Quyết định 3972/QĐ-BYT 2024 sửa đổi Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3972/QĐ-BYT

Quyết định 3972/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung “Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025” ban hành kèm theo Quyết định 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:3972/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thị Liên Hương
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/12/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 3972/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3972/QĐ-BYT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3972/QĐ-BYT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
__________

Số: 3972/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2024

 

 

QUYT ĐỊNH

Về việc sửa đổi, bổ sung “Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025” ban hành kèm
theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế

_________________

BỘ TRƯỞNG BỘ Y T

 

Căn cứ Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ban hành ngày 21/11/2007;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ban hành ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng;

Căn cứ Nghị định s 13/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính ph về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phần II của Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể:

a) Mục 1. Mục tiêu: Sửa đổi mục tiêu tại gạch đầu dòng thứ 3 thành “Triển khai vắc xin mới trong TCMR (vắc xin Phế cầu)”.

b) Mục 2. Chỉ tiêu chuyên môn: Bổ sung chỉ tiêu về tỷ lệ tiêm vắc xin Phế cầu tại vùng triển khai tại Phụ lục 1 đính kèm Quyết định này.

c) Mục 4.2. Số lượng vắc xin:

- Sửa đổi thành: “Nhu cầu vắc xin... và hệ số sử dụng vắc xin với tổng số 34.942.460 liều, bao gồm 13 loại vắc xin (Viêm gan B sơ sinh, Lao, DPT-VGB-Hib, Bại liệt uống. Bại liệt tiêm, Sởi, Sởi - Rubella, Viêm não Nhật Bản, uốn ván, Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván, uốn ván - Bạch hầu giảm liều, Rota và Phế cầu)”.

- Thay thế Bảng 4. Nhu cầu vắc xin Tiêm chủng mở rộng năm 2025 tại Phụ lục 2 đính kèm Quyết định này.

- Thay thế Phụ lục 2. Đăng ký nhu cầu vắc xin tiêm bù mũi cho đối tượng năm 2024, năm 2025 và gối đầu 6 tháng năm 2026 của các tỉnh/thành phố tại Phụ lục 3 đính kèm Quyết định này.

d) Mục 5.2. Mua vắc xin: Sửa đổi nội dung hoạt động thành “Mua sắm vắc xin cho tiêm chủng thường xuyên, tiêm chủng bổ sung, tiêm bù, tiêm vét và trin khai vắc xin mới trong TCMR năm 2025, bao gồm 12 loại vắc xin: Viêm gan B sơ sinh, Lao, Bại liệt uống, Sởi, Sởi - Rubella, Viêm não Nhật Bản. Bạch hu - Ho gà - Uốn ván, Uốn ván - Bạch hầu giảm liều, Uốn ván, Rota, Phế cầu và DPT-VGB-Hib (riêng vắc xin Bại liệt tiêm tiếp nhận viện trợ từ GAVI)”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng các Cục: Y tế dự phòng; Quản lý Dược; Quản lý Khám, chữa bệnh; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Viện trưởng các Viện: Vệ sinh dịch tễ/Pasteur, Kiểm định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để báo cáo);

- Các Đ/c Thứ trưởng;

- UBND các tỉnh, thành phố;

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố;

- TT. KSBT các tỉnh, thành phố;

- Công ty: IVAC, POLYVAC, VABIOTECH;

- Lưu: VT, DP.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Thị Liên Hương

 

Phụ lục 1. Chỉ tiêu tiêm chủng vắc xin TCMR năm 2025

(Ban hành kèm theo Quyết định 3972/QĐ-BYT ngày 28 /12 /2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)

 

TT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu năm 2025

10

Tỷ lệ tiêm vắc xin Phế cầu tại vùng triển khai1

≥ 90%

 

____________________

1 Năm 2025 triển khai tại 05 tnh, thành ph; năm 2026 triển khai tại 10 tnh thành phố theo lộ trình tại Nghị quyết số 104/NQ-CP ngày 15/8/2022 của Chính phủ về lộ trình tăng số lượng vắc xin trong Chương trình TCMR giai đoạn 2021-2030.

