Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10656:2014 Muối (natri clorua)-Xác định hàm lượng nitrit-Phương pháp chuẩn độ permanganate/thiosulfat

Ngày cập nhật: Thứ Sáu, 12/01/2018 16:26 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 10656:2014 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2014
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 10656:2014

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10656:2014

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10656:2014 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10656:2014 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10656:2014

MUỐI (NATRI CLORUA) - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRI - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐPERMANGANAT/THIOSULFAT

Sodium chloride - Determination of nitrite content - Permanganate/thiosulphate titrimetric method

Lời nói đầu

TCVN 10656:2014 được xây dựng trên cơ sở tài liệu của Hiệp hội muối Châu Âu EuSalt/AS 001-2005 Determination of nitrite Permangante/thisulphate titrimetric method;

TCVN 10656:2014 do Cục Chế biến Nông lâm thủy sản và nghề muối biên son, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề ngh, Tng cc Tiêu chuẩn Đo lường Cht lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công ngh công bố.

 

MUỐI (NATRI CLORUA) - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRI - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐPERMANGANAT/THIOSULFAT

Sodium chloride - Determination of nitrite content - Permanganate/thiosulphate titrimetric method

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ đ xác định hàm lượng nitrit trong muối (natri clorua) b nhiễm nitrit.

Phương pháp này có thể áp dụng cho các sản phẩm muối (natri clorua) chứa hàm lượng nitrit (tính theo natri nitrit) bng hoặc lớn hơn 0,15 g/kg.

Phương pháp này chỉ dùng khi trong mẫu thử không cha các chất khử khác có thể phn ứng với kali permanganat hoặc khi nồng độ của chúng không đáng k.

2. Nguyên tắc

Hòa tan mẫu thử trong nước. Oxy hóa nitrit thành nitrat bằng kali permanganat. Bổ sung kali iodua và chuẩn độ lượng iot tự do được giải phóng tương ng với lượng dư của kali permanganat bằng natri thiosulfat, s dng hồ tinh bột làm chất ch thị.

3. Thuốc thử

Ch sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và sử dụng nước ct hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.

3.1. Natri clorua, không chứa nitrit.

3.2. Axit sulfuric, mol/l.

Cho 18 ml axit sulfuric, c » 1,84 g/ml, 96 % khối lượng vào 200 ml nước và trộn kỹ.

3.3. Dung dịch kali iodua, c(Kl) » 100 g/l

Bảo qun dung dịch trong chai tối màu.

3.4. Dung dịch kali permanganat, c = 0 1 mol/l.

3.5. Dung dịch chun natri thiosulfat, c = 0,1 mol/l.

3.6. Dung dịch hồ tinh bột, 2 g/l

Chuẩn bị dung dịch này từ tinh bột hòa tan ngay trước khi sử dụng.

4. Thiết bị, dụng cụ

S dng các thiết bị, dụng cụ thông thưng của phòng thử nghiệm và cụ thể như sau

4.1. Buret, có độ chính xác 0,01 ml.

4.2. Bình định mức, dung tích 500 ml.

4.3. Bình nón, dung tích 500 ml.

4.4. Chén lọc hoặc giy lọc.

4.5. Cân, chính xác đến 0,01 g.

5. Ly mu và chuẩn bị mu thử

Tiêu chuẩn này không quy định việc ly mẫu. Điều quan trọng là mu gi đến phòng thử nghiệm phải đúng là mẫu đại diện và không bị hư hng hoặc suy giảm cht lượng trong quá trình bo qun và vận chuyển.

Lấy khoảng 500 g mẫu thử đ phân tích.

6. Cách tiến hành

6.1. Phn mu thử

Dùng cân (4.5) cân khoảng 50 g mẫu thử (5.2), chính xác đến 0,01 g.

6.2. Dung dịch mẫu thử

Chuyển phần mẫu thử (6.1) và 300 ml nước vào bình đnh mức dung tích 500 ml (4 2) và khuy đ hòa tan, thêm nước đến vạch và trộn.

Nếu mui nhiễm nitrit có cha các cht khử không hòa tan có thể nh hưng đến lượng kali permanganat được s dụng thì lọc dung dịch mẫu thử qua chén lọc hoặc giy lọc (4.4).

6.3. Dung dịch mẫu trng

Chuyn 50 g natri clorua (3.1) và 300 ml nưc vào bình định mức dung tích 500 ml (4 2), khuấy đ hòa tan, thêm nước đến vạch và trộn.

6.4. Xác định

Tiến hành với các dung dịch đã chuẩn bị trong 6.2 và 6.3 theo cách sau:

Chuyn 100,0 ml dung dịch sang bình nón dung tích 500 ml (4.3). Thêm 25,00 ml dung dịch chuẩn kali permanganat (3.4) và 5,0 ml dung dịch axit sulfuric loãng (3.2).

Để yên đúng 3 min và thêm 5,0 ml dung dịch kali iodua (3.3).

Chuẩn độ bằng dung dịch chuẩn natri thiosulfat 0,1 mol/l (3.5), sử dụng buret (4.1). Khi dung dịch gần như mt màu thì thêm 1 ml dung dịch hồ tinh bột (3.6) và tiếp tục chuẩn độ cho đến khi mt màu xanh trong ít nhất 3 s.

CHÚ THÍCH: Có th sử dụng b chuẩn độ tự động có điện cực platin và có điện cực so sánh Ag/AgCI. Khi đó, không cần phải bổ sung dung dịch hồ tinh bột (3.6) trong quá trình xác định (6.4).

7. Tính và biểu thị kết quả

Hàm lượng nitrit trong mu thử, , tính bằng gam natri nitrit trên kilogam, theo công thức sau.

Trong đó:

mkhối lượng phần mẫu thử (6.1), tính bằng gam (g);

V1 là thể tích dung dịch natri thiosulfat (3.5) đã dùng để chuẩn độ dung dịch mẫu thử (6.2), tính bằng mililit (ml);

V0 là thể tích dung dịch natri thiosulfat (3.5) đã dùng để chuẩn độ dung dịch mẫu trng (6.3), tính bằng mililit (ml);

là nồng độ mol của dung dịch chuẩn natri thiosultat (3.5), tính bằng mol trên lít (mol/l);

5 là h số pha loãng dung dịch mẫu thử (6.2) hoặc dung dịch mẫu trắng (6 3);

69 là khối lượng nguyên tử của natri nitrit tính bằng gam trên mol (g/mol).

2 là số mol natri thiosultat tương ứng với 1 mol natri nitrit

Kết quả đưc biểu thị đến hai chữ số thập phân.

8. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ:

- mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ v mẫu thử;

- phương pháp ly mẫu đã sử dụng, nếu biết;

- phương pháp thử đã sử dụng và viện dẫn tiêu chuẩn này;

- ngày thử nghiệm.

- kết quả thử nghiệm thu được;

- mọi chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này cùng với các chi tiết bt thưng khác có thể nh hưởng ti kết quả thử nghiệm

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

Độ chụm của phương pháp

Các phép phân tích do 11 phòng thử nghiệm thực hiện trên một mẫu, mỗi phòng thử nghiệm cho các kết quả thu đưc do cùng một người thực hiện hai phép phân tích trên một mẫu thử, cho các kết qu thng kê nêu trong Bng A.1 dưới đây:

Bảng A.1 - Các kết quả thng kê v độ chụm của phương pháp

k

p

n

sr

sR

5,93

11

11

2

0,04

0,065

Trong đó

là hàm lượng nitrit, tính bằng gam natri nitrit trên kilogam;

k là số lượng người phân tích;

p là số lưng phòng th nghiệm;

n s lượng kết quả trên dãy thử;

sr là độ lệch chuẩn lặp lại, tính bằng gam natri nitrit trên kilogam;

sR là độ lệch chuẩn tái lp, tính bng gam natri nitrit trên kilogam.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×