- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 7148/BYT-PB 2025 về việc tăng cường triển khai công tác tiêm chủng mở rộng
| Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 7148/BYT-PB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Liên Hương |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
17/10/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 7148/BYT-PB
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 7148/BYT-PB
| BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 7148/BYT-PB | Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2025 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Ngày 11/7/2024, Bộ Y tế đã phê duyệt Quyết định số 1987/QĐ-BYT ban hành Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025 trong đó đã nêu rõ các chỉ tiêu chuyên môn về tỷ lệ tiêm chủng các vắc xin trong Chương trình Tiêm chủng mở rộng. Tuy nhiên, theo báo cáo của các Viện Vệ sinh dịch tễ, Viện Pasteur khu vực, tính đến hết tháng 8/2025, tỷ lệ tiêm của một số vắc xin trong Chương trình tiêm chủng mở rộng tại nhiều tỉnh có nguy cơ không đạt tiến độ theo kế hoạch năm 2025 (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Để bảo đảm tính chủ động, hiệu quả trong công tác phòng, chống dịch bệnh và đạt mục tiêu theo kế hoạch tiêm chủng mở rộng hàng năm cũng như tiến tới đạt được mục tiêu liên quan đến tỷ lệ tiêm chủng tại Nghị quyết số 72-NQ/TW ngày 09/9/2025 của Bộ Chính trị về một số giải pháp đột phá, tăng cường bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe, Bộ Y tế trân trọng đề nghị Đồng chí Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các đơn vị liên quan khẩn trương thực hiện một số nội dung hoạt động sau:
1. Sở Y tế tỉnh, thành phố
- Tiếp tục rà soát, bổ sung, hoàn thiện Kế hoạch tiêm chủng thường xuyên, tiêm chủng trường học bảo đảm phù hợp sau khi sắp xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp trên địa bàn. Chỉ đạo việc tổ chức tiêm chủng nhằm nâng cao tỷ lệ tiêm chủng các vắc xin trong Chương trình tiêm chủng mở rộng trên địa bàn, nhất là tỷ lệ tiêm chủng các vắc xin có nguy cơ không đạt tiến độ theo kế hoạch đề ra. Rà soát, tham mưu báo cáo UBND tỉnh về việc bổ sung, bố trí đủ kinh phí, nhân lực để triển khai hiệu quả công tác tiêm chủng mở rộng tại địa phương.
- Khẩn trương triển khai kế hoạch kiểm tra tiền sử và tiêm chủng bù liều cho trẻ nhập học tại các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học. Tổ chức triển khai việc tiêm bù càng sớm càng tốt (ngay trong tháng nếu có thể) đối với các trường hợp trì hoãn tiêm chủng; rà soát thường xuyên để lọc các đối tượng bị lỡ các mũi tiêm và tiến hành tiêm vét cho tất cả đối tượng thuộc tiêm chủng mở rộng, tránh bỏ sót đối tượng, bảo đảm tiêm chủng đầy đủ, đúng mũi, đủ liều theo quy định của Bộ Y tế[1], đặc biệt lưu ý đến tỷ lệ uống vắc xin và tỷ lệ tiêm vắc xin phòng bệnh bại liệt nhằm bảo đảm đủ liều vắc xin chứa thành phần bại liệt theo quy định (do hiện nay, theo thông báo của WHO đã xuất hiện một số ca bệnh bại liệt tại một số quốc gia khu vực Đông Nam Á).
- Tăng cường tập huấn cho cán bộ tiêm chủng, kiểm tra các cơ sở tiêm chủng tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về quản lý, sử dụng vắc xin bảo đảm an toàn và hiệu quả.
- Đẩy mạnh công tác truyền thông, vận động người dân đưa trẻ đi tiêm chủng đúng lịch, đủ liều để chủ động phòng bệnh.
2. Các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan tại địa phương
- Phối hợp với ngành y tế tăng cường rà soát, thống kê, quản lý đối tượng tiêm chủng, bảo đảm không bỏ sót đối tượng trong diện tiêm chủng trên địa bàn quản lý.
- Phối hợp với ngành y tế tăng cường tổ chức truyền thông trên các phương tiện thông tin đại chúng về vai trò, lợi ích tiêm chủng phòng bệnh, các sự cố bất lợi sau tiêm, khuyến cáo người dân tích cực tham gia tiêm chủng phòng bệnh.
Bộ Y tế xin trân trọng cảm ơn./.
| Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Công văn số 7148/BYT-PB ngày 17/10/2025 của Bộ Y tế)
Kết quả tiêm vắc xin BCG của các tỉnh, thành phố tính đến 8 tháng năm 2025
| TT | Tỉnh/thành phố | Trẻ < 1 tuổi | BCG | Chỉ tiêu 8 tháng năm 2025 (%)* | Dự báo khả năng đạt theo KH năm 2025 | |
| Trẻ được tiêm | Tỷ lệ (%) |
| ||||
| 1 | Khánh Hoà | 25.499 | 20.137 | 79,0 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 2 | Lào Cai | 23.077 | 16.176 | 70,1 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 3 | Cần Thơ | 38.374 | 25.125 | 65,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 4 | Quảng Trị | 20.792 | 13.568 | 65,3 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 5 | Hưng Yên | 36.832 | 23.444 | 63,7 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 6 | Đồng Tháp | 39.486 | 25.065 | 63,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 7 | Gia Lai | 43.596 | 27.400 | 62,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 8 | Hà Nội | 105.402 | 66.162 | 62,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 9 | Hà Tĩnh | 17.254 | 10.825 | 62,7 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 10 | Đắk Lắk | 40.783 | 25.532 | 62,6 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 11 | Tuyên Quang | 25.471 | 15.868 | 62,3 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 12 | Sơn La | 20.293 | 12.572 | 62,0 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 13 | Phú Thọ | 46.740 | 28.282 | 60,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 14 | Quảng Ninh | 16.445 | 9.869 | 60,0 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 15 | Vĩnh Long | 35.845 | 21.491 | 60,0 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 16 | Đà Nẵng | 36.191 | 21.695 | 59,9 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 17 | Hải Phòng | 46.857 | 28.015 | 59,8 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 18 | Điện Biên | 12.598 | 7.503 | 59,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 19 | Lâm Đồng | 48.852 | 29.055 | 59,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 20 | Quảng Ngãi | 27.642 | 16.430 | 59,4 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 21 | Cao Bằng | 6.876 | 4.036 | 58,7 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 22 | Đồng Nai | 54.004 | 31.315 | 58,0 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 23 | Bắc Ninh | 45.809 | 26.470 | 57,8 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 24 | Lạng Sơn | 10.008 | 5.756 | 57,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 25 | Cà Mau | 26.471 | 15.201 | 57,4 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 26 | Thái Nguyên | 20.503 | 11.699 | 57,1 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 27 | Nghệ An | 48.586 | 27.628 | 56,9 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 28 | Tây Ninh | 32.279 | 18.261 | 56,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 29 | An Giang | 47.668 | 26.960 | 56,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 30 | Ninh Bình | 50.438 | 28.186 | 55,9 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 31 | Thanh Hóa | 52.670 | 29.343 | 55,7 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 32 | TT-Huế | 16.087 | 8.725 | 54,2 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 33 | Lai Châu | 9.232 | 4.799 | 52,0 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 34 | TP. HCM | 150.011 | 77.779 | 51,8 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| Toàn Quốc | 1.278.671 | 760.372 | 59,5 | 60 |
| |
* Theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ Y tế về Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025.
PHỤ LỤC II
(Kèm theo Công văn số 7148/BYT-PB ngày 17/10/2025 của Bộ Y tế)
Kết quả tiêm vắc xin Viêm gan B của các tỉnh, thành phố tính đến 8 tháng năm 2025
| TT | Tỉnh/thành phố | Trẻ < 1 tuổi | Viêm gan B sơ sinh | Chỉ tiêu 8 tháng năm 2025 (%)* | Dự báo khả năng đạt theo KH năm 2025 | |
| Trẻ được tiêm | Tỷ lệ (%) |
| ||||
| 1 | Khánh Hoà | 25.499 | 18.045 | 70,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 2 | Hà Tĩnh | 17.254 | 10.556 | 61,2 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 3 | Hà Nội | 105.402 | 63.192 | 60,0 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 4 | Hưng Yên | 36.832 | 21.817 | 59,2 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 5 | Cần Thơ | 38.374 | 22.561 | 58,8 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 6 | Đồng Tháp | 39.486 | 23.173 | 58,7 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 7 | Đắk Lắk | 40.783 | 23.773 | 58,3 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 8 | Phú Thọ | 46.740 | 26.440 | 56,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 9 | TT-Huế | 16.087 | 8.950 | 55,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 10 | Quảng Trị | 20.792 | 11.550 | 55,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 11 | Bắc Ninh | 45.809 | 25.099 | 54,8 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 12 | Đà Nẵng | 36.191 | 19.547 | 54,0 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 13 | Lâm Đồng | 48.852 | 26.331 | 53,9 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 14 | Quảng Ninh | 16.445 | 8.801 | 53,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 15 | Nghệ An | 48.586 | 25.999 | 53,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 16 | An Giang | 47.668 | 25.229 | 52,9 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 17 | Gia Lai | 43.596 | 22.944 | 52,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 18 | Hải Phòng | 46.857 | 24.389 | 52,0 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 19 | Cà Mau | 26.471 | 13.744 | 51,9 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 20 | Lạng Sơn | 10.008 | 5.106 | 51,0 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 21 | Ninh Bình | 50.438 | 25.729 | 51,0 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 22 | Thái Nguyên | 20.503 | 10.424 | 50,8 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 23 | Vĩnh Long | 35.845 | 17.939 | 50,0 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 24 | Tây Ninh | 32.279 | 15.938 | 49,4 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 25 | Sơn La | 20.293 | 10.003 | 49,3 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 26 | Đồng Nai | 54.004 | 26.594 | 49,2 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 27 | Lào Cai | 23.077 | 11.150 | 48,3 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 28 | Tuyên Quang | 25.471 | 12.123 | 47,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 29 | Thanh Hóa | 52.670 | 25.068 | 47,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 30 | Cao Bằng | 6.876 | 3.268 | 47,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 31 | Quảng Ngãi | 27.642 | 12.493 | 45,2 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 32 | Điện Biên | 12.598 | 5.623 | 44,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 33 | TP. HCM | 150.011 | 63.906 | 42,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 34 | Lai Châu | 9.232 | 3.733 | 40,4 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| Toàn Quốc | 1.278.671 | 671.237 | 52,5 | 60 |
| |
* Theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ Y tế về Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025.
PHỤ LỤC III
(Kèm theo Công văn số 7148/BYT-PB ngày 17/10/2025 của Bộ Y tế)
Kết quả tiêm vắc xin DPT-VGB-Hib mũi 3 của các tỉnh, thành phố tính đến 8 tháng năm 2025
| TT | Tỉnh/thành phố | Trẻ < 1 tuổi | DPT-VGB-Hib mũi 3 | Chỉ tiêu 8 tháng năm 2025 (%)* | Dự báo khả năng đạt theo KH năm 2025 | |
| Trẻ được tiêm | Tỷ lệ (%) | |||||
| 1 | Khánh Hoà | 25.499 | 22.764 | 89,3 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 2 | Hà Nội | 105.402 | 80.972 | 76,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 3 | Lào Cai | 23.077 | 16.720 | 72,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 4 | Vĩnh Long | 35.845 | 25.109 | 70,0 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 5 | Quảng Ninh | 16.445 | 11.428 | 69,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 6 | Sơn La | 20.293 | 13.917 | 68,6 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 7 | Quảng Trị | 20.792 | 14.245 | 68,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 8 | Ninh Bình | 50.438 | 34.509 | 68,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 9 | Thái Nguyên | 20.503 | 13.814 | 67,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 10 | Đà Nẵng | 36.191 | 24.376 | 67,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 11 | Hưng Yên | 36.832 | 24.788 | 67,3 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 12 | Đồng Nai | 54.004 | 36.305 | 67,2 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 13 | Điện Biên | 12.598 | 8.467 | 67,2 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 14 | Bắc Ninh | 45.809 | 30.647 | 66,9 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 15 | Tây Ninh | 32.279 | 21.479 | 66,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 16 | TP. HCM | 150.011 | 99.656 | 66,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 17 | Gia Lai | 43.596 | 28.413 | 65,2 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 18 | Đắk Lắk | 40.783 | 26.471 | 64,9 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 19 | Tuyên Quang | 25.471 | 16.519 | 64,9 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 20 | Lâm Đồng | 48.852 | 31.664 | 64,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 21 | Hải Phòng | 46.857 | 30.365 | 64,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 22 | Đồng Tháp | 39.486 | 25.581 | 64,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 23 | Phú Thọ | 46.740 | 29.999 | 64,2 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 24 | TT-Huế | 16.087 | 10.275 | 63,9 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 25 | Hà Tĩnh | 17.254 | 10.974 | 63,6 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 26 | Quảng Ngãi | 27.642 | 17.504 | 63,3 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 27 | Thanh Hóa | 52.670 | 33.221 | 63,1 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 28 | Cần Thơ | 38.374 | 23.857 | 62,2 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 29 | Cà Mau | 26.471 | 16.235 | 61,3 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 30 | An Giang | 47.668 | 28.726 | 60,3 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 31 | Cao Bằng | 6.876 | 4.133 | 60,1 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 32 | Nghệ An | 48.586 | 29.197 | 60,1 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 33 | Lai Châu | 9.232 | 5.325 | 57,7 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 34 | Lạng Sơn | 10.008 | 5.179 | 51,7 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| Toàn Quốc | 1.278.671 | 852.834 | 66,7 | 60 |
| |
* Theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ Y tế về Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025.
PHỤ LỤC IV
(Kèm theo Công văn số 7148/BYT-PB ngày 17/10/2025 của Bộ Y tế)
Kết quả uống vắc xin bOPV của các tỉnh, thành phố tính đến 8 tháng năm 2025
| TT | Tỉnh/thành phố | Trẻ < 1 tuổi | bOPV lần 3 | Chỉ tiêu 8 tháng năm 2025 (%)* | Dự báo khả năng đạt theo KH năm 2025 | |
| Trẻ được uống | Tỷ lệ (%) |
| ||||
| 1 | Khánh Hoà | 25.499 | 18.106 | 71,0 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 2 | Tây Ninh | 32.279 | 21.002 | 65,1 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 3 | Đà Nẵng | 36.191 | 23.529 | 65,0 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 4 | Hải Phòng | 46.857 | 30.363 | 64,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 5 | Đồng Tháp | 39.486 | 25.282 | 64,0 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 6 | Hưng Yên | 36.832 | 23.405 | 63,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 7 | Đồng Nai | 54.004 | 34.015 | 63,0 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 8 | Phú Thọ | 46.740 | 29.234 | 62,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 9 | Quảng Ngãi | 27.642 | 17.262 | 62,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 10 | Lào Cai | 23.077 | 14.401 | 62,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 11 | Lâm Đồng | 48.852 | 30.214 | 61,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 12 | Cần Thơ | 38.374 | 23.522 | 61,3 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 13 | Vĩnh Long | 35.845 | 21.930 | 61,2 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 14 | Tuyên Quang | 25.471 | 15.530 | 61,0 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 15 | TT-Huế | 16.087 | 9.792 | 60,9 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 16 | Điện Biên | 12.598 | 7.370 | 58,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 17 | Nghệ An | 48.586 | 28.242 | 58,1 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 18 | An Giang | 47.668 | 27.521 | 57,7 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 19 | Lai Châu | 9.232 | 5.325 | 57,7 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 20 | Cao Bằng | 6.876 | 3.943 | 57,3 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 21 | Cà Mau | 26.471 | 15.049 | 56,9 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 22 | Sơn La | 20.293 | 11.523 | 56,8 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 23 | Gia Lai | 43.596 | 23.760 | 54,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 24 | Bắc Ninh | 45.809 | 23.709 | 51,8 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 25 | Thanh Hóa | 52.670 | 26.605 | 50,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 26 | Thái Nguyên | 20.503 | 10.169 | 49,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 27 | Đắk Lắk | 40.783 | 20.197 | 49,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 28 | Hà Tĩnh | 17.254 | 7.931 | 46,0 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 29 | Quảng Trị | 20.792 | 9.445 | 45,4 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 30 | Ninh Bình | 50.438 | 22.782 | 45,2 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 31 | Lạng Sơn | 10.008 | 4.436 | 44,3 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 32 | Quảng Ninh | 16.445 | 5.962 | 36,3 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 33 | TP. HCM | 150.011 | 48.730 | 32,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 34 | Hà Nội | 105.402 | 9.547 | 9,1 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| Toàn Quốc | 1.278.671 | 649.833 | 50,8 | 60 |
| |
* Theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ Y tế về Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025.
PHỤ LỤC V
(Kèm theo Công văn số 7148/BYT-PB ngày 17/10/2025 của Bộ Y tế)
Kết quả tiêm vắc xin IPV của các tỉnh, thành phố tính đến 8 tháng năm 2025
| TT | Tỉnh/thành phố | Trẻ < 1 tuổi | IPV mũi 2 | Chỉ tiêu 8 tháng năm 2025 (%)* | Dự báo khả năng đạt theo KH năm 2025 | |
| Trẻ được tiêm | Tỷ lệ (%) |
|
| |||
| 1 | Khánh Hoà | 25.499 | 18.124 | 71,1 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 2 | Tây Ninh | 32.279 | 21.748 | 67,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 3 | Hà Nội | 105.402 | 67.171 | 63,7 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 4 | Quảng Ninh | 16.445 | 10.431 | 63,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 5 | Hưng Yên | 36.832 | 23.347 | 63,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 6 | Lâm Đồng | 48.852 | 30.966 | 63,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 7 | Bắc Ninh | 45.809 | 28.761 | 62,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 8 | Đồng Tháp | 39.486 | 24.672 | 62,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 9 | Hải Phòng | 46.857 | 28.981 | 61,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 10 | Quảng Trị | 20.792 | 12.813 | 61,6 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 11 | Thái Nguyên | 20.503 | 12.410 | 60,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 12 | Ninh Bình | 50.438 | 30.495 | 60,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 13 | Phú Thọ | 46.740 | 28.259 | 60,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 14 | An Giang | 47.668 | 28.782 | 60,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 15 | Điện Biên | 12.598 | 7.597 | 60,3 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 16 | Đắk Lắk | 40.783 | 24.399 | 59,8 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 17 | Vĩnh Long | 35.845 | 21.430 | 59,8 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 18 | Lào Cai | 23.077 | 13.661 | 59,2 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 19 | Cần Thơ | 38.374 | 22.615 | 58,9 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 20 | Đà Nẵng | 36.191 | 21.305 | 58,9 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 21 | TP. HCM | 150.011 | 87.673 | 58,4 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 22 | Gia Lai | 43.596 | 25.168 | 57,7 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 23 | Sơn La | 20.293 | 11.709 | 57,7 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 24 | Thanh Hóa | 52.670 | 29.955 | 56,9 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 25 | Nghệ An | 48.586 | 27.504 | 56,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 26 | Quảng Ngãi | 27.642 | 15.597 | 56,4 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 27 | Cà Mau | 26.471 | 14.718 | 55,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 28 | Hà Tĩnh | 17.254 | 9.492 | 55,0 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 29 | TT-Huế | 16.087 | 8.761 | 54,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 30 | Lạng Sơn | 10.008 | 5.409 | 54,0 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 31 | Đồng Nai | 54.004 | 28.409 | 52,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 32 | Cao Bằng | 6.876 | 3.463 | 50,4 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 33 | Lai Châu | 9.232 | 4.400 | 47,7 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 34 | Tuyên Quang | 25.471 | 11.907 | 46,7 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| Toàn Quốc | 1.278.671 | 762.132 | 59,6 | 60 |
| |
Theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ Y tế về Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025.
PHỤ LỤC VI
(Kèm theo Công văn số 7148/BYT-PB ngày 17/10/2025 của Bộ Y tế)
Kết quả uống vắc xin Rota của các tỉnh, thành phố tính đến 8 tháng năm 2025
| TT | Tỉnh/thành phố | Trẻ < 1 tuổi | Rota lần 2 | Chỉ tiêu 8 tháng năm 2025 (%)* | Dự báo khả năng đạt theo KH năm 2025 | ||
| Trẻ được uống | Tỷ lệ (%) |
| |||||
| 1 | Phú Thọ | 19.049 | 16.286 | 85,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 2 | Khánh Hoà | 25.499 | 18.029 | 70,7 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 3 | Lào Cai | 23.077 | 14.097 | 61,1 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 4 | Sơn La | 20.293 | 11.841 | 58,4 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 5 | Vĩnh Long | 35.845 | 20.403 | 56,9 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 6 | Quảng Trị | 20.792 | 11.774 | 56,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 7 | Lâm Đồng | 48.852 | 27.381 | 56,0 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 8 | Nghệ An | 48.586 | 27.092 | 55,8 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 9 | TT-Huế | 16.087 | 8.800 | 54,7 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 10 | Thái Nguyên | 20.503 | 11.125 | 54,3 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 11 | Thanh Hóa | 52.670 | 27.223 | 51,7 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 12 | Đắk Lắk | 40.783 | 20.923 | 51,3 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 13 | Tuyên Quang | 25.471 | 12.725 | 50,0 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 14 | Lai Châu | 9.232 | 4.525 | 49,0 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 15 | An Giang | 47.668 | 23.306 | 48,9 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 16 | Cao Bằng | 6.876 | 3.319 | 48,3 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 17 | Hà Tĩnh | 17.254 | 8.151 | 47,2 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 18 | Lạng Sơn | 10.008 | 4.421 | 44,2 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 19 | Cần Thơ | 25.585 | 10.855 | 42,4 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 20 | Điện Biên | 12.598 | 5.285 | 42,0 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 21 | Đà Nẵng | 36.191 | 15.078 | 41,7 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 22 | Quảng Ngãi | 27.642 | 11.231 | 40,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 23 | Gia Lai | 43.596 | 16.998 | 39,0 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 24 | Bắc Ninh | 45.809 | 15.352 | 33,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 25 | Đồng Nai | 54.004 | 17.504 | 32,4 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 26 | Cà Mau | 15.009 | 8.334 | 31,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 27 | TP. HCM | 38.000 | 715 | 1,9 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 28 | Hà Nội | Không thuộc phạm vi triển khai năm 2025 | |||||
| 29 | Hải Phòng | ||||||
| 30 | Ninh Bình | ||||||
| 31 | Hưng Yên | ||||||
| 32 | Quảng Ninh | ||||||
| 33 | Đồng Tháp | ||||||
| 34 | Tây Ninh | ||||||
| Toàn Quốc | 786.979 | 372.773 | 47,4 | 60 |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ Y tế về Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025.
PHỤ LỤC VII
(Kèm theo Công văn số 7148/BYT-PB ngày 17/10/2025 của Bộ Y tế)
Kết quả tiêm vắc xin Sởi của các tỉnh, thành phố tính đến 8 tháng năm 2025
| TT | Tỉnh/thành phố | Trẻ < 1 tuổi | Sởi | Chỉ tiêu 8 tháng năm 2025 (%)* | Dự báo khả năng đạt theo KH năm 2025 | |
| Trẻ được tiêm | Tỷ lệ (%) |
|
| |||
| 1 | Khánh Hoà | 25.499 | 21.629 | 84,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 2 | Hà Nội | 105.402 | 79.355 | 75,3 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 3 | Tây Ninh | 32.279 | 23.236 | 72,0 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 4 | Hà Tĩnh | 17.254 | 12.083 | 70,0 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 5 | Quảng Ninh | 16.445 | 11.488 | 69,9 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 6 | Sơn La | 20.293 | 14.102 | 69,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 7 | Vĩnh Long | 35.845 | 24.626 | 68,7 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 8 | Đồng Tháp | 39.486 | 26.810 | 67,9 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 9 | Lào Cai | 23.077 | 15.464 | 67,0 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 10 | Đồng Nai | 54.004 | 36.097 | 66,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 11 | Hải Phòng | 46.857 | 31.314 | 66,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 12 | Cần Thơ | 38.374 | 25.642 | 66,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 13 | Đà Nẵng | 36.191 | 24.101 | 66,6 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 14 | Lâm Đồng | 48.852 | 32.479 | 66,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 15 | Đắk Lắk | 40.783 | 27.113 | 66,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 16 | An Giang | 47.668 | 31.542 | 66,2 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 17 | Hưng Yên | 36.832 | 24.352 | 66,1 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 18 | Phú Thọ | 46.740 | 30.820 | 65,9 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 19 | Bắc Ninh | 45.809 | 30.147 | 65,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 20 | Thái Nguyên | 20.503 | 13.483 | 65,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 21 | Quảng Trị | 20.792 | 13.608 | 65,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 22 | Ninh Bình | 50.438 | 32.983 | 65,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 23 | Gia Lai | 43.596 | 28.283 | 64,9 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 24 | Nghệ An | 48.586 | 31.354 | 64,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 25 | Quảng Ngãi | 27.642 | 17.768 | 64,3 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 26 | Điện Biên | 12.598 | 8.000 | 63,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 27 | TT-Huế | 16.087 | 10.159 | 63,2 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 28 | Thanh Hóa | 52.670 | 33.024 | 62,7 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 29 | Tuyên Quang | 25.471 | 15.771 | 61,9 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 30 | Cà Mau | 26.471 | 16.374 | 61,9 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 31 | TP. HCM | 150.011 | 90.921 | 60,6 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 32 | Lạng Sơn | 10.008 | 5.812 | 58,1 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 33 | Lai Châu | 9.232 | 5.205 | 56,4 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 34 | Cao Bằng | 6.876 | 3.702 | 53,8 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| Toàn Quốc | 1.278.671 | 848.847 | 66,4 | 60 |
| |
* Theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ Y tế về Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025.
PHỤ LỤC VIII
(Kèm theo Công văn số 7148/BYT-PB ngày 17/10/2025 của Bộ Y tế)
Kết quả tiêm vắc xin Sởi-Rubella của các tỉnh, thành phố tính đến 8 tháng năm 2025
| TT | Tỉnh/thành phố | Sởi-Rubella | Chỉ tiêu 8 tháng năm 2025 (%)* | Dự báo khả năng đạt theo KH năm 2025 | ||
| Số đối tượng | Trẻ được tiêm | Tỷ lệ (%) |
|
| ||
| 1 | Hà Nội | 107.661 | 87.198 | 81,0 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 2 | Sơn La | 20.241 | 15.381 | 76,0 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 3 | Quảng Ninh | 16.735 | 12.684 | 75,8 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 4 | Đà Nẵng | 35.051 | 25.318 | 72,2 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 5 | Lào Cai | 23.779 | 17.086 | 71,9 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 6 | TP. HCM | 147.612 | 105.264 | 71,3 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 7 | Đồng Nai | 48.567 | 33.339 | 68,6 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 8 | Thái Nguyên | 20.688 | 14.116 | 68,2 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 9 | Quảng Trị | 20.943 | 14.285 | 68,2 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 10 | Ninh Bình | 50.248 | 34.269 | 68,2 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 11 | Hà Tĩnh | 17.493 | 11.900 | 68,0 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 12 | Điện Biên | 12.692 | 8.571 | 67,5 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 13 | Bắc Ninh | 45.611 | 30.719 | 67,3 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 14 | Quảng Ngãi | 27.443 | 18.345 | 66,8 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 15 | Lâm Đồng | 49.399 | 32.721 | 66,2 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 16 | Đắk Lắk | 41.306 | 27.257 | 66,0 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 17 | Gia Lai | 42.665 | 28.147 | 66,0 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 18 | Vĩnh Long | 35.080 | 23.084 | 65,8 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 19 | Tây Ninh | 35.218 | 23.047 | 65,4 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 20 | Đồng Tháp | 39.459 | 25.818 | 65,4 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 21 | An Giang | 43.565 | 28.427 | 65,3 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 22 | Tuyên Quang | 25.411 | 16.379 | 64,5 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 23 | Phú Thọ | 47.287 | 30.436 | 64,4 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 24 | Nghệ An | 49.066 | 31.365 | 63,9 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 25 | Khánh Hoà | 24.882 | 15.888 | 63,9 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 26 | Hải Phòng | 48.201 | 30.537 | 63,4 | 63,3 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 27 | Hưng Yên | 39.107 | 24.735 | 63,2 | 63,3 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 28 | Cần Thơ | 38.869 | 24.404 | 62,8 | 63,3 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 29 | Thanh Hóa | 53.336 | 33.404 | 62,6 | 63,3 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 30 | Lai Châu | 9.006 | 5.631 | 62,5 | 63,3 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 31 | Cà Mau | 26.068 | 16.228 | 62,3 | 63,3 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 32 | TT-Huế | 16.079 | 9.693 | 60,3 | 63,3 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 33 | Lạng Sơn | 9.732 | 5.472 | 56,2 | 63,3 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 34 | Cao Bằng | 6.827 | 3.591 | 52,6 | 63,3 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| Toàn Quốc | 1.275.327 | 864.739 | 67,8 | 63,3 |
| |
* Theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ Y tế về Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025.
PHỤ LỤC IX
(Kèm theo Công văn số 7148/BYT-PB ngày 17/10/2025 của Bộ Y tế)
Kết quả tiêm vắc xin DPT của các tỉnh, thành phố tính đến 8 tháng năm 2025
| TT | Tỉnh/thành phố | DPT mũi 4 | Chỉ tiêu 8 tháng năm 2025 (%)* | Dự báo khả năng đạt theo KH năm 2025 | ||
| Số đối tượng | Trẻ được tiêm | Tỷ lệ (%) |
|
| ||
| 1 | Sơn La | 20.241 | 15.947 | 78,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 2 | Điện Biên | 12.692 | 9.935 | 78,3 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 3 | Lào Cai | 23.779 | 18.109 | 76,2 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 4 | Gia Lai | 42.665 | 31.709 | 74,3 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 5 | Thái Nguyên | 20.688 | 14.882 | 71,9 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 6 | Quảng Trị | 20.943 | 14.961 | 71,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 7 | Hà Nội | 107.661 | 76.616 | 71,2 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 8 | Vĩnh Long | 35.080 | 24.864 | 70,9 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 9 | Ninh Bình | 50.248 | 35.553 | 70,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 10 | Bắc Ninh | 45.611 | 31.833 | 69,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 11 | Quảng Ninh | 16.735 | 11.649 | 69,6 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 12 | Tuyên Quang | 25.411 | 17.688 | 69,6 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 13 | Hà Tĩnh | 17.493 | 12.032 | 68,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 14 | Quảng Ngãi | 27.443 | 18.849 | 68,7 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 15 | Đắk Lắk | 41.306 | 28.059 | 67,9 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 16 | Khánh Hoà | 24.882 | 16.871 | 67,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 17 | Cao Bằng | 6.827 | 4.625 | 67,7 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 18 | Nghệ An | 49.066 | 33.188 | 67,6 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 19 | Đồng Tháp | 39.459 | 26.660 | 67,6 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 20 | Phú Thọ | 47.287 | 31.784 | 67,2 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 21 | Lâm Đồng | 49.399 | 32.721 | 66,2 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 22 | Hải Phòng | 48.201 | 31.839 | 66,1 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 23 | Lạng Sơn | 9.732 | 6.385 | 65,6 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 24 | Đồng Nai | 48.567 | 31.661 | 65,2 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 25 | Thanh Hóa | 53.336 | 34.754 | 65,2 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 26 | Hưng Yên | 39.107 | 25.394 | 64,9 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 27 | TP. HCM | 147.612 | 95.658 | 64,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 28 | Đà Nẵng | 35.051 | 22.466 | 64,1 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 29 | An Giang | 43.565 | 27.854 | 63,9 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 30 | Cần Thơ | 38.869 | 24.849 | 63,9 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 31 | Lai Châu | 9.006 | 5.719 | 63,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 32 | Cà Mau | 26.068 | 16.306 | 62,6 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 33 | Tây Ninh | 35.218 | 21.391 | 60,7 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 34 | TT-Huế | 16.079 | 9.705 | 60,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| Toàn Quốc | 1.275.327 | 862.516 | 67,6 | 60 |
| |
* Theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ Y tế về Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025.
PHỤ LỤC X
(Kèm theo Công văn số 7148/BYT-PB ngày 17/10/2025 của Bộ Y tế)
Kết quả tiêm vắc xin VNNB mũi 2 của các tỉnh, thành phố tính đến 8 tháng năm 2025
| TT | Tỉnh/thành phố | Viêm não Nhật Bản mũi 2 | Chỉ tiêu 8 tháng năm 2025 (%)* | Dự báo khả năng đạt theo KH năm 2025 | ||
| Số đối tượng | Trẻ được tiêm | Tỷ lệ (%) |
|
| ||
| 1 | Quảng Trị | 20.796 | 15.756 | 75,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 2 | Tuyên Quang | 26.811 | 20.031 | 74,7 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 3 | Gia Lai | 43.297 | 31.963 | 73,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 4 | Sơn La | 20.248 | 14.882 | 73,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 5 | Đồng Nai | 50.147 | 36.668 | 73,1 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 6 | Hà Tĩnh | 16.462 | 11.924 | 72,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 7 | Khánh Hoà | 24.911 | 17.950 | 72,1 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 8 | Đà Nẵng | 34.737 | 24.670 | 71,0 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 9 | Đắk Lắk | 43.128 | 30.075 | 69,7 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 10 | Quảng Ninh | 16.568 | 11.456 | 69,1 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 11 | Hưng Yên | 36.116 | 24.970 | 69,1 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 12 | Quảng Ngãi | 27.079 | 18.610 | 68,7 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 13 | Hà Nội | 112.842 | 76.515 | 67,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 14 | Hải Phòng | 46.836 | 31.515 | 67,3 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 15 | Bắc Ninh | 45.194 | 30.286 | 67,0 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 16 | Vĩnh Long | 37.747 | 25.219 | 66,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 17 | Nghệ An | 49.010 | 32.520 | 66,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 18 | Lào Cai | 23.465 | 15.547 | 66,3 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 19 | Lâm Đồng | 49.008 | 31.974 | 65,2 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 20 | Đồng Tháp | 38.197 | 24.855 | 65,1 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 21 | Thái Nguyên | 20.301 | 13.186 | 65,0 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 22 | Ninh Bình | 51.056 | 33.002 | 64,6 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 23 | Phú Thọ | 46.960 | 30.141 | 64,2 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 24 | Thanh Hóa | 52.322 | 33.501 | 64,0 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 25 | Cần Thơ | 38.291 | 24.451 | 63,9 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 26 | Cà Mau | 26.290 | 16.431 | 62,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 27 | TT-Huế | 16.822 | 10.235 | 60,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 28 | Cao Bằng | 7.128 | 4.277 | 60,0 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 29 | An Giang | 45.798 | 27.189 | 59,4 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 30 | Tây Ninh | 34.680 | 20.149 | 58,1 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 31 | Điện Biên | 13.381 | 7.705 | 57,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 32 | Lai Châu | 9.240 | 5.314 | 57,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 33 | Lạng Sơn | 9.886 | 5.680 | 57,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 34 | TP. HCM | 185.732 | 101.733 | 54,8 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| Toàn Quốc | 1.320.486 | 860.380 | 65,2 | 60 |
| |
* Theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ Y tế về Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025.
PHỤ LỤC XI
(Kèm theo Công văn số 7148/BYT-PB ngày 17/10/2025 của Bộ Y tế)
Kết quả tiêm vắc xin Viêm não Nhật Bản mũi 3 của các tỉnh, thành phố tính đến 8 tháng năm 2025
| TT | Tỉnh/thành phố | Viêm não Nhật Bản mũi 3 | Chỉ tiêu 8 tháng năm 2025 (%)* | Dự báo khả năng đạt theo KH năm 2025 | |||
| Số đối tượng | Trẻ được tiêm | Tỷ lệ (%) |
| ||||
| 1 | Tuyên Quang | 24.572 | 19.297 | 78,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 2 | Quảng Trị | 20.182 | 14.094 | 69,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 3 | Quảng Ngãi | 26.585 | 17.616 | 66,3 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 4 | Quảng Ninh | 16.322 | 10.800 | 66,2 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 5 | Bắc Ninh | 44.335 | 29.107 | 65,7 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 6 | Hà Nội | 98.027 | 64.062 | 65,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 7 | Hà Tĩnh | 16.611 | 10.767 | 64,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 8 | Hưng Yên | 35.923 | 23.202 | 64,6 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 9 | Phú Thọ | 46.897 | 30.137 | 64,3 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 10 | Nghệ An | 48.201 | 30.877 | 64,1 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 11 | Sơn La | 20.418 | 12.989 | 63,6 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 12 | Khánh Hoà | 24.325 | 15.308 | 62,9 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 13 | Hải Phòng | 47.879 | 30.120 | 62,9 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 14 | Thái Nguyên | 20.540 | 12.877 | 62,7 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 15 | Đà Nẵng | 33.579 | 21.020 | 62,6 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 16 | Lào Cai | 23.699 | 14.788 | 62,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 17 | Đắk Lắk | 40.615 | 25.093 | 61,8 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 18 | Thanh Hóa | 53.137 | 32.604 | 61,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 19 | Ninh Bình | 50.111 | 30.432 | 60,7 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) | |
| 20 | Gia Lai | 41.634 | 24.846 | 59,7 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 21 | Lạng Sơn | 9.688 | 5.752 | 59,4 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 22 | Cao Bằng | 6.795 | 3.981 | 58,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 23 | Điện Biên | 12.652 | 7.328 | 57,9 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 24 | Lai Châu | 8.788 | 4.829 | 54,9 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 25 | TT-Huế | 14.910 | 8.186 | 54,9 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 26 | Đồng Tháp | 44.665 | 23.364 | 52,3 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 27 | Lâm Đồng | 55.276 | 28.370 | 51,3 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 28 | Đồng Nai | 54.619 | 27.195 | 49,8 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 29 | TP. HCM | 151.411 | 69.016 | 45,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 30 | Vĩnh Long | 47.328 | 21.358 | 45,1 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 31 | Cần Thơ | 48.747 | 20.688 | 42,4 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 32 | Cà Mau | 32.154 | 13.024 | 40,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 33 | Tây Ninh | 40.257 | 15.809 | 39,3 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| 34 | An Giang | 58.067 | 21.493 | 37,0 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) | |
| Toàn Quốc | 1.318.949 | 740.429 | 56,1 |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ Y tế về Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025.
PHỤ LỤC XII
(Kèm theo Công văn số 7148/BYT-PB ngày 17/10/2025 của Bộ Y tế)
Kết quả tiêm vắc xin Td của các tỉnh, thành phố tính đến 8 tháng năm 2025
| TT | Tỉnh/thành phố | Td cho trẻ từ 7 tuổi | Chỉ tiêu 8 tháng năm 2025 (%)* | Dự báo khả năng đạt theo KH năm 2025 | ||
| Số đối tượng | Trẻ được tiêm | Tỷ lệ (%) |
|
| ||
| 1 | Lai Châu | 3.139 | 2.645 | 84,3 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 2 | Hà Nội | 115.041 | 70.956 | 61,7 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 3 | Hưng Yên | 15.728 | 6.457 | 41,1 | 60 | Tỉnh chưa triển khai tiêm, tổ chức tiêm cho trẻ vào đầu năm học |
| 4 | Tuyên Quang | 7.241 | 2.928 | 40,4 | 60 | |
| 5 | Phú Thọ | 40.620 | 15.205 | 37,4 | 60 | |
| 6 | Thanh Hóa | 65.946 | 24.300 | 36,8 | 60 | |
| 7 | Lạng Sơn | 13.653 | 3.753 | 27,5 | 60 | |
| 8 | Hải Phòng | 30.119 | 7.321 | 24,3 | 60 | |
| 9 | Khánh Hoà | 28.234 | 4.263 | 15,1 | 60 | |
| 10 | Đồng Nai | 54.619 | 7.033 | 12,9 | 60 | |
| 11 | Quảng Trị | 30.636 | 2.291 | 7,5 | 60 | |
| 12 | Cần Thơ | 48.747 | 3.269 | 6,7 | 60 | |
| 13 | Gia Lai | 52.021 | 2.883 | 5,5 | 60 | |
| 14 | Nghệ An | 61.892 | 3.201 | 5,2 | 60 | |
| 15 | TT-Huế | 20.017 | 996 | 5,0 | 60 | |
| 16 | Đắk Lắk | 41.964 | 1.742 | 4,2 | 60 | |
| 17 | Hà Tĩnh | 25.411 | 422 | 1,7 | 60 | |
| 18 | Đà Nẵng | 44.241 | 188 | 0,4 | 60 | |
| 19 | Quảng Ngãi | 32.465 | 136 | 0,4 | 60 | |
| 20 | Ninh Bình | 62.029 | 201 | 0,3 | 60 | |
| 21 | Bắc Ninh | 34.932 | Tỉnh chưa triển khai tiêm, tổ chức tiêm cho trẻ vào đầu năm học | |||
| 22 | Thái Nguyên | - | ||||
| 23 | Quảng Ninh | 23.006 | ||||
| 24 | Cao Bằng | - | ||||
| 25 | Lào Cai | 15.869 | ||||
| 26 | Sơn La | - | ||||
| 27 | Điện Biên | - | ||||
| 28 | Lâm Đồng | 62.387 | ||||
| 29 | TP. HCM | 151.411 | ||||
| 30 | Đồng Tháp | 44.665 | ||||
| 31 | Tây Ninh | 40.257 | ||||
| 32 | An Giang | 58.067 | ||||
| 33 | Vĩnh Long | 47.328 | ||||
| 34 | Cà Mau | 32.154 | ||||
* Theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ Y tế về Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025.
PHỤ LỤC XIII
(Kèm theo Công văn số 7148/BYT-PB ngày 17/10/2025 của Bộ Y tế)
Kết quả tiêm vắc xin Uốn ván cho Phụ nữ có thai của các tỉnh, thành phố tính đến 8 tháng năm 2025
| TT | Tỉnh/thành phố | Uốn ván cho phụ nữ có thai (UV2+) | Chỉ tiêu 8 tháng năm 2025 (%)* | Dự báo khả năng đạt theo KH năm 2025 | ||
| Số đối tượng | Đối tượng được tiêm | Tỷ lệ (%) |
|
| ||
| 1 | Hà Nội | 105.559 | 74.142 | 70,2 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 2 | Hà Tĩnh | 16.870 | 11.055 | 65,5 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 3 | Đồng Tháp | 39.864 | 25.182 | 63,2 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 4 | Phú Thọ | 44.739 | 28.048 | 62,7 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 5 | Hải Phòng | 46.693 | 29.120 | 62,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 6 | Bắc Ninh | 45.833 | 28.394 | 62,0 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 7 | Hưng Yên | 35.914 | 22.219 | 61,9 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 8 | Lâm Đồng | 47.177 | 28.496 | 60,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 9 | Khánh Hoà | 23.424 | 14.139 | 60,4 | 60 | Khả năng đạt (nếu tiếp tục chỉ đạo sát sao) |
| 10 | Quảng Ngãi | 27.603 | 16.434 | 59,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 11 | Lào Cai | 22.024 | 13.101 | 59,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 12 | Quảng Ninh | 15.832 | 9.416 | 59,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 13 | Thái Nguyên | 18.590 | 11.017 | 59,3 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 14 | Đắk Lắk | 40.924 | 24.100 | 58,9 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 15 | Cần Thơ | 38.374 | 22.397 | 58,4 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 16 | Thanh Hóa | 53.093 | 30.939 | 58,3 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 17 | TT-Huế | 15.597 | 8.986 | 57,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 18 | Quảng Trị | 20.118 | 11.538 | 57,4 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 19 | Ninh Bình | 48.429 | 27.185 | 56,1 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 20 | Lạng Sơn | 10.008 | 5.558 | 55,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 21 | Đồng Nai | 49.186 | 27.307 | 55,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 22 | Tây Ninh | 34.338 | 18.873 | 55,0 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 23 | Nghệ An | 48.628 | 26.596 | 54,7 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 24 | Sơn La | 20.246 | 11.008 | 54,4 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 25 | Điện Biên | 12.303 | 6.507 | 52,9 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 26 | Gia Lai | 43.096 | 22.628 | 52,5 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 27 | Đà Nẵng | 36.056 | 18.736 | 52,0 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 28 | An Giang | 47.009 | 24.268 | 51,6 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 29 | Lai Châu | 9.305 | 4.756 | 51,1 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 30 | Cà Mau | 26.502 | 13.529 | 51,0 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 31 | Tuyên Quang | 23.979 | 11.506 | 48,0 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 32 | Vĩnh Long | 33.921 | 16.081 | 47,4 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 33 | Cao Bằng | 6.394 | 2.771 | 43,3 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| 34 | TP. HCM | 149.866 | 43.856 | 29,3 | 60 | Khả năng không đạt (nếu không chỉ đạo quyết liệt) |
| Toàn Quốc | 1.257.494 | 689.888 | 54,9 | 60 |
| |
* Theo Quyết định số 1987/QĐ-BYT ngày 11/7/2024 của Bộ Y tế về Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025.
[1] Thông tư số 10/2024/TT-BYT ngày 13/6/2024 của Bộ Y tế ban hành danh mục bệnh truyền nhiễm, đối tượng và phạm vi sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!