Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định chế độ báo cáo định kỳ tỉnh Gia Lai
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 45/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 18/12/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI ------------- Số: 45/2019/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Gia Lai, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai
----------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nuớc;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
QUY ĐỊNH CHUNG
Quyết định này quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý, chỉ đạo, điều hành của cơ quan hành chính nhà nước, người có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Chế độ báo cáo định kỳ quy định tại Quyết định này được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử (bao gồm bản pdf và bản word).
Chế độ báo cáo định kỳ quy định tại Quyết định này được gửi đến cơ quan nhận báo cáo bàng một trong các phương thức sau:
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
Báo cáo tình hình hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa có thu tiền bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 2 bánh và các loại xe tương tự thực hiện theo quy định tại Phụ lục số I ban hành kèm theo Quyết định này.
Số liệu báo cáo tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
Báo cáo công tác quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ thực hiện theo quy định tại Phụ lục số II ban hành kèm theo Quyết định này.
Số liệu báo cáo tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
hợp tác xã, hộ kinh doanh
Báo cáo thực hiện Kế hoạch thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh thực hiện theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
Số liệu báo cáo tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
Báo cáo thực hiện phòng chống rửa tiền và các giao dịch có giá trị lớn trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thực hiện theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ (b/c); - Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy (b/c); - Thường trực HĐND tỉnh (b/c); - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - CVP, các PCVP UBND tỉnh; - Các đơn vị thuộc Văn phòng UBND tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Các sở, ban, ngành tỉnh; - UBND các huyện, thị xã, thành phố; - UBND các xã, phường, thị trấn; - Các phòng, ban thuộc Văn phòng UBND tỉnh; - Lưu: VT, NC. | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành |
PHỤ LỤC I
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH,
HÀNG HÓA CÓ THU TIỀN BẰNG XE THÔ SƠ, XE GẮN MÁY, XE MÔ
TÔ 2 BÁNH VÀ CÁC LOẠI XE TƯƠNG TỰ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
-----------------
Phần I. Nội dung yêu cầu báo cáo, đề cương báo cáo, biểu mẫu số liệu báo cáo đối với Báo cáo của Tổ, đội, nghiệp đoàn (hoặc người hành nghề vận chuyển)
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CQ, TC BÁO CÁO -------------- Số: /.... - ..... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- .....,ngày.....tháng.....năm 20... |
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa có thu tiền bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 2 bánh và các loại xe tương tự
--------------------
1. Tình hình thực hiện:
- Khối lượng vận chuyển hàng hóa đạt được, so sánh với cùng kỳ và kế hoạch năm báo cáo; khối lượng luân chuyển hàng hóa đạt được, so sánh với cùng kỳ và kế hoạch năm báo cáo.
- Khối lượng vận tải hành khách đạt được, so sánh với cùng kỳ và kế hoạch năm báo cáo; hành khách luân chuyển hành khách đạt được, so sánh với cùng kỳ và kế hoạch năm báo cáo.
- Tổng doanh thu trong năm báo cáo đạt được, so sánh với cùng kỳ và kế hoạch năm báo cáo.
2. Đánh giá: Kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân của tồn tại, hạn chế, phương hướng nhiệm vụ.
3. Đề xuất, kiến nghị.
4. Biểu mẫu số liệu báo cáo
TT | CHỈ TIÊU | ĐVT | Thực hiện năm trước | Năm báo cáo | Kế hoạch năm sau | So sánh (%) | |||
Kế hoạch | TH cả năm |
| TH năm báo cáo /KH năm báo cáo | TH năm báo cáo /TH năm trước | KH năm sau/ TH năm báo cáo | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8= 6/5) | (9= 6/4) | (10=7/6) |
1 | Doanh thu | tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vận chuyển hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối lượng vận chuyển | Nghìn Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
| Khối lượng luân chuyển | Triệu T.Km |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Vận chuyển hành khách |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối lượng vận chuyển | Nghìn HK |
|
|
|
|
|
|
|
| Khối lượng luân chuyển | Triệu HK.Km |
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: - ......; - .......; - Lưu: VT,...... | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký, dấu)
Họ và tên |
Phần II. Nội dung yêu cầu báo cáo, đề cuơng báo cáo đối với Báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CQ, TC BÁO CÁO -------------- Số: /.... - ..... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- .....,ngày.....tháng.....năm 20... |
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa có thu tiền bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 2 bánh và các loại xe tương tự
-------------------
1. Tình hình thực hiện: Tình hình hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa có thu tiền bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh và các loại xe tương tự gồm:
- Số lượng phương tiện (xe).
- Số chuyến xe thực hiện (chuyến).
- Sản lượng khách vận chuyển (lượt khách).
- Khối lượng hàng hóa vận chuyển (tấn).
2. Đánh giá: Kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân của tồn tại, hạn chế, phương hướng nhiệm vụ.
3. Đề xuất, kiến nghị.
Nơi nhận: - ......; - .......; - Lưu: VT,...... | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký, dấu)
Họ và tên |
PHỤ LỤC II
BÁO CÁO VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ HỘ CHIẾU NGOẠI GIAO,
HỘ CHIẾU CÔNG VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
-------------
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CQ, TC BÁO CÁO -------------- Số: /.... - ..... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- .....,ngày.....tháng.....năm 20... |
BÁO CÁO
Công tác quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ
------------------
1. Tình hình quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ
- Tổng số hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ được cấp tính đến kỳ báo cáo, bao gồm: số hộ chiếu cơ quan quản lý hộ chiếu đang quản lý; số hộ chiếu chưa nộp lại cơ quan quản lý;
- Các trường hợp hộ chiếu bị mất, hỏng;
- Các trường hợp đã xử lý vi phạm trong sử dụng và quản lý hộ chiếu;
- Thông báo và chuyển cho Bộ Ngoại giao hộ chiếu của những người không còn thuộc diện được sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ, bao gồm cả những người đã nghỉ hưu, thôi việc, hết nhiệm kỳ công tác, ra khỏi biên chế, bị chết, bị mất tích;
- Các trường hợp sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ không đúng mục đích theo quy định.
- Công tác phối hợp quản lý hộ chiếu của các cơ quan, đơn vị và trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức được cấp hộ chiếu.
2. Đánh giá kết quả thực hiện công tác quản lý Hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ: khó khăn, vướng mắc.
3. Kiến nghị, đề xuất
Nơi nhận: - ......; - .......; - Lưu: VT,...... | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký, dấu)
Họ và tên |
PHỤ LỤC III
BÁO CÁO THỰC HIỆN KẾ HOẠCH THANH TRA, KIỂM TRA DOANH
NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ, HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
-------------------
Phần I. ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CQ, TC BÁO CÁO -------------- Số: /.... - ..... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- .....,ngày.....tháng.....năm 20... |
BÁO CÁO
Thực hiện kế hoạch thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp,
hợp tác xã, hộ kinh doanh
-------------
1. Kết quả thực hiện kế hoạch thanh, kiểm tra doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh:
Tổng số doanh nghiệp đã được thanh kiểm tra, tỷ lệ đạt so với Kế hoạch được phê duyệt (Nêu rõ lý do không tiến hành thanh kiểm tra theo kế hoạch được phê duyệt).
2. Kết quả đạt được qua thanh, kiểm tra doanh nghiệp theo kế hoạch
Tổng số tiền sai phạm phát hiện qua thanh tra, kiểm tra; số tiền kiến nghị thu hồi nộp ngân sách, số tiền đã thu hồi nộp ngân sách; số Quyết định xử phạt vi phạm hành chính đã ban hành, số tiền xử phạt vi phạm hành chính, các hình thức xử phạt kèm theo...
3. Về thanh tra, kiểm tra đột xuất, ngoài kế hoạch
- Tổng số doanh nghiệp được thanh tra, kiểm tra;
- Tổng số doanh nghiệp bị xử phạt vi phạm hành chính;
- Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính.
4. Đánh giá chung
- Ưu điểm
- Hạn chế
5. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận: - ......; - .......; - Lưu: VT,...... | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký, dấu)
Họ và tên |
Phần II. BIỂU MẪU BÁO CÁO
TÊN ĐƠN VỊ --------------
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------- |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ, HỘ KINH DOANH
TT | Tên doanh nghiệp | Nội dung thanh tra, kiểm tra | Hình thức thanh tra, kiểm tra (kế hoạch, đột xuất) | Tóm tắt sai phạm phát hiện (nếu có) | Xủ' lý qua thanh tra | Ghi chú | ||||||
Thu hồi tiền (Tr.đ) | Thu hồi đất (m2) | Phạt tiền (Tr.đ) | Đình chỉ hoạt động | Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ | Tịch thu, tiêu hủy | Xử lý khác | ||||||
1 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Doanh nghiệp... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Doanh nghiệp... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
BÁO CÁO THỰC HIỆN PHÒNG CHỐNG RỬA TIỀN VÀ CÁC GIAO DỊCH CÓ GIÁ TRỊ LỚN TRONG LĨNH VỰC
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
-------------------
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CQ, TC BÁO CÁO -------------- Số: /.... - ..... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- .....,ngày.....tháng.....năm 20... |
BÁO CÁO
Thực hiện phòng chống rửa tiền và các giao dịch có giá trị lớn trong lĩnh
vực kinh doanh bất động sản
---------------
BẢNG CHI TIẾT VỀ GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ST T | Số hợp đồng | Loại hợp đồng | Ngày tháng giao dịch | Giá trị giao dịch (đồng) | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Nơi nhận: - ......; - .......; - Lưu: VT,...... | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký, dấu)
Họ và tên |