Quyết định 906/QĐ-BYT 2025 sửa đổi, bổ sung Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định 1987/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 906/QĐ-BYT

Quyết định 906/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung "Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025" ban hành kèm theo Quyết định 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:906/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thị Liên Hương
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
18/03/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Sửa đổi đối tượng thuộc chương trình Tiêm chủng mở rộng năm 2025

Ngày 18/03/2025, Bộ Y tế ban hành Quyết định 906/QĐ-BYT về việc sửa đổi, bổ sung "Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025" ban hành kèm theo Quyết định 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:

1. Sửa đổi đối tượng thuộc chương trình Tiêm chủng mở rộng năm 2025 như sau:

  • 1.279.730 trẻ em dưới 01 tuổi;
  • 1.272.929 trẻ em 18 tháng tuổi;
  • 1.517.944 trẻ em 7 tuổi;
  • 1.251.553 phụ nữ có thai.

2. Chỉ tiêu tiêm chủng và hệ số sử dụng vắc xin với tổng số 28.629.670, bao gồm 13 loại vắc xin:

- Viêm gan B;

- Lao;

- DPT-VGB-HiB;

- Bại liệt uống, tiêm;

- Sởi, Sởi Rubella;

- Viêm não Nhật Bản;

- Uốn ván;

- Bạch Hầu – Ho gà- Uốn ván;

- Uốn ván- Bạch hầu giảm liều;….

3. Đơn vị đầu mối và Đơn vị phối hợp thực hiện chương trình gồm:

- Đơn vị đầu mối: Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương;

- Đơn vị phối hợp gồm:

  • Cục Phòng bệnh;
  • Vụ Kế hoạch- Tài chính;
  • Các Viện Vệ sinh dịch tễ;
  • Viên Pasteur;….

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 906/QĐ-BYT tại đây

tải Quyết định 906/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 906/QĐ-BYT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 906_QD-BYT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
__________

Số: 906/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc sửa đổi, bổ sung “Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025” ban hành
kèm theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế

________________

BỘ TRƯỞNG BỘ Y T

 

Căn cứ Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ban hành ngày 21/11/2007;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ban hành ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng;

Căn cứ Nghị định số 13/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng bệnh, Bộ Y tế.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Kế hoạch tiêm chủng mở rộng năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể:

a) Phần II - Mục I. Mục tiêu:

Sửa đổi mục tiêu tại gạch đầu dòng thứ 3 như sau “Triển khai vắc xin mới trong TCMR (vắc xin Phế cầu)”.

b) Phần II - Mục 2. Chỉ tiêu chuyên môn:

Bổ sung chỉ tiêu về tỷ lệ tiêm vắc xin Phế cầu tại vùng triển khai tại Phụ lục 1 đính kèm Quyết định này.

c) Phần II - Mục 4.1. Đối tượng:

- Sửa đổi đối tượng thuộc chương trình Tiêm chủng mở rộng năm 2025 như sau: Trẻ em dưới 01 tuổi: 1.279.730 trẻ

- Trẻ em 18 tháng tuổi: 1.272.929 trẻ

- Trẻ em 7 tuổi: 1.517.944 trẻ

- Phụ nữ có thai: 1.251.553 người”

- Thay thế Phụ lục 1. số đối tượng thuộc Chương trình TCMR của các tỉnh/thành phố năm 2025 tại Phụ lục 2 đính kèm Quyết định này.

d) Phần II - Mục 4.2. số lượng vắc xin:

- Sửa đổi như sau: “Nhu cầu vắc xin trong chương trình Tiêm chủng mở rộng năm 2025 được ước tính trên cơ sở rà soát nhu cầu của 63 tỉnh/thành phố (bao gồm số vắc xin để tiêm bổ sung, tiêm bù, tiêm vét, tiêm cho đối tượng của năm 2025 và dự trữ trong 06 tháng đầu năm 2026 theo quy định tại Khoản 1 Điều 7 Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 /7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng), nhu cầu hoạt động tiêm chủng bù liều cho trẻ nhập học tại các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, số vắc xin còn tồn tại các tuyến tính đến thời điểm 31/12/2024, chỉ tiêu tiêm chủng và hệ số sử dụng vắc xin với tổng số 28.629.670 liều, bao gồm 13 loại vắc xin (Viêm gan B, Lao, DPT-VGB-Hib, Bại liệt uống, Bại liệt tiêm, Sởi, Sởi - Rubella, Viêm não Nhật Bản, Uốn ván, Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván, Uốn ván - Bạch hầu giảm liều, Rota và Phế cầu)”.

- Thay thế Bảng 4. Nhu cầu vắc xin Tiêm chủng mở rộng năm 2025 tại Phụ lục 3 đính kèm Quyết định này.

- Thay thế Phụ lục 2. Đăng ký nhu cầu vắc xin tiêm bù mũi cho đối tượng năm 2024, năm 2025 và gối đầu 6 tháng năm 2026 của các tỉnh/thành phố tại Phụ lục 4 đính kèm Quyết định này.

đ) Phần II - Mục 5.2. Mua vắc xin:

- Sửa đi phần Nội dung hoạt động như sau: “Mua sắm vắc xin cho tiêm chủng thường xuyên, tiêm chủng bổ sung, tiêm bù, tiêm vét và triển khai vắc xin mới trong TCMR năm 2025, bao gồm 12 loại vắc xin: Viêm gan B, Lao, Bại liệt uống, Sởi, Sởi - Rubella, Viêm não Nhật Bản, Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván, Uốn ván - Bạch hầu giảm liều, Uốn ván, Rota, Phế cầu và DPT-VGB-Hib (riêng vắc xin Bại liệt tiêm tiếp nhận viện trợ từ GAVI).”

- Sửa đổi nội dung phần Đơn vị đầu mối và Đơn vị phối hợp như sau:

“- Đơn vị đầu mối: Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương

- Đơn vị phối hợp: Cục Phòng bệnh; Vụ Kế hoạch - Tài chính; các Viện Vệ sinh dịch tễ, Viện Pasteur; các nhà sản xuất, nhập khẩu vắc xin trong nước, nước ngoài và các đơn vị liên quan.”

e) Phần II - Mục 5.5. Triển khai kế hoạch sử dụng vắc xin trong Chương trình TCMR đảm bảo tiêm chủng an toàn và đạt tiến độ:

Bổ sung phần Nội dung hoạt động như sau “Tiến hành rà soát đối tượng trẻ em từ 1 tuổi đến 5 tui chưa được tiêm đủ mũi vắc xin chứa thành phần sởi theo quy định để tổ chức tiêm bù mũi, trong đó đối với những tỉnh/ thành phố thuộc Quyết định số 2495/QĐ-BYT ngày 22/8/2024 về Kế hoạch triển khai chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng, chống dịch sởi năm 2024, Quyết định số 3526/QĐ-BYT ngày 22/11/2024 về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2495/QĐ-BYT ngày 22/8/2024 và Quyết định số 271/QĐ-BYT ngày 22/01/2025 về Kế hoạch triển khai chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng, chống dịch sởi năm 2025 khẩn trương hoàn thành việc tiêm chủng đảm bảo kịp thời, an toàn và hiệu quả, phải kết thúc việc tiêm bù chậm nhất là ngày 31/03/2025.”

g) Thay thế tên đơn vị “Cục Y tế dự phòng” thành “Cục Phòng bệnh” tại Phn II - mục 5.1, mục 5.3, mục 5.4, mục 5.6, mục 5.7, mục 5.8, mục 5.9, mục 5.10, mục 5.11, mục 5.12; Phần III - mục 1.1, mục 1.6.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3972/QĐ-BYT ngày 28/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung “Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025” ban hành kèm theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng các Cục: Phòng bệnh; Quản lý Dược; Quản lý Khám, chữa bệnh; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Viện trưởng các Viện: Vệ sinh dịch tễ/Pasteur, Kiểm định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để báo cáo);

- Các Đ/c Thứ trưởng;

- UBND các tỉnh, thành phố;

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố;

- TT. KSBT các tỉnh, thành phố;

- Công ty: IVAC, POLYVAC, VABIOTECH;

