Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 13827/SYT-NVY Hà Nội 2021 triển khai tiêm chủng vắc xin COVID-19 đợt 12
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 13827/SYT-NVY
Cơ quan ban hành: | Sở Y tế Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 13827/SYT-NVY | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Vũ Cao Cương |
Ngày ban hành: | 03/09/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, COVID-19 |
tải Công văn 13827/SYT-NVY
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI Số: 13827/SYT-NVY | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 9 năm 2021 |
Kính gửi: | - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hà Nội; |
Tiếp tục thực hiện Phương án số 170/PA-UBND ngày 21/7/2021 về việc triển khai chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Kế hoạch số 3355/QĐ-BYT ngày 08/7/2021 của Bộ Y tế về việc Ban hành Kế hoạch triển khai chiến dịch tiêm vắc xin phòng COVID-19 giai đoạn 2021-2022; Căn cứ Quyết định số 4185/QĐ-BYT ngày 31/8/2021 của Bộ Y tế về việc phân bổ vắc xin phòng COVID-19 đợt 26, 27, 28 trong đó cấp cho thành phố Hà Nội 161.460 liều vắc xin phòng COVID-19 BNT162b2 (Comimaty) và 800.700 liều AstraZeneca; Căn cứ đề xuất của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật về việc triển khai tiêm chủng vắc xin COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội đợt 12.
Sở Y tế phân bổ vắc xin COVID-19 theo Quyết định của Bộ Y tế số 4185/QĐ-BYT ngày 30/8/2021 đến các quận, huyện, thị xã để thực hiện (kèm theo) và yêu cầu các đơn vị thực hiện nghiêm túc một số nội dung như sau:
1. Trung tâm Y tế các quận, huyện, thị xã khẩn trương thực hiện xây dựng kế hoạch tiêm chủng vắc xin COVID-19 các đợt tiếp theo căn cứ đối tượng cần tiêm, đã tiêm, số lượng vắc xin COVID-19 được phân bổ đảm bảo minh bạch, đúng đối tượng, khẩn trương và tổ chức tiêm ngay sau khi nhận được vắc xin. Đối tượng ưu tiên tiêm chủng căn cứ theo nghị quyết số 21/NĐ-CP ngày 26/2/2021 của Chính phủ và Quyết định 3355/QĐ-BYT ngày 08/7/2021 của Bộ Y tế về việc Ban hành Kế hoạch triển khai chiến dịch tiêm vắc xin phòng COVID-19 năm 2021-2022 và Phương án số 170/PA-UBND ngày 21/7/2021 về việc triển khai chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội.
2. Phát huy tối đa năng lực tiêm chủng, đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng ngay số vắc xin được phân bổ hoàn thành trong thời gian sớm nhất, đảm bảo an toàn nhất, hiệu quả, tăng tốc độ diện bao phủ và theo đúng chỉ đạo của Trung ương và Thành phố về việc tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Xây dựng kế hoạch tiêm chủng hợp lý, đảm bảo sử dụng vắc xin hiệu quả, tránh hao phí vắc xin và sử dụng hết vắc xin trước hạn sử dụng; sử dụng vắc xin có hạn gần trước; tại mỗi điểm tiêm chủng chỉ tiêm 01 loại vắc xin ở cùng 01 thời điểm để tránh thắc mắc, đảm bảo công bằng, minh bạch cho đối tượng được tiêm.
3. Giao Trung tâm Kiểm soát bệnh tật căn cứ vào số đối tượng cần tiêm, đã tiêm của các đơn vị, số lượng vắc xin được phân bổ theo các QĐ của Bộ Y tế xây dựng kế hoạch phân bổ vắc xin các đợt tiếp theo đảm bảo minh bạch, đúng đối tượng, kịp thời; tập huấn, hướng dẫn, giám sát việc thực hiện hướng dẫn, chỉ đạo chuyên môn mới của Bộ Y tế, Viện Vệ dinh dịch tễ Trung ương; cử cán bộ theo dõi, đôn đốc các đơn vị khẩn trương tổ chức tiêm vắc xin COVID-19 các đợt ngay khi nhận được và báo cáo kết quả về Sở Y tế.
4. Các đơn vị tiếp tục đẩy mạnh thực hiện một số nội dung sau:
- Tiếp tục thực hiện nghiêm túc công văn của số 315/SYT-NVY ngày 05/8/2021 của Sở Y tế về việc hướng dẫn điều kiện cơ sở tiêm chủng và tăng tốc độ, diện bao phủ vắc xin phòng COVID-19. Tuân thủ khám sàng lọc trước tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 theo quyết định số 3802/QĐ-BYT ngày 10/8/2021 của Bộ Y tế và các văn bản chỉ đạo của Bộ Y tế, Sở Y tế.
Chuyển đối tượng thận trọng cần tiêm chủng tại bệnh viện theo phân cấp các điểm tiếp nhận tại phụ lục 1 Kế hoạch số 8711/KH-SYT ngày 08/6/2021 của Sở Y tế Hà Nội về việc tiếp nhận, sử dụng vắc xin phòng COVID-19 cho nhóm đối tượng ưu tiên trên địa bàn thành phố Hà Nội đợt 3, 4 năm 2021.
- Thực hiện rà soát cho toàn bộ lực lượng tuyến đầu chống dịch theo Nghị quyết 21/NQ-CP và các đối tượng theo thứ tự ưu tiên trong Phương án số 170/PA-UBND cho các đối tượng để ưu tiên tiêm chủng.
a) Đối với 800.700 liều Astra Zeneca thực hiện tiếp tục phân bổ để tiêm cho các đối tượng còn lại tại đợt 11 thuộc nhóm các nhóm đối tượng ưu tiên chưa được tiêm chủng.
(1) Các đối tượng đến thời gian cần phải tiêm trả mũi 2
(2) Người làm trong các chuỗi cung ứng dịch vụ thiết yếu: công nhân nhà tang lễ, cắt tóc, gội đầu, công nhân vệ sinh và người làm tại các chuỗi cung ứng
(3) Người nằm trong nhóm nguy cơ, người sinh sống tại các khu vực có dịch (vùng đỏ), vùng nguy cơ cao trong khu vực vùng đỏ sau khi xét nghiệm âm tính.
(4) Công nhân tại các Khu Công nghiệp, Khu Chế xuất, Cụm Công nghiệp, điểm công nghiệp, người nước ngoài sinh sống trên địa bàn Thành phố.
(5) Người lao động của các đơn vị có đóng góp cho công tác phòng chống dịch của Thành phố.
Các đối tượng theo thứ tự ưu tiên đề nghị UBND các quận, huyện, thị xã thực hiện theo phương án 170/PA-UBND của Thành phố và thực hiện tiêm cho các đối tượng khác khi có chỉ đạo của Ủy ban nhân dân Thành phố và Ban chỉ đạo phòng chống dịch COVID-19 nhằm đáp ứng yêu cầu công tác phòng dịch.
b) Đối với 80.730 liều vắc xin của Pfizer chỉ thực hiện tiêm mũi 1 phân bổ tiếp tục để tiêm cho các đối tượng còn lại tại đợt 11 thuộc các nhóm đối tượng ưu tiên chưa được tiêm chủng và các đối tượng theo thứ tự sau:
(1) Người mắc bệnh mãn tính;
(2) Người trên 65 tuổi;
(3) Phụ nữ đang mang thai ≥ 13 tuần sau khi được giải thích nguy cơ/lợi ích nếu đồng ý tiêm chủng cần chuyển đến tiêm và theo dõi tại cơ sở y tế có khả năng cấp cứu sản khoa.
Các đối tượng theo thứ tự ưu tiên đề nghị UBND các quận, huyện, thị xã thực hiện theo phương án 170/PA-UBND của Thành phố và thực hiện tiêm cho các đối tượng khác khi có chỉ đạo của Ủy ban nhân dân Thành phố và Ban chỉ đạo phòng chống dịch COVID-19 nhằm đáp ứng yêu cầu công tác phòng dịch
- Đẩy mạnh công tác truyền thông về lợi ích của tiêm chủng trên các phương tiện thông tin đại chúng và sự cần thiết thực hiện tiêm sớm trong giai đoạn hiện nay, không để xảy ra tình trạng lựa chọn, chờ đợi để được tiêm loại vắc xin khác.
- Thực hiện thống kê, báo cáo theo quy định và tiếp tục sử dụng phần mềm Nền tảng quản lý tiêm chủng theo Kế hoạch số 3355/QĐ-BYT ngày 08/7/2021 của Bộ Y tế về việc Ban hành Kế hoạch triển khai chiến dịch tiêm vắc xin phòng COVID-19 để quản lý đối tượng tiêm chủng.
- Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát và hỗ trợ các đơn vị trên địa bàn trong quá trình triển khai, đảm bảo đúng quy định, tổ chức buổi tiêm chủng đảm bảo an toàn theo đúng quy định.
Sở Y tế yêu cầu các đơn vị nghiêm túc thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1:
PHÂN BỔ VẮC XIN PHÒNG COVID-19 CỦA PFIZER (COVID-19 BNT162B2 CORAIRNATY) DỰ KIẾN CẤP NGÀY 02/9/2021
TT | Quận, huyện | Người mắc bệnh mãn tính | Người trên 65 tuổi | Phụ nữ mang thai ≥ 13 tuần | Tổng số | ||||
Vắc xin phân bổ theo lọ | Vắc xin phân bổ theo liều | Vắc xin phân bổ theo lọ | Vắc xin phân bổ theo liều | Vắc xin phân bổ theo lọ | Vắc xin phân bổ theo liều | Vắc xin phân bổ theo lọ | Vắc xin phân bổ theo liều | ||
1 | Hoàn Kiếm | 192 | 1,152 | 51 | 306 | 197 | 1,182 | 440 | 2,640 |
2 | Hai Bà Trưng | 474 | 2,844 | 266 | 1,596 | 190 | 1,140 | 930 | 5,580 |
3 | Ba Đình | 366 | 2,196 | 208 | 1,248 | 136 | 816 | 710 | 4,260 |
4 | Đống Đa | 214 | 1,284 | 123 | 738 | 253 | 1,518 | 590 | 3,540 |
5 | Tây Hồ | 130 | 780 | 138 | 828 | 232 | 1,392 | 500 | 3,000 |
6 | Thanh Xuân | 112 | 672 | 205 | 1,230 | 213 | 1,278 | 530 | 3,180 |
7 | Cầu Giấy | 58 | 348 | 431 | 2,586 | 171 | 1,026 | 660 | 3,960 |
8 | Long Biên | 224 | 1,344 | 186 | 1,116 | 320 | 1,920 | 730 | 4,380 |
9 | Thanh Trì | 78 | 468 | 42 | 252 | 100 | 600 | 220 | 1,320 |
10 | Gia Lâm | 130 | 780 | 71 | 426 | 99 | 594 | 300 | 1,800 |
11 | Đông Anh | 230 | 1,380 | 114 | 684 | 166 | 996 | 510 | 3,060 |
12 | Sóc Son | 320 | 1,920 | 90 | 540 | 130 | 780 | 540 | 3,240 |
13 | Mê Linh | 100 | 600 | 58 | 348 | 112 | 672 | 270 | 1,620 |
14 | Hà Đông | 213 | 1,278 | 120 | 720 | 167 | 1.002 | 500 | 3,000 |
15 | Quốc Oai | 158 | 948 | 96 | 576 | 126 | 756 | 380 | 2,280 |
16 | Thường Tín | 123 | 738 | 76 | 456 | 121 | 726 | 320 | 1,920 |
17 | Mỹ Đức | 105 | 630 | 63 | 378 | 112 | 672 | 280 | 1,680 |
18 | Phú Xuyên | 226 | 1,356 | 130 | 780 | 84 | 504 | 440 | 2,640 |
19 | Thanh Oai | 112 | 672 | 62 | 372 | 116 | 696 | 290 | 1,740 |
20 | Ứng Hòa | 170 | 1,020 | 98 | 588 | 132 | 792 | 400 | 2,400 |
21 | Chương Mỹ | 87 | 522 | 96 | 576 | 102 | 702 | 300 | 1,800 |
22 | Sơn Tây | 97 | 582 | 56 | 336 | 57 | 342 | 210 | 1,260 |
23 | Đan Phượng | 100 | 600 | 52 | 312 | 98 | 588 | 250 | 1,500 |
24 | Hoài Đức | 143 | 858 | 80 | 480 | 157 | 942 | 380 | 2,280 |
25 | Thạch Thất | 126 | 756 | 71 | 426 | 143 | 858 | 340 | 2,040 |
26 | Ba Vì | 217 | 1,302 | 182 | 1,092 | 141 | 846 | 540 | 3,240 |
27 | Phúc Thọ | 112 | 672 | 69 | 414 | 89 | 534 | 270 | 1,620 |
28 | Hoàng Mai | 137 | 822 | 88 | 528 | 115 | 690 | 340 | 2.040 |
29 | Bắc Từ Liêm | 32 | 192 | 28 | 168 | 110 | 660 | 170 | 1,020 |
30 | Nam Từ Liêm | 230 | 1,380 | 289 | 1,734 | 201 | 1,206 | 720 | 4,320 |
31 | CDC HN* |
| - |
|
|
|
| 195 | 1,170 |
32 | BV CA TP |
|
|
|
|
|
| 200 | 1.200 |
Tổng | 4,996 | 29,976 | 3,374 | 20,244 | 4,690 | 28,140 | 13,455 | 80,730 |
(*) Số lượng vắc xin giữ tại kho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hà Nội sẽ được phân bổ tiếp căn cứ đối tượng ưu tiên theo phương án số 170/PA-UBND ngày 21/7/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về Triển khai chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội.
PHỤ LỤC 2:
PHÂN BỔ VẮC XIN PHÒNG COVID-19 CỦA ASTRAZENECA DỰ KIẾN CẤP TỪ NGÀY 2/9-15/9/2021
TT | Quận, huyện | Đối tượng trả mũi 2 | Người cung cấp dịch vụ thiết yếu | Đối tượng thuộc vùng đỏ/vùng nguy cơ | Công nhân KCN, chế xuất | Đối tượng thuộc các đơn vị đóng góp PCD TP | Tổng | |
Số vắc xin phân bổ theo liều | Số vắc xin phân bổ theo liều | Số vắc xin phân bổ theo liều | Số vắc xin phân bổ theo liều | Số vắc xin phân bổ theo liều | Số vắc xin phân bổ theo lọ | Số vắc xin phân bổ theo liều | ||
1 | Hoàn Kiếm | 480 | 12,850 | 12,170 |
| 1,700 | 2720 | 27,200 |
2 | Hai Bà Trưng | 1,240 | 14,000 | 20,280 |
| 1,280 | 3680 | 36,800 |
3 | Ba Đình | 1,470 | 10,870 | 14,790 |
| 1,170 | 2830 | 28,300 |
4 | Đống Đa | 1,180 | 12,500 | 22,600 |
| 1,220 | 3750 | 37,500 |
5 | Tây Hồ | 790 | 11,450 | 14,060 |
| 0 | 2630 | 26,300 |
6 | Thanh Xuân | 390 | 12,320 | 26,540 |
| 450 | 3970 | 39,700 |
7 | Cầu Giấy | 450 | 24,540 |
|
| 1,510 | 2650 | 26,500 |
8 | Long Biên | 1,030 | 21,500 |
| 4,390 | 680 | 2760 | 27,600 |
9 | Thanh Trì | 750 | 7,000 | 26,650 |
| 100 | 3450 | 34,500 |
10 | Gia Lâm | 1,220 | 19,780 |
|
| 0 | 2100 | 21,000 |
11 | Đông Anh | 1,830 | 2,900 | 12,810 | 19,360 | 0 | 3690 | 36,900 |
12 | Sóc Sơn | 1,040 | 23,640 |
| 2,920 | 0 | 2760 | 27,600 |
13 | Mê Linh | 840 | 15,090 |
| 13,670 | 100 | 2970 | 29,700 |
14 | Hà Đông | 1,300 | 10,600 | 22,000 |
| 100 | 3400 | 34,000 |
15 | Quốc Oai | 610 | 18,190 |
|
| 0 | 1880 | 18,800 |
16 | Thường Tín | 1,050 | 3,200 | 23,150 |
| 0 | 2740 | 27,400 |
17 | Mỹ Đức | 810 | 18,190 |
|
| 0 | 1900 | 19,000 |
18 | Phú Xuyên | 870 | 17,630 |
|
| 0 | 1850 | 18,500 |
19 | Thanh Oai | 810 | 17,390 |
|
| 0 | 1820 | 18,200 |
20 | Ứng Hòa | 990 | 17,510 |
|
| 0 | 1850 | 18,500 |
21 | Chương Mỹ | 1,250 | 13,530 |
| 6,120 | 200 | 2110 | 21,100 |
22 | Sơn Tây | 460 | 18,440 |
|
| 0 | 1890 | 18,900 |
23 | Đan Phượng | 780 | 18,720 |
|
| 0 | 1950 | 19,500 |
24 | Hoài Đức | 610 | 4,050 | 15,240 |
| 100 | 2000 | 20,000 |
25 | Thạch Thất | 770 | 13,570 |
| 7,380 | 580 | 2230 | 22,300 |
26 | Ba Vì | 940 | 21,060 |
|
| 0 | 2200 | 22,000 |
27 | Phúc Thọ | 570 | 17,930 |
|
| 0 | 1850 | 18,500 |
28 | Hoàng Mai | 730 | 10,420 | 24,000 |
| 150 | 3530 | 35,300 |
29 | Bắc Từ Liêm | 1,230 | 23,460 |
| 1,280 | 530 | 2650 | 26,500 |
30 | Nam Từ Liêm | 490 | 16,330 | 20,020 |
| 760 | 3760 | 37,600 |
31 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật HN * |
|
|
|
|
| 500 | 5000 |
Tổng | 26,980 | 448,660 | 254,310 | 55,120 | 10,630 | 80,070 | 800,700 |
PHỤ LỤC 3
PHÂN BỔ VẮC XIN CHO CÁC DOANH NGHIỆP HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID-19
TT | Đơn vị | Địa chỉ | Nhu cầu | Đã phân bổ | Phân bổ (liều) |
1 | Công ty CP tập đoàn T&T | Số 18, phố Hàng Chuối, Phường Phạm Đình Hổ, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội | 500.000 | 500 | 500 |
2 | Công ty CP đầu tư VAN PHÚ - INVEST | Số 104 Thái Thịnh, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam | 1.600 | 500 | 500 |
3 | Công ty CP ô tô TMT | Tầng 9+10 tòa nhà Coninco, số 4 Tôn Thất Tùng, Phường Trung Tự, Quận Đống Đa, Hà Nội | 900 | 200 | 200 |
4 | Công ty Cổ phần tập đoàn công nghệ CMC | CMC Tower, số 11 phố Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội | 6.000 | 200 | 200 |
5 | Công ty CP CP Dược phẩm Thái Minh | Số 3, ngõ 2 Thọ Tháp, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | 2.554 | 100 | 100 |
6 | Công ty TNHH thiết bị Minh Tâm (Mitalab) | Tòa nhà Mitalab 76 Giảng Võ, Đống Đa, Hà Nội | 2.000 | 200 | 300 |
7 | Tập đoàn Phú Mỹ | Km 25, QL6, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam | - | 200 | 200 |
8 | Công ty CP tập đoàn FLC BAMBOO AIRWAYS | 265 Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | - | 200 | 200 |
9 | Tổng Công ty Đức Giang - Công ty CP | Số 59, phố Đức Giang, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nộ | 10.000 | 200 | 100 |
10 | Công ty CP Mỹ phẩm Thiên nhiên Cỏ Mềm | Số 225, phố Trần Đăng Ninh, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội | 518 | 30 | 30 |
11 | Công ty CP Tập đoàn dược phẩm và thương mại SOHACO | Số 5 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội | 500 | 30 | 30 |
12 | Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam-CN Hà Nội | Số 77, phố Lạc Trung, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | - | 30 | 30 |
13 | Công ty CP đầu tư Hải Phát | Tầng 5, Tòa CT3, The Pride, Khu ĐTM An Hưng, Phường La Khê, Quận Hà Đông | - | 50 | 80 |
14 | Công ty CP Funtapvà Công ty CP 9Pay | số 19 Tố Hữu, phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội | - | 60 | 60 |
15 | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) | 198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 20.000 | 200 | 400 |
16 | Công ty Cổ phần Nam Dược | Số 51, đường Trương Công Giai, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | - | 30 | 30 |
17 | Công ty Cổ phần Tập đoàn SUNSHINE | Tầng 9, tòa nhà Sunshine Center, 16 Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | - | 400 | 400 |
18 | Công ty CP đầu tư xây dựng hạ tầng và giao thông (Intracom) | Tầng 21, Tòa nhà Intracom 2, P.Phúc Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội | 24.000 | 500 | 500 |
19 | Công ty CP Bao bì Thủ đô | Lô số 16 Khu công nghiệp Quang Minh, Thị Trấn Quang Minh, Huyện Mê Linh, Hà Nội | 480 | 100 | 100 |
20 | Công ty CP dược phẩm Bảo Minh | 27A1 Khu đô thị mới Đại Kim - Định Công, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội | 300 | 50 | 50 |
21 | Công ty CP đầu tư và phát triển hạ tầng Hoàng Thành | Tầng 6A,Tòa nhà Hoàng Thành - số 114,Mai Hắc Đế, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội | 250 | 30 | 30 |
22 | Công ty CP Xuất bản và giáo dục Quảng Văn | Số nhà 31, ngõ 150 đường Hoàng Công Chất, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 264 | 30 | 30 |
23 | Công ty TNHH Trường Quốc tế Hà Nội | 48 phố Liễu Giai, P.Cống Vị, Quận Ba Đình, Hà Nội | 300 | 40 | 40 |
24 | Tập đoàn Phenikaa | Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Thạch Hòa, Thạch Thất, Hà Nội, Việt Nam | - | 500 | 500 |
25 | Công ty CP kinh doanh Than miền Bắc - VINACOMIN | Số 5, phố Phan Đình Giót, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Hà Nội | 2.400 | 300 | 300 |
26 | Công ty CP tập đoàn C.E.O | Tầng 5, Tháp CEO, Lô HH2-1, Đường Phạm Hùng - Phường Mễ Trì - Quận Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội | 2.000 | 300 | 300 |
27 | Công ty CP VCCORP | Số 1 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội | 1.500 | 150 | 150 |
28 | Tổng Công ty Bảo hiểm Bưu điện | Tầng 8 - tòa nhà số 4A Láng Hạ - Ba Đình - Hà Nội. | 4.000 | 200 | 200 |
29 | Tập đoàn Vingroup - Công ty CP | Số 7, đường Bằng Lăng 1, khu đô thị sinh thái Vinhomes River, Phường Việt Hưng, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội | 1.000.000 | 500 | 500 |
30 | Tập đoàn Sungroup | Tầng 9 - Tòa nhà Sun City, 13 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | 500.000 | 400 | 400 |
31 | Ngân hàng TMCP Quân Đội MB | 18 Lê Văn Lương, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội | 10.000 | 400 | 400 |
32 | Tổng Công ty Vận tải Hà Nội | Số 5 Lê Thánh Tông - Phường Phan Chu Trinh - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội | 16.112 | 500 | 500 |
33 | Công ty Language Link Vietnam | Tầng 2, tòa 34T đường Hoàng Đạo Thúy Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội (Số 62, Đường Yên Phụ, Hà Nội) | - | 30 | 30 |
34 | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (vietinbank) | 108 Trần Hưng Đao, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội | 420.000 | 400 | 400 |
35 | Tập đoàn DOJI và ngân hàng TMCP Tiên Phong | Tòa nhà DOJI TOWER, số 5 Lê Duẩn, phường Điện Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | 6.000 | 400 | 400 |
36 | Tập đoàn viễn thông Quân đội viettel | Lô D26 Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | 50.000 | 500 | 500 |
37 | Công ty TNHH Trống Đồng Thăng Long | số 678 Nguyễn Khoái, Phường Thanh Trì, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, | 800 |
| 100 |
38 | Công ty TNHH Thương Mại và Xuất khẩu Trang Linh | P108- B4, tập thể Trung Tự, Phường Trung Tự, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam | 90 | 20 | 20 |
39 | Công ty TNHH Dược phẩm Ích Nhân | Lô A18/D7 khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | 155 | 20 | 20 |
40 | Công ty CP Xây lắp điện I | Số 18 Lý Văn Phúc, Phường Cát Linh Quận Đống Đa, Hà Nội | 2.600 | 200 | 200 |
41 | Công ty CP dược Dược phẩm An Châu | Số nhà 87, TT12 khu đô thị Văn Phú, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội | 60 | 20 | 20 |
42 | Công ty CP Chứng khoán APG | 32 Hòa Mã, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội | 100 | 20 | 20 |
43 | Tập đoàn Ngọc Diệp | 118 Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | 300 | 100 | 100 |
44 | Bệnh viện đa khoa Hồng Ngọc | Số 55 Yên Ninh, phường Trúc Bạch quận Ba Đình, Hà Nội | 8.000 | 500 | 500 |
45 | Hội thánh tin lành lời sự sống Việt Nam | PB 50 khu đô thị Thiên Đường Bảo Sơn, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội | 1.000 . | 100 | 100 |
46 | Trường Quốc tế Việt Nam | Số 6-7 Nguyễn Công Thái, Khu đô thị Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội | 500 | 100 | 100 |
47 | Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân | 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | 40.000 | 300 | 300 |
48 | Tổ chức Giáo dục và đào tạo APOLLO Việt Nam | 181-183-185 phố Huế, Phường Phố Huế, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, | 5.000 | 300 | 300 |
49 | Công ty TNHH Hương Việt Sinh | Lô BT1, ngõ 191, đường Phúc Lợi, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội | - | 80 | 80 |
50 | Công ty TNHH YoungFast | Lô CN8, Khu công nghiệp Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam | - | 80 | 80 |
Tổng số |
|
| 10.400 | 10.630 |
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG BỆNH NHÂN MÃN TÍNH TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
STT |
| Q/H/TX | CƠ SỞ Y TẾ | SỐ LƯỢNG BN |
1 |
| Hoàn Kiếm |
| 22,803 |
| 1 |
| Bệnh viện Việt Nam - Cu Ba | 14,615 |
| 2 |
| Trung tâm y tế quận Hoàn Kiếm | 5,493 |
| 3 |
| Trung tâm cấp cứu 115 Hà Nội | 2,695 |
2 |
| Đống Đa |
| 51,265 |
| 4 |
| Bệnh viện đa khoa Đống Đa | 41,905 |
| 5 |
| Bệnh viện Thận Hà Nội | 3,695 |
| 6 |
| Trung tâm y tế quận Đống Đa | 5,665 |
3 |
| Ba Đình |
| 88,301 |
| 7 |
| Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn | 67,964 |
| 8 |
| Bệnh viện đa khoa Hoè Nhai | 15,251 |
| 9 |
| Bệnh viện Phụ sản Hà Nội | 1,084 |
| 10 |
| Bệnh viện đa khoa MEDLATEC | 2,065 |
| 11 |
| Trung tâm y tế quận Ba Đình | 1,937 |
4 |
| Hai Bà Trưng |
| 111,440 |
| 12 |
| Bệnh viện Thanh Nhàn | 60,786 |
| 13 |
| Bệnh viện Phổi Hà Nội | 5,636 |
| 14 |
| Bệnh viện Ung bướu Hà Nội | 31,739 |
| 15 |
| Bệnh viện Tâm thần ban ngày Mai Hương | 2,775 |
| 16 |
| Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec | 1,080 |
| 17 |
| Trung tâm y tế quận Hai Bà Trưng | 7,866 |
| 18 |
| Phòng khám đa khoa Dr. Binh Teleclinic | 1,558 |
5 |
| Hoàng Mai |
| 4,456 |
| 19 |
| Trung tâm y tế quận Hoàng Mai | 4,456 |
6 |
| Thanh Xuân |
| 2,111 |
| 20 |
| Trung tâm y tế quận Thanh Xuân | 2,111 |
7 |
| Long Biên |
| 77,396 |
| 21 |
| Bệnh viện đa khoa Đức Giang | 62,620 |
| 22 |
| Bệnh viện Tâm Thần Hà Nội | 5,298 |
| 23 |
| Trung tâm y tế quận Long Biên | 9,478 |
8 |
| Nam Từ Liêm |
| 3,244 |
| 24 |
| Trung tâm y tế quận Nam Từ Liêm | 3,244 |
9 |
| Bắc Từ Liêm |
| 1 158 |
| 25 |
| Trung tâm y tế quận Bắc Từ Liêm | 1,158 |
10 |
| Tây Hồ |
| 117,601 |
| 26 |
| Bệnh viện Tim | 111,910 |
| 27 |
| Bệnh viện đa khoa Quốc tế Thu Cúc | 2,577 |
| 28 |
| Trung tâm y tế quận Tây Hồ | 3,114 |
11 |
| Cầu Giấy |
| 13,765 |
| 29 |
| Bệnh viện đa khoa YHCT Hà Nội | 11,570 |
| 30 |
| Trung tâm y tế cầu Giấy | 2,195 |
12 |
| Hà Đông |
| 50,852 |
| 31 |
| Bệnh viện đa khoa Hà Đông | 39,897 |
| 32 |
| Bệnh viện YHCT Hà Đông | 7,983 |
| 33 |
| Trung tâm y tế Hà Đông | 2,972 |
13 |
| Sơn Tây |
| 23,410 |
| 34 |
| Bệnh viện đa khoa Sơn Tây | 22,461 |
| 35 |
| Trung tâm y tế thị xã Sơn Tây | 949 |
14 |
| Ba Vì |
| 76,029 |
| 36 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì | 28,966 |
| 37 |
| Trung tâm y tế huyện Ba Vì | 45,333 |
| 38 |
| Phòng khám đa khoa Quảng Tây | 1,730 |
15 |
| Chương Mỹ |
| 44,915 |
| 39 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Chương Mỹ | 14,624 |
| 40 |
| Trung tâm y tế huyện Chương Mỹ | 30,291 |
16 |
| Phúc Thọ |
| 27,085 |
| 41 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ | 13,978 |
| 42 |
| Trung tâm y tế huyện Phúc Thọ | 13,107 |
17 |
| Đan Phượng |
| 24,126 |
| 43 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng | 7,140 |
| 44 |
| Trung tâm y tế huyện Đan Phượng | 16,986 |
18 |
| Đông Anh |
| 79,529 |
| 45 |
| Trung tâm y tế huyện Đông Anh | 26,174 |
| 46 |
| Bệnh viện đa khoa Đông Anh | 33,064 |
| 47 |
| Bệnh viện Bắc Thăng Long | 20,291 |
19 |
| Gia Lâm |
| 31,488 |
| 48 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Gia Lâm | 15,541 |
| 49 |
| Trung tâm y tế huyện Gia Lâm | 14,863 |
| 50 |
| TTYT Gia Lâm | 1,084 |
20 |
| Thanh Trì |
| 19,054 |
| 51 |
| Bệnh viện đa khoa Thanh Trì | 10,127 |
| 52 |
| BVĐK Thăng Long | 6,906 |
| 53 |
| Trung tâm y tế huyện Thanh Trì | 2,021 |
21 |
| Hoài Đức |
| 34,493 |
| 54 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Hoài Đức | 15,887 |
| 55 |
| Phòng khám đa khoa Nguyễn Trọng Thọ | 2,064 |
| 56 |
| Trung tâm y tế huyện Hoài Đức | 16,542 |
22 |
| Mê Linh |
| 24,286 |
| 57 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Mê Linh | 17,025 |
| 58 |
| Trung tâm y tế huyện Mê Linh | 7,261 |
23 |
| Mỹ Đức |
| 25,503 |
| 59 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Đức | 12,936 |
| 60 |
| Bệnh viện tâm thần Mỹ Đức | 2,111 |
| 61 |
| Trung tâm y tế huyện Mỹ Đức | 10,456 |
24 |
| Phú Xuyên |
| 54,555 |
| 62 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Phú Xuyên | 19,032 |
| 63 |
| Trung tâm y tế huyện Phú Xuyên | 35,523 |
25 |
| Quốc Oai |
| 38,146 |
| 64 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Quốc Oai | 21,641 |
| 65 |
| Trung tâm y tế huyện Quốc Oai | 16,505 |
26 |
| Sóc Sơn |
| 93,617 |
| 66 |
| Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn | 20,863 |
| 67 |
| Trung tâm y tế huyện Sóc Sơn | 72,754 |
27 |
| Thạch Thất |
| 30,001 |
| 68 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Thất | 16,658 |
| 69 |
| Trung tâm y tế huyện Thạch Thất | 13,343 |
28 |
| Thanh Oai |
| 26,337 |
| 70 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Oai | 12,420 |
| 71 |
| Trung tâm y tế huyện Thanh Oai | 13,917 |
29 |
| Thường Tín |
| 29,677 |
| 72 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Thường Tín | 20,276 |
| 73 |
| Trung tâm y tế huyện Thường Tín | 9,401 |
30 |
| Ứng Hòa |
| 40,850 |
| 74 |
| Bệnh viện đa khoa Vân Đình | 21,540 |
| 75 |
| Trung tâm y tế huyện Ứng Hòa | 19,310 |
|
| Tổng cộng |
| 1,267,493 |
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN HUYỆN THỊ XÃ, CÓ KÈM THEO DANH SÁCH SHIPPER
STT | Công ty dịch vụ vận tải hàng hóa | Số lượng shipper | Địa chỉ | Phường | Quận, huyện | Quận huyện 2 |
1. | Chi nhánh tại thành phố Hà Nội - Công ty TNHH Lalamove VietNam | 150 | Tầng 8, Khu nhà số 7, Phố Trần Phú, Phường Điện Biên, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam | Điện Biên | Ba Đình |
|
2. | Công ty Cổ phần Acesco | 8 | Số 24 ngõ 01 Đỗ Quang, phường Trung Hòa, Quận cầu Giấy, Hà Nội | Trung Hòa | Cầu Giấy |
|
3. | Công ty Cổ phần Bồ Câu | 23 | ngõ 112 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội | Trung Kính | Cầu Giấy |
|
4. | Công ty Cổ phần Bưu chính VTS Việt Nam | 6 | SỐ 20 TRUNG YÊN 12, YÊN HOÀ, CẦU GIẤY, HÀ NỘI | Yên Hòa | Cầu Giấy |
|
5. | Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh NetPost Việt Nam | 14 | SỐ E18, NGÕ 68 ĐƯỜNG TRUNG KÍNH, PHƯỜNG YÊN HÒA, QUẬN CẦU GIẤY, TP. HÀ NỘI | Yên Hòa | Cầu Giấy |
|
6. | Công ty Cổ phần chuyển phát nhanh Pluspost | 10 | Số 2 ngách 15 Ngõ 46 Quan Nhân, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Hà Nội | Trung Hòa | Cầu Giấy |
|
7. | Công ty cổ phần cung ứng dịch vụ bưu chính | 7 | A13, Tập thể Học Viện hành chính Quốc gia, Quận Cầu Giấy, Hà Nội |
| Cầu Giấy |
|
8. | Công ty Cổ phần Dịch vụ Giao Hàng Nhanh - Chi nhánh Hà Nội | 1281 | Số 28, ngõ 167, đường Nguyễn Ngọc Vũ | Trung Hòa | Cầu Giấy |
|
9. | Công ty Cổ phần Giao nhận Hàng hóa NASCO | 38 | Số 70 Trần Thái Tông | Dịch Vọng | Cầu Giấy | Phủ Lỗ, Sóc Sơn |
10. | Công ty Cổ phần Hợp nhất quốc tế | 18 | 23 ngõ 61 | Trung Hòa | Cầu Giấy |
|
11. | Công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ Chuyển phát nhanh PCS | 17 | Tầng 6 nhà 25 T1, khu đô thị Đông Nam | Trần Duy Hưng | Cầu Giấy | Quận Tân Bình.Hồ Chí Minh |
12. | Công ty TNHH bưu chính Speedex Việt Nam | 21 | số 1 ngõ 26 ngách 27 phố Đỗ Quang | Trung Hòa | Cầu Giấy | Láng Thượng, Cầu Giấy |
13. | Công ty TNHH Một thành viên chuyển phát nhanh Thuận Phong - Chi nhánh Hà Nội | 2228 | tầng 26 tháp C, tòa nhà Central Field | Yên Hòa | Cầu Giấy |
|
14. | Chi nhánh Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Muôn Phương tại Hà Nội | 9 | Số 1 ngách 60 ngõ 221 đường Tôn Đức Thắng, Phường Hàng Bột, Quận Đống đa, Hà Nội | Hàng Bột | Đống Đa |
|
15. | Chi nhánh Miền Bắc - Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Newpost | 127 | A9/217 Đê La Thành, Ô Chợ Dừa, Q. Đống Đa, Thủ đô Hà Nội | Ô Chợ Dừa | Đống Đa |
|
16. | Công ty Cổ phần bưu chính Cộng | 7 | số 73, Ngõ 49 Huỳnh Thúc Kháng, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, TP.Hà Nội | Láng Hạ | Đống Đa |
|
17. | Công ty Cổ phần bưu chính Hoàn Cầu HTC | 13 | Số 18A Hồ Đắc Di - P. Quang Trung - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội | Quang Trung | Đống Đa |
|
18. | Công ty Cổ phần Bưu chính Việt Tín | 11 | Kho3 156 Xã Đàn 2 Phường Nam Đồng, Quận Đống Đa, Hà Nội | Nam Đồng | Đống Đa |
|
19. | Công ty Cổ phần Công nghệ và dịch vụ Imedia | 39 | Tầng 18, tòa nhà Peakview Tower, 36 Hoàng Cầu, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội | Ô Chợ Dừa | Đống Đa |
|
20. | Công ty Cổ phần dịch vụ Tức Thời - Chi nhánh Hà Nội | 2000 | tầng 9, tòa Mipec, số 229 Tây Sơn | Ngã tư Sở | Đống Đa |
|
21. | Công ty Cổ phần giao nhận DPA Châu Á | 11 | số 42 ngõ 218 Tây Sơn | Trung Liệt | Đống Đa |
|
22. | Công ty Cổ phần giao nhận hàng hóa và Chuyển phát nhanh Á Châu | 6 | số 6 ngõ 73 | Hoàng Cầu | Đống Đa |
|
23. | Công ty Cổ phần Thương mại Mặt Trời Việt | 5 | số 70 Trần Quang Diệu | Chợ Dừa | Đống Đa |
|
24. | Công ty TNHH Thương mại và Giao nhận C.I.T.I Việt Nam | 14 | số 70 ngõ 34 Hoàng cầu | Hoàng Cầu | Đống Đa | Quận Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
25. | Công ty Cổ phần thương mại hàng không Nội Bài | 30 | số 23 liền kề 18 Khu Đô Thị Văn Khê | Văn Khê | Hà Đông |
|
26. | Công ty Cổ phần Bưu chính vàng | 11 | Số 23/53 Nguyễn Khoái, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội | Bạch Đằng | Hai Bà Trưng |
|
27. | Công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ Chuyển phát nhanh MSC | 13 | 112- ngõ 75 đường giải phóng | Đồng Tâm | Hai Bà Trưng |
|
28. | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Post | 10 | số 23 ngõ 53 đường Nguyễn Khoái | Bạch Đằng | Hai Bà Trưng |
|
29. | Công ty TNHH Chuyển phát nhanh Trung Thành | 8 | 3/7A Đồ Sơn, Phường 4 | Tân Bình | Hồ Chí Minh | 151B/88/1 Thái Hà Đống Đa |
30. | Công ty TNHH Nin Sing Logistics | 150 | 117/2D1 Đường Hồ Văn Long, phường Tân Tạo | Tân Bình | Hồ Chí Minh | 92 Đức Giang Long Biên Hà Nội |
31. | Bưu điện thành phố Hà Nội | 1602 | 75 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Đinh Tiên Hoàng | Hoàn Kiếm | Hà Đông |
32. | Chi nhánh Công ty TNHH vận tải Hoàng Long tại Hà Nội | 10 | 28 Trần Nhật Duật, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam | Trần Nhật Duật | Hoàn Kiếm |
|
33. | Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Chuyên phục vụ | 8 | Do Thanh Home, 2 P. Tôn Đức Thắng, Quốc Tử Giám, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Quốc Tử Giám | Hoàn Kiếm |
|
34. | Công ty Cổ phần liên kết thương mại quốc tế Newdays | 6 | số 3 Phúc Tân | Phúc Tân | Hoàn Kiếm |
|
35. | CÔNG TY CỔ PHẦN VINACAPITAL VIỆT NAM | 954 | Lầu 6, International Centre, 17 Ngô Quyền | Ngô Quyền | Hoàn Kiếm | Quận 1, Hồ Chí Minh |
36. | Công ty Cổ phần Phát triển Thương mại và Dịch vụ Hợp Nhất | 9 | 281 Vĩnh Hưng | Vĩnh Hưng | Hoàng Mai |
|
37. | Công ty TNHH Kerry Express (Việt Nam) - Chi nhánh Hà Nội | 60 | số 3+5, đường Nguyễn Văn Linh, tổ 17 phường Gia Thụy | Gia Thụy | Long Biên |
|
38. | Chi nhánh Bưu chính Viettel Hà Nội -Tổng Công ty Bưu chính Viettel | 2027 | KM2 Đại lộ thăng long Phường Mễ Trì ,Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội | Mễ Trì | Nam Từ Liêm |
|
39. | Chi nhánh Công ty Cổ phần chuỗi cung ứng vận tải DHL (Việt Nam) tại thành phố Hà Nội | 46 | Phòng 203 tòa A, chung cư An Lạc, khu đô thị Mỹ Đình I, đườn, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội | Cầu Diễn | Nam Từ Liêm |
|
40. | Chi nhánh Công ty TNHH SG Sagawa Việt Nam tại Hà Nội | 56 | ô số 22, Khu B1, Khu đấu giá QSDĐ, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội | Mỹ Đình 2 | Nam Từ Liêm |
|
41. | Chi nhánh Tổng Công ty Chuyển phát nhanh Bưu điện - Công ty cổ phần | 142 | Tầng 4 FLC Landmark Tower, ngõ 5 Lê Đức Thọ, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội | Mỹ Đình 2 | Nam Từ Liêm | Đông Anh |
42. | Công ty Cổ phần Giao hàng Tiết kiệm | 2523 | số 8 Phạm Hùng, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Mễ Trì | Nam Từ Liêm |
|
43. | Công ty Cổ phần Bưu chính Thành phố | 6 | 109 Thiên Hiền, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | Mỹ Đình 1 | Nam Từ Liêm |
|
44. | Công ty Cổ phần dịch vụ Chuyển phát Thông Minh | 152 | số 6/2/97, đường ĐÌnh Thôn | Mỹ Đình 1 | Nam Từ Liêm |
|
45. | Công ty Cổ phần giao nhận Hàng Hóa Bee Post | 5 | 59 đường Hồ Mễ Trì | Mễ Trì | Nam Từ Liêm |
|
46. | Công ty Cổ phần Thương mại và Chuyển phát nhanh Nội Bài | 68 | tầng 8, khối B tòa nhà Sông Đà, Đường Phạm Hùng | Mỹ Đình 1 | Nam Từ Liêm |
|
47. | Công ty Cổ phần vận chuyển và kho vận PCS Post | 22 | số 8 Lê Quang Đạo | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
48. | Công ty TNHH TNT EXPRESS WORLDWIDE (VIỆT NAM) | 11 | Lô A2, đường CN7, cụm CN Từ Liêm | Phương Canh | Nam Từ Liêm |
|
49. | Công ty Cổ phần Gofast | 150 | 244 Cống Quỳnh | Phạm Ngũ Lão | Quận 1 | tầng 2, tòa nhà CT4 Vimeco2 Nguyễn Chánh Cầu Giấy |
50. | Chi nhánh Công ty Cổ phần Vận tải Bưu chính Việt Nam tại Hà Nội | 12 | Lô 5-10A KCN Vĩnh Hoàng, Tam Trinh, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội | Tam Trinh | Quận Hoàng Mai |
|
51. | Chi nhánh Công ty Cổ phần UPS Việt Nam tại Hà Nội | 3 | Khu công nghiệp Sài đồng B, Phường Thạch Bàn, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam | Thạch Bàn | Quận Long Biên |
|
52. | Chi nhánh Công ty Hai bốn bảy tại Hà Nội | 188 | Tầng 30, Tòa Nhà Hadico, Phạm Hùng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội | Mễ Trì | Quận Nam Từ Liêm |
|
53. | Chi nhánh Công ty TNHH Chuyển phát nhanh DHL - VNPT | 18 | Số 6, Đường Thăng Long, Phường 4, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh | P4 | Quận Tân Bình | Khu B(361)HVKTQS, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy |
54. | Công ty Cổ phần chuyển phát nhanh Bình Minh | 20 | Số 17, Ngõ 275 Đường Âu Cơ, Phường Quảng An, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội | Quảng An | Tây Hồ | Đống Đa |
55. | Công ty cổ phần thương mại và chuyển phát nhanh Việt Nam | 11 | số 23 ngõ 464 Âu Cơ | Nhật Tân | Tây Hồ | Thanh Khê, Đà Nẵng |
56. | Chi nhánh công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Song Bình | 14 | Số 35C Nguyễn Huy Tưởng, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội | Thanh Xuân Trung | Thanh Xuân |
|
57. | Công ty cổ phần chuyển phát nhanh Maxxpost | 3 | Tầng 3, số 451, Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội | Khương Đình | Thanh Xuân |
|
58. | Công ty cổ phần chuyển phát nhanh Tân Phát | 8 | Số 9 - ngõ 71/14/3 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - Hà Nội | Hoàng Văn Thái | Thanh Xuân |
|
59. | Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh VIP | 28 | số 5, ngách 1 ngõ 172 Nguyễn Tuân, Quận Thanh Xuân, Tp.Hà Nội | Nguyễn Tuân | Thanh Xuân |
|
60. | Công ty Cổ phần CTLink | 8 | Số 31/1/111 Nguyễn Xiên,Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội | Hạ Đình | Thanh Xuân |
|
61. | Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Phát triển Nhất Tín - Chi nhánh Hà Nội | 435 | Số 1 Ngụy Như Kon Tum, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Hà Nội | Nhân Chính | Thanh Xuân |
|
62. | Công ty Cổ phần thương mại Bưu chính và chuyển phát nhanh Việt | 23 | 45 Khuất Duy Tiến | Nhân Chính | Thanh Xuân |
|
63. | Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Chuyển phát nhanh Tân Sơn Nhất | 65 | tầng 03, tòa nhà Goldseason, 47 Nguyễn Tuân | Thanh Xuân | Thanh Xuân | Quận Phú Nhuận, Hồ Chí Minh |
64. | Công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ chuyển phát nhanh Vietair | 6 | 3/149 Nguyễn Tuân | Thanh Xuân | Thanh Xuân |
|
65. | Công ty Cổ phần Vận chuyển Ecotrans | 5 | 222 Nguyễn Ngọc Nại | Khương Mai | Thanh Xuân |
|
66. | Công ty Cổ phần vận tải quốc tế Sao Việt | 10 | số 3 ngõ 2 đường Nguyễn Ngọc Nại | Khương Mai | Thanh Xuân |
|
67. | Công ty TNHH Giải pháp thương mại dịch vụ Tân Đạt | 10 | 33 ngõ 88 Tô Vĩnh Diện | Tô Vĩnh Diện | Thanh Xuân |
|
68. | Công ty TNHH Shopee Express | 150 | tầng 3 tòa nhà Gold Season, 47 Nguyễn Tuân | Nguyễn Tuân | Thanh Xuân | Quận Phú Nhuận, Hồ Chí Minh |
69. | Chi nhánh Công ty cổ phần Chuyển phát nhanh Vietstar tại Hà Nội | 27 | Số 190, đường Tôn Đức Thắng, Khóm 8, Phường 5, Thành phố Cà Mau | P5 |
|
|
70. | Chi nhánh tại thành phố Hà Nội - Công ty TNHH Lalamove VietNam | 150 | Tầng 8, Khu nhà số 7, Phố Trần Phú, Phường Điện Biên, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam | Điện Biên | Ba Đình |
|
Tổng | 15186 |
|
|
|
|