- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2031/QĐ-UBND Cao Bằng 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2031/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Hải Hòa |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
28/11/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2031/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 2031/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2031/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 28 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong một số lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng
______________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/NĐ-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 4347/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 370/TTr-SVHTTDL ngày 19 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong một số lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 4347/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Quyết định này bãi bỏ danh mục 01 thủ tục hành chính có số thứ tự 10 tại tiểu mục I, tiểu mục A1, mục A, phần I; bãi bỏ 01 danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 31 tại tiểu mục I, tiểu mục A4, mục A, phần I, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng.
Quyết định này bãi bỏ danh mục 01 thủ tục hành chính có số thứ tự 09 tại tiểu mục I, mục A, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng.
Quyết định này bãi bỏ danh mục 05 thủ tục hành chính có số thứ tự 2, 3, 4, 6, 7 tại phần I, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, lĩnh vực báo chí, lĩnh vực xuất bản, in và phát hành, lĩnh vực thông tin đối ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 203/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 TTHC)
| TT | Tên thủ tục hành chính (Mã thủ TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| I | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC) | ||||||
| 1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực báo chí, xuất bản (1.014464) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương. - Thông tư số 21/2020/TT-BTTTT ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với hàng hóa trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. |
|
| 2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực báo chí, xuất bản (1.014465) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương. - Thông tư số 21/2020/TT-BTTTT ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với hàng hóa trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG1 (08 TTHC)
| TT | Tên thủ tục hành chính (Mã thủ TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
|
| DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC) | ||||||
| I | LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA (02 TTHC) | ||||||
| 1 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (1.001123) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Thời hạn giải quyết. |
| 2 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (2.001641) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Thời hạn giải quyết. |
| II | LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN (01 TTHC) | ||||||
| 3 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu (1.009403) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Thời hạn giải quyết. |
| III | LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (05 TTHC) | ||||||
| 4 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (1.001976) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Thời hạn giải quyết. |
| 5 | Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (2.002738) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Thời hạn giải quyết. |
| 6 | Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (1.001988) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Thời hạn giải quyết. |
| 7 | Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (2.002739) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Thời hạn giải quyết. |
| 8 | Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (2.002740) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Thời hạn giải quyết. |
| Tổng số TTHC công bố: |
| 10 | TTHC |
| Trong đó: |
|
| TTHC |
| - TTHC mới ban hành: | Cấp tỉnh | 02 | TTHC |
| - TTHC sửa đổi, bổ sung: | Cấp tỉnh | 08 | TTHC |
| Cụ thể: |
|
|
|
| - Số TTHC thực hiện trực tiếp: | 10 | TTHC | |
| - Số TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích: | 10 | TTHC | |
| - Số TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến: | 10 | TTHC | |
| - Số TTHC thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính: | 10 | TTHC | |
Phụ lục II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 203/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH (10 TTHC)
A. LĨNH VỰC BÁO CHÍ, XUẤT BẢN (02 TTHC)
Quy trình số 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết nhóm TTHC:
1.1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực báo chí, xuất bản (Mã TTHC: 1.014464);
1.2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực báo chí, xuất bản (Mã TTHC: 1.014465)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Thông tin, Báo chí, Xuất bản (QLTTBCXB) | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức phòng QLTTBCXB | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLTTBCXB | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở VHTTDL | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên phòng KGVX, Văn phòng UBND tỉnh | 1,25 ngày làm việc |
| Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày làm việc | |
B. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA (02 TTHC)
Quy trình số 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết nhóm TTHC:
2.1. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (Mã TTHC: 1.001123);
2.2. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (Mã TTHC: 2.001641)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình (QLVH&GĐ) | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức phòng QLVH&GĐ | 2,5 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày làm việc | ||
C. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN (01 TTHC)
Quy trình số 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu (Mã TTHC: 1.009403)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình (QLVH&GĐ) | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức phòng QLVH&GĐ | 2,5 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày làm việc | ||
D. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (05 TTHC)
Quy trình số 04
4. Quy trình nội bộ giải quyết nhóm TTHC:
4.1. Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (Mã TTHC: 1.001976);
4.2. Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (Mã TTHC: 2.002738);
4.3. Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (Mã TTHC: 1.001988);
4.4. Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (Mã TTHC: 2.002739);
4.5. Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (Mã TTHC: 2.002740)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Thông tin, Báo chí, Xuất bản đình (QLTTBCXB) | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức phòng QLTTBCXB | 2,5 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLTTBCXB | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày làm việc | ||
1 Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!