- Lưu: VT, PB.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Thị Liên Hương

 

Phụ lục 1
Chỉ tiêu tiêm chủng vắc xin TCMR năm 2025

(Ban hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-BYT ngày 18/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

TT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu năm 2025

10

Tỷ lệ tiêm vắc xin Phế cầu tại vùng triển khai1

≥ 90%

 

________________

1 Năm 2025 triển khai tại 05 tỉnh, thành phố; năm 2026 triển khai tại 10 tỉnh thành phố theo lộ trình tại Nghị quyết số 104/NQ-CP ngày 15/8/2022 của Chính phủ về lộ trình tăng số lượng vắc xin trong Chương trình TCMR giai đoạn 2021-2030.

05 tình triển khai năm 2025 gồm: Bắc Kạn, Lạng Sơn, Quảng Nam, Đắk Nông, Sóc Trăng là các tỉnh miền núi, khó khăn theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/202 của Th tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.

 

 
 
 

Phụ lục 2

Số đối tượng thuộc Chương trình TCMR của các tỉnh/thành phố năm 2025

(Ban hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-BYT ngày 18/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

STT

Tỉnh/ thành phố

Số trẻ <1 tuổi

Số trẻ 18 tháng

Số trẻ 7 tuổi

Số PNCT

1

Hà Nội

105.505

107.268

115.193

105.490

2

Hải Phòng

23.862

24.099

28.130

24.007

3

Thái Bình

20.983

23.119

26.872

20.376

4

Nam Định

25.533

24.874

31.280

23.545

5

Hà Nam

11.346

11.330

13.776

11.346

6

Ninh Bình

13.559

14.044

16.973

13.538

7

Thanh Hóa

52.670

53.336

65.946

53.093

8

Bắc Giang

25.811

26.002

34.932

25.742

9

Bắc Ninh

19.998

19.609

22.694

20.091

10

Phú Thọ

19.083

19.287

22.103

18.696

11

Vĩnh Phúc

16.587

16.766

18.517

16.693

12

Hải Dương

22.975

24.102

28.947

23.007

13

Hưng Yên

15.894

15.978

15.728

15.510

14

Thái Nguyên

16.596

16.626

21.585

11.605

15

Bắc Kạn

3.907

4.062

5.141

3.169

16

Quảng Ninh

16.750

16.819

23.070

16.326

17

Hòa Bình

11.070

11.234

13.912

9.466

18

Nghệ An

49.059

49.810

61.136

48.149

19

Hà Tĩnh

17.254

17.293

25.411

16.870

20

Lai Châu

9.232

9.006

11.019

9.305

21

Lạng Sơn

10.008

9.732

13.653

10.008

22

Tuyên Quang

10.819

10.873

15.484

8.982

23

Hà Giang

14.801

14.538

19.105

14.997

24

Cao Bằng

6.876

6.827

9.976

6.394

25

Yên Bái

11.647

12.017

16.337

11.417

26

Lào Cai

11.673

11.751

14.759

11.750

27

Sơn La

20.671

20.745

25.648

20.651

28

Điện Biên

12.435

12.924

14.650

12.019

29

Quảng Bình

11.583

11.631

18.016

11.548

30

Quảng Trị

9.202

9.352

12.615

8.565

31

TT Huế

16.087

16.079

20.017

15.597

32

Đà Nẵng

14.086

13.482

18.804

13.876

33

Quảng Nam

22.105

21.569

25.676

22.105

34

Quảng Ngãi

15.763

15.513

19.750

15.763

35

Bình Định

17.345

17.170

24.111

17.151

36

Phú Yên

11.666

11.687

11.673

11.666

37

Khánh Hòa

15.487

15.335

17.234

15.311

38

Ninh Thuận

10.012

9.547

11.000

8.113

39

Bình Thuận

20.005

19.564

21.841

19.802

40

Kon Tum

11.879

11.930

11.689

11.840

41

Gia Lai

26.251

25.495

27.910

25.945

42

Đắk Lắc

29.117

29.619

32.090

29.258

43

Đắc Nông

10.602

10.807

14.066

10.602

44

Tp. HCM

96.340

95.180

93.709

96.340

45

BR-VT

15.671

15.012

21.302

15.526

46

Đồng Nai

39.215

34.591

35.437

34.523

47

Tiền Giang

20.512

20.433

21.787

20.512

48

Long An

18.528

18.448

20.861

18.528

49

Lâm Đồng

18.227

18.818

26.468

16.829

50

Tây Ninh

13.751

13.937

17.540

13.751

51

Cần Thơ

12.789

12.824

14.200

12.789

52

Sóc Trăng

15.721

15.809

21.346

15.721

53

An Giang

23.882

21.042

31.053

23.882

54

Bến Tre

13.201

13.142

17.470

11.639

55

Trà Vinh

12.842

12.046

14.636

12.629

56

Vĩnh Long

9.373

9.431

15.222

7.991

57

Đồng Tháp

18.974

19.142

22.878

19.353

58

Bình Dương

38.000

37.420

36.400

38.000

59

Bình Phước

14.789

13.976

19.182

14.663

60

Kiên Giang

23.786

22.523

27.014

23.127

61

Cà Mau

15.009

14.745

20.209

15.040

62

Bạc Liêu

11.462

11.323

11.945

11.462

63

Hậu Giang

9.864

10.236

10.816

9.864

Miền Bắc

596.604

604.071

731.977

582.242

Miền Trung

163.341

160.929

200.737

159.497

Tây Nguyên

77.849

77.851

85.755

77.645

Miền Nam

441.936

430.078

499.475

432.169

Toàn quốc

1.279.730

1.272.929

1.517.944

1.251.553

 
 
 

Phụ lục 3
Nhu cầu vắc xin Tiêm chủng mở rộng năm 2025

(Ban hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-BYT ngày 18/3 /2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

TT

Loại vắc xin

Nhu cầu đề xuất của địa phương (bao gồm tiêm b sung, tiêm bù, tiêm vét, tiêm cho đối tượng năm 2025 và 6 tháng đầu năm 2026)

(liều)

Hoạt động tiêm chủng bù liều cho trẻ nhập học tại các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học

(liều)

Số tồn đến thi điểm 31/12/2024 (liều)

Tổng nhu cầu (liều)

Tổng nhu cầu (liều)

Làm tròn theo quy cách đóng gói

a

b

c

d=a+b-c

d

1

Viêm gan B

2.276.563

0

993.974

1.282.589

1.282.590

2

Lao

3.647.511

0

1.741.315

1.906.196

1.906.200

3

DPT-VGB-Hib

4.887.013

0

2.977.989*

1.909.024

1.909.020

4

Bại liệt uống

7.418.668

1.113.000

4.133.770

4.397.898

4.397.900

5

Bại liệt tiêm

4.259.626

639.000

1.153.754

3.744.872

3.744.870

6

Sởi

2.833.792

426.000

1.343.820

1.915.972

1.915.970

7

Sởi- rubella

3.098.564

620.000

1.804.290

1.914.274

1.914.270

8

Viêm não Nhật Bản

4.307.062

647.000

2.585.553

2.368.509

2.368.510

9

Uốn ván

5.422.328

0

2.792.030

2.630.298

2.630.300

10

Bạch hầu-Ho gà-Uốn ván

4.384.921

0

2.708.760

1.676.161

1.676.160

11

Rota

2.675.337

0

1.819.544

855.793

855.790

12

Uốn ván - Bạch hầu giảm liều

2.725.339

0

610.710

2.114.629

2.114.630

13

Phế cầu

331.758

0

0

331.758

331.760

14

DPT-VGB-Hib 2024**

1.581.700

0

0

1.581.700

1.581.700

Tổng

49.850.182

3.445.000

24.665.509

28.629.673

28.629.670

Ghi chú:

(*) Bao gồm 1.581.700 liều mua theo kế hoạch tiêm chủng năm 2024, dự kiến tiếp nhận trong tháng 3- 5/2025

(**) 1.581.700 liều mua theo kế hoạch tiêm chủng năm 2024 nhưng chưa thanh toán kinh phí (sử dụng dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 được giao mua vắc xin trong TCMR năm 2025 để chi trả).

 
 
 

Phụ lục 4

Đăng ký nhu cầu vắc xin tiêm bù mũi cho đối tượng năm 2024, năm 2025 và gối đầu 6 tháng năm 2026 của các tỉnh/thành phố
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày 18/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

STT

Tỉnh/Thành phố

VGB

BCG

DPT- VGB-Hib

OPV

IPV

Rota

Si

Sởi- rubella

VNNB (ml)

DPT

Td

Uốn ván

Phế cầu

1

Hà Nội

217.870

82.170

82.084

146.160

66.050

40.014

94.530

54.410

106.520

106.220

95.560

99.880

 

2

Hải Phòng

42.000

42.600

67.050

95.250

63.900

17.600

37.800

36.750

88.050

42.600

33.000

70.200

 

3

Thái Bình

55.000

75.000

58.000

106.000

47.000

15.000

54.000

54.000

63.000

100.000

27.000

96.000

 

4

Nam Định

31.290

49.800

63.380

97.330

48.420

23.710

51.590

49.010

62.535

73.700

49.770

75.000

 

5

Hà Nam

7.035

25.980

36.011

56.856

29.200

9.590

25.025

25.240

33.535

44.658

22.473

46.680

 

6

Ninh Bình

22.500

36.000

49.500

77.000

46.900

11.000

24.600

25.000

37.200

39.000

19.000

45.000

 

7

Thanh Hóa

82.100

131.000

211.600

295.000

175.000

157.700

126.000

126.500

167.960

191.600

124.400

230.500

 

8

Bắc Giang

44.457

66.190

92.972

126.960

68.360

79.139

53.310

49.980

82.835

68.160

53.753

70.820

 

9

Bắc Ninh

34.612

37.320

41.814

57.945

34.202

18.820

38.079

36.920

38.435

47.611

48.317

46.065

 

10

Phú Thọ

41.800

54.000

56.000

78.000

46.000

52.000

39.000

39.000

40.000

59.000

37.000

63.000

 

11

Vĩnh Phúc

27.905

37.180

51.067

70.715

35.755

14.615

37.260

34.610

64.350

54.990

34.085

54.105

 

12

Hải Dương

31.500

49.500

52.500

90.000

45.000

23.000

46.500

48.000

60.200

82.000

48.000

90.000

 

13

Hưng Yên

19.140

29.370

27.784

58.320

29.220

8.780

30.140

29.990

49.250

57.540

30.000

58.380

 

14

Thái Nguyên

29.710

42.310

59.773

88.360

56.550

40.210

37.600

37.370

64.195

52.420

38.410

55.910

 

15

Bắc Kạn

5.539

13.920

17.559

33.540

22.330

11.083

11.220

12.130

15.865

17.460

14.750

21.800

 

16

Quảng Ninh

35.640

39.940

59.484

96.240

67.480

15.020

37.920

38.510

49.995

51.520

52.900

69.000

 

17

Hòa Bình

15.400

33.160

42.478

76.010

43.690

29.422

31.690

32.110

29.175

47.090

29.010

61.100

 

18

Nghệ An

78.916

147.524

225.216

375.652

240.230

150.105

122.462

123.869

180.790

166.384

159.418

278.289

 

19

Hà Tĩnh

25.703

49.980

62.228

94.480

63.920

49.079

46.240

46.140

46.295

74.480

49.070

81.920

 

20

Lai Châu

13.133

42.260

44.426

106.300

62.570

28.997

33.990

35.010

48.265

58.260

33.730

78.040

 

21

Lạng Sơn

13.958

31.370

42.106

74.180

38.120

26.842

28.280

30.580

26.750

49.180

29.220

60.980

 

22

Tuyên Quang

18.000

30.300

53.100

77.900

34.700

29.890

35.745

36.200

40.945

56.300

17.100

47.810

 

23

Hà Giang

22.160

79.660

67.360

149.920

92.810

44.330

49.930

49.350

71.000

71.460

63.490

122.540

 

24

Cao Bng

8.200

36.750

35.100

75.600

38.700

17.400

40.000

39.200

49.800

71.000

14.400

67.200

 

25

Yên Bái

16.486

51.014

49.201

101.509

56.110

34.306

44.420

45.592

50.210

81.139

27.475

83.244

 

26

Lào Cai

17.070

51.480

54.050

102.960

68.640

34.140

34.320

33.710

56.610

47.200

37.870

76.780

 

27

Sơn La

32.559

76.780

96.432

186.020

107.960

60.472

65.860

71.530

171.167

108.480

46.220

129.580

 

28

Điện Biên

18.468

57.120

63.525

145.720

85.300

41.500

49.200

51.150

67.450

66.800

30.460

113.900

 

29

Quảng Bình

15.827

30.340

47.317

72.310

44.700

33.052

28.760

28.640

42.810

42.550

37.250

54.930

 

30

Quảng Trị

15.701

26.457

42.202

61.385

40.070

28.904

27.120

28.460

41.530

48.236

22.670

46.910

 

31

Tha Thiên Huế

27.090

32.790

65.697

96.140

58.980

41.422

35.540

37.480

64.880

47.930

32.110

56.140

 

32

Đà Nẵng

36.454

20.670

34.900

51.780

27.370

11.178

22.260

20.460

28.955

28.500

33.890

32.700

 

33

Quảng Nam

30.177

59.030

87.620

150.920

94.980

59.672

53.900

52.780

68.950

73.060

63.160

106.540

 

34

Quảng Ngãi

19.500

33.620

75.168

85.700

70.170

42.500

38.140

40.420

60.405

67.580

28.100

68.300

 

35

Bình Định

44.566

65.990

69.172

103.390

57.630

48.607

39.100

40.370

58.425

60.310

34.470

57.560

 

36

Phú Yên

17.700

31.950

52.500

83.250

52.950

35.250

27.000

28.050

41.625

41.100

18.400

48.000

 

37

Khánh Hòa

21.000

33.600

54.726

74.640

48.490

36.000

35.260

36.140

34.170

49.760

31.040

58.060

 

38

Ninh Thuận

15.769

27.033

47.307

72.087

48.057

21.694

24.029

22.913

36.559

36.141

26.400

46.810

 

39

Bình Thuận

28.500

48.750

85.650

130.650

81.600

57.450

41.150

43.770

69.450

58.490

39.820

48.160

 

40

Kon Tum

16.850

43.200

54.450

103.700

69.200

33.680

34.500

35.100

47.250

49.100

34.500

81.800

 

41

Gia Lai

32.087

96.320

122.811

234.120

131.010

78.800

83.340

83.290

131.575

130.180

42.290

158.040

 

42

Đắk Lắc

27.000

75.700

98.160

187.340

123.220

75.000

62.770

65.660

130.220

93.020

71.630

118.500

 

43

Đắc Nông

15.000

37.800

47.600

90.600

57.300

30.000

30.200

30.800

51.700

47.800

22.290

74.600

 

44

Tp. Hồ Chí Minh

192.350

294.690

135.030

292.650

201.680

86.720

111.920

96.620

100.610

120.140

134.940

260.120

 

45

Bà Rịa Vũng Tàu

19.805

50.109

63.128

87.576

52.353

19.371

31.643

31.214

43.175

37.339

47.853

62.172

 

46

Đồng Nai

57.130

77.400

121.500

148.080

79.370

27.520

66.300

61.530

89.935

81.340

43.790

78.560

 

47

Tiền Giang

30.583

35.230

69.931

89.428

53.048

15.004

36.555

36.237

46.106

54.772

30.970

61.390

 

48

Long An

16.500

30.000

81.850

125.120

79.190

17.000

42.890

38.430

58.085

57.820

48.000

55.500

 

49

Lâm Đồng

29.400

51.980

81.850

132.800

93.000

54.750

48.000

51.450

83.250

75.000

45.300

102.500

 

50

Tây Ninh

20.579

33.290

58.224

72.260

42.640

14.494

32.260

32.900

47.655

39.730

33.830

44.020

 

51

Cần Thơ

31.316

39.974

57.416

87.485

54.681

12.088

27.344

27.419

38.498

35.721

23.010

61.973

 

52

Sóc Trăng

21.000

39.000

85.000

112.000

72.500

45.000

41.000

40.500

63.000

70.000

61.000

45.000

 

53

An Giang

38.136

62.890

101.638

155.200

95.780

86.188

51.820

52.340

67.200

82.720

50.700

112.810

 

54

Bến Tre

18.713

32.900

60.055

91.540

57.210

37.425

28.610

30.070

41.318

43.000

35.660

34.300

 

55

Trà Vinh

7.200

15.540

67.100

67.760

37.900

31.420

29.500

26.950

46.400

31.700

21.380

36.620

 

56

Vĩnh Long

14.200

24.300

43.600

66.200

41.600

28.400

21.100

22.300

32.000

28.300

25.660

46.700

 

57

Đồng Tháp

31.500

48.000

81.000

123.000

82.500

31.000

49.500

49.500

117.000

63.100

53.415

94.500

 

58

Bình Dương

33.670

50.550

95.520

111.490

65.540

56.780

53.860

53.090

75.500

70.580

55.660

52.570

 

59

Bình Phước

21.000

33.000

63.500

88.500

48.000

42.000

39.000

38.000

65.000

50.070

46.000

48.900

 

60

Kiên Giang

33.713

61.210

108.997

185.700

126.920

67.413

61.820

62.220

99.330

67.540

48.820

107.620

 

61

Cà Mau

21.596

39.090

64.785

98.720

61.710

43.191

32.570

32.150

46.215

44.620

36.530

74.100

 

62

Bạc Liêu

22.800

39.930

55.409

77.720

51.860

13.000

27.120

27.550

38.900

37.120

25.020

46.900

 

63

Hậu Giang

14.000

25.500

44.400

67.500

42.300

29.600

21.200

21.900

37.000

34.300

23.900

45.300

 

Miền Bắc

1.008.151

1.499.678

1.861.800

3.139.927

1.814.117

1.083.764

1.326.711

1.291.861

1.862.382

1.986.252

1.265.881

2.393.723

-

Miền Trung

272.284

410.230

662.259

982.252

624.997

415.729

372.259

379.483

547.759

553.657

367.310

624.110

-

Tây Nguyên

90.937

253.020

323.021

615.760

380.730

217.480

210.810

214.850

360.745

320.100

170.710

432.940

-

Miền Nam

675.191

1.084.583

1.539.933

2.280.729

1.439.782

758.364

854.012

832.370

1.236.177

1.124.912

891.438

1.471.555

-

Toàn quốc

2.046.563

3.247.511

4.387.013

7.018.668

4.259.626

2.475.337

2.763.792

2.718.564

4.007.063

3.984.921

2.695.339

4.922.328

331.758

 

Ghi chú:

- Nhu cầu vắc xin do địa phương rà soát, tổng hợp thời điểm tháng 1-2 năm 2025.

- Vắc xin phế cầu: 05 tỉnh triển khai vắc năm 2025 gồm Bắc Kạn, Lạng Sơn, Quảng Nam, Đắk Nông và Sóc Trăng. Năm 2026 sẽ mở rộng thêm 05 tỉnh. Danh sách cụ thể các tỉnh, thành phố bổ sung năm 2026, Cục Phòng bệnh và các Viện Vệ sinh dịch tễ, Viện Pasteur sẽ tiếp tục xây dựng tiêu chí để xác định cụ thể.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 909/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc điều chỉnh Quyết định 905/QĐ-BYT ngày 18/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Kế hoạch triển khai chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng, chống dịch sởi năm 2025 đợt 2 và Quyết định 906/QĐ-BYT ngày 18/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định 1978/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế

Quyết định 909/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc điều chỉnh Quyết định 905/QĐ-BYT ngày 18/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Kế hoạch triển khai chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng, chống dịch sởi năm 2025 đợt 2 và Quyết định 906/QĐ-BYT ngày 18/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung "Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025" ban hành kèm theo Quyết định 1978/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế

Y tế-Sức khỏe

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi