Nghị định 144/2020/NĐ-CP hoạt động nghệ thuật biểu diễn
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 144/2020/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 144/2020/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Cấm sử dụng hình thức biểu diễn hành vi trái với thuần phong, mỹ tục
Ngày 14/12/2020, Chính phủ đã ban hành Nghị định 144/2020/NĐ-CP quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
Theo đó, quy định cấm trong hoạt động nghệ thuật biểu diễn bao gồm: Chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Xuyên tạc lịch sử, độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Kích động bạo lực, tuyên truyền chiến tranh xâm lược, gây hận thù giữa các dân tộc và nhân dân các nước, ảnh hưởng xấu đến quan hệ đối ngoại; Sử dụng trang phục, từ ngữ, âm thanh, hình ảnh, động tác, phương tiện biểu đạt, hình thức biểu diễn hành vi trái với thuần phong, mỹ tục,….
Bên cạnh đó, cơ quan Nhà nước có thẩm quyền yêu cầu dừng hoạt động biểu diễn nghệ thuật bằng văn bản đối với một trong các trường hợp sau: Không thông báo hoặc chưa được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận; Vì lý do quốc phòng, an ninh, thiên tai, dịch bệnh hoặc tình trạng khẩn cấp. Văn bản yêu cầu dừng hoạt động biểu diễn nghệ thuật phải nêu rõ lý do, thời điểm dừng.
Ngoài ra, tổ chức, cá nhân bị dừng hoạt động biểu diễn nghệ thuật phải công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng về việc dừng hoạt động biểu diễn nghệ thuật và chịu trách nhiệm bảo đảm quyền lợi của tổ chức, cá nhân có liên quan theo quy định của pháp luật.
Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2021.
Nghị định này:
- Làm hết hiệu lực Nghị định 79/2012/NĐ-CP, Nghị định 15/2016/NĐ-CP;
- Làm hết hiệu lực một phần Nghị định 142/2018/NĐ-CP, Nghị định 54/2019/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị định 144/2020/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 144/2020/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 144/2020/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2020 |
NGHỊ ĐỊNH
Quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
_________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
HOẠT ĐỘNG BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT
TỔ CHỨC BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT
Cơ quan, tổ chức, cá nhân gửi thông báo bằng văn bản (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này) trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến tới cơ quan tiếp nhận thông báo ít nhất 05 ngày làm việc trước ngày dự kiến tổ chức biểu diễn nghệ thuật.
TỔ CHỨC CUỘC THI, LIÊN HOAN CÁC LOẠI HÌNH NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
Cơ quan, tổ chức gửi thông báo bằng văn bản (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này) trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến tới cơ quan tiếp nhận thông báo ít nhất 10 ngày làm việc trước ngày dự kiến tổ chức cuộc thi, liên hoan.
TỔ CHỨC CUỘC THI NGƯỜI ĐẸP, NGƯỜI MẪU
Cơ quan, tổ chức gửi thông báo bằng văn bản (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này) trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến tới cơ quan tiếp nhận thông báo ít nhất 10 ngày làm việc trước ngày dự kiến tổ chức cuộc thi.
DỪNG HOẠT ĐỘNG BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT, THU HỒI DANH HIỆU, GIẢI THƯỞNG, HỦY KẾT QUẢ CỦA CUỘC THI, LIÊN HOAN ĐƯỢC TỔ CHỨC TẠI VIỆT NAM
DỰ THI NGƯỜI ĐẸP, NGƯỜI MẪU Ở NƯỚC NGOÀI
LƯU HÀNH BẢN GHI ÂM, GHI HÌNH CÓ NỘI DUNG BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT
Tổ chức, cá nhân gửi tờ khai nộp lưu chiểu (theo Mẫu số 12 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này) kèm theo 02 bản ghi âm, ghi hình bằng hình thức trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc trực tuyến đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Thời điểm nộp lưu chiểu bản ghi âm, ghi hình là thời điểm cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận lưu chiểu bản ghi âm, ghi hình.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về hoạt động nghệ thuật biểu diễn được quy định tại Nghị định này:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chù tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KGVX (2b) |
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc |
Phụ lục
(Kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ)
_______
Mẫu số 01 |
Văn bản thông báo hoạt động biểu diễn nghệ thuật |
Mẫu số 02 |
Văn bản đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật |
Mẫu số 03 |
Văn bản chấp thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuật |
Mẫu số 04 |
Văn bản đề nghị tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn |
Mẫu số 05 |
Đề án tổ chức cuộc thi, liên hoan |
Mẫu số 06 |
Văn bản chấp thuận tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn |
Mẫu số 07 |
Văn bản đề nghị tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Mẫu số 08 |
Đề án tổ chức cuộc thi |
Mẫu số 09 |
Văn bản chấp thuận tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Mẫu số 10 |
Tờ khai về việc ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
Mẫu số 11 |
Văn bản xác nhận cá nhân Việt Nam dự thi người đẹp, người mẫu ở nước ngoài |
Mẫu số 12 |
Tờ khai nộp lưu chiểu bản ghi âm, ghi hình có nội dung biểu diễn nghệ thuật |
Mẫu số 01
....(1)... Số: ..... V/v: Thông báo hoạt động biểu diễn nghệ thuật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày ... tháng ... năm .... |
Kính gửi: ... (2)...
Căn cứ Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn, ... (1)... thông báo hoạt động biểu diễn nghệ thuật như sau:
1. Thông tin về hoạt động biểu diễn nghệ thuật: ...
- Đối với hoạt động tổ chức biểu diễn ghi rõ tên, nội dung chính.
- Đối với hoạt động tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn ghi rõ tên, chủ đề, hình thức, loại hình nghệ thuật biểu diễn, nội dung chính, danh hiệu, giải thưởng, thành phần ban giám khảo của cuộc thi, liên hoan.
- Đối với hoạt động tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu ghi rõ tên hình thức, nội dung chính, danh hiệu, giải thưởng, thành phần ban giám khảo của cuộc thi.
2. Thời gian tổ chức:......................................................................................................
3. Địa điểm tổ chức: ... (3)...............................................................................................
4. Dự kiến thành phần, số lượng người tham dự:............................................................
5. Người chịu trách nhiệm chính nội dung:......................................................................
6. Thông tin liên quan:
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên kết (nếu có);
- Việc tôn vinh, vinh danh danh hiệu của cá nhân, tổ chức (nếu có).
Tài liệu kèm theo: ... (4) .................................................................................................
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng những nội dung đăng ký trên theo các quy định của pháp luật hiện hành và có trách nhiệm:
- Chấp hành quy định tại Nghị định số .. ./20.. ./NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
- Tuân thủ quy định về bảo đảm an ninh, trật tự an toàn xã hội, môi trường, y tế và phòng, chống cháy nổ, các điều kiện khác theo quy định của pháp luật có liên quan trước và trong quá trình tổ chức biểu diễn nghệ thuật./.
Nơi nhận: - Như trên; -.....; - Lưu: ... |
CƠ QUAN/TỔ CHỨC/CÁ NHÂN THÔNG BÁO (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
(1) Cơ quan, tổ chức, cá nhân thông báo.
(2) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận thông báo hoạt động biểu diễn nghệ thuật
(3) Địa chỉ khu vực/cơ sở tổ chức biểu diễn nghệ thuật.
(4) Thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính và các tài liệu khác (nếu có).
Mẫu số 02
....(1)... Số: ..... V/v: Đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày ... tháng ... năm .... |
Kính gửi: ... (2)...
Căn cứ Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn, ... (1)... đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật như sau:
1. Tên chương trình biểu diễn nghệ thuật (tên nước ngoài nếu có): .................................
2. Thời gian tổ chức:.....................................................................................................
3. Địa điểm tổ chức: ... (3)..............................................................................................
4. Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức duyệt chương trình:...............................................
5. Người chịu trách nhiệm chính nội dung:......................................................................
6. Thông tin liên quan:
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên kết (nếu có);
- Việc tôn vinh, vinh danh danh hiệu của cá nhân, tổ chức (nếu có).
Tài liệu kèm theo: ... (4) ................................................................................................