05 tỉnh triển khai năm 2025 gồm: Bắc Kạn, Lạng Sơn, Qung Nam, Đắk Nông, Sóc Trăng là các tỉnh miền núi, khó khăn theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã khu vc III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.

 

 

Phụ lục 2. Nhu cầu vắc xin Tiêm chủng mở rộng năm 2025

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3972/QĐ-BYT ngày 28/12/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y
tế)

 

TT

Loại vắc xin

Nhu cầu đề xuất của địa phương (tiêm bù đối tượng năm 2024, tiêm cho đối tượng năm 2025 và 6 tháng đầu năm 2026) (liều)

Số tồn dự kiến thời điểm 31/12/2024 (liều)

Tổng nhu cầu (liều)

Tổng nhu cầu (liều)

Làm tròn theo quy cách đóng gói

(1)

(2)

(3)=(1)-(2)

(3)

1

Viêm gan B sơ sinh

1.937.274

654.628

1.282.646

1.282.700

2

Lao

3.312.922

1.043.050

2.269.872

2.269.900

3

DPT-VGB-Hib

4.691.659

1.378.552

3.313.107

3.313.200

DPT-VGB-Hib (*)

2.081.700

500.000

1.581.700

1.581.700

4

Bại liệt uống (OPV)

7.701.989

2.030.214

5.671.775

5.671.800

5

Bại liệt tiêm (IPV)

4.769.684

1.209.262

3.560.422

3.560.500

6

Sởi

2.782.695

865.478

1.917.217

1.917.300

7

Sởi- rubella

2.753.116

832.942

1.920.174

1.920.200

8

Viêm não Nhật Bản (liều 1 ml)

3.755.778

1.107.670

2.648.108

2.648.200

9

Uốn ván

5.398.173

1.501.810

3.896.363

3.896.400

10

Bạch hầu - Ho gà - uốn ván (DPT)

3.640.129

1.128.736

2.511.393

2.511.400

11

Rota

2.582.521

659.387

1.923.134

1.923.200

12

Uốn ván - Bạch hầu giảm liều (Td)

2.600.872

486.730

2.114.142

2.114.200

13

Phế cầu

331.758

0

331.758

331.760

Tổng

48.340.270

13.398.459

34.941.811

34.942.460

 

Ghi chú:

(*): 2.081.700 liều mua theo kế hoạch tiêm chủng năm 2024, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương đã tiếp nhận 500.000 liều vào cuối năm 2024, còn 1.581.700 liều sẽ tiếp nhận vào năm 2025. Năm 2024 chưa thanh toán kinh phí mua 2.081.700 liều và dự kiến chỉ thanh toán một phần chi phí như thuế giá trị gia tăng cho hàng nhập khẩu và các thủ tục mở tờ hải quan, chi tr loại phó lưu kho sân bay, giám định hàng hóa, vận chuyn v kho...

 

Phụ lục 3. Đăng ký nhu cầu vắc xin tiêm bù mũi cho đối tượng năm 2024, năm 2025 và gối đầu 6 tháng năm 2026 của các tỉnh/thành phố

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3972/QĐ-BYT ngày 28/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

TT

Tỉnh/thành phố

Tổng nhu cầu vắc xin tiêm bù mũi cho đối tượng của năm 2024, nhu cầu năm 2025 và gối đầu 6 tháng năm 2026

Công văn

VGB

Lao

DPT- VGB-Hib

OPV

IPV

Sởi

Sởi- rubella

VNNB* (liều 0,5ml)

Uốn ván

DPT

Rota

Td

Phế cầu (**)

1

Hà Nội

205.680

95.420

93.980

157.500

81.280

102.130

79.340

214.740

130.780

125.500

36.350

0

 

CV số 2034/UBND-KGVX ngày 25/6/2024

2

Hi Phòng

42.000

42.600

67.050

95.250

63.900

37.800

36.750

88.050

70.200

42.600

17.600

18.000

 

CV số 1435/UBND-VX ngày 20/6/2024

CV số 2240/SYT-TTKSBT ngày 27/6/2024

3

Thái Bình

39.432

67.600

81.230

123.780

77.360

38.680

40.340

118.500

86.760

53.100

18.050

41.800

 

CV số 2444/UBND-KGVX ngày 28/6/2024

4

Nam Định

33.050

57.370

84.152

118.240

77.060

50.860

51.180

136.280

98.700

70.840

23.900

49.630

 

CV số 1402/QĐ-UBND ngày 03/07/2024

CV số 1385/SYT-NVY ngày 03/7/2024

CV số 1408/SYT0-NVY ngày 05/7/2024

5

Hà Nam

5.917

28.280

45.526

67.420

43.020

23.860

24.640

68.995

50.240

35.440

10.881

28.560

 

CV số 1115/UBND-VHVX ngày 14/06/2025

CV số 897/SYT-NVYD ngày 25/6/2024

6

Ninh Bình

19.622

35.675

47.713

72.860

45.490

25.350

26.360

80.190

58.300

36.200

12.511

26.550

 

CV số 523/UBND-VP6 ngày 12/6/2024

CV số 1619/SYT-NVY ngày 28/6/2024

7

Thanh Hóa

50.608

86.750

145.218

221.620

129.160

85.870

84.310

232.910

159.700

129.200

106.188

77.960

 

CV số 2811/QĐ-UBND ngày 04/7/2024

8

Bc Giang

42.000

69.180

118.594

203.920

108.570

55.880

57.510

165.900

121.440

68.440

77.940

71.500

 

CV số 3065/UBND-KGVX ngày 11/6/2024

CV số 1566/SYT-NVY ngày 25/6/2024

9

Bắc Ninh

33.201

39.658

45.633

71.083

42.705

36.455

35.494

96.069

57.917

48.926

14.214

38.755

 

CV số 2294/UBND-KGVX ngày 01/7/2024

10

Phú Thọ

33.000

49.500

62.000

97.500

62.500

43.000

37.000

112.500

67.000

46.500

54.000

55.500

 

CV số 1186/QĐ-UBND ngày 26/6/2024

11

Vĩnh Phúc

25.236

38.858

57.614

79.302

42.299

36.668

34.561

86.946

56.328

48.057

16.702

36.488

 

CV số 4562/UBND-VX1 ngày 26/6/2024

12

Hải Dương

32.672

49.786

76.235

116.167

72.604

46.674

45.648

137.027

105.896

60.864

23.049

68.340

 

CV số 2126/UBND-VP ngày 7/6/2024, CV số 1577/SYT-NVY ngày 25/6/2024

13

Hưng Yên

22.350

30.880

29.073

61.840

30.210

31.160

30.690

78.810

61.300

58.400

10.200

0

 

CV số 1802/UBND-KGVX ngày 29/6/2024

14

Thái Nguyên

28.183

45.880

65.220

100.300

67.040

40.820

41.480

114.300

71.320

57.000

57.620

26.960

 

CV số 3351/UBND-KGVX ngày 27/6/2024

0

Bắc Kạn

5.957

15.560

19.831

38.640

25.130

12.560

12.670

36.065

24.900

16.960

11.918

13.130

 

CV số 1056/QĐ-UBND ngày 19/6/2024.

CV số 2061/SYT-NVYD ngày 27/6/2024

16

Quảng Ninh

35.600

41.050

58.490

98.820

63.460

38.150

50.240

38.960

71.500

95.360

14.700

39.335

 

CV số 1547/UBND-VHXH ngày 14/6/2024

17

Hòa Bình

14.720

36.980

46.590

88.740

59.160

29.590

30.370

84.830

65.250

40.280

29.140

39.890

 

CV số 1056/UBND-NVK ngày 03/07/2024

18

Nghệ An

78.916

147.524

225.216

375.652

240.230

122.462

123.869

361.557

278.289

166.384

150.105

159.418

 

CV số 5467/UBND-VX ngày 01/7/2024

19

Hà Tĩnh

24.773

51.880

70.296

101.900

67.660

49.530

47.860

140.000

82.470

75.770

49.687

44.550

 

CV số 3725/UBND-VX1 ngày 01/7/2024

CV 1875/SYT-NVY ngày 28/6/2024

20

Lai Châu

13.132

42.360

35.501

106.600

62.200

34.560

34.750

90.320

77.560

48.840

30.116

42.390

 

CV số 2508//UBND-VX ngày 01/7/2024

21

Lạng Sơn

11.846

39.100

52.526

111.720

30.140

32.200

33.890

101.190

77.740

48.000

31.870

6.470

 

CV số 1148/QĐ-UBND ngày 28/6/2024

22

Tuyên Quang

17.650

29.440

57.592

72.540

33.920

32.075

35.520

81.080

47.620

48.035

29.122

35.560

 

CV số 2811/UBND-THVX ngày 27/6/2024

23

Hà Giang

20.110

63.300

78.150

163.970

98.600

54.160

51.710

123.800

126.340

74.840

46.120

7.860

 

CV số 1810/UBND-VHXH ngày

19/06/2024

24

Cao Bằng

9.000

38.210

35.350

85.940

44.260

39.380

38.810

64.370

74.420

56.870

20.790

13.450

 

CV số 1591 /UBND-VX ngày 27/6/2024

25

Yên Bái

18.246

47.025

57.355

114.048

72.203

38.016

38.942

110.510

89.305

54.629

36.839

31.876

 

CV số 2228/UBND-VX ngày 27/6/2024

26

Lào Cai

17.070

51.480

54.050

102.960

68.640

34.320

33.710

113.220

76.780

47.200

34.140

37.880

 

CV số 3470/UBND-VX ngày 28/6/2024

27

Sơn La

30.067

75.685

93.350

142.611

125.120

55.463

57.759

152.720

151.763

73.702

61.139

56.100

 

CV số 2768/UBND-KGVX ngày 27/6/2024

28

Điện Biên

18.557

58.153

65.616

150.785

87.296

50.270

52.276

138.262

116.149

73.595

41.539

30.466

 

CV số 2933/UBND ngày 01/7/2024

29

Qung Bình

17.369

27.950

48.838

73.150

48.800

25.160

27.920

85.660

55.060

36.540

33.741

39.540

 

CV số 1198/UBND NCVX ngày 28/6/2024

30

Quảng Trị

16.006

28.380

49.664

75.905

50.908

25.179

25.752

77.297

55.920

32.380

50.011

26.086

 

CV số 2813/UBND-KGVX ngày 19/6/2024

CV số 1368/SYT -NVD ngày 1/7/2024

31

TT- Huế

27.390

33.780

70.177

100.170

61.940

35.930

38.110

128.850

57.320

48.920

43.925

37.260

 

CV số 6470 /UBND-CN ngày 24/6/2024

32

Đà Nng

37.194

22.210

36.520

58.380

31.460

21.930

20.850

57.210

35.870

27.820

9.816

34.170

 

CV số 3458/UBND-SYT ngày 28/6/2024

33

Quảng Nam

30.177

59.035

87.620

150.936

94.989

53.879

52.763

137.886

106.539

73.026

67.925

82.459

 

CV số 4634/UBND KGVX ngày 24/6

34

Quảng Ngãi

19.799

33.640

58.688

108.520

60.990

38.140

36.220

81.080

67.280

52.200

37.836

36.910

 

CV số 3444/UBND-KGVX ngày 01/7/2024

35

Bình Định

25.075

44.480

78.510

120.560

76.150

38.230

40.220

114.010

85.500

50.660

52.030

27.180

 

CV số 4798/UBND-VX ngày 25/6/2024

36

Phú Yên

19.200

36.340

59.900

93.600

62.300

30.900

29.600

85.700

67.900

37.600

39.100

37.740

 

CV số 3885/UBND-KGVX ngày 28/6/2024

37

Khánh Hòa

22.029

37.764

66.088

100.706

67.137

33.569

35.046

100.583

75.573

41.496

46.127

21.060

 

CV số 6258/UBND-KGVX ngày 11/06/2024

CV số 2643/SYT-NVYD ngày 28/6/2024

38

Ninh Thuận

15.769

27.033

47.307

72.087

48.057

24.029

22.913

68.120

43.810

28.641

21.694

26.400

 

CV số 2639/UBND-VXNV ngày 13/6/2024

CV số 2705/SYT-KHNVTC ngày 24/6/2024

CV số 2883/SYT-KHNVTC ngày 04/7/2024

39

Bình Thuận

25.400

43.600

76.400

116.400

77.600

38.800

39.100

113.900

86.200

46.200

53.300

30.600

 

CV số 2205/UBND-KGVXNV ngày 14/6/2024

40

Kon Tum

17.187

44.700

55.742

107.700

71.100

35.900

35.400

99.800

87.500

48.000

34.369

25.500

 

CV số 2255/UBND-KGVX ngày 26/6/2024

41

Gia Lai

32.087

96.320

122.811

215.320

125.490

83.340

77.630

179.660

149.700

110.000

81.325

5.400

 

CV số 1202/UBND-KGVX ngày 22/05/2024

42

Đắk Lắk

27.000

83.910

135.800

246.520

141.180

95.340

99.170

329.700

120.000

104.900

106.500

30.000

 

CV số 124/KH-UBND ngày 30/6/2024

43

Đắk Nông

15.300

39.800

50.100

103.500

65.900

34.600

35.900

105.400

75.800

43.700

58.400

17.300

 

CV số 3498/UBND-KGVX ngày 19/6/2024

44

Tp. HCM

192.350

294.690

125.010

298.480

182.510

121.000

107.390

195.760

250.020

72.040

83.340

158.280

 

CV số 3582/UBND-VX ngày 27/6/2024

45

BR-VT

19.866

55.748

61.055

93.786

58.030

33.296

31.984

84.238

71.281

39.683

14.522

50.787

 

CV số 8915/UBND-VP ngày 01/7/2024

46

Đồng Nai

60.533

115.200

141.939

205.600

132.920

70.800

63.680

175.360

113.880

83.180

42.450

64.470

 

CV số 7849/UBND-KGVX ngày 08/7/2024

47

Tiền Giang

28.823

39.360

75.195

115.980

67.860

41.460

41.910

110.530

91.130

59.430

18.390

50.020

 

CV số 2637/SYT-NVYD ngày 28/6/2024

48

Long An

16.500

30.000

81.740

124.560

77.880

43.060

38.420

110.890

57.160

52.320

17.000

48.000

 

CV số 6161/UBND-VHXH ngày 24/6/2024

CV lần 2: 6312/UBND-VHXH ngày 27/6/2024

49

Lâm Đồng

29.058

54.207

87.024

140.895

99.456

49.728

49.809

149.898

103.449

60.879

58.016

59.186

 

CV số 4604/UBND-VX3 ngày 7/6/2024

50

Tây Ninh

11.660

32.200

64.810

92.600

65.740

31.850

34.540

125.350

69.100

41.000

16.000

43.100

 

CV số 1877/UBND - KGVX ngày 25/6/2024

51

Cần Thơ

18.246

33.014

57.774

88.036

55.023

27.512

27.505

76.790

59.095

34.743

12.163

38.389

 

CV số 2427/UBND-KGVX ngày 17/6/2024

CV số 2614/UBND-KGVX ngày 27/6/2024

52

Sóc Trăng

21.000

39.000

85.000

112.000

72.500

41.000

40.500

126.000

45.000

70.000

45.000

36.000

 

CV số 1775/UBND-VX ngày 14/6/2024

53

An Giang

38.136

62.040

101.188

154.260

97.860

51.050

50.660

122.020

119.450

63.460

86.188

48.720

 

CV số 817/UBND-KGVX ngày 19/6/2024

54

Bến Tre

20.905

34.407

62.713

95.562

59.726

29.864

33.074

89.590

67.194

41.474

48.529

33.597

 

CV số 3699/UBND-KGVX ngày 12/6/2024

55

Trà Vinh

18.900

32.500

58.000

88.400

55.600

27.600

32.400

91.100

62.300

40.800

37.500

31.500

 

CV số 3178/UBND-KGVX ngày 28/6/2024

56

Vĩnh Long

14.200

24.300

43.600

66.200

41.600

21.100

22.300

62.700

46.700

28.300

28.400

22.900

 

CV số 3956/UBND-VX ngày 27/6/2024

57

Đồng Tháp

31.500

60.020

104.880

169.260

119.540

59.960

55.480

157.650

114.840

63.380

33.348

52.590

 

CV số 187/UBND-VX ngày 26/6/2024

58

Bình Dương

34.377

77.752

172.509

236.001

139.613

70.106

70.384

215.097

85.098

90.252

49.329

102.506

 

CV số 723/KSBT-PCBTN ngày 03/07/2024 (dự thảo)

59

Bình Phước

20.988

36.747

71.505

106.911

70.047

33.378

35.673

102.688

37.531

43.469

41.975

44.582

 

CV số 3827/SYT-NV ngày 28/6/2024

CV số 2623/UBND-KGVX ngày 02/7/2024

60

Kiên Giang

29.507

56.610

113.852

172.040

108.120

54.760

51.520

145.490

107.660

64.140

63.387

53.270

 

CV số 1431/UBND-KGVX ngày 08/7/2024

61

Cà Mau

21.596

39.090

64.785

98.720

61.710

32.570

32.150

92.430

70.100

40.620

43.191

36.530

 

CV số 4967/UBND-KGVX ngày 21/6/2024

62

Bạc Liêu

19.552

36.411

61.364

90.036

56.431

28.532

27.564

79.018

55.946

38.044

11.664

28.522

 

CV số 57/TTr-UBND ngày 7/6/2024

CV số 145/TTr-SYT ngày 17/6/2024

63

Hậu Giang

14.000

25.500

44.400

67.500

42.300

21.200

21.900

66.000

45.300

29.300

29.600

21.900

 

CV số 840/UBND-NCTH ngày 01/7/2024

Miền Bắc

928.595

1.475.184

1.969.151

3.341.708

2.021.217

1.277.943

1.267.679

3.368.101

2.555.967

1.801.532

1.066.430

1.098.418

 

 

Miền Trung

255.408

394.212

679.712

1.070.414

680.331

365.746

368.494

1.050.296

736.972

475.483

455.505

399.405

 

 

Miền Nam

661.697

1.178.796

1.678.343

2.616.827

1.664.466

889.826

868.843

2.378.599

1.672.234

1.056.514

779.992

1.024.849

 

 

Tây Nguyên

91.574

264.730

364.453

673.040

403.670

249.180

248.100

714.560

433.000

306.600

280.594

78.200

 

 

Tổng

1.937.274

3.312.922

4.691.659

7.701.989

4.769.684

2.782.695

2.753.116

7.511.556

5.398.173

3.640.129

2.582.521

2.600.872

331.760

 

 

Ghi chú: (**): 05 tỉnh triển khai năm 2025 gồm: Bắc Kạn, Lạng Sơn, Quảng Nam, Đắk Nông, Sóc Trăng, năm 2026 sẽ mở rộng thêm 05 tỉnh. Danh sách cụ thể các tỉnh, thành phố bổ sung năm 2026, Cục Y tế dự phòng và các Viện Vệ sinh dịch tễ, Viện Pasteur sẽ tiếp tục xây dựng tiêu chí để xác định cụ thể.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi