Quyết định 3972/QĐ-BYT 2024 sửa đổi Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3972/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3972/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Liên Hương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/12/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3972/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 3972/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung “Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025” ban hành kèm
theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ban hành ngày 21/11/2007;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ban hành ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng;
Căn cứ Nghị định số 13/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phần II của Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể:
a) Mục 1. Mục tiêu: Sửa đổi mục tiêu tại gạch đầu dòng thứ 3 thành “Triển khai vắc xin mới trong TCMR (vắc xin Phế cầu)”.
b) Mục 2. Chỉ tiêu chuyên môn: Bổ sung chỉ tiêu về tỷ lệ tiêm vắc xin Phế cầu tại vùng triển khai tại Phụ lục 1 đính kèm Quyết định này.
c) Mục 4.2. Số lượng vắc xin:
- Sửa đổi thành: “Nhu cầu vắc xin... và hệ số sử dụng vắc xin với tổng số 34.942.460 liều, bao gồm 13 loại vắc xin (Viêm gan B sơ sinh, Lao, DPT-VGB-Hib, Bại liệt uống. Bại liệt tiêm, Sởi, Sởi - Rubella, Viêm não Nhật Bản, uốn ván, Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván, uốn ván - Bạch hầu giảm liều, Rota và Phế cầu)”.
- Thay thế Bảng 4. Nhu cầu vắc xin Tiêm chủng mở rộng năm 2025 tại Phụ lục 2 đính kèm Quyết định này.
- Thay thế Phụ lục 2. Đăng ký nhu cầu vắc xin tiêm bù mũi cho đối tượng năm 2024, năm 2025 và gối đầu 6 tháng năm 2026 của các tỉnh/thành phố tại Phụ lục 3 đính kèm Quyết định này.
d) Mục 5.2. Mua vắc xin: Sửa đổi nội dung hoạt động thành “Mua sắm vắc xin cho tiêm chủng thường xuyên, tiêm chủng bổ sung, tiêm bù, tiêm vét và triển khai vắc xin mới trong TCMR năm 2025, bao gồm 12 loại vắc xin: Viêm gan B sơ sinh, Lao, Bại liệt uống, Sởi, Sởi - Rubella, Viêm não Nhật Bản. Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván, Uốn ván - Bạch hầu giảm liều, Uốn ván, Rota, Phế cầu và DPT-VGB-Hib (riêng vắc xin Bại liệt tiêm tiếp nhận viện trợ từ GAVI)”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng các Cục: Y tế dự phòng; Quản lý Dược; Quản lý Khám, chữa bệnh; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Viện trưởng các Viện: Vệ sinh dịch tễ/Pasteur, Kiểm định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Đ/c Thứ trưởng; - UBND các tỉnh, thành phố; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố; - TT. KSBT các tỉnh, thành phố; - Công ty: IVAC, POLYVAC, VABIOTECH; - Lưu: VT, DP. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Liên Hương |
Phụ lục 1. Chỉ tiêu tiêm chủng vắc xin TCMR năm 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định 3972/QĐ-BYT ngày 28 /12 /2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
TT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu năm 2025 |
10 | Tỷ lệ tiêm vắc xin Phế cầu tại vùng triển khai1 | ≥ 90% |
____________________
1 Năm 2025 triển khai tại 05 tỉnh, thành phố; năm 2026 triển khai tại 10 tỉnh thành phố theo lộ trình tại Nghị quyết số 104/NQ-CP ngày 15/8/2022 của Chính phủ về lộ trình tăng số lượng vắc xin trong Chương trình TCMR giai đoạn 2021-2030.
05 tỉnh triển khai năm 2025 gồm: Bắc Kạn, Lạng Sơn, Quảng Nam, Đắk Nông, Sóc Trăng là các tỉnh miền núi, khó khăn theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.
Phụ lục 2. Nhu cầu vắc xin Tiêm chủng mở rộng năm 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3972/QĐ-BYT ngày 28/12/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
TT | Loại vắc xin | Nhu cầu đề xuất của địa phương (tiêm bù đối tượng năm 2024, tiêm cho đối tượng năm 2025 và 6 tháng đầu năm 2026) (liều) | Số tồn dự kiến thời điểm 31/12/2024 (liều) | Tổng nhu cầu (liều) | Tổng nhu cầu (liều) Làm tròn theo quy cách đóng gói |
(1) | (2) | (3)=(1)-(2) | (3) | ||
1 | Viêm gan B sơ sinh | 1.937.274 | 654.628 | 1.282.646 | 1.282.700 |
2 | Lao | 3.312.922 | 1.043.050 | 2.269.872 | 2.269.900 |
3 | DPT-VGB-Hib | 4.691.659 | 1.378.552 | 3.313.107 | 3.313.200 |
DPT-VGB-Hib (*) | 2.081.700 | 500.000 | 1.581.700 | 1.581.700 | |
4 | Bại liệt uống (OPV) | 7.701.989 | 2.030.214 | 5.671.775 | 5.671.800 |
5 | Bại liệt tiêm (IPV) | 4.769.684 | 1.209.262 | 3.560.422 | 3.560.500 |
6 | Sởi | 2.782.695 | 865.478 | 1.917.217 | 1.917.300 |
7 | Sởi- rubella | 2.753.116 | 832.942 | 1.920.174 | 1.920.200 |
8 | Viêm não Nhật Bản (liều 1 ml) | 3.755.778 | 1.107.670 | 2.648.108 | 2.648.200 |
9 | Uốn ván | 5.398.173 | 1.501.810 | 3.896.363 | 3.896.400 |
10 | Bạch hầu - Ho gà - uốn ván (DPT) | 3.640.129 | 1.128.736 | 2.511.393 | 2.511.400 |
11 | Rota | 2.582.521 | 659.387 | 1.923.134 | 1.923.200 |
12 | Uốn ván - Bạch hầu giảm liều (Td) | 2.600.872 | 486.730 | 2.114.142 | 2.114.200 |
13 | Phế cầu | 331.758 | 0 | 331.758 | 331.760 |
Tổng | 48.340.270 | 13.398.459 | 34.941.811 | 34.942.460 |
Ghi chú:
(*): 2.081.700 liều mua theo kế hoạch tiêm chủng năm 2024, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương đã tiếp nhận 500.000 liều vào cuối năm 2024, còn 1.581.700 liều sẽ tiếp nhận vào năm 2025. Năm 2024 chưa thanh toán kinh phí mua 2.081.700 liều và dự kiến chỉ thanh toán một phần chi phí như thuế giá trị gia tăng cho hàng nhập khẩu và các thủ tục mở tờ hải quan, chi trả loại phó lưu kho sân bay, giám định hàng hóa, vận chuyển về kho...
Phụ lục 3. Đăng ký nhu cầu vắc xin tiêm bù mũi cho đối tượng năm 2024, năm 2025 và gối đầu 6 tháng năm 2026 của các tỉnh/thành phố
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3972/QĐ-BYT ngày 28/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Tỉnh/thành phố | Tổng nhu cầu vắc xin tiêm bù mũi cho đối tượng của năm 2024, nhu cầu năm 2025 và gối đầu 6 tháng năm 2026 | Công văn | ||||||||||||
VGB | Lao | DPT- VGB-Hib | OPV | IPV | Sởi | Sởi- rubella | VNNB* (liều 0,5ml) | Uốn ván | DPT | Rota | Td | Phế cầu (**) | |||
1 | Hà Nội | 205.680 | 95.420 | 93.980 | 157.500 | 81.280 | 102.130 | 79.340 | 214.740 | 130.780 | 125.500 | 36.350 | 0 |
| CV số 2034/UBND-KGVX ngày 25/6/2024 |
2 | Hải Phòng | 42.000 | 42.600 | 67.050 | 95.250 | 63.900 | 37.800 | 36.750 | 88.050 | 70.200 | 42.600 | 17.600 | 18.000 |
| CV số 1435/UBND-VX ngày 20/6/2024 CV số 2240/SYT-TTKSBT ngày 27/6/2024 |
3 | Thái Bình | 39.432 | 67.600 | 81.230 | 123.780 | 77.360 | 38.680 | 40.340 | 118.500 | 86.760 | 53.100 | 18.050 | 41.800 |
| CV số 2444/UBND-KGVX ngày 28/6/2024 |
4 | Nam Định | 33.050 | 57.370 | 84.152 | 118.240 | 77.060 | 50.860 | 51.180 | 136.280 | 98.700 | 70.840 | 23.900 | 49.630 |
| CV số 1402/QĐ-UBND ngày 03/07/2024 CV số 1385/SYT-NVY ngày 03/7/2024 CV số 1408/SYT0-NVY ngày 05/7/2024 |
5 | Hà Nam | 5.917 | 28.280 | 45.526 | 67.420 | 43.020 | 23.860 | 24.640 | 68.995 | 50.240 | 35.440 | 10.881 | 28.560 |
| CV số 1115/UBND-VHVX ngày 14/06/2025 CV số 897/SYT-NVYD ngày 25/6/2024 |
6 | Ninh Bình | 19.622 | 35.675 | 47.713 | 72.860 | 45.490 | 25.350 | 26.360 | 80.190 | 58.300 | 36.200 | 12.511 | 26.550 |
| CV số 523/UBND-VP6 ngày 12/6/2024 CV số 1619/SYT-NVY ngày 28/6/2024 |
7 | Thanh Hóa | 50.608 | 86.750 | 145.218 | 221.620 | 129.160 | 85.870 | 84.310 | 232.910 | 159.700 | 129.200 | 106.188 | 77.960 |
| CV số 2811/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 |
8 | Bắc Giang | 42.000 | 69.180 | 118.594 | 203.920 | 108.570 | 55.880 | 57.510 | 165.900 | 121.440 | 68.440 | 77.940 | 71.500 |
| CV số 3065/UBND-KGVX ngày 11/6/2024 CV số 1566/SYT-NVY ngày 25/6/2024 |
9 | Bắc Ninh | 33.201 | 39.658 | 45.633 | 71.083 | 42.705 | 36.455 | 35.494 | 96.069 | 57.917 | 48.926 | 14.214 | 38.755 |
| CV số 2294/UBND-KGVX ngày 01/7/2024 |
10 | Phú Thọ | 33.000 | 49.500 | 62.000 | 97.500 | 62.500 | 43.000 | 37.000 | 112.500 | 67.000 | 46.500 | 54.000 | 55.500 |
| CV số 1186/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 |
11 | Vĩnh Phúc | 25.236 | 38.858 | 57.614 | 79.302 | 42.299 | 36.668 | 34.561 | 86.946 | 56.328 | 48.057 | 16.702 | 36.488 |
| CV số 4562/UBND-VX1 ngày 26/6/2024 |
12 | Hải Dương | 32.672 | 49.786 | 76.235 | 116.167 | 72.604 | 46.674 | 45.648 | 137.027 | 105.896 | 60.864 | 23.049 | 68.340 |
| CV số 2126/UBND-VP ngày 7/6/2024, CV số 1577/SYT-NVY ngày 25/6/2024 |
13 | Hưng Yên | 22.350 | 30.880 | 29.073 | 61.840 | 30.210 | 31.160 | 30.690 | 78.810 | 61.300 | 58.400 | 10.200 | 0 |
| CV số 1802/UBND-KGVX ngày 29/6/2024 |
14 | Thái Nguyên | 28.183 | 45.880 | 65.220 | 100.300 | 67.040 | 40.820 | 41.480 | 114.300 | 71.320 | 57.000 | 57.620 | 26.960 |
| CV số 3351/UBND-KGVX ngày 27/6/2024 |
0 | Bắc Kạn | 5.957 | 15.560 | 19.831 | 38.640 | 25.130 | 12.560 | 12.670 | 36.065 | 24.900 | 16.960 | 11.918 | 13.130 |
| CV số 1056/QĐ-UBND ngày 19/6/2024. CV số 2061/SYT-NVYD ngày 27/6/2024 |
16 | Quảng Ninh | 35.600 | 41.050 | 58.490 | 98.820 | 63.460 | 38.150 | 50.240 | 38.960 | 71.500 | 95.360 | 14.700 | 39.335 |
| CV số 1547/UBND-VHXH ngày 14/6/2024 |
17 | Hòa Bình | 14.720 | 36.980 | 46.590 | 88.740 | 59.160 | 29.590 | 30.370 | 84.830 | 65.250 | 40.280 | 29.140 | 39.890 |
| CV số 1056/UBND-NVK ngày 03/07/2024 |
18 | Nghệ An | 78.916 | 147.524 | 225.216 | 375.652 | 240.230 | 122.462 | 123.869 | 361.557 | 278.289 | 166.384 | 150.105 | 159.418 |
| CV số 5467/UBND-VX ngày 01/7/2024 |
19 | Hà Tĩnh | 24.773 | 51.880 | 70.296 | 101.900 | 67.660 | 49.530 | 47.860 | 140.000 | 82.470 | 75.770 | 49.687 | 44.550 |
| CV số 3725/UBND-VX1 ngày 01/7/2024 CV 1875/SYT-NVY ngày 28/6/2024 |
20 | Lai Châu | 13.132 | 42.360 | 35.501 | 106.600 | 62.200 | 34.560 | 34.750 | 90.320 | 77.560 | 48.840 | 30.116 | 42.390 |
| CV số 2508//UBND-VX ngày 01/7/2024 |
21 | Lạng Sơn | 11.846 | 39.100 | 52.526 | 111.720 | 30.140 | 32.200 | 33.890 | 101.190 | 77.740 | 48.000 | 31.870 | 6.470 |
| CV số 1148/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 |
22 | Tuyên Quang | 17.650 | 29.440 | 57.592 | 72.540 | 33.920 | 32.075 | 35.520 | 81.080 | 47.620 | 48.035 | 29.122 | 35.560 |
| CV số 2811/UBND-THVX ngày 27/6/2024 |
23 | Hà Giang | 20.110 | 63.300 | 78.150 | 163.970 | 98.600 | 54.160 | 51.710 | 123.800 | 126.340 | 74.840 | 46.120 | 7.860 |
| CV số 1810/UBND-VHXH ngày 19/06/2024 |
24 | Cao Bằng | 9.000 | 38.210 | 35.350 | 85.940 | 44.260 | 39.380 | 38.810 | 64.370 | 74.420 | 56.870 | 20.790 | 13.450 |
| CV số 1591 /UBND-VX ngày 27/6/2024 |
25 | Yên Bái | 18.246 | 47.025 | 57.355 | 114.048 | 72.203 | 38.016 | 38.942 | 110.510 | 89.305 | 54.629 | 36.839 | 31.876 |
| CV số 2228/UBND-VX ngày 27/6/2024 |
26 | Lào Cai | 17.070 | 51.480 | 54.050 | 102.960 | 68.640 | 34.320 | 33.710 | 113.220 | 76.780 | 47.200 | 34.140 | 37.880 |
| CV số 3470/UBND-VX ngày 28/6/2024 |
27 | Sơn La | 30.067 | 75.685 | 93.350 | 142.611 | 125.120 | 55.463 | 57.759 | 152.720 | 151.763 | 73.702 | 61.139 | 56.100 |
| CV số 2768/UBND-KGVX ngày 27/6/2024 |
28 | Điện Biên | 18.557 | 58.153 | 65.616 | 150.785 | 87.296 | 50.270 | 52.276 | 138.262 | 116.149 | 73.595 | 41.539 | 30.466 |
| CV số 2933/UBND ngày 01/7/2024 |
29 | Quảng Bình | 17.369 | 27.950 | 48.838 | 73.150 | 48.800 | 25.160 | 27.920 | 85.660 | 55.060 | 36.540 | 33.741 | 39.540 |
| CV số 1198/UBND NCVX ngày 28/6/2024 |
30 | Quảng Trị | 16.006 | 28.380 | 49.664 | 75.905 | 50.908 | 25.179 | 25.752 | 77.297 | 55.920 | 32.380 | 50.011 | 26.086 |
| CV số 2813/UBND-KGVX ngày 19/6/2024 CV số 1368/SYT -NVD ngày 1/7/2024 |
31 | TT- Huế | 27.390 | 33.780 | 70.177 | 100.170 | 61.940 | 35.930 | 38.110 | 128.850 | 57.320 | 48.920 | 43.925 | 37.260 |
| CV số 6470 /UBND-CN ngày 24/6/2024 |
32 | Đà Nẵng | 37.194 | 22.210 | 36.520 | 58.380 | 31.460 | 21.930 | 20.850 | 57.210 | 35.870 | 27.820 | 9.816 | 34.170 |
| CV số 3458/UBND-SYT ngày 28/6/2024 |
33 | Quảng Nam | 30.177 | 59.035 | 87.620 | 150.936 | 94.989 | 53.879 | 52.763 | 137.886 | 106.539 | 73.026 | 67.925 | 82.459 |
| CV số 4634/UBND KGVX ngày 24/6 |
34 | Quảng Ngãi | 19.799 | 33.640 | 58.688 | 108.520 | 60.990 | 38.140 | 36.220 | 81.080 | 67.280 | 52.200 | 37.836 | 36.910 |
| CV số 3444/UBND-KGVX ngày 01/7/2024 |
35 | Bình Định | 25.075 | 44.480 | 78.510 | 120.560 | 76.150 | 38.230 | 40.220 | 114.010 | 85.500 | 50.660 | 52.030 | 27.180 |
| CV số 4798/UBND-VX ngày 25/6/2024 |
36 | Phú Yên | 19.200 | 36.340 | 59.900 | 93.600 | 62.300 | 30.900 | 29.600 | 85.700 | 67.900 | 37.600 | 39.100 | 37.740 |
| CV số 3885/UBND-KGVX ngày 28/6/2024 |
37 | Khánh Hòa | 22.029 | 37.764 | 66.088 | 100.706 | 67.137 | 33.569 | 35.046 | 100.583 | 75.573 | 41.496 | 46.127 | 21.060 |
| CV số 6258/UBND-KGVX ngày 11/06/2024 CV số 2643/SYT-NVYD ngày 28/6/2024 |
38 | Ninh Thuận | 15.769 | 27.033 | 47.307 | 72.087 | 48.057 | 24.029 | 22.913 | 68.120 | 43.810 | 28.641 | 21.694 | 26.400 |
| CV số 2639/UBND-VXNV ngày 13/6/2024 CV số 2705/SYT-KHNVTC ngày 24/6/2024 CV số 2883/SYT-KHNVTC ngày 04/7/2024 |
39 | Bình Thuận | 25.400 | 43.600 | 76.400 | 116.400 | 77.600 | 38.800 | 39.100 | 113.900 | 86.200 | 46.200 | 53.300 | 30.600 |
| CV số 2205/UBND-KGVXNV ngày 14/6/2024 |
40 | Kon Tum | 17.187 | 44.700 | 55.742 | 107.700 | 71.100 | 35.900 | 35.400 | 99.800 | 87.500 | 48.000 | 34.369 | 25.500 |
| CV số 2255/UBND-KGVX ngày 26/6/2024 |
41 | Gia Lai | 32.087 | 96.320 | 122.811 | 215.320 | 125.490 | 83.340 | 77.630 | 179.660 | 149.700 | 110.000 | 81.325 | 5.400 |
| CV số 1202/UBND-KGVX ngày 22/05/2024 |
42 | Đắk Lắk | 27.000 | 83.910 | 135.800 | 246.520 | 141.180 | 95.340 | 99.170 | 329.700 | 120.000 | 104.900 | 106.500 | 30.000 |
| CV số 124/KH-UBND ngày 30/6/2024 |
43 | Đắk Nông | 15.300 | 39.800 | 50.100 | 103.500 | 65.900 | 34.600 | 35.900 | 105.400 | 75.800 | 43.700 | 58.400 | 17.300 |
| CV số 3498/UBND-KGVX ngày 19/6/2024 |
44 | Tp. HCM | 192.350 | 294.690 | 125.010 | 298.480 | 182.510 | 121.000 | 107.390 | 195.760 | 250.020 | 72.040 | 83.340 | 158.280 |
| CV số 3582/UBND-VX ngày 27/6/2024 |
45 | BR-VT | 19.866 | 55.748 | 61.055 | 93.786 | 58.030 | 33.296 | 31.984 | 84.238 | 71.281 | 39.683 | 14.522 | 50.787 |
| CV số 8915/UBND-VP ngày 01/7/2024 |
46 | Đồng Nai | 60.533 | 115.200 | 141.939 | 205.600 | 132.920 | 70.800 | 63.680 | 175.360 | 113.880 | 83.180 | 42.450 | 64.470 |
| CV số 7849/UBND-KGVX ngày 08/7/2024 |
47 | Tiền Giang | 28.823 | 39.360 | 75.195 | 115.980 | 67.860 | 41.460 | 41.910 | 110.530 | 91.130 | 59.430 | 18.390 | 50.020 |
| CV số 2637/SYT-NVYD ngày 28/6/2024 |
48 | Long An | 16.500 | 30.000 | 81.740 | 124.560 | 77.880 | 43.060 | 38.420 | 110.890 | 57.160 | 52.320 | 17.000 | 48.000 |
| CV số 6161/UBND-VHXH ngày 24/6/2024 CV lần 2: 6312/UBND-VHXH ngày 27/6/2024 |
49 | Lâm Đồng | 29.058 | 54.207 | 87.024 | 140.895 | 99.456 | 49.728 | 49.809 | 149.898 | 103.449 | 60.879 | 58.016 | 59.186 |
| CV số 4604/UBND-VX3 ngày 7/6/2024 |
50 | Tây Ninh | 11.660 | 32.200 | 64.810 | 92.600 | 65.740 | 31.850 | 34.540 | 125.350 | 69.100 | 41.000 | 16.000 | 43.100 |
| CV số 1877/UBND - KGVX ngày 25/6/2024 |
51 | Cần Thơ | 18.246 | 33.014 | 57.774 | 88.036 | 55.023 | 27.512 | 27.505 | 76.790 | 59.095 | 34.743 | 12.163 | 38.389 |
| CV số 2427/UBND-KGVX ngày 17/6/2024 CV số 2614/UBND-KGVX ngày 27/6/2024 |
52 | Sóc Trăng | 21.000 | 39.000 | 85.000 | 112.000 | 72.500 | 41.000 | 40.500 | 126.000 | 45.000 | 70.000 | 45.000 | 36.000 |
| CV số 1775/UBND-VX ngày 14/6/2024 |
53 | An Giang | 38.136 | 62.040 | 101.188 | 154.260 | 97.860 | 51.050 | 50.660 | 122.020 | 119.450 | 63.460 | 86.188 | 48.720 |
| CV số 817/UBND-KGVX ngày 19/6/2024 |
54 | Bến Tre | 20.905 | 34.407 | 62.713 | 95.562 | 59.726 | 29.864 | 33.074 | 89.590 | 67.194 | 41.474 | 48.529 | 33.597 |
| CV số 3699/UBND-KGVX ngày 12/6/2024 |
55 | Trà Vinh | 18.900 | 32.500 | 58.000 | 88.400 | 55.600 | 27.600 | 32.400 | 91.100 | 62.300 | 40.800 | 37.500 | 31.500 |
| CV số 3178/UBND-KGVX ngày 28/6/2024 |
56 | Vĩnh Long | 14.200 | 24.300 | 43.600 | 66.200 | 41.600 | 21.100 | 22.300 | 62.700 | 46.700 | 28.300 | 28.400 | 22.900 |
| CV số 3956/UBND-VX ngày 27/6/2024 |
57 | Đồng Tháp | 31.500 | 60.020 | 104.880 | 169.260 | 119.540 | 59.960 | 55.480 | 157.650 | 114.840 | 63.380 | 33.348 | 52.590 |
| CV số 187/UBND-VX ngày 26/6/2024 |
58 | Bình Dương | 34.377 | 77.752 | 172.509 | 236.001 | 139.613 | 70.106 | 70.384 | 215.097 | 85.098 | 90.252 | 49.329 | 102.506 |
| CV số 723/KSBT-PCBTN ngày 03/07/2024 (dự thảo) |
59 | Bình Phước | 20.988 | 36.747 | 71.505 | 106.911 | 70.047 | 33.378 | 35.673 | 102.688 | 37.531 | 43.469 | 41.975 | 44.582 |
| CV số 3827/SYT-NV ngày 28/6/2024 CV số 2623/UBND-KGVX ngày 02/7/2024 |
60 | Kiên Giang | 29.507 | 56.610 | 113.852 | 172.040 | 108.120 | 54.760 | 51.520 | 145.490 | 107.660 | 64.140 | 63.387 | 53.270 |
| CV số 1431/UBND-KGVX ngày 08/7/2024 |
61 | Cà Mau | 21.596 | 39.090 | 64.785 | 98.720 | 61.710 | 32.570 | 32.150 | 92.430 | 70.100 | 40.620 | 43.191 | 36.530 |
| CV số 4967/UBND-KGVX ngày 21/6/2024 |
62 | Bạc Liêu | 19.552 | 36.411 | 61.364 | 90.036 | 56.431 | 28.532 | 27.564 | 79.018 | 55.946 | 38.044 | 11.664 | 28.522 |
| CV số 57/TTr-UBND ngày 7/6/2024 CV số 145/TTr-SYT ngày 17/6/2024 |
63 | Hậu Giang | 14.000 | 25.500 | 44.400 | 67.500 | 42.300 | 21.200 | 21.900 | 66.000 | 45.300 | 29.300 | 29.600 | 21.900 |
| CV số 840/UBND-NCTH ngày 01/7/2024 |
Miền Bắc | 928.595 | 1.475.184 | 1.969.151 | 3.341.708 | 2.021.217 | 1.277.943 | 1.267.679 | 3.368.101 | 2.555.967 | 1.801.532 | 1.066.430 | 1.098.418 |
|
| |
Miền Trung | 255.408 | 394.212 | 679.712 | 1.070.414 | 680.331 | 365.746 | 368.494 | 1.050.296 | 736.972 | 475.483 | 455.505 | 399.405 |
|
| |
Miền Nam | 661.697 | 1.178.796 | 1.678.343 | 2.616.827 | 1.664.466 | 889.826 | 868.843 | 2.378.599 | 1.672.234 | 1.056.514 | 779.992 | 1.024.849 |
|
| |
Tây Nguyên | 91.574 | 264.730 | 364.453 | 673.040 | 403.670 | 249.180 | 248.100 | 714.560 | 433.000 | 306.600 | 280.594 | 78.200 |
|
| |
Tổng | 1.937.274 | 3.312.922 | 4.691.659 | 7.701.989 | 4.769.684 | 2.782.695 | 2.753.116 | 7.511.556 | 5.398.173 | 3.640.129 | 2.582.521 | 2.600.872 | 331.760 |
|
Ghi chú: (**): 05 tỉnh triển khai năm 2025 gồm: Bắc Kạn, Lạng Sơn, Quảng Nam, Đắk Nông, Sóc Trăng, năm 2026 sẽ mở rộng thêm 05 tỉnh. Danh sách cụ thể các tỉnh, thành phố bổ sung năm 2026, Cục Y tế dự phòng và các Viện Vệ sinh dịch tễ, Viện Pasteur sẽ tiếp tục xây dựng tiêu chí để xác định cụ thể.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây