Nghị quyết 113/2019/NQ-HĐND Gia Lai mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 113/2019/NQ-HĐND

Nghị quyết 113/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2019-2020
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Gia LaiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:113/2019/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Dương Văn Trang
Ngày ban hành:10/07/2019Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

tải Nghị quyết 113/2019/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 113/2019/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 113/2019/NQ-HĐND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

Số: 113/2019/NQ-ND

Gia Lai, ngày 10 tháng 7 năm 2019

 

 

NGHỊ QUYẾT

Về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh gia lai năm học 2019-2020

__________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ CHÍN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thng giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015- 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 1243/TTr-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc đề nghị quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2019-2020; Báo cáo thm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2019-2020 như sau:

I. Đối tượng áp dụng mức thu học phí:

1. Trẻ em học tại các trường mầm non công lập (nhà trẻ, mẫu giáo).

2. Học sinh học tại các trường trung học cơ sở công lập.

3. Học sinh học tại các trường trung học phổ thông công lập.

4. Sinh viên học tại các trường trung cấp và cao đẳng công lập thuộc tỉnh.

II. Mức học phí

1. Học phí giáo dục mầm non và phổ thông

Nội dung

Mức thu học phí

ng/tháng/trẻ em hoặc học sinh)

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

1. Bậc học mầm non (nhà trẻ, mu giáo)

 

 

 

- Nhóm học 1 buổi/ngày

37.000

20.000

11.000

- Nhóm học 2 buổi/ngày

50.000

27.000

15.000

2. Cấp Trung học cơ sở

 

 

 

- Lớp 6, lớp 7:

32.000

17.000

9.000

- Lớp 8, lớp 9:

37.000

20.000

11.000

3. Cấp Trung học phổ thông

50.000

27.000

15.000

Thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020.

2. Học phí hệ trung cấp

a) Hệ đào tạo trong chỉ tiêu ngân sách

ĐVT: Đng/tháng/sinh viên

STT

Nhóm ngành đào tạo

Mức học phí hệ trung cấp

1

Y dược

345.000

2

Nghệ thuật

154.000

b) Hệ đào tạo tự túc học phí

ĐVT: Đng/tháng/sinh viên

STT

Nhóm ngành đào tạo

Mức học phí hệ trung cấp

1

Kinh tế

267.000

2

Y dược

574.000

3

Nghệ thuật

410.000

3. Học phí trung cấp nghề

a) Hệ đào tạo trong chỉ tiêu ngân sách

ĐVT: Đng/tháng/sinh viên

STT

Tên mã nghề

Mức học phí trung cấp nghề

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

144.000

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ

247.000

b) Hệ đào tạo tự túc học phí

ĐVT: Đng/tháng/sinh viên

STT

Tên mã nghề

Mức học phí trung cấp nghề

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

205.000

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ

359.000

4. Học phí hệ cao đẳng

a) Học phí cao đẳng nghề trong chỉ tiêu ngân sách

ĐVT: Đồng/tháng/sinh viên

STT

Tên mã nghề

Mức học phí Cao đẳng nghề

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

238.000

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ

359.000

b) Học phí cao đẳng nghề tự túc học phí

ĐVT: Đng/tháng/sinh viên

STT

Tên mã nghề

Mức học phí cao đẳng nghề

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

308.000

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ

410.000

c) Học phí cao đẳng (khối ngoài sư phạm)

ĐVT: Đng/tháng/sinh viên

STT

Nhóm ngành đào tạo

Mức học phí cao đng

1

Khoa học xã hội

328.000

2

Khoa học tự nhiên

359.000

Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Khóa XI, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 7 năm 2019./.

 

Nơi nhận:
- Ủy ban TVQH;
- VPQH; VPCP;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư Pháp);
- TT T
nh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t
nh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;

- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: TU, ĐOàn ĐBQH tỉnh, HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;

- Website: http://dbnd.gialai.gov.vn;
- Báo Gia Lai; Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT, TH (03). V140.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 09/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định về mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức tỷ lệ (%) thu đối với đất có mặt nước làm căn cứ để tính tiền thuê đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Quyết định 09/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định về mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức tỷ lệ (%) thu đối với đất có mặt nước làm căn cứ để tính tiền thuê đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng

Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi