Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 64/QĐ-UBND Gia Lai 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 64/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 64/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Kpă Thuyên |
Ngày ban hành: | 29/01/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 64/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 29 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2020
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2020
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2020 gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2020 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2020 tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Gia Lai và Công báo tỉnh Gia Lai.
2. Sở Tư pháp thực hiện cập nhật tình trạng hiệu lực của các văn bản tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về pháp luật
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
I.1 | VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI | ||||
1 | Nghị quyết | 02/2005/NQ-HĐND | Về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tại chỗ của tỉnh học tại các trường ĐH, CĐ và THCN; Tăng mức trợ cấp cho học sinh lớp 4, 5, 6 các trường lớp phổ thông bán trú; Hỗ trợ cho CB, CC, VC đi học và thu hút người có trình độ cao; chính sách đối với cán bộ không chuyên trách xã, thôn, tổ dân phố | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 và Nghị quyết số 134/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 20/12/2020 |
2 | Nghị quyết | 11/2005/NQ-HĐND | Về việc bổ sung giá đất nông nghiệp trên địa bàn hai huyện Ia Grai và Đăk Pơ | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 133/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 20/12/2020 |
3 | Nghị quyết | 24/2006/NQ-HĐND | Về việc tạm thời bố trí ngân sách để thực hiện nhiệm vụ chi trả lương cho Phó Bí thư cấp ủy chuyên trách xây dựng hệ thống chính trị ở cơ sở (cấp xã) | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 134/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 20/12/2020 |
4 | Nghị quyết | 24/2008/NQ-HĐND Ngày 26/9/2008 | Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị Pleiku từ đô thị loại III lên đô thị loại II | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 126/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/7/2020 |
5 | Nghị quyết | 55/2017/NQ-HĐND | Quy định nội dung và định mức chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư và quản lý thực hiện dự án thuộc các Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 19/7/2020 | |
6 | Nghị quyết | 114/2014/NQ-HĐND | Phê chuẩn giá đất của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019) | Sửa đổi, bãi bỏ một phần bằng Nghị quyết số 114/2019/NQ- HĐND ngày 10/9/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
7 | Nghị quyết | 136/2015/NQ-HĐND | Ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Gia Lai | Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Đầu tư công năm 2019 | 01/01/2020 |
8 | Nghị quyết | 30/2016/NQ-HĐND | Quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Gia Lai | Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 120/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2020 |
9 | Nghị quyết | 64/2017/NQ-HĐND | Về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý | Thay thế bằng Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2020 |
10 | Nghị quyết | 92/2018/NQ-HĐND | Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm y tế năm 2019 cho một số đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
11 | Nghị quyết | 113/2019/NQ-HĐND | Về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm 2019 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 20/7/2020 |
12 | Nghị quyết | 114/2019/NQ-HĐND | Về việc bãi bỏ, sửa đổi một số quy định của Nghị quyết số 114/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc phê chuẩn giá đất của | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
I.2 | VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI | ||||
1 | Chỉ thị | 13/CT-UB | Về việc giải quyết quân nhân đào ngũ và trốn tránh việc thi hành Luật Nghĩa vụ quân sự | Bãi bỏ bằng Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 25/01/2020 |
2 | Chỉ thị | 14/2000/CT-UB | Về việc triển khai đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội | 25/01/2020 | |
3 | Chỉ thị | 04/2010/CT-UBND | Về việc tăng cường công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc | 25/01/2020 | |
4 | Quyết định | 1142/QĐ-UB | Về việc phê duyệt giá in Báo Gia Lai | Bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 11/4/2020 |
5 | Chỉ thị | 07/1999/CT-UB | Về một số biện pháp cấp bách nhằm ngăn chặn tình trạng khai thác chế biến, vận chuyển, mua bán, sử dụng gỗ - lâm sản trái phép; chặt cây rừng làm trụ tiêu, phá rừng, lấn chiếm đất rừng để trồng cà phê | 11/4/2020 | |
6 | Quyết định | 46/1999/QĐ-UB | Về việc triển khai thực hiện Chương trình quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh | 11/4/2020 | |
7 | Quyết định | 49/1999/QĐ-UB | Về việc ban hành quy trình kỹ thuật tạm thời làm giàu rừng | 11/4/2020 | |
8 | Chỉ thị | 14/2002/CT-UB | Về việc tăng cường công tác quản lý trong chế biến, kinh doanh gỗ | 11/4/2020 | |
9 | Chỉ thị | 17/2002/CT-UB Ngày 10/9/2002 | Về việc tăng cường kiểm tra, xử lý thuốc lá điếu ngoại nhập lậu lưu thông trên thị trường | 11/4/2020 | |
10 | Quyết định | 96/2002/QĐ-UB | Về việc ban hành quy định việc giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số | 11/4/2020 | |
11 | Quyết định | 33/2003/QĐ-UB | Về việc ban hành Phương án bán trả chậm nhà, vật liệu làm nhà ở cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số và hộ dân thuộc diện chính sách | 11/4/2020 | |
12 | Quyết định | 65/2003/QĐ-UB | Ban hành quy chế tạm thời trong việc hợp đồng lao động làm công tác bảo vệ rừng ở các xã | 11/4/2020 | |
13 | Quyết định | 88/2003/QĐ-UB | Về việc bù giá cho việc tiêu thụ gỗ xẻ XDCB trên địa bàn tỉnh | 11/4/2020 | |
14 | Quyết định | 90/2003/QĐ-UB | Về việc quy định giá tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với cây lấy gỗ, cây lâu năm thu hoạch một lần | 11/4/2020 | |
15 | Quyết định | 100/2003/QĐ-UB | Về việc phê duyệt Đề án chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý điện nông thôn tỉnh Gia Lai | 11/4/2020 | |
16 | Quyết định | 106/2003/QĐ-UB Ngày 01/10/2003 | Ban hành Quy định tạm thời về giao khoán rừng có hưởng lợi theo Quyết định 178/2001/QĐ-TTg | 11/4/2020 | |
17 | Quyết định | 120/2003/QĐ-UB | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về tổ chức và thực hiện Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo | 11/4/2020 | |
18 | Chỉ thị | 07/2004/CT-UB | Về việc tăng cường các biện pháp phòng cháy chữa cháy | 11/4/2020 | |
19 | Quyết định | 60/2004/QĐ-UB | Về quy định mức hỗ trợ và thanh toán cước vận chuyển gỗ tròn nhập khẩu vận chuyển về tỉnh để chế biến hàng xuất khẩu | 11/4/2020 | |
20 | Quyết định | 61/2004/QĐ-UB | Về việc ban hành thiết kế mẫu nhà học Mầm non 1 lớp, 2 lớp áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 11/4/2020 | |
21 | Chỉ thị | 14/2004/CT-UB | Về việc xây dựng kế hoạch và biện pháp phòng tránh lũ quét | 11/4/2020 | |
22 | Quyết định | 147/2004/QĐ-UB | Về việc ban hành Quy trình kỹ thuật tạm thời nuôi dưỡng rừng gỗ tự nhiên lá rộng thường xanh và nửa rụng lá kinh doanh gỗ lớn | 11/4/2020 | |
23 | Chỉ thị | 02/2005/CT-UB | Về việc xuất, nhập khẩu hàng hóa thuộc diện kiểm dịch thực vật trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 11/4/2020 | |
24 | Quyết định | 24/2005/QĐ-UB | Về việc quy định mức tra cước vận chuyển, giá mua hàng nông sản bắp hạt, mì lát tại các xã vùng 3, các làng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 11/4/2020 | |
25 | Quyết định | 57/2005/QĐ-UB | Về việc chuyển giao chức năng, nhiệm vụ và biên chế làm công tác phát hành phim và chiếu bóng từ Công ty Văn hóa du lịch sang cho Trung tâm Văn hóa thông tin tỉnh | 11/4/2020 | |
26 | Quyết định | 74/2005/QĐ-UB | Về việc ban hành Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 11/4/2020 | |
27 | Chỉ thị | 09/2006/CT-UBND | Về việc tăng cường quản lý tần số vô tuyến điện, viễn thông và Internet trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 11/4/2020 | |
28 | Quyết định | 70/2006/QĐ-UBND | Về việc ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết số 47-NQ/TW ngày 22/3/2005 của Bộ Chính trị về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình | 11/4/2020 | |
29 | Chỉ thị | 16/2006/CT-UBND | Về việc tăng cường công tác quản lý, nâng cao chất lượng nông sản, lâm sản, vật tư nông nghiệp và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 11/4/2020 | |
30 | Quyết định | 14/2008/QĐ-UBND | Về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu và kế hoạch triển khai Chỉ thị số 26/2007/CT- TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc theo dõi, giám sát và đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về tài nguyên - môi trường và phát triển bền vững | 11/4/2020 | |
31 | Quyết định | 14/2009/CT-UBND | Về việc tăng cường công tác quản lý động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh | 11/4/2020 | |
32 | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND | Về việc quy định mức chi cho tủ sách pháp luật cấp xã trên địa bàn tỉnh | 11/4/2020 | |
33 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND | Ban hành Quy định về điều kiện, đăng ký, quản lý trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 11/4/2020 | |
34 | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND | Về việc ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Gia Lai | 11/4/2020 | |
35 | Quyết định | 56/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với việc quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Gia Lai quản lý | 11/4/2020 | |
36 | Chỉ thị | 19/1998/CT-UB | Về việc không được sử dụng củi từ rừng tự nhiên để làm chất đốt trong sản xuất gạch ngói và các lò sấy | Bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 28/9/2020 |
37 | Quyết định | 15/1999/QĐ-UB | Về việc thành lập Ban điều hành dự án của tỉnh thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 28/9/2020 | |
38 | Chỉ thị | 10/2000/CT-UB | Về công tác vận động, tiếp nhận và quản lý tài chính đối với các dự án và các nguồn viện trợ phi chính phủ | 28/9/2020 | |
39 | Quyết định | 18/2001/QĐ-UB | Về việc phê chuẩn Điều lệ hoạt động của Hội đồng khoa học kỹ thuật tỉnh | 28/9/2020 | |
40 | Quyết định | 31/2001/QĐ-UB | Về việc đổi tên Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thành phố thành Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thành phố | 28/9/2020 | |
41 | Quyết định | 37/2001/QĐ-UB | Về việc kiện toàn Ban điều hành dự án chăm sóc sức khỏe ban đầu cho phụ nữ và trẻ em tỉnh Gia Lai | 28/9/2020 | |
42 | Quyết định | 98/2002/QĐ-UB | Về việc thành lập Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng | 28/9/2020 | |
43 | Quyết định | 22/2003/QĐ-UB | Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu đường 19 - tỉnh Gia Lai | 28/9/2020 | |
44 | Chỉ thị | 11/2003/CT-UB | Về tăng cường phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em | 28/9/2020 | |
45 | Quyết định | 98/2004/QĐ-UB | Thành lập Ban Vận động giải thưởng kiến trúc của tỉnh | 28/9/2020 | |
46 | Quyết định | 105/2004/QĐ-UB | Về việc thành lập Ban đền bù giải phóng mặt bằng và tái định cư tỉnh Gia Lai | 28/9/2020 | |
47 | Quyết định | 111/2004/QĐ-UB | Thành lập Trung tâm xúc tiến đầu tư và thương mại tỉnh Gia Lai | 28/9/2020 | |
48 | Quyết định | 116/2004/QĐ-UB | Về việc tách Phòng Tổng hợp thuộc Sở Giáo dục - Đào tạo thành Văn phòng và Phòng Kế hoạch tài chính | 28/9/2020 | |
49 | Quyết định | 04/2005/QĐ-UB | Về việc thành lập Văn phòng và Phòng Nghiệp vụ thuộc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mai tỉnh | 28/9/2020 | |
50 | Quyết định | 26/2005/QĐ-UB | Về việc ban hành quy định quản lý giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 28/9/2020 | |
51 | Quyết định | 27/2005/QĐ-UB | Về việc ban hành quy định quản lý giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 28/9/2020 | |
52 | Quyết định | 87/2005/QĐ-UB | Về việc thành lập Ban quản lý dự án "Hỗ trợ nông dân nghèo Tây nguyên qua sản xuất lúa" của tỉnh | 28/9/2020 | |
53 | Quyết định | 90/2005/QĐ-UB | Về việc thành lập Ban chỉ đạo thực hiện chương trình hỗ trợ sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách của tỉnh | 28/9/2020 | |
54 | Quyết định | 96/2005/QĐ-UB | Về việc quy định chính sách hỗ trợ cho học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tại chỗ của tỉnh học tại các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp . | 28/9/2020 | |
55 | Quyết định | 120/2005/QĐ-UB | Về việc bổ sung tên giao dịch quốc tế, nhiệm vụ và phòng chuyên môn thuộc Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Gia Lai | 28/9/2020 | |
56 | Quyết định | 121/2005/QĐ-UB | Về việc thành lập Phòng quản lý nhà và hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc Sở Xây dựng | 28/9/2020 | |
57 | Quyết định | 01/2006/QĐ-UBND | Về thành lập phòng Thông báo và Điểm hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (gọi tắt là TBT) thuộc Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ | 28/9/2020 | |
58 | Quyết định | 07/2006/QĐ-UBND | Về việc đổi tên Trung tâm hướng nghiệp 05 và 06 tỉnh Gia Lai thành Trung tâm giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Gia Lai | 28/9/2020 | |
59 | Quyết định | 20/2006/QĐ-UB | Về việc ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng | 28/9/2020 | |
60 | Quyết định | 41/2006/QĐ-UBND | Tách Phòng Đền bù và Tái định cư tỉnh thuộc Ban Đền bù giải phóng mặt bằng và tái định cư tỉnh thành Phòng Đền bù và Phòng Tái định cư thuộc Ban đền bù giải phóng mặt bằng và tái định cư tỉnh | 28/9/2020 | |
61 | Chỉ thị | 07/2006/CT-UBND | Về việc tăng cường quản lý vệ sinh môi trường đô thị | 28/9/2020 | |
62 | Quyết định | 84/2006/QĐ-UBND | Về việc tạm thời quy định mức lương cho Phó Bí thư cấp ủy chuyên trách xây dựng hệ thống chính trị ở cơ sở (cấp xã) | 28/9/2020 | |
63 | Quyết định | 51/2007/QĐ-UBND | Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Công ty phát triển hạ tầng Khu công nghiệp tỉnh | 28/9/2020 | |
64 | Quyết định | 33/2008/QĐ-UBND | Về việc bổ sung chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu Kinh tế cửa khẩu 19 tỉnh Gia Lai | 28/9/2020 | |
65 | Quyết định | 72/2008/QĐ-UBND | Về việc thành lập Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai | 28/9/2020 | |
66 | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND | Về việc bãi bỏ bộ đơn giá xây dựng công trình | 28/9/2020 | |
67 | Chỉ thị | 10/2012/CT-UBND | Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 28/9/2020 | |
68 | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 28/9/2020 | |
69 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND | Về việc quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 28/9/2020 | |
70 | Quyết định | 22/2000/QĐ-UB | Về việc phân hạng trường học thuộc ngành Giáo dục và đào tạo | Bãi bỏ bằng Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 09/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 19/01/2020 |
71 | Chỉ thị | 06/2002/CT-UB | Về việc tổ chức thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông | 19/01/2020 | |
72 | Chỉ thị | 13/2004/CT-UB | Về việc tăng cường công tác đảm bảo an ninh học đường | 19/01/2020 | |
73 | Quyết định | 69/2003/QĐ-UB | Về việc phê duyệt "Quy định về tổ chức và thực hiện Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo" | Sửa đổi bằng Quyết định số 120/2003/QĐ-UB ngày 16/12/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh; bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 11/4/2020 |
74 | Chỉ thị | 16/2003/CT-UB | Về việc tăng cường thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội | Bãi bỏ bằng Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 02/3/2020 |
75 | Quyết định | 29/2004/QĐ-UB | Về việc thành lập Ban Chỉ đạo hoạt động hè hàng năm cho Thanh thiếu niên, học sinh, sinh viên tinh Gia Lai | Bãi bỏ bằng Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/01/2020 |
76 | Quyết định | 81/2006/QĐ-UBND | Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ của tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bằng Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/01/2020 |
77 | Quyết định | 93/2008/QĐ-UBND | Ban hành quy định quản lý hoạt động của bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bằng Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 04/01/2020 |
78 | Quyết định | 26/2010/QĐ-UBND | Về việc ban hành Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 04/01/2020 | |
79 | Quyết định | 23/2012/QĐ-UBND | Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/6/2020 |
80 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND | Ban hành quy chế phối hợp giữa Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh với các cơ quan liên quan trong hoạt động quản lý nhà nước tại khu kinh tế cửa khẩu và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bằng Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 06/3/2020 |
81 | Chỉ thị | 06/2013/CT-UBND | Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bằng Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 11/4/2020 |
82 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND | Về việc ban hành Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bằng Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 05/01/2020 |
83 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND | Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Điểm a khoản 2 Điều 2 Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 25/10/2020 |
84 | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
85 | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
86 | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
87 | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
88 | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
89 | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019) | Sửa đổi bằng Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 và Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
90 | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
91 | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
92 | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
93 | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
94 | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
95 | Quyết định | 36/2014/QĐ-UBND | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện KBang, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
96 | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
97 | Quyết định | 38/2014/QĐ-UBND | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
98 | Quyết định | 39/2014/QĐ-UBND | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
99 | Quyết định | 40/2014/QĐ-UBND | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
100 | Quyết định | 41/2014/QĐ-UBND | Về việc ban hành bàng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) | Sửa đổi bằng Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
101 | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND | Về việc bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
102 | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND | Về việc ban hành Quy chế Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bằng Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 12/11/2020 |
103 | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND | Về việc bổ sung giá đất đường quy hoạch D2 thuộc Khu quy hoạch suối Hội Phú vào Bảng phân loại đường và giá đất ở thành phố Pleiku ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
104 | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND | Quy định bổ sung giá đất đường vào Trại giam Gia Trung vào bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn, ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
105 | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND | Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Ayunpa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
106 | Quyết định | 52/2016/QĐ-UBND | Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
107 | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND | Ban hành Quy định màu sơn xe taxi trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ | 01/4/2020 |
108 | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND | Ban hành Quy định nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực của hợp tác xã, thành lập mới và tổ chức lại hoạt động của hợp tác xã theo Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bằng Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 11/4/2020 |
109 | Quyết định | 32/2017/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp, xử lý thông tin và duy trì hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 29/5/2020 |
110 | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND | Ban hành Quy định về hình thức đào tạo, nội dung và phương án tổ chức sát hạch lái xe mô tô 2 bánh hạng A1 đối với người đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 05/7/2020 |
111 | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 19/01/2020 |
112 | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND | Về việc quy định tỷ lệ (%) khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện bị tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 03/01/2020 |
113 | Quyết định | 06/2019/QĐ-UBND Ngày 18/01/2019 | Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 19/01/2020 |
114 | Quyết định | 08/2019/QĐ-UBND | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Khoản 2 Điều 4 Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 19/6/2020 |
115 | Quyết định | 25/2019/QĐ-UBND | Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất trên địa bàn huyện Chư Sê, Chư Prông, Kông Chro tại một số quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
116 | Quyết định | 33/2019/QĐ-UBND | Điều chỉnh bảng giá đất và bổ sung giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ- UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
117 | Quyết định | 40/2019/QĐ-UBND | Điều chỉnh bảng giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2020
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
I.1 | VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI | ||||
1 | Nghị quyết | 38/2007/NQ-HĐND | Về việc phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với Chi hội trưởng Cựu chiến binh thôn, làng, tổ dân phố | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2011 |
2 | Nghị quyết | 79/2017/NQ-HĐND | Quy định mức chi hỗ trợ thù lao cộng tác viên tại xã, phường, thị trấn tham gia các hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản, cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em và các hoạt động y tế khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Thông tư số 08/2019/TT-BTC ngày 30/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 18/3/2019 |
I.2 | VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI | ||||
1 | Quyết định | 16/2003/QĐ-UB | Về việc thành tập Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | Thay thế bằng Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 08/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 08/01/2013 |
II. | VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành | Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | ||||||
I.1 | VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI | |||||
1 | Nghị quyết | 87/2018/NQ-HĐND | Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công của tỉnh Gia Lai | Điều 3, khoản 1 Điều 5, khoản 1 Điều 6, khoản 1 Điều 7, Điều 8, khoản 1 Điều 10, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết | Sửa đổi bằng Nghị quyết số 132/2020/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 20/12/2020 |
2 | Nghị quyết | 98/2018/NQ-HĐND | Về việc quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Điểm 1.2, điểm 1.3 khoản 1 Điều 1 | Sửa đổi bằng Nghị quyết số 124/2020/NQ- HĐND ngày 09/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/7/2020 |
I.2 | VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI | |||||
1 | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND | Về việc ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Điểm a khoản 2 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Sửa đổi bằng Quyết định số 01/2020/QĐ- UBND ngày 08/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 18/01/2020 |
2 | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND | Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Khoản 1 Điều 4, Điều 18 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Sửa đổi bằng Quyết định số 02/2020/QĐ- UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 19/01/2020 |
3 | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND | Quy định việc quản lý, xác định chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Khoản 1 Điều 4 | Sửa đổi bằng Quyết định số 16/2020/QĐ- UBND ngày 23/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 05/5/2020 |
4 | Quyết định | 32/2019/QĐ-UBND | Quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai | Khoản 1 Điều 2 | Sửa đổi bằng Quyết định số 15/2020/QĐ- UBND ngày 07/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 20/04/2020 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2020
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành | Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không | ||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không |