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng những nội dung đăng ký trên theo các quy định của pháp luật hiện hành và có trách nhiệm:
- Chấp hành quy định tại Nghị định số .. ./20.. ./NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
- Tuân thủ quy định về bảo đảm an ninh, trật tự an toàn xã hội, môi trường, y tế và phòng, chống cháy nổ, các điều kiện khác theo quy định của pháp luật có liên quan trước và trong quá trình tổ chức biểu diễn nghệ thuật./.
Nơi nhận: - Như trên; - ....; - Lưu: ... |
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
(1) Tổ chức, cá nhân đề nghị.
(2) Cơ quan nhà nước cổ thẩm quyền chấp thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuật
(3) Địa chỉ khu vực/cơ sở tổ chức biểu diễn nghệ thuật.
(4) Thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính và các tài liệu khác (nếu có).
Mẫu số 03
....(1)... ....(2)... Số: ..... V/v: Chấp thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày ... tháng ... năm .... |
Kính gửi: ... (3) ...
Căn cứ Nghị định số .. ./20.. ./NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
Trả lời văn bản số ..., ngày...tháng...năm... của ... (3) ... đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật, ... (2) ... chấp thuận ... (3) ... tổ chức biểu diễn nghệ thuật như sau:
1. Tên chương trình biểu diễn nghệ thuật (tên nước ngoài nếu có):
2. Thời gian tổ chức.................................................................................................................
3. Địa điểm tổ chức: ...(4)..........................................................................................................
4. Nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật: ... (5)..................................................................
5. Người chịu trách nhiệm chính nội dung:.................................................................................
6. Thời gian, địa điểm duyệt chương trình (nếu có): ...................................................................
.. .(3) ... có trách nhiệm:
- Chấp hành quy định tại Nghị định số .. ./20.. ./NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
- Tuân thủ quy định về bảo đảm an ninh, trật tự an toàn xã hội, môi trường, y tế và phòng, chống cháy nổ, các điều kiện khác theo quy định của pháp luật có liên quan trước và trong quá trình tổ chức biểu diễn nghệ thuật;
- Báo cáo ... (2) ... việc thực hiện những nội dung đã đăng ký và các kiến nghị cụ thể (nếu có) sau khi kết thúc chương trình biểu diễn nghệ thuật./.
Nơi nhận: - Như trên; - ....; - Lưu: ... |
THỦ TRƯỞNG/ĐẠI DIỆN CƠ QUAN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
(1) Cơ quan chủ quản.
(2) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuật.
(3) Tên, thông tin tổ chức, cá nhân tổ chức biểu diễn nghệ thuật
(4) Địa chỉ khu vực/cơ sở tổ chức biểu diễn nghệ thuật
(5) Kịch bản, danh mục tác phẩm gắn với tác giả được chấp thuận.
Mẫu số 04
....(1)... Số: ..... V/v: Đề nghị tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày ... tháng ... năm .... |
Kính gửi: ...(2)...
Căn cứ Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn, ... (1) ... đề nghị tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn như sau:
1. Tên cuộc thi, liên hoan (tên nước ngoài nếu có): ....................................................................
2. Thời gian tổ chức:................................................................................................................
3. Địa điểm tổ chức: ... (3).........................................................................................................
4. Loại hình nghệ thuật biểu diễn: ... (4) ....................................................................................
5. Thông tin liên quan:
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên kết, phối hợp (nếu có).
Tài liệu kèm theo: ...(5) ............................................................................................................
...(1)... cam kết thực hiện đúng những nội dung trên theo các quy định của pháp luật hiện hành và có trách nhiệm:
- Chấp hành quy định tại Nghị định số .. ./20.. ./NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
- Tuân thủ quy định về bảo đảm an ninh, trật tự an toàn xã hội, môi trường, y tế và phòng, chống cháy nổ, các điều kiện khác theo quy định của pháp luật có liên quan trước và trong quá trình tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn./.
Nơi nhận: - Như trên; - ....; - Lưu: ... |
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
(1) Tổ chức, cá nhân đề nghị.
(2) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn.
(3) Địa chỉ khu vực/cơ sở tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn.
(4) Ghi rõ loại hình nghệ thuật biểu diễn của cuộc thi, liên hoan.
(5) Thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính và các tài liệu khác (nếu có).
Mẫu số 05
....(1)...
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày ... tháng ... năm .... |
ĐỀ ÁN TỔ CHỨC CUỘC THI, LIÊN HOAN
1. Tên gọi, đơn vị tổ chức cuộc thi, liên hoan
1.1. Tên gọi: “...(2)...”
1.2. Đơn vị tổ chức: “...(1)...”
2. Loại hình nghệ thuật biểu diễn
Phần này ghi rõ các loại hình nghệ thuật biểu diễn được tổ chức thi, liên hoan
3. Mục đích, ý nghĩa cuộc thi, liên hoan
Mục đích, ý nghĩa của cuộc thi, liên hoan được nêu rõ và phải phù hợp với tên gọi của cuộc thi, liên hoan.
4. Điều kiện, đối tượng tham gia cuộc thi, liên hoan
4.1. Điều kiện tham gia
4.2. Đối tượng tham gia
5. Nội dung, trình tự tổ chức
5.1. Công bố cuộc thi, liên hoan
- Thời gian
- Cách thức, nội dung thông báo tổ chức
5.2. Vòng thi .../Chương trình liên hoan ...
- Thời gian, địa điểm
- Nội dung thi, liên hoan
- Công bố kết quả
5.3. Vòng thi .../Chương trình liên hoan ...
6. Danh hiệu, giá trị giải thưởng và thời gian trao danh hiệu, giải thưởng
6.1. Danh hiệu và giá trị giải thưởng
6.2. Thời gian trao danh hiệu, giải thưởng
7. Quy chế chấm giải
Ngoài các quy chế chấm giải của cuộc thi, liên hoan do đơn vị tổ chức quy định, phần này ghi rõ thành phần ban giám khảo có ít nhất 2/3 tổng số thành viên đáp ứng năng lực chuyên môn về loại hình nghệ thuật biểu diễn trong cuộc thi, liên hoan.
8. Kinh phí tổ chức
(Gửi kèm theo các tài liệu chứng minh nguồn kinh phí)
9. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân liên quan
Phần này ghi rõ quyền, nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân liên kết, nhà tài trợ, thí sinh,... kèm theo cam kết phải chịu trách nhiệm xử lý giải quyết khiếu nại, tố cáo của các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động tổ chức cuộc thi, liên hoan của đơn vị.
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(1) Tổ chức, cá nhân đề nghị.
(2) Tên cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn.
Mẫu số 06
....(1)... ....(2)... Số: ..... V/v: Chấp thuận tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày ... tháng ... năm .... |
Kính gửi: ...(3)...
Căn cứ Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
Trả lời văn bản số ..., ngày...tháng ... năm ... của ... (3) ...đề nghị tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn, ... (2) ...chấp thuận ... (3) ... tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn như sau:
1. Tên cuộc thi, liên hoan (tên nước ngoài nếu có):..................................................................
2. Thời gian tổ chức:..............................................................................................................
3. Địa điểm tổ chức: ... (4).......................................................................................................
4. Loại hình nghệ thuật biểu diễn: ... (5) ..................................................................................
5. Nội dung cuộc thi, liên hoan: ... (6).......................................................................................
... (3) ... có trách nhiệm:
- Chấp hành quy định tại Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
- Tuân thủ quy định về bảo đảm an ninh, trật tự an toàn xã hội, môi trường, y tế và phòng, chống cháy nổ, các điều kiện khác theo quy định của pháp luật có liên quan trước và trong quá trình tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn;
- Báo cáo ... (2) ... về kết quả cuộc thi, liên hoan và các kiến nghị cụ thể (nếu có) sau khi kết thúc cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn./.
Nơi nhận: - Như trên; - ....; - Lưu: ... |
THỦ TRƯỞNG/ĐẠI DIỆN CƠ QUAN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
(1) Cơ quan chủ quản.
(2) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn.
(3) Tên, thông tin tổ chức, cá nhân tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn.
(4) Địa chỉ khu vực/cơ sở tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn.
(5) Ghi rõ loại hình nghệ thuật biểu diễn của cuộc thi, liên hoan.
(6) Đề án cuộc thi, liên hoan được chấp thuận.
Mẫu số 07
....(1)... Số: ..... V/v: Đề nghị tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày ... tháng ... năm .... |
Kính gửi: ... (2) ...
Căn cứ Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn, ... (1) ... đề nghị tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu như sau:
1. Tên cuộc thi (tên nước ngoài nếu có):.........................................................................
2. Thời gian tổ chức:.....................................................................................................
3. Địa điểm tổ chức: ... (3)..............................................................................................
4. Thông tin liên quan:
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên kết, phối hợp (nếu có);
Tài liệu kèm theo: ... (4) ................................................................................................
...(1)... cam kết thực hiện đúng những nội dung trên theo các quy định của pháp luật và có trách nhiệm:
- Chấp hành quy định tại Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
- Tuân thủ quy định về bảo đảm an ninh, trật tự an toàn xã hội, môi trường, y tế và phòng, chống cháy nổ, các điều kiện khác theo quy định của pháp luật có liên quan trước và trong quá trình tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu./.
Nơi nhận: - Như trên; - ....; - Lưu: ... |
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
(1) Tổ chức, cá nhân đề nghị.
(2) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu.
(3) Địa chỉ khu vực/cơ sở tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu.
(4) Thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính và các tài liệu khác (nếu có).
Mẫu số 08
....(1)...
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày ... tháng ... năm .... |
ĐỀ ÁN TỔ CHỨC CUỘC THI
“... (2) ...”
________
1. Tên gọi, đơn vị tổ chức cuộc thi
1.1. Tên gọi: “...(2)...”
1.2. Đơn vị tổ chức: “...(1)...”
2. Mục đích, ý nghĩa cuộc thi
Mục đích, ý nghĩa của cuộc thi được nêu rõ và phải phù hợp với tên gọi của cuộc thi.
3. Điều kiện, đối tượng tham gia dự thi
3.1. Điều kiện dự thi
3.2. Đối tượng dự thi
4. Nội dung, trình tự tổ chức
4.1. Công bố cuộc thi
- Thời gian
- Cách thức, nội dung thông báo tổ chức
4.2. Vòng thi ...
- Thời gian, địa điểm
- Nội dung thi
- Công bố kết quả
4.3. Vòng thi ...
5. Danh hiệu, giá trị giải thưởng và thời gian trao danh hiệu, giải thưởng
5.1. Danh hiệu và giá trị giải thưởng
5.2. Thời gian trao danh hiệu, giải thưởng
6. Quy chế chấm giải
7. Kinh phí tổ chức
(Gửi kèm theo các tài liệu chứng minh nguồn kinh phí)
8. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân liên quan
Phần này ghi rõ quyền, nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân liên kết, nhà tài trợ, thí sinh... kèm theo cam kết phải chịu trách nhiệm xử lý giải quyết khiếu nại, tố cáo của các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động tổ chức cuộc thi của đơn vị.
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(1) Tổ chức, cá nhân đề nghị.
(2) Tên cuộc thi người đẹp, người mẫu.
Mẫu số 09
....(1)... Số: ..... V/v: Chấp thuận tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày ... tháng ... năm .... |
Kính gửi: ... (2) ...
Căn cứ Nghị định số .. ./20.. ./NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
Trả lời văn bản số ... ngày ... tháng ... năm ... của ... (2) ...đề nghị tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu, ... (1) ...chấp thuận ... (2) ... tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu như sau:
1. Tên cuộc thi (tên nước ngoài nếu có):...........................................................................
2. Thời gian tổ chức:........................................................................................................
3. Địa điểm tổ chức: ... (3).................................................................................................
4. Nội dung cuộc thi: ... (4)................................................................................................
... (2) ... có trách nhiệm:
- Chấp hành quy định tại Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
- Tuân thủ quy định về bảo đảm an ninh, trật tự an toàn xã hội, môi trường, y tế và phòng, chống cháy nổ, các điều kiện khác theo quy định của pháp luật có liên quan trước và trong quá trình tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu;
- Báo cáo... (1) ... về kết quả cuộc thi và các kiến nghị cụ thể (nếu có) sau khi kết thúc cuộc thi người đẹp, người mẫu./.
Nơi nhận: - Như trên; - ....; - Lưu: VT, ... |
THỦ TRƯỞNG/ĐẠI DIỆN CƠ QUAN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
(1) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu.
(2) Tên, thông tin tổ chức, cá nhân tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu.
(3) Địa chỉ khu vực/cơ sở tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu.
(4) Đề án cuộc thi được chấp thuận.
Mẫu số 10
CỘNG HÒA XẢ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
..., ngày ... tháng ... năm ...
TỜ KHAI
Về việc ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
__________
Kính gửi: ... (1) ...
Họ tên:.....................................................................................................................
Thẻ căn cước công dân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ...
Căn cứ Nghị định số .. ./20..../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn, tôi đăng ký ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu như sau:
1. Tên cuộc thi (tên nước ngoài): ...................................................................................
2. Thời gian tham gia:....................................................................................................
3. Địa điểm tham gia: ... (2)............................................................................................
Tài liệu kèm theo: ... (3)..................................................................................................
... (1) ... xin cam kết thực hiện đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên theo các quy định của pháp luật hiện hành./.
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
(1) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận cho cá nhân Việt Nam dự thi người đẹp, người mẫu ở nước ngoài.
(2) Tỉnh/thành phố của quốc gia nơi tổ chức cuộc thi.
(3) Thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính và các tài liệu khác (nếu có).
Mẫu số 11
....(1)... ....(2)... Số: ..... V/v: Xác nhận cá nhân Việt Nam dự thi người đẹp, người mẫu ở nước ngoài |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày ... tháng ... năm .... |
Kính gửi: ...(3)...
Căn cứ Nghị định số .../20.. ./NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
Xét tờ khai ngày ... tháng ... năm ... của ... (3) ..., ... (2) ... xác nhận ... (3) ... dự thi người đẹp, người mẫu ở nước ngoài như sau:
1. Tên cuộc thi (tên nước ngoài):.........................................................................................
2. Thời gian tham gia:.........................................................................................................
3. Địa điểm tham gia: .........................................................................................................
... (3) ... có trách nhiệm:
- Chấp hành quy định tại Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
- Chấp hành các quy định của pháp luật nước sở tại;
- Thực hiện thủ tục theo quy định của pháp luật về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam để ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu;
- Báo cáo về ... (2) ... kết quả tham gia cuộc thi và các kiến nghị cụ thể (nếu có) sau khi kết thúc cuộc thi./.
Nơi nhận: - Như trên; - ....; - Lưu: VT, ... |
THỦ TRƯỞNG/ĐẠI DIỆN CƠ QUAN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
(1) Cơ quan chủ quản.
(2) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận cho cá nhân Việt Nam dự thi người đẹp, người mẫu ở nước ngoài.
(3) Tên, thông tin của cá nhân Việt Nam ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu.
Mẫu số 12
....(1)...
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày ... tháng ... năm .... |
TỜ KHAI
Nộp lưu chiểu bản ghi âm, ghi hình có nội dung biểu diễn nghệ thuật
_________
Kính gửi: ... (2)...
Căn cứ Nghị định số .. ./20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn, ... (1) ... nộp lưu chiểu bản ghi âm, ghi hình có nội dung biểu diễn nghệ thuật như sau:
1. Tên bản ghi âm, ghi hình (tên nước ngoài nếu có): ......................................................
2. Nhà sản xuất:............................................................................................................
3. Định dạng sản phẩm: ... (3).........................................................................................
4. Năm sản xuất/nhập khẩu: ..........................................................................................
5. Thông tin liên quan:
Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên kết (nếu có);
Tài liệu kèm theo: ... (4) .................................................................................................
...(1)... cam kết thực hiện đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung đăng ký trên theo các quy định của pháp luật./.
Nơi nhận: - Như trên; - ....; - Lưu: ... |
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
(1) Tổ chức, cá nhân nộp lưu chiểu.
(2) Cơ quan nhà nước tiếp nhận lưu chiểu bản ghi âm, ghi hình có nội dung biểu diễn nghệ thuật.
(3) Hình thức lưu hành bản ghi âm, ghi hình.
(4) Bản ghi âm, ghi hình được lưu hành và các tài liệu khác (nếu có).