Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định về phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND

Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Tây NinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:37/2016/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Thành Tâm
Ngày ban hành:08/12/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

Số: 37/2016/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Tây Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2016

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ THU ĐƯỢC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

_________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sđiều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư s 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phtrực thuộc Trung ương;

Sau khi xem xét Tờ trình s 3267/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của y ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua mức thu phí, lệ phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí và đối tượng miễn, giảm thu phí, lệ phí đối với 09 loại phí và 06 loại lệ phí cụ thể:
1. Mức thu phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí
a) Danh mục phí và tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí thuộc lĩnh vực công thương nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng (Kèm theo Phụ lục I);
b) Danh mục phí và tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch (Kèm theo Phụ lục II);
c) Danh mục phí và tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường (Kèm theo Phụ lục III);
d) Danh mục phí và tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí thuộc lĩnh vực tư pháp (Kèm theo Phụ lục IV).
2. Mức thu lệ phí
a) Danh mục lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân (Kèm theo Phụ lục V);
b) Danh mục lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (Kèm theo Phụ lục VI);
c) Danh mục lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh (Kèm theo Phụ lục VII).
3. Đối tượng miễn, giảm thu phí, lệ phí (Kèm theo Phụ lục VIII).
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4.
1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017;
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về mức thu và quản lý sử dụng tiền phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra vào cửa khẩu./.

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-B Tư pháp;
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- U
BND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các s: Tài chính, Tư pháp, TN-MT;
- Văn phòng: Tnh ủy, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Tây Ninh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Lưu: VT. VP HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Tâm

PHỤ LỤC I

DANH MỤC PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tnh Tây Ninh)

Đơn vị tính: đồng/xe/lần ra vào

Stt

Phương tiện chịu phí

Mức thu tối đa

Tỷ lệ phần trăm (%) tối đa để lại đơn vị thu

A

Phương tiện vận tải chở hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

 

Tối đa 10%

I

Đối với hàng hóa là hoa quả, nông sản

 

1

Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự

80.000

2

Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn

160.000

3

Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn

240.000

4

Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng Container 20fit

320.000

5

Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng Container 40fit

400.000

II

Đối với hàng hóa khác (trừ các loại gỗ)

 

1

Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự

100.000

2

Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn

200.000

3

Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn

300.000

4

Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng Container 20fit

400.000

5

Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng Container 40fit

500.000

III

Đối với phương tiện chở hàng hóa là gỗ

 

1

Đối với phương tiện chở gỗ từ nhóm 1, 2, 3

Mức thu áp dụng bằng 02 lần đối với hàng hóa khác

2

Đối với phương tiện chở gỗ không thuộc gỗ nhóm 1, 2, 3 (gỗ có giá trị thấp, củi đốt,...)

Mức thu áp dụng bằng đối với hàng hóa khác

B

Phương tiện vận tải chở hàng hóa tạm nhập tái xuất, hàng hóa tạm xuất tái nhập, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa của nước ngoài gửi kho ngoại quan, hàng quá cảnh, hàng hóa chuyển cảng

 

I

Phương tiện vận tải chở hàng hóa là hoa quả, nông sản

 

1

Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn

800.000

2

Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn

1.200.000

3

Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng Container 20fit

1.600.000

4

Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng Container 40fit

2.000.000

II

Phương tiện vận tải chở hàng hóa khác

 

1

Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn

1.000.000

2

Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn

1.500.000

3

Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng Container 20fit

2.000.000

4

Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng Container 40fit

2.500.000

III

Đối với phương tiện chở hàng hóa là gỗ

 

1

Đối với phương tiện chở gỗ từ nhóm 1, 2, 3

Mức thu áp dụng bằng 02 lần đối với hàng hóa khác

2

Đối với phương tiện chở gỗ không thuộc gỗ nhóm 1,2,3 (gỗ có giá trị thấp, củi đốt,...)

Mức thu áp dụng bằng mức đối với hàng hóa khác

C

Xe Khách

 

1

Dưới 12 chỗ ngồi

40.000

2

Từ 12 đến 30 chỗ ngồi

60.000

3

Từ 31 chỗ ngồi trở lên

100.000

PHỤ LỤC II

DANH MỤC PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tnh Tây Ninh)

Stt

Nội dung thu

Mức thu

Tỷ lệ phần trăm (%) tối đa để lại đơn vị thu

1

Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa

Tối đa 50%

Di tích lịch sử, thng cảnh Núi Bà

 

 

- Trẻ em (từ 6 tui đến dưới 16 tuổi)

8.000đ/vé

- Người lớn

16.000đ/vé

- Người cao tuổi

8.000đ/vé

nhayMiễn thu phí thăm quan di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh núi Bà Đen đối với khách du lịch trong và ngoài nước đến hết ngày 31/12/2021 theo quy định tại Điều 1 Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND. Tuy nhiên, Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND được kéo dài thời gian thực hiện đến hết ngày 31/12/2022 theo quy định tại Điều 1 Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND.nhay

2

Phí thư viện

Ti đa 70%

- Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu:

 

 

+ Người lớn

25.000đ/thẻ/ năm

+ Sinh viên, học sinh cấp 3

20.000đ/thẻ/ năm

+ Thiếu nhi, học sinh cấp 1 và cấp 2

4.000đ/thẻ/năm

- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có):

 

+ Người lớn

50.000đ/thẻ/năm

+ Sinh viên, học sinh cấp 3

30.000đ/thẻ/năm

PHỤ LỤC III

DANH MỤC PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tnh Tây Ninh)

 

Stt

Nội dung thu

Mức thu

Tỷ lệ phn trăm (%) tối đa để lại đơn vị thu

1

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Tối đa 70%

Lần đầu

 

 

Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường:

Tổng vốn đầu tư:

 

50 tỷ đồng

5 trđ/1 báo cáo

>50 và 100 tỷ đồng

6 trđ/1 báo cáo

>100 và 200 tỷ đồng

10 trđ/1 báo cáo

>200 tỷ đồng

12 trđ/1 báo cáo

Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng:

Tổng vốn đầu tư:

 

50 tỷ đồng

6 trđ/1 báo cáo

>50 và 100 tỷ đồng

8 trđ/1 báo cáo

>100 và 200 tỷ đồng

12 trđ/1 báo cáo

>200 tỷ đồng

16 trđ/1 báo cáo

Nhóm 3: Dự án hạ tng kỹ thuật:

Tổng vốn đầu tư

 

50 tỷ đồng

7 trđ/1 báo cáo

>50 và 100 tỷ đồng

9 trđ/1 báo cáo

>100 và 200 tỷ đồng

15 trđ/1 báo cáo

>200 tỷ đồng

16 trđ/1 báo cáo

Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản:

Tổng vốn đầu tư:

 

50 tỷ đồng

7 trđ/1 báo cáo

>50 và 100 tỷ đồng

9 trđ/1 báo cáo

>100 và 200 tỷ đồng

15 trđ/1 báo cáo

>200 tỷ đồng

17 trđ/1 báo cáo

Nhóm 5: Dự án giao thông:

Tổng vốn đầu tư:

 

50 tỷ đồng

7 trđ/1 báo cáo

>50 và 100 tỷ đồng

8 trđ/1 báo cáo

>100 và 200 tỷ đồng

15 trđ/1 báo cáo

>200 tỷ đồng

18 trđ/1 báo cáo

Nhóm 6: Dự án công nghiệp:

Tổng vốn đầu tư:

 

50 tỷ đồng

8 trđ/1 báo cáo

>50 và 100 tỷ đồng

10 trđ/1 báo cáo

>100 và 200 tỷ đồng

18 trđ/1 báo cáo

>200 tỷ đồng

20 trđ/1 báo cáo

Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1 đến nhóm 6):

Tổng vốn đầu tư:

 

50 tỷ đồng

5 trđ/1 báo cáo

>50 và 100 tỷ đồng

6 trđ/1 báo cáo

>100 và 200 tỷ đồng

10 trđ/1 báo cáo

>200 tỷ đồng

12 trđ/1 báo cáo

Thm định bổ sung/ thẩm định lại

50% mức thu trên

2

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

- Thm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất để sản xuất kinh doanh:

Mức tính phí theo diện tích:

 

Tối đa 50%

+ Dưới 10.000 m2

3.000.000đ/hồ sơ

+ Từ 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2

3.500.000đ/hồ sơ

+ Từ 100.000 m2 trở lên

7.000.000đ/hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất để ở

300.000đ/hồ sơ

3

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

Tối đa 60%

a. Thm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:

 

 

- Đ án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

400.000đ/1 đề án

- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ:

 

+ Từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

1.000.000đ/1 đề án, báo cáo

+ Từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

2.500.000đ/1 đề án, báo cáo

+ Từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3 /ngày đêm

5.000.000đ/1 đề án, báo cáo

b. Thm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt:

 

- Cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm

500.000đ/1 đề án, báo cáo

- Cho SX nông nghiệp với lưu lượng 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

1.500.000đ/1 đề án, báo cáo

- Cho SX nông nghiệp với lưu lượng 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm

4.000.000đ/1 đề án, báo cáo

- Cho SX nông nghiệp với lưu lượng 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất 1.000 đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm

8.000.000đ/1 đề án, báo cáo

c. Thm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi:

 

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước:

 

+ Dưới 100m3 ngày đêm

500.000đ/1 lần đề án, báo cáo

+ Từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

1.500.000đ/1 đề án, báo cáo

+ Từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm

4.000.000đ/1 đề án, báo cáo

+ Từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3 ngày đêm

8.000.000đ/1 đề án, báo cáo

d. Thm định gia hạn, bổ sung

50% mức thu trên

4

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

 

Tối đa 60%

- Lần đu

1.400.000đ/hồ sơ

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

50% mức thu nêu trên

5

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

Tối đa 50%

a. Loại hsơ tài liệu của các tổ chức:

 

- Các loại tài liệu tọa độ địa chính, file, đĩa dữ liệu, bản đồ

200.000đ/hồ sơ, tài liệu.

- Các loại tài liệu về đất đai khác

100.000đ/hồ sơ, tài liệu

b. Loại hồ sơ tài liệu của các hộ gia đình cá nhân:

 

- Hồ sơ tài liệu khu vực đô thị

80.000đ/hồ sơ, tài liệu

- Hồ sơ tài liệu khu vực nông thôn

40.000đ/hồ sơ, tài liệu

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Stt

Nội dung thu

Mức thu

Tỷ lệ phần trăm (%) tối đa để lại đơn vị thu

Phí đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

 

a

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

- Đăng ký giao dịch bảo đảm

80.000 đồng/trường hợp

 

 

- Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

70.000 đồng/trường hợp

 

 

- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

60.000 đồng/trường hợp

Ti đa 80%

 

- Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

20.000 đồng/trường hợp

 

b

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

 

 

- Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

30.000 đồng/trường hợp

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

 

Stt

Nội dung thu

Mức thu

Ghi chú

1

Lệ phí hộ tịch

 

 

a. Tại UBND cấp xã

 

 

 

- Khai sinh

8.000 đ

 

 

- Kết hôn

30.000 đ

 

 

- Khai tử

5.000 đ

 

 

- Nhận cha, mẹ, con

15.000 đ

 

 

- Cấp bản sao trích lục hộ tịch

3.000 đ/1 bản sao

 

 

- Bsung hộ tịch

15.000 đ

 

 

- Cấp giy xác nhận tình trạng hôn nhân

15.000 đ

 

 

- Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

8.000 đ

 

 

b. Tại UBND huyện, thành phố

 

 

 

- Khai sinh:

75.000 đ

 

 

- Kết hôn:

1.500.000 đ

 

 

- Khai tử:

75.000 đ

 

 

- Giám hộ

75.000 đ

 

 

- Nhận cha, mẹ, con

1.500.000 đ

 

 

- Cấp bản sao trích lục hộ tịch

5.000 đ/1 bản sao

 

 

- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

28.000 đ

 

 

- Ghi vào sviệc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

75.000 đ

 

 

- Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch

75.000 đ

 

 

c. Tại Sở Tư pháp

 

 

 

- Cấp bản sao trích lục hộ tịch

5.000 đ/1 bản sao

 

2

Lệ phí đăng ký cư trú:

 

 

 

a. Tại các phường của thành phố tỉnh Tây Ninh:

 

 

 

-  Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc 1 người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

10.000 đ/lần đăng ký

 

 

- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

15.000 đ/lần cấp.

 

 

Riêng cấp đổi theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

8.000 đ/lần cấp

 

 

- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

5.000 đ/lần đính chính

 

 

b. Tại các khu vực khác:

50% mức thu tại điểm a trên

 

3

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

 

 

- Cấp mới

600.000 đ/1 giấy phép

 

 

- Cấp lại

450.000 đ/1 giấy phép

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

STT

Nội dung thu

Mức thu

Ghi chú

1

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

a. Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường thuộc thành phố Tây Ninh

 

 

- Cấp GCN QSDĐ, QSH nhà ở và TS gắn liền với đất:

 

 

+ Cấp mới

50.000 đ/giấy

 

+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN

25.000 đ/lần cấp

 

- GCN chỉ có QSD đất (không có nhà và TS khác gắn liền với đất):

 

 

+ Cấp mới

25.000 đ/giấy

 

+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN

20.000 đ/lần cấp

 

- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

28.000 đ/1 lần

 

- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

15.000 đ/1 lần

 

- Cấp GCN QSH công trình xây dựng:

 

 

+ Cấp mới

30.000 đ/giấy

 

+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận GCN

20.000 đ/giấy

 

b. Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác:

 

 

- Cấp GCN QSDĐ, QSH nhà ở và TS gắn liền với đất:

 

 

+ Cấp mới

25.000 đ/giấy

 

+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN

12.000 đ/lần cấp

 

- GCN chỉ có QSD đất (không có nhà và TS khác gắn liền với đất):

 

 

+ Cấp mới

12.000 đ/giấy

 

+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN

10.000 đ/lần cấp

 

- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

10.000 đ/1 lần

 

- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

7.000 đ/1 lần

 

- Cấp GCN QSH công trình xây dựng:

 

 

+ Cấp mới

15.000 đ/giấy

 

+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận GCN

10.000 đ/giấy

 

c. Đối với tổ chức:

 

 

- Cấp GCN QSDĐ, QSH nhà ở và TS gắn liền với đất:

 

 

+ Cấp mới

300.000 đ/giấy

 

+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhn bổ sung vào GCN

50.000 đ/giấy

 

- GCN chỉ có QSD đất (không có nhà và TS khác gắn liền với đất):

 

 

+ Cấp mới

100.000 đ/1 giấy

 

+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhn bổ sung vào GCN

50.000 đ/giấy

 

- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

30.000 đ/1 lần

 

- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

30.000 đ/1 lần

 

- Cấp GCN QSH công trình xây dựng:

 

 

+ Cấp mới

300.000 đ/giấy

 

+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận GCN

50.000 đ/giấy

 

2

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

 

- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

75.000 đ/1 giấy phép

 

- Cấp phép xây dựng các công trình khác

150.000 đ/1 giấy phép

 

- Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đ/lần

 

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

STT

Nội dung thu

Mức thu

Ghi chú

 

Lệ phí đăng ký kinh doanh (Đối với hp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, vận tải bằng xe ô tô)

 

1

Đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

- Cấp giấy chứng nhận ĐKKD:

 

 

 

+ Hp tác xã do UBND huyện, thành phố cấp

150.000 đ/1 lần cấp

 

 

+ Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do UBND tỉnh cấp

200.000 đ/1 lần cấp

 

 

- Chứng nhận đăng ký thay đổi ni dung ĐKKD

30.000 đ/1 lần

 

 

- Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD

3.000 đ/1 bản

 

 

- Cung cấp thông tin về ĐKKD

15.000 đ/1 lần cung cấp

 

2

Lệ phí đăng ký kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

 

 

 

- Lần đầu

200.000 đ/giấy phép

 

 

- Cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đếnội dung Giấy phép)

50.000 đ/lần cấp

 

PHỤ LỤC VIII

ĐỐI TƯỢNG MIỄN, GIẢM PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Stt

Tên phí, lệ phí

Đi tượng min, giảm phí, lệ phí

A. PHÍ

I

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH

1

Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa

a) Miễn phí tham quan đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/04/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

b) Giảm 50% mức phí đi với các trường hợp sau:

- Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/08/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi theo quy định trên thì chỉ cần có giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú;

- Người khuyết tật nặng theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP.

Đối với người thuộc diện hưởng cả hai trường hợp ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% phí.

2

Phí thư viện

a) Miễn thu những người làm cộng tác viên của thư viện

b) Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP.

c) Giảm 50% đối với các trường hợp sau:

- Đối với người khuyết tật nhẹ theo quy định tại khoản 3, Điều 3 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP;

- Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi theo quy định trên thì chỉ cần có giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú;

- Người khuyết tật nặng theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP;

Đối với người thuộc diện hưởng nhiều trường hợp ưu đãi thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.

II

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

a) Min thu đi với các hộ gia đình, cá nhân có nhu cu cấp quyền sử dụng đất để ở, để sản xuất nông nghiệp có diện tích trong hạn điền, các cơ quan Hành chính sự nghiệp, cơ quan Đảng, các tổ chức Đoàn thể dùng vào mục đích công (không nhằm vào mục đích để sản xuất kinh doanh);

b) Miễn thu đối với các hồ sơ cấp lại.

B

LỆ PHÍ

 

I

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐN QUYN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN

1

Lệ phí hộ tịch

Miễn lệ phí khi thực hiện các công việc về hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền tại Việt Nam, cụ thể là:

- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;

- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nướcĐăng ký hộ tịch cho trẻ em, người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

2

Lệ phí đăng ký cư trú

Min thu lệ phí trong các trường hợp sau:

- Miễn lệ phí khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyn đi với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể, cấp giấy đăng ký tạm trú có thời hạn;

- Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuc xã, thị trn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc; công dân hoàn thành nghĩa vụ quân sự nghĩa vụ công an trở về khi đăng ký hộ khẩu trở lại;

- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú: Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu sổ tạm trú.

II

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN

1

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Miễn lệ phí trong các trường hp sau:

a) Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (có hiệu lực thi hành ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận;

b) Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp). Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận;

c) Những sai sót do phương pháp đo đạc, xác định hoặc do chủ quản của đơn vị cấp giấy chứng nhận dẫn đến phải điều chỉnh sai sót trong giấy chứng nhận;

d) Điều chỉnh diện tích do bị giải tỏa hoặc hiến, tặng, hoán đổi để xây dựng các công trình công cộng, các công trình phúc lợi xã hội;

đ) Một số trường hợp biến động do các nguyên nhân khách quan khác.

III

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐN SẢN XUẤT, KINH DOANH

1

Lệ phí đăng ký kinh doanh

Miễn thu lệ phí đăng ký kinh doanh khi các cơ quan quản lý nhà nước yêu cầu cung cấp thông tin.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi