Quyết định 1987/QĐ-BYT 2024 Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1987/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1987/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Liên Hương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/07/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025 dự kiến tiêm cho hơn 4 triệu trẻ em
Ngày 11/7/2024, Bộ Y tế đã ra Quyết định 1987/QĐ-BYT ban hành Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025. Dưới đây là các nội dung chính:
1. Chỉ tiêu tiêm vắc xin 05 tháng đầu năm 2024 là 37,5%. Tuy nhiên, việc triển khai tiêm chủng mới chỉ đạt 3/11 chỉ tiêu, 03 chỉ tiêu đó là:
- Tỷ lệ tiêm vắc xin phòng Lao: 39,7%
- Tỷ lệ tiêm vắc xin phòng Sởi: 39,6%
- Tỷ lệ tiêm vắc xin Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván (DPT): 40,6%
2. Kế hoạch triển khai tiêm chủng mở rộng 2025 trên phạm vi cả nước với số lượng đối tượng và vắc xin như sau:
- Đối tượng: 4.107.099 trẻ em và 1.236.995 phụ nữ có thai
- Số lượng vắc xin: 33.029.000 liều bao gồm 12 loại vắc xin (Viêm gan B sơ sinh, Lao, Bại liệt uống, Bại liệt tiêm, …)
3. Chỉ tiêu tiêm chủng vắc xin mở rộng năm 2025 gồm 09 chỉ tiêu và tất cả đều đạt từ 90% trở lên:
- Tỷ lệ tiêm vắc xin Viêm gan B sơ sinh trong vòng 24 giờ.
- Tỷ lệ tiêm vắc xin Bại liệt (IPV).
- Tỷ lệ tiêm vắc xin Uốn ván 2 cho phụ nữ có thai
- Tỷ lệ tiêm vắc xin Viêm não Nhật Bản …
4. Các hoạt động được triển khai trong kế hoạch:
- Rà soát, xây dựng các qui định, hướng dẫn về công tác tiêm chủng;
- Mua vắc xin;
- Kiểm định vắc xin;
- Tiếp nhận, bảo quản, vận chuyển vắc xin …
Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành.
Xem chi tiết Quyết định 1987/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 1987/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ
_____ Số: 1987/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ban hành ngày 21/11/2007;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ban hành ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng;
Căn cứ Nghị định số 13/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận:
- Như Điều 4; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Đ/c Thứ trưởng; - UBND các tỉnh, thành phố; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố; - TT. KSBT các tỉnh, thành phố; - Công ty: IVAC, POLYVAC, VABIOTECH; - Lưu: VT, DP. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Liên Hương |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH
Tiêm chủng mở rộng năm 2025
(Kèm theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ Y tế)
____________________________
Ngày 10/6/2024, Bộ Y tế ban hành Quyết định số 1596/QĐ-BYT về Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2024. Căn cứ Quyết định này, các địa phương, đơn vị đã chủ động xây dựng kế hoạch và triển khai hoạt động Tiêm chủng mở rộng năm 2024.
Ngày 13/6/2024, Bộ Y tế ban hành Thông tư số 10/2024/TT-BYT ban hành danh mục bệnh truyền nhiễm, đối tượng và phạm vi phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc thay thế Thông tư số 38/2017/TT-BYT ngày 17/10/2017 của Bộ Y tế, trong đó bổ sung bệnh tiêu chảy do vi rút Rota là một trong những bệnh cần sử dụng vắc xin bắt buộc trong Chương trình tiêm chủng mở rộng (TCMR) theo đúng Nghị quyết số 104/NQ-CP ngày 15/8/2022 của Chính phủ về Lộ trình tăng số lượng vắc xin trong Chương trình Tiêm chủng mở rộng giai đoạn 2021 - 2030. Đồng thời, Thông tư cũng đã quy định thêm các mũi tiêm bổ sung đối với bệnh Bạch hầu, Uốn ván và Bại liệt để tăng cường miễn dịch cho trẻ theo tình hình dịch bệnh tại Việt Nam cũng như khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới. Như vậy, hiện tại Chương trình TCMR đang triển khai tiêm chủng vắc xin để phòng 11 bệnh truyền nhiễm phổ biến, nguy hiểm bao gồm: Viêm gan B, Lao, Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại Hệt, Bệnh do Haemophilus influenzae týp b, Sởi, Viêm não Nhật Bản B, Rubella, Tiêu chảy do vi rút Rota.
Thực hiện chủ trương của Ban Chấp hành Trung ương Đảng và Chính phủ1, để tiếp tục duy trì thành quả của công tác tiêm chủng, đảm bảo công tác tiêm chủng được triển khai hiệu quả, thống nhất trên toàn quốc, từng bước tăng số lượng vắc xin trong TCMR và có cơ sở đề xuất ngân sách trung ương được bố trí trong ngân sách thường xuyên của Bộ Y tế, Bộ Y tế ban hành Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025.
1. Kết quả thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu
Bảng 1: Kết quả triển khai tiêm chủng 5 tháng đầu năm 2024
TT |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu |
Kết quả thực hiện |
Nhận xét |
1 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Viêm gan B sơ sinh trong vòng 24 giờ |
≥ 90% (37,5%) |
32,5% |
Chưa đạt |
2 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin phòng Lao |
≥ 90% (37,5%) |
39,7% |
Đạt |
3 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin DPT-VGB-Hib 3 |
≥ 90% (37,3%) |
36,8% |
Chưa đạt |
4 |
Tỷ lệ uống vắc xin Bại liệt (bOPV) lần 3 |
≥ 90% (37,5%) |
26,5% |
Chưa đạt |
5 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin phòng Sởi |
≥ 90% (37,5%) |
39,6% |
Đạt |
6 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Bại liệt (IPV) lần 2 |
≥ 90% (37,5%) |
27,1% |
Chưa đạt |
7 |
Tỷ lệ PNCT được tiêm đầy đủ vắc xin Uốn ván |
≥ 90% (37,5%) |
34,7% |
Chưa đạt |
8 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Viêm não Nhật Bản (đủ 2 mũi) |
≥ 90% (37,5%) |
36,0% |
Chưa đạt |
9 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Viêm não Nhật Bản (mũi 3) |
≥ 90% (37,5%) |
32,9% |
Chưa đạt |
10 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Sởi - Rubella |
≥ 95% (39,6%) |
39,3% |
Chưa đạt |
11 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván (DPT) |
≥ 90% (37,5%) |
40,6% |
Đạt |
Trong 5 tháng đầu năm 2024, tỷ lệ tiêm chủng hầu hết các vắc xin trong Tiêm chủng mở rộng chưa đạt tiến độ, chỉ có vắc xin phòng Lao, vắc xin Sởi và vắc xin DPT đạt tiến độ theo kế hoạch.
2. Các hoạt động đã triển khai
2.1. Mua, tiếp nhận và cung ứng vắc xin
Tháng 4/2024, Bộ Y tế đã có văn bản gửi Bộ Tài chính đề nghị cấp kinh phí thực hiện hoạt động TCMR năm 2024, trong đó có kinh phí mua vắc xin (bao gồm vắc xin để tiêm bù mũi cho những đối tượng thuộc Chương trình TCMR năm 2023, tiêm cho đối tượng của năm 2024 và dự trữ trong 06 tháng năm 2025). Tháng 6/2024, Bộ Tài chính có Tờ trình Chính phủ về việc bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của Bộ Y tế để thực hiện hoạt động tiêm chủng mở rộng. Hiện tại, Văn phòng Chính phủ đang lấy ý kiến của thành viên Chính phủ về thông qua đề xuất của Bộ Tài chính và giao Bộ Tài chính tiếp thu ý kiến các Thành viên Chính phủ, hoàn thiện dự thảo Tờ trình của Chính phủ, thay mặt Chính phủ báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội theo quy định.
Như vậy, hiện tại Bộ Y tế chưa được giao dự toán mua vắc xin nên Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương chưa thể thực hiện mua các loại vắc xin năm 2024 theo số lượng đã được Bộ Y tế phê duyệt tại Quyết định 1596/QĐ-BYT ngày 10/6/2024 về Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2024. Để kịp thời đáp ứng nhu cầu vắc xin trong thời gian tới, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương đang tiến hành các thủ tục mua sắm, đấu thầu vắc xin Viêm gan B và vắc xin phòng Uốn ván để sử dụng trước mắt trong 3 tháng.
2.2. Các hoạt động khác
- Các tỉnh, thành đã được phân bổ vắc xin và tổ chức triển khai tiêm chủng bằng nguồn vắc xin được mua theo kế hoạch năm 2023 (mua gối đầu 6 tháng năm 2024) và vắc xin được viện trợ.
- Đối với hoạt động kiểm định vắc xin, Viện Kiểm định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm Y tế đã tổ chức các đoàn giám sát kiểm tra, giám sát hoạt động liên quan đến đảm bảo chất lượng vắc xin, sinh phẩm tại Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, Trung tâm y tế huyện, Trạm y tế xã và một số cơ sở tiêm chủng dịch vụ trên địa bàn 16 tỉnh, thành phố.
- Tăng cường hệ thống dây chuyền lạnh: Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương đã tiếp nhận hỗ trợ dây chuyền lạnh của UNICEF viện trợ và thực hiện phân bổ bao gồm 80 tủ lạnh TCW 4000AC cho tuyến tỉnh, huyện; 60 tủ lạnh TCW 80AC cho các bệnh viện công lập/Phòng khám đa khoa khu vực và 850 tủ lạnh HBC-80 cho tuyến xã.
- Tổ chức các Hội nghị, Hội thảo, tập huấn: 01 Hội thảo Hướng dẫn xây dựng kế hoạch hoạt động nhằm duy trì thành quả Loại trừ uốn ván sơ sinh tại vùng nguy cơ cao.
1. Mục tiêu
- Cung ứng đầy đủ vắc xin trong Chương trình TCMR.
- Duy trì thành quả và nâng cao hiệu quả công tác TCMR.
2. Chỉ tiêu chuyên môn
- Đạt tỷ lệ tiêm chủng các vắc xin trong Chương trình TCMR theo chỉ tiêu tại Bảng 2.
- Đạt chỉ tiêu giám sát bệnh có vắc xin phòng bệnh trong Chương trình TCMR theo chỉ tiêu tại Bảng 3.


Bảng 2: Chỉ tiêu tiêm chủng vắc xin TCMR năm 2025
TT |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu năm 2025 |
1 |
Tỷ lệ TCĐĐ các loại vắc xin cho trẻ em dưới 1 tuổi (Lao, Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, VGB, Hib, Bại liệt uống, Sởi) |
≥ 90% |
2 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Viêm gan B sơ sinh trong vòng 24 giờ |
≥ 90% |
3 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Uốn ván 2 cho phụ nữ có thai |
≥ 90% |
4 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Bại liệt (IPV) |
≥ 90% |
5 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Viêm não Nhật Bản |
≥ 90% |
6 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Sởi - Rubella |
≥ 95% |
7 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván (DPT) |
≥ 90% |
8 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Uốn ván - Bạch hầu giảm liều (Td) cho trẻ 7 tuổi |
≥ 90% |
9 |
Tỷ lệ uống vắc xin Rota tại vùng triển khai2 |
≥ 90% |
Bảng 3: Chỉ tiêu giám sát bệnh trong TCMR năm 2025
TT |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu năm 2025 |
1 |
Không có vi rút bại liệt hoang dại |
0 trường hợp |
2 |
100% huyện đạt tiêu chuẩn loại trừ UVSS |
100% huyện đạt |
3 |
Tỷ lệ mắc Sởi |
≤ 5/100.000 người |
4 |
Tỷ lệ mắc Bạch hầu |
≤ 0,1/100.000 người |
5 |
Tỷ lệ mắc Ho gà |
≤ 1/100.000 người |
6 |
Ca LMC được điều tra và lấy mẫu |
≥ 1/100.000 trẻ dưới 15 tuổi |
7 |
Ca nghi sởi/rubella được điều tra và lấy mẫu xét nghiệm |
≥ 2/100.000 dân trên phạm vi huyện |
8 |
Số ca chết sơ sinh được điều tra |
≥ 2/1.000 trẻ đẻ sống |
3. Phạm vi, thời gian triển khai
3.1. Phạm vi triển khai
Triển khai trên phạm vi toàn quốc tại 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
3.2. Thời gian triển khai: Năm 2025
4. Đối tượng và số lượng vắc xin
4.1. Đối tượng (Chi tiết tại Phụ lục 1)
Căn cứ văn bản đăng ký của 63 tỉnh/thành phố, đối tượng thuộc Chương trình Tiêm chủng mở rộng năm 2025 như sau:
- Trẻ em 18 tháng tuổi: 1.261.528 trẻ
- Trẻ em 7 tuổi: 1.493.152 trẻ
- Phụ nữ có thai: 1.236.995 người
4.2. Số lượng vắc xin


Bảng 4. Nhu cầu vắc xin Tiêm chủng mở rộng năm 2025
TT |
Loại vắc xin |
Nhu cầu đề xuất của địa phương (tiêm bù đối tượng năm 2024, tiêm cho đối tượng năm 2025 và 6 tháng đầu năm 2026) (liều) |
Số tồn dự kiến thời điểm 31/12/2024 (liều) |
Tổng nhu cầu (liều) |
Tổng nhu cầu (liều) Làm tròn theo quy cách đóng gói |
(1) |
(2) |
(3)=(1)-(2) |
(3)* |
||
1 |
Viêm gan B sơ sinh |
1.937.274 |
654,628 |
1.282.646 |
1.282.700 |
2 |
Lao |
3.312.922 |
1.043.050 |
2.269.872 |
2.269.900 |
3 |
DPT-VGB-Hib |
4.691.659 |
1.378.552 |
3.313.107 |
3.313.200 |
4 |
Bại liệt uống (OPV) |
7.701.989 |
2.030.214 |
5.671.775 |
5.671.800 |
5 |
Bại liệt liêm (IPV) |
4.769.684 |
1.209.262 |
3.560.422 |
3.560.500 |
6 |
Sởi |
2.782.695 |
865.478 |
1.917.217 |
1.917.300 |
7 |
Sởi- rubella |
2.753.116 |
832.942 |
1.920.174 |
1.920.200 |
8 |
Viêm não Nhật Bản (liều 1 ml) |
3.755.778 |
1.107.670 |
2.648.108 |
2.648.200 |
9 |
Uốn ván |
5.398.173 |
1.501.810 |
3.896.363 |
3.896.400 |
10 |
Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván (DPT) |
3.640.129 |
1.128.736 |
2.511.393 |
2.511.400 |
11 |
Rota |
2.582.521 |
659.387 |
1.923.134 |
1.923.200 |
12 |
Uốn ván - Bạch hầu giảm liều (Td) |
2.600.872 |
486.730 |
2.114.142 |
2.114.200 |
Tổng |
45.926.812 |
12.898.459 |
33.028.353 |
33.029.000 |
5. Các hoạt động triển khai
5.2. Mua vắc xin
- Đơn vị phối hợp: Vụ Kế hoạch - Tài chính; các Viện Vệ sinh dịch tễ, Viện Pasteur; các nhà sản xuất, nhập khẩu vắc xin trong nước, nước ngoài và các đơn vị liên quan.
- Nội dung hoạt động: Thực hiện việc kiểm định vắc xin; kiểm tra, giám sát hậu kiểm vắc xin trong quá trình sử dụng tại các tuyến.
- Thời gian thực hiện: Quý I-IV năm 2025
- Đơn vị đầu mối: Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm y tế
- Đơn vị phối hợp: Cục Quản lý Dược; Cục Y tế dự phòng; các Viện Vệ sinh dịch tễ. Viện Pasteur; Sở Y tế các tỉnh, thành phố; Trung tâm KSBT các tỉnh, thành phố và các đơn vị liên quan.
- Đơn vị đầu mối: Sở Y tế các tỉnh, thành phố
- Đơn vị phối hợp: Trung tâm KSBT các tỉnh, thành phố; các Viện Vệ sinh dịch tễ, Viện Pasteur và các đơn vị liên quan.
6.1. Kinh phí Trung ương
Ngân sách trung ương được bố trí trong ngân sách chi thường xuyên của Bộ Y tế để bảo đảm kinh phí cho các hoạt động trong Chương trình Tiêm chủng mở rộng theo quy định tại Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 13/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ.
6.2. Kinh phí địa phương
Bảo đảm nguồn lực và ngân sách địa phương cho hoạt động của Chương trình Tiêm chủng mở rộng trên địa bàn trừ các hoạt động đã được ngân sách trung ương bảo đảm theo quy định tại Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 13/2024/NĐ-CP ngày 05/2/2024 của Chính phủ.
______________________


PHỤ LỤC 1
Số đối tượng thuộc Chương trình TCMR của các tỉnh/thành phố năm 2025
TT |
Tỉnh, thành phố |
Trẻ dưới 01 tuổi |
Trẻ 18 tháng tuổi |
Trẻ 7 tuổi |
Phụ nữ có thai |
1 |
Hà Nội |
103.280 |
105.671 |
150.331 |
104.076 |
2 |
Hải Phòng |
32.493 |
17.193 |
12.030 |
16.194 |
3 |
Thái Bình |
26.354 |
18.635 |
27.262 |
17.907 |
4 |
Nam Định |
24.243 |
25.412 |
30.267 |
24.170 |
5 |
Hà Nam |
4.156 |
11.084 |
14.185 |
11.018 |
6 |
Ninh Bình |
14.123 |
14.414 |
15.604 |
14.301 |
7 |
Thanh Hóa |
53.553 |
53.608 |
67.794 |
53.765 |
8 |
Bắc Giang |
27.778 |
26.586 |
33.094 |
26.407 |
9 |
Bắc Ninh |
21.411 |
19.499 |
22.205 |
19.359 |
10 |
Phú Thọ |
23.896 |
19.422 |
23.615 |
19.196 |
11 |
Vĩnh Phúc |
17.717 |
17.708 |
18.003 |
17.717 |
12 |
Hải Dương |
23.049 |
22.542 |
33.748 |
23.071 |
13 |
Hưng Yên |
15.435 |
15.516 |
0 |
15.260 |
14 |
Thái Nguyên |
21.082 |
17.943 |
18.888 |
13.761 |
15 |
Bắc Kạn |
4.170 |
4.210 |
4.825 |
3.480 |
16 |
Quảng Ninh |
25.231 |
17.149 |
22.813 |
16.648 |
17 |
Hòa Bình |
10.348 |
10.507 |
14.602 |
9.626 |
18 |
Nghệ An |
49.059 |
49.810 |
61.136 |
48.149 |
19 |
Hà Tĩnh |
17.569 |
17.408 |
21.276 |
16.519 |
20 |
Lai Châu |
9.232 |
9.006 |
11.019 |
9.305 |
21 |
Lạng Sơn |
8.223 |
10.597 |
2.221 |
11.883 |
22 |
Tuyên Quang |
12.561 |
12.324 |
15.197 |
9.877 |
23 |
Hà Giang |
13.379 |
14.358 |
2.328 |
14.688 |
24 |
Cao Bằng |
6.453 |
7.664 |
10.477 |
7.396 |
25 |
Yên Bái |
12.159 |
12.598 |
15.715 |
11.726 |
26 |
Lào Cai |
11.988 |
11.814 |
16.170 |
11.988 |
27 |
Sơn La |
20.811 |
20.147 |
22.431 |
21.663 |
28 |
Điện Biên |
12.950 |
13.600 |
14.317 |
12.945 |
29 |
Quảng Bình |
11.489 |
11.819 |
16.910 |
11.669 |
30 |
Quảng Trị |
10.697 |
10.961 |
11.441 |
10.567 |
31 |
TT- Huế |
19.144 |
15.394 |
17.647 |
13.202 |
32 |
Đà Nẵng |
24,969 |
12.927 |
19.327 |
13.341 |
33 |
Quảng Nam |
21.371 |
20.472 |
25.071 |
21.225 |
34 |
Quảng Ngãi |
16.067 |
16.067 |
19.683 |
16.067 |
35 |
Bình Định |
17.634 |
17.588 |
24.088 |
17.645 |
36 |
Phú Yên |
12.519 |
11.706 |
15.136 |
12.516 |
37 |
Khánh Hòa |
15.541 |
15.371 |
13.000 |
15.550 |
38 |
Ninh Thuận |
10.012 |
9.547 |
11.000 |
8.113 |
39 |
Bình Thuận |
17.798 |
17.070 |
18.778 |
17.636 |
40 |
Kon Tum |
11.976 |
12.042 |
11.849 |
11.944 |
41 |
Gia Lai |
26.532 |
25.637 |
29.962 |
26.489 |
42 |
Đắc Lắc |
29.350 |
29.230 |
29.230 |
29.490 |
43 |
Đắk Nông |
10.810 |
10.846 |
12.779 |
10.810 |
44 |
Tp.HCM |
128.227 |
92.599 |
109.921 |
92.599 |
45 |
BR-VT |
13.550 |
13.606 |
20.458 |
14.513 |
46 |
Đồng Nai |
54.510 |
36.604 |
37.023 |
37.785 |
47 |
Tiền Giang |
21.739 |
18.970 |
24.700 |
17.950 |
48 |
Long An |
18.528 |
18.448 |
20.861 |
18.528 |
49 |
Lâm Đồng |
19.020 |
19.419 |
25.959 |
8.149 |
50 |
Tây Ninh |
7.069 |
13.934 |
17.247 |
13.789 |
51 |
Cần Thơ |
12.871 |
12.873 |
14.264 |
12.881 |
52 |
Sóc Trăng |
15.721 |
15.809 |
21.346 |
15.721 |
53 |
An Giang |
27.270 |
23.930 |
29.248 |
36.656 |
54 |
Bến Tre |
13.826 |
14.552 |
13.826 |
13.826 |
55 |
Trà Vinh |
13.159 |
14.527 |
19.178 |
13.159 |
56 |
Vĩnh Long |
9.958 |
10.080 |
13.922 |
9.958 |
57 |
Đồng Tháp |
22.205 |
19.204 |
24.177 |
21.106 |
58 |
Bình Dương |
23.980 |
30.100 |
33.210 |
17.470 |
59 |
Bình Phước |
14.806 |
14.758 |
19.052 |
14.806 |
60 |
Kiên Giang |
20.786 |
22.523 |
27.014 |
23.127 |
61 |
Cà Mau |
15.009 |
14.745 |
20.209 |
15.040 |
62 |
Bạc Liêu |
11.709 |
11.509 |
13.267 |
11.709 |
63 |
Hậu Giang |
9.864 |
10.236 |
10.816 |
9.864 |
Miền Bắc |
622.703 |
596.425 |
701.553 |
582.095 |
|
Miền Trung |
177.241 |
158.922 |
192.081 |
157.531 |
|
Tây Nguyên |
78.668 |
77.755 |
83.820 |
78.733 |
|
Miền Nam |
473.807 |
428.426 |
515.698 |
418.636 |
|
Tổng |
1.352.419 |
1.261.528 |
1.493.152 |
1.236.995 |


PHỤ LỤC 2
Đăng ký nhu cầu vắc xin tiêm bù mũi cho đối tượng năm 2024, năm 2025 và gối đầu 6 tháng năm 2026 của các tỉnh/thành phố
TT |
Tỉnh/thành phố |
Tổng nhu cầu vắc xin tiêm bù mũi cho đối tượng của năm 2024, nhu cầu năm 2025 và gối đầu 6 tháng năm 2026 |
Công văn |
|||||||||||
VGB |
Lao |
DPT-VGB-Hib |
OPV |
IPV |
Sởi |
Sởi-rubella |
VNNB* (liều 0,5ml) |
Uốn ván |
DPT |
Rota |
Td |
|
||
1 |
Hà Nội |
205.680 |
95.420 |
93.980 |
157.500 |
81.280 |
102.130 |
79.340 |
214.740 |
130780 |
125.500 |
36.350 |
0 |
CV số 2034/UBND-KGVX ngày 25/612024 |
2 |
Hải Phòng |
42.000 |
42.600 |
67.050 |
95.250 |
63.900 |
37.800 |
34730 |
88.050 |
70.200 |
42.600 |
17.600 |
18.000 |
CV số 1435/UBND-VX ngày 20/6/2024 CV số 2240/SYT-TTKSBT ngày 27/6/2024 |
3 |
Thái Bình |
35.432 |
67.600 |
11.230 |
123.780 |
77.360 |
38.680 |
40.340 |
118.500 |
86.760 |
53.100 |
18.050 |
41.800 |
CV số 2444/UBND-KGVX ngày 28/612024 |
4 |
Nam Định |
33.050 |
57.370 |
84.152 |
118.240 |
77.060 |
50.860 |
51.180 |
136.280 |
98.700 |
70.840 |
23.900 |
49.630 |
CV số 1402/QĐ-UBND ngày 03/07/2024 CV số 1385/SYT-NVY ngày 03/7/2024 CV số 1408/SYT-NVY ngày 05/7/2024 |
5 |
Hà Nam |
5.917 |
28.280 |
45.526 |
67.420 |
43.020 |
23.860 |
24.640 |
68.095 |
50.240 |
35.440 |
10.881 |
28.560 |
CV số 1115/UBND-VHVX ngày 14/06/2025 CV số 897/SYT-NVYD ngày 25/6/2024 |
6 |
Ninh Bình |
19.622 |
35.675 |
47.713 |
72.860 |
45.490 |
25.350 |
26.360 |
80.190 |
58.300 |
36.200 |
12.511 |
26.550 |
CV số 523/UBND-VP6 ngày 12/6/2024 CV số 1619/SYT-NVY ngày 28/6/2024 |
7 |
Thanh Hóa |
50.608 |
86.750 |
145.218 |
221.620 |
129.160 |
85.870 |
84.310 |
232.910 |
159.700 |
129.200 |
106.168 |
77.960 |
CV số 2811/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 |
8 |
Bắc Giang |
42.000 |
69.180 |
118.594 |
203.920 |
108.570 |
55.880 |
57.510 |
165.900 |
121.440 |
68.440 |
77.940 |
71.500 |
CV số 3065/UBND-KGVX ngày 11/6/2024 CV số 1566/SYT-NVY ngày 25/6/2024 |
9 |
Bắc Ninh |
33.201 |
39.658 |
45.633 |
71.083 |
42.705 |
36.455 |
15.494 |
96.069 |
57 917 |
48.926 |
14.214 |
18.755 |
CV số 2294/UBND-KGVX ngày 01/7/2024 |
10 |
Phú Thọ |
33.000 |
49.500 |
62.000 |
97.500 |
62.500 |
43.000 |
37.000 |
112.500 |
67.000 |
46.500 |
54 000 |
55.500 |
CV số 1186/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 |
11 |
Vĩnh Phúc |
25.236 |
38.858 |
57.614 |
79.302 |
42.299 |
36.668 |
34.561 |
85.946 |
56.328 |
48.057 |
16.702 |
36.488 |
CV số 4562/UBND-VX1 ngày 26/6/2024 |
