122 | Box phân liều đồng vị phóng xạ NaI-131 | box | 2 | |
123 | Box Plexi có lọc phóng xạ | cái | 1 | |
124 | Dụng cụ phân chia an toàn bức xạ | cái | 1 | |
125 | Máy cảnh báo phóng xạ khu vực | máy | 1 | |
126 | Máy đo độ tập trung tuyến giáp | máy | 2 | |
127 | Máy đo liều phóng xạ môi trường | máy | 1 | |
128 | Tấm che chắn Alpha - Beta | cái | 2 | |
129 | Thùng rác thải phóng xạ có bảo vệ bức xạ | cái | 5 | |
130 | Kho chì đựng phóng xạ | cái | 1 | |
131 | Tủ đựng chất phóng xạ | cái | 2 | |
132 | Tủ pha chế phóng xạ | cái | 1 | |
133 | Găng chì | đôi | 2 | |
134 | Máy cất nước | máy | 2 | |
135 | Nồi hấp chai nước muối 100 độ C | cái | 3 | |
136 | Nồi hấp tiệt trùng nhiệt độ cao | cái | 10 | |
137 | Nồi hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp | cái | 5 | |
138 | Lò đốt rác y tế | cái | 2 | |
139 | Máy ép túi dụng cụ chuyên dụng | máy | 6 | |
140 | Máy cắt và ép túi tiệt trùng y tế tự động | máy | 2 | |
141 | Máy giặt đồ vải | máy | 7 | |
142 | Máy sấy đồ vải | máy | 5 | |
143 | Máy là ép | máy | 1 | |
144 | Máy là ga công nghiệp | máy | 1 | |
145 | Máy rửa dụng cụ | máy | 6 | |
146 | Máy sấy dụng cụ | máy | 13 | |
147 | Máy sấy tiệt trùng dụng cụ y tế bằng Ozone | máy | 2 | |
148 | Máy ủi hơi nước | máy | 1 | |
149 | Thiết bị xử lý chất thải rắn y tế | cái | 2 | |
150 | Hệ thống xử lý nước phục vụ thận nhân tạo | hệ thống | 2 | |
151 | Máy chạy thận HDF online | máy | 4 | |
152 | Máy lọc máu liên tục | máy | 7 | |
153 | Máy rửa quả lọc chạy thận | máy | 5 | |
154 | Cân kỹ thuật | cái | 3 | |
155 | Dao mổ laser | cái | 4 | |
156 | Đèn chiếu vàng da | cái | 22 | |
157 | Giường bệnh nhân đa năng | cái | 500 | |
158 | Giường cấp cứu chuyên dùng đa năng | cái | 250 | |
159 | Hệ thống NCPAP | hệ thống | 20 | |
160 | Hệ thống thở CPAP | hệ thống | 3 | |
161 | Holter điện tim (bao gồm hệ thống máy tính và phần | cái | 20 | |
162 | Holter huyết áp (bao gồm hệ thống máy tính và phần | cái | 19 | |
163 | Lavabo rửa tay tiệt trùng | cái | 12 | |
164 | Máy đo độ bảo hòa oxy trong máu | máy | 25 | |
165 | Máy đo huyết áp điện tử | máy | 20 | |
166 | Máy hút dịch | máy | 35 | |
167 | Máy khí dung siêu âm | máy | 7 | |
168 | Máy phun dung dịch khử khuẩn | máy | 6 | |
169 | Máy tạo Oxy di động | máy | 10 | |
170 | Bàn phẫu thuật sản khoa | cái | 2 | |
171 | Laser yag | máy | 1 | |
172 | Máy chẩn đoán xơ vữa động mạch bằng phương pháp | máy | 1 | |
173 | Máy hỗ trợ tuần hoàn ngoài cơ thể | máy | 1 | |
174 | Máy oxy cao áp | máy | 1 | |
175 | Máy ủ - đọc tự động chỉ thị sinh học | máy | 1 | |
176 | Tủ mát | cái | 30 | |
177 | Máy gia tốc tuyến tính đa năng có tích hợp máy CT | máy | 1 | |
178 | Máy đo liều xạ điều trị | máy | 1 | |
179 | Hệ thống tính liều 3D | hệ thống | 1 | |
180 | Xưởng làm khuôn chiếu xạ | Cái | 1 | |
181 | Máy CT mô phỏng | máy | 1 | |
182 | Máy SPECT/CT 2 đầu thu có tích hợp máy CT Scanner | máy | 1 | |
183 | Máy phân tích huyết học | máy | 4 | |
184 | Máy phân tích khí máu | máy | 3 | |
185 | Máy phân tích điện giải tự động Na, K, Cl | máy | 4 | |
186 | Máy đo độ đông máu tự động | máy | 2 | |
187 | Hệ thống ghi điện sinh lý tim (EP) với máy kích thích | hệ thống | 1 | |
188 | Máy bóng đối xung động mạch chủ | máy | 1 | |
189 | Tủ lưu trữ lam kính và khối mẫu | cái | 1 | |
190 | Hệ thống xử lý mô kín tự động hoàn toàn | hệ thống | 1 | |
191 | Máy nhuộm hóa mô miễn dịch | máy | 1 | |
192 | Hệ thống máy giải trình tự gene | bộ | 1 | |
193 | Hệ thống máy nuôi cấy vi khuẩn kỵ khí | hệ thống | 1 | |
194 | Hệ thống khí y tế trung tâm | hệ thống | 4 | |
195 | Máy siêu âm nội mạch máu (IVUS) - đồng bộ với hệ | hệ thống | 1 | |
II | BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN | |||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | |||
1 | Máy truyền dịch | máy | 1 | |
2 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | máy | 1 | |
3 | Máy siêu âm tổng quát | máy | 2 | |
4 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | máy | 1 | |
5 | Máy điện tim | máy | 3 | |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | máy | 2 | |
7 | Máy thở | máy | 1 | |
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | máy | 1 | |
9 | Bơm tiêm điện | cái | 1 | |
10 | Máy phá rung tim | máy | 1 | |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | |||
1 | Hệ thống oxy và máy hút chân không | hệ thống | 1 | |
2 | Máy phân tích nước tiểu | máy | 1 | |
3 | Máy xét nghiệm huyết học | máy | 2 | |
4 | Máy giặt công nghiệp | máy | 1 | |
5 | Máy rửa và khử khuẩn dụng cụ | máy | 2 | |
6 | Máy sấy dụng cụ | máy | 2 | |
7 | Nồi hấp dụng cụ | cái | 2 | |
8 | Máy sắc thuốc 3 nồi | máy | 3 | |
9 | Máy sấy thuốc | máy | 1 | |
10 | Máy nghiền dược liệu | máy | 1 | |
11 | Máy cắt dược liệu | máy | 1 | |
12 | Máy siêu âm điều trị | máy | 7 | |
13 | Máy laser châm cứu | máy | 2 | |
14 | Máy laser nội mạch | máy | 2 | |
15 | Máy kích thích thần kinh cơ | máy | 2 | |
16 | Máy xoa bóp áp lực hơi | máy | 6 | |
17 | Máy kéo giãn cột sống | máy | 6 | |
18 | Máy từ rung nhiệt 4 kênh | máy | 2 | |
19 | Máy sóng xung kích | máy | 2 | |
20 | Thiết bị phục hồi chức năng nhóm cơ vùng thân trên | máy | 3 | |
21 | Thiết bị hồi chức năng nhóm cơ vùng thân giữa | máy | 3 | |
22 | Thiết bị hồi chức năng nhóm cơ thân và bả vai | máy | 3 | |
23 | Thiết bị hồi chức năng nhóm cơ khớp gối | máy | 3 | |
24 | Thiết bị hồi chức năng dạng khép đùi | máy | 3 | |
25 | Thiết bị hồi chức năng nhóm cơ chi dưới | máy | 3 | |
26 | Máy kích thích điện và điện phân 2 kênh | máy | 2 | |
27 | Máy điện xung điều trị | máy | 5 | |
28 | Thiết bị laser bán dẫn quang trị liệu | máy | 2 | |
29 | Máy trị liệu sóng ngắn | máy | 1 | |
30 | Thiết bị tổ hợp điện điều trị | máy | 1 | |
31 | Máy tập đa năng | máy | 2 | |
32 | Máy điều trị bằng nhiệt, rung, từ 2 kênh | máy | 2 | |
33 | Máy siêu âm điều trị, điện xung kết hợp đo điện cơ | máy | 1 | |
34 | Máy trị liệu bằng vi sóng xung và liên tục | máy | 2 | |
35 | Máy xe đạp tựa lưng cao cấp | máy | 2 | |
36 | Thiết bị tập vận động thụ động chi trên | máy | 1 | |
37 | Thiết bị tập vận động thụ động chi dưới | cái | 1 | |
38 | Máy tập đi | máy | 1 | |
39 | Hệ thống đo luyện tập đánh giá thăng bằng | hệ thống | 1 | |
40 | Máy giao thoa | máy | 1 | |
41 | Máy đo điện cơ | máy | 1 | |
42 | Thùng nấu sáp parafin | cái | 2 | |
43 | Ghế tập đa năng | cái | 2 | |
44 | Tủ an toàn sinh học | cái | 2 | |
III | BỆNH VIỆN MẮT | |||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | |||
1 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | hệ thống | 1 | |
2 | Máy điện tim | máy | 1 | |
3 | Máy theo dõi bệnh nhân | máy | 1 | |
4 | Máy thở | máy | 1 | |
5 | Máy gây mê | máy | 1 | |
6 | Bàn mổ | cái | 4 | |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | |||
1 | Máy xét nghiệm nước tiểu | máy | 1 | |
2 | Máy xét nghiệm chức năng đông cầm máu | máy | 1 | |
3 | Máy huyết học | máy | 2 | |
4 | Máy ly tâm | máy | 1 | |
5 | Tủ an toàn sinh học | cái | 2 | |
6 | Máy đo Javal (máy đo độ cong giác mạc tự động) | máy | 2 | |
7 | Máy siêu âm mắt | máy | 2 | |
8 | Máy đo công suất thủy tinh thể nhân tạo | máy | 1 | |
9 | Máy Laser Yag | máy | 1 | |
10 | Máy Laser quang đông | máy | 1 | |
11 | Máy chụp bán phần sau nhãn cầu (OCT) | máy | 1 | |
12 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp | cái | 1 | |
13 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp | cái | 10 | |
14 | Đèn soi bóng đồng tử | cái | 1 | |
15 | Máy mổ Phaco | máy | 3 | |
16 | Sinh hiển vi phẫu thuật nhãn khoa | cái | 6 | |
17 | Sinh hiển vi khám mắt | cái | 6 | |
18 | Máy đo khúc xạ tự động | máy | 3 | |
19 | Máy chiếu đo thị lực | máy | 3 | |
20 | Máy đo nhãn áp | máy | 1 | |
21 | Máy đốt điện | máy | 1 | |
22 | Máy đo thị trường | máy | 1 | |
23 | Máy đo bản đồ giác mạc | máy | 1 | |
24 | Máy đếm tế bào nội mô giác mạc | máy | 1 | |
25 | Máy hấp tiệt trùng | cái | 4 | |
26 | Máy cất nước 1 lần | máy | 1 | |
27 | Máy cất nước 2 lần | máy | 1 | |
28 | Nồi hấp nhanh | cái | 4 | |
29 | Máy hút dịch | máy | 1 | |
30 | Tủ ấm | cái | 1 | |
31 | Tủ sấy | cái | 1 | |
32 | Máy đo Hematocrit | máy | 1 | |
33 | Kính soi góc tiền phòng | cái | 1 | |
34 | Máy đo độ tròng kính | máy | 1 | |
35 | Máy mài tròng kính tự dộng | máy | 2 | |
IV | BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI | |||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | |||
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | máy | 2 | |
2 | Máy X quang di động | máy | 3 | |
3 | Hệ thống CT Scanner trên 128 lát cắt/vòng quay | hệ thống | 1 | |
4 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | máy | 1 | |
5 | Máy siêu âm tổng quát | máy | 3 | |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | hệ thống | 2 | |
7 | Máy thở | máy | 31 | |
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | máy | 26 | |
9 | Bơm tiêm điện | cái | 52 | |
10 | Máy truyền dịch | máy | 52 | |
11 | Máy phá rung tim | máy | 2 | |
12 | Đèn mổ di động | bộ | 3 | |
13 | Bàn mổ | cái | 2 | |
14 | Máy điện tim | máy | 5 | |
15 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | hệ thống | 1 | |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | |||
1 | Máy X Quang tăng sáng truyền hình | máy | 1 | |
2 | Máy rửa phim tự động | máy | 3 | |
3 | Hệ thống nội soi màng phổi | hệ thống | 1 | |
4 | Hệ thống nội soi trung thất | hệ thống | 1 | |
5 | Máy đo phế thân ký | máy | 1 | |
6 | Máy đo kháng lực đường dẫn khí | máy | 1 | |
7 | Máy đo độ khuyếch tán oxy qua màng phế nang mao mạch | máy | 1 | |
8 | Máy đo FeNO | máy | 1 | |
9 | Đo các thể tích phổi | máy | 1 | |
10 | Đo phế dung kế | máy | 1 | |
11 | Hệ thống nuôi cấy định danh và làm kháng sinh đồ vi khuẩn thường | hệ thống | 1 | |
12 | Máy đo đa ký giấc ngủ | máy | 1 | |
13 | Kính hiển vi | cái | 3 | |
14 | Kính hiển vi huỳnh quang | cái | 2 | |
15 | Máy chẩn đoán nhanh vi khuẩn lao (Gene Xpert) | máy | 2 | |
16 | Máy đo độ đông máu cầm tay | máy | 2 | |
17 | Máy ly tâm thường | máy | 4 | |
18 | Máy ly tâm lạnh | máy | 2 | |
19 | Máy nuôi cấy vi khuẩn lao môi trường lỏng | máy | 2 | |
20 | Máy điện giải đồ 4 thông số Na+, K+, Ca+, Cl | máy | 1 | |
21 | Máy phân tích huyết học | máy | 2 | |
22 | Máy phân tích khí máu | máy | 1 | |
23 | Máy phân tích nước tiểu | máy | 2 | |
24 | Nồi hấp | cái | 4 | |
25 | Pipette + giá để 10-100µl, 20-200µl,100-1000µl | bộ | 1 | |
26 | Tủ ấm 37 - 60 độ C | cái | 2 | |
27 | Tủ ấm CO2 | cái | 1 | |
28 | Tủ an toàn sinh học | cái | 4 | |
29 | Tủ lạnh sinh phẩm | cái | 5 | |
30 | Tủ sấy 250oC | cái | 2 | |
31 | Máy cất nước 2 lần | máy | 2 | |
32 | Máy đóng gói dụng cụ | máy | 2 | |
33 | Máy giặt công nghiệp | máy | 1 | |
34 | Máy giặt cửa trên | máy | 4 | |
35 | Máy giặt, vắt | máy | 1 | |
36 | Máy hấp nhiệt độ thấp Plasma lạnh, đóng gói vô trùng, dung tích ≥ 30 lít | máy | 1 | |
37 | Máy phun thuốc khử trùng phòng bệnh | máy | 5 | |
38 | Máy rửa tự động kết hợp siêu âm, phun xoáy áp lực, khử khuẩn bậc cao cho dụng cụ y tế | máy | 1 | |
39 | Máy sấy khô các ống, dây thở, bóng thở | máy | 1 | |
40 | Máy sấy quần áo | máy | 1 | |
41 | Nồi hấp tiệt trùng nhiệt độ cao | cái | 4 | |
42 | Nồi hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp | cái | 2 | |
43 | Thiết bị điều chế dung dịch tiệt khuẩn | hệ thống | 1 | |
44 | Tủ bảo quản tử thi | cái | 1 | |
45 | Tủ sấy tiệt trùng khô | cái | 1 | |
46 | Tủ đông | cái | 1 | |
47 | Tủ lạnh | cái | 2 | |
48 | Bộ đặt nội khí quản có màn hình | bộ | 5 | |
49 | Hệ thống báo gọi nhân viên y tế | hệ thống | 4 | |
50 | Giường hồi sức tích cực | cái | 18 | |
51 | Giường dẫn lưu tư thế | cái | 2 | |
52 | Giường chăm sóc đặc biệt | cái | 6 | |
53 | Giường bệnh nhân | cái | 85 | |
54 | Máy hút điện chạy liên tục | máy | 5 | |
55 | Máy đo SpO2 cầm tay | máy | 25 | |
56 | Máy tạo oxy liên tục | máy | 16 | |
57 | Hệ thống thở CPAP | hệ thống | 7 | |
58 | Máy đo chức năng hô hấp | máy | 3 | |
59 | Máy đo chức năng hô hấp dựa vào biến đổi thể tích | hệ thống | 1 | |
60 | Đèn sưởi ấm bệnh nhân | cái | 14 | |
61 | Máy chạy bộ điện đơn năng | máy | 2 | |
62 | Máy chạy điện đa năng | máy | 1 | |
63 | Thiết bị phục hồi chức năng 4 trong 1 | cái | 1 | |
64 | Xe đạp tập đa năng | cái | 2 | |
65 | Xe X quang di động | chiếc | 1 | |
66 | Máy hút dẫn lưu màng phổi kín di động | cái | 10 | |
67 | Bộ khí dung kết nối máy thở | bộ | 6 | |
68 | Máy khí dung siêu âm | máy | 5 | |
69 | Máy lọc và khử khuẩn không khí | máy | 1 | |
70 | Máy hút tràn khí, tràn dịch màng phổi áp lực thấp liên tục tự động | máy | 10 | |
71 | Máy lắc tròn | máy | 1 | |
72 | Máy hút đàm nhớt | máy | 27 | |
73 | Máy khí dung | máy | 57 | |
74 | Tủ để dụng cụ vô khuẩn | cái | 3 | |
75 | Xe tiêm thuốc chuyên dụng | cái | 20 | |
76 | Kim sinh thiết màng phổi | cái | 4 | |
77 | Kim sinh thiết xuyên thành | cái | 4 | |
78 | Xe dụng cụ cấp cứu tại giường | cái | 8 | |
79 | Tủ để thuốc cấp cứu nhiều ngăn | cái | 10 | |
80 | Tủ treo dụng cụ nội soi | cái | 1 | |
81 | Tủ âm sâu 400 DW40L92 | Cái | 1 | |
82 | Máy ủ nhiệt khô | Cái | 1 | |
83 | Hệ thống tách chiết mẫu tự động công suất cao cho Real-Time PCR | hệ thống | 1 | |
84 | Tủ tách chiết DNA/RNA bán tự động | cái | 1 | |
85 | Hệ thống Real-time PCR | hệ thống | 2 | |
86 | Máy lắc ủ nhiệt khô | cái | 1 | |
87 | Tủ thao tác PCR | cái | 1 | |
88 | Máy lắc (Vorter mixer) | máy | 1 | |
89 | Cân điện tử | cái | 1 | |
90 | Máy đo áp lực bóng chèn | máy | 1 | |
91 | Máy rửa dụng cụ | máy | 1 | |
92 | Máy sấy dụng cụ | máy | 1 | |
93 | Máy nén khí y tế không dầu | máy | 6 | |
94 | Hệ thống khí y tế trung tâm | hệ thống | 1 | |
95 | Đồng hồ oxy có van giảm áp | cái | 10 | |
96 | Hệ thống xét nghiệm miễn dịch | hệ thống | 1 | |
97 | Máy X quang kỹ thuật số xách tay | máy | 1 | |
98 | Đèn khử khuẩn cao tầng | cái | 10 | |
99 | Đèn đọc phim X-quang | cái | 10 | |
100 | Đèn Uv | cái | 42 | |
101 | Đèn Uv di động | cái | 14 | |
102 | Hệ thống “Qiagen QIAreach IGRA” để chẩn đoán lao tiềm ẩn | hệ thống | 1 | |
103 | Hệ thống máy chụp Xquang cầm tay đi kèm với ứng dụng tự động phát hiện tổn thương | hệ thống | 1 | |
104 | Hệ thống máy để chẩn đoán lao và lao kháng đa thuốc đi kèm với kết nối GxAlert | hệ thống | 1 | |
105 | Kính hiển vi 2 mắt đèn led | cái | 15 | |
106 | Máy đọc phim Xquang lao phổi tự động | máy | 1 | |
107 | Máy Gene Xpert màu | máy | 1 | |
108 | Máy lai GT Blot 48 | máy | 1 | |
109 | Máy nhân gen - PCR | máy | 1 | |
110 | Máy theo dõi bệnh nhân 7 chỉ số | máy | 5 | |
111 | Máy ủ lai | máy | 1 | |
112 | Máy X-quang kỹ thuật số + phần mềm AI (COVID-19 và Lao) | máy | 1 | |
113 | Thiết bị đo thân nhiệt từ xa tích hợp camera màn hình | máy | 2 | |
114 | Thiết bị xử lý chất thải | hệ thống | 1 | |
115 | UPS và điều hòa nhiệt độ cho máy Gene Xpert | bộ | 6 | |
116 | Tủ lạnh âm sâu | cái | 1 | |
117 | Tủ đông bảo quản | cái | 1 | |
118 | Hòm lạnh bảo quản | cái | 1 | |
V | BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA DA LIỄU-TÂM THẦN | |||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | |||
1 | Máy siêu âm tổng quát | máy | 1 | |
2 | Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động | hệ thống | 1 | |
3 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | hệ thống | 1 | |
4 | Máy theo dõi bệnh nhân | máy | 2 | |
5 | Bơm tiêm điện | cái | 2 | |
6 | Máy truyền dịch | máy | 2 | |
7 | Đèn mổ di động | bộ | 3 | |
8 | Bàn mổ | cái | 3 | |
9 | Máy điện tim | máy | 1 | |
10 | Máy điện não | máy | 3 | |
11 | Máy thở | máy | 1 | |
12 | Máy phá rung tim | máy | 1 | |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | |||
1 | Máy huyết học các loại | máy | 3 | |
2 | Máy phân tích nước tiểu | máy | 2 | |
3 | Máy ly tâm | máy | 2 | |
4 | Kính hiển vi 2 mắt | cái | 2 | |
5 | Tủ an toàn sinh học | cái | 2 | |
6 | Tủ lạnh chuyên dụng | cái | 2 | |
7 | Máy đo lưu huyết não | máy | 2 | |
8 | Máy shock điện gây mê | máy | 1 | |
9 | Máy doppler xuyên sọ | máy | 1 | |
10 | Máy tạo oxy di động | máy | 6 | |
11 | Máy laser He-ne chiếu ngoài | máy | 2 | |
12 | Máy đốt điện | máy | 2 | |
13 | Máy đốt Laser CO2 | máy | 3 | |
14 | Máy laser Fractional | máy | 1 | |
15 | Máy lọc không khí | máy | 3 | |
16 | Thiết bị rửa tay vô trùng | cái | 2 | |
17 | Máy soi phân tích da | máy | 1 | |
18 | Máy trị liệu da ánh sáng | máy | 1 | |
19 | Máy Laser điều trị bệnh da | máy | 1 | |
20 | Tủ sấy dụng cụ | cái | 2 | |
21 | Nồi hấp tiết trùng | cái | 2 | |
22 | Máy giặt công nghiệp | máy | 1 | |
23 | Máy giặt đồ vải | máy | 2 | |
24 | Máy phun thuốc khử trùng buồng bệnh | máy | 1 | |
25 | Giường hồi sức tích cực | cái | 2 | |
26 | Hệ thống báo gọi y tế | hệ thống | 1 | |
27 | Hệ thống xét nghiệm Elisa | hệ thống | 1 | |
28 | Tủ ấm | Cái | 1 | |
29 | Máy đo tốc độ máu lắng | máy | 1 | |
30 | Máy xét nghiệm chức năng đông cầm máu | máy | 1 | |
31 | Máy lắc tròn | máy | 1 | |
32 | Máy hàn túi tiệt trùng | máy | 1 | |
33 | Máy rửa dụng cụ y tế | máy | 1 | |
34 | Máy Laser Q-Switched ND YAG | máy | 1 | |
35 | Máy Laser màu ( Pulse Dye laser) | máy | 1 | |
36 | Buồng chiếu UVA-UVB | hệ thống | 1 | |
37 | Máy lăn kim | máy | 1 | |
38 | Máy trị liệu da bằng sóng RF | máy | 1 | |
39 | Đèn LED | cái | 3 | |
40 | Hệ thống ngâm, tắm thuốc tím | hệ thống | 1 | |
VI | TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM | |||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | |||
1 | Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát | máy | 2 | |
2 | Máy siêu âm tổng quát | máy | 2 | |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | hệ thống | 2 | |
4 | Máy điện tim | máy | 4 | |
5 | Máy điện não | máy | 1 | |
6 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | máy | 4 | |
7 | Máy soi cổ tử cung | máy | 1 | |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | |||
1 | Máy xét nghiệm huyết học | máy | 2 | |
2 | Máy xét nghiệm nước tiểu | máy | 2 | |
3 | Máy xét nghiệm HbA1c | máy | 1 | |
4 | Máy ly tâm | máy | 2 | |
5 | Máy đo SpO2 cầm tay | cái | 1 | |
6 | Máy đo khúc xạ | máy | 1 | |
7 | Ghế khám và điều trị răng | cái | 2 | |
8 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | cái | 2 | |
9 | Tủ lạnh bảo quản vắc xin | cái | 4 | |
10 | Kính hiển vi | cái | 2 | |
11 | Bộ kính đo thị lực | bộ | 2 | |
12 | Bộ dụng cụ khám mắt | bộ | 4 | |
13 | Bộ dụng cụ khám tai mũi họng | bộ | 4 | |
14 | Máy hút dịch chạy điện | máy | 2 | |
15 | Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn | bộ | 4 | |
16 | Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em | bộ | 4 | |
17 | Nồi hấp tiệt trùng | cái | 2 | |
18 | Bình ô xy + đồng hồ đo áp lực + van điều chỉnh + bình làm ẩm | bộ | 4 | |
19 | Máy phun thuốc chống dịch | máy | 20 | |
20 | Tủ an toàn sinh học | cái | 2 | |
VII | TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THUẬN NAM | |||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | |||
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | máy | 1 | |
2 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | máy | 1 | |
3 | Máy siêu âm tổng quát | máy | 1 | |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | hệ thống | 1 | |
5 | Máy thở | máy | 1 | |
6 | Máy gây mê | máy | 1 | |
7 | Máy theo dõi bệnh nhân | máy | 6 | |
8 | Bơm tiêm điện | cái | 6 | |
9 | Máy truyền dịch | máy | 6 | |
10 | Máy phá rung tim | máy | 1 | |
11 | Đèn mổ treo trần | bộ | 1 | |
12 | Đèn mổ di động | bộ | 1 | |
13 | Bàn mổ | cái | 1 | |
14 | Máy điện tim | máy | 3 | |
15 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | hệ thống | 1 | |
16 | Máy soi cổ tử cung | máy | 2 | |
17 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | máy | 3 | |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | |||
1 | Máy chụp X quang nha khoa | máy | 1 | |
2 | Máy chụp X quang cao tần | máy | 1 | |
3 | Máy rửa phim X quang kỹ thuật số | máy | 1 | |
21 | Máy ly tâm đa năng | máy | 1 | |
22 | Máy phân tích huyết học tự động | máy | 1 | |
23 | Máy phân tích nước tiểu tự động | máy | 2 | |
24 | Máy đo độ loãng xương | máy | 1 | |
25 | Kính hiển vi | cái | 2 | |
26 | Tủ an toàn sinh học | cái | 1 | |
27 | Máy đo độ đông máu tự động | máy | 1 | |
28 | Máy xét nghiệm HbA1c | máy | 1 | |
29 | Hệ thống thở CPAP | hệ thống | 1 | |
30 | Máy đo nồng độ oxy bão hoà cầm tay | máy | 6 | |
31 | Máy hút dịch điện | máy | 6 | |
32 | Máy tạo oxy di động | máy | 2 | |
33 | Bộ đặt nội khí quản người lớn | bộ | 2 | |
34 | Bộ đặt nội khí quản trẻ em | bộ | 2 | |
35 | Bộ dụng cụ cắt Amidan | bộ | 1 | |
36 | Đèn quang trùng hợp | cái | 1 | |
37 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp | cái | 1 | |
38 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | bộ | 10 | |
39 | Bộ dụng cụ đình sản nữ | bộ | 2 | |
40 |