- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND Gia Lai điều chỉnh bảng giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo QĐ 30/2014/QĐ-UBND
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 40/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Tiến Đông |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
05/12/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 40/2019/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 40/2019/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 40/2019/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 05 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Điều chỉnh bảng giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá Đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 114/2019/NQ-HĐND ngày 10/9/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ, sửa đổi một số quy định của Nghị quyết số 114/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Gia Lai về việc phê chuẩn giá đất của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3886/TTr-STNMT ngày 25 tháng 11 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh bảng giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019)
Đơn vị tính: Đồng/m2
| TT | Loại đô thị | Tên đường | Đoạn Đường | Giá đất điều chỉnh | |||
| Từ nơi | Đến nơi | Loại đường | Vị trí | Giá đất | |||
| 1 | IV | Quang Trung | Hùng Vương | Lê Duẩn | 1G | 1 | 5.400.000 |
| 2 | IV | Cách Mạng | Hùng Vương | Lê Lợi | 1F | 1 | 5.500.000 |
| 3 | IV | Đinh Tiên Hoàng | Hoàng Văn Thụ | Trần Quốc Toản | 1G | 1 | 5.400.000 |
| 4 | IV | Hoàng Văn Thụ | Hùng Vương | Đinh Tiên Hoàng | 1D | 1 | 6.600.000 |
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2019.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chư Sê và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!