12 |
Hải Dương |
32.672 |
49.786 |
76.235 |
116.167 |
72.604 |
46.674 |
45.648 |
137.027 |
105.896 |
60.864 |
23.049 |
68.340 |
CV số 2126/UBND-VP ngày 7/6/2024. CV số 1577/SYT-NVY ngày 25/6/2024 |
13 |
Hưng Yên |
22.350 |
30.880 |
29.073 |
61.840 |
30.210 |
31.160 |
30.690 |
78.810 |
61.300 |
58.400 |
10.200 |
0 |
CV số 1802/UBND-KG VX ngày 29/6/2024 |
14 |
Thái Nguyên |
28.183 |
45.880 |
65.220 |
100.300 |
67.040 |
40.820 |
41.480 |
114.300 |
71.320 |
57.000 |
57.620 |
26.960 |
CV số 3351/UBND-KGVX ngày 27/6/2024 |
15 |
Bắc Kạn |
5.957 |
15.560 |
19.831 |
38.640 |
25.130 |
12.550 |
12.670 |
36.065 |
24.900 |
16.960 |
11.918 |
13.130 |
CV số 1056/QĐ-UBND ngày 19/6/2024. CV số 2061/SYT-NVYD ngày 27/6/2024 |
16 |
Quảng Ninh |
35.600 |
41.050 |
58.490 |
98.120 |
63.460 |
38.150 |
50.240 |
38.960 |
71.500 |
95.360 |
14.700 |
39.335 |
CV số 1547/UBND-VHXH ngày 14/6/2024 |
17 |
Hòa Bình |
14.720 |
36.980 |
46.590 |
88.740 |
59.160 |
29.590 |
30.370 |
84.830 |
65.250 |
40.280 |
29.140 |
39.890 |
CV số 1056/UBND-NVK ngày 03/07/2024 |
18 |
Nghệ An |
78.916 |
147.524 |
225.216 |
375.652 |
240.230 |
122.462 |
123.869 |
361.557 |
278-289 |
166.384 |
150.105 |
159.416 |
CV số 5467/UBND-VX ngày 01/7/2024 |
15 |
Hà Tĩnh |
24.773 |
51.880 |
70.296 |
101.900 |
67.660 |
49.530 |
47.860 |
140.000 |
82.470 |
75.770 |
49.687 |
44.550 |
CV số 3725/UBND-VX1 ngày 01/7/2024 CV 1875/SYT-NVY ngày 28/6/2024 |
20 |
Lai Châu |
13.132 |
42.360 |
35.501 |
106.600 |
62.200 |
34.560 |
34.750 |
90.320 |
77.560 |
48.840 |
30.116 |
42.390 |
CV số 2508//UBND-VX ngày 01/7/2024 |
21 |
Lạng Sơn |
11.846 |
39.100 |
52.526 |
111.720 |
30.140 |
32.200 |
33.890 |
101.190 |
77.740 |
48.000 |
31.870 |
6.470 |
CV số 1148/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 |
22 |
Tuyên Quang |
17.650 |
29.440 |
57.592 |
72.540 |
33.920 |
32.075 |
35.520 |
81.080 |
47.620 |
48.035 |
29.122 |
35.560 |
CV số 2811/UBND-THVX ngày 27/6/2024 |
23 |
Hà Giang |
20.110 |
63.300 |
78.150 |
163.970 |
98.600 |
54.160 |
51.710 |
123.800 |
126.340 |
74.840 |
46.120 |
7.860 |
CV số 1810/UBND-VHXH ngày 19/05/2024 |
24 |
Cao Bằng |
9.000 |
38.210 |
35.350 |
85.940 |
44.260 |
39.380 |
38.810 |
64.370 |
74.420 |
56.870 |
20.790 |
13.450 |
CV số 1591/UBND-VX ngày 27/6/2024 |
25 |
Yên Bái |
18.246 |
47.005 |
57.355 |
114.048 |
72.203 |
38.016 |
38.942 |
110.510 |
89.305 |
54.629 |
36839 |
31 876 |
CV số 2228/UBND-VX ngày 27/6/2024 |
26 |
Lào Cai |
17.070 |
51.480 |
54.050 |
102.960 |
68.640 |
34.320 |
33.710 |
113.220 |
76.780 |
47.200 |
34.140 |
37.880 |
CV số 3470/UBND-VX ngày 28/6/2024 |
27 |
Sơn La |
30.067 |
75.685 |
93.350 |
142.611 |
125.120 |
55.463 |
57.759 |
152.720 |
151.763 |
73.702 |
61.139 |
56.100 |
CV số 2768/UBND-KGVX ngày 27/6/2024 |
28 |
Điện Biên |
18.557 |
58.153 |
65.616 |
150.785 |
87.296 |
50.270 |
52.276 |
138.262 |
116.149 |
73.595 |
41.539 |
30.466 |
CV số 2933/UBND ngày 01/7/2024 |
29 |
Quảng Bình |
17.369 |
27.950 |
48.838 |
73.150 |
48.800 |
25.160 |
27.920 |
85.660 |
55.060 |
36.540 |
33.741 |
39.540 |
CV số 119B/UBND NCVX ngày 28/6/2024 |
30 |
Quảng Trị |
16.006 |
28.380 |
49.664 |
75.905 |
50.908 |
25.179 |
25.752 |
77.297 |
55.920 |
32.380 |
50.011 |
26.086 |
CV số 2813/BND-KGVX ngày 19/6/2024 CV số 1368/SYT-NVD ngày 1/7/2024 |
31 |
TT-Huế |
27.390 |
33.780 |
70.177 |
100.170 |
61.940 |
35.930 |
38.110 |
128.850 |
57.320 |
48.920 |
43.925 |
37.260 |
CV số 6470/UBND-CN ngày 24/6/2024 |
32 |
Đà Nẵng |
37.194 |
22.210 |
36.520 |
58.380 |
31.460 |
21.930 |
20.850 |
57.210 |
35.870 |
27.820 |
9816 |
34.170 |
CV số 3458/UBND-SYT ngày 28/6/2024 |
33 |
Quảng Nam |
30.177 |
59.035 |
87.620 |
150.936 |
94.989 |
53.879 |
52.763 |
137.886 |
106.539 |
73.026 |
67.925 |
82.459 |
CV số 4634/UBND-KGVX ngày 24/6 |
34 |
Quảng Ngãi |
19.799 |
33.640 |
58.688 |
108.520 |
60.990 |
38.140 |
36.220 |
81.080 |
67.280 |
52.200 |
37.836 |
36.910 |
CV số 3444/UBND-KGVX ngày 01/7/2024 |
35 |
Bình Định |
25.075 |
44.480 |
76.400 |
120.560 |
76.150 |
38.230 |
40.220 |
114.010 |
85.500 |
50.660 |
52.030 |
27.180 |
CV số 4798/UBND-VX ngày 25/6/2024 |
36 |
Phú Yên |
19.200 |
36.340 |
59.900 |
93.600 |
62.300 |
30.900 |
29.600 |
85.700 |
67.900 |
37.600 |
39.100 |
37.740 |
CV số 3885/UBND-KGVX ngày 28/6/2024 |
37 |
Khánh Hòa |
22.029 |
37.764 |
66.088 |
100.706 |
67.137 |
33.569 |
35.046 |
100.583 |
75.573 |
41 496 |
46.127 |
21.060 |
CV số 6258/UBND-KGVX ngày 11/06/2024 CV số 2643/SYT-NVYD ngày 28/6/2024 |
38 |
Ninh Thuận |
15.769 |
27.033 |
47.307 |
72.087 |
48.057 |
24.029 |
22.913 |
68.120 |
43.810 |
28.641 |
21.694 |
26.400 |
CV số 2639/UBND-VXNV ngày 13/6/2024 CV số 2705/SYT-KHNVTC ngày 24/6/2024 CV số 2883/SYT-KHNVTC ngày 04/7/2024 |
39 |
Bình Thuận |
25.400 |
43.600 |
76.400 |
116.400 |
77.600 |
38.800 |
39.100 |
113.900 |
86.200 |
46.200 |
53.300 |
30.600 |
CV số 2205/UBND-KGVXNV ngày 14/6/2024 |
40 |
Kon Tum |
17.187 |
44.700 |
55.742 |
107.700 |
71.100 |
35.900 |
35.400 |
99.800 |
87.500 |
48.000 |
34.369 |
25.500 |
CV số 2255/UBND-KGVX ngày 26/6/2024 |
41 |
Gia Lai |
32.087 |
96.320 |
122.811 |
215.320 |
125.490 |
83.340 |
77.630 |
179.660 |
149.700 |
110.000 |
81.325 |
5.400 |
CV số 1202/UBND-KGVX ngày 22/05/2024 |
42 |
Đắk Lắk |
27.000 |
83.910 |
135.800 |
246.520 |
141.180 |
95.340 |
99.170 |
329.700 |
120.000 |
104.900 |
106.500 |
30.000 |
CV số 124/KH-UBND ngày 30/6/2024 |
43 |
Đắk Nông |
15.300 |
39.800 |
50.100 |
103.500 |
65.900 |
34.600 |
35.900 |
105.400 |
75.800 |
43.700 |
58.400 |
17.300 |
CV số 3498/UBND-KGVX ngày 19/6/2024 |
44 |
Tp.HCM |
192.350 |
294.690 |
125.010 |
298.480 |
182.510 |
121.000 |
107.390 |
195.760 |
250.020 |
72.040 |
83.340 |
158.283 |
CV số 3582/UBND-VX ngày 27/06/2024 |
45 |
BR-VT |
19.866 |
55.748 |
61.055 |
93.786 |
58.030 |
33.296 |
31.984 |
84.238 |
71.281 |
39.683 |
14.522 |
50.787 |
CV số 8915/UBND-VP ngày 01/7/2024 |
46 |
Đồng Nai |
60.533 |
115.200 |
141.939 |
205.600 |
132 920 |
70.800 |
63.680 |
175.360 |
113.880 |
83.180 |
42.450 |
64.470 |
CV số 7849/UBND-KGVX ngày 08/7/2024 |
47 |
Tiền Giang |
28.823 |
39.360 |
75.195 |
115.980 |
67.860 |
41.460 |
41.910 |
110.530 |
91.130 |
59.430 |
18.390 |
50.020 |
CV số 2637/SYT-NVYD ngày 28/6/2024 |
48 |
Long An |
16.500 |
30.000 |
81.740 |
124.560 |
77.880 |
43.060 |
38.420 |
110.890 |
57.160 |
52.320 |
17.000 |
48.000 |
CV số 6161/UBND-VHXH ngày 24/6/2024 CV lần 2: 6312/UBND-VHXH ngày 27/6/2024 |
49 |
Lâm Đồng |
29.058 |
54.207 |
87.024 |
140.895 |
99.456 |
49.728 |
49.809 |
149.898 |
103.449 |
60.879 |
58.016 |
59.186 |
CV số 4604/UBND-VX3 ngày 7/6/2024 |
50 |
Tây Ninh |
11.660 |
32.200 |
64.810 |
92.600 |
65.740 |
31.850 |
34.540 |
125.350 |
69.100 |
41.000 |
16.000 |
43.100 |
CV số 1877/UBND-KGVX ngày 25/60024 |
51 |
Cần Thơ |
18.246 |
33.014 |
57.774 |
88.036 |
55.023 |
27.512 |
27.505 |
76.790 |
59.095 |
34.743 |
12.163 |
38.389 |
CV số 2427/UBND-KGVX ngày 17/6/2024 CV số 2614/UBND-KGVX ngày 27/6/2024 |
52 |
Sóc Trăng |
21.000 |
39.000 |
85.000 |
112.000 |
72.500 |
41.000 |
40.500 |
126.000 |
45.000 |
70.000 |
45.000 |
36.000 |
CV số 1775/UĐND-VX ngày 14/6/2024 |
53 |
An Giang |
38.136 |
62.040 |
101.188 |
154.260 |
97.860 |
51.050 |
50.660 |
122.020 |
119.450 |
63.460 |
86.188 |
48.720 |
CV số 817/UBND-KGVX ngày 19/6/2024 |
54 |
Bến Tre |
20.905 |
24.407 |
62.713 |
95.562 |
59.726 |
29.864 |
33.074 |
89.590 |
67.194 |
41.474 |
48.529 |
33.597 |
CV số 3699/UBND-KGVX ngày 12/6/2024 |
55 |
Trà Vinh |
18.900 |
32.501 |
58.000 |
88.400 |
55.600 |
27.600 |
32.400 |
91.100 |
62.300 |
40.800 |
37.500 |
31,500 |
CV số 3178/UBND-KGVX ngày 28/6/2024 |
56 |
Vĩnh Long |
14.200 |
24.300 |
43.500 |
66.200 |
41.600 |
21.100 |
22.300 |
62.700 |
46.700 |
28.300 |
28.400 |
22.900 |
CV số 3956/UBND-VX ngày 27/6/2024 |
57 |
Đồng Tháp |
31.500 |
60.020 |
104.880 |
169.260 |
119.540 |
59.960 |
55.480 |
157.650 |
114.840 |
63.380 |
33.348 |
52.590 |
CV số 187/UBND-VX ngày 26/6/2024 |
58 |
Bình Dương |
34.377 |
77.752 |
172.509 |
236.001 |
139.613 |
70.106 |
70.384 |
215.097 |
85.098 |
90.252 |
49.329 |
102.506 |
CV số 723/KSBT-PCBTN ngày 03/07/2024 (dự thảo) |
59 |
Bình Phước |
20.988 |
36.747 |
71.505 |
106.911 |
70.047 |
33.378 |
35.673 |
102.688 |
37.531 |
43.469 |
41.975 |
44.582 |
CV số 3827/SYT-NV ngày 28/6/2024 CV số 2623/UBND-KGVX ngày 02/7/2024 |
60 |
Kiên Giang |
29.507 |
56.610 |
113.852 |
172.040 |
108.120 |
54.760 |
51.520 |
145.490 |
107.660 |
64.140 |
63.387 |
53.270 |
CV số 1431/UBND-KGVX ngày 08/7/2024 |
61 |
Cà Mau |
21.596 |
39.090 |
64.785 |
98.720 |
61.710 |
32.570 |
32.150 |
92.430 |
70.100 |
40.620 |
43.191 |
36.530 |
CV số 4967/UBND-KGVX ngày 21/6/2024 |
62 |
Bạc Liêu |
19.552 |
36.411 |
61.364 |
90.036 |
56.431 |
28.532 |
27.564 |
79.018 |
55.946 |
38.044 |
11.664 |
28.522 |
CV số 57/TTr-UBND ngày 7/6/2024 CV số 145/TTr-SYT ngày 17/6/2024 |
63 |
Hậu Giang |
14.000 |
25.500 |
44.400 |
67.500 |
42.300 |
21.200 |
21.900 |
66.000 |
45.300 |
29.300 |
29.600 |
21.900 |
CV số 840/UBND-NCTH ngày 01/7/2024 |
Miền Bắc |
928.595 |
1.475.184 |
1.969.151 |
3.341.708 |
2.021.217 |
1.277.943 |
1.267.679 |
3.368.101 |
2.555.967 |
1.801.532 |
1.066.430 |
1.098.418 |
|
|
Miền Trung |
255.408 |
394.212 |
679.712 |
1.070.414 |
680.331 |
365.746 |
368.494 |
1.050.296 |
736.972 |
475.483 |
455.505 |
399.405 |
|
|
Miền Nam |
661.697 |
1.178.796 |
1.678.343 |
2.616.827 |
1.664.466 |
889.826 |
868.843 |
2.378.599 |
1.672.234 |
1.056.514 |
779.992 |
1.024.849 |
|
|
Tây Nguyên |
91.574 |
264.730 |
364.453 |
673.040 |
403.670 |
249.180 |
248.100 |
714.560 |
433.000 |
306.600 |
280.694 |
78.200 |
|
|
Tổng |
1.937.274 |
3.112.922 |
4.691.659 |
7.701.989 |
4.769.664 |
2.782.695 |
2.753.116 |
7.511.556 |
5.398.173 |
3.640.129 |
2.582.521 |
2.600.872 |